Thứ 7, Ngày 26/10/2024

Quyết định 117/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng

Số hiệu 117/QĐ-UBND
Ngày ban hành 08/02/2018
Ngày có hiệu lực 08/02/2018
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Cao Bằng
Người ký Nguyễn Trung Thảo
Lĩnh vực Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 117/QĐ-UBND

Cao Bằng, ngày 08 tháng 02 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN HẠ LANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng khóa XVI kỳ họp thứ 6 thông qua Danh mục các dự án, công trình cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng khóa XVI kỳ họp thứ 6 thông qua Danh mục các dự án, công trình đăng ký nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh cao Bằng năm 2018;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 163/TTr-STNMT ngày 31 tháng 01 năm 2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Hạ Lang với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2018: Theo Biểu 06/CH;

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018: Theo Biểu 07/CH;

3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2018: Theo Biểu 08/CH;

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2018: Theo Biểu 09/CH;

5. Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2018; bản vẽ vị trí, ranh giới, diện tích các công trình trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2018.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Hạ Lang có trách nhiệm:

1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 đã được phê duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chủ tịch UBND huyện Hạ Lang và thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh (bản số);
- Công an tỉnh;
- Bộ chỉ huy quân sự tỉnh;
- Bộ chỉ huy bộ đội biên phòng tỉnh;
- Các sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Kế hoạch và đầu tư, Tài chính, NN&PTNT, Công thương, Giao thông vận tải, GD&ĐT, Văn hóa thể thao và du lịch, Y tế; các ban: Ban quản lý KKT, Ban QLDAĐTXD các công trình dân dụng và CN, Ban QLDAĐTXD các công trình giao thông, QLDAĐTXD các công trình nông nghiệp và PTNT;
- Phòng TNMT huyện Hạ Lang;
- CVP, các PCVP; các CV (bản s
);
- Trung tâm thông tin, Ban TCD (VP UBND tỉnh);
- Lưu: VT, NĐ (TT.25b).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Nguyễn Trung Thảo

 

Biểu 06/CH       KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN HẠ LANG - TỈNH CAO BẰNG

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Thanh Nhật

Xã Minh Long

Xã Thắng Li

Xã Lý Quốc

Xã Đồng Loan

Xã Đức Quang

Xã Kim Loan

Xã An Lạc

Xã Quang Long

Xã Vĩnh Quý

Xã Việt Chu

Xã Thái Đức

Xã Cô Ngân

Xã Thị Hoa

1

Đất nông nghiệp

NNP

42.868,01

1.415,77

3.734,08

4.857,23

3.275,97

2.589,12

3.528,98

2.808,62

3.711,03

4.015,36

3.998,81

1.955,90

1.551,59

2.868,59

2.556,95

1.1

Đt trồng lúa

LUA

2.249,73

99,59

190,45

256,95

164,89

162,98

168,91

176,92

197,08

74,11

130,60

191,28

75,41

166,41

194,14

 

Trong đó: Đất chuyên trong lúa nước

LUC

271,85

11,25

79,33

18,20

56,30

50,50

 

 

 

 

14,03

39,35

1,77

 

1,12

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

3.789,39

148,32

87,63

499,33

483,45

110,13

118,18

154,28

244,02

438,43

387,83

211,16

353,36

285,82

267,46

1.3

Đất trng cây lâu năm

CLN

153,00

20,98

8,22

11,55

15,16

6,33

11,17

18,42

14,65

11,76

1,18

10,55

0,95

8,58

13,50

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

36.400,62

1.136,05

3.401,14

3.904,86

2.606,58

2.294,51

3.229,61

2.457,72

3.254,31

3.489,65

3.478,05

1.542,05

1.121,53

2.403,49

2.081,06

1.5

Đt rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đt rừng sản xut

RSX

251,09

9,93

45,72

181,66

 

13,78

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đt nuôi trồng thủy sản

NTS

24,18

0,90

0,92

2,88

5,89

1,39

1,11

1,28

0,97

1,41

1,15

0,86

0,34

4,29

0,79

1.8

Đt nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đt phi nông nghiệp

PNN

2.096,10

152,79

143,16

178,10

209,88

125,41

114,72

86,19

198,90

143,49

232,19

147,27

86,57

125,75

151,68

2.1

Đất quốc phòng

CQP

42,80

21,65

0,25

 

4,62

0,04

 

 

4,74

3,80

 

5,38

 

0,15

2,17

2.2

Đất an ninh

CAN

0,61

0,56

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đt khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đt cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đt thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đt cơ sở sản xut phi nông nghiệp

SKC

2,22

0,47

 

 

0,23

 

 

 

0,06

 

 

1,44

 

 

0,02

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sn

SKS

15,65

 

 

 

3,37

 

 

 

0,54

 

11,74

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.329,13

77,05

44,32

142,52

118,34

92,73

74,56

57,24

128,92

110,58

153,93

79,52

59,14

97,89

92,39

2.10

Đt có di tích, lịch s - văn hóa

DDT

0,24

0,22

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đt danh lam, thng cnh

DDL

5,27

 

 

 

 

5,27

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

2,31

0,68

 

 

0,83

0,40

 

 

 

 

0,40

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

260,39

 

14,92

20,66

32,18

10,62

16,56

10,65

18,54

22,29

39,33

21,76

15,25

17,56

20,07

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

28,04

28,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

7,84

2,67

0,10

0,38

0,87

0,06

0,56

0,07

0,32

0,07

0,36

0,19

0,35

0,51

1,33

2.16

Đt xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,46

1,09

 

 

0,36

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

2.17

Đt xây dựng cơ sở ngoại giao

DGN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đt làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

32,21

6,94

3,10

2,89

4,83

0,53

0,51

0,53

0,38

1,46

1,71

5,05

2,34

0,55

1,39

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

9,39

0,60

 

0,03

0,35

0,86

 

 

1,09

3,85

 

0,41

 

1,00

1,20

2.21

Đt sinh hoạt cộng đồng

DSH

1,79

0,17

0,14

0,05

0,18

0,13

0,01

 

0,46

0,04

0,06

0,34

0,01

0,11

0,09

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

3,34

0,23

0,09

0,01

0,22

0,14

0,25

0,29

0,12

0,14

1,02

0,23

0,03

0,30

0,27

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, sui

SON

345,65

12,42

80,24

11,56

36,52

14,59

22,27

17,39

43,73

1,11

23,01

32,96

9,44

7,66

32,75

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

7,75

 

 

 

6,93

0,02

 

0,02

 

0,15

0,63

 

 

 

 

2.26

Đt phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đt chưa sử dụng

CSD

686,68

19,18

65,09

26,50

56,88

17,90

23,78

109,25

16,79

126,38

93,67

17,92

41,35

56,00

15,99

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

1.587,74

1.587,74

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

[...]