ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 643/QĐ-UBND
|
Ninh Thuận, ngày
30 tháng 5 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện một cửa, một cửa liên
thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
535/QĐ-UBND ngày 08/5/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố
Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi
bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận
tải tỉnh Ninh Thuận;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Giao thông vận tải tại Tờ trình số 1109/TTr- SGTVT ngày 26/5/2022,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường
bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Thuận.
- Phụ lục I: Danh mục thủ tục
hành chính.
- Phụ lục II: Quy trình nội bộ
giải quyết thủ tục hành chính.
Điều 2.
Giao Sở Giao thông vận tải chủ trì, phối hợp với Sở
Thông tin và Truyền thông trên cơ sở Quy trình nội bộ được phê duyệt tại Điều 1
Quyết định này, xây dựng quy trình điện tử theo quy định tại khoản 4 Điều 36
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ và Điều 8 Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và
thay thế một phần Quyết định số 420/QĐ-UBND ngày 30/3/2020 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh:
1. Quy trình nội bộ giải quyết
Thủ tục hành chính Nhóm 5 (01 thủ tục), Nhóm 7 (02 thủ tục), Nhóm 8 (02 thủ tục),
Nhóm 9 (03 thủ tục) -Lĩnh vực Đường bộ;
2. Quy trình nội bộ giải quyết
Thủ tục hành chính Nhóm 29 (01 thủ tục), Nhóm 30 (01 thủ tục) – Lĩnh vực Đường
bộ.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh; Giám đốc các Sở: Giao thông vận tải, Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng
các Sở, Ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và
các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Giao thông vận tải;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP); (b/c)
- CT, PCT Phan Tấn Cảnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- TT. CNTT và TT (Sở TTTT)
- VPUB: LĐ, KTTH;
- Lưu VT, TTPVHCC. CT
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Tấn Cảnh
|
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC PHẠM
VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Kèm
theo Quyết định số 643/QĐ-UBND ngày 30/5/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Ninh Thuận)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Căn cứ pháp lý
|
01
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại
Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về
vận tải đường bộ qua biên giới.
|
Quyết định số 535/QĐ-UBND ngày 08/5/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
02
|
Bổ sung, thay thế phương tiện
khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia.
|
- Như trên -
|
03
|
Ngừng khai thác tuyến, ngừng
phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam,
Lào và Campuchia.
|
- Như trên -
|
04
|
Điều chỉnh tần suất chạy xe
trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia.
|
- Như trên -
|
05
|
Cấp Giấy phép vận tải đường bộ
quốc tế giữa Việt Nam và Lào.
|
- Như trên -
|
06
|
Cấp lại Giấy phép vận tải đường
bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào.
|
- Như trên -
|
07
|
Cấp Giấy phép liên vận giữa
Việt Nam và Campuchia.
(Cấp giấy phép liên vận
cho phương tiện phi thương mại của các cơ quan, tổ chức, cá nhân đóng trên địa
bàn địa phương).
|
- Như trên -
|
08
|
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa
Việt Nam và Campuchia.
(Cấp giấy phép liên vận
cho phương tiện phi thương mại của các cơ quan, tổ chức, cá nhân đóng trên địa
bàn địa phương).
|
- Như trên -
|
09
|
Cấp Giấy phép liên vận giữa
Việt Nam, Lào và Campuchia.
(Cấp Giấy phép liên vận giữa
Việt Nam, Lào và Campuchia cho phương tiện vận tải hành khách tuyến cố định,
phương tiện phi thương mại của các tổ chức, cá nhân đóng trên địa bàn địa
phương).
|
- Như trên -
|
10
|
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa
Việt Nam, Lào và Campuchia.
(Cấp Giấy phép liên vận giữa
Việt Nam, Lào và Campuchia cho phương tiện vận tải hành khách tuyến cố định,
phương tiện phi thương mại của các tổ chức, cá nhân đóng trên địa bàn địa
phương).
|
- Như trên -
|
11
|
Đăng ký khai thác tuyến vận tải
hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia.
|
- Như trên -
|
12
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại
Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia.
|
- Như trên -
|
13
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại
Việt Nam cho phương tiện của Campuchia.
|
- Như trên -
|
14
|
Cấp Giấy phép liên vận giữa
Việt Nam và Lào.
(Cấp Giấy phép liên vận giữa
Việt Nam và Lào cho phương tiện của các cơ quan, tổ chức, cá nhân, đơn vị
kinh doanh vận tải trên địa bàn địa phương).
|
- Như trên -
|
15
|
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa
Việt Nam và Lào.
(Cấp Giấy phép liên vận giữa
Việt Nam và Lào cho phương tiện của các cơ quan, tổ chức, cá nhân, đơn vị
kinh doanh vận tải trên địa bàn địa phương).
|
- Như trên -
|
16
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại
Việt Nam cho phương tiện của Lào.
|
- Như trên -
|
17
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại
Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc.
|
- Như trên -
|
18
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại
Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS.
|
- Như trên -
|
19
|
Chấp thuận xây dựng cùng thời
điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo
vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang
khai thác được giao quản lý (trừ các trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ
Giao thông vận tải, Tổng cục ĐBVN).
|
- Như trên -
|
20
|
Gia hạn
chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm
với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ
kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc được giao
quản lý (trừ các trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Giao thông vận tải, Tổng
cục ĐBVN).
|
- Như trên -
|
PHẦN II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
ĐƯỜNG BỘ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Kèm
theo Quyết định số 643/QĐ-UBND ngày 30/5/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Ninh Thuận)
I. Nhóm Quy
trình nội bộ 02 ngày làm việc: 18 TTHC
1. Gia hạn thời
gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định
khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới.
2. Bổ sung,
thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam,
Lào và Campuchia.
3. Ngừng khai
thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định
giữa Việt Nam, Lào và Campuchia.
4. Điều chỉnh
tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia.
5. Cấp Giấy
phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào.
6. Cấp lại Giấy
phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào.
7. Cấp Giấy
phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia (Cấp giấy phép liên vận cho phương
tiện phi thương mại của các cơ quan, tổ chức, cá nhân đóng trên địa bàn địa
phương).
8. Cấp lại Giấy
phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia (Cấp giấy phép liên vận cho phương tiện
phi thương mại của các cơ quan, tổ chức, cá nhân đóng trên địa bàn địa phương).
9. Cấp Giấy
phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia (Cấp Giấy phép liên vận cho
phương tiện vận tải hành khách tuyến cố định, phương tiện phi thương mại của
các tổ chức, cá nhân đóng trên địa bàn địa phương).
10. Cấp lại
Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia (Cấp Giấy phép liên vận
cho phương tiện vận tải hành khách tuyến cố định, phương tiện phi thương mại của
các tổ chức, cá nhân đóng trên địa bàn địa phương).
11. Đăng ký
khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia.
12. Gia hạn
thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia.
13. Gia hạn
thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia.
14. Cấp Giấy
phép liên vận giữa Việt Nam và Lào (Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và
Lào cho phương tiện của các cơ quan, tổ chức, cá nhân, đơn vị kinh doanh vận tải
trên địa bàn địa phương).
15. Cấp lại
Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào (Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt
Nam và Lào cho phương tiện của các cơ quan, tổ chức, cá nhân, đơn vị kinh doanh
vận tải trên địa bàn địa phương).
16. Gia hạn
thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào.
17. Gia hạn
thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc.
18. Gia hạn thời gian lưu hành
tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS.
Quy trình nội bộ :
Bước công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả giải
quyết TTHC:
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh;
- Thông qua dịch vụ Bưu
chính;
- Trực tuyến qua Cổng Dịch vụ
công trực tuyến của tỉnh (dichvucong.ninhthuan.gov.vn)
|
Tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
B2
|
- Xem xét, kiểm tra tính
chính xác, đầy đủ của hồ sơ;
- Trường hợp đầy đủ: quét
(scan) và tạo lập hồ sơ điện tử vào quy trình của hệ thống phần mềm giải quyết
TTHC; lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả (Mẫu số 01);
- Trường hợp chưa đầy đủ: hướng
dẫn bổ sung một lần đầy đủ, chính xác và nêu rõ lý do (Mẫu số 02);
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ: nêu rõ lý do (Mẫu số 03).
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
0,25 ngày
|
B3
|
- Công chức,viên chức tiếp nhận
hồ sơ của Trung tâm chuyển giao hồ sơ TTHC cho nhân viên Bưu điện tỉnh để
chuyển đến Văn thư Sở;
- Văn thư Sở chuyển hồ sơ
TTHC cho chuyên viên phòng chuyên môn được phân công giải quyết hồ sơ TTHC.
|
- Công chức, viên chức tại quầy
tiếp nhận hồ sơ của Trung tâm;
- Nhân viên Bưu điện tỉnh.
- Văn thư Sở GTVT.
|
0,25 ngày
|
B4
|
- Chuyên viên xem xét, thẩm định
hồ sơ, trình phê duyệt kết quả giải quyết TTHC;
- Lãnh đạo Phòng kiểm tra
trình Lãnh đạo Sở.
|
- Chuyên viên phòng chuyên
môn;
- Lãnh đạo Phòng.
|
0,5 ngày
|
B5
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
B6
|
- Văn thư Sở hoàn tất hồ sơ
TTHC theo quy định chuyển cho nhân viên Bưu điện tỉnh để chuyển cho Công chức,
viên chức tại quầy tiếp nhận hồ sơ của Trung tâm;
- Công chức, viên chức tại quầy
tiếp nhận hồ sơ của Trung tâm quét (scan) kết quả giải quyết TTHC, cập nhật
vào quy trình của hệ thống phần mềm giải quyết TTHC, lưu trữ hồ sơ điện tử và
kết thúc quy trình giải quyết hồ sơ TTHC; chuyển kết quả giải quyết TTHC cùng
số phí, lệ phí phải thu cho nhân viên Bưu điện tỉnh.
|
- Văn thư Sở;
- Nhân viên Bưu điện tỉnh;
- Công chức, viên chức tại quầy
tiếp nhận hồ sơ của Trung tâm.
|
0,25 ngày
|
B7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC.
|
Bưu điện tỉnh.
|
0,25 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
thủ tục hành chính: 02 ngày làm việc
|
II. Nhóm Quy
trình nội bộ khác: 02 TTHC
1. Chấp thuận xây dựng cùng thời
điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo
vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai
thác được giao quản lý (trừ các trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Giao
thông vận tải, Tổng cục ĐBVN).
Quy trình nội bộ :
Bước công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả giải
quyết TTHC:
- Trực tiếp tại Trung tâm;
- Thông qua dịch vụ Bưu
chính;
- Trực tuyến qua Cổng Dịch vụ
công trực tuyến của tỉnh (dichvucong.ninhthuan.gov.vn)
|
Tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
B2
|
- Xem xét, kiểm tra tính
chính xác, đầy đủ của hồ sơ;
- Trường hợp đầy đủ: quét
(scan) và tạo lập hồ sơ điện tử vào quy trình của hệ thống phần mềm giải quyết
TTHC; lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả (Mẫu số 01);
- Trường hợp chưa đầy đủ: hướng
dẫn bổ sung một lần đầy đủ, chính xác và nêu rõ lý do (Mẫu số 02);
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ: nêu rõ lý do (Mẫu số 03).
|
Công chức, viên chức tại quầy
tiếp nhận hồ sơ của Trung tâm
|
0,25 ngày
|
B3
|
- Công chức,viên chức tại quầy
tiếp nhận hồ sơ của Trung tâm chuyển giao hồ sơ TTHC cho nhân viên Bưu điện tỉnh
để chuyển đến Văn thư Sở;
- Văn thư Sở chuyển hồ sơ
TTHC cho chuyên viên phòng chuyên môn được phân công giải quyết hồ sơ TTHC.
|
- Công chức, viên chức tại quầy
tiếp nhận hồ sơ của Trung tâm;
- Nhân viên Bưu điện tỉnh.
- Văn thư Sở GTVT.
|
0,5 ngày
|
B4
|
Trường hợp: Không kiểm
tra hiện trường
- Chuyên viên xem xét, thẩm định
hồ sơ, trình phê duyệt kết quả giải quyết TTHC;
- Lãnh đạo Phòng kiểm tra
trình Lãnh đạo Sở.
|
- Chuyên viên phòng chuyên
môn;
- Lãnh đạo Phòng.
|
2 ngày
|
Trường hợp: Kiểm tra
hiện trường
- Chuyên viên xem xét, thẩm định
hồ sơ, kiểm tra hiện trường, trình phê duyệt kết quả giải quyết TTHC;
- Lãnh đạo Phòng kiểm tra
trình Lãnh đạo Sở.
|
8 ngày
|
B5
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
B6
|
- Văn thư Sở hoàn tất hồ sơ
TTHC theo quy định chuyển cho nhân viên Bưu điện tỉnh để chuyển cho Công chức,
viên chức tại quầy tiếp nhận hồ sơ của Trung tâm;
- Công chức, viên chức tại quầy
tiếp nhận hồ sơ của Trung tâm quét (scan) kết quả giải quyết TTHC, cập nhật
vào quy trình của hệ thống phần mềm giải quyết TTHC, lưu trữ hồ sơ điện tử và
kết thúc quy trình giải quyết hồ sơ TTHC; chuyển kết quả giải quyết TTHC cùng
số phí, lệ phí phải thu cho nhân viên Bưu điện tỉnh.
|
- Văn thư Sở;
- Nhân viên Bưu điện tỉnh;
- Công chức, viên chức tại quầy
tiếp nhận hồ sơ của Trung tâm.
|
0,5 ngày
|
B7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân.
|
Nhân viên Bưu điện tỉnh.
|
0,25 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
TTHC Trường hợp Không kiểm tra hiện trường: 04 ngày làm việc
|
Tổng thời gian thực hiện
TTHC Trường hợp Có kiểm tra hiện trường: 10 ngày làm việc
|
2. Gia hạn
chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với
cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu
hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc được giao quản lý (trừ
các trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Giao thông vận tải, Tổng cục ĐBVN).
Quy trình nội bộ :
Bước công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả giải
quyết TTHC:
- Trực tiếp tại Trung tâm;
- Thông qua dịch vụ Bưu
chính;
- Trực tuyến qua Cổng Dịch vụ
công trực tuyến của tỉnh (dichvucong.ninhthuan.gov.vn)
|
Tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
B2
|
- Xem xét, kiểm tra tính
chính xác, đầy đủ của hồ sơ;
-Trường hợp đầy đủ: quét
(scan) và tạo lập hồ sơ điện tử vào quy trình của hệ thống phần mềm giải quyết
TTHC; lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả (Mẫu số 01);
- Trường hợp chưa đầy đủ: hướng
dẫn bổ sung một lần đầy đủ, chính xác và nêu rõ lý do (Mẫu số 02);
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ: nêu rõ lý do (Mẫu số 03).
|
Công chức, viên chức tại quầy
tiếp nhận hồ sơ của Trung tâm
|
0,25 ngày
|
B3
|
- Công chức,viên chức tại quầy
tiếp nhận hồ sơ của Trung tâm chuyển giao hồ sơ TTHC cho nhân viên Bưu điện tỉnh
để chuyển đến Văn thư Sở;
- Văn thư Sở chuyển hồ sơ
TTHC cho chuyên viên phòng chuyên môn được phân công giải quyết hồ sơ TTHC.
|
- Công chức, viên chức tại quầy
tiếp nhận hồ sơ của Trung tâm;
- Nhân viên Bưu điện tỉnh.
- Văn thư Sở GTVT.
|
0,5 ngày
|
B4
|
- Chuyên viên xem xét, thẩm định
hồ sơ, trình phê duyệt kết quả giải quyết TTHC;
- Lãnh đạo Phòng kiểm tra
trình Lãnh đạo Sở.
|
- Chuyên viên phòng chuyên
môn;
- Lãnh đạo Phòng.
|
2,5 ngày
|
B5
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
B6
|
- Văn thư Sở hoàn tất hồ sơ
TTHC theo quy định chuyển cho nhân viên Bưu điện tỉnh để chuyển cho Công chức,
viên chức tại quầy tiếp nhận hồ sơ của Trung tâm;
- Công chức, viên chức tại quầy
tiếp nhận hồ
sơ của Trung tâm quét (scan)
kết quả giải quyết TTHC, cập nhật vào quy trình của hệ thống phần mềm giải
quyết TTHC, lưu trữ hồ sơ điện tử và kết thúc quy trình giải quyết hồ sơ
TTHC; chuyển kết quả giải quyết TTHC cùng số phí, lệ phí phải thu cho nhân
viên Bưu điện tỉnh.
|
- Văn thư Sở;
- Nhân viên Bưu điện tỉnh;
- Công chức, viên chức tại quầy
tiếp nhận hồ sơ của Trung tâm.
|
01 ngày
|
B7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho
tổ chức, cá nhân.
|
Nhân viên Bưu điện tỉnh.
|
0,25 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc
|