Quyết định 1181/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Quảng Bình
Số hiệu | 1181/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 27/04/2021 |
Ngày có hiệu lực | 27/04/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Bình |
Người ký | Hồ An Phong |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1181/QĐ-UBND |
Quảng Bình, ngày 27 tháng 4 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC NGHỆ THUẬT BIỂU DIỄN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH, SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO TỈNH QUẢNG BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 632/QĐ-BVHTTDL ngày 04/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao tại Tờ trình số 380/TTr-SVHTT ngày 16/4/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh, Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Quảng Bình.
Điều 2. Sở Văn hóa và Thể thao có trách nhiệm tổ chức xây dựng và phê duyệt hoặc trình UBND tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết các thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này, gửi Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo hướng dẫn tại Công văn số 1388/UBND-KSTT ngày 20/8/2018 của UBND tỉnh về việc xây dựng quy trình tin học hóa giải quyết thủ tục hành chính.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC BIỂU DIỄN NGHỆ THUẬT THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH, SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 1181/QĐ-UBND ngày 27/4/2021
của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Bình)
1. Danh mục thủ tục hành chính công bố mới
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Nhận hồ sơ, trả kết quả qua dịch vụ BCCI |
1 |
Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình |
- Phí: Mức thu phí thẩm định chương trình nghệ thuật biểu diễn như sau: + Đến 50 phút: 1.500.000 đồng/chương trình, vở diễn + Từ 51 đến 100 phút: 2.000.000 đồng/chương trình, vở diễn + Từ 101 đến 150 phút: 3.000.000 đồng/chương trình, vở diễn + Từ 151 đến 200 phút: 3.500.000 đồng/chương trình, vở diễn + Từ 201 phút trở lên: 5.000.000 đồng/chương trình, vở diễn + Miễn phí thẩm định chương trình nghệ thuật biểu diễn đối với chương trình phục vụ nhiệm vụ chính trị, đối ngoại cấp quốc gia. Chương trình phục vụ nhiệm vụ chính trị, đối ngoại cấp quốc gia theo quy định tại Thông tư số 288/2016/TT-BTC bao gồm: Các hoạt động biểu diễn nghệ thuật nhân kỷ niệm ngày thiết lập quan hệ ngoại giao với các nước, kỷ niệm ngày quốc khánh các nước tại Việt Nam; tổ chức nhân chuyến thăm của lãnh đạo cấp cao các nước đến Việt Nam; kỷ niệm ngày sinh nhật của một số lãnh tụ các nước tại Việt Nam hoặc nhân kỷ niệm sự kiện đặc biệt của nước ngoài được tổ chức tại Việt Nam) - Lệ phí: Không |
- Nghị định số 144/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn; - Thông tư số 288/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định chương trình nghệ thuật biểu diễn; phí thẩm định nội dung chương trình trên băng, đĩa, phần mềm và trên vật liệu khác. |
Có |
2 |
Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình |
Không |
Nghị định số 144/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn. |
Có |
3 |
Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu |
Không |
Có |
|||
4 |
Thủ tục ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình |
Không |
Nghị định số 144/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn. |
Có |
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ
Số TT |
Mã số hồ sơ |
Tên thủ tục hành chính |
Văn bản quy
định nội dung |
1 |
2.001893.000.00.00.H46, thủ tục số 29 Mục IV Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định 1079/QĐ-UBND ngày 08/4/2020 |
Thủ tục cấp Giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương |
Nghị định số 144/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn |
2 |
1.004630.000.00.00.H46, thủ tục số 30 Mục IV Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định 1079/QĐ-UBND ngày 08/4/2020 |
Thủ tục cấp Giấy phép cho phép tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang |
|
3 |
1.003552.000.00.00.H46, thủ tục số 31 Mục IV Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định 1079/QĐ-UBND ngày 08/4/2020 |
Thủ tục cấp Giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương |
Nghị định số 144/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn |
4 |
1.003533.000.00.00.H46, thủ tục số 32 Mục IV Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định 1079/QĐ-UBND ngày 08/4/2020 |
Thủ tục cấp Giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương |
|
5 |
1.003510.000.00.00.H46, thủ tục số 33 Mục IV Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định 1079/QĐ-UBND ngày 08/4/2020 |
Thủ tục cấp Giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương |
|
6 |
1.003484.000.00.00.H46, thủ tục số 34 Mục IV Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định 1079/QĐ-UBND ngày 08/4/2020 |
Thủ tục thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu |
|
7 |
1.003466.000.00.00.H46, thủ tục số 35 Mục IV Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định 1079/QĐ-UBND ngày 08/4/2020 |
Thủ tục chấp thuận địa điểm đăng cai vòng chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu |