Quyết định 1165/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt 27 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên

Số hiệu 1165/QĐ-UBND
Ngày ban hành 31/05/2022
Ngày có hiệu lực 31/05/2022
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Thái Nguyên
Người ký Lê Quang Tiến
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Giao thông - Vận tải

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1165/QĐ-UBND

Thái Nguyên, ngày 31 tháng 05 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT 27 QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH THÁI NGUYÊN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN

Căn cứ Luật Tchức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bsung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;

Căn cứ Nghị định s61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một ca liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trường, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phvề thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 773/QĐ-UBND ngày 14/4/2022 của Chtịch UBND tỉnh Thái Nguyên về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ thuộc thm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên;

Theo đề nghị ca Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 1046/TTr-SGTVT ngày 25/5/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt 27 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên (có quy trình nội bộ chi tiết kèm theo).

Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Giao thông vận tải và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Quyết định này bãi bỏ 12 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính (số thứ tự: 10, 13, 17, 18, 19, 23, 37, 38, 39, 43, 60, 61) được ban hành tại Quyết định số 2037/QĐ-UBND ngày 18/6/2021 của Chủ tch UBND tỉnh Thái Nguyên phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên.

Điều 4: Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Giao thông vận tải, Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC, văn phòng Chính phủ;
- Chtịch và các PCT UBND tnh;
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tnh;
- Trung tâm thông tin tỉnh;
- Lưu:VT, HCC.
Nttrang.5.2022.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Lê Quang Tiến

 

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH THÁI NGUYÊN

(Kèm theo Quyết định số 1165/QĐ-UBND ngày 31/5/2022 của Chủ tịch y ban nhân dân tnh Thái Nguyên)

Phần I. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ

STT

Tên quy trình nội bộ

1

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện ca các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới

2

Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

3

Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

4

Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia

5

Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia

6

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS

7

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc

8

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia

9

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện ca Lào, Campuchia

10

Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

11

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào

12

Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào

13

Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào

14

Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào

15

Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào

16

Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia

17

Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

18

Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

19

Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp

20

Cấp Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng

21

Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ ca quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải

22

Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời đim với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải

23

Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác

24

Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác

25

Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô

26

Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng

27

Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng

 

PHẦN II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1. Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian (ngày làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận hsơ và Trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tnh Thái Nguyên; xem xét, kim tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

Công chức của SGiao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tnh

1/4 ngày

Bước 2

Nhận hồ sơ, xem xét phân công cán bộ thụ lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

1/4 ngày

Bước 3

Xem xét, thm định hồ sơ; dự tho kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo Phòng

Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

½ ngày

Bước 4

Xét duyệt, trình lãnh đạo Sở kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

1/4 ngày

Bước 5

Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Sở

1/4 ngày

Bước 6

Chuyển kết quả giải quyết TTHC ra Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên

Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

1/4 ngày

Bước 7

Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức

Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

1/4 ngày

Tổng thi gian giải quyết TTHC

2 ngày làm việc

2. Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian (ngày làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và Trả kết qugiải quyết TTHC của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tnh Thái Nguyên; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sdữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

1/4 ngày

Bước 2

Nhận hồ sơ, xem xét phân công cán bộ thụ lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

1/4 ngày

Bước 3

Xem xét, thẩm định hồ sơ; dự tho kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo Phòng

Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

½ ngày

Bước 4

Xét duyệt, trình lãnh đạo Skết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

1/4 ngày

Bước 5

Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Sở

1/4 ngày

Bước 6

Chuyển kết quả giải quyết TTHC ra Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên

Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

1/4 ngày

Bước 7

Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tchức

Công chức của SGiao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

1/4 ngày

Tổng thi gian giải quyết TTHC

2 ngày làm việc

3. Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

[...]