Quyết định 168/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần trong năm 2023
Số hiệu | 168/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 24/01/2024 |
Ngày có hiệu lực | 24/01/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thái Nguyên |
Người ký | Đặng Xuân Trường |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 168/QĐ-UBND |
Thái Nguyên, ngày 24 tháng 01 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 79/TTr-STP ngày 15 tháng 01 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Văn bản hết hiệu lực toàn bộ
a) Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh: 04 nghị quyết.
b) Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh: 26 quyết định.
2. Văn bản hết hiệu lực một phần
a) Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh: 06 nghị quyết.
b) Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh: 03 quyết định.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ, HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRONG
NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 168 /QĐ-UBND ngày 24 tháng 01 năm 2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
TT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
I |
NGHỊ QUYẾT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ |
||||
1. |
Nghị quyết |
44/2014/NQ-HĐND ngày 18/5/2014 |
Quy định khen thưởng đối với các tập thể, cá nhân đạt thành tích trong các kỳ thi, cuộc thi Quốc tế, khu vực Quốc tế và cấp Quốc gia thuộc các lĩnh vực giáo dục - đào tạo, thể dục - thể thao, văn học - nghệ thuật, thông tin - truyền thông |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 09/2023/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 của HĐND tỉnh (sau đây viết tắt là HĐND tỉnh) ban hành Quy định nội dung, mức chi đối với tập thể, cá nhân đoạt giải trong kỳ thi, cuộc thi Quốc tế, Quốc gia thuộc lĩnh vực giáo dục - đào tạo, thể dục - thể thao, văn học - nghệ thuật, thông tin - truyền thông |
01/8/2023 |
2. |
Nghị quyết |
01/2019/NQ-HĐND ngày 23/7/2019 |
Quy định chính sách hỗ trợ đối với người cai nghiện ma túy tự nguyện tại cơ sở cai nghiện ma túy công lập của tỉnh Thái Nguyên |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 06/2023/NQ-HĐND ngày 10/5/2023 của HĐND tỉnh Quy định chính sách hỗ trợ đối với người được giao nhiệm vụ tư vấn tâm lý, xã hội, quản lý, hỗ trợ đối tượng cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng, đối tượng quản lý sau cai nghiện ma túy và người cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
01/6/2023 |
3. |
Nghị quyết |
13/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 |
Quy định nội dung chi, mức chi để thực hiện chế độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận động viên và học sinh năng khiếu thể thao thuộc tỉnh Thái Nguyên |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 28/2022/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định nội dung và mức chi thực hiện chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao và học sinh năng khiếu thể dục thể thao tỉnh Thái Nguyên |
01/01/2023 |
4. |
Nghị quyết |
09/2020/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 |
Quy định phân cấp nhiệm vụ chi bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 33/2022/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 của HĐND tỉnh Quy định phân định nhiệm vụ chi bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
01/01/2023 |
II |
QUYẾT ĐỊNH DO ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ |
||||
1. |
Quyết định |
29/2010/QĐ-UBND ngày 08/10/2010 |
Ban hành Quy chế Cộng tác viên kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật tỉnh Thái Nguyên |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 18/2023/QĐ-UBND ngày 17/8/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh (sau đây viết tắt là UBND tỉnh) Bãi bỏ các quyết định của UBND tỉnh Thái Nguyên ban hành trong lĩnh vực văn bản quy phạm pháp luật |
01/9/2023 |
2. |
Quyết định |
63/2011/QĐ-UBND ngày 20/12/2011 |
Về việc quy định mức chi đặc thù đảm bảo cho các nội dung kiểm tra, xử lý và rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
||
3. |
Quyết định |
50/2014/QĐ-UBND ngày 24/11/2014 |
Ban hành Quy định Thi đua, khen thưởng phong trào “Nông dân thi đua sản xuất, kinh doanh giỏi” trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
Được thay thế bởi Quyết định số 15/2023/QĐ-UBND ngày 06/7/2023 của UBND tỉnh Quy định thi đua, khen thưởng Phong trào “Nông dân sản xuất, kinh doanh giỏi” trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên, giai đoạn 2023 - 2028 |
01/8/2023 |
4. |
Quyết định |
54/2014/QĐ-UBND ngày 10/12/2014 |
Quy định Thi đua, Khen thưởng trong phong trào thi đua “Phát triển kinh tế tập thể tỉnh Thái Nguyên” |
Được thay thế bởi Quyết định số 07/2023/QĐ-UBND ngày 14/4/2023 của UBND tỉnh Quy định thi đua, khen thưởng Phong trào “Phát triển kinh tế tập thể tỉnh Thái Nguyên” giai đoạn 2023 - 2030 |
01/5/2023 |
5. |
Quyết định |
37/2015/QĐ-UBND ngày 25/11/2015 |
Ban hành Quy định định mức xây dựng, phân bổ dự toán, quyết toán và hỗ trợ kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước tỉnh Thái Nguyên |
Được thay thế bởi Quyết định số 12/2023/QĐ-UBND ngày 05/6/2023 của UBND tỉnh ban hành Quy định lập dự toán, quản lý sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
15/6/2023 |
6. |
Quyết định |
62/2016/QĐ-UBND ngày 28/12/2016 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác quản lý, phòng ngừa, xử lý vi phạm pháp luật về đê điều trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 09/2023/QĐ-UBND ngày 24/4/2023 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số 62/2016/QĐ-UBND ngày 28/12/2016 của UBND tỉnh Thái Nguyên ban hành Quy chế phối hợp trong công tác quản lý, phòng ngừa, xử lý vi phạm pháp luật về đê điều trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
10/5/2023 |
7. |
Quyết định |
26/2016/QĐ-UBND ngày 31/8/2016 |
Ban hành Quy định việc thu nộp, quản lý, sử dụng kinh phí để bảo vệ, phát triển đất trồng lúa khi chuyển mục đích đất chuyên trồng lúa nước sang đất phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
Được thay thế bởi Quyết định số 21/2023/QĐ-UBND ngày 31/8/2023 của UBND tỉnh ban hành Quy định việc thu nộp, quản lý, sử dụng kinh phí để bảo vệ, phát triển đất trồng lúa khi chuyển mục đích đất chuyên trồng lúa nước sang đất phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
15/9/2023 |
8. |
Quyết định |
22/2021/QĐ-UBND ngày 28/4/2021 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 26/2016/QĐ-UBND ngày 31/8/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy định việc thu nộp, quản lý, sử dụng kinh phí để bảo vệ, phát triển đất trồng lúa khi chuyển mục đích đất chuyên trồng lúa nước sang đất phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
||
9. |
Quyết định |
18/2013/QĐ-UBND ngày 20/9/2013 |
Quy định tỷ lệ phần trăm thu lệ phí trước bạ đăng ký lần đầu đối với ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 25/2023/QĐ-UBND ngày 20/10/2023 của UBND tỉnh bãi bỏ các quyết định của UBND tỉnh Thái Nguyên trong lĩnh vực phí, lệ phí, giá và bồi thường giải phóng mặt bẳng
|
01/11/2023 |
10. |
Quyết định |
04/2015/QĐ-UBND ngày 13/02/2015 |
Ban hành Quy định cước phí vận tải hàng hóa bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
||
11. |
Quyết định |
34/2015/QĐ-UBND ngày 20/11/2015 |
Ban hành Quy định mức trích, nội dung chi và mức chi cho công tác tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và phát triển kinh tế trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
||
12. |
Quyết định |
45/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 |
Quy định tổ chức thực hiện mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép cho người nước ngoài làm việc tại doanh nghiệp, cơ quan, tổ chức hoạt động trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
||
13. |
Quyết định |
46/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 |
Quy định tổ chức thực hiện mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
||
14. |
Quyết định |
52/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 |
Quy định tổ chức thực hiện mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
||
15. |
Quyết định |
53/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 |
Quy định tổ chức thực hiện mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
||
16. |
Quyết định |
56/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 |
Quy định tổ chức thực hiện mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí đăng ký, cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
||
17. |
Quyết định |
18/2017/QĐ-UBND ngày 21/7/2017 |
Quy định tổ chức thực hiện mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
||
18. |
Quyết định |
29/2021/QĐ-UBND ngày 18/6/2021 |
Quy định tổ chức thực hiện mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí đăng ký, cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
||
19. |
Quyết định |
23/2017/QĐ-UBND ngày 15/8/2017 |
Ban hành Quy định thẩm quyền quyết định mua sắm hàng hóa, dịch vụ; thẩm quyền phê duyệt trong lựa chọn nhà thầu để mua sắm hàng hóa, dịch vụ nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của các cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý tỉnh Thái Nguyên |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 17/2023/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số 23/2017/QĐ-UBND ngày 15/8/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy định thẩm quyền quyết định mua sắm hàng hóa, dịch vụ; thẩm quyền phê duyệt trong lựa chọn nhà thầu để mua sắm hàng hóa, dịch vụ nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của các cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý tỉnh Thái Nguyên |
01/8/2023 |
20. |
Quyết định |
51/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong quản lý nhà nước đối với công tác theo dõi thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
Được thay thế bởi Quyết định số 14/2023/QĐ-UBND ngày 27/6/2023 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp trong quản lý nhà nước đối với công tác theo dõi thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
15/7/2023 |
21. |
Quyết định |
39/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 |
Ban hành Danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản chưa đủ tiêu chuẩn được quy định là tài sản cố định; danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; danh mục tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Nguyên |
Được thay thế bởi Quyết định số 32/2023/QĐ-UBND ngày 13/12/2023 của UBND tỉnh ban hành danh mục, thời gian tính hao mòn và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; danh mục tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Nguyên |
25/12/2023 |
22. |
Quyết định |
39/2021/QĐ-UBND ngày 20/8/2021 |
Quy định vùng tạo nguồn cán bộ cho các dân tộc thuộc diện tuyển sinh vào các trường phổ thông dân tộc nội trú của tỉnh Thái Nguyên |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 20/2023/QĐ-UBND ngày 31/8/2023 của UBND tỉnh Bãi bỏ Quyết định số 39/2021/QĐ-UBND ngày 20/8/2021 của UBND tỉnh Thái Nguyên Quy định vùng tạo nguồn cán bộ cho các dân tộc thuộc diện tuyển sinh vào các trường phổ thông dân tộc nội trú của tỉnh Thái Nguyên |
20/9/2023 |
23. |
Quyết định |
40/2021/QĐ-UBND ngày 27/8/2021 |
Về việc hỗ trợ người lao động không có giao kết hợp đồng lao động (lao động tự do) gặp khó khăn do ảnh hưởng của đại dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 23/2023/QĐ-UBND ngày 11/9/2023 bãi bỏ Quyết định số 40/2021/QĐ-UBND ngày 27/8/2021 của UBND tỉnh về việc hỗ trợ người lao động không có giao kết hợp đồng lao động (lao động tự do) gặp khó khăn do ảnh hưởng của đại dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
01/10/2023 |
24. |
Quyết định |
02/2022/QĐ-UBND ngày 26/01/2022 |
Ban hành Quy định về đơn giá bồi thường nhà ở, công trình kiến trúc gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
Được thay thế bởi Quyết định số 03/2023/QĐ-UBND ngày 13/3/2023 của UBND tỉnh ban hành Quy định về đơn giá bồi thường nhà ở, công trình kiến trúc gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
25/3/2023 |
25. |
Quyết định |
31/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 |
Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2023 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
Tại khoản 1 Điều 3 Quyết định có quy định: “1. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2023 đến ngày 31/12/2023.”. |
31/12/2023 |
26. |
Quyết định |
33/2022/QĐ-UBND ngày 20/12/2022 |
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
Tại khoản 1 Điều 5 quyết định có quy định: “1. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2023 đến ngày 31/12/2023.”. |
31/12/2023 |
I |
NGHỊ QUYẾT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN |
||||
1. |
Nghị quyết |
30/2011/NQ-HĐND ngày 12/12/2011 |
Về việc quy định mức thu một số loại phí, lệ phí; mức chi đặc thù đảm bảo cho các nội dung kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật; chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao thuộc tỉnh Thái Nguyên |
Được bãi bỏ một phần bởi Nghị quyết số 15/2023/NQ-HĐND ngày 31/8/2023 của HĐND tỉnh quy định mức chi bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do các cơ quan có thẩm quyền của tỉnh Thái Nguyên ban hành Nội dung hết hiệu lực: khoản 8 Điều 1 |
15/9/2023 |
2. |
Nghị quyết |
49/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 |
Ban hành quy định về phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
Được bãi bỏ một phần bởi Nghị quyết số 02/2023/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh bãi bỏ quy định về lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên tại Nghị quyết số 49/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 và Nghị quyết số 08/2017/NQ-HĐND ngày 21/7/2017 của HĐND tỉnh Nội dung hết hiệu lực: khoản 9 Điều 1; khoản 9 Điều 2 |
04/4/2023
|
3. |
Nghị quyết |
05/2017/NQ-HĐND ngày 18/5/2017 |
Thông qua Đề án Phát triển nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao tỉnh Thái Nguyên, giai đoạn 2017 - 2020 |
Được bãi bỏ một phần bởi Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 của HĐND tỉnh Bãi bỏ một số điều, khoản của Nghị quyết số 05/2017/NQ-HĐND ngày 18/5/2017 của HĐND tỉnh Thái Nguyên thông qua Đề án Phát triển nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao tỉnh Thái Nguyên, giai đoạn 2017 - 2020 Nội dung hết hiệu lực khoản 1, khoản 3 Điều 1; Điều 2; Điều 3 |
01/8/2023 |
4. |
Nghị quyết |
08/2017/NQ-HĐND ngày 21/7/2017 |
Quy định mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước; mức phân bổ kinh phí đảm bảo cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật; nội dung, mức chi cho công tác quản lý nhà nước về thi hành pháp luật xử lý vi phạm hành chính; bổ sung mức thu lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
Được bãi bỏ một phần bởi Nghị quyết số 02/2023/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh bãi bỏ quy định về lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên tại Nghị quyết số 49/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 và Nghị quyết số 08/2017/NQ-HĐND ngày 21/7/2017 của HĐND tỉnh Nội dung hết hiệu lực: khoản 4 Điều 1 |
04/4/2023 |
5. |
Nghị quyết |
13/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 |
Quy định mức phân bổ kinh phí ngân sách Trung ương bổ sung có mục tiêu cho ngân sách tỉnh Thái Nguyên từ nguồn thu xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực an toàn giao thông và một số nội dung chi, mức chi đặc thù phục vụ công tác bảo đảm trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
Được bãi bỏ một phần bởi Nghị quyết số 31/2022/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 13/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 của HĐND tỉnh Thái Nguyên quy định mức phân bổ kinh phí ngân sách Trung ương bổ sung có mục tiêu cho ngân sách tỉnh Thái Nguyên từ nguồn thu xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực an toàn giao thông và một số nội dung chi, mức chi đặc thù phục vụ công tác bảo đảm trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Nội dung hết hiệu lực: điểm b khoản 2 Điều 1 và khoản 3 Điều 3 |
01/01/2023 |
6. |
Nghị quyết |
17/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 |
Ban hành Quy định về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách tỉnh Thái Nguyên năm 2022 |
Được bãi bỏ một phần bởi Nghị quyết số 25/2022/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh ban hành Quy định về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách tỉnh Thái Nguyên năm 2022 Nội dung hết hiệu lực: Bỏ cụm từ “xây dựng, hoàn thiện” tại điểm c khoản 1 Điều 3 |
01/01/2023 |
II |
QUYẾT ĐỊNH DO ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN |
||||
1. |
Quyết định |
49/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 |
Quy định tổ chức thực hiện mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất; phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt; phí thẩm định đề án xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi; phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
Hết hiệu lực một phần theo Quyết định số 25/2023/QĐ-UBND ngày 20/10/2023 của UBND tỉnh bãi bỏ các quyết định của UBND tỉnh Thái Nguyên trong lĩnh vực phí, lệ phí, giá và bồi thường giải phóng mặt bẳng Nội dung hết hiệu lực: điểm c khoản 1 Mục I của Phụ lục ban hành kèm theo quyết định |
01/11/2023 |
2. |
Quyết định |
04/2022/QĐ-UBND ngày 30/3/2022 |
Ban hành Quy định về hạn mức giao đất, công nhận quyền sử dụng đất, tách thửa, hợp thửa đất đối với các loại đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên. |
Hết hiệu lực một phần theo Quyết định số 16/2023/QĐ-UBND ngày 14/7/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về hạn mức giao đất, công nhận quyền sử dụng đất, tách thửa, hợp thửa đất đối với các loại đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Nội dung hết hiệu lực: khoản 2 và khoản 3 Điều 7 |
14/7/2023 |
3. |
Quyết định |
02/2023/QĐ-UBND Ngày 02/3/2023 |
Quy định phân cấp lập, điều chỉnh danh mục công trình kiến trúc có giá trị; lập quy chế quản lý kiến trúc; phê duyệt, ban hành quy chế quản lý kiến trúc điểm dân cư nông thôn trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Hết hiệu lực một phần theo Quyết định số 27/2023/QĐ-UBND ngày 15/11/2023 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 02/2023/QĐ-UBND ngày 02/3/2023 của UBND tỉnh quy định phân cấp lập, điều chỉnh danh mục công trình kiến trúc có giá trị; lập quy chế quản lý kiến trúc; phê duyệt, ban hành quy chế quản lý kiến trúc điểm dân cư nông thôn trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Nội dung hết hiệu lực: điểm b khoản 3 Điều 3 |
15/11/2023 |