ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1171/QĐ-UBND
|
Sóc Trăng, ngày
26 tháng 05 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT VÀ GIÁ ĐẤT CỤ THỂ ĐỂ TÍNH
TIỀN BỒI THƯỜNG VỀ ĐẤT KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG
CÔNG TRÌNH MỞ RỘNG QUỐC LỘ 1 ĐOẠN KM2118+600 - KM2127+320,75 VÀ XÂY DỰNG TUYẾN
TRÁNH THÀNH PHỐ SÓC TRĂNG CỦA QUỐC LỘ 1, TỈNH SÓC TRĂNG THEO HÌNH THỨC HỢP ĐỒNG
BOT
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân
dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Thông tư số
36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá
đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng (Tờ trình số 588/TTr-STNMT-GĐ&GPMB ngày
21/5/2015)
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất (gọi tắt là hệ
số) và giá đất cụ thể để tính tiền bồi thường về đất khi Nhà nước thu hồi đất thực
hiện dự án đầu tư xây dựng công trình mở rộng Quốc lộ 1 đoạn Km2118+600 -
Km2127+320,75 và xây dựng tuyến tránh thành phố Sóc Trăng của Quốc lộ 1, tỉnh
Sóc Trăng theo hình thức Hợp đồng BOT; cụ thể như sau:
1. Đất ở trên địa bàn thành phố Sóc
Trăng và huyện Châu Thành
a) Đối với các thửa đất có cạnh tiếp
giáp Quốc lộ 1 trên địa bàn Phường 7 thành phố Sóc Trăng và xã An Hiệp, huyện
Châu Thành (đoạn từ kênh ranh Khóm 1 và Khóm 2, Phường 7 đến ranh giới huyện Châu
Thành và từ ranh giới huyện Châu Thành về phía xã An Hiệp 500m)
- Vị trí 1 (diện tích đất trong phạm
vi có chiều sâu thâm hậu từ 30 mét trở xuống, tính từ mép lộ giới): Hệ số là
1,38 (trên địa bàn Phường 7) và 1,43 (trên địa bàn xã An Hiệp), tương ứng với
giá đất cụ thể là 3.448.400 đồng/m2.
- Vị trí 2 (diện tích đất trong phạm
vi có chiều sâu thâm hậu từ mét thứ trên 30 đến mét thứ 70 trong cùng thửa đất):
Hệ số là 1,38, tương ứng với giá đất cụ thể là 1.725.000 đồng/m2.
- Vị trí 3 (diện tích đất trong phạm
vi có chiều sâu thâm hậu từ mét thứ trên 70 trong cùng thửa đất): Hệ số là
1,38, tương ứng với giá đất cụ thể là 862.500 đồng/m2.
b) Đối với các thửa đất có cạnh tiếp
giáp đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa (đoạn từ giáp ranh Phường 7 đến đường vào bãi rác
trên địa bàn thành phố Sóc Trăng)
- Vị trí 1 (diện tích đất trong phạm
vi có chiều sâu thâm hậu từ 30 mét trở xuống, tính từ mép lộ giới): Hệ số là
1,3, tương ứng với giá đất cụ thể là 1.931.500 đồng/m2.
- Vị trí 2 (diện tích đất trong phạm
vi có chiều sâu thâm hậu từ mét thứ trên 30 đến mét thứ 70 trong cùng thửa đất):
Hệ số là 1,3, tương ứng với giá đất cụ thể là 975.000 đồng/m2.
- Vị trí 3 (diện tích đất trong phạm
vi có chiều sâu thâm hậu từ mét thứ trên 70 trong cùng thửa đất): Hệ số là 1,3,
tương ứng với giá đất cụ thể là 487.500 đồng/m2.
c) Đối với các thửa đất có cạnh tiếp
giáp đường Lê Hoàng Chu, đường Kênh xáng Xà Lan, đường Sóc Vồ và lộ nhựa cặp
Kênh 8 m (trên địa bàn thành phố Sóc Trăng)
- Vị trí 1 (diện tích đất trong phạm
vi có chiều sâu thâm hậu từ 30 mét trở xuống tính từ mép lộ giới): Hệ số là
1,42, tương ứng với giá đất cụ thể là 569.900 đồng/m2.
- Vị trí 2 (diện tích đất trong phạm
vi có chiều sâu thâm hậu từ mét thứ trên 30 đến mét thứ 70 trong cùng thửa đất):
Hệ số là 1,42, tương ứng với giá đất cụ thể là 284.000 đồng/m2.
- Vị trí 3 (diện tích đất trong phạm
vi có chiều sâu thâm hậu từ mét thứ trên 70 trong cùng thửa đất): Hệ số là
1,42, tương ứng với giá đất cụ thể là giá 213.000 đồng/m2.
d) Đối với các thửa đất có cạnh tiếp
giáp đường Phú Tức (trên địa bàn thành phố Sóc Trăng)
- Vị trí 1 (diện tích đất trong phạm
vi có chiều sâu thâm hậu từ 30 mét trở xuống, tính từ mép lộ giới): Hệ số là
1,64, tương ứng với giá đất cụ thể là 656.400 đồng/m2.
- Vị trí 2 (diện tích đất trong phạm vi
có chiều sâu thâm hậu từ mét thứ trên 30 đến mét thứ 70 trong cùng thửa đất): Hệ
số là 1,64, tương ứng với giá đất cụ thể là 328.000 đồng/m2.
- Vị trí 3 (diện tích đất trong phạm
vi có chiều sâu thâm hậu từ mét thứ trên 70 trong cùng thửa đất): Hệ số là
1,64, tương ứng với giá đất cụ thể là 246.000 đồng/m2.
đ) Các thửa đất có cạnh tiếp giáp với
đường đal, lộ đất, đường bê tông (trong phạm vi chiều sâu thâm hậu 30 m) và
trong khu dân cư thuộc địa phận thành phố Sóc Trăng (trừ trường hợp tại các Điểm
a, b, c và d Khoản này): Hệ số là 1,5, tương ứng giá đất cụ thể là 301.000 đồng/m2.
e) Đối với đất ở tại các khu vực còn
lại trên địa bàn thành phố Sóc Trăng (trừ trường hợp tại các Điểm a, b, c, d và
đ Khoản này): Hệ số 1,52, tương ứng với giá đất cụ thể là 227.800 đồng/m2.
2. Đất ở trên địa bàn huyện Mỹ Xuyên
a) Đối với các thửa đất có cạnh tiếp
giáp Quốc lộ 1 (đoạn từ Ngã 3 Trà Tim đến Chùa Chén Kiểu)
- Vị trí 1 (diện tích đất trong phạm
vi có chiều sâu thâm hậu từ 30 mét trở xuống, tính từ mép lộ giới): Hệ số là
1,18, tương ứng với giá đất cụ thể là 2.942.100 đồng/m2.
- Vị trí 2 (diện tích đất trong phạm
vi có chiều sâu thâm hậu từ mét thứ trên 30 đến mét thứ 70 trong cùng thửa đất):
Hệ số là 1,18, tương ứng với giá đất cụ thể là 1.475.000 đồng/m2.
- Vị trí 3 (diện tích đất trong phạm
vi có chiều sâu thâm hậu từ mét thứ trên 70 trong cùng thửa đất): Hệ số là
1,18, tương ứng với giá đất cụ thể là 737.500 đồng/m2.
b) Đối với các thửa đất tại các khu vực
còn lại trên địa bàn huyện Mỹ Xuyên (trừ trường hợp tại Điểm a Khoản này): Hệ số
là 1,5, tương ứng với giá đất cụ thể là 210.000 đồng/m2.
3. Đất nông nghiệp trên địa bàn thành
phố Sóc Trăng và huyện Châu Thành
a) Đối với các thửa đất có cạnh tiếp
giáp Quốc lộ 1 trên địa bàn Phường 7, thành phố Sóc Trăng và xã An Hiệp, huyện
Châu Thành (đoạn từ kênh ranh Khóm 1 và Khóm 2, Phường 7 đến ranh giới huyện
Châu Thành và từ ranh giới huyện Châu Thành về phía xã An Hiệp 500m)
- Vị trí 2 (các thửa đất có cạnh tiếp
giáp Quốc lộ 1 trong phạm vi thâm hậu 50m, tính từ mép lộ giới): Hệ số 2,59,
tương ứng với giá đất cụ thể là 544.000 đồng/m2.
- Vị trí 3 (các thửa đất có cạnh tiếp
giáp ranh vị trí 2 trong phạm vi thâm hậu 50 m tiếp theo): Hệ số là 1,12, tương
ứng với giá đất cụ thể là 168.000 đồng/m2.
- Vị trí 4 (các thửa đất có cạnh tiếp
giáp ranh vị trí 3 trong phạm vi thâm hậu 50 m tiếp theo): Hệ số là 1,12, tương
ứng với giá đất cụ thể là 112.000 đồng/m2.
- Vị trí 5 (các thửa đất có cạnh tiếp
giáp ranh vị trí 4 trong phạm vi thâm hậu 50 m tiếp theo): Hệ số là 1,12, tương
ứng với giá đất cụ thể là 78.400 đồng/m2.
b) Đối với các thửa đất có cạnh tiếp
giáp đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa (đoạn từ giáp ranh Phường 7 đến đường vào bãi rác
thuộc địa phận thành phố Sóc Trăng):
- Vị trí 3 (các thửa đất có cạnh tiếp
giáp với đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa trong phạm vi thâm hậu 50m, tính từ mép lộ giới):
Hệ số là 1,8, tương ứng với giá đất cụ thể là 378.000 đồng/m2.
- Vị trí 4 (các thửa đất có cạnh tiếp
giáp ranh vị trí 3 trong phạm vi thâm hậu 50 m tiếp theo): Hệ số là 1,12, tương
ứng với giá đất là 112.000 đồng/m3.
- Vị trí 5 (các thửa đất có cạnh tiếp
giáp ranh vị trí 4 trong phạm vi 50 m tiếp theo): Hệ số 1,12, tương ứng với giá
đất là 78.400 đồng/m2.
c) Đối với các thửa, đất có cạnh tiếp
giáp đường Lê Hoàng Chu, đường Kênh xáng Xà Lan, đường Sóc Vồ và lộ nhựa cặp
Kênh 8 m (trên địa bàn thành phố Sóc Trăng) trong phạm vi thâm hậu 50 m, tính từ
mép lộ giới: Hệ số 1,12, tương đương với giá đất cụ thể là 78.400 đồng/m2.
d) Đối với đất nông nghiệp trong khu
dân cư, các thửa đất có cạnh tiếp giáp lộ đal, lộ bê tông (trừ trường hợp tại
các Điểm a, b và c Khoản này): Hệ số 1,12, tương ứng với giá đất cụ thể là
78.400 đồng/m2.
đ) Đối với đất tại các khu vực còn lại
trên địa bàn thành phố Sóc Trăng (trừ trường hợp tại các Điểm a, b, c và d Khoản
này); Hệ số 1,12, tương ứng với giá đất cụ thể là 56.000 đồng/m2.
4. Giá đất nông nghiệp trên địa bàn
huyện Mỹ Xuyên
a) Đối với các thửa đất có cạnh tiếp
giáp Quốc lộ 1 (đoạn từ Ngã 3 Trà Tim đến chùa Chén Kiểu) trong phạm vi thâm hậu
50 m tính từ mép lộ giới: Hệ số là 3,83, tương ứng với giá đất cụ thể là
268.000 đồng/m2.
b) Đối với đất nông nghiệp trong khu
dân cư: Hệ số là 1,12, tương ứng với giá đất cụ thể là 78.400 đồng/m2.
c) Đối với đất nông nghiệp tại các khu
vực còn lại (trừ trường hợp tại Điểm a và Điểm b Khoản này)
- Đất trồng cây lâu năm: Hệ số là
1,5, tương ứng với giá đất cụ thể là 52.500 đồng/m2.
- Đất trồng cây hàng năm, đất nuôi trồng
thủy sản: Hệ số là 1,5, tương ứng với giá đất cụ thể là 45.000 đồng/m2.
Điều 2. Căn cứ hệ số điều chỉnh giá đất và giá đất cụ thể
được phê duyệt, Ủy ban nhân dân thành phố Sóc Trăng, Ủy ban nhân dân huyện Mỹ
Xuyên, Ủy ban nhân dân huyện Châu Thành có trách nhiệm phối hợp Trung tâm Phát
triển quỹ đất tỉnh, Công ty Trách nhiệm hữu hạn B.O.T Quốc lộ 1 Sóc Trăng (chủ
đầu tư) và các đơn vị liên quan khẩn trương hoàn chỉnh, phê duyệt phương án bồi
thường hỗ trợ, tái định cư và lập hồ sơ, thủ tục thu hồi đất để thực hiện dự án
đầu tư xây dựng công trình mở rộng Quốc lộ 1 đoạn Km2118+600 - Km2127+320,75 và
xây dựng tuyến tránh thành phố Sóc Trăng của Quốc lộ 1, tỉnh Sóc Trăng theo
hình thức Hợp đồng BOT đúng theo quy định hiện hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Trung
tâm Phát triển quỹ đất tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Sóc Trăng, Ủy
ban nhân dân huyện Mỹ Xuyên, Ủy ban nhân dân huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng,
Công ty Trách nhiệm hữu hạn B.O.T Quốc lộ 1 Sóc Trăng và các tổ chức, cá nhân
có liên quan căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Hội đồng TĐGĐ tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: HC, KT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Thành Trí
|