ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1064/QĐ-UBND
|
Tuyên Quang, ngày
02 tháng 8 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN
TẢI TỈNH TUYÊN QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ quy định về sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
733/QĐ-UBND ngày 22/6/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc
công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đường
bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Giao thông vận tải tại Tờ trình số 125/TTr-SGTVT ngày 28/7/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này 17 quy trình nội bộ
trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang (có Phụ lục chi tiết kèm
theo).
Điều 2.
Giao Sở Giao thông vận tải thực hiện:
1. Công khai trên Trang thông
tin điện tử của Sở và nơi giải quyết thủ tục hành chính theo Quy định tại Điều
15 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn
phòng Chính phủ.
2. Chủ trì, phối hợp với các cơ
quan, đơn vị có liên quan hoàn thiện quy trình điện tử đối với các quy trình
nêu tại Điều 1 Quyết định này theo quy định; công khai đầy đủ nội dung của thủ
tục hành chính trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh, địa chỉ
www.tuyenquang.gov.vn; Cổng dịch vụ công Quốc gia, địa chỉ: dichvucong.gov.vn;
Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, địa chỉ:
www.dichvucong.tuyenquang.gov.vn.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Thay thế các Quy trình nội bộ số:
28; 29; 30; 31; 32; 33; 34; 35; 36; 37; 38; 52; 53 tại tiểu mục 1 (lĩnh vực Đường
bộ) mục I Phần A của Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 05/QĐ-UBND ngày
07/01/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc công bố quy
trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở,
Thủ trưởng Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và các cơ
quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Cục KSTTHC-VPCP; (báo cáo)
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- Như điều 4; (thực hiện)
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Viễn thông Tuyên Quang;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh; (đăng tải)
- Lưu: VT, THCBKSMai.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Sơn
|
PHỤ LỤC
17 QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH
TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1064/QĐ-UBND ngày 02 tháng 8 năm 2022
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Quy trình số 01
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC GIA HẠN THỜI GIAN LƯU HÀNH
TẠI VIỆT NAM CHO PHƯƠNG TIỆN CỦA CÁC NƯỚC THỰC HIỆN CÁC HIỆP ĐỊNH KHUNG ASEAN VỀ
VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ QUA BIÊN GIỚI
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ; kiểm tra
thành phần, tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu
chính công ích hoặc hoặc qua dịch vụ công trực tuyến); lưu trữ hồ sơ điện
tử, hẹn trả kết quả; chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
02 giờ làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)
|
Bước 2
|
Thẩm định và xử lý hồ sơ,
hoàn thiện các thủ tục có liên quan; trình Lãnh đạo Sở phê duyệt.
|
04 giờ làm việc
|
Phòng Quản lý vận tải PT&NL
|
Bước 3
|
Ký, phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
02 giờ làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Vào Sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả
|
02 giờ làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có; thông báo và trả kết quả thủ tục hành chính cho
người yêu cầu
|
02 giờ làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)
|
05 bước
|
|
12 giờ làm việc
|
|
Quy trình số 02
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY PHÉP LIÊN VẬN
GIỮA VIỆT NAM VÀ CAMPUCHIA
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ; kiểm tra
thành phần, tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu
chính công ích hoặc hoặc qua dịch vụ công trực tuyến); lưu trữ hồ sơ điện
tử, hẹn trả kết quả; chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
01 giờ làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)
|
Bước 2
|
Thẩm định và xử lý hồ sơ,
hoàn thiện các thủ tục có liên quan; trình Lãnh đạo Sở phê duyệt.
|
03 giờ làm việc
|
Phòng Quản lý vận tải PT&NL
|
Bước 3
|
Ký, phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
02 giờ làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Vào Sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả
|
01 giờ làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có; thông báo và trả kết quả thủ tục hành chính cho
người yêu cầu
|
01 giờ làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)
|
05 bước
|
|
08 giờ làm việc
|
|
Quy trình số 03
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC CẤP GIẤY PHÉP VẬN TẢI ĐƯỜNG
BỘ QUỐC TẾ GIỮA VIỆT NAM VÀ LÀO
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ; kiểm tra
thành phần, tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu
chính công ích hoặc hoặc qua dịch vụ công trực tuyến); lưu trữ hồ sơ điện
tử, hẹn trả kết quả; chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
02 giờ làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)
|
Bước 2
|
Thẩm định và xử lý hồ sơ,
hoàn thiện các thủ tục có liên quan; trình Lãnh đạo Sở phê duyệt.
|
04 giờ làm việc
|
Phòng Quản lý vận tải PT&NL
|
Bước 3
|
Ký, phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
02 giờ làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Vào Sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả
|
02 giờ làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có; thông báo và trả kết quả thủ tục hành chính cho
người yêu cầu
|
02 giờ làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)
|
05 bước
|
|
12 giờ làm việc
|
|
Quy trình số 04
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY PHÉP VẬN TẢI
ĐƯỜNG BỘ QUỐC TẾ GIỮA VIỆT NAM VÀ LÀO
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ; kiểm tra
thành phần, tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu
chính công ích hoặc hoặc qua dịch vụ công trực tuyến); lưu trữ hồ sơ điện
tử, hẹn trả kết quả; chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
02 giờ làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)
|
Bước 2
|
Thẩm định và xử lý hồ sơ,
hoàn thiện các thủ tục có liên quan; trình Lãnh đạo Sở phê duyệt.
|
04 giờ làm việc
|
Phòng Quản lý vận tải PT&NL
|
Bước 3
|
Ký, phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
02 giờ làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Vào Sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả
|
02 giờ làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có; thông báo và trả kết quả thủ tục hành chính cho
người yêu cầu
|
02 giờ làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)
|
05 bước
|
|
12 giờ làm việc
|
|
Quy trình số 05
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC GIA HẠN THỜI GIAN LƯU HÀNH
TẠI VIỆT NAM CHO PHƯƠNG TIỆN CỦA CÁC NƯỚC THỰC HIỆN HIỆP ĐỊNH GMS
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ; kiểm tra thành
phần, tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính
công ích hoặc hoặc qua dịch vụ công trực tuyến); lưu trữ hồ sơ điện tử, hẹn
trả kết quả; chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
01 giờ làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)
|
Bước 2
|
Thẩm định và xử lý hồ sơ,
hoàn thiện các thủ tục có liên quan; trình Lãnh đạo Sở phê duyệt.
|
03 giờ làm việc
|
Phòng Quản lý vận tải PT&NL
|
Bước 3
|
Ký, phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
02 giờ làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Vào Sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả
|
01 giờ làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có; thông báo và trả kết quả thủ tục hành chính cho
người yêu cầu
|
01 giờ làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)
|
05 bước
|
|
08 giờ làm việc
|
|
Quy trình số 06
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC GIA HẠN THỜI GIAN LƯU HÀNH
TẠI VIỆT NAM CHO PHƯƠNG TIỆN CỦA TRUNG QUỐC
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ; kiểm tra
thành phần, tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu
chính công ích hoặc hoặc qua dịch vụ công trực tuyến); lưu trữ hồ sơ điện
tử, hẹn trả kết quả; chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
01 giờ làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)
|
Bước 2
|
Thẩm định và xử lý hồ sơ,
hoàn thiện các thủ tục có liên quan; trình Lãnh đạo Sở phê duyệt.
|
03 giờ làm việc
|
Phòng Quản lý vận tải PT&NL
|
Bước 3
|
Ký, phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
02 giờ làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Vào Sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả
|
01 giờ làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có; thông báo và trả kết quả thủ tục hành chính cho
người yêu cầu
|
01 giờ làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)
|
05 bước
|
|
08 giờ làm việc
|
|
Quy trình số 07
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC GIA HẠN THỜI GIAN LƯU HÀNH
TẠI VIỆT NAM CHO PHƯƠNG TIỆN CỦA CAMPUCHIA
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ; kiểm tra
thành phần, tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu
chính công ích hoặc hoặc qua dịch vụ công trực tuyến); lưu trữ hồ sơ điện
tử, hẹn trả kết quả; chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
01 giờ làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)
|
Bước 2
|
Thẩm định và xử lý hồ sơ,
hoàn thiện các thủ tục có liên quan; trình Lãnh đạo Sở phê duyệt.
|
03 giờ làm việc
|
Phòng Quản lý vận tải PT&NL
|
Bước 3
|
Ký, phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
02 giờ làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Vào Sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả
|
01 giờ làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có; thông báo và trả kết quả thủ tục hành chính cho
người yêu cầu
|
01 giờ làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)
|
05 bước
|
|
08 giờ làm việc
|
|
Quy trình số 08
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC GIA HẠN THỜI GIAN LƯU HÀNH
TẠI VIỆT NAM CHO PHƯƠNG TIỆN CỦA LÀO, CAMPUCHIA
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ; kiểm tra
thành phần, tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu
chính công ích hoặc hoặc qua dịch vụ công trực tuyến); lưu trữ hồ sơ điện
tử, hẹn trả kết quả; chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
01 giờ làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)
|
Bước 2
|
Thẩm định và xử lý hồ sơ,
hoàn thiện các thủ tục có liên quan; trình Lãnh đạo Sở phê duyệt.
|
03 giờ làm việc
|
Phòng Quản lý vận tải PT&NL
|
Bước 3
|
Ký, phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
02 giờ làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Vào Sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả
|
01 giờ làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có; thông báo và trả kết quả thủ tục hành chính cho
người yêu cầu
|
01 giờ làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)
|
05 bước
|
|
08 giờ làm việc
|
|
Quy trình số 09
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC ĐĂNG KÝ KHAI THÁC TUYẾN VẬN
TẢI HÀNH KHÁCH CỐ ĐỊNH LIÊN VẬN QUỐC TẾ GIỮA VIỆT NAM, LÀO VÀ CAMPUCHIA
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ; kiểm tra
thành phần, tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính
công ích hoặc hoặc qua dịch vụ công trực tuyến); lưu trữ hồ sơ điện tử, hẹn
trả kết quả; chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
02 giờ làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)
|
Bước 2
|
Thẩm định và xử lý hồ sơ,
hoàn thiện các thủ tục có liên quan; trình Lãnh đạo Sở phê duyệt.
|
04 giờ làm việc
|
Phòng Quản lý vận tải PT&NL
|
Bước 3
|
Ký, phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
02 giờ làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Vào Sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả
|
02 giờ làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có; thông báo và trả kết quả thủ tục hành chính cho
người yêu cầu
|
02 giờ làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)
|
05 bước
|
|
12 giờ làm việc
|
|
Quy trình số 10
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC GIA HẠN THỜI GIAN LƯU HÀNH
TẠI VIỆT NAM CHO PHƯƠNG TIỆN CỦA LÀO
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ; kiểm tra thành
phần, tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính
công ích hoặc hoặc qua dịch vụ công trực tuyến); lưu trữ hồ sơ điện tử, hẹn
trả kết quả; chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
01 giờ làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)
|
Bước 2
|
Thẩm định và xử lý hồ sơ,
hoàn thiện các thủ tục có liên quan; trình Lãnh đạo Sở phê duyệt.
|
03 giờ làm việc
|
Phòng Quản lý vận tải PT&NL
|
Bước 3
|
Ký, phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
02 giờ làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Vào Sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả
|
01 giờ làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có; thông báo và trả kết quả thủ tục hành chính cho
người yêu cầu
|
01 giờ làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)
|
05 bước
|
|
08 giờ làm việc
|
|
Quy trình số 11
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC CẤP GIẤY PHÉP LIÊN VẬN GIỮA
VIỆT NAM VÀ LÀO
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ; kiểm tra
thành phần, tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu
chính công ích hoặc hoặc qua dịch vụ công trực tuyến); lưu trữ hồ sơ điện
tử, hẹn trả kết quả; chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
01 giờ làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)
|
Bước 2
|
Thẩm định và xử lý hồ sơ,
hoàn thiện các thủ tục có liên quan; trình Lãnh đạo Sở phê duyệt.
|
03 giờ làm việc
|
Phòng Quản lý vận tải PT&NL
|
Bước 3
|
Ký, phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
02 giờ làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Vào Sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả
|
01 giờ làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có; thông báo và trả kết quả thủ tục hành chính cho
người yêu cầu
|
01 giờ làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)
|
05 bước
|
|
08 giờ làm việc
|
|
Quy trình số 12
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY PHÉP LIÊN VẬN
GIỮA VIỆT NAM VÀ LÀO
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ; kiểm tra
thành phần, tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính
công ích hoặc hoặc qua dịch vụ công trực tuyến); lưu trữ hồ sơ điện tử, hẹn
trả kết quả; chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
01 giờ làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)
|
Bước 2
|
Thẩm định và xử lý hồ sơ,
hoàn thiện các thủ tục có liên quan; trình Lãnh đạo Sở phê duyệt.
|
03 giờ làm việc
|
Phòng Quản lý vận tải PT&NL
|
Bước 3
|
Ký, phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
02 giờ làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Vào Sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả
|
01 giờ làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có; thông báo và trả kết quả thủ tục hành chính cho
người yêu cầu
|
01 giờ làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)
|
05 bước
|
|
08 giờ làm việc
|
|
Quy trình số 13
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC CẤP GIẤY PHÉP LIÊN VẬN GIỮA
VIỆT NAM VÀ CAMPUCHIA
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ; kiểm tra
thành phần, tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu
chính công ích hoặc hoặc qua dịch vụ công trực tuyến); lưu trữ hồ sơ điện
tử, hẹn trả kết quả; chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
01 giờ làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)
|
Bước 2
|
Thẩm định và xử lý hồ sơ,
hoàn thiện các thủ tục có liên quan; trình Lãnh đạo Sở phê duyệt.
|
03 giờ làm việc
|
Phòng Quản lý vận tải PT&NL
|
Bước 3
|
Ký, phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
02 giờ làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Vào Sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ,
chuyển kết quả
|
01 giờ làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có; thông báo và trả kết quả thủ tục hành chính cho
người yêu cầu
|
01 giờ làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)
|
05 bước
|
|
08 giờ làm việc
|
|
Quy trình số 14
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC CẤP GIẤY PHÉP LIÊN VẬN GIỮA
VIỆT NAM, LÀO VÀ CAMPUCHIA
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ; kiểm tra
thành phần, tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu
chính công ích hoặc hoặc qua dịch vụ công trực tuyến); lưu trữ hồ sơ điện
tử, hẹn trả kết quả; chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
01 giờ làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)
|
Bước 2
|
Thẩm định và xử lý hồ sơ,
hoàn thiện các thủ tục có liên quan; trình Lãnh đạo Sở phê duyệt.
|
03 giờ làm việc
|
Phòng Quản lý vận tải PT&NL
|
Bước 3
|
Ký, phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
02 giờ làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Vào Sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả
|
01 giờ làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có; thông báo và trả kết quả thủ tục hành chính cho
người yêu cầu
|
01 giờ làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)
|
05 bước
|
|
08 giờ làm việc
|
|
Quy trình số 15
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY PHÉP LIÊN VẬN
GIỮA VIỆT NAM, LÀO VÀ CAMPUCHIA
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ; kiểm tra
thành phần, tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu
chính công ích hoặc hoặc qua dịch vụ công trực tuyến); lưu trữ hồ sơ điện
tử, hẹn trả kết quả; chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
01 giờ làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)
|
Bước 2
|
Thẩm định và xử lý hồ sơ,
hoàn thiện các thủ tục có liên quan; trình Lãnh đạo Sở phê duyệt.
|
03 giờ làm việc
|
Phòng Quản lý vận tải PT&NL
|
Bước 3
|
Ký, phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
02 giờ làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Vào Sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả
|
01 giờ làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có; thông báo và trả kết quả thủ tục hành chính cho
người yêu cầu
|
01 giờ làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)
|
05 bước
|
|
08 giờ làm việc
|
|
Quy trình số 16
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC CHẤP THUẬN XÂY DỰNG CÙNG
THỜI ĐIỂM VỚI CẤP GIẤY PHÉP THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH THIẾT YẾU TRONG PHẠM
VI BẢO VỆ KẾT CẤU HẠ TẦNG GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ CỦA QUỐC LỘ, ĐƯỜNG BỘ CAO TỐC
ĐANG KHAI THÁC THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ; kiểm tra
thành phần, tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu
chính công ích hoặc hoặc qua dịch vụ công trực tuyến); lưu trữ hồ sơ điện
tử, hẹn trả kết quả; chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
0,25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)
|
Bước 2
|
Thẩm định và xử lý hồ sơ,
hoàn thiện các thủ tục có liên quan; trình Lãnh đạo Sở phê duyệt.
|
2,5 ngày làm việc (không kể thời gian kiểm tra thực tế hiện trường)
|
Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông
|
Bước 3
|
Ký, phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
0,75 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
Bước 4
|
Vào Sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả
|
0,25 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có; thông báo và trả kết quả thủ tục hành chính cho
người yêu cầu
|
0,25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)
|
05 bước
|
|
04 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 17
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC GIA HẠN CHẤP THUẬN XÂY DỰNG
CÔNG TRÌNH THIẾT YẾU, CHẤP THUẬN XÂY DỰNG CÙNG THỜI ĐIỂM VỚI CẤP GIẤY PHÉP THI
CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH THIẾT YẾU TRONG PHẠM VI BẢO VỆ KẾT CẤU HẠ TẦNG GIAO
THÔNG ĐƯỜNG BỘ CỦA QUỐC LỘ, ĐƯỜNG BỘ CAO TỐC ĐANG KHAI THÁC THUỘC PHẠM VI QUẢN
LÝ CỦA BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ; kiểm tra thành
phần, tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính
công ích hoặc hoặc qua dịch vụ công trực tuyến); lưu trữ hồ sơ điện tử, hẹn
trả kết quả; chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
0,25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)
|
Bước 2
|
Thẩm định và xử lý hồ sơ,
hoàn thiện các thủ tục có liên quan; trình Lãnh đạo Sở phê duyệt.
|
01 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông
|
Bước 3
|
Ký, phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
Bước 4
|
Vào Sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả
|
01 giờ làm việc
|
Văn thư Sở
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có; thông báo và trả kết quả thủ tục hành chính cho
người yêu cầu
|
01 giờ làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)
|
05 bước
|
|
02 ngày làm việc
|
|