Thứ 7, Ngày 26/10/2024

Quyết định 346/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Nậm Pồ do tỉnh Điện Biên ban hành

Số hiệu 346/QĐ-UBND
Ngày ban hành 24/04/2018
Ngày có hiệu lực 24/04/2018
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Điện Biên
Người ký Mùa A Sơn
Lĩnh vực Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TNH ĐIỆN BIÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 346/QĐ-UBND

Điện Biên, ngày 24 tháng 4 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN NẬM PỒ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 81/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc chấp thuận danh mục dự án cần thu hồi đất và dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào các mục đích khác năm 2018. Hủy bỏ danh mục các dự án cần thu hồi đất đã được HĐND tỉnh thông qua trên địa bàn tỉnh Điện Biên;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Nậm Pồ tại Tờ trình số 304/TTr- UBND ngày 27 tháng 3 năm 2018 và đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 81/TTr-STNMT ngày 13 tháng 4 năm 2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Nậm Pồ, với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch.

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất.

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.

(Có các biểu chi tiết kèm theo)

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Nậm Pồ có trách nhiệm:

1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Công Thương, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Giao thông vận tải, Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Thủ trưởng các ban ngành có liên quan và Chủ tịch UBND huyện Nậm Pchịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Lãnh đạo UBND tỉnh;
- Lưu: VTS TTTH, KTN
.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Mùa A Sơn

 

BIỂU 01: DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM KẾ HOẠCH

Đơn vị tính: ha

TT

CHỈ TIÊU

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Chả Cang

Nà Khoa

Hỳ

Nà Bủng

Pa Tần

Na Cô Sa

Nậm Tin

Nậm Nhừ

Nậm Chua

Vàng Đán

Chà Tở

Nậm Khăn

Chà Nưa

Si Pa Pn

Phìn Hồ

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

149.559,12

10.831,78

6.534,02

8.184,50

7.797,04

16.592,76

12.550,72

8.688,20

5.971,59

6.875,24

8.455,94

12.325,99

10.467,51

9.835,62

12.957,23

11.490,98

 

 

 

82.492,05

6.929,47

4.072,44

4.280,15

3.166,08

11.626,75

7.550,77

5.116,46

2.273,38

3.540,08

4.319,56

5.932,75

8.873,75

6.746,43

3.749,72

4.314,26

1

Đất nông nghiệp

NNP

82.492,05

6.929,47

4.072,44

4.280,15

3.166,08

11.626,75

7.550,77

5.116,46

2.273,38

3.540,08

4.319,56

5.932,75

8.873,75

6.746,43

3.749,72

4.314,26

1.1

Đất trồng lúa

LUA

8.934,53

512,83

560,21

499,37

433,2

573,12

801,07

597,49

427,92

408,12

605,8

529,11

505,22

501,04

1,575,77

404,26

 

Trong đó: Đất chuyên trồng a nước

LUC

301,77

5,49

14,46

85,23

2,29

9,04

53,19

 

1,4

14,29

17

40,72

19,92

30,66

8,08

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm kc

HNK

14.578,14

777,82

353,64

903,26

506,61

329,84

2.220,93

1.157,39

578,33

1.528,77

1.103,44

455,29

300,62

959,15

1.427,77

1.975,28

1.3

Đất trng cây lâu năm

CLN

81,46

0,3

 

 

29,24

9,17

4,1

 

0,01

 

0,3

2,58

0,96

17,79

13,73

3,28

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

36.924,71

4.002,96

1.455,98

1.817,12

1.823,50

8.364,62

4.009,73

1.691,18

880,79

781,07

1.875,74

3.166,87

3.352,68

2.341,05

256,13

1.105,29

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

21.901,40

1.632,56

1.697,23

1.046,00

364,01

2,349,01

514,75

1.668,22

385,7

819,72

733,09

1.775,90

4.712,27

2.922,24

462,52

818,18

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

71,81

3

5,38

14,4

9,52

0,99

0,19

2,18

0,63

2,4

1,19

3

2

5,16

13,8

7,97

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.227,57

337,04

257,73

320,46

157,19

181,98

207,15

147,41

199,35

174,76

192,89

180,8

253,6

152,12

317,9

147,19

2.1

Đất quốc phòng

CQP

144,17

 

 

8,46

22,67

0,37

16,5

1,84

7,46

4,71

0,1

 

 

1,45

77,41

3,2

2.2

Đất an ninh

CAN

5,02

0,47

 

 

0,19

 

0,18

 

 

4,04

 

 

 

 

0,14

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2 5

Đất cm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mi dịch v

TMD

2,09

0,11

 

0,31

 

 

 

 

 

1,4

 

 

 

 

0,2

0,07

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,71

 

 

0,08

 

 

 

 

 

0,63

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sdụng cho hoạt động khoáng sn

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tng cp quốc gia, cấp tnh, cp huyn, cp xã

DHT

1.017,76

72,82

119,94

141,69

33,83

51,9

37,4

50,11

118,32

62,01

91,38

53,08

23,91

46,61

79,4

35,6

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đt có di tích lịch sử văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thi, xử lý chất thải

DRA

1,00

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

379,6

17,93

12,83

34,21

37,24

18,75

33,4

20,27

17,76

41,82

20,12

18,07

12,98

21,07

45,9

27,25

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

15,98

1,43

0,3

2,48

0,21

0,2

0,61

0,51

1,08

6,13

0,48

0,11

0,27

1,54

0,26

0,37

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tchức sự nghiệp

DTS

0,2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

25,61

2,79

0,61

4,73

2,76

3,33

1,2

 

 

 

 

2,42

2,85

1,27

3,65

-

2.20

Đất sn xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

10,26

 

2,39

1,68

 

2,09

 

 

 

0,03

 

 

 

3,12

0,95

.

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

1,83

 

0,03

0,02

0,15

 

 

0,54

 

0,2

0,2

 

0,03

0,08

0,55

0,03

2.22

Đt khu vui chơi giải trí cng đồng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ s tín ngưỡng

TIN

0,04

 

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.623,80

240,49

125,63

127,26

60,14

105,34

117,86

74,14

54,73

53,59

80,61

107,12

213,56

76,98

109,44

80,91

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

63.839,50

3.565,27

2.203,85

3.583,89

4.473,77

4.784,03

4.792.80

3.424,33

3.498,86

3.160,40

3.943,49

6.212,44

1.340,16

2.937,07

8.889,61

7.029,53

[...]