Quyết định 1155/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Kạn
Số hiệu | 1155/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 28/06/2023 |
Ngày có hiệu lực | 28/06/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Kạn |
Người ký | Nguyễn Đăng Bình |
Lĩnh vực | Bất động sản,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1155/QĐ-UBND |
Bắc Kạn, ngày 28 tháng 6 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa, đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Kạn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 47 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Kạn (Phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Trang |
I |
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Văn phòng Đăng ký đất đai |
|
1 |
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu (trường hợp người sử dụng đất thực hiện đăng ký đất đai là tổ chức) |
|
2 |
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý |
|
3 |
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
|
4 |
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận |
|
5 |
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề |
|
6 |
Tách thửa hoặc hợp thửa đất |
|
7 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác sắn liền với đất |
|
8 |
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp |
|
9 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện |
|
10 |
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
|
11 |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
|
12 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
|
13 |
Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp |
|
14 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở và trong các dự án kinh doanh bất động sản không phải dự án phát triển nhà ở |
|
15 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định |
|
16 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển; đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận |
|
17 |
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm |
|
18 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp |
|
19 |
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
|
20 |
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất |
|
21 |
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
|
22 |
Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất |
|
23 |
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế |
|
24 |
Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo |
|
II |
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
|
1 |
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
|
2 |
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý |
|
3 |
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
|
4 |
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận |
|
5 |
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề |
|
6 |
Tách thửa hoặc hợp thửa đất |
|
7 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác sắn liền với đất |
|
8 |
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp |
|
9 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện |
|
10 |
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
|
11 |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
|
12 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
|
13 |
Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp |
|
14 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở và trong các dự án kinh doanh bất động sản không phải dự án phát triển nhà ở |
|
15 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định |
|
16 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển; đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận |
|
17 |
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm |
|
18 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp |
|
19 |
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
|
20 |
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất |
|
21 |
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
|
22 |
Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất |
|
23 |
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu |
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. TTHC trong lĩnh vực Đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh
a) Đối với các xã thuộc khu vực thành thị, nông thôn (Thời hạn giải quyết 20 ngày)
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử. - Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai. |
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Chuyển phòng Đăng ký và cấp giấy chứng nhận xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai |
1/4 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng phân công viên chức thụ lý |
Lãnh đạo phòng Đăng ký và cấp giấy chứng nhận |
1/4 ngày |
Bước 4 |
- Kiểm tra hồ sơ, xác định thực địa (nếu cần) trường hợp đủ điều kiện thì xác nhận vào đơn. - Thông báo cho người sử dụng đất nộp hồ sơ gốc qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI) (đối với hồ sơ nộp trực tuyến). - Cập nhật hồ sơ địa chính, dự thảo thông báo kết quả gửi người quản lý sử dụng đất, trình lãnh đạo phòng, lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai. |
Viên chức Văn phòng Đăng ký Đất đai |
17 ngày |
Bước 5 |
Ký thông báo kết quả, chuyển văn thư ban hành, chuyển văn thư ban hành. |
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai |
1 ngày |
Bước 6 |
Sao lưu, cập nhật hồ sơ địa chính, cập nhật cơ sở dữ liệu đất đai (nếu có), chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho Bộ phận Một cửa |
Viên chức Văn phòng Đăng ký Đất đai |
2 ngày |
Bước 7 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức; |
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
20 ngày |
b) Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn (Thời hạn giải quyết 30 ngày)
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử. - Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai |
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Chuyển phòng Đăng ký và cấp giấy chứng nhận xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai |
1/4 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng phân công viên chức thụ lý |
Lãnh đạo phòng Đăng ký và cấp giấy chứng nhận |
1/4 ngày |
Bước 4 |
- Kiểm tra hồ sơ, xác định thực địa (nếu cần) trường hợp đủ điều kiện thì xác nhận vào đơn. - Thông báo cho người sử dụng đất nộp hồ sơ gốc qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI) (đối với hồ sơ nộp trực tuyến). - Cập nhật hồ sơ địa chính, dự thảo thông báo kết quả gửi người quản lý sử dụng đất, trình lãnh đạo phòng, lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai. |
Viên chức Văn phòng Đăng ký Đất đai |
26 ngày |
Bước 5 |
Ký thông báo kết quả, chuyển văn thư ban hành, chuyển văn thư ban hành. |
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai |
01 ngày |
Bước 6 |
Sao lưu, cập nhật hồ sơ địa chính, cập nhật cơ sở dữ liệu đất đai (nếu có). Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho Bộ phận Một cửa |
Viên chức Văn phòng Đăng ký Đất đai |
02 ngày |
Bước 7 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức. |
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
30 ngày |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1155/QĐ-UBND |
Bắc Kạn, ngày 28 tháng 6 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa, đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Kạn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 47 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Kạn (Phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Trang |
I |
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Văn phòng Đăng ký đất đai |
|
1 |
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu (trường hợp người sử dụng đất thực hiện đăng ký đất đai là tổ chức) |
|
2 |
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý |
|
3 |
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
|
4 |
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận |
|
5 |
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề |
|
6 |
Tách thửa hoặc hợp thửa đất |
|
7 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác sắn liền với đất |
|
8 |
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp |
|
9 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện |
|
10 |
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
|
11 |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
|
12 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
|
13 |
Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp |
|
14 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở và trong các dự án kinh doanh bất động sản không phải dự án phát triển nhà ở |
|
15 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định |
|
16 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển; đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận |
|
17 |
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm |
|
18 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp |
|
19 |
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
|
20 |
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất |
|
21 |
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
|
22 |
Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất |
|
23 |
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế |
|
24 |
Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo |
|
II |
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
|
1 |
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
|
2 |
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý |
|
3 |
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
|
4 |
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận |
|
5 |
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề |
|
6 |
Tách thửa hoặc hợp thửa đất |
|
7 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác sắn liền với đất |
|
8 |
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp |
|
9 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện |
|
10 |
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
|
11 |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
|
12 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
|
13 |
Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp |
|
14 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở và trong các dự án kinh doanh bất động sản không phải dự án phát triển nhà ở |
|
15 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định |
|
16 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển; đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận |
|
17 |
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm |
|
18 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp |
|
19 |
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
|
20 |
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất |
|
21 |
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
|
22 |
Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất |
|
23 |
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu |
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. TTHC trong lĩnh vực Đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh
a) Đối với các xã thuộc khu vực thành thị, nông thôn (Thời hạn giải quyết 20 ngày)
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử. - Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai. |
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Chuyển phòng Đăng ký và cấp giấy chứng nhận xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai |
1/4 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng phân công viên chức thụ lý |
Lãnh đạo phòng Đăng ký và cấp giấy chứng nhận |
1/4 ngày |
Bước 4 |
- Kiểm tra hồ sơ, xác định thực địa (nếu cần) trường hợp đủ điều kiện thì xác nhận vào đơn. - Thông báo cho người sử dụng đất nộp hồ sơ gốc qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI) (đối với hồ sơ nộp trực tuyến). - Cập nhật hồ sơ địa chính, dự thảo thông báo kết quả gửi người quản lý sử dụng đất, trình lãnh đạo phòng, lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai. |
Viên chức Văn phòng Đăng ký Đất đai |
17 ngày |
Bước 5 |
Ký thông báo kết quả, chuyển văn thư ban hành, chuyển văn thư ban hành. |
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai |
1 ngày |
Bước 6 |
Sao lưu, cập nhật hồ sơ địa chính, cập nhật cơ sở dữ liệu đất đai (nếu có), chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho Bộ phận Một cửa |
Viên chức Văn phòng Đăng ký Đất đai |
2 ngày |
Bước 7 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức; |
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
20 ngày |
b) Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn (Thời hạn giải quyết 30 ngày)
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử. - Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai |
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Chuyển phòng Đăng ký và cấp giấy chứng nhận xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai |
1/4 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng phân công viên chức thụ lý |
Lãnh đạo phòng Đăng ký và cấp giấy chứng nhận |
1/4 ngày |
Bước 4 |
- Kiểm tra hồ sơ, xác định thực địa (nếu cần) trường hợp đủ điều kiện thì xác nhận vào đơn. - Thông báo cho người sử dụng đất nộp hồ sơ gốc qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI) (đối với hồ sơ nộp trực tuyến). - Cập nhật hồ sơ địa chính, dự thảo thông báo kết quả gửi người quản lý sử dụng đất, trình lãnh đạo phòng, lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai. |
Viên chức Văn phòng Đăng ký Đất đai |
26 ngày |
Bước 5 |
Ký thông báo kết quả, chuyển văn thư ban hành, chuyển văn thư ban hành. |
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai |
01 ngày |
Bước 6 |
Sao lưu, cập nhật hồ sơ địa chính, cập nhật cơ sở dữ liệu đất đai (nếu có). Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho Bộ phận Một cửa |
Viên chức Văn phòng Đăng ký Đất đai |
02 ngày |
Bước 7 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức. |
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
30 ngày |
2. Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
a) Đối với các xã thuộc khu vực thành thị, nông thôn
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử. - Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai |
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Chuyển phòng Đăng ký và cấp giấy chứng nhận xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai |
1/4 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng phân công viên chức thụ lý |
Lãnh đạo phòng Đăng ký và cấp giấy chứng nhận |
1/4 ngày |
Bước 4 |
- Kiểm tra hồ sơ, xác định thực địa (nếu cần) trường hợp đủ điều kiện thì xác nhận vào đơn. - Thông báo cho người sử dụng đất nộp hồ sơ gốc qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI) (đối với hồ sơ nộp trực tuyến). - Cập nhật hồ sơ địa chính, dự thảo thông báo kết quả gửi người quản lý sử dụng đất, trình lãnh đạo phòng, lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai |
Viên chức Văn phòng Đăng ký Đất đai |
11 ngày |
Bước 5 |
Ký thông báo kết quả, chuyển văn thư ban hành, chuyển văn thư ban hành. |
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai |
01 ngày |
Bước 6 |
Sao lưu, cập nhật hồ sơ địa chính, cập nhật cơ sở dữ liệu đất đai (nếu có). Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho Bộ phận Một cửa |
Viên chức Văn phòng Đăng ký Đất đai |
02 ngày |
Bước 7 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức; |
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
15 ngày |
b) Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử. - Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai |
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Chuyển phòng Đăng ký và cấp giấy chứng nhận xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai |
1/4 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng phân công viên chức thụ lý |
Lãnh đạo phòng Đăng ký và cấp giấy chứng nhận |
1/4 ngày |
Bước 4 |
- Kiểm tra hồ sơ, xác định thực địa (nếu cần) trường hợp đủ điều kiện thì xác nhận vào đơn. - Thông báo cho người sử dụng đất nộp hồ sơ gốc qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI) (đối với hồ sơ nộp trực tuyến). - Cập nhật hồ sơ địa chính, dự thảo thông báo kết quả gửi người quản lý sử dụng đất, trình lãnh đạo phòng, lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai |
Viên chức Văn phòng Đăng ký Đất đai |
22 ngày |
Bước 5 |
Ký thông báo kết quả, chuyển văn thư ban hành. |
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai |
01 ngày |
Bước 6 |
Sao lưu, cập nhật hồ sơ địa chính, cập nhật cơ sở dữ liệu đất đai (nếu có). Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho Bộ phận Một cửa |
Viên chức Văn phòng Đăng ký Đất đai |
01 ngày |
Bước 7 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức. |
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
25 ngày |
a) Đối với các xã thuộc khu vực thành thị, nông thôn
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử. - Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai |
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Chuyển phòng Đăng ký và cấp giấy chứng nhận xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai |
1/4 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng phân công viên chức thụ lý |
Lãnh đạo phòng Đăng ký và Cấp giấy chứng nhận |
1/4 ngày |
Bước 4 |
- Kiểm tra hồ sơ: + Thông báo cho người sử dụng đất nộp hồ sơ gốc qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI) (đối với hồ sơ nộp trực tuyến) + Hồ sơ đủ điều kiện thì viết nội dung biến động vào đơn và giấy chứng nhận đã cấp. |
Viên chức Văn phòng Đăng ký Đất đai |
1,5 ngày |
Bước 5 |
Ký xác nhận đơn và giấy chứng nhận |
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai |
1/4 ngày |
Bước 6 |
Sao lưu, cập nhật hồ sơ địa chính, cập nhật cơ sở dữ liệu đất đai (nếu có). Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho Bộ phận Một cửa |
Viên chức Văn phòng Đăng ký Đất đai |
1/4 ngày |
Bước 7 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức; |
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
03 ngày |
b) Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn (Thời hạn giải quyết 13 ngày)
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử. - Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai |
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Chuyển phòng Đăng ký và cấp giấy chứng nhận xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai |
1/4 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng phân công viên chức thụ lý |
Lãnh đạo phòng Đăng ký và Cấp giấy chứng nhận |
1/4 ngày |
Bước 4 |
- Kiểm tra hồ sơ: + Thông báo cho người sử dụng đất nộp hồ sơ gốc qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI) (đối với hồ sơ nộp trực tuyến) + Hồ sơ đủ điều kiện thì viết nội dung biến động vào đơn và giấy chứng nhận đã cấp. |
Viên chức Văn phòng Đăng ký Đất đai |
09 ngày |
Bước 5 |
Ký xác nhận đơn và giấy chứng nhận |
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai |
01 ngày |
Bước 6 |
Sao lưu, cập nhật hồ sơ địa chính, cập nhật cơ sở dữ liệu đất đai (nếu có). Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho Bộ phận Một cửa |
Viên chức Văn phòng Đăng ký Đất đai |
02 ngày |
Bước 7 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức. |
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
13 ngày |
a) Đối với các xã thuộc khu vực thành thị, nông thôn
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử. - Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai |
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Chuyển phòng Đăng ký và cấp giấy chứng nhận xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai |
1/4 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng phân công viên chức thụ lý |
Lãnh đạo phòng Đăng ký và Cấp giấy chứng nhận |
1/4 ngày |
Bước 4 |
- Thẩm định hồ sơ, xác minh thực địa (nếu cần) hoàn thiện hồ sơ + Thông báo cho người sử dụng đất nộp hồ sơ gốc qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI) (đối với hồ sơ nộp trực tuyến) + Hồ sơ đủ điều kiện thì viết nội dung biến động vào đơn và giấy chứng nhận đã cấp. |
Viên chức Văn phòng Đăng ký Đất đai |
3 ngày |
Bước 5 |
Hoàn thiện hồ sơ |
|
2,5 ngày |
5.1 |
Đối với trường hợp không phải thực hiện nghĩa vụ tài chính |
|
2,5 ngày |
5.1.1 |
Trường hợp không cấp mới Giấy chứng nhận: Ký xác nhận nội dung thay đổi vào trang 3, trang 4 Giấy chứng nhận |
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai |
2,5 ngày |
5.1.2 |
Trường hợp đề nghị cấp mới Giấy chứng nhận: Ký Giấy chứng nhận |
||
5.2 |
Đối với trường phải thực hiện nghĩa vụ tài chính |
|
2,5 ngày |
5.2.1 |
Dự thảo văn bản gửi cơ quan quản lý tài sản gắn liền với đất; Chuyển thông tin đến Cơ quan Thuế để xác định nghĩa vụ tài chính |
Viên chức Văn phòng Đăng ký Đất đai |
1/2 ngày |
5.2.2 |
Thông báo thực hiện nghĩa vụ tài chính; Ý kiến của cơ quan quản lý tài sản gắn liền với đất |
Cơ quan Thuế; Cơ quan quản lý tài sản (Sở xây dựng hoặc Sở NN&PTNT hoặc Phòng quản lý đô thị hoặc Phòng kinh tế hoặc phòng NN&PTNT) |
2 ngày |
Bước 6 |
Thực hiện nghĩa vụ tài chính |
Người sử dụng đất |
|
Bước 7 |
Dự thảo văn bản xác định đơn giá thuê đất gửi Cục thuế tỉnh |
Viên chức Văn phòng Đăng ký Đất đai |
1/4 ngày |
Bước 8 |
Thông báo đơn giá thuê đất |
Cục thuế tỉnh |
02 ngày |
Bước 9 |
Dự thảo hợp đồng thuê đất; In Giấy chứng nhận |
Viên chức Văn phòng Đăng ký Đất đai |
1/2 ngày |
Bước 10 |
Ký hợp đồng thuê đất |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
1/4 ngày |
Bước 11 |
Ký Giấy chứng nhận |
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai |
1/4 ngày |
Bước 12 |
Sao lưu, cập nhật hồ sơ địa chính, cập nhật cơ sở dữ liệu đất đai (nếu có). Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Viên chức Văn phòng Đăng ký Đất đai |
1/4 ngày |
Bước 13 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức |
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết (Không kể thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính) |
10 ngày |
b) Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
|
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử. - Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai |
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày |
|
Bước 2 |
Chuyển phòng Đăng ký và cấp giấy chứng nhận xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai |
1/4 ngày |
|
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng phân công viên chức thụ lý |
Lãnh đạo phòng Đăng ký và Cấp giấy chứng nhận |
1/4 ngày |
|
Bước 4 |
- Thẩm định hồ sơ, xác minh thực địa (nếu cần) hoàn thiện hồ sơ + Thông báo cho người sử dụng đất nộp hồ sơ gốc qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI) (đối với hồ sơ nộp trực tuyến) + Hồ sơ đủ điều kiện thì viết nội dung biến động vào đơn và giấy chứng nhận đã cấp. |
Viên chức Văn phòng Đăng ký Đất đai |
08 ngày |
|
Bước 5 |
Hoàn thiện hồ sơ |
|
|
|
5.1 |
Đối với trường hợp không phải thực hiện nghĩa vụ tài chính |
|
5 ngày |
|
5.1.1 |
Trường hợp không cấp mới Giấy chứng nhận: Ký xác nhận nội dung thay đổi vào trang 3, trang 4 Giấy chứng nhận |
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai |
05 ngày |
|
5.1.2 |
Trường hợp đề nghị cấp mới Giấy chứng nhận: Ký Giấy chứng nhận |
|||
5.2 |
Đối với trường phải thực hiện nghĩa vụ tài chính |
|
05 ngày |
|
5.2.1 |
Dự thảo văn bản gửi cơ quan quản lý tài sản gắn liền với đất; Chuyển thông tin đến Cơ quan Thuế để xác định nghĩa vụ tài chính; |
Viên chức Văn phòng Đăng ký Đất đai |
02 ngày |
|
5.2.2 |
Thông báo thực hiện nghĩa vụ tài chính; Ý kiến của cơ quan quản lý tài sản gắn liền với đất |
Cơ quan Thuế; Cơ quan quản lý tài sản (Sở xây dựng hoặc Sở NN&PTNT hoặc Phòng quản lý đô thị hoặc Phòng kinh tế hoặc phòng NN&PTNT) |
03 ngày |
|
Bước 6 |
Thực hiện nghĩa vụ tài chính |
Người sử dụng đất |
|
|
Bước 7 |
Dự thảo văn bản xác định đơn giá thuê đất gửi Cục thuế tỉnh; |
Viên chức Văn phòng Đăng ký Đất đai |
01 ngày |
|
Bước 8 |
Thông báo đơn giá thuê đất |
Cục thuế tỉnh |
02 ngày |
|
Bước 9 |
Dự thảo hợp đồng thuê đất; In Giấy chứng nhận |
Viên chức Văn phòng Đăng ký Đất đai |
01 ngày |
|
Bước 10 |
Ký hợp đồng thuê đất; |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
1/2 ngày |
|
Bước 11 |
Ký Giấy chứng nhận |
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai |
1/2 ngày |
|
Bước 12 |
Sao lưu, cập nhật hồ sơ địa chính, cập nhật cơ sở dữ liệu đất đai (nếu có). Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Viên chức Văn phòng Đăng ký Đất đai |
01 ngày |
|
Bước 13 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức |
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết |
20 ngày |
|||
|
|
|
|
|
a) Đối với các xã thuộc khu vực thành thị, nông thôn
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử. - Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai |
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Chuyển phòng Đăng ký và cấp giấy chứng nhận xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai |
1/4 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng phân công viên chức thực hiện |
Lãnh đạo phòng Đăng ký và Cấp giấy chứng nhận |
1/4 ngày |
Bước 4 |
- Thẩm định hồ sơ, xác minh thực địa (nếu cần) hoàn thiện hồ sơ + Thông báo cho người sử dụng đất nộp hồ sơ gốc qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI) (đối với hồ sơ nộp trực tuyến). + Hồ sơ đủ điều kiện thì viết nội dung biến động vào đơn và giấy chứng nhận đã cấp. |
Viên chức Văn phòng Đăng ký Đất đai |
06 ngày |
Bước 5 |
Ký xác nhận |
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai |
01 ngày |
Bước 6 |
Sao lưu, cập nhật hồ sơ địa chính, cập nhật cơ sở dữ liệu đất đai (nếu có). Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho Bộ phận Một cửa |
Viên chức Văn phòng Đăng ký Đất đai |
02 ngày |
Bước 7 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức; |
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
10 ngày |
b) Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử. - Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai |
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Chuyển phòng Đăng ký và cấp giấy chứng nhận xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai |
1/4 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng phân công viên chức thực hiện |
Lãnh đạo phòng Đăng ký và Cấp giấy chứng nhận |
1/4 ngày |
Bước 4 |
- Thẩm định hồ sơ, xác minh thực địa (nếu cần) hoàn thiện hồ sơ + Thông báo cho người sử dụng đất nộp hồ sơ gốc qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI) (đối với hồ sơ nộp trực tuyến). + Hồ sơ đủ điều kiện thì viết nội dung biến động vào đơn và giấy chứng nhận đã cấp. |
Viên chức Văn phòng Đăng ký Đất đai |
17 ngày |
Bước 5 |
Ký xác nhận |
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai |
01 ngày |
Bước 6 |
Sao lưu, cập nhật hồ sơ địa chính; cập nhật cơ sở dữ liệu đất đai (nếu có). Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho Bộ phận Một cửa |
Viên chức Văn phòng Đăng ký Đất đai |
01 ngày |
Bước 7 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức |
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
20 ngày |
6. Tách thửa hoặc hợp thửa đất
a) Đối với các xã thuộc khu vực thành thị, nông thôn
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử. - Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai |
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Chuyển phòng Đăng ký và cấp giấy chứng nhận xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai |
1/4 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng phân công viên chức thực hiện |
Lãnh đạo phòng Đăng ký và Cấp giấy chứng nhận |
1/4 ngày |
Bước 4 |
Kiểm tra hồ sơ: + Thông báo cho người sử dụng đất nộp hồ sơ gốc qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI) (đối với hồ sơ nộp trực tuyến). + Hồ sơ đủ điều kiện viết nội dung biến động vào đơn và giấy chứng nhận đã cấp; hoặc viết mới giấy chứng nhận |
Viên chức Văn phòng Đăng ký Đất đai |
10 ngày |
Bước 5 |
Ký xác nhận vào giấy chứng nhận đã cấp, hoặc ký cấp mới giấy chứng nhận |
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai |
01 ngày |
Bước 6 |
Sao lưu, cập nhật hồ sơ địa chính, Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho Bộ phận Một cửa |
Viên chức Văn phòng Đăng ký Đất đai |
01 ngày |
Bước 7 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức; |
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
13 ngày |
b) Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn (Thời hạn giải quyết 23 ngày)
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử. - Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai |
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Chuyển phòng Đăng ký và cấp giấy chứng nhận xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai |
1/4 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng phân công viên chức thụ lý |
Lãnh đạo phòng Đăng ký và Cấp giấy chứng nhận |
1/4 ngày |
Bước 4 |
Kiểm tra hồ sơ: + Thông báo cho người sử dụng đất nộp hồ sơ gốc qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI) (đối với hồ sơ nộp trực tuyến). + Hồ sơ đủ điều kiện viết nội dung biến động vào đơn và giấy chứng nhận đã cấp; hoặc viết mới giấy chứng nhận |
Viên chức Văn phòng Đăng ký Đất đai |
20 ngày |
Bước 5 |
Ký xác nhận vào giấy chứng nhận đã cấp, hoặc ký cấp mới giấy chứng nhận |
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai |
01 ngày |
Bước 6 |
Sao lưu, cập nhật hồ sơ địa chính; cập nhật cơ sở dữ liệu đất đai (nếu có). Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho Bộ phận Một cửa |
Viên chức Văn phòng Đăng ký Đất đai |
01 ngày |
Bước 7 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức |
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
23 ngày |
7. Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
a) Đối với các xã thuộc khu vực thành thị, nông thôn
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử. - Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai |
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Chuyển phòng Đăng ký và cấp giấy chứng nhận xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai |
1/4 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng phân công viên chức thực hiện |
Lãnh đạo phòng Đăng ký và Cấp giấy chứng nhận |
1/4 ngày |
Bước 4 |
Kiểm tra hồ sơ: + Thông báo cho người sử dụng đất nộp hồ sơ gốc qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI) (đối với hồ sơ nộp trực tuyến) + Hồ sơ đủ điều kiện thì viết mới giấy chứng nhận |
Viên chức Văn phòng Đăng ký Đất đai |
04 ngày |
Bước 5 |
Ký cấp mới giấy chứng nhận |
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai |
01 ngày |
Bước 6 |
Sao lưu, cập nhật hồ sơ địa chính, cập nhật cơ sở dữ liệu đất đai (nếu có); Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho Bộ phận Một cửa |
Viên chức Văn phòng Đăng ký Đất đai |
01 ngày |
Bước 7 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức; |
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
07 ngày |
b) Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử. - Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai |
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Chuyển phòng Đăng ký và cấp giấy chứng nhận xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai |
1/4 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng phân công viên chức thụ lý |
Lãnh đạo phòng Đăng ký và Cấp giấy chứng nhận |
1/4 ngày |
Bước 4 |
Kiểm tra hồ sơ: + Thông báo cho người sử dụng đất nộp hồ sơ gốc qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI) (đối với hồ sơ nộp trực tuyến) + Trường hợp đủ điều kiện thì viết mới giấy chứng nhận |
Viên chức Văn phòng Đăng ký Đất đai |
14 ngày |
Bước 5 |
Ký cấp mới giấy chứng nhận |
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai |
01 ngày |
Bước 6 |
Sao lưu, cập nhật hồ sơ địa chính, cập nhật cơ sở dữ liệu đất đai (nếu có). Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho Bộ phận Một cửa |
Viên chức Văn phòng Đăng ký Đất đai |
01 ngày |
Bước 7 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức; |
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
17 ngày |
8. Đính chính giấy chứng nhận đã cấp
a) Đối với các xã thuộc khu vực thành thị, nông thôn
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử. - Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai |
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Chuyển phòng Đăng ký và cấp giấy chứng nhận xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai |
1/4 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng phân công viên chức thực hiện |
Lãnh đạo phòng Đăng ký và Cấp giấy chứng nhận |
1/4 ngày |
Bước 4 |
- Kiểm tra; lập biên bản kết luận về nội dung và nguyên nhân sai sót; lập hồ sơ trình cơ quan có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận thực hiện đính chính vào Giấy chứng nhận đã cấp có sai sót; đồng thời chỉnh lý nội dung sai sót vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai. - Thông báo cho người sử dụng đất nộp hồ sơ gốc qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI) (đối với hồ sơ nộp trực tuyến) |
Viên chức Văn phòng Đăng ký Đất đai |
07 ngày |
Bước 5 |
Ký xác nhận vào giấy chứng nhận đã cấp hoặc ký cấp mới giấy chứng nhận |
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai |
01 ngày |
Bước 6 |
Sao lưu, cập nhật hồ sơ địa chính, cập nhật cơ sở dữ liệu đất đai (nếu có). Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho Bộ phận Một cửa |
Viên chức Văn phòng Đăng ký Đất đai |
01 ngày |
Bước 7 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức; |
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
10 ngày |
b) Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn (Thời hạn giải quyết 20 ngày)
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử. - Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai |
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Chuyển phòng Đăng ký và cấp giấy chứng nhận xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai |
1/4 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng phân công viên chức thụ lý |
Lãnh đạo phòng Đăng ký và Cấp giấy chứng nhận |
1/4 ngày |
Bước 4 |
- Kiểm tra; lập biên bản kết luận về nội dung và nguyên nhân sai sót; lập hồ sơ trình cơ quan có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận thực hiện đính chính vào Giấy chứng nhận đã cấp có sai sót; đồng thời chỉnh lý nội dung sai sót vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai. - Thông báo cho người sử dụng đất nộp hồ sơ gốc qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI) (đối với hồ sơ nộp trực tuyến) |
Viên chức Văn phòng Đăng ký Đất đai |
17 ngày |
Bước 5 |
Ký xác nhận vào giấy chứng nhận đã cấp hoặc ký cấp mới giấy chứng nhận |
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai |
01 ngày |
Bước 6 |
Sao lưu, cập nhật hồ sơ địa chính, cập nhật cơ sở dữ liệu đất đai (nếu có). Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho Bộ phận Một cửa |
Viên chức Văn phòng Đăng ký Đất đai |
01 ngày |
Bước 7 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức; |
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
20 ngày |
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử. - Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai |
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Chuyển phòng Đăng ký và cấp giấy chứng nhận xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/4 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng phân công viên chức thụ lý |
Lãnh đạo phòng Đăng ký và cấp giấy chứng nhận |
1/4 ngày |
Bước 4 |
- Kiểm tra hồ sơ; Thông báo cho người sử dụng đất nộp hồ sơ gốc qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI) (đối với hồ sơ nộp trực tuyến) - Dự thảo Tờ trình của Sở Tài nguyên và Môi trường trình UBND tỉnh quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp |
Viên chức Văn phòng Đăng ký đất đai |
02 ngày |
Bước 5 |
Duyệt văn bản chuyển lãnh đạo Sở TN&MT. |
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai |
1/2 ngày |
Bước 6 |
Ký tờ trình |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
1/4 ngày |
Bước 7 |
Phát hành Tờ trình, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường |
1/4 ngày |
Bước 8 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày |
Bước 9 |
Chuyển phòng Nông nghiệp-Tài nguyên và Môi trường |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày |
Bước 10 |
Chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Nông nghiệp-Tài nguyên và Môi trường |
1/4 ngày |
Bước 11 |
Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển Lãnh đạo phòng |
Công chức phòng Nông nghiệp-Tài nguyên và Môi trường |
02 ngày |
Bước 12 |
Phê duyệt, chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh duyệt |
Lãnh đạo phòng Nông nghiệp-Tài nguyên và Môi trường |
1/4 ngày |
Bước 13 |
Phê duyệt, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày |
Bước 14 |
Ký duyệt văn bản |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
1/2 ngày |
Bước 15 |
Ban hành Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày |
Bước 16 |
Tiếp nhận Văn bản chuyển đến Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường |
1/4 ngày |
Bước 17 |
Chuyển lãnh đạo Văn phòng đăng ký đất đai |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
1/4 ngày |
Bước 18 |
Chuyển phòng Đăng ký và cấp giấy chứng nhận |
Lãnh đạo Văn phòng đăng ký đất đai |
1/4 ngày |
Bước 19 |
Phân công viên chức thực hiện |
Lãnh đạo phòng Đăng ký và cấp giấy chứng nhận |
1/4 ngày |
Bước 20 |
Thực hiện việc thông báo, thu hồi và quản lý Giấy chứng nhận theo quyết định thu hồi Giấy chứng nhận của UBND tỉnh, cập nhật cơ sở dữ liệu đất đai (nếu có). Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Viên chức Văn phòng đăng ký đất đai |
01 ngày |
Bước 21 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức; |
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
10 ngày |
a) Đối với các xã thuộc khu vực thành thị, nông thôn
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử. - Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai |
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Chuyển phòng Đăng ký và cấp giấy chứng nhận xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai |
1/4 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng phân công viên chức thụ lý |
Lãnh đạo phòng Đăng ký và Cấp giấy chứng nhận |
1/4 ngày |
Bước 4 |
- Thẩm định hồ sơ, xác minh thực địa (nếu cần) hoàn thiện hồ sơ. Thông báo cho người sử dụng đất nộp hồ sơ gốc qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI) (đối với hồ sơ nộp trực tuyến) - Dự thảo văn bản gửi cơ quan quản lý tài sản gắn liền với đất; Chuyển thông tin đến Cơ quan Thuế để xác định nghĩa vụ tài chính; |
Viên chức Văn phòng Đăng ký Đất đai |
04 ngày |
Bước 5 |
Thông báo thực hiện nghĩa vụ tài chính; Ý kiến của cơ quan quản lý tài sản gắn liền với đất |
Chi cục thuế cấp huyện; Cơ quan quản lý tài sản (cơ quan chuyên môn về xây dựng hoặc cơ quan chuyên môn về Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
03 ngày |
Bước 6 |
Thực hiện nghĩa vụ tài chính với Nhà nước |
Người sử dụng đất |
|
Bước 7 |
Dự thảo Tờ trình của Sở trình UBND tỉnh |
Viên chức Văn phòng Đăng ký Đất đai |
1/4 ngày |
Bước 8 |
Ký tờ trình |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
1/4 ngày |
Bước 9 |
Chuyển hồ sơ kèm tờ trình đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường |
1/4 ngày |
Bước 10 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày |
Bước 11 |
Chuyển phòng Nông nghiệp, Tài nguyên và Môi trường |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày |
Bước 12 |
Chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Nông nghiệp, Tài nguyên và Môi trường |
1/4 ngày |
Bước 13 |
Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển Lãnh đạo phòng |
Công chức phòng Nông nghiệp, Tài nguyên và Môi trường |
02 ngày |
Bước 14 |
Phê duyệt, chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh duyệt |
Lãnh đạo phòng Nông nghiệp, Tài nguyên và Môi trường |
1/4 ngày |
Bước 15 |
Phê duyệt, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày |
Bước 16 |
UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả cấp Giấy chứng nhận |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 ngày |
Bước 17 |
Ban hành Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày |
Bước 18 |
Tiếp nhận Văn bản chuyển đến Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường |
1/4 ngày |
Bước 19 |
Chuyển lãnh đạo Văn phòng đăng ký đất đai |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
1/4 ngày |
Bước 20 |
Chuyển phòng Đăng ký và cấp giấy chứng nhận |
Lãnh đạo Văn phòng đăng ký đất đai |
1/4 ngày |
Bước 21 |
Phân công viên chức thực hiện |
Lãnh đạo phòng Đăng ký và cấp giấy chứng nhận |
1/4 ngày |
Bước 22 |
Chuyển thông tin đến Cơ quan Thuế để xác định đơn giá thuê |
Viên chức Văn phòng Đăng ký Đất đai |
1/2 ngày |
Bước 23 |
Thông báo đơn giá thuê đất |
Cục thuế tỉnh |
02 ngày |
Bước 24 |
Dự thảo hợp đồng thuê đất; In Giấy chứng nhận |
Viên chức Văn phòng Đăng ký Đất đai |
01 ngày |
Bước 25 |
Ký hợp đồng thuê đất |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
1/2 ngày |
Bước 26 |
Ký Giấy chứng nhận |
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai |
1/4 ngày |
Bước 27 |
Sao lưu, cập nhật hồ sơ địa chính, cập nhật cơ sở dữ liệu đất đai (nếu có). Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Viên chức Văn phòng Đăng ký Đất đai |
1/2 ngày |
Bước 28 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức |
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết (Không kể thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính) |
20 ngày |
b) Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử. - Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai |
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Chuyển phòng Đăng ký và cấp giấy chứng nhận xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai |
1/4 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng phân công viên chức thụ lý |
Lãnh đạo phòng Đăng ký và Cấp giấy chứng nhận |
1/4 ngày |
Bước 4 |
- Thẩm định hồ sơ, xác minh thực địa (nếu cần) hoàn thiện hồ sơ. Thông báo cho người sử dụng đất nộp hồ sơ gốc qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI) (đối với hồ sơ nộp trực tuyến) - Dự thảo văn bản gửi cơ quan quản lý tài sản gắn liền với đất; Chuyển thông tin đến Cơ quan Thuế để xác định nghĩa vụ tài chính |
Viên chức Văn phòng Đăng ký Đất đai |
06 ngày |
Bước 5 |
Thông báo thực hiện nghĩa vụ tài chính; Ý kiến của cơ quan quản lý tài sản gắn liền với đất |
Chi cục thuế cấp huyện; Cơ quan quản lý tài sản (cơ quan chuyên môn về xây dựng hoặc cơ quan chuyên môn về Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
05 ngày |
Bước 6 |
Thực hiện nghĩa vụ tài chính với Nhà nước |
Người sử dụng đất |
|
Bước 7 |
Dự thảo Tờ trình của Sở trình UBND tỉnh |
Viên chức Văn phòng Đăng ký Đất đai |
1/2 ngày |
Bước 8 |
Ký tờ trình |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
1/2 ngày |
Bước 9 |
Chuyển hồ sơ kèm tờ trình đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường |
1/4 ngày |
Bước 10 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày |
Bước 11 |
Chuyển phòng Nông nghiệp, Tài nguyên và Môi trường |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày |
Bước 12 |
Chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Nông nghiệp, Tài nguyên và Môi trường |
1/4 ngày |
Bước 13 |
Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển Lãnh đạo phòng |
Công chức phòng Nông nghiệp, Tài nguyên và Môi trường |
03 ngày |
Bước 14 |
Phê duyệt, chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh duyệt |
Lãnh đạo phòng Nông nghiệp, Tài nguyên và Môi trường |
1/4 ngày |
Bước 15 |
Phê duyệt, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
1/2 ngày |
Bước 16 |
UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả cấp Giấy chứng nhận |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 ngày |
Bước 17 |
Ban hành Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày |
Bước 18 |
Tiếp nhận Văn bản chuyển đến Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường |
1/4 ngày |
Bước 19 |
Chuyển lãnh đạo Văn phòng đăng ký đất đai |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
1/4 ngày |
Bước 20 |
Chuyển phòng đăng ký và cấp giấy chứng nhận |
Lãnh đạo Văn phòng đăng ký đất đai |
1/4 ngày |
Bước 21 |
Phân công viên chức thực hiện |
Lãnh đạo phòng đăng ký và cấp giấy chứng nhận |
1/4 ngày |
Bước 22 |
Chuyển thông tin đến Cơ quan Thuế để xác định đơn giá thuê |
Viên chức Văn phòng Đăng ký Đất đai |
1/2 ngày |
Bước 23 |
Thông báo đơn giá thuê đất |
Cục thuế tỉnh |
02 ngày |
Bước 24 |
Dự thảo hợp đồng thuê đất; in Giấy chứng nhận |
Viên chức Văn phòng Đăng ký Đất đai |
03 ngày |
Bước 25 |
Ký hợp đồng thuê đất |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
01 ngày |
Bước 26 |
Ký Giấy chứng nhận |
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai |
1/2 ngày |
Bước 27 |
Sao lưu, cập nhật hồ sơ địa chính, cập nhật cơ sở dữ liệu đất đai (nếu có). Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Viên chức Văn phòng Đăng ký Đất đai |
02 ngày |
Bước 28 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức; |
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết (Không kể thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính) |
30 ngày |
a) Đối với các xã thuộc khu vực thành thị, nông thôn
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử. - Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai |
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Chuyển phòng Đăng ký và cấp giấy chứng nhận xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai |
1/4 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng phân công viên chức thụ lý |
Lãnh đạo phòng Đăng ký và Cấp giấy chứng nhận |
1/4 ngày |
Bước 4 |
- Thẩm định hồ sơ, xác minh thực địa (nếu cần) hoàn thiện hồ sơ. Thông báo cho người sử dụng đất nộp hồ sơ gốc qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI) (đối với hồ sơ nộp trực tuyến) - Dự thảo văn bản gửi cơ quan quản lý tài sản gắn liền với đất; Chuyển thông tin đến Cơ quan Thuế để xác định nghĩa vụ tài chính; |
Viên chức Văn phòng Đăng ký Đất đai |
04 ngày |
Bước 5 |
Thông báo thực hiện nghĩa vụ tài chính; Ý kiến của cơ quan quản lý tài sản gắn liền với đất |
Chi cục thuế cấp huyện; Cơ quan quản lý tài sản (cơ quan chuyên môn về xây dựng hoặc cơ quan chuyên môn về Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
03 ngày |
Bước 6 |
Thực hiện nghĩa vụ tài chính với Nhà nước |
Người sử dụng đất |
|
Bước 7 |
Dự thảo Tờ trình của Sở trình UBND tỉnh |
Viên chức Văn phòng Đăng ký Đất đai |
1/4 ngày |
Bước 8 |
Ký tờ trình |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
1/4 ngày |
Bước 9 |
Chuyển hồ sơ kèm tờ trình đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường |
1/4 ngày |
Bước 10 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày |
Bước 11 |
Chuyển phòng Nông nghiệp, Tài nguyên và Môi trường |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày |
Bước 12 |
Chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Nông nghiệp, Tài nguyên và Môi trường |
1/4 ngày |
Bước 13 |
Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển Lãnh đạo phòng |
Công chức phòng Nông nghiệp, Tài nguyên và Môi trường |
02 ngày |
Bước 14 |
Phê duyệt, chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh duyệt |
Lãnh đạo phòng Nông nghiệp, Tài nguyên và Môi trường |
1/4 ngày |
Bước 15 |
Phê duyệt, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày |
Bước 16 |
UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả cấp Giấy chứng nhận |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 ngày |
Bước 17 |
Ban hành Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày |
Bước 18 |
Tiếp nhận Văn bản chuyển đến Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường |
1/4 ngày |
Bước 19 |
Chuyển lãnh đạo Văn phòng đăng ký đất đai |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
1/4 ngày |
Bước 20 |
Chuyển phòng đăng ký và cấp giấy chứng nhận |
Lãnh đạo Văn phòng đăng ký đất đai |
1/4 ngày |
Bước 21 |
Phân công viên chức thực hiện |
Lãnh đạo phòng đăng ký và cấp giấy chứng nhận |
1/4 ngày |
Bước 22 |
Chuyển thông tin đến Cơ quan Thuế để xác định đơn giá thuê |
Viên chức Văn phòng Đăng ký Đất đai |
1/2 ngày |
Bước 23 |
Thông báo đơn giá thuê đất |
Cục thuế tỉnh |
02 ngày |
Bước 24 |
Dự thảo hợp đồng thuê đất; in Giấy chứng nhận |
Viên chức Văn phòng Đăng ký Đất đai |
01 ngày |
Bước 25 |
Ký hợp đồng thuê đất; |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
1/2 ngày |
Bước 26 |
Ký Giấy chứng nhận |
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai |
1/4 ngày |
Bước 27 |
Sao lưu, cập nhật hồ sơ địa chính, cập nhật cơ sở dữ liệu đất đai (nếu có). Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Viên chức Văn phòng Đăng ký Đất đai |
1/2 ngày |
Bước 28 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức; |
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết (Không kể thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính) |
20 ngày |
b) Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử. - Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai |
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Chuyển phòng Đăng ký và cấp giấy chứng nhận xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai |
1/4 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng phân công viên chức thụ lý |
Lãnh đạo phòng Đăng ký và Cấp giấy chứng nhận |
1/4 ngày |
Bước 4 |
- Thẩm định hồ sơ, xác minh thực địa (nếu cần) hoàn thiện hồ sơ. Thông báo cho người sử dụng đất nộp hồ sơ gốc qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI) (đối với hồ sơ nộp trực tuyến) - Dự thảo văn bản gửi cơ quan quản lý tài sản gắn liền với đất; Chuyển thông tin đến Cơ quan Thuế để xác định nghĩa vụ tài chính; |
Viên chức Văn phòng Đăng ký Đất đai |
06 ngày |
Bước 5 |
Thông báo thực hiện nghĩa vụ tài chính; Ý kiến của cơ quan quản lý tài sản gắn liền với đất |
Chi cục thuế cấp huyện; Cơ quan quản lý tài sản (cơ quan chuyên môn về xây dựng hoặc cơ quan chuyên môn về Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
05 ngày |
Bước 6 |
Thực hiện nghĩa vụ tài chính với Nhà nước |
Người sử dụng đất |
|
Bước 7 |
Dự thảo Tờ trình của Sở trình UBND tỉnh |
Viên chức Văn phòng Đăng ký Đất đai |
1/2 ngày |
Bước 8 |
Ký tờ trình |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
1/2 ngày |
Bước 9 |
Chuyển hồ sơ kèm tờ trình đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường |
1/4 ngày |
Bước 10 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày |
Bước 11 |
Chuyển phòng Nông nghiệp, Tài nguyên và Môi trường |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày |
Bước 12 |
Chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Nông nghiệp, Tài nguyên và Môi trường |
1/4 ngày |
Bước 13 |
Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển Lãnh đạo phòng |
Công chức phòng Nông nghiệp, Tài nguyên và Môi trường |
03 ngày |
Bước 14 |
Phê duyệt, chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh duyệt |
Lãnh đạo phòng Nông nghiệp, Tài nguyên và Môi trường |
1/4 ngày |
Bước 15 |
Phê duyệt, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
1/2 ngày |
Bước 16 |
UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả cấp Giấy chứng nhận |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 ngày |
Bước 17 |
Ban hành Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày |
Bước 18 |
Tiếp nhận Văn bản chuyển đến Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường |
1/4 ngày |
Bước 19 |
Chuyển lãnh đạo Văn phòng đăng ký đất đai |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
1/4 ngày |
Bước 20 |
Chuyển phòng đăng ký và cấp giấy chứng nhận |
Lãnh đạo Văn phòng đăng ký đất đai |
1/4 ngày |
Bước 21 |
Phân công viên chức thực hiện |
Lãnh đạo phòng đăng ký và cấp giấy chứng nhận |
1/4 ngày |
Bước 22 |
Chuyển thông tin đến Cơ quan Thuế để xác định đơn giá thuê |
Viên chức Văn phòng Đăng ký Đất đai |
1/2 ngày |
Bước 23 |
Thông báo đơn giá thuê đất |
Cục thuế tỉnh |
02 ngày |
Bước 24 |
Dự thảo hợp đồng thuê đất; in Giấy chứng nhận |
Viên chức Văn phòng Đăng ký Đất đai |
03 ngày |
Bước 25 |
Ký hợp đồng thuê đất; |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
01 ngày |
Bước 26 |
Ký Giấy chứng nhận |
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai |
1/2 ngày |
Bước 27 |
Sao lưu, cập nhật hồ sơ địa chính, cập nhật cơ sở dữ liệu đất đai (nếu có). Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Viên chức Văn phòng Đăng ký Đất đai |
02 ngày |
Bước 28 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức; |
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết (Không kể thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính) |
30 ngày |
a) Đối với các xã thuộc khu vực thành thị, nông thôn
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử. - Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai |
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Chuyển phòng Đăng ký và cấp giấy chứng nhận xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai |
1/4 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng phân công viên chức thụ lý |
Lãnh đạo phòng Đăng ký và Cấp giấy chứng nhận |
1/4 ngày |
Bước 4 |
- Thẩm định hồ sơ, xác minh thực địa (nếu cần) hoàn thiện hồ sơ. - Thông báo cho người sử dụng đất nộp hồ sơ gốc qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI) (đối với hồ sơ nộp trực tuyến) - Dự thảo văn bản gửi cơ quan quản lý tài sản gắn liền với đất; Chuyển thông tin đến Cơ quan Thuế để xác định nghĩa vụ tài chính |
Viên chức Văn phòng Đăng ký Đất đai |
07 ngày |
Bước 5 |
Thông báo thực hiện nghĩa vụ tài chính; Ý kiến của cơ quan quản lý tài sản gắn liền với đất |
Chi cục thuế cấp huyện; Cơ quan quản lý tài sản (cơ quan chuyên môn về xây dựng hoặc cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và phát triển nông thôn) |
03 ngày |
Bước 6 |
Thực hiện nghĩa vụ tài chính |
Người sử dụng đất |
|
Bước 7 |
Hoàn thiện hồ sơ; in Giấy chứng nhận |
Viên chức Văn phòng Đăng ký Đất đai |
02 ngày |
Bước 8 |
Ký Giấy chứng nhận |
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai |
1/2 ngày |
Bước 9 |
Sao lưu, cập nhật hồ sơ địa chính, cập nhật cơ sở dữ liệu đất đai (nếu có). Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Viên chức Văn phòng Đăng ký Đất đai |
1/2 ngày |
Bước 10 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức |
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết (Không kể thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính) |
14 ngày |
b) Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử. - Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai |
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Chuyển phòng Đăng ký và cấp giấy chứng nhận xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai |
1/4 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng phân công viên chức thụ lý |
Lãnh đạo phòng Đăng ký và Cấp giấy chứng nhận |
1/4 ngày |
Bước 4 |
- Thẩm định hồ sơ, xác minh thực địa (nếu cần) hoàn thiện hồ sơ. - Thông báo cho người sử dụng đất nộp hồ sơ gốc qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI) (đối với hồ sơ nộp trực tuyến) - Dự thảo văn bản gửi cơ quan quản lý tài sản gắn liền với đất; Chuyển thông tin đến Cơ quan Thuế để xác định nghĩa vụ tài chính |
Viên chức Văn phòng Đăng ký Đất đai |
14,5 ngày |
Bước 5 |
Thông báo thực hiện nghĩa vụ tài chính; Ý kiến của cơ quan quản lý tài sản gắn liền với đất |
Chi cục thuế cấp huyện; Cơ quan quản lý tài sản (Sở xây dựng hoặc Sở NN&PTNT hoặc Phòng quản lý đô thị hoặc Phòng kinh tế hoặc phòng NN&PTNT) |
05 ngày |
Bước 6 |
Thực hiện nghĩa vụ tài chính |
Người sử dụng đất |
|
Bước 7 |
Hoàn thiện hồ sơ; In Giấy chứng nhận |
Viên chức Văn phòng Đăng ký Đất đai |
03 ngày |
Bước 8 |
Ký Giấy chứng nhận |
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai |
1/4 ngày |
Bước 9 |
Sao lưu, cập nhật hồ sơ địa chính, cập nhật cơ sở dữ liệu đất đai (nếu có). Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Viên chức Văn phòng Đăng ký Đất đai |
1/4 ngày |
Bước 10 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức; |
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết (Không kể thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính) |
24 ngày |
13. Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
a) Đối với các xã thuộc khu vực thành thị, nông thôn
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử. - Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai |
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Chuyển phòng Đăng ký và cấp giấy chứng nhận xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai |
1/4 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng phân công viên chức thụ lý |
Lãnh đạo phòng Đăng ký và Cấp giấy chứng nhận |
1/4 ngày |
Bước 4 |
- Thẩm định hồ sơ, xác minh thực địa (nếu cần) hoàn thiện hồ sơ. - Thông báo cho người sử dụng đất nộp hồ sơ gốc qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI) (đối với hồ sơ nộp trực tuyến) - Dự thảo văn bản gửi cơ quan quản lý tài sản gắn liền với đất; Chuyển thông tin đến Cơ quan Thuế để xác định nghĩa vụ tài chính |
Viên chức Văn phòng Đăng ký Đất đai |
08 ngày |
Bước 5 |
Thông báo thực hiện nghĩa vụ tài chính; Ý kiến của cơ quan quản lý tài sản gắn liền với đất |
Chi cục thuế cấp huyện; Cơ quan quản lý tài sản (Sở xây dựng hoặc Sở NN&PTNT hoặc Phòng quản lý đô thị hoặc Phòng kinh tế hoặc phòng NN&PTNT) |
02 ngày |
Bước 6 |
Thực hiện nghĩa vụ tài chính với Nhà nước |
Người sử dụng đất |
|
Bước 7 |
Hoàn thiện hồ sơ; In Giấy chứng nhận |
Viên chức Văn phòng Đăng ký Đất đai |
02 ngày |
Bước 8 |
Ký Giấy chứng nhận |
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai |
1/2 ngày |
Bước 9 |
Sao lưu, cập nhật hồ sơ địa chính, cập nhật cơ sở dữ liệu đất đai (nếu có). Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Viên chức Văn phòng Đăng ký Đất đai |
1/4 ngày |
Bước 10 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức; |
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/2 ngày |
Tổng thời gian giải quyết (Không kể thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính) |
14 ngày |
b) Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử. - Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai |
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Chuyển phòng Đăng ký và cấp giấy chứng nhận xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai |
1/4 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng phân công viên chức thụ lý |
Lãnh đạo phòng Đăng ký và Cấp giấy chứng nhận |
1/4 ngày |
Bước 4 |
- Thẩm định hồ sơ, xác minh thực địa (nếu cần) hoàn thiện hồ sơ. - Thông báo cho người sử dụng đất nộp hồ sơ gốc qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI) (đối với hồ sơ nộp trực tuyến) - Dự thảo văn bản gửi cơ quan quản lý tài sản gắn liền với đất; Chuyển thông tin đến Cơ quan Thuế để xác định nghĩa vụ tài chính; |
Viên chức Văn phòng Đăng ký Đất đai |
13 ngày |
Bước 5 |
Thông báo thực hiện nghĩa vụ tài chính; Ý kiến của cơ quan quản lý tài sản gắn liền với đất |
Chi cục thuế cấp huyện; Cơ quan quản lý tài sản (Sở xây dựng hoặc Sở NN&PTNT hoặc Phòng quản lý đô thị hoặc Phòng kinh tế hoặc phòng NN&PTNT) |
05 ngày |
Bước 6 |
Thực hiện nghĩa vụ tài chính với Nhà nước |
Người sử dụng đất |
|
Bước 7 |
Hoàn thiện hồ sơ; In Giấy chứng nhận |
Viên chức Văn phòng Đăng ký Đất đai |
4 ngày |
Bước 8 |
Ký Giấy chứng nhận |
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai |
1/2 ngày |
Bước 9 |
Sao lưu, cập nhật hồ sơ địa chính, cập nhật cơ sở dữ liệu đất đai (nếu có). Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Viên chức Văn phòng Đăng ký Đất đai |
1/4 ngày |
Bước 10 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức; |
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/2 ngày |
Tổng thời gian giải quyết (Không kể thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính) |
24 ngày |
a) Đối với các xã thuộc khu vực thành thị, nông thôn
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử. - Tiếp nhận hồ sơ trực tuyến. - Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai |
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Chuyển phòng Đăng ký và cấp giấy chứng nhận xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai |
1/4 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng phân công viên chức thụ lý |
Lãnh đạo phòng Đăng ký và Cấp giấy chứng nhận |
1/4 ngày |
Bước 4 |
- Thông báo cho người sử dụng đất nộp hồ sơ gốc qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI) (đối với hồ sơ nộp trực tuyến); - Kiểm tra các giấy tờ pháp lý trong hồ sơ; xác nhận đủ điều kiện hay không đủ điều kiện cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất vào đơn đăng ký; - Gửi số liệu địa chính đến Cơ quan Thuế để xác định nghĩa vụ tài chính. - Sau khi người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính, Văn phòng Đăng ký đất đai tham mưu Sở Tài nguyên và Môi trường trình UBND tỉnh quyết định phê duyệt cấp giấy chứng nhận. |
Viên chức Văn phòng Đăng ký đất đai |
06 ngày |
Bước 5 |
Kiểm tra hồ sơ, tham mưu tờ trình, dự thảo quyết định, chuyển Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai |
1/4 ngày |
Bước 6 |
Ký duyệt tờ trình, trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
1/4 ngày |
Bước 7 |
Chuyển hồ sơ kèm tờ trình đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường |
1/4 ngày |
Bước 8 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày |
Bước 9 |
Chuyển phòng Nông nghiệp, Tài nguyên và Môi trường |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày |
Bước 10 |
Chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Nông nghiệp, Tài nguyên và Môi trường |
1/4 ngày |
Bước 11 |
Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển Lãnh đạo phòng |
Công chức phòng Nông nghiệp, Tài nguyên và Môi trường |
2.5 ngày |
Bước 12 |
Phê duyệt, chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh duyệt |
Lãnh đạo phòng Nông nghiệp, Tài nguyên và Môi trường |
1/4 ngày |
Bước 13 |
Phê duyệt, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
1/2 ngày |
Bước 14 |
UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả cấp Giấy chứng nhận |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
1/2 ngày |
Bước 16 |
Ban hành quyết định phê duyệt cấp Giấy chứng nhận |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày |
Bước 17 |
Tiếp nhận văn bản, chuyển lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường |
1/4 ngày |
Bước 18 |
Chuyển Văn phòng Đăng ký đất đai xử lý |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
1/4 ngày |
Bước 19 |
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai chuyển cho phòng Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận |
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/4 ngày |
Bước 20 |
Phân công viên chức thực hiện |
Lãnh đạo phòng Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận |
1/4 ngày |
Bước 21 |
Lập hợp đồng thuê đất (đối với trường hợp thuê đất), viết giấy chứng nhận trình Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai ký; sao lưu giấy chứng nhận, cập nhật vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai (nếu có), gửi giấy chứng nhận đã ký, hợp đồng thuê đất đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Viên chức Văn phòng Đăng ký đất đai |
1,5 ngày |
Bước 22 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức |
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết (Không kể thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính) |
15 ngày |
b. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn (Thời hạn giải quyết 25 ngày)
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử. - Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai |
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Chuyển phòng Đăng ký và cấp giấy chứng nhận xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai |
1/4 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng phân công viên chức thụ lý |
Lãnh đạo phòng Đăng ký và Cấp giấy chứng nhận |
1/4 ngày |
Bước 4 |
- Thông báo cho người sử dụng đất nộp hồ sơ gốc qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI) (đối với hồ sơ nộp trực tuyến). - Kiểm tra các giấy tờ pháp lý trong hồ sơ; xác nhận đủ điều kiện hay không đủ điều kiện cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất vào đơn đăng ký; - Gửi số liệu địa chính đến Cơ quan Thuế để xác định nghĩa vụ tài chính. - Sau khi người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính, Văn phòng Đăng ký đất đai tham mưu Sở Tài nguyên và Môi trường trình UBND tỉnh quyết định phê duyệt cấp giấy chứng nhận. |
Viên chức phòng Đăng ký và Cấp giấy chứng nhận |
13 ngày |
Bước 5 |
Kiểm tra hồ sơ, ký tắt tờ trình, chuyển Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai |
1/4 ngày |
Bước 6 |
Ký duyệt tờ trình, trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
1/4 ngày |
Bước 7 |
Chuyển hồ sơ kèm tờ trình đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường |
1/4 ngày |
Bước 8 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày |
Bước 9 |
Chuyển phòng Nông nghiệp, Tài nguyên và Môi trường |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày |
Bước 10 |
Chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Nông nghiệp, Tài nguyên và Môi trường |
1/4 ngày |
Bước 11 |
Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển Lãnh đạo phòng |
Công chức phòng Nông nghiệp, Tài nguyên và Môi trường |
3,5 ngày |
Bước 12 |
Phê duyệt, chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh duyệt |
Lãnh đạo phòng Nông nghiệp, Tài nguyên và Môi trường |
1/4 ngày |
Bước 13 |
Phê duyệt, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
1/2 ngày |
Bước 14 |
UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả cấp Giấy chứng nhận |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 16 |
Ban hành quyết định phê duyệt cấp Giấy chứng nhận |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày |
Bước 17 |
Tiếp nhận văn bản, chuyển lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường |
1/4 ngày |
Bước 18 |
Chuyển Văn phòng Đăng ký đất đai xử lý |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
1/4 ngày |
Bước 19 |
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai chuyển cho phòng Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận |
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/4 ngày |
Bước 20 |
Chuyển Viên chức thực hiện |
Lãnh đạo phòng Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận |
1/4 ngày |
Bước 21 |
Lập hợp đồng thuê đất (đối với trường hợp thuê đất), viết giấy chứng nhận trình Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai ký; sao lưu giấy chứng nhận, cập nhật vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai (nếu có), gửi giấy chứng nhận đã ký, hợp đồng thuê đất đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Viên chức Văn phòng Đăng ký đất đai |
2,5 ngày |
Bước 22 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức |
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết (Không kể thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính) |
25 ngày |
a) Đối với các xã thuộc khu vực thành thị, nông thôn
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử. - Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai |
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Chuyển phòng Đăng ký và cấp giấy chứng nhận xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai |
1/4 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng phân công viên chức thụ lý |
Lãnh đạo phòng Đăng ký và Cấp giấy chứng nhận |
1/4 ngày |
Bước 4 |
- Thông báo cho người sử dụng đất nộp hồ sơ gốc qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI) (đối với hồ sơ nộp trực tuyến). - Kiểm tra hồ sơ, xác minh thực địa (nếu cần), thông báo bằng văn bản cho bên chuyển quyền và niêm yết tại trụ sở Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có đất về việc làm thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển quyền. - Trường hợp không rõ địa chỉ của người chuyển quyền để thông báo thì phải đăng tin trên phương tiện thông tin đại chúng của địa phương ba số liên tiếp. - Sau thời hạn 30 ngày, kể từ ngày thông báo hoặc đăng tin lần đầu tiên trên phương tiện thông tin đại chúng của địa phương mà không có đơn đề nghị giải quyết tranh chấp thì Văn phòng đăng ký đất đai chuyển thông tin địa chính đến Cơ quan Thuế để xác định nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất. |
Viên chức phòng Đăng ký và Cấp giấy chứng nhận |
07 ngày |
Bước 5 |
Thực hiện nghĩa vụ tài chính với Nhà nước |
Người sử dụng đất |
|
Bước 6 |
Ký xác nhận vào giấy chứng nhận, hoặc ký mới giấy chứng nhận với trường hợp phải cấp mới |
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai |
1/2 ngày |
Bước 7 |
Sao lưu, cập nhật hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai (nếu có). Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho Bộ phận Một cửa |
Viên chức phòng Đăng ký và Cấp giấy chứng nhận |
1,5 ngày |
Bước 8 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức |
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết (Không kể thời gian đăng tin thông báo) |
10 ngày |
b) Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử. - Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai |
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Chuyển phòng Đăng ký và cấp giấy chứng nhận xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai |
1/4 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng phân công viên chức thụ lý |
Lãnh đạo phòng Đăng ký và Cấp giấy chứng nhận |
1/4 ngày |
Bước 4 |
- Thông báo cho người sử dụng đất nộp hồ sơ gốc qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI) (đối với hồ sơ nộp trực tuyến). - Kiểm tra hồ sơ, xác minh thực địa (nếu cần), thông báo bằng văn bản cho bên chuyển quyền và niêm yết tại trụ sở Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có đất về việc làm thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển quyền. - Trường hợp không rõ địa chỉ của người chuyển quyền để thông báo thì phải đăng tin trên phương tiện thông tin đại chúng của địa phương ba số liên tiếp. - Sau thời hạn 30 ngày, kể từ ngày thông báo hoặc đăng tin lần đầu tiên trên phương tiện thông tin đại chúng của địa phương mà không có đơn đề nghị giải quyết tranh chấp thì Văn phòng đăng ký đất đai chuyển thông tin địa chính đến Cơ quan Thuế để xác định nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất. |
Viên chức phòng Đăng ký và Cấp giấy chứng nhận |
17 ngày (không kể thời hạn đăng tin thông báo) |
Bước 5 |
Thực hiên nghĩa vụ tài chính với Nhà nước |
Người sử dụng đất |
|
Bước 6 |
Ký xác nhận vào giấy chứng nhận, hoặc ký mới giấy chứng nhận với trường hợp phải cấp mới |
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai |
1/2 ngày |
Bước 7 |
Sao lưu, cập nhật hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai (nếu có). Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho Bộ phận Một cửa |
Viên chức phòng Đăng ký và Cấp giấy chứng nhận |
1,5 ngày |
Bước 8 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức |
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết (Không kể thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính) |
20 ngày |
a) Đối với các xã thuộc khu vực thành thị, nông thôn
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử. - Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai |
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Chuyển phòng Đăng ký và cấp giấy chứng nhận xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai |
1/4 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng phân công viên chức thụ lý |
Lãnh đạo phòng Đăng ký và Cấp giấy chứng nhận |
1/4 ngày |
Bước 4 |
- Thông báo cho người sử dụng đất nộp hồ sơ gốc qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI) (đối với hồ sơ nộp trực tuyến). - Kiểm tra hồ sơ, xác minh thực địa (nếu cần thiết), chuyển thông tin địa chính đến Cơ quan Thuế để xác định nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất. |
Viên chức phòng Đăng ký và Cấp giấy chứng nhận |
05 ngày |
Bước 5 |
Thông báo thực hiện nghĩa vụ tài chính |
Chi cục Thuế |
03 ngày |
Bước 6 |
Thực hiên nghĩa vụ tài chính với Nhà nước |
Người sử dụng đất |
|
Bước 7 |
Sau khi người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính với nhà nước nộp lại biên lai thuế hoặc giấy tờ có liên quan, viên chức xác nhận vào giấy chứng nhận, hoặc in mới giấy chứng nhận với trường hợp phải cấp mới |
Viên chức phòng Đăng ký và Cấp giấy chứng nhận |
1/4 ngày |
Bước 8 |
Ký xác nhận vào giấy chứng nhận, hoặc ký mới giấy chứng nhận với trường hợp phải cấp mới |
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai |
1/4 ngày |
Bước 9 |
Sao lưu, cập nhật hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai (nếu có). Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho Bộ phận Một cửa |
Viên chức phòng Đăng ký và Cấp giấy chứng nhận |
1/2 ngày |
Bước 10 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức; |
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết (Không kể thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính) |
10 ngày |
b) Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử. - Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai |
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Chuyển phòng Đăng ký và cấp giấy chứng nhận xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai |
1/4 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng phân công viên chức thụ lý |
Lãnh đạo phòng Đăng ký và Cấp giấy chứng nhận |
1/4 ngày |
Bước 4 |
- Thông báo cho người sử dụng đất nộp hồ sơ gốc qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI) (đối với hồ sơ nộp trực tuyến). - Kiểm tra hồ sơ, xác minh thực địa (nếu cần thiết), chuyển thông tin địa chính đến Cơ quan Thuế để xác định nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất. |
Viên chức phòng Đăng ký và Cấp giấy chứng nhận |
13 ngày |
Bước 5 |
Thông báo thực hiện nghĩa vụ tài chính |
Chi cục Thuế |
05 ngày |
Bước 6 |
Thực hiên nghĩa vụ tài chính với Nhà nước |
Người sử dụng đất |
|
Bước 7 |
Sau khi người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính với nhà nước nộp lại biên lai thuế hoặc giấy tờ có liên quan, viên chức xác nhận vào giấy chứng nhận, hoặc in mới giấy chứng nhận với trường hợp phải cấp mới |
Viên chức phòng Đăng ký và Cấp giấy chứng nhận |
1/4 ngày |
Bước 8 |
Ký xác nhận vào giấy chứng nhận, hoặc ký mới giấy chứng nhận với trường hợp phải cấp mới |
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai |
1/4 ngày |
Bước 9 |
Sao lưu, cập nhật hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai (nếu có). Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho Bộ phận Một cửa |
Viên chức phòng Đăng ký và Cấp giấy chứng nhận |
1/2 ngày |
Bước 10 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức; |
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
20 ngày |
a) Đối với các xã thuộc khu vực thành thị, nông thôn
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử. - Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai |
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Chuyển phòng Đăng ký và cấp giấy chứng nhận xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/4 ngày |
Bước 3 |
Phân công viên chức thụ lý |
Lãnh đạo phòng Đăng ký và cấp giấy chứng nhận |
1/4 ngày |
Bước 4 |
- Thông báo cho người sử dụng đất nộp hồ sơ gốc qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI) (đối với hồ sơ nộp trực tuyến). - Kiểm tra hồ sơ, xác minh thực địa, lấy ý kiến cơ quan quản lý tài sản gắn liền với đất. Lập hồ sơ để cho bên mua, bên nhận góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất tiếp tục thuê đất, chuyển hồ sơ đến phòng đất đai thực hiện thẩm định. |
Viên chức phòng Đăng ký và cấp giấy chứng nhận |
10 ngày |
Bước 5 |
Phân công công chức thụ lý |
Lãnh đạo phòng đất đai |
1/4 ngày |
Bước 6 |
Thẩm tra hồ sơ và điều kiện mua bán tài sản gắn liền với đất thuê; nếu đủ điều kiện theo quy định thực hiện dự thảo tờ trình của Sở Tài nguyên và Môi trường trình UBND tỉnh quyết định việc thu hồi đất của bên bán, bên góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê để cho bên mua, bên nhận góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất tiếp tục thuê đất |
Chuyên viên phòng đất đai |
05 ngày |
Bước 7 |
Duyệt tờ trình trình lãnh đạo sở |
Lãnh đạo phòng đất đai |
1/4 ngày |
Bước 8 |
Ký tờ trình, chuyển Văn thư phát hành |
Lãnh đạo sở Tài nguyên và Môi trường |
1/4 ngày |
Bước 9 |
Ban hành tờ trình, chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường |
1/4 ngày |
Bước 10 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày |
Bước 11 |
Chuyển phòng Nông nghiệp, Tài nguyên và Môi trường |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày |
Bước 12 |
Chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Nông nghiệp, Tài nguyên và Môi trường |
1/4 ngày |
Bước 13 |
Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển Lãnh đạo phòng |
Công chức phòng Nông nghiệp, Tài nguyên và Môi trường |
2,5 ngày |
Bước 14 |
Phê duyệt, chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh duyệt |
Lãnh đạo phòng Nông nghiệp, Tài nguyên và Môi trường |
1/2 ngày |
Bước 15 |
Phê duyệt, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
1/2 ngày |
Bước 16 |
Ký quyết định việc thu hồi đất của bên bán, bên góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê để cho bên mua, bên nhận góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
1/2 ngày |
Bước 17 |
Ban hành quyết định việc thu hồi đất của bên bán, bên góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê để cho bên mua, bên nhận góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày |
Bước 18 |
Tiếp nhận quyết định chuyển lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường |
1/4 ngày |
Bước 19 |
Chuyển quyết định tới Văn phòng đăng ký đất đai thực hiện |
Lãnh đạo sở Tài nguyên và Môi trường |
1/4 ngày |
Bước 20 |
Phân công phòng đăng ký và cấp giấy chứng nhận thực hiện |
Lãnh đạo Văn phòng đăng ký đất đai |
1/4 ngày |
Bước 21 |
Phân công viên chức thực hiện |
Lãnh đạo phòng đăng ký và cấp giấy chứng nhận |
1/4 ngày |
Bước 22 |
Chuyển thông tin sang cơ quan thuế |
Viên chức phòng đăng ký và cấp giấy chứng nhận |
1/4 ngày |
Bước23 |
Ban hành thông báo đơn giá thuê đất |
Cơ quan thuế |
03 ngày |
Bước 24 |
Sau khi có đơn giá thuê đất soạn thảo hợp đồng thuê đất đối với bên mua, nhận góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê đồng thời chỉnh lý giấy chứng nhận đã cấp, hoặc in mới giấy chứng nhận |
Viên chức phòng Đăng ký và cấp giấy chứng nhận |
03 ngày |
Bước 25 |
Ký xác nhận hoặc ký mới giấy chứng nhận |
Lãnh đạo Văn phòng đăng ký đất đai |
1/4 ngày |
Bước 26 |
Sao lưu, chỉnh lý, cập nhật biến động vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai (nếu có); Gửi kết quả đến Bộ phận một cửa. |
Viên chức phòng Đăng ký và cấp giấy chứng nhận |
1/2 ngày |
Bước 27 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức |
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết (Không kể thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính) |
30 ngày |
b) Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử. - Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai |
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Chuyển phòng Đăng ký và cấp giấy chứng nhận xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/4 ngày |
Bước 3 |
Phân công viên chức thụ lý |
Lãnh đạo phòng Đăng ký và cấp giấy chứng nhận |
1/4 ngày |
Bước 4 |
- Thông báo cho người sử dụng đất nộp hồ sơ gốc qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI) (đối với hồ sơ nộp trực tuyến). - Kiểm tra hồ sơ, xác minh thực địa, lấy ý kiến cơ quan quản lý tài sản gắn liền với đất. Lập hồ sơ để cho bên mua, bên nhận góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất tiếp tục thuê đất, chuyển hồ sơ đến phòng đất đai thực hiện thẩm định. |
Viên chức phòng Đăng ký và cấp giấy chứng nhận |
10 ngày |
Bước 5 |
Phân công công chức thụ lý |
Lãnh đạo phòng đất đai |
1/4 ngày |
Bước 6 |
Thẩm tra hồ sơ và điều kiện mua bán tài sản gắn liền với đất thuê; nếu đủ điều kiện theo quy định thực hiện dự thảo tờ trình của Sở Tài nguyên và Môi trường trình UBND tỉnh quyết định việc thu hồi đất của bên bán, bên góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê để cho bên mua, bên nhận góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất tiếp tục thuê đất |
Chuyên viên phòng đất đai |
09 ngày |
Bước 7 |
Duyệt tờ trình trình lãnh đạo sở |
Lãnh đạo phòng đất đai |
1/4 ngày |
Bước 8 |
Ký tờ trình, chuyển Văn thư phát hành |
Lãnh đạo sở Tàinguyên và Môi trường |
1/4 ngày |
Bước 9 |
Ban hành tờ trình, chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường |
1/4 ngày |
Bước 10 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày |
Bước 11 |
Chuyển phòng Nông nghiệp, Tài nguyên và Môi trường |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày |
Bước 12 |
Chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Nông nghiệp, Tài nguyên và Môi trường |
1/4 ngày |
Bước 13 |
Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển Lãnh đạo phòng |
Công chức phòng Nông nghiệp, Tài nguyên và Môi trường |
04 ngày |
Bước 14 |
Phê duyệt, chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh duyệt |
Lãnh đạo phòng Nông nghiệp, Tài nguyên và Môi trường |
1/2 ngày |
Bước 15 |
Phê duyệt, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
1/2 ngày |
Bước 16 |
Ký quyết định việc thu hồi đất của bên bán, bên góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê để cho bên mua, bên nhận góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 17 |
Ban hành quyết định việc thu hồi đất của bên bán, bên góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê để cho bên mua, bên nhận góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày |
Bước 18 |
Tiếp nhận quyết định chuyển lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường |
1/4 ngày |
Bước 19 |
Chuyển quyết định tới Văn phòng đăng ký đất đai thực hiện |
Lãnh đạo sở Tài nguyên và Môi trường |
1/4 ngày |
Bước 20 |
Phân công phòng Đăng ký và cấp giấy chứng nhận thực hiện |
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/4 ngày |
Bước 21 |
Phân công viên chức thực hiện |
Lãnh đạo phòng Đăng ký và cấp giấy chứng nhận |
1/4 ngày |
Bước 22 |
Chuyển thông tin sang cơ quan thuế |
Viên chức phòng Đăng ký và cấp giấy chứng nhận |
1/4 ngày |
Bước 23 |
Ban hành thông báo đơn giá thuê đất |
Cơ quan thuế |
05 ngày |
Bước 24 |
Sau khi có đơn giá thuê đất soạn thảo hợp đồng thuê đất đối với bên mua, nhận góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê đồng thời chỉnh lý giấy chứng nhận đã cấp, hoặc in mới giấy chứng nhận |
Viên chức phòng Đăng ký và cấp giấy chứng nhận |
05 ngày |
Bước 25 |
Ký xác nhận hoặc ký mới giấy chứng nhận |
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/4 ngày |
Bước 26 |
Sao lưu, chỉnh lý, cập nhật biến động vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai (nếu có); gửi kết quả đến Bộ phận một cửa. |
Viên chức phòng Đăng ký và cấp giấy chứng nhận |
1/2 ngày |
Bước 27 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức |
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết (Không kể thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính) |
40 ngày |
a) Đối với các xã thuộc khu vực thành thị, nông thôn
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử. - Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai |
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Chuyển phòng Đăng ký và cấp giấy chứng nhận xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai |
1/4 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng phân công viên chức thụ lý |
Lãnh đạo phòng Đăng ký và Cấp giấy chứng nhận |
1/4 ngày |
Bước 4 |
- Thông báo cho người sử dụng đất nộp hồ sơ gốc qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI) (đối với hồ sơ nộp trực tuyến). - Kiểm tra hồ sơ, xác minh thực địa (nếu cần), chuyển thông tin địa chính đến Cơ quan Thuế để xác định nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất. |
Viên chức phòng Đăng ký và Cấp giấy chứng nhận |
05 ngày |
Bước 5 |
Thông báo thực hiện nghĩa vụ tài chính |
Cơ quan Thuế |
2 ngày |
Bước 6 |
Thực hiện nghĩa vụ tài chính với Nhà nước |
Người sử dụng đất |
|
Bước 7 |
Kiểm tra kết quả hoàn thiện hồ sơ, ký tắt nội dung xác nhận thay đổi trên giấy chứng nhận |
Lãnh đạo phòng Đăng ký và Cấp giấy chứng nhận |
1/2 ngày |
Bước 8 |
Ký xác nhận vào giấy chứng nhận, hoặc ký mới giấy chứng nhận với trường hợp phải cấp mới |
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai |
1/2 ngày |
Bước 9 |
Sao lưu, cập nhật hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai (nếu có). Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho Bộ phận Một cửa |
Viên chức phòng Đăng ký và Cấp giấy chứng nhận |
01 ngày |
Bước 10 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức |
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
10 ngày |
b) Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử. - Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai |
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Chuyển phòng Đăng ký và cấp giấy chứng nhận xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai |
1/4 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng phân công viên chức thụ lý |
Lãnh đạo phòng Đăng ký và Cấp giấy chứng nhận |
1/4 ngày |
Bước 4 |
- Thông báo cho người sử dụng đất nộp hồ sơ gốc qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI) (đối với hồ sơ nộp trực tuyến). - Kiểm tra hồ sơ, xác minh thực địa (nếu cần), chuyển thông tin địa chính đến Cơ quan Thuế để xác định nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất. |
Viên chức phòng Đăng ký và Cấp giấy chứng nhận |
13 ngày |
Bước 5 |
Thông báo thực hiện nghĩa vụ tài chính |
Chi cục Thuế |
3 ngày |
Bước 6 |
Thực hiện nghĩa vụ tài chính với Nhà nước |
Người sử dụng đất |
|
Bước 7 |
Kiểm tra kết quả hoàn thiện hồ sơ, ký tắt nội dung xác nhận thay đổi trên giấy chứng nhận |
Lãnh đạo phòng Đăng ký và Cấp giấy chứng nhận |
2 ngày |
Bước 8 |
Ký xác nhận vào giấy chứng nhận, hoặc ký mới giấy chứng nhận với trường hợp phải cấp mới |
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai |
1/2 ngày |
Bước 9 |
Sao lưu, cập nhật hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai(nếu có). Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho Bộ phận Một cửa |
Viên chức phòng Đăng ký và Cấp giấy chứng nhận |
1/2 ngày |
Bước 10 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức |
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết (Không kể thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính) |
20 ngày |
a) Đối với các xã thuộc khu vực thành thị, nông thôn
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử. - Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai |
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Chuyển phòng Đăng ký và cấp giấy chứng nhận xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai |
1/4 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng phân công viên chức thụ lý |
Lãnh đạo phòng Đăng ký và Cấp giấy chứng nhận |
1/4 ngày |
Bước 4 |
Thông báo cho người sử dụng đất nộp hồ sơ gốc qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI) (đối với hồ sơ nộp trực tuyến). Kiểm tra hồ sơ, xác minh thực địa. Tham mưu Sở Tài nguyên và Môi trường trình UBND tỉnh quyết định chuyển hình thức sử dụng đất theo quy định |
Viên chức phòng Đăng ký và Cấp giấy chứng nhận |
14 ngày |
Bước 5 |
Kiểm tra kết quả hoàn thiện hồ sơ, chuyển lãnh đạo sở Tài nguyên và Môi trường |
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai |
1/4 ngày |
Bước 6 |
Kiểm tra hồ sơ, ký tờ trình |
Lãnh đạo sở Tài nguyên và Môi trường |
02 ngày |
Bước 7 |
Ban hành tờ trình chuyển Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư sở Tài nguyên và Môi trường |
1/4 ngày |
Bước 8 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày |
Bước 9 |
Chuyển phòng Nông nghiệp, Tài nguyên và Môi trường |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày |
Bước 10 |
Chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Nông nghiệp, Tài nguyên và Môi trường |
1/4 ngày |
Bước 11 |
Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển Lãnh đạo phòng |
Công chức phòng Nông nghiệp, Tài nguyên và Môi trường |
2,5 ngày |
Bước 12 |
Phê duyệt, chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh duyệt |
Lãnh đạo phòng Nông nghiệp, Tài nguyên và Môi trường |
1/4 ngày |
Bước 13 |
Phê duyệt, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
1/2 ngày |
Bước 14 |
UBND tỉnh ban hành Quyết định chuyển hình thức sử dụng đất |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
1/2 ngày |
Bước 15 |
Phát hành quyết định đến sở Tài nguyên và Môi trường và các đơn vị khác liên quan |
Văn thư UBND tỉnh |
1/4 ngày |
Bước 16 |
Chuyển Lãnh đạo Sở chỉ đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai thực hiện |
Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường |
1/4 ngày |
Bước 17 |
Chuyển Văn phòng Đăng ký Đất đai thực hiện |
Lãnh đạo sở |
1/4 ngày |
Bước 18 |
Chuyển phòng đăng ký và cấp giấy chứng nhận thực hiện |
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai |
1/4 ngày |
Bước 19 |
Phân công viên chức thực hiện các bước tiếp theo |
Lãnh đạo phòng Đăng ký và Cấp giấy chứng nhận |
1/4 ngày |
Bước 20 |
Gửi thông tin địa chính cho Cơ quan Thuế để xác định và thông báo thu nghĩa vụ tài chính đối với trường hợp phải nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất theo quy định của pháp luật; |
Viên chức phòng Đăng ký và Cấp giấy chứng nhận |
05 ngày |
Bước 21 |
Thực hiện nghĩa vụ tài chính với Nhà nước |
Người sử dụng đất |
|
Bước 22 |
Xác nhận nội dung thay đổi vào giấy chứng nhận đã cấp |
Viên chức phòng Đăng ký và Cấp giấy chứng nhận |
1/4 ngày |
Bước 23 |
Ký xác nhận nội dung thay đổi vào giấy chứng nhận đã cấp |
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai |
1/2 ngày |
Bước 24 |
Sao lưu giấy chứng nhận, cập nhật chỉnh lý hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai (nếu có). Trả kết quả cho Bộ phận Một cửa. |
Viên chức phòng Đăng ký và Cấp giấy chứng nhận |
01 ngày |
Bước 25 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức |
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết (Không kể thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính) |
30 ngày |
b) Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử. - Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai |
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Chuyển phòng Đăng ký và cấp giấy chứng nhận xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai |
1/4 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng phân công viên chức thụ lý |
Lãnh đạo phòng Đăng ký và Cấp giấy chứng nhận |
1/4 ngày |
Bước 4 |
Thông báo cho người sử dụng đất nộp hồ sơ gốc qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI) (đối với hồ sơ nộp trực tuyến). Kiểm tra hồ sơ, xác minh thực địa. Tham mưu Sở Tài nguyên và Môi trường trình UBND tỉnh quyết định chuyển hình thức sử dụng đất theo quy định |
Viên chức phòng Đăng ký và Cấp giấy chứng nhận |
14 ngày |
Bước 5 |
Kiểm tra kết quả hoàn thiện hồ sơ, chuyển lãnh đạo sở Tài nguyên và Môi trường |
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai |
1/4 ngày |
Bước 6 |
Kiểm tra hồ sơ, ký tờ trình |
Lãnh đạo sở Tài nguyên và Môi trường |
02 ngày |
Bước 7 |
Ban hành tờ trình chuyển Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư sở Tài nguyên và Môi trường |
1/4 ngày |
Bước 8 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày |
Bước 9 |
Chuyển phòng Nông nghiệp, Tài nguyên và Môi trường |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
1/2 ngày |
Bước 10 |
Chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Nông nghiệp, Tài nguyên và Môi trường |
1/4 ngày |
Bước 11 |
Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển Lãnh đạo phòng |
Công chức phòng Nông nghiệp, Tài nguyên và Môi trường |
05 ngày |
Bước 12 |
Phê duyệt, chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh duyệt |
Lãnh đạo phòng Nông nghiệp, Tài nguyên và Môi trường |
1/2 ngày |
Bước 13 |
Phê duyệt, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 14 |
UBND tỉnh ban hành Quyết định chuyển hình thức sử dụng đất |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 15 |
Phát hành quyết định đến sở Tài nguyên và Môi trường và các đơn vị khác liên quan |
Văn thư UBND tỉnh |
1/4 ngày |
Bước 16 |
Chuyển Lãnh đạo Sở chỉ đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai thực hiện |
Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường |
1/4 ngày |
Bước 17 |
Chuyển Văn phòng Đăng ký Đất đai thực hiện |
Lãnh đạo sở |
1/4 ngày |
Bước 18 |
Chuyển phòng đăng ký và cấp giấy chứng nhận thực hiện |
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai |
1/4 ngày |
Bước 19 |
Phân công viên chức thực hiện các bước tiếp theo |
Lãnh đạo phòng Đăng ký và Cấp giấy chứng nhận |
1/4 ngày |
Bước 20 |
Gửi thông tin địa chính cho Cơ quan Thuế để xác định và thông báo thu nghĩa vụ tài chính đối với trường hợp phải nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất theo quy định của pháp luật; |
Viên chức phòng Đăng ký và Cấp giấy chứng nhận |
08 ngày |
Bước 21 |
Thực hiện nghĩa vụ tài chính với Nhà nước |
Người sử dụng đất |
|
Bước 22 |
Xác nhận nội dung thay đổi vào giấy chứng nhận đã cấp |
Viên chức phòng Đăng ký và Cấp giấy chứng nhận |
1/4 ngày |
Bước 23 |
Ký xác nhận nội dung thay đổi vào giấy chứng nhận đã cấp |
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai |
1/2 ngày |
Bước 24 |
Sao lưu giấy chứng nhận, cập nhật chỉnh lý hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai (nếu có). Trả kết quả cho Bộ phận Một cửa. |
Viên chức phòng Đăng ký và Cấp giấy chứng nhận |
04 ngày |
Bước 25 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức |
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết (Không kể thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính) |
40 ngày |
20. Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
a) Đối với các xã thuộc khu vực thành thị, nông thôn
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử. - Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai |
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Chuyển phòng Đăng ký và cấp giấy chứng nhận xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai |
1/4 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng phân công viên chức thụ lý |
Lãnh đạo phòng Đăng ký và Cấp giấy chứng nhận |
1/4 ngày |
Bước 4 |
Thông báo cho người sử dụng đất nộp hồ sơ gốc qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI) (đối với hồ sơ nộp trực tuyến). Kiểm tra hồ sơ, dự thảo quyết định hủy giấy chứng nhận đã cấp, in giấy chứng nhận |
Viên chức phòng Đăng ký và Cấp giấy chứng nhận |
6 ngày |
Bước 5 |
Kiểm tra kết quả hoàn thiện hồ sơ, ký tắt nội dung dự thảo |
Lãnh đạo phòng Đăng ký và Cấp giấy chứng nhận |
1/2 ngày |
Bước 6 |
Ký quyết định hủy giấy chứng nhận, Ký lại giấy chứng nhận |
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai |
1/2 ngày |
Bước 7 |
Sao lưu, cập nhật hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai (nếu có). Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho Bộ phận Một cửa |
Viên chức Văn phòng Đăng ký Đất đai |
01 ngày |
Bước 8 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức |
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
9 ngày |
b) Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn (Thời hạn giải quyết 20 ngày)
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử. - Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai |
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Chuyển phòng Đăng ký và cấp giấy chứng nhận xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai |
1/4 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng phân công viên chức thụ lý |
Lãnh đạo phòng Đăng ký và Cấp giấy chứng nhận |
1/4 ngày |
Bước 4 |
Thông báo cho người sử dụng đất nộp hồ sơ gốc qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI) (đối với hồ sơ nộp trực tuyến). Kiểm tra hồ sơ, dự thảo quyết định hủy giấy chứng nhận đã cấp, in giấy chứng nhận |
Viên chức Đăng ký và Cấp giấy chứng nhận |
16 ngày |
Bước 5 |
Kiểm tra kết quả hoàn thiện hồ sơ, ký tắt nội dung dự thảo |
Lãnh đạo phòng Đăng ký và Cấp giấy chứng nhận |
1/2 ngày |
Bước 6 |
Ký quyết định hủy giấy chứng nhận, Ký lại giấy chứng nhận |
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai |
1/2 ngày |
Bước 7 |
Sao lưu, cập nhật hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai (nếu có). Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho Bộ phận Một cửa |
Viên chức Văn phòng Đăng ký Đất đai |
01 ngày |
Bước 8 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức |
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
19 ngày |
21. Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
a) Đối với các xã thuộc khu vực thành thị, nông thôn
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử. - Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai |
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Chuyển phòng Đăng ký và cấp giấy chứng nhận xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai |
1/4 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng phân công viên chức thụ lý |
Lãnh đạo phòng Đăng ký và Cấp giấy chứng nhận |
1/4 ngày |
Bước 4 |
Thông báo cho người sử dụng đất nộp hồ sơ gốc qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI) (đối với hồ sơ nộp trực tuyến). Kiểm tra hồ sơ, xác minh thực địa (nếu cần) |
Viên chức Đăng ký và Cấp giấy chứng nhận |
7 ngày |
Bước 5 |
Kiểm tra kết quả hoàn thiện hồ sơ, ký tắt nội dung xác nhận trên giấy chứng nhận |
Lãnh đạo phòng Đăng ký và Cấp giấy chứng nhận |
1/2 ngày |
Bước 6 |
Xác nhận vào đơn đăng ký, ký xác nhận nội dung thay đổi trên giấy chứng nhận đã cấp |
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai |
1/2 ngày |
Bước 7 |
Sao lưu, cập nhật hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai (nếu có). Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho Bộ phận Một cửa |
Viên chức Văn phòng Đăng ký Đất đai |
01 ngày |
Bước 8 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức |
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
10 ngày |
b) Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử. - Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai |
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Chuyển phòng Đăng ký và cấp giấy chứng nhận xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai |
1/4 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng phân công viên chức thụ lý |
Lãnh đạo phòng Đăng ký và Cấp giấy chứng nhận |
1/4 ngày |
Bước 4 |
Thông báo cho người sử dụng đất nộp hồ sơ gốc qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI) (đối với hồ sơ nộp trực tuyến). Kiểm tra hồ sơ, xác minh thực địa (nếu cần) |
Viên chức Đăng ký và Cấp giấy chứng nhận |
17 ngày |
Bước 5 |
Kiểm tra kết quả hoàn thiện hồ sơ, ký tắt nội dung xác nhận trên giấy chứng nhận |
Lãnh đạo phòng Đăng ký và Cấp giấy chứng nhận |
1/2 ngày |
Bước 6 |
Xác nhận vào đơn đăng ký, ký xác nhận nội dung thay đổi trên giấy chứng nhận đã cấp |
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai |
1/2 ngày |
Bước 7 |
Sao lưu, cập nhật hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai (nếu có). Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho Bộ phận Một cửa |
Viên chức Văn phòng Đăng ký Đất đai |
01 ngày |
Bước 8 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức |
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
20 ngày |
22. Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất
a) Đối với các xã thuộc khu vực thành thị, nông thôn
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử. - Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai |
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Chuyển phòng Đăng ký và cấp giấy chứng nhận xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai |
1/4 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng phân công viên chức thụ lý |
Lãnh đạo phòng Đăng ký và Cấp giấy chứng nhận |
1/4 ngày |
Bước 4 |
- Thông báo cho người sử dụng đất nộp hồ sơ gốc qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI) (đối với hồ sơ nộp trực tuyến). - Kiểm tra hồ sơ, xác minh thực địa (nếu cần). Xác nhận nội dung biến động vào Giấy chứng nhận đã cấp theo quy định, cấp mới giấy chứng nhận trường hợp phải cấp cấp mới theo quy định; chuyển thông tin địa chính đến Cơ quan Thuế để xác định nghĩa vụ tài chính |
Viên chức phòng Đăng ký và Cấp giấy chứng nhận |
5 ngày |
Bước 5 |
Thông báo thực hiện nghĩa vụ tài chính |
Chi cục Thuế |
03 ngày |
Bước 6 |
Thực hiện nghĩa vụ tài chính với Nhà nước |
Người sử dụng đất |
|
Bước 7 |
Ký giấy chứng nhận |
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai |
1/2 ngày |
Bước 8 |
Chỉnh lý, cập nhật biến động vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai (nếu có); |
Viên chức phòng Đăng ký và Cấp giấy chứng nhận |
1/2 ngày |
Bước 9 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức |
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết (không kể thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính) |
10 ngày |
b) Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử. - Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai |
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Chuyển phòng Đăng ký và cấp giấy chứng nhận xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai |
1/4 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng phân công viên chức thụ lý |
Lãnh đạo phòng Đăng ký và Cấp giấy chứng nhận |
1/4 ngày |
Bước 4 |
Thông báo cho người sử dụng đất nộp hồ sơ gốc qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI) (đối với hồ sơ nộp trực tuyến). Kiểm tra hồ sơ, xác minh thực địa (nếu cần). Xác nhận nội dung biến động vào Giấy chứng nhận đã cấp theo quy định, cấp mới giấy chứng nhận trường hợp phải cấp cấp mới theo quy định; chuyển thông tin địa chính đến Cơ quan Thuế để xác định nghĩa vụ tài chính |
Viên chức phòng Đăng ký và Cấp giấy chứng nhận |
13 ngày |
Bước 5 |
Thông báo thực hiện nghĩa vụ tài chính |
Chi cục Thuế |
05 ngày |
Bước 6 |
Thực hiện nghĩa vụ tài chính với Nhà nước |
Người sử dụng đất |
|
Bước 7 |
Ký giấy chứng nhận |
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai |
1/2 ngày |
Bước 8 |
Chỉnh lý, cập nhật biến động vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai (nếu có); |
Viên chức phòng Đăng ký và Cấp giấy chứng nhận |
1/2 ngày |
Bước 9 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức |
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết (không kể thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính) |
20 ngày |
23. Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế
a) Đối với các xã thuộc khu vực thành thị, nông thôn
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử. - Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai |
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Chuyển phòng Đất đai Sở Tài nguyên và Môi trường |
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai |
1/4 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng phân công công chức thực hiện |
Lãnh đạo phòng Đất đai |
1/4 ngày |
Bước 4 |
Thực hiện thẩm định nhu cầu sử dụng đất, nếu đủ điều kiện gia hạn thì lập Phiếu chuyển thông tin cho Văn phòng đăng ký đất đai gửi thông tin đến Cơ quan Thuế để xác định nghĩa vụ tài chính |
Công chức phòng Đất đai |
01 ngày |
Bước 5 |
Thông báo cho người sử dụng đất nộp hồ sơ gốc qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI) (đối với hồ sơ nộp trực tuyến). Lập Phiếu chuyển thông tin để xác định nghĩa vụ tài chính gửi cơ quan Thuế |
Viên chức phòng Đăng ký và Cấp Giấy chứng nhận |
1/4 ngày |
Bước 6 |
Thực hiện nghĩa vụ tài chính (nếu có), phô tô chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính gửi Phòng Đất đai |
Người sử dụng đất |
|
Bước 7 |
Sau khi người sử dụng đất thực hiện xong nghĩa vụ tài chính thì thảo Tờ trình gửi UBND tỉnh đề nghị gia hạn sử dụng đất |
Công chức phòng Đất đai |
1/4 ngày |
Bước 8 |
Ký Tờ trình chuyển Văn thư phát hành |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
1/4 ngày |
Bước 9 |
Phát hành Tờ trình, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường |
1/4 ngày |
Bước 10 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày |
Bước 11 |
Chuyển phòng Nông nghiệp, Tài nguyên và Môi trường |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày |
Bước 12 |
Chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Nông nghiệp, Tài nguyên và Môi trường |
1/4 ngày |
Bước 13 |
Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển Lãnh đạo phòng |
Công chức phòng Nông nghiệp, Tài nguyên và Môi trường |
1/2 ngày |
Bước 14 |
Phê duyệt, chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh duyệt |
Lãnh đạo phòng Nông nghiệp, Tài nguyên và Môi trường |
1/4 ngày |
Bước 15 |
Phê duyệt, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày |
Bước 16 |
Ký Quyết định gia hạn sử dụng đất, chuyển Văn thư phát hành |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
1/4 ngày |
Bước 17 |
Phát hành quyết định gia hạn sử dụng đất của UBND tỉnh chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày |
Bước 18 |
Tiếp nhận văn bản, chuyển lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường |
1/4 ngày |
Bước 19 |
Chuyển phòng Đất đai xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
1/4 ngày |
Bước 20 |
Lãnh đạo phòng phân công công chức thực hiện |
Lãnh đạo phòng Đất đai |
1/4 ngày |
Bước 21 |
Thảo Hợp đồng thuê đất trình Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký, chuyển hồ sơ cho Văn phòng Đăng ký đất đai |
Công chức Phòng Đất đai |
1/4 ngày |
Bước 22 |
Ghi nội dung xác nhận thay đổi gia hạn sử dụng đất vào Giấy chứng nhận đã cấp |
Viên chức phòng Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận |
1/4 ngày |
Bước 23 |
Ký xác nhận |
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai |
1/4 ngày |
Bước 24 |
Sao lưu, chỉnh lý, cập nhật biến động vào hồ sơ địa chính; cơ sở dữ liệu đất đai (nếu có). Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Viên chức Văn phòng Đăng ký Đất đai |
1/4 ngày |
Bước 25 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức; |
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
07 ngày |
b) Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử. - Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai |
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Chuyển phòng Đất đai Sở Tài nguyên và Môi trường |
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai |
1/4 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng phân công công chức thực hiện |
Lãnh đạo phòng Đất đai |
1/4 ngày |
Bước 4 |
Thực hiện thẩm định nhu cầu sử dụng đất, nếu đủ điều kiện gia hạn thì lập Phiếu chuyển thông tin cho Văn phòng đăng ký đất đai gửi thông tin đến Cơ quan Thuế để xác định nghĩa vụ tài chính |
Công chức phòng Đất đai |
05 ngày |
Bước 5 |
Thông báo cho người sử dụng đất nộp hồ sơ gốc qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI) (đối với hồ sơ nộp trực tuyến). Lập Phiếu chuyển thông tin để xác định nghĩa vụ tài chính gửi cơ quan Thuế |
Viên chức phòng Đăng ký và Cấp Giấy chứng nhận |
01 ngày |
Bước 6 |
Thực hiện nghĩa vụ tài chính (nếu có), phô tô chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính gửi Phòng Đất đai |
Người sử dụng đất |
|
Bước 7 |
Sau khi người sử dụng đất thực hiện xong nghĩa vụ tài chính thì thảo Tờ trình gửi UBND tỉnh đề nghị gia hạn sử dụng đất |
Công chức phòng Đất đai |
01 ngày |
Bước 8 |
Ký Tờ trình chuyển Văn thư phát hành |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
1/4 ngày |
Bước 9 |
Phát hành Tờ trình, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường |
1/4 ngày |
Bước 10 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày |
Bước 11 |
Chuyển phòng Nông nghiệp, Tài nguyên và Môi trường |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày |
Bước 12 |
Chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Nông nghiệp, Tài nguyên và Môi trường |
1/4 ngày |
Bước 13 |
Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển Lãnh đạo phòng |
Công chức phòng Nông nghiệp, Tài nguyên và Môi trường |
03 ngày |
Bước 14 |
Phê duyệt, chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh duyệt |
Lãnh đạo phòng Nông nghiệp, Tài nguyên và Môi trường |
1/4 ngày |
Bước 15 |
Phê duyệt, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
1/2 ngày |
Bước 16 |
Ký Quyết định gia hạn sử dụng đất, chuyển Văn thư phát hành |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
1/4 ngày |
Bước 17 |
Phát hành quyết định gia hạn sử dụng đất của UBND tỉnh chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày |
Bước 18 |
Tiếp nhận văn bản, chuyển lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường |
1/4 ngày |
Bước 19 |
Chuyển phòng Đất đai xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
1/4 ngày |
Bước 20 |
Lãnh đạo phòng phân công công chức thực hiện |
Lãnh đạo phòng Đấtđai |
1/4 ngày |
Bước 21 |
Thảo Hợp đồng thuê đất trình Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký, chuyển hồ sơ cho Văn phòng Đăng ký đất đai |
Công chức Phòng Đất đai |
1/4 ngày |
Bước 22 |
Ghi nội dung xác nhận thay đổi gia hạn sử dụng đất vào Giấy chứng nhận đã cấp |
Viên chức phòng Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận |
1/4 ngày |
Bước 23 |
Ký xác nhận |
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai |
1/4 ngày |
Bước 24 |
Sao lưu, chỉnh lý, cập nhật biến động vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai (nếu có). Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Viên chức Văn phòng Đăng ký Đất đai |
02 ngày |
Bước 25 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức; |
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
17 ngày |
24. Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo
a) Đối với các xã thuộc khu vực thành thị, nông thôn
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử. - Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai |
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Chuyển phòng Đất đai Sở Tài nguyên và Môi trường |
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai |
1/4 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng phân công công chức thực hiện |
Lãnh đạo phòng Đất đai |
1/4 ngày |
Bước 4 |
Thực hiện thẩm định nhu cầu sử dụng đất, nếu đủ điều kiện thì thảo tờ trình UBND tỉnh gia hạn sử dụng đất |
Công chức phòng Đất đai |
01 ngày |
Bước 5 |
Ký Tờ trình chuyển Văn thư phát hành |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
1/4 ngày |
Bước 6 |
Phát hành Tờ trình, chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường |
1/4 ngày |
Bước 7 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày |
Bước 8 |
Chuyển phòng Nông nghiệp, Tài nguyên và Môi trường |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày |
Bước 9 |
Chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Nông nghiệp, Tài nguyên và Môi trường |
1/4 ngày |
Bước 10 |
Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển Lãnh đạo phòng |
Công chức phòng Nông nghiệp, Tài nguyên và Môi trường |
1/4 ngày |
Bước 11 |
Phê duyệt, chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh duyệt |
Lãnh đạo phòng Nông nghiệp, Tài nguyên và Môi trường |
1/4 ngày |
Bước 12 |
Phê duyệt, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày |
Bước 13 |
Ký Quyết định gia hạn sử dụng đất, chuyển Văn thư phát hành |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
1/4 ngày |
Bước 14 |
Phát hành quyết định gia hạn sử dụng đất của UBND tỉnh chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày |
Bước 15 |
Tiếp nhận văn bản, chuyển lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường |
1/4 ngày |
Bước 16 |
Chuyển phòng Đất đai xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
1/4 ngày |
Bước 17 |
Lãnh đạo phòng phân công công chức thực hiện |
Lãnh đạo phòng Đất đai |
1/4 ngày |
Bước 18 |
Chuyển hồ sơ cho văn phòng Đăng ký đất đai |
Công chức phòng Đất đai |
1/4 ngày |
Bước 19 |
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai chuyển hồ sơ cho phòng Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận |
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/4 ngày |
Bước 20 |
Phân công cho viên chức xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận |
1/4 ngày |
Bước 21 |
Ghi nội dung xác nhận thay đổi gia hạn sử dụng đất vào Giấy chứng nhận đã cấp; sao lưu, cập nhật hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai (nếu có). Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho Bộ phận Một cửa |
Viên chức phòng Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận |
01 ngày |
Bước 22 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức; |
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
07 ngày |
b) Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử. - Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai |
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Chuyển phòng Đất đai Sở Tài nguyên và Môi trường |
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai |
1/4 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng phân công công chức thực hiện |
Lãnh đạo phòng Đất đai |
1/4 ngày |
Bước 4 |
Thực hiện thẩm định nhu cầu sử dụng đất, nếu đủ điều kiện thì thảo tờ trình UBND tỉnh gia hạn sử dụng đất |
Công chức phòng Đất đai |
07 ngày |
Bước 5 |
Ký Tờ trình chuyển Văn thư phát hành |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
1/2 ngày |
Bước 6 |
Phát hành Tờ trình, chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường |
1/4 ngày |
Bước 7 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày |
Bước 8 |
Chuyển phòng Nông nghiệp, Tài nguyên và Môi trường |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày |
Bước 9 |
Chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Nông nghiệp, Tài nguyên và Môi trường |
1/4 ngày |
Bước 10 |
Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển Lãnh đạo phòng |
Công chức phòng Nông nghiệp, Tài nguyên và Môi trường |
03 ngày |
Bước 11 |
Phê duyệt, chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh duyệt |
Lãnh đạo phòng Nông nghiệp, Tài nguyên và Môi trường |
1/4 ngày |
Bước 12 |
Phê duyệt, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày |
Bước 13 |
Ký Quyết định gia hạn sử dụng đất, chuyển Văn thư phát hành |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
1/4 ngày |
Bước 14 |
Phát hành quyết định gia hạn sử dụng đất của UBND tỉnh chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày |
Bước 15 |
Tiếp nhận văn bản, chuyển lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường |
1/4 ngày |
Bước 16 |
Chuyển phòng Đất đai xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
1/4 ngày |
Bước 17 |
Lãnh đạo phòng phân công công chức thực hiện |
Lãnh đạo phòng Đất đai |
1/4 ngày |
Bước 18 |
Chuyển hồ sơ cho văn phòng Đăng ký đất đai |
Công chức phòng Đất đai |
1/4 ngày |
Bước 19 |
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai chuyển hồ sơ cho phòng Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận |
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/4 ngày |
Bước 20 |
Phân công cho viên chức xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận |
1/4 ngày |
Bước 21 |
Ghi nội dung xác nhận thay đổi gia hạn sử dụng đất vào Giấy chứng nhận đã cấp; sao lưu, cập nhật hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai (nếu có). Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho Bộ phận Một cửa |
Viên chức phòng Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận |
02 ngày |
Bước 22 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức; |
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
17 ngày |
II. TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
1. Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
1.1. Đối với các xã thuộc khu vực thành thị, nông thôn
a, Trường hợp nộp hồ sơ tại UBND cấp xã
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo UBND cấp xã |
Công chức địa chính trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Chuyển công chức địa chính xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
1/4 ngày |
Bước 3 |
- Kiểm tra, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND ký xác nhận nội dung đơn đăng ký - Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển liên thông đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện. |
Công chức địa chính |
2,5 ngày |
Bước 4 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
Viên chức trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
1/4 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Chi nhánh tiếp nhận, phân công và chuyển hồ sơ cho viên chức thụ lý hồ sơ. |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
1/4 ngày |
Bước 6 |
Liên hệ thông báo cho người sử dụng đất nộp hồ sơ gốc qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI) (đối với hồ sơ nộp trực tuyến). Thẩm định hồ sơ, xác minh thực địa, dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển lãnh đạo chi nhánh xem xét giải quyết. |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
18 ngày |
Bước 7 |
Lãnh đạo kiểm tra, ký thông báo kết quả. |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
1/4 ngày |
Bước 8 |
Sao lưu, cập nhật hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai (nếu có). Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
01 ngày |
Bước 9 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Viên chức trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
23 ngày |
b, Trường hợp nộp hồ sơ tại UBND cấp huyện
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
Viên chức trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Lãnh đạo Chi nhánh tiếp nhận, phân công và chuyển hồ sơ cho viên chức thụ lý hồ sơ. |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
1/4 ngày |
Bước 3 |
Liên hệ thông báo cho người sử dụng đất nộp hồ sơ gốc qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI) (đối với hồ sơ nộp trực tuyến). Thẩm định hồ sơ, xác minh thực địa, dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển lãnh đạo chi nhánh xem xét giải quyết. |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
18 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo kiểm tra, ký thông báo kết quả. |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
1/4 ngày |
Bước 5 |
Sao lưu, cập nhật hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai (nếu có). Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
01 ngày |
Bước 6 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Viên chức trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
20 ngày |
1.2. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
a) Trường hợp nộp hồ sơ tại UBND cấp xã
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo UBND cấp xã |
Công chức địa chính trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Chuyển công chức địa chính xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
1/4 ngày |
Bước 3 |
- Kiểm tra, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND ký xác nhận nội dung đơn đăng ký - Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển liên thông đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện. |
Công chức địa chính |
2,5 ngày |
Bước 4 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
Viên chức trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
1/4 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Chi nhánh tiếp nhận, phân công và chuyển hồ sơ cho viên chức thụ lý hồ sơ. |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
1/4 ngày |
Bước 6 |
Liên hệ thông báo cho người sử dụng đất nộp hồ sơ gốc qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI) (đối với hồ sơ nộp trực tuyến). Thẩm định hồ sơ, xác minh thực địa, dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển lãnh đạo chi nhánh xem xét giải quyết. |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
28 ngày |
Bước 7 |
Lãnh đạo kiểm tra, ký thông báo kết quả. |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
1/4 ngày |
Bước 8 |
Sao lưu, cập nhật hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai (nếu có). Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
1 ngày |
Bước 9 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Viên chức trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
33 ngày |
b) Trường hợp nộp hồ sơ tại UBND cấp huyện
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
Viên chức trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Lãnh đạo Chi nhánh tiếp nhận, phân công và chuyển hồ sơ cho viên chức thụ lý hồ sơ. |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
1/4 ngày |
Bước 3 |
Liên hệ thông báo cho người sử dụng đất nộp hồ sơ gốc qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI) (đối với hồ sơ nộp trực tuyến). Thẩm định hồ sơ, xác minh thực địa, dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển lãnh đạo chi nhánh xem xét giải quyết. |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
28 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo kiểm tra, ký thông báo kết quả. |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
1/4 ngày |
Bước 5 |
Sao lưu, cập nhật hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai (nếu có). Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
1 ngày |
Bước 6 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Viên chức trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
30 ngày |
2. Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
2.1. Đối với các xã thuộc khu vực thành thị, nông thôn
a) Trường hợp nộp hồ sơ tại UBND cấp xã
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo UBND cấp xã |
Công chức địa chính trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Chuyển công chức địa chính xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
1/4 ngày |
Bước 3 |
- Kiểm tra, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND ký xác nhận nội dung đơn đăng ký - Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển liên thông đến bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện. |
Công chức địa chính |
2,5 ngày |
Bước 4 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
Viên chức trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
1/4 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Chi nhánh tiếp nhận, phân công và chuyển hồ sơ cho viên chức thụ lý hồ sơ. |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
1/4 ngày |
Bước 6 |
Liên hệ thông báo cho người sử dụng đất nộp hồ sơ gốc qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI) (đối với hồ sơ nộp trực tuyến). Thẩm định hồ sơ, xác minh thực địa, dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển lãnh đạo chi nhánh xem xét giải quyết. |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
13 ngày |
Bước 7 |
Lãnh đạo kiểm tra, ký thông báo kết quả. |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
1/4 ngày |
Bước 8 |
Sao lưu, cập nhật hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai (nếu có). Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
1 ngày |
Bước 9 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Viên chức trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
18 ngày |
b) Trường hợp nộp hồ sơ tại UBND cấp huyện
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
Viên chức trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Lãnh đạo Chi nhánh tiếp nhận, phân công và chuyển hồ sơ cho viên chức thụ lý hồ sơ. |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
1/4 ngày |
Bước 3 |
Liên hệ thông báo cho người sử dụng đất nộp hồ sơ gốc qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI) (đối với hồ sơ nộp trực tuyến). Thẩm định hồ sơ, xác minh thực địa, dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển lãnh đạo chi nhánh xem xét giải quyết. |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
13 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo kiểm tra, ký thông báo kết quả. |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
1/4 ngày |
Bước 5 |
Sao lưu, cập nhật hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai (nếu có). Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
1 ngày |
Bước 6 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Viên chức trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
15 ngày |
2.2. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
a) Trường hợp nộp hồ sơ tại UBND cấp xã
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo UBND cấp xã |
Công chức địa chính trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Chuyển công chức địa chính xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
1/4 ngày |
Bước 3 |
- Kiểm tra, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND ký xác nhận nội dung đơn đăng ký - Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển liên thông đến bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện. |
Công chức địa chính |
2,5 ngày |
Bước 4 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
Viên chức trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
1/4 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Chi nhánh tiếp nhận, phân công và chuyển hồ sơ cho viên chức thụ lý hồ sơ. |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
1/4 ngày |
Bước 6 |
Liên hệ thông báo cho người sử dụng đất nộp hồ sơ gốc qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI) (đối với hồ sơ nộp trực tuyến). Thẩm định hồ sơ, xác minh thực địa, dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển lãnh đạo chi nhánh xem xét giải quyết. |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
23 ngày |
Bước 7 |
Lãnh đạo kiểm tra, ký thông báo kết quả. |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
1/4 ngày |
Bước 8 |
Sao lưu, cập nhật hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai (nếu có). Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
1 ngày |
Bước 9 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Viên chức trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
28 ngày |
b) Trường hợp nộp hồ sơ tại UBND cấp huyện
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
Viên chức trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Lãnh đạo Chi nhánh tiếp nhận, phân công và chuyển hồ sơ cho viên chức thụ lý hồ sơ. |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
1/4 ngày |
Bước 3 |
Liên hệ thông báo cho người sử dụng đất nộp hồ sơ gốc qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI) (đối với hồ sơ nộp trực tuyến). Thẩm định hồ sơ, xác minh thực địa, dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển lãnh đạo chi nhánh xem xét giải quyết. |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
23 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo kiểm tra, ký thông báo kết quả. |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
1/4 ngày |
Bước 5 |
Sao lưu, cập nhật hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai (nếu có). Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
01 ngày |
Bước 6 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Viên chức trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
25 ngày |
3.1. Đối với các xã thuộc khu vực thành thị, nông thôn
a, Trường hợp nộp hồ sơ tại UBND cấp xã (Thời hạn giải quyết 06 ngày)
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo UBND cấp xã |
Công chức địa chính trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Chuyển công chức địa chính xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
1/4 ngày |
Bước 3 |
- Kiểm tra, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND ký xác nhận nội dung đơn đăng ký biến động đất đai. - Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển liên thông đến bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện. |
Công chức địa chính |
2,5 ngày |
Bước 4 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai. |
Viên chức trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
1/4 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Chi nhánh phân công và chuyển hồ sơ cho viên chức thụ lý hồ sơ. |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
1/4 ngày |
Bước 6 |
Liên hệ thông báo cho người sử dụng đất nộp hồ sơ gốc qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI) (đối với hồ sơ nộp trực tuyến). Kiểm tra hồ sơ, trường hợp đủ điều kiện thì ghi nội dung biến động vào đơn và giấy chứng nhận đã cấp |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
01 ngày |
Bước 7 |
Ký xác nhận vào đơn và giấy chứng nhận đã cấp |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
1/4 ngày |
Bước 8 |
Sao lưu, cập nhật hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai (nếu có). Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
01 ngày |
Bước 9 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Viên chức trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
06 ngày |
b, Trường hợp nộp hồ sơ tại UBND cấp huyện (Thời hạn giải quyết 03 ngày)
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai. |
Viên chức trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Lãnh đạo Chi nhánh phân công và chuyển hồ sơ cho viên chức thụ lý hồ sơ. |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
1/4 ngày |
Bước 3 |
Liên hệ thông báo cho người sử dụng đất nộp hồ sơ gốc qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI) (đối với hồ sơ nộp trực tuyến). Kiểm tra hồ sơ, trường hợp đủ điều kiện thì ghi nội dung biến động vào đơn và giấy chứng nhận đã cấp |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
01 ngày |
Bước 4 |
Ký xác nhận vào đơn và giấy chứng nhận đã cấp |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
1/4 ngày |
Bước 5 |
Sao lưu, cập nhật hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai (nếu có). Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
01 ngày |
Bước 6 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Viên chức trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
03 ngày |
3.2. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
a, Trường hợp nộp tại UBND cấp xã (Thời hạn giải quyết 16 ngày)
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo UBND cấp xã |
Công chức địa chính trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Chuyển công chức địa chính xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
1/4 ngày |
Bước 3 |
- Kiểm tra, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND ký xác nhận nội dung đơn đăng ký biến động đất đai. - Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển liên thông đến bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện. |
Công chức địa chính |
2,5 ngày |
Bước 4 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai. |
Viên chức trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
1/4 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Chi nhánh phân công và chuyển hồ sơ cho viên chức thụ lý hồ sơ. |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/4 ngày |
Bước 6 |
Liên hệ thông báo cho người sử dụng đất nộp hồ sơ gốc qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI) (đối với hồ sơ nộp trực tuyến). Kiểm tra hồ sơ, trường hợp đủ điều kiện thì ghi nội dung biến động vào đơn và giấy chứng nhận đã cấp |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
11 ngày |
Bước 7 |
Ký xác nhận vào đơn và giấy chứng nhận đã cấp |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/4 ngày |
Bước 8 |
Sao lưu, cập nhật hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai (nếu có). Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1 ngày |
Bước 9 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Viên chức trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
16 ngày |
b, Trường hợp nộp tại UBND cấp huyện (Thời hạn giải quyết 13 ngày)
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử,cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai. |
Viên chức trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Lãnh đạo Chi nhánh tiếp nhận, phân công và chuyển hồ sơ cho viên chức thụ lý hồ sơ. |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/4 ngày |
Bước 3 |
Liên hệ thông báo cho người sử dụng đất nộp hồ sơ gốc qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI) (đối với hồ sơ nộp trực tuyến). Kiểm tra hồ sơ, trường hợp đủ điều kiện thì ghi nội dung biến động vào đơn và giấy chứng nhận đã cấp |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
11 ngày |
Bước 4 |
Ký xác nhận vào đơn và giấy chứng nhận đã cấp |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/4 ngày |
Bước 5 |
Sao lưu, cập nhật hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai (nếu có). Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1 ngày |
Bước 6 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Viên chức trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
13 ngày |
4.1. Đối với các xã thuộc khu vực thành thị, nông thôn
a, Trường hợp nộp tại UBND cấp xã (Thời hạn giải quyết 13 ngày)
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo UBND cấp xã |
Công chức địa chính trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Chuyển công chức địa chính xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
1/4 ngày |
Bước 3 |
- Kiểm tra, xử lý hồ sơ, chuyển liên thông đến bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện. |
Công chức địa chính |
2,5 ngày |
Bước 4 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai. |
Viên chức trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
1/4 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Chi nhánh tiếp nhận, phân công và chuyển hồ sơ cho viên chức thụ lý hồ sơ. |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/4 ngày |
Bước 6 |
Liên hệ thông báo cho người sử dụng đất nộp hồ sơ gốc qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI) (đối với hồ sơ nộp trực tuyến). Kiểm tra hồ sơ xác minh thực địa (nếu cần thiết), Dự thảo văn bản gửi cơ quan quản lý tài sản gắn liền với đất. Chuyển thông tin đến Cơ quan Thuế để xác định nghĩa vụ tài chính (nếu có); |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
2,25 ngày |
Bước 7 |
Thông báo thực hiện nghĩa vụ tài chính; Ý kiến của cơ quan quản lý tài sản gắn liền với đất |
Chi cục Thuế; Phòng quản lý đô thị hoặc Phòng kinh tế hạ tầng hoặc phòng nông nghiệp và phát triển nông thôn hoặc phòng kinh tế |
02 ngày |
Bước 8 |
Thực hiện nghĩa vụ tài chính với Nhà nước |
Người sử dụng đất |
|
Bước 8.1 |
Trường hợp người sử dụng đất không có nhu cầu cấp mới giấy chứng nhận |
|
05 ngày |
8.1.1 |
Thực hiện ghi nội dung xác nhận vào trang 3 hoặc trang 4 giấy chứng nhận |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
02 ngày |
8.1.2 |
Ký xác nhận trang 3, trang 4 Giấy chứng nhận và chuyển lại Viên chức thụ lý hồ sơ. |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
01 ngày |
8.1.3 |
Sao lưu Giấy chứng nhận, cập nhật chỉnh lý hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai (nếu có); Chuyển kết quả giải quyết đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
02 ngày |
8.2 |
Trường hợp người sử dụng đất có nhu cầu cấp mới giấy chứng nhận |
|
05 ngày |
8.2.1 |
Thực hiện ghi nội dung xác nhận vào trang 3 hoặc trang 4 giấy chứng nhận. Dự thảo GCN trình lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
01 ngày |
8.2.2 |
Ký xác nhận trang 3, trang 4 Giấy chứng nhận. Duyệt dự thảo GCN. Chuyển lại Viên chức thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/2 ngày |
8.2.3 |
In giấy chứng nhận, trình ký |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/4 ngày |
8.2.4 |
Ký giấy chứng nhận |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/4 ngày |
8.2.5 |
Sao lưu Giấy chứng nhận, cập nhật chỉnh lý hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai (nếu có); Chuyển kết quả giải quyết đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
03 ngày |
Bước 9 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Viên chức trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết (Không kể thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính) |
13 ngày |
b, Trường hợp nộp hồ sơ tại UBND cấp huyện (Thời hạn giải quyết 10 ngày)
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử,cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển đến lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai. |
Viên chức trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Lãnh đạo Chi nhánh tiếp nhận, phân công và chuyển hồ sơ cho viên chức thụ lý hồ sơ. |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/4 ngày |
Bước 3 |
Liên hệ thông báo cho người sử dụng đất nộp hồ sơ gốc qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI) (đối với hồ sơ nộp trực tuyến). Kiểm tra hồ sơ xác minh thực địa (nếu cần thiết), Dự thảo văn bản gửi cơ quan quản lý tài sản gắn liền với đất. Chuyển thông tin đến Cơ quan Thuế để xác định nghĩa vụ tài chính (nếu có); |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
2,25 ngày |
Bước 4 |
Thông báo thực hiện nghĩa vụ tài chính; Ý kiến của cơ quan quản lý tài sản gắn liền với đất |
Chi cục Thuế; Phòng quản lý đô thị hoặc Phòng kinh tế hạ tầng hoặc phòng nông nghiệp và phát triển nông thôn hoặc phòng kinh tế |
02 ngày |
Bước 5 |
Thực hiện nghĩa vụ tài chính với Nhà nước |
Người sử dụng đất |
|
Bước 5.1 |
Trường hợp người sử dụng đất không có nhu cầu cấp mới giấy chứng nhận |
|
05 ngày |
5.1.1 |
Thực hiện ghi nội dung xác nhận vào trang 3 hoặc trang 4 giấy chứng nhận |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
02 ngày |
5.1.2 |
Ký xác nhận trang 3, trang 4 Giấy chứng nhận và chuyển lại Viên chức thụ lý hồ sơ. |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
01 ngày |
5.1.3 |
Sao lưu Giấy chứng nhận, cập nhật chỉnh lý hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai (nếu có); Chuyển kết quả giải quyết đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
02 ngày |
5.2 |
Trường hợp người sử dụng đất có nhu cầu cấp mới giấy chứng nhận |
|
05 ngày |
5.2.1 |
Thực hiện ghi nội dung xác nhận vào trang 3 hoặc trang 4 giấy chứng nhận. Dự thảo GCN trình lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
01 ngày |
5.2.2 |
Ký xác nhận trang 3, trang 4 Giấy chứng nhận. Duyệt dự thảo GCN. Chuyển lại Viên chức thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/2 ngày |
5.2.3 |
In giấy chứng nhận, trình ký |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/4 ngày |
5.2.4 |
Ký giấy chứng nhận |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/4 ngày |
5.2.5 |
Sao lưu Giấy chứng nhận, cập nhật chỉnh lý hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai (nếu có); Chuyển kết quả giải quyết đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
03 ngày |
Bước 6 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Viên chức trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết (Không kể thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính) |
10 ngày |
4.2. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
a, Trường hợp nộp tại UBND cấp xã (Thời hạn giải quyết 23 ngày làm việc)
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo UBND cấp xã |
Công chức địa chính trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Chuyển công chức địa chính xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
1/4 ngày |
Bước 3 |
- Kiểm tra, xử lý hồ sơ chuyển liên thông đến bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện. |
Công chức địa chính |
2,5 ngày |
Bước 4 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Viên chức trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
1/4 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Chi nhánh tiếp nhận, phân công và chuyển hồ sơ cho viên chức thụ lý hồ sơ. |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/4 ngày |
Bước 6 |
Liên hệ thông báo cho người sử dụng đất nộp hồ sơ gốc qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI) (đối với hồ sơ nộp trực tuyến). Kiểm tra hồ sơ xác minh thực địa (nếu cần thiết), Dự thảo văn bản gửi cơ quan quản lý tài sản gắn liền với đất. Chuyển thông tin đến Cơ quan Thuế để xác định nghĩa vụ tài chính (nếu có); |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
5,5 ngày |
Bước 7 |
Thông báo thực hiện nghĩa vụ tài chính; Ý kiến của cơ quan quản lý tài sản gắn liền với đất |
Chi cục Thuế; Phòng quản lý đô thị hoặc Phòng kinh tế hạ tầng hoặc phòng nông nghiệp và phát triển nông thôn hoặc phòng kinh tế |
04 ngày |
Bước 8 |
Thực hiện nghĩa vụ tài chính với Nhà nước |
Người sử dụng đất |
|
Bước 8.1 |
Trường hợp người sử dụng đất không có nhu cầu cấp mới giấy chứng nhận |
|
9,75 ngày |
8.1.1 |
Thực hiện ghi nội dung xác nhận vào trang 3 hoặc trang 4 Giấy chứng nhận |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
04 ngày |
8.1.2 |
Ký xác nhận trang 3, trang 4 Giấy chứng nhận và chuyển lại Viên chức thụ lý hồ sơ. |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1,75 ngày |
8.1.3 |
Sao lưu Giấy chứng nhận, cập nhật chỉnh lý hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai (nếu có); Chuyển kết quả giải quyết đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
04 ngày |
8.2 |
Trường hợp người sử dụng đất có nhu cầu cấp mới giấy chứng nhận |
|
9,75 ngày |
|
|
|
|
8.2.1 |
Thực hiện ghi nội dung xác nhận vào trang 3 hoặc trang 4 giấy chứng nhận. Dự thảo GCN trình lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
04 ngày |
8.2.2 |
Ký xác nhận trang 3, trang 4 Giấy chứng nhận. Duyệt dự thảo GCN. Chuyển lại Viên chức thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1 ngày |
8.2.3 |
In giấy chứng nhận, trình ký |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/2 ngày |
8.2.4 |
Ký giấy chứng nhận |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/4 ngày |
8.2.5 |
Sao lưu Giấy chứng nhận, cập nhật chỉnh lý hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai (nếu có); Chuyển kết quả giải quyết đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
04 ngày |
Bước 9 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Viên chức trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết (Không kể thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính) |
23 ngày |
b, Trường hợp nộp tại UBND cấp huyện (Thời hạn giải quyết 20 ngày làm việc)
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử,cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Viên chức trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Lãnh đạo Chi nhánh tiếp nhận, phân công và chuyển hồ sơ cho viên chức thụ lý hồ sơ. |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/4 ngày |
Bước 3 |
Liên hệ thông báo cho người sử dụng đất nộp hồ sơ gốc qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI) (đối với hồ sơ nộp trực tuyến). Kiểm tra hồ sơ xác minh thực địa (nếu cần thiết), Dự thảo văn bản gửi cơ quan quản lý tài sản gắn liền với đất. Chuyển thông tin đến Cơ quan Thuế để xác định nghĩa vụ tài chính (nếu có) |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
5,5 ngày |
Bước 4 |
Thông báo thực hiện nghĩa vụ tài chính; Ý kiến của cơ quan quản lý tài sản gắn liền với đất |
Chi cục Thuế; Phòng quản lý đô thị hoặc Phòng kinh tế hạ tầng hoặc phòng nông nghiệp và phát triển nông thôn hoặc phòng kinh tế |
04 ngày |
Bước 5 |
Thực hiện nghĩa vụ tài chính với Nhà nước |
Người sử dụng đất |
|
Bước 5.1 |
Trường hợp người sử dụng đất không có nhu cầu cấp mới giấy chứng nhận |
|
9,75 ngày |
5.1.1 |
Thực hiện ghi nội dung xác nhận vào trang 3 hoặc trang 4 Giấy chứng nhận |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
05 ngày |
5.1.2 |
Ký xác nhận trang 3, trang 4 Giấy chứng nhận và chuyển lại Viên chức thụ lý hồ sơ. |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1,75 ngày |
5.1.3 |
Sao lưu Giấy chứng nhận, cập nhật chỉnh lý hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai (nếu có); Chuyển Giấy chứng nhận đã xác nhận chỉnh lý đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
03 ngày |
5.2 |
Trường hợp người sử dụng đất có nhu cầu cấp mới giấy chứng nhận |
|
9,75 ngày |
5.2.1 |
Thực hiện ghi nội dung xác nhận vào trang 3 hoặc trang 4 giấy chứng nhận. Dự thảo GCN trình lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
04 ngày |
5.2.2 |
Ký xác nhận trang 3, trang 4 Giấy chứng nhận. Duyệt dự thảo GCN. Chuyển lại Viên chức thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
01 ngày |
5.2.3 |
In giấy chứng nhận, trình ký |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/2 ngày |
5.2.4 |
Ký giấy chứng nhận |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/4 ngày |
5.2.5 |
Sao lưu Giấy chứng nhận, cập nhật chỉnh lý hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai (nếu có); Chuyển kết quả giải quyết đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
04 ngày |
Bước 6 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Viên chức trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết (Không kể thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính) |
20 ngày |
5.1. Đối với các xã thuộc khu vực thành thị, nông thôn
a) Trường hợp nộp tại UBND cấp xã (Thời hạn giải quyết 13 ngày)
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo UBND cấp xã |
Công chức địa chính trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Chuyển công chức địa chính xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
1/4 ngày |
Bước 3 |
- Kiểm tra, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND ký xác nhận nội dung đơn đăng ký biến động đất đai. - Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển liên thông đến Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện. |
Công chức địa chính |
2,5 ngày |
Bước 4 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai. |
Viên chức trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
1/4 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Chi nhánh tiếp nhận, phân công và chuyển hồ sơ cho viên chức thụ lý hồ sơ. |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/4 ngày |
Bước 6 |
Liên hệ thông báo cho người sử dụng đất nộp hồ sơ gốc qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI) (đối với hồ sơ nộp trực tuyến). Kiểm tra hồ sơ xác minh thực địa nếu cần. trường hợp đủ điều kiện thì xác nhận nội dung đăng ký biến động vào đơn, giấy chứng nhận đã cấp |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
07 ngày |
Bước 7 |
Lãnh đạo kiểm tra, ký xác nhận |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/4 ngày |
Bước 8 |
Sao lưu, cập nhật hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai (nếu có) chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
02 ngày |
Bước 9 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Viên chức trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
13 ngày |
b) Trường hợp nộp tại UBND cấp huyện (Thời hạn giải quyết 10 ngày)
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử,cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai. |
Viên chức trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Lãnh đạo Chi nhánh tiếp nhận, phân công và chuyển hồ sơ cho viên chức thụ lý hồ sơ. |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/4 ngày |
Bước 3 |
Liên hệ thông báo cho người sử dụng đất nộp hồ sơ gốc qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI) (đối với hồ sơ nộp trực tuyến). Kiểm tra hồ sơ xác minh thực địa nếu cần. trường hợp đủ điều kiện thì xác nhận nội dung đăng ký biến động vào đơn, giấy chứng nhận đã cấp |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
07 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo kiểm tra, ký xác nhận |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/4 ngày |
Bước 5 |
Sao lưu, cập nhật hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai (nếu có). Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
02 ngày |
Bước 6 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Viên chức trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
10 ngày |
5.2. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
a) Trường hợp nộp tại UBND cấp xã (Thời hạn giải quyết 23 ngày)
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo UBND cấp xã |
Công chức địa chính trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Chuyển công chức địa chính xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
1/4 ngày |
Bước 3 |
- Kiểm tra, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND ký xác nhận nội dung đơn đăng ký biến động đất đai. - Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển liên thông đến bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện. |
Công chức địa chính |
2,5 ngày |
Bước 4 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai. |
Viên chức trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
1/4 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Chi nhánh tiếp nhận, phân công và chuyển hồ sơ cho viên chức thụ lý hồ sơ. |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/4 ngày |
Bước 6 |
Liên hệ thông báo cho người sử dụng đất nộp hồ sơ gốc qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI) (đối với hồ sơ nộp trực tuyến). Kiểm tra hồ sơ xác minh thực địa nếu cần. trường hợp đủ điều kiện thì xác nhận nội dung đăng ký biến động vào đơn, giấy chứng nhận đã cấp |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
17 ngày |
Bước 7 |
Lãnh đạo kiểm tra, ký xác nhận |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/4 ngày |
Bước 8 |
Sao lưu, cập nhật hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai (nếu có). Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
02 ngày |
Bước 9 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Viên chức trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
23 ngày |
b) Trường hợp nộp tại UBND cấp huyện (Thời hạn giải quyết 20 ngày)
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai. |
Viên chức trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Lãnh đạo Chi nhánh tiếp nhận, phân công và chuyển hồ sơ cho viên chức thụ lý hồ sơ. |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/4 ngày |
Bước 3 |
Liên hệ thông báo cho người sử dụng đất nộp hồ sơ gốc qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI) (đối với hồ sơ nộp trực tuyến). Kiểm tra hồ sơ (xác minh thực địa nếu cần). + Trường hợp đủ điều kiện thì xác nhận nội dung đăng ký biến động vào đơn, giấy chứng nhận đã cấp. + Trường hợp không đủ điều kiện thì có Văn bản trả và hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ. |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
17 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo kiểm tra, ký xác nhận |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/4 ngày |
Bước 5 |
Sao lưu, cập nhật hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai (nếu có). Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
02 ngày |
Bước 6 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Viên chức trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
20 ngày |
6. Tách thửa hoặc hợp thửa đất
6.1. Đối với các xã thuộc khu vực thành thị, nông thôn
a, Trường hợp nộp hồ sơ tại UBND cấp xã (Thời hạn giải quyết là 16 ngày)
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo UBND cấp xã |
Công chức địa chính trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Chuyển công chức địa chính xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
1/4 ngày |
Bước 3 |
Kiểm tra hồ sơ, chuyển liên thông đến bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện. |
Công chức địa chính |
2,5 ngày |
Bước 4 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai. |
Viên chức trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
1/4 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Chi nhánh tiếp nhận, phân công và chuyển hồ sơ cho viên chức thụ lý hồ sơ. |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/4 ngày |
Bước 6 |
- Liên hệ thông báo cho người sử dụng đất nộp hồ sơ gốc qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI) (đối với hồ sơ nộp trực tuyến). - Kiểm tra hồ sơ: + Trường hợp đủ điều kiện thì thực hiện cập nhật, chỉnh lý bản đồ địa chính để chia tách thửa đất; Ghi nội dung tách, hợp thửa đất vào đơn, chuyển Lãnh đạo Chi nhánh xác nhận. +Trường hợp đề nghị cấp mới giấy chứng nhận thực hiện in dự thảo giấy chứng nhận + Trường hợp không đủ điều kiện thì có Văn bản trả và hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ. |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
7,25 ngày |
Bước 7 |
Lãnh đạo kiểm tra, ký xác nhận đơn tách, hợp thửa đất. Duyệt dự thảo giấy chứng nhận (in mới Giấy chứng nhận) |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/2 ngày |
Bước 8 |
In giấy chứng nhận. Trình lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai ký |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
02 ngày |
Bước 9 |
Ký Giấy chứng nhận |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/2 ngày |
Bước 10 |
Sao lưu, cập nhật hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai (nếu có). Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
02 ngày |
Bước 11 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Viên chức trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
16 ngày |
b, Trường hợp nộp hồ sơ tại UBND cấp huyện (Thời hạn giải quyết là 13 ngày)
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử,cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai. |
Viên chức trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Lãnh đạo Chi nhánh tiếp nhận, phân công và chuyển hồ sơ cho viên chức thụ lý hồ sơ. |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/4 ngày |
Bước 3 |
- Liên hệ thông báo cho người sử dụng đất nộp hồ sơ gốc qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI) (đối với hồ sơ nộp trực tuyến). - Kiểm tra hồ sơ: + Trường hợp đủ điều kiện thì thực hiện cập nhật, chỉnh lý bản đồ địa chính để chia tách thửa đất; Ghi nội dung tách, hợp thửa đất vào đơn, chuyển Lãnh đạo Chi nhánh xác nhận. +Trường hợp đề nghị cấp mới giấy chứng nhận thực hiện in dự thảo giấy chứng nhận + Trường hợp không đủ điều kiện thì có Văn bản trả và hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ. |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
7,25 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo kiểm tra, ký xác nhận đơn tách, hợp thửa đất. Duyệt dự thảo giấy chứng nhận (in mới Giấy chứng nhận) |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/2 ngày |
Bước 5 |
In giấy chứng nhận. Trình lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai ký |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
02 ngày |
Bước 6 |
Ký Giấy chứng nhận |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/2 ngày |
Bước 7 |
Sao lưu, cập nhật hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai (nếu có). Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
02 ngày |
Bước 8 |
Lãnh đạo kiểm tra, ký xác nhận đơn tách, hợp thửa đất. Duyệt dự thảo giấy chứng nhận (in mới Giấy chứng nhận) |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/2 ngày |
Bước 9 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Viên chức trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
13 ngày |
6.2. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
a, Trường hợp nộp hồ sơ tại UBND cấp xã (Thời hạn giải quyết 26 ngày)
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo UBND cấp xã |
Công chức địa chính trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Chuyển công chức địa chính xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
1/4 ngày |
Bước 3 |
Kiểm tra hồ sơ, chuyển liên thông đến bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện. |
Công chức địa chính |
2,5 ngày |
Bước 4 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai. |
Viên chức trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
1/4 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Chi nhánh tiếp nhận, phân công và chuyển hồ sơ cho viên chức thụ lý hồ sơ. |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/4 ngày |
Bước 6 |
- Liên hệ thông báo cho người sử dụng đất nộp hồ sơ gốc qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI) (đối với hồ sơ nộp trực tuyến). - Kiểm tra hồ sơ: + Trường hợp đủ điều kiện thì thực hiện cập nhật, chỉnh lý bản đồ địa chính để chia tách thửa đất; Ghi nội dung tách, hợp thửa đất vào đơn, chuyển Lãnh đạo Chi nhánh xác nhận. +Trường hợp đề nghị cấp mới giấy chứng nhận thực hiện in dự thảo giấy chứng nhận + Trường hợp không đủ điều kiện thì có Văn bản trả và hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ. |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
17,25 ngày |
Bước 7 |
Lãnh đạo kiểm tra, ký xác nhận đơn tách, hợp thửa đất. Duyệt dự thảo giấy chứng nhận (in mới Giấy chứng nhận) |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/2 ngày |
Bước 8 |
In giấy chứng nhận. Trình lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai ký |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
02 ngày |
Bước 9 |
Ký Giấy chứng nhận |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/2 ngày |
Bước 10 |
Sao lưu, cập nhật hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai (nếu có). Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
02 ngày |
Bước 11 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Viên chức trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
26 ngày |
b, Trường hợp nộp hồ sơ tại UBND cấp huyện (Thời hạn giải quyết 23 ngày)
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 |
-Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử,cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai. |
Viên chức trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Lãnh đạo Chi nhánh tiếp nhận, phân công và chuyển hồ sơ cho viên chức thụ lý hồ sơ. |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/4 ngày |
Bước 3 |
- Liên hệ thông báo cho người sử dụng đất nộp hồ sơ gốc qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI) (đối với hồ sơ nộp trực tuyến). - Kiểm tra hồ sơ: + Trường hợp đủ điều kiện thì thực hiện cập nhật, chỉnh lý bản đồ địa chính để chia tách thửa đất; Ghi nội dung tách, hợp thửa đất vào đơn, chuyển Lãnh đạo Chi nhánh xác nhận. +Trường hợp đề nghị cấp mới giấy chứng nhận thực hiện in dự thảo giấy chứng nhận + Trường hợp không đủ điều kiện thì có Văn bản trả và hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ. |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
17,25 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo kiểm tra, ký xác nhận đơn tách, hợp thửa đất. Duyệt dự thảo giấy chứng nhận (in mới Giấy chứng nhận) |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/2 ngày |
Bước 5 |
In giấy chứng nhận. Trình lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai ký |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
02 ngày |
Bước 6 |
Ký Giấy chứng nhận |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/2 ngày |
Bước 7 |
Sao lưu, cập nhật hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai (nếu có). Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
02 ngày |
Bước 8 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Viên chức trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
23 ngày |
7. Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
7.1. Trường hợp không tăng diện tích
7.1.1. Đối với các xã thuộc khu vực thành thị, nông thôn:
a) Trường hợp nộp hồ sơ tại UBND cấp xã
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo UBND cấp xã |
Công chức địa chính trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Chuyển công chức địa chính xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
1/4 ngày |
Bước 3 |
Kiểm tra, xử lý hồ sơ chuyển liên thông đến bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện. |
Công chức địa chính |
2,5 ngày |
Bước 4 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai. |
Viên chức trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
1/4 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Chi nhánh tiếp nhận, phân công và chuyển hồ sơ cho viên chức thụ lý hồ sơ. |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/4 ngày |
Bước 6 |
- Liên hệ thông báo cho người sử dụng đất nộp hồ sơ gốc qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI) (đối với hồ sơ nộp trực tuyến). - Kiểm tra hồ sơ: (xác minh thực địa nếu cần) + Trường hợp đủ điều kiện thì xác nhận đơn, dự thảo giấy chứng nhận trình lãnh đạo chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai + Trường hợp không đủ điều kiện thì có Văn bản trả và hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ. |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
04 ngày |
Bước 7 |
Lãnh đạo kiểm tra, ký xác nhận nội dung đơn, duyệt dự thảo giấy chứng nhận. Chuyển hồ sơ cho viên chức thụ lý giải quyết |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/4 ngày |
Bước 8 |
In giấy chứng nhận. Trình lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai ký |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/4 ngày |
Bước 9 |
Ký Giấy chứng nhận |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/4 ngày |
Bước 10 |
Sao lưu, cập nhật hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai (nếu có). Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1,5 ngày |
Bước 11 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Viên chức trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
10 ngày |
b) Trường hợp nộp hồ sơ tại UBND cấp huyện
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử,cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai. |
Viên chức trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Lãnh đạo Chi nhánh tiếp nhận, phân công và chuyển hồ sơ cho viên chức thụ lý hồ sơ. |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/4 ngày |
Bước 3 |
- Liên hệ thông báo cho người sử dụng đất nộp hồ sơ gốc qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI) (đối với hồ sơ nộp trực tuyến). - Kiểm tra hồ sơ: (xác minh thực địa nếu cần) + Trường hợp đủ điều kiện thì xác nhận đơn, dự thảo giấy chứng nhận trình lãnh đạo chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai + Trường hợp không đủ điều kiện thì có Văn bản trả và hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ. |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
04 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo kiểm tra, ký xác nhận nội dung đơn, duyệt dự thảo giấy chứng nhận. Chuyển hồ sơ cho viên chức thụ lý giải quyết |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/4 ngày |
Bước 5 |
In giấy chứng nhận. Trình lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai ký |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/4 ngày |
Bước 6 |
Ký Giấy chứng nhận |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/4 ngày |
Bước 7 |
Sao lưu, cập nhật hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai (nếu có). Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1,5 ngày |
Bước 8 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Viên chức trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
07 ngày |
7.1.2. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
a) Trường hợp nộp hồ sơ tại UBND cấp xã
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo UBND cấp xã |
Công chức địa chính trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Chuyển công chức địa chính xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
1/4 ngày |
Bước 3 |
Kiểm tra, xử lý hồ sơ chuyển liên thông đến bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện. |
Công chức địa chính |
2,5 ngày |
Bước 4 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai. |
Viên chức trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
1/4 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Chi nhánh tiếp nhận, phân công và chuyển hồ sơ cho viên chức thụ lý hồ sơ. |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/4 ngày |
Bước 6 |
- Liên hệ thông báo cho người sử dụng đất nộp hồ sơ gốc qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI) (đối với hồ sơ nộp trực tuyến). - Kiểm tra hồ sơ: (xác minh thực địa nếu cần) + Trường hợp đủ điều kiện thì xác nhận đơn, dự thảo giấy chứng nhận trình lãnh đạo chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai + Trường hợp không đủ điều kiện thì có Văn bản trả và hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ. |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
10 ngày |
Bước 7 |
Lãnh đạo kiểm tra, ký xác nhận nội dung đơn, duyệt dự thảo giấy chứng nhận. Chuyển hồ sơ cho viên chức thụ lý giải quyết |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/2 ngày |
Bước 8 |
In giấy chứng nhận. Trình lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai ký |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/2 ngày |
Bước 9 |
Ký Giấy chứng nhận |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/4 ngày |
Bước 10 |
Sao lưu, cập nhật hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai (nếu có). Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
05 ngày |
Bước 11 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Viên chức trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
20 ngày |
b) Trường hợp nộp hồ sơ tại UBND cấp huyện
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử,cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai. |
Viên chức trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Lãnh đạo Chi nhánh tiếp nhận, phân công và chuyển hồ sơ cho viên chức thụ lý hồ sơ. |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/4 ngày |
Bước 3 |
- Liên hệ thông báo cho người sử dụng đất nộp hồ sơ gốc qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI) (đối với hồ sơ nộp trực tuyến). - Kiểm tra hồ sơ: (xác minh thực địa nếu cần) + Trường hợp đủ điều kiện thì xác nhận đơn,dự thảo giấy chứng nhận trình lãnh đạo chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai + Trường hợp không đủ điều kiện thì có Văn bản trả và hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ. |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
10 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo kiểm tra, ký xác nhận nội dung đơn, duyệt dự thảo giấy chứng nhận. Chuyển hồ sơ cho viên chức thụ lý giải quyết |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/2 ngày |
Bước 5 |
In giấy chứng nhận. Trình lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai ký |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/2 ngày |
Bước 6 |
Ký Giấy chứng nhận |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/4 ngày |
Bước 7 |
Sao lưu, cập nhật hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai (nếu có). Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
05 ngày |
Bước 8 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Viên chức trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
17 ngày |
7.2. Trường hợp diện tích tăng có thay đổi về ranh giới thửa đất kể từ khi được cấp giấy chứng nhận.
7.2.1. Đối với các xã thuộc khu vực thành thị, nông thôn a) Trường hợp nộp hồ sơ tại UBND cấp xã
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo UBND cấp xã |
Công chức địa chính trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Chuyển công chức địa chính xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
1/4 ngày |
Bước 3 |
- Kiểm tra, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND ký xác nhận nội dung đơn đăng ký. - Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển liên thông đến bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện. |
Công chức địa chính |
2,5 ngày |
Bước 4 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai. |
Viên chức trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
1/4 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Chi nhánh tiếp nhận, phân công và chuyển hồ sơ cho viên chức thụ lý hồ sơ. |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/4 ngày |
Bước 6 |
- Liên hệ thông báo cho người sử dụng đất nộp hồ sơ gốc qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI) (đối với hồ sơ nộp trực tuyến). - Kiểm tra hồ sơ, xác minh thực địa (nếu cần), trích lục, xác nhận hoàn thiện hồ sơ. Dự thảo văn bản gửi cơ quan quản lý tài sản gắn liền với đất. Trường hợp đủ điều kiện thì đồng thời chuyển thông tin đến Cơ quan Thuế để xác định nghĩa vụ tài chính. - Trường hợp không đủ điều kiện thì có Văn bản trả và hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ. |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
09 ngày |
Bước 7 |
Thông báo thực hiện nghĩa vụ tài chính; ý kiến của cơ quan quản lý tài sản gắn liền với đất |
Chi cục Thuế; Phòng quản lý đô thị hoặc phòng Kinh tế hạ tầng hoặc phòng NN&PTNT hoặc phòng kinh tế |
03 ngày |
Bước 8 |
Thực hiện nghĩa vụ tài chính |
Người sử dụng đất |
|
Bước 9 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai căn cứ chứng từ đã thực hiện nghĩa vụ tài chính, văn bản phúc đáp của cơ quan quản lý tài sản gắn liền với đất, hoàn thiện hồ sơ, dự thảo Giấy chứng nhận, chuyển liên thông phòng Tài nguyên và Môi trường |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
01 ngày |
Bước 10 |
Chuyển hồ sơ liên thông phòng Tài nguyên và Môi trường |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/4 ngày |
Bước 11 |
Tiếp nhận, phân công và chuyển hồ sơ cho công chức thụ lý hồ sơ. |
Lãnh đạo phòng Tài nguyên và Môi trường |
1/4 ngày |
Bước 12 |
Thẩm định hồ sơ; dự thảo tờ trình, Quyết định phê duyệt cấp giấy của UBND huyện |
Công chức phòng Tài nguyên và Môi trường |
2,0 ngày |
Bước 13 |
Ký tờ trình, duyệt dự thảo quyết định trình lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt cấp giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất |
Lãnh đạo phòng Tài nguyên và Môi trường |
1/2 ngày |
Bước 14 |
Ký Quyết định phê duyệt cấp giấy |
Lãnh đạo UBND huyện |
01 ngày |
Bước 15 |
Phát hành văn bản, chuyển phòng Tài nguyên và Môi trường |
Văn thư UBND huyện |
1/4 ngày |
Bước 16 |
Tiếp nhận Văn bản. Chuyển đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện. |
Lãnh đạo phòng Tài nguyên và Môi trường |
1/4 ngày |
Bước 17 |
Tiếp nhận Văn bản, giao viên chức thực hiện theo quyết định của UBND cấp huyện |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/4 ngày |
Bước 18 |
In trình ký GCN, cập nhật hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai (nếu có). Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
01 ngày |
Bước 19 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Viên chức trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
23 ngày |
b) Trường hợp nộp hồ sơ tại UBND cấp huyện
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai. |
Viên chức trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Lãnh đạo Chi nhánh tiếp nhận, phân công và chuyển hồ sơ cho viên chức thụ lý hồ sơ. |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/4 ngày |
Bước 3 |
- Liên hệ thông báo cho người sử dụng đất nộp hồ sơ gốc qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI) (đối với hồ sơ nộp trực tuyến). - Kiểm tra hồ sơ, xác minh thực địa (nếu cần), trích lục, xác nhận hoàn thiện hồ sơ. Dự thảo văn bản gửi cơ quan quản lý tài sản gắn liền với đất. Trường hợp đủ điều kiện thì đồng thời chuyển thông tin đến Cơ quan Thuế để xác định nghĩa vụ tài chính. - Trường hợp không đủ điều kiện thì có Văn bản trả và hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ. |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
09 ngày |
Bước 4 |
Thông báo thực hiện nghĩa vụ tài chính; ý kiến của cơ quan quản lý tài sản gắn liền với đất |
Chi cục Thuế; Phòng quản lý đô thị hoặc phòng Kinh tế hạ tầng hoặc phòng NN&PTNT hoặc phòng kinh tế |
03 ngày |
Bước 5 |
Thực hiện nghĩa vụ tài chính |
Người sử dụng đất |
|
Bước 6 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai căn cứ chứng từ đã thực hiện nghĩa vụ tài chính, văn bản phúc đáp của cơ quan quản lý tài sản gắn liền với đất, hoàn thiện hồ sơ, dự thảo Giấy chứng nhận, chuyển liên thông phòng Tài nguyên và Môi trường |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
01 ngày |
Bước 7 |
Chuyển hồ sơ liên thông phòng Tài nguyên và Môi trường |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/4 ngày |
Bước 8 |
Tiếp nhận, phân công và chuyển hồ sơ cho công chức thụ lý hồ sơ. |
Lãnh đạo phòng Tài nguyên và Môi trường |
1/4 ngày |
Bước 9 |
Thẩm định hồ sơ; dự thảo tờ trình, Quyết định phê duyệt cấp giấy của UBND huyện |
Công chức phòng Tài nguyên và Môi trường |
2,0 ngày |
Bước 10 |
Ký tờ trình, duyệt dự thảo quyết định trình lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt cấp giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất |
Lãnh đạo phòng Tài nguyên và Môi trường |
1/2 ngày |
Bước 11 |
Ký Quyết định phê duyệt cấp giấy |
Lãnh đạo UBND huyện |
01 ngày |
Bước 12 |
Phát hành văn bản, chuyển phòng Tài nguyên và Môi trường |
Văn thư UBND huyện |
1/4 ngày |
Bước 13 |
Tiếp nhận Văn bản. Chuyển đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện. |
Lãnh đạo phòng Tài nguyên và Môi trường |
1/4 ngày |
Bước 14 |
Tiếp nhận Văn bản, giao viên chức thực hiện theo quyết định của UBND cấp huyện |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/4 ngày |
Bước 15 |
In trình ký GCN, cập nhật hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai (nếu có). Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
01 ngày |
Bước 16 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Viên chức trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
20 ngày |
7.2.2. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
a) Trường hợp nộp hồ sơ tại UBND cấp xã
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo UBND cấp xã |
Công chức địa chính trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Chuyển công chức địa chính xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
1/4 ngày |
Bước 3 |
- Kiểm tra, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND ký xác nhận nội dung đơn đăng ký. - Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển liên thông đến bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện. |
Công chức địa chính |
2,5 ngày |
Bước 4 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai. |
Viên chức trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
1/4 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Chi nhánh tiếp nhận, phân công và chuyển hồ sơ cho viên chức thụ lý hồ sơ. |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/4 ngày |
Bước 6 |
- Liên hệ thông báo cho người sử dụng đất nộp hồ sơ gốc qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI) (đối với hồ sơ nộp trực tuyến). - Kiểm tra hồ sơ, xác minh thực địa (nếu cần), trích lục, xác nhận hoàn thiện hồ sơ. Dự thảo văn bản gửi cơ quan quản lý tài sản gắn liền với đất. Trường hợp đủ điều kiện thì đồng thời chuyển thông tin đến Cơ quan Thuế để xác định nghĩa vụ tài chính. - Trường hợp không đủ điều kiện thì có Văn bản trả và hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ. |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
15 ngày |
Bước 7 |
Thông báo thực hiện nghĩa vụ tài chính; ý kiến của cơ quan quản lý tài sản gắn liền với đất |
Chi cục Thuế; Phòng quản lý đô thị hoặc phòng Kinh tế hạ tầng hoặc phòng NN&PTNT hoặc phòng kinh tế |
05 ngày |
Bước 8 |
Thực hiện nghĩa vụ tài chính |
Người sử dụng đất |
|
Bước 9 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai căn cứ chứng từ đã thực hiện nghĩa vụ tài chính, văn bản phúc đáp của cơ quan quản lý tài sản gắn liền với đất, hoàn thiện hồ sơ, dự thảo Giấy chứng nhận, chuyển liên thông phòng Tài nguyên và Môi trường |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1,5 ngày |
Bước 10 |
Chuyển hồ sơ liên thông phòng Tài nguyên và Môi trường |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/4 ngày |
Bước 11 |
Tiếp nhận, phân công và chuyển hồ sơ cho công chức thụ lý hồ sơ. |
Lãnh đạo phòng Tài nguyên và Môi trường |
1/4 ngày |
Bước 12 |
Thẩm định hồ sơ; dự thảo tờ trình, Quyết định phê duyệt cấp giấy của UBND huyện |
Công chức phòng Tài nguyên và Môi trường |
3,0 ngày |
Bước 13 |
Ký tờ trình, duyệt dự thảo quyết định trình lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt cấp giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất |
Lãnh đạo phòng Tài nguyên và Môi trường |
1/2 ngày |
Bước 14 |
Ký Quyết định phê duyệt cấp giấy |
Lãnh đạo UBND huyện |
1 ngày |
Bước 15 |
Phát hành văn bản, chuyển phòng Tài nguyên và Môi trường |
Văn thư UBND huyện |
1/4 ngày |
Bước 16 |
Tiếp nhận Văn bản. Chuyển đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện. |
Lãnh đạo phòng Tài nguyên và Môi trường |
1/4 ngày |
Bước 17 |
Tiếp nhận Văn bản, giao viên chức thực hiện theo quyết định của UBND cấp huyện |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/4 ngày |
Bước 18 |
In trình ký GCN, cập nhật hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai (nếu có). Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
02 ngày |
Bước 19 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Viên chức trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
33 ngày |
b) Trường hợp nộp hồ sơ tại UBND cấp huyện
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai. |
Viên chức trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Lãnh đạo Chi nhánh tiếp nhận, phân công và chuyển hồ sơ cho viên chức thụ lý hồ sơ. |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/4 ngày |
Bước 3 |
- Liên hệ thông báo cho người sử dụng đất nộp hồ sơ gốc qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI) (đối với hồ sơ nộp trực tuyến). - Kiểm tra hồ sơ, xác minh thực địa (nếu cần), trích lục, xác nhận hoàn thiện hồ sơ. Dự thảo văn bản gửi cơ quan quản lý tài sản gắn liền với đất. Trường hợp đủ điều kiện thì đồng thời chuyển thông tin đến Cơ quan Thuế để xác định nghĩa vụ tài chính. - Trường hợp không đủ điều kiện thì có Văn bản trả và hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ. |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
15 ngày |
Bước 4 |
Thông báo thực hiện nghĩa vụ tài chính; ý kiến của cơ quan quản lý tài sản gắn liền với đất |
Chi cục Thuế; Phòng quản lý đô thị hoặc phòng Kinh tế hạ tầng hoặc phòng NN&PTNT hoặc phòng kinh tế |
05 ngày |
Bước 5 |
Thực hiện nghĩa vụ tài chính |
Người sử dụng đất |
|
Bước 6 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai căn cứ chứng từ đã thực hiện nghĩa vụ tài chính, văn bản phúc đáp của cơ quan quản lý tài sản gắn liền với đất, hoàn thiện hồ sơ, dự thảo Giấy chứng nhận, chuyển liên thông phòng Tài nguyên và Môi trường |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1,5 ngày |
Bước 7 |
Chuyển hồ sơ liên thông phòng Tài nguyên và Môi trường |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/4 ngày |
Bước 8 |
Tiếp nhận, phân công và chuyển hồ sơ cho công chức thụ lý hồ sơ. |
Lãnh đạo phòng Tài nguyên và Môi trường |
1/4 ngày |
Bước 9 |
Thẩm định hồ sơ; dự thảo tờ trình, Quyết định phê duyệt cấp giấy của UBND huyện |
Công chức phòng Tài nguyên và Môi trường |
03 ngày |
Bước 10 |
Ký tờ trình, duyệt dự thảo quyết định trình lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt cấp giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất |
Lãnh đạo phòng Tài nguyên và Môi trường |
1/2 ngày |
Bước 11 |
Ký Quyết định phê duyệt cấp giấy |
Lãnh đạo UBND huyện |
01 ngày |
Bước 12 |
Phát hành văn bản, chuyển phòng Tài nguyên và Môi trường |
Văn thư UBND huyện |
1/4 ngày |
Bước 13 |
Tiếp nhận Văn bản. Chuyển đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện. |
Lãnh đạo phòng Tài nguyên và Môi trường |
1/4 ngày |
Bước 14 |
Tiếp nhận Văn bản, giao viên chức thực hiện theo quyết định của UBND cấp huyện |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/4 ngày |
Bước 15 |
In trình ký GCN, cập nhật hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai (nếu có). Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
02 ngày |
Bước 16 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Viên chức trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
33 ngày |
8. Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
a) Đối với các xã thuộc khu vực thành thị, nông thôn
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử,cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai. |
Viên chức trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Lãnh đạo Chi nhánh tiếp nhận, phân công và chuyển hồ sơ cho viên chức thụ lý hồ sơ. |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/4 ngày |
Bước 3 |
- Liên hệ thông báo cho người sử dụng đất nộp hồ sơ gốc qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI) (đối với hồ sơ nộp trực tuyến). - Kiểm tra; lập biên bản kết luận về nội dung và nguyên nhân sai sót; lập hồ sơ trình cơ quan có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận thực hiện đính chính vào Giấy chứng nhận đã cấp có sai sót; đồng thời chỉnh lý nội dung sai sót vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai. |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
07 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo kiểm tra, ký xác nhận |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/4 ngày |
Bước 5 |
Sao lưu, cập nhật hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai (nếu có). Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
02 ngày |
Bước 6 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Viên chức trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
10 ngày |
b) Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn (Thời hạn giải quyết 20 ngày)
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử,cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai. |
Viên chức trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Lãnh đạo Chi nhánh tiếp nhận, phân công và chuyển hồ sơ cho viên chức thụ lý hồ sơ. |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/4 ngày |
Bước 3 |
- Liên hệ thông báo cho người sử dụng đất nộp hồ sơ gốc qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI) (đối với hồ sơ nộp trực tuyến). - Kiểm tra; lập biên bản kết luận về nội dung và nguyên nhân sai sót; lập hồ sơ trình cơ quan có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận thực hiện đính chính vào Giấy chứng nhận đã cấp có sai sót; đồng thời chỉnh lý nội dung sai sót vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai. |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
16 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo kiểm tra, ký xác nhận |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/4 ngày |
Bước 5 |
Sao lưu, cập nhật hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai (nếu có). Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
03 ngày |
Bước 6 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Viên chức trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
20 ngày |
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai. |
Viên chức trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Phân công viên chức xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/4 ngày |
Bước 3.1 |
Trường hợp thuộc thẩm quyền UBND cấp huyện |
|
24 ngày |
Bước 3.1.1 |
- Liên hệ thông báo cho người sử dụng đất nộp hồ sơ gốc qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI) (đối với hồ sơ nộp trực tuyến). - Kiểm tra hồ sơ, lập văn bản chuyển hồ sơ đến phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện trình Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai duyệt |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
15 ngày |
Bước 3.1.2 |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai duyệt văn bản chuyển hồ sơ đến phòng Tài nguyên và Môi trường |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
01 ngày |
Bước 3.1.3 |
Tiếp nhận hồ sơ, Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Tài nguyên và Môi trường |
1/2 ngày |
Bước 3.1.4 |
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo tờ trình trình Lãnh đạo UBND huyện ban hành quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp chuyển Lãnh đạo phòng Tài nguyên và Môi trường |
Chuyên viên phòng Tài nguyên và Môi trường |
5 ngày |
Bước 3.1.5 |
Ký tờ trình trình Lãnh đạo UBND huyện ban hành quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp |
Lãnh đạo phòng Tài nguyên và Môi trường |
1/2 ngày |
Bước 3.1.6 |
Ký quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp |
Lãnh đạo UBND huyện |
1 ngày |
Bước 3.1.7 |
Ban hành quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp chuyển đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Văn thư UBND huyện |
1/4 ngày |
Bước 3.1.8 |
Tiếp nhận hồ sơ chuyển Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Lãnh đạo phòng Tài nguyên và Môi trường |
1/4 ngày |
Bước 3.2 |
Trường hợp thuộc thẩm quyền Văn phòng Đăng ký đất đai cấp tỉnh |
|
24,0 ngày |
Bước 3.2.1 |
- Liên hệ thông báo cho người sử dụng đất nộp hồ sơ gốc qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI) (đối với hồ sơ nộp trực tuyến). - Kiểm tra hồ sơ, lập văn bản chuyển hồ sơ đến Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh trình Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai duyệt |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
10 ngày |
Bước 3.2.2 |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai duyệt văn bản chuyển hồ sơ đến Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
01 ngày |
Bước 3.2.3 |
Tiếp nhận hồ sơ chuyển Phòng Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận thực hiện |
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/4 ngày |
Bước 3.2.4 |
Phân công viên chức thực hiện |
Lãnh đạo Phòng Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận |
1/4 ngày |
Bước 3.2.5 |
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp trình Lãnh đạo Phòng Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận duyệt |
Viên chức Phòng Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận |
07 ngày |
Bước 3.2.6 |
Duyệt dự thảo trình Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai ký quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp |
Lãnh đạo Phòng Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận |
03 ngày |
Bước 3.2.7 |
Ký quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp |
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai |
2,0 ngày |
Bước 3.2.8 |
Ban hành quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp chuyển tới Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Văn thư Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/2 ngày |
Bước 3.3 |
Trường hợp thuộc thẩm quyền Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai cấp huyện |
|
24,0 ngày |
Bước 3.3.1 |
- Liên hệ thông báo cho người sử dụng đất nộp hồ sơ gốc qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI) (đối với hồ sơ nộp trực tuyến). - Kiểm tra hồ sơ, dự thảo quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp trình lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
16,5 ngày |
Bước 3.3.2 |
Ký quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
01 ngày |
Bước 3.3.3 |
Ban hành quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp |
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai |
01 ngày |
Bước 4 |
Tiếp nhận Văn bản, phân công viên chức thực hiện |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/2 ngày |
Bước 5 |
Thực hiện việc thu hồi và quản lý Giấy chứng nhận theo quyết định thu hồi và thông báo cho chủ sử dụng theo quy định; Cập nhật hồ sơ địa chính; Cơ sở dữ liệu đất đai (nếu có). |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
05 ngày |
Bước 6 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử. |
Viên chức trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
1/2 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
25 ngày |
10.1. Đối với các xã thuộc khu vực thành thị, nông thôn
a) Trường hợp nộp hồ sơ tại UBND cấp xã (Thời hạn giải quyết 23 ngày)
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo UBND cấp xã |
Công chức địa chính trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Chuyển công chức địa chính xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
1/4 ngày |
Bước 3 |
Kiểm tra hồ sơ, công khai hồ sơ đăng ký cấp giấy chứng nhận theo quy định - Hoàn thiện hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND xã ký xác nhận nội dung đơn đăng ký. - Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển liên thông đến bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện. |
Công chức địa chính |
2,5 ngày |
Bước 4 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai. |
Viên chức trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
1/4 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Chi nhánh tiếp nhận, phân công và chuyển hồ sơ cho viên chức thụ lý hồ sơ. |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/4 ngày |
Bước 6 |
- Liên hệ thông báo cho người sử dụng đất nộp hồ sơ gốc qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI) (đối với hồ sơ nộp trực tuyến). - Kiểm tra hồ sơ, xác minh thực địa (nếu cần), trích lục, xác nhận hoàn thiện hồ sơ. Dự thảo văn bản gửi cơ quan quản lý tài sản gắn liền với đất. Trường hợp đủ điều kiện thì đồng thời chuyển thông tin đến Cơ quan Thuế để xác định nghĩa vụ tài chính. - Trường hợp không đủ điều kiện thì có Văn bản trả và hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ. |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
10 ngày |
Bước 7 |
Thông báo thực hiện nghĩa vụ tài chính; Văn bản xin ý kiến của cơ quan quản lý tài sản gắn liền với đất |
Chi cục Thuế; Phòng quản lý đô thị hoặc phòng Kinh tế hạ tầng hoặc phòng nông nghiệp và phát triển nông thôn hoặc phòng kinh tế |
03 ngày |
Bước 8 |
Thực hiện nghĩa vụ tài chính với Nhà nước |
Người sử dụng đất |
|
Bước 9 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai căn cứ chứng từ đã thực hiện nghĩa vụ tài chính, văn bản phúc đáp của cơ quan quản lý tài sản gắn liền với đất, hoàn thiện hồ sơ, dự thảo Giấy chứng nhận, chuyển phòng Tài nguyên và Môi trường |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1,0 ngày |
Bước 10 |
Duyệt văn bản, ký xác nhận hồ sơ chuyển liên thông Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/2 ngày |
Bước 11 |
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ cho công chức thụ lý giải quyết. |
Lãnh đạo phòng Tài nguyên và Môi trường |
1/4 ngày |
Bước 12 |
Thẩm định hồ sơ; dự thảo tờ trình, Quyết định phê duyệt cấp giấy của UBND huyện |
Công chức phòng Tài nguyên và Môi trường |
02 ngày |
Bước 13 |
Ký tờ trình, duyệt dự thảo quyết định trình lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
Lãnh đạo phòng Tài nguyên và Môi trường |
1/2 ngày |
Bước 14 |
Ký Quyết định phê duyệt cấp giấy |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
1/4 ngày |
Bước 15 |
Phát hành văn bản. |
Văn thư UBND cấp huyện |
1/4 ngày |
Bước 16 |
Tiếp nhận Văn bản. Chuyển đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện. |
Lãnh đạo phòng Tài nguyên và Môi trường |
1/4 ngày |
Bước 17 |
Tiếp nhận Văn bản, giao viên chức thực hiện theo quyết định của UBND cấp huyện |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/4 ngày |
Bước 18 |
In trình ký GCN, cập nhật hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai (nếu có). Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
01 ngày |
Bước 19 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Viên chức trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết (Không kể thời gian công khai hồ sơ và thực hiện nghĩa vụ tài chính) |
23 ngày |
b) Trường hợp nộp hồ sơ tại UBND cấp huyện (Thời hạn giải quyết 20 ngày)
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai. |
Viên chức trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Lãnh đạo Chi nhánh tiếp nhận, phân công và chuyển hồ sơ cho viên chức thụ lý hồ sơ. |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/4 ngày |
Bước 3 |
- Liên hệ thông báo cho người sử dụng đất nộp hồ sơ gốc qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI) (đối với hồ sơ nộp trực tuyến). - Kiểm tra hồ sơ, xác minh thực địa (nếu cần), trích lục, xác nhận hoàn thiện hồ sơ. Dự thảo văn bản gửi cơ quan quản lý tài sản gắn liền với đất. Trường hợp đủ điều kiện thì đồng thời chuyển thông tin đến Cơ quan Thuế để xác định nghĩa vụ tài chính. - Trường hợp không đủ điều kiện thì có Văn bản trả và hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ. |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
10 ngày |
Bước 4 |
Thông báo thực hiện nghĩa vụ tài chính; Văn bản xin ý kiến của cơ quan quản lý tài sản gắn liền với đất |
Chi cục Thuế; Phòng quản lý đô thị hoặc phòng Kinh tế hạ tầng hoặc phòng nông nghiệp và phát triển nông thôn hoặc phòng kinh tế |
03 ngày |
Bước 5 |
Thực hiện nghĩa vụ tài chính với Nhà nước |
Người sử dụng đất |
|
Bước 6 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai căn cứ chứng từ đã thực hiện nghĩa vụ tài chính, văn bản phúc đáp của cơ quan quản lý tài sản gắn liền với đất, hoàn thiện hồ sơ, dự thảo Giấy chứng nhận, chuyển phòng Tài nguyên và Môi trường |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
01 ngày |
Bước 7 |
Duyệt văn bản, ký xác nhận hồ sơ chuyển liên thông Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/2 ngày |
Bước 8 |
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ cho công chức thụ lý giải quyết. |
Lãnh đạo phòng Tài nguyên và Môi trường |
1/4 ngày |
Bước 9 |
Thẩm định hồ sơ; dự thảo tờ trình, Quyết định phê duyệt cấp giấy của UBND huyện |
Công chức phòng Tài nguyên và Môi trường |
02 ngày |
Bước 10 |
Ký tờ trình, duyệt dự thảo quyết định trình lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
Lãnh đạo phòng Tài nguyên và Môi trường |
1/2 ngày |
Bước 11 |
Ký Quyết định phê duyệt cấp giấy |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
1/4 ngày |
Bước 12 |
Phát hành văn bản. |
Văn thư UBND cấp huyện |
1/4 ngày |
Bước 13 |
Tiếp nhận Văn bản. Chuyển đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện. |
Lãnh đạo phòng Tài nguyên và Môi trường |
1/4 ngày |
Bước 14 |
Tiếp nhận Văn bản, giao viên chức thực hiện theo quyết định của UBND cấp huyện |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/4 ngày |
Bước 15 |
In trình ký GCN, cập nhật hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai (nếu có). Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1 ngày |
Bước 16 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Viên chức trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết (Không kể thời gian công khai hồ sơ và thực hiện nghĩa vụ tài chính) |
23 ngày |
10.2. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
a) Trường hợp nộp hồ sơ tại UBND cấp xã (Thời hạn giải quyết 33 ngày)
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo UBND cấp xã |
Công chức địa chính trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Chuyển công chức địa chính xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
1/4 ngày |
Bước 3 |
Kiểm tra hồ sơ, công khai hồ sơ đăng ký cấp giấy chứng nhận theo quy định - Hoàn thiện hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND xã ký xác nhận nội dung đơn đăng ký. - Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển liên thông đến bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện. |
Công chức địa chính |
2,5 ngày |
Bước 4 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai. |
Viên chức trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
1/4 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Chi nhánh tiếp nhận, phân công và chuyển hồ sơ cho viên chức thụ lý hồ sơ. |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/4 ngày |
Bước 6 |
- Liên hệ thông báo cho người sử dụng đất nộp hồ sơ gốc qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI) (đối với hồ sơ nộp trực tuyến). - Kiểm tra hồ sơ, xác minh thực địa (nếu cần), trích lục, xác nhận hoàn thiện hồ sơ. Dự thảo văn bản gửi cơ quan quản lý tài sản gắn liền với đất. Trường hợp đủ điều kiện thì đồng thời chuyển thông tin đến Cơ quan Thuế để xác định nghĩa vụ tài chính. - Trường hợp không đủ điều kiện thì có Văn bản trả và hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ. |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
15 ngày |
Bước 7 |
Thông báo thực hiện nghĩa vụ tài chính; Văn bản xin ý kiến của cơ quan quản lý tài sản gắn liền với đất |
Chi cục Thuế; Phòng quản lý đô thị hoặc phòng Kinh tế hạ tầng hoặc phòng nông nghiệp và phát triển nông thôn hoặc phòng kinh tế |
05 ngày |
Bước 8 |
Thực hiện nghĩa vụ tài chính với Nhà nước |
Người sử dụng đất |
|
Bước 9 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai căn cứ chứng từ đã thực hiện nghĩa vụ tài chính, văn bản phúc đáp của cơ quan quản lý tài sản gắn liền với đất, hoàn thiện hồ sơ, dự thảo Giấy chứng nhận, chuyển phòng Tài nguyên và Môi trường |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1,0 ngày |
Bước 10 |
Duyệt văn bản, ký xác nhận hồ sơ chuyển liên thông Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/2 ngày |
Bước 11 |
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ cho công chức thụ lý giải quyết. |
Lãnh đạo phòng Tài nguyên và Môi trường |
1/4 ngày |
Bước 12 |
Thẩm định hồ sơ; dự thảo tờ trình, Quyết định phê duyệt cấp giấy của UBND huyện |
Công chức phòng Tài nguyên và Môi trường |
04 ngày |
Bước 13 |
Ký tờ trình, duyệt dự thảo quyết định trình lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
Lãnh đạo phòng Tài nguyên và Môi trường |
1/2 ngày |
Bước 14 |
Ký Quyết định phê duyệt cấp giấy |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
1/4 ngày |
Bước 15 |
Phát hành văn bản. |
Văn thư UBND cấp huyện |
1/4 ngày |
Bước 16 |
Tiếp nhận Văn bản. Chuyển đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện. |
Lãnh đạo phòng Tài nguyên và Môi trường |
1/4 ngày |
Bước 17 |
Tiếp nhận Văn bản, giao viên chức thực hiện theo quyết định của UBND cấp huyện |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/4 ngày |
Bước 18 |
In trình ký GCN, cập nhật hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai (nếu có). Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
2 ngày |
Bước 19 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Viên chức trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết (Không kể thời gian công khai hồ sơ và thực hiện nghĩa vụ tài chính) |
33 ngày |
b) Trường hợp nộp hồ sơ tại UBND cấp huyện (Thời hạn giải quyết 30 ngày)
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử,cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai. |
Viên chức trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Lãnh đạo Chi nhánh tiếp nhận, phân công và chuyển hồ sơ cho viên chức thụ lý hồ sơ. |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/4 ngày |
Bước 3 |
- Liên hệ thông báo cho người sử dụng đất nộp hồ sơ gốc qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI) (đối với hồ sơ nộp trực tuyến). - Kiểm tra hồ sơ, xác minh thực địa (nếu cần), trích lục, xác nhận hoàn thiện hồ sơ. Dự thảo văn bản gửi cơ quan quản lý tài sản gắn liền với đất. Trường hợp đủ điều kiện thì đồng thời chuyển thông tin đến Cơ quan Thuế để xác định nghĩa vụ tài chính. - Trường hợp không đủ điều kiện thì có Văn bản trả và hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ. |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
15 ngày |
Bước 4 |
Thông báo thực hiện nghĩa vụ tài chính; Văn bản xin ý kiến của cơ quan quản lý tài sản gắn liền với đất |
Chi cục Thuế; Phòng quản lý đô thị hoặc phòng Kinh tế hạ tầng hoặc phòng nông nghiệp và phát triển nông thôn hoặc phòng kinh tế |
05 ngày |
Bước 5 |
Thực hiện nghĩa vụ tài chính với Nhà nước |
Người sử dụng đất |
|
Bước 6 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai căn cứ chứng từ đã thực hiện nghĩa vụ tài chính, văn bản phúc đáp của cơ quan quản lý tài sản gắn liền với đất, hoàn thiện hồ sơ, dự thảo Giấy chứng nhận, chuyển phòng Tài nguyên và Môi trường |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1,0 ngày |
Bước 7 |
Duyệt văn bản, ký xác nhận hồ sơ chuyển liên thông Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/2 ngày |
Bước 8 |
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ cho công chức thụ lý giải quyết. |
Lãnh đạo phòng Tài nguyên và Môi trường |
1/4 ngày |
Bước 9 |
Thẩm định hồ sơ; dự thảo tờ trình, Quyết định phê duyệt cấp giấy của UBND huyện |
Công chức phòng Tài nguyên và Môi trường |
04 ngày |
Bước 10 |
Ký tờ trình, duyệt dự thảo quyết định trình lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
Lãnh đạo phòng Tài nguyên và Môi trường |
1/2 ngày |
Bước 11 |
Ký Quyết định phê duyệt cấp giấy |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
1/4 ngày |
Bước 12 |
Phát hành văn bản. |
Văn thư UBND cấp huyện |
1/4 ngày |
Bước 13 |
Tiếp nhận Văn bản. Chuyển đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện. |
Lãnh đạo phòng Tài nguyên và Môi trường |
1/4 ngày |
Bước 14 |
Tiếp nhận Văn bản, giao viên chức thực hiện theo quyết định của UBND cấp huyện |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/4 ngày |
Bước 15 |
In trình ký GCN, cập nhật hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai (nếu có). Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
2 ngày |
Bước 16 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Viên chức trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết (Không kể thời gian công khai hồ sơ và thực hiện nghĩa vụ tài chính) |
33 ngày |
11.1. Đối với các xã thuộc khu vực thành thị, nông thôn
a) Trường hợp nộp hồ sơ tại UBND cấp xã (Thời hạn giải quyết 23 ngày)
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo UBND cấp xã |
Công chức địa chính trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Chuyển công chức địa chính xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
1/4 ngày |
Bước 3 |
Kiểm tra hồ sơ, công khai hồ sơ đăng ký cấp giấy chứng nhận theo quy định - Hoàn thiện hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND xã ký xác nhận nội dung đơn đăng ký. - Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển liên thông đến bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện. |
Công chức địa chính |
2,5 ngày |
Bước 4 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai. |
Viên chức trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
1/4 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Chi nhánh tiếp nhận, phân công và chuyển hồ sơ cho viên chức thụ lý hồ sơ. |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/4 ngày |
Bước 6 |
- Liên hệ thông báo cho người sử dụng đất nộp hồ sơ gốc qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI) (đối với hồ sơ nộp trực tuyến). - Kiểm tra hồ sơ, xác minh thực địa (nếu cần), trích lục, xác nhận hoàn thiện hồ sơ. Dự thảo văn bản gửi cơ quan quản lý tài sản gắn liền với đất. Trường hợp đủ điều kiện thì đồng thời chuyển thông tin đến Cơ quan Thuế để xác định nghĩa vụ tài chính. - Trường hợp không đủ điều kiện thì có Văn bản trả và hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ. |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
10 ngày |
Bước 7 |
Thông báo thực hiện nghĩa vụ tài chính; Văn bản xin ý kiến của cơ quan quản lý tài sản gắn liền với đất |
Chi cục Thuế; Phòng quản lý đô thị hoặc phòng Kinh tế hạ tầng hoặc phòng nông nghiệp và phát triển nông thôn hoặc phòng kinh tế |
03 ngày |
Bước 8 |
Thực hiện nghĩa vụ tài chính với Nhà nước |
Người sử dụng đất |
|
Bước 9 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai căn cứ chứng từ đã thực hiện nghĩa vụ tài chính, văn bản phúc đáp của cơ quan quản lý tài sản gắn liền với đất, hoàn thiện hồ sơ, dự thảo Giấy chứng nhận, chuyển phòng Tài nguyên và Môi trường |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1,0 ngày |
Bước 10 |
Duyệt văn bản, ký xác nhận hồ sơ chuyển liên thông Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/2 ngày |
Bước 11 |
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ cho công chức thụ lý giải quyết. |
Lãnh đạo phòng Tài nguyên và Môi trường |
1/4 ngày |
Bước 12 |
Thẩm định hồ sơ; dự thảo tờ trình, Quyết định phê duyệt cấp giấy của UBND huyện |
Công chức phòng Tài nguyên và Môi trường |
02 ngày |
Bước 13 |
Ký tờ trình, duyệt dự thảo quyết định trình lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
Lãnh đạo phòng Tài nguyên và Môi trường |
1/2 ngày |
Bước 14 |
Ký Quyết định phê duyệt cấp giấy |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
1/4 ngày |
Bước 15 |
Phát hành văn bản. |
Văn thư UBND cấp huyện |
1/4 ngày |
Bước 16 |
Tiếp nhận Văn bản. Chuyển đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện. |
Lãnh đạo phòng Tài nguyên và Môi trường |
1/4 ngày |
Bước 17 |
Tiếp nhận Văn bản, giao viên chức thực hiện theo quyết định của UBND cấp huyện |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/4 ngày |
Bước 18 |
In trình ký GCN, cập nhật hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai (nếu có). Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1 ngày |
Bước 19 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Viên chức trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết (Không kể thời gian công khai hồ sơ và thực hiện nghĩa vụ tài chính) |
23 ngày |
b) Trường hợp nộp hồ sơ tại UBND cấp huyện (Thời hạn giải quyết 20 ngày)
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai. |
Viên chức trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Lãnh đạo Chi nhánh tiếp nhận, phân công và chuyển hồ sơ cho viên chức thụ lý hồ sơ. |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/4 ngày |
Bước 3 |
- Liên hệ thông báo cho người sử dụng đất nộp hồ sơ gốc qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI) (đối với hồ sơ nộp trực tuyến). - Kiểm tra hồ sơ, xác minh thực địa (nếu cần), trích lục, xác nhận hoàn thiện hồ sơ. Dự thảo văn bản gửi cơ quan quản lý tài sản gắn liền với đất. Trường hợp đủ điều kiện thì đồng thời chuyển thông tin đến Cơ quan Thuế để xác định nghĩa vụ tài chính. - Trường hợp không đủ điều kiện thì có Văn bản trả và hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ. |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
10 ngày |
Bước 4 |
Thông báo thực hiện nghĩa vụ tài chính; Văn bản xin ý kiến của cơ quan quản lý tài sản gắn liền với đất |
Chi cục Thuế; Phòng quản lý đô thị hoặc phòng Kinh tế hạ tầng hoặc phòng nông nghiệp và phát triển nông thôn hoặc phòng kinh tế |
03 ngày |
Bước 5 |
Thực hiện nghĩa vụ tài chính với Nhà nước |
Người sử dụng đất |
|
Bước 6 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai căn cứ chứng từ đã thực hiện nghĩa vụ tài chính, văn bản phúc đáp của cơ quan quản lý tài sản gắn liền với đất, hoàn thiện hồ sơ, dự thảo Giấy chứng nhận, chuyển phòng Tài nguyên và Môi trường |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1,0 ngày |
Bước 7 |
Duyệt văn bản, ký xác nhận hồ sơ chuyển liên thông Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/2 ngày |
Bước 8 |
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ cho công chức thụ lý giải quyết. |
Lãnh đạo phòng Tài nguyên và Môi trường |
1/4 ngày |
Bước 9 |
Thẩm định hồ sơ; dự thảo tờ trình, Quyết định phê duyệt cấp giấy của UBND huyện |
Công chức phòng Tài nguyên và Môi trường |
02 ngày |
Bước 10 |
Ký tờ trình, duyệt dự thảo quyết định trình lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
Lãnh đạo phòng Tài nguyên và Môi trường |
1/2 ngày |
Bước 11 |
Ký Quyết định phê duyệt cấp giấy |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
1/4 ngày |
Bước 12 |
Phát hành văn bản. |
Văn thư UBND cấp huyện |
1/4 ngày |
Bước 13 |
Tiếp nhận Văn bản. Chuyển đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện. |
Lãnh đạo phòng Tài nguyên và Môi trường |
1/4 ngày |
Bước 14 |
Tiếp nhận Văn bản, giao viên chức thực hiện theo quyết định của UBND cấp huyện |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/4 ngày |
Bước 15 |
In trình ký GCN, cập nhật hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai (nếu có). Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
01 ngày |
Bước 16 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Viên chức trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết (Không kể thời gian công khai hồ sơ và thực hiện nghĩa vụ tài chính) |
23 ngày |
11.2. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
a) Trường hợp nộp hồ sơ tại UBND cấp xã (Thời hạn giải quyết 33 ngày)
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo UBND cấp xã |
Công chức địa chính trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Chuyển công chức địa chính xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
1/4 ngày |
Bước 3 |
Kiểm tra hồ sơ, công khai hồ sơ đăng ký cấp giấy chứng nhận theo quy định - Hoàn thiện hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND xã ký xác nhận nội dung đơn đăng ký. - Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển liên thông đến bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện. |
Công chức địa chính |
2,5 ngày |
Bước 4 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai. |
Viên chức trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
1/4 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Chi nhánh tiếp nhận, phân công và chuyển hồ sơ cho viên chức thụ lý hồ sơ. |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/4 ngày |
Bước 6 |
- Liên hệ thông báo cho người sử dụng đất nộp hồ sơ gốc qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI) (đối với hồ sơ nộp trực tuyến). - Kiểm tra hồ sơ, xác minh thực địa (nếu cần), trích lục, xác nhận hoàn thiện hồ sơ. Dự thảo văn bản gửi cơ quan quản lý tài sản gắn liền với đất. Trường hợp đủ điều kiện thì đồng thời chuyển thông tin đến Cơ quan Thuế để xác định nghĩa vụ tài chính. - Trường hợp không đủ điều kiện thì có Văn bản trả và hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ. |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
15 ngày |
Bước 7 |
Thông báo thực hiện nghĩa vụ tài chính; Văn bản xin ý kiến của cơ quan quản lý tài sản gắn liền với đất |
Chi cục Thuế; Phòng quản lý đô thị hoặc phòng Kinh tế hạ tầng hoặc phòng nông nghiệp và phát triển nông thôn hoặc phòng kinh tế |
05 ngày |
Bước 8 |
Thực hiện nghĩa vụ tài chính với Nhà nước |
Người sử dụng đất |
|
Bước 9 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai căn cứ chứng từ đã thực hiện nghĩa vụ tài chính, văn bản phúc đáp của cơ quan quản lý tài sản gắn liền với đất, hoàn thiện hồ sơ, dự thảo Giấy chứng nhận, chuyển phòng Tài nguyên và Môi trường |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1,0 ngày |
Bước 10 |
Duyệt văn bản, ký xác nhận hồ sơ chuyển liên thông Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/2 ngày |
Bước 11 |
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ cho công chức thụ lý giải quyết. |
Lãnh đạo phòng Tài nguyên và Môi trường |
1/4 ngày |
Bước 12 |
Thẩm định hồ sơ; dự thảo tờ trình, Quyết định phê duyệt cấp giấy của UBND huyện |
Công chức phòng Tài nguyên và Môi trường |
04 ngày |
Bước 13 |
Ký tờ trình, duyệt dự thảo quyết định trình lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
Lãnh đạo phòng Tài nguyên và Môi trường |
1/2 ngày |
Bước 14 |
Ký Quyết định phê duyệt cấp giấy |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
1/4 ngày |
Bước 15 |
Phát hành văn bản. |
Văn thư UBND cấp huyện |
1/4 ngày |
Bước 16 |
Tiếp nhận Văn bản. Chuyển đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện. |
Lãnh đạo phòng Tài nguyên và Môi trường |
1/4 ngày |
Bước 17 |
Tiếp nhận Văn bản, giao viên chức thực hiện theo quyết định của UBND cấp huyện |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/4 ngày |
Bước 18 |
In trình ký GCN, cập nhật hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai (nếu có). Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
2 ngày |
Bước 19 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Viên chức trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết (Không kể thời gian công khai hồ sơ và thực hiện nghĩa vụ tài chính) |
33 ngày |
b) Trường hợp nộp hồ sơ tại UBND cấp huyện (Thời hạn giải quyết 30 ngày)
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử,cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai. |
Viên chức trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Lãnh đạo Chi nhánh tiếp nhận, phân công và chuyển hồ sơ cho viên chức thụ lý hồ sơ. |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/4 ngày |
Bước 3 |
- Liên hệ thông báo cho người sử dụng đất nộp hồ sơ gốc qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI) (đối với hồ sơ nộp trực tuyến). - Kiểm tra hồ sơ, xác minh thực địa (nếu cần), trích lục, xác nhận hoàn thiện hồ sơ. Dự thảo văn bản gửi cơ quan quản lý tài sản gắn liền với đất. Trường hợp đủ điều kiện thì đồng thời chuyển thông tin đến Cơ quan Thuế để xác định nghĩa vụ tài chính. - Trường hợp không đủ điều kiện thì có Văn bản trả và hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ. |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
15 ngày |
Bước 4 |
Thông báo thực hiện nghĩa vụ tài chính; Văn bản xin ý kiến của cơ quan quản lý tài sản gắn liền với đất |
Chi cục Thuế; Phòng quản lý đô thị hoặc phòng Kinh tế hạ tầng hoặc phòng nông nghiệp và phát triển nông thôn hoặc phòng kinh tế |
05 ngày |
Bước 5 |
Thực hiện nghĩa vụ tài chính với Nhà nước |
Người sử dụng đất |
|
Bước 6 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai căn cứ chứng từ đã thực hiện nghĩa vụ tài chính, văn bản phúc đáp của cơ quan quản lý tài sản gắn liền với đất, hoàn thiện hồ sơ, dự thảo Giấy chứng nhận, chuyển phòng Tài nguyên và Môi trường |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1,0 ngày |
Bước 7 |
Duyệt văn bản, ký xác nhận hồ sơ chuyển liên thông Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/2 ngày |
Bước 8 |
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ cho công chức thụ lý giải quyết. |
Lãnh đạo phòng Tài nguyên và Môi trường |
1/4 ngày |
Bước 9 |
Thẩm định hồ sơ; dự thảo tờ trình, Quyết định phê duyệt cấp giấy của UBND huyện |
Công chức phòng Tài nguyên và Môi trường |
04 ngày |
Bước 10 |
Ký tờ trình, duyệt dự thảo quyết định trình lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
Lãnh đạo phòng Tài nguyên và Môi trường |
1/2 ngày |
Bước 11 |
Ký Quyết định phê duyệt cấp giấy |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
1/4 ngày |
Bước 12 |
Phát hành văn bản. |
Văn thư UBND cấp huyện |
1/4 ngày |
Bước 13 |
Tiếp nhận Văn bản. Chuyển đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện. |
Lãnh đạo phòng Tài nguyên và Môi trường |
1/4 ngày |
Bước 14 |
Tiếp nhận Văn bản, giao viên chức thực hiện theo quyết định của UBND cấp huyện |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/4 ngày |
Bước 15 |
In trình ký GCN, cập nhật hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai (nếu có). Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
2 ngày |
Bước 16 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Viên chức trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết (Không kể thời gian công khai hồ sơ và thực hiện nghĩa vụ tài chính) |
33 ngày |
12.1. Đối với các xã thuộc khu vực thành thị, nông thôn
a) Trường hợp nộp hồ sơ tại UBND cấp xã (Thời hạn giải quyết 17 ngày)
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo UBND cấp xã |
Công chức địa chính trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Chuyển công chức địa chính xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
1/4 ngày |
Bước 3 |
- Kiểm tra, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND ký xác nhận nội dung đơn đăng ký đất đai. - Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển liên thông đến bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện. |
Công chức địa chính |
2,5 ngày |
Bước 4 |
Tiếp nhận hồ sơ,chuyển đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai. |
Viên chức trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
1/4 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Chi nhánh tiếp nhận, phân công và chuyển hồ sơ cho viên chức thụ lý hồ sơ. |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/4 ngày |
Bước 6 |
- Liên hệ thông báo cho người sử dụng đất nộp hồ sơ gốc qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI) (đối với hồ sơ nộp trực tuyến). - Kiểm tra hồ sơ, xác minh thực địa (nếu cần), trích lục, xác nhận hoàn thiện hồ sơ. Dự thảo văn bản gửi cơ quan quản lý tài sản gắn liền với đất. Trường hợp đủ điều kiện thì đồng thời chuyển thông tin đến Cơ quan Thuế để xác định nghĩa vụ tài chính. - Trường hợp không đủ điều kiện thì có Văn bản trả và hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ. |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
05 ngày |
Bước 7 |
Thông báo thực hiện nghĩa vụ tài chính; Ý kiến của cơ quan quản lý tài sản gắn liền với đất |
Chi cục Thuế; Phòng quản lý đô thị hoặc phòng Kinh tế hạ tầng hoặc phòng nông nghiệp và phát triển nông thôn |
02 ngày |
Bước 8 |
Thực hiện nghĩa vụ tài chính với Nhà nước |
Người sử dụng đất |
|
Bước 9 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai căn cứ chứng từ đã thực hiện nghĩa vụ tài chính, văn bản phúc đáp của cơ quan quản lý tài sản gắn liền với đất, hoàn thiện hồ sơ, dự thảo Giấy chứng nhận, chuyển phòng Tài nguyên và Môi trường |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
01 ngày |
Bước 10 |
Duyệt văn bản, ký xác nhận hồ sơ chuyển liên thông Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/4 ngày |
Bước 11 |
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ cho công chức thụ lý giải quyết. |
Lãnh đạo phòng Tài nguyên và Môi trường |
1/4 ngày |
Bước 12 |
Thẩm định hồ sơ; dự thảo tờ trình, Quyết định phê duyệt cấp giấy của UBND huyện |
Công chức phòng Tài nguyên và Môi trường |
1,5 ngày |
Bước 13 |
Ký tờ trình, duyệt dự thảo quyết định trình lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt cấp giấy chứng nhận. |
Lãnh đạo phòng Tài nguyên và Môi trường |
1/2 ngày |
Bước 14 |
Ký Quyết định phê duyệt cấp giấy chứng nhận |
Lãnh đạo UBND huyện |
1 ngày |
Bước 15 |
Phát hành văn bản. |
Văn thư UBND huyện |
1/4 ngày |
Bước 16 |
Tiếp nhận Văn bản. Chuyển đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện. |
Lãnh đạo phòng Tài nguyên và Môi trường |
1/4 ngày |
Bước 17 |
Tiếp nhận Văn bản, giao viên chức thực hiện theo quyết định của UBND cấp huyện |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/4 ngày |
Bước 18 |
In giấy chứng nhận, cập nhật hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai (nếu có). Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
01 ngày |
Bước 19 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Viên chức trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết (Không kể thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính) |
17 ngày |
b) Trường hợp nộp hồ sơ tại UBND cấp huyện (Thời hạn giải quyết 14 ngày)
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử,cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai. |
Viên chức trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Lãnh đạo Chi nhánh tiếp nhận, phân công và chuyển hồ sơ cho viên chức thụ lý hồ sơ. |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/4 ngày |
Bước 3 |
- Liên hệ thông báo cho người sử dụng đất nộp hồ sơ gốc qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI) (đối với hồ sơ nộp trực tuyến). - Kiểm tra hồ sơ, xác minh thực địa (nếu cần), trích lục, xác nhận hoàn thiện hồ sơ. Dự thảo văn bản gửi cơ quan quản lý tài sản gắn liền với đất. Trường hợp đủ điều kiện thì đồng thời chuyển thông tin đến Cơ quan Thuế để xác định nghĩa vụ tài chính. - Trường hợp không đủ điều kiện thì có Văn bản trả và hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ. |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
05 ngày |
Bước 4 |
Thông báo thực hiện nghĩa vụ tài chính; Ý kiến của cơ quan quản lý tài sản gắn liền với đất |
Chi cục Thuế; Phòng quản lý đô thị hoặc phòng Kinh tế hạ tầng hoặc phòng nông nghiệp và phát triển nông thôn hoặc phòng kinh tế |
02 ngày |
Bước 5 |
Thực hiện nghĩa vụ tài chính với Nhà nước |
Người sử dụng đất |
|
Bước 6 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai căn cứ chứng từ đã thực hiện nghĩa vụ tài chính, văn bản phúc đáp của cơ quan quản lý tài sản gắn liền với đất, hoàn thiện hồ sơ, dự thảo Giấy chứng nhận, chuyển phòng Tài nguyên và Môi trường |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
01 ngày |
Bước 7 |
Duyệt văn bản, ký xác nhận hồ sơ chuyển liên thông Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/4 ngày |
Bước 8 |
Phân công và chuyển hồ sơ cho công chức thụ lý hồ sơ. |
Lãnh đạo phòng Tài nguyên và Môi trường |
1/4 ngày |
Bước 9 |
Thẩm định hồ sơ; dự thảo tờ trình, Quyết định phê duyệt cấp giấy của UBND huyện |
Công chức phòng Tài nguyên và Môi trường |
1,5 ngày |
Bước 10 |
Ký tờ trình, duyệt dự thảo quyết định trình lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt cấp giấy chứng nhận. |
Lãnh đạo phòng Tài nguyên và Môi trường |
1/2 ngày |
Bước 11 |
Ký Quyết định phê duyệt cấp giấy chứng nhận |
Lãnh đạo UBND huyện |
1 ngày |
Bước 12 |
Phát hành văn bản. |
Văn thư UBND huyện |
1/4 ngày |
Bước 13 |
Tiếp nhận Văn bản. Chuyển đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện. |
Lãnh đạo phòng Tài nguyên và Môi trường |
1/4 ngày |
Bước 14 |
Tiếp nhận Văn bản, giao viên chức thực hiện theo quyết định của UBND cấp huyện |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/4 ngày |
Bước 15 |
In giấy chứng nhận, cập nhật hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai (nếu có). Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
01 ngày |
Bước 16 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Viên chức trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết (Không kể thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính) |
14 ngày |
12.2. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
a) Trường hợp nộp hồ sơ tại UBND cấp xã (Thời hạn giải quyết 27 ngày)
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo UBND cấp xã |
Công chức địa chính trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Chuyển công chức địa chính xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
1/4 ngày |
Bước 3 |
- Kiểm tra, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND ký xác nhận nội dung đơn đăng ký đất đai. - Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển liên thông đến bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện. |
Công chức địa chính |
2,5 ngày |
Bước 4 |
- Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai. |
Viên chức trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
1/4 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Chi nhánh tiếp nhận, phân công và chuyển hồ sơ cho viên chức thụ lý hồ sơ. |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/4 ngày |
Bước 6 |
- Liên hệ thông báo cho người sử dụng đất nộp hồ sơ gốc qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI) (đối với hồ sơ nộp trực tuyến). - Kiểm tra hồ sơ, xác minh thực địa (nếu cần), trích lục, xác nhận hoàn thiện hồ sơ. Dự thảo văn bản gửi cơ quan quản lý tài sản gắn liền với đất. Trường hợp đủ điều kiện thì đồng thời chuyển thông tin đến Cơ quan Thuế để xác định nghĩa vụ tài chính. - Trường hợp không đủ điều kiện thì có Văn bản trả và hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ. |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
9 ngày |
Bước 7 |
Thông báo thực hiện nghĩa vụ tài chính; Ý kiến của cơ quan quản lý tài sản gắn liền với đất |
Chi cục Thuế; Phòng quản lý đô thị hoặc phòng Kinh tế hạ tầng hoặc phòng nông nghiệp và phát triển nông thôn |
5 ngày |
Bước 8 |
Thực hiện nghĩa vụ tài chính với Nhà nước |
Người sử dụng đất |
|
Bước 9 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai căn cứ chứng từ đã thực hiện nghĩa vụ tài chính, văn bản phúc đáp của cơ quan quản lý tài sản gắn liền với đất, hoàn thiện hồ sơ, dự thảo Giấy chứng nhận, chuyển phòng Tài nguyên và Môi trường |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
3 ngày |
Bước 10 |
Duyệt văn bản, ký xác nhận hồ sơ chuyển liên thông Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/4 ngày |
Bước 11 |
Phân công và chuyển hồ sơ cho công chức thụ lý hồ sơ. |
Lãnh đạo phòng Tài nguyên và Môi trường |
1/4 ngày |
Bước 12 |
Thẩm định hồ sơ; dự thảo tờ trình, Quyết định phê duyệt cấp giấy của UBND huyện |
Công chức phòng Tài nguyên và Môi trường |
2,5 ngày |
Bước 13 |
Ký tờ trình, duyệt dự thảo quyết định trình lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
Lãnh đạo phòng Tài nguyên và Môi trường |
1/2 ngày |
Bước 14 |
Ký Quyết định phê duyệt cấp giấy |
Lãnh đạo UBND huyện |
1 ngày |
Bước 15 |
Phát hành văn bản; Chuyển hồ sơ đến phòng Tài nguyên và Môi trường |
Văn thư UBND huyện |
1/4 ngày |
Bước 16 |
Tiếp nhận Văn bản. Chuyển đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện. |
Lãnh đạo phòng Tài nguyên và Môi trường |
1/4 ngày |
Bước 17 |
Tiếp nhận Văn bản, giao viên chức thực hiện theo quyết định của UBND cấp huyện |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/4 ngày |
Bước 18 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai (nếu có). Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
01 ngày |
Bước 19 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Viên chức trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết (Không kể thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính) |
27 ngày |
b) Trường hợp nộp hồ sơ tại UBND cấp huyện (Thời hạn giải quyết 24 ngày)
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử,cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai. |
Viên chức trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Lãnh đạo Chi nhánh tiếp nhận, phân công và chuyển hồ sơ cho viên chức thụ lý hồ sơ. |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/4 ngày |
Bước 3 |
- Liên hệ thông báo cho người sử dụng đất nộp hồ sơ gốc qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI) (đối với hồ sơ nộp trực tuyến). - Kiểm tra hồ sơ, xác minh thực địa (nếu cần), trích lục, xác nhận hoàn thiện hồ sơ. Dự thảo văn bản gửi cơ quan quản lý tài sản gắn liền với đất. Trường hợp đủ điều kiện thì đồng thời chuyển thông tin đến Cơ quan Thuế để xác định nghĩa vụ tài chính. - Trường hợp không đủ điều kiện thì có Văn bản trả và hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ. |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
9 ngày |
Bước 4 |
Thông báo thực hiện nghĩa vụ tài chính; Ý kiến của cơ quan quản lý tài sản gắn liền với đất |
Chi cục Thuế; Phòng quản lý đô thị hoặc phòng Kinh tế hạ tầng hoặc phòng nông nghiệp và phát triển nông thôn |
5 ngày |
Bước 5 |
Thực hiện nghĩa vụ tài chính với Nhà nước |
Người sử dụng đất |
|
Bước 6 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai căn cứ chứng từ đã thực hiện nghĩa vụ tài chính, văn bản phúc đáp của cơ quan quản lý tài sản gắn liền với đất, hoàn thiện hồ sơ, dự thảo Giấy chứng nhận, chuyển phòng Tài nguyên và Môi trường |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
3 ngày |
Bước 7 |
Duyệt văn bản, ký xác nhận hồ sơ chuyển liên thông Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/4 ngày |
Bước 8 |
Phân công và chuyển hồ sơ cho công chức thụ lý hồ sơ. |
Lãnh đạo phòng Tài nguyên và Môi trường |
1/4 ngày |
Bước 9 |
Thẩm định hồ sơ; dự thảo tờ trình, Quyết định phê duyệt cấp giấy của UBND huyện |
Công chức phòng Tài nguyên và Môi trường |
2,5 ngày |
Bước 10 |
Ký tờ trình, duyệt dự thảo quyết định trình lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
Lãnh đạo phòng Tài nguyên và Môi trường |
1/2 ngày |
Bước 11 |
Ký Quyết định phê duyệt cấp giấy |
Lãnh đạo UBND huyện |
1 ngày |
Bước 12 |
Phát hành văn bản; Chuyển hồ sơ đến phòng Tài nguyên và Môi trường |
Văn thư UBND huyện |
1/4 ngày |
Bước 13 |
Tiếp nhận Văn bản. Chuyển đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện. |
Lãnh đạo phòng Tài nguyên và Môi trường |
1/4 ngày |
Bước 14 |
Tiếp nhận Văn bản, giao viên chức thực hiện theo quyết định của UBND cấp huyện |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/4 ngày |
Bước 15 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai (nếu có). Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
01 ngày |
Bước 16 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Viên chức trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết (Không kể thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính) |
24 ngày |
13. Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
13.1. Đối với các xã thuộc khu vực thành thị, nông thôn
a, Trường hợp nộp hồ sơ tại UBND cấp xã (Thời hạn giải quyết là 17 ngày)
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo UBND cấp xã |
Công chức địa chính trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Chuyển công chức địa chính xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
1/4 ngày |
Bước 3 |
- Kiểm tra, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND ký xác nhận nội dung đơn đăng ký. - Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển liên thông đến bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện. |
Công chức địa chính |
2,5 ngày |
Bước 4 |
Tiếp nhận hồ sơ,chuyển đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Viên chức trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
1/4 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Chi nhánh tiếp nhận, phân công và chuyển hồ sơ cho viên chức thụ lý hồ sơ. |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/4 ngày |
Bước 6 |
- Liên hệ thông báo cho người sử dụng đất nộp hồ sơ gốc qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI) (đối với hồ sơ nộp trực tuyến). - Thẩm định hồ sơ, xác minh thực địa (nếu cần thiết), Dự thảo văn bản xin ý kiến gửi cơ quan chuyên môn về tài sản gắn liền với đất. - Trường hợp không đủ điều kiện thì có Văn bản trả và hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ. |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
05 ngày |
Bước 7 |
Thông báo thực hiện nghĩa vụ tài chính; Ý kiến của cơ quan quản lý tài sản gắn liền với đất |
Chi cục Thuế; Phòng quản lý đô thị hoặc phòng Kinh tế hạ tầng hoặc phòng nông nghiệp và phát triển nông thôn hoặc phòng kinh tế |
03 ngày |
Bước 8 |
Thực hiện nghĩa vụ tài chính với Nhà nước |
Người sử dụng đất |
|
Bước 9.1 |
Trường hợp người sử dụng đất không có nhu cầu cấp mới giấy chứng nhận |
|
5,25 ngày |
9.1.1 |
Hoàn thiện hồ sơ, thực hiện ghi nội dung xác nhận vào trang 3 hoặc trang 4 giấy chứng nhận |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
2,25 ngày |
9.1.2 |
Ký xác nhận trang 3, trang 4 giấy chứng nhận và chuyển lại Viên chức thụ lý hồ sơ. |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
01 ngày |
9.1.3 |
Sao lưu giấy chứng nhận, cập nhật chỉnh lý hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai (nếu có); Chuyển giấy chứng nhận đã xác nhận chỉnh lý đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
02 ngày |
9.2 |
Trường hợp người sử dụng đất có nhu cầu cấp mới giấy chứng nhận |
|
5,25 ngày |
9.2.1 |
Hoàn thiện hồ sơ, thực hiện ghi nội dung xác nhận vào trang 3 hoặc trang 4 giấy chứng nhận, dự thảo giấy chứng nhận trình Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
01 ngày |
9.2.2 |
Ký trang 3 hoặc trang 4 giấy chứng nhận. Duyệt dự thảo giấy chứng nhận chuyển viên chức thu lý giải quyết. |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/4 ngày |
9.2.3 |
In giấy chứng nhận, trình Lãnh đạo chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai ký giấy chứng nhận |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/2 ngày |
9.2.4 |
Ký giấy chứng nhận |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/4 ngày |
9.2.5 |
Sao lưu giấy chứng nhận; cập nhật hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai (nếu có). Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
03 ngày |
Bước 10 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho hộ gia đình, cá nhân |
Viên chức trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết (Không kể thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính) |
17 ngày |
b, Trường hợp nộp hồ sơ tại UBND cấp huyện (Thời hạn giải quyết là 14 ngày)
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử,cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Viên chức trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Lãnh đạo Chi nhánh tiếp nhận, phân công và chuyển hồ sơ cho viên chức thụ lý hồ sơ. |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/4 ngày |
Bước 3 |
- Liên hệ thông báo cho người sử dụng đất nộp hồ sơ gốc qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI) (đối với hồ sơ nộp trực tuyến). - Thẩm định hồ sơ, xác minh thực địa (nếu cần thiết), Dự thảo văn bản xin ý kiến gửi cơ quan chuyên môn về tài sản gắn liền với đất. - Trường hợp không đủ điều kiện thì có Văn bản trả và hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ. |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
05 ngày |
Bước 4 |
Thông báo thực hiện nghĩa vụ tài chính; Ý kiến của cơ quan quản lý tài sản gắn liền với đất |
Chi cục Thuế; Phòng quản lý đô thị hoặc phòng Kinh tế hạ tầng hoặc phòng nông nghiệp và phát triển nông thôn hoặc phòng kinh tế |
03 ngày |
Bước 5 |
Thực hiện nghĩa vụ tài chính với Nhà nước |
Người sử dụng đất |
|
Bước 6.1 |
Trường hợp người sử dụng đất không có nhu cầu cấp mới giấy chứng nhận |
|
5,25 ngày |
6.1.1 |
Hoàn thiện hồ sơ, thực hiện ghi nội dung xác nhận vào trang 3 hoặc trang 4 giấy chứng nhận |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
2,25 ngày |
6.1.2 |
Ký xác nhận trang 3, trang 4 giấy chứng nhận và chuyển lại Viên chức thụ lý hồ sơ. |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
01 ngày |
6.1.3 |
Sao lưu giấy chứng nhận, cập nhật chỉnh lý hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai (nếu có); Chuyển giấy chứng nhận đã xác nhận chỉnh lý đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
02 ngày |
6.2 |
Trường hợp người sử dụng đất có nhu cầu cấp mới giấy chứng nhận |
|
5,25 ngày |
6.2.1 |
Hoàn thiện hồ sơ, thực hiện ghi nội dung xác nhận vào trang 3 hoặc trang 4 giấy chứng nhận, dự thảo giấy chứng nhận trình Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
01 ngày |
6.2.2 |
Ký trang 3 hoặc trang 4 giấy chứng nhận. Duyệt dự thảo giấy chứng nhận chuyển viên chức thu lý giải quyết. |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/4 ngày |
6.2.3 |
In giấy chứng nhận, trình Lãnh đạo chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai ký giấy chứng nhận |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/2 ngày |
6.2.4 |
Ký giấy chứng nhận |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/4 ngày |
6.2.5 |
Sao lưu giấy chứng nhận; cập nhật hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai (nếu có). Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
3 ngày |
Bước 7 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho hộ gia đình, cá nhân |
Viên chức trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết (Không kể thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính) |
14 ngày |
13.2. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
a, Trường hợp nộp hồ sơ tại UBND cấp xã (thời hạn giải quyết 27 ngày)
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo UBND cấp xã |
Công chức địa chính trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Chuyển công chức địa chính xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
1/4 ngày |
Bước 3 |
- Kiểm tra, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND ký xác nhận nội dung đơn đăng ký. - Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển liên thông đến bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện. |
Công chức địa chính |
2,5 ngày |
Bước 4 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Viên chức trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
1/4 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Chi nhánh tiếp nhận, phân công và chuyển hồ sơ cho viên chức thụ lý hồ sơ. |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/4 ngày |
Bước 6 |
- Liên hệ thông báo cho người sử dụng đất nộp hồ sơ gốc qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI) (đối với hồ sơ nộp trực tuyến). - Thẩm định hồ sơ, xác minh thực địa (nếu cần thiết), Dự thảo văn bản xin ý kiến gửi cơ quan chuyên môn về tài sản gắn liền với đất. - Trường hợp không đủ điều kiện thì có Văn bản trả và hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ. |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
10 ngày |
Bước 7 |
Thông báo thực hiện nghĩa vụ tài chính; Ý kiến của cơ quan quản lý tài sản gắn liền với đất |
Chi cục Thuế; Phòng quản lý đô thị hoặc phòng Kinh tế hạ tầng hoặc phòng nông nghiệp và phát triển nông thôn hoặc phòng kinh tế |
05 ngày |
Bước 8 |
Thực hiện nghĩa vụ tài chính với Nhà nước |
Người sử dụng đất |
|
Bước 9.1 |
Trường hợp người sử dụng đất không có nhu cầu cấp mới giấy chứng nhận |
|
8,25 ngày |
9.1.1 |
Thực hiện ghi nội dung xác nhận vào trang 3 hoặc trang 4 giấy chứng nhận |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
04 ngày |
9.1.2 |
Ký xác nhận trang 3, trang 4 giấy chứng nhận và chuyển lại Viên chức thụ lý hồ sơ. |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
03 ngày |
9.1.3 |
Sao lưu giấy chứng nhận, cập nhật chỉnh lý hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai (nếu có); Chuyển giấy chứng nhận đã xác nhận chỉnh lý đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1,25 ngày |
9.2 |
Trường hợp người sử dụng đất có nhu cầu cấp mới giấy chứng nhận |
|
8,25 ngày |
9.2.1 |
Hoàn thiện hồ sơ, thực hiện ghi nội dung xác nhận vào trang 3 hoặc trang 4 giấy chứng nhận, dự thảo giấy chứng nhận trình Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
02 ngày |
9.2.2 |
Ký trang 3 hoặc trang 4 giấy chứng nhận. Duyệt dự thảo giấy chứng nhận chuyển viên chức thu lý giải quyết. |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/2 ngày |
9.2.3 |
In giấy chứng nhận, trình Lãnh đạo chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai ký giấy chứng nhận |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/2 ngày |
9.2.4 |
Ký giấy chứng nhận |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/4 ngày |
9.2.5 |
Sao lưu giấy chứng nhận; cập nhật hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai (nếu có). Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
05 ngày |
Bước 10 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho hộ gia đình, cá nhân |
Viên chức trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết (Không kể thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính) |
27 ngày |
b, Trường hợp nộp hồ sơ tại UBND cấp huyện (thời hạn giải quyết 24 ngày)
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử,cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Viên chức trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Lãnh đạo Chi nhánh tiếp nhận, phân công và chuyển hồ sơ cho viên chức thụ lý hồ sơ. |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/4 ngày |
Bước 3 |
- Liên hệ thông báo cho người sử dụng đất nộp hồ sơ gốc qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI) (đối với hồ sơ nộp trực tuyến). - Thẩm định hồ sơ, xác minh thực địa (nếu cần thiết), Dự thảo văn bản xin ý kiến gửi cơ quan chuyên môn về tài sản gắn liền với đất. - Trường hợp không đủ điều kiện thì có Văn bản trả và hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ. |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
10 ngày |
Bước 4 |
Thông báo thực hiện nghĩa vụ tài chính; Ý kiến của cơ quan quản lý tài sản gắn liền với đất |
Chi cục Thuế; Phòng quản lý đô thị hoặc phòng Kinh tế hạ tầng hoặc phòng nông nghiệp và phát triển nông thôn hoặc phòng kinh tế |
05 ngày |
Bước 5 |
Thực hiện nghĩa vụ tài chính với Nhà nước |
Người sử dụng đất |
|
Bước 6.1 |
Trường hợp người sử dụng đất không có nhu cầu cấp mới giấy chứng nhận |
|
8,25 ngày |
6.1.1 |
Thực hiện ghi nội dung xác nhận vào trang 3 hoặc trang 4 giấy chứng nhận |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
04 ngày |
6.1.2 |
Ký xác nhận trang 3, trang 4 giấy chứng nhận và chuyển lại Viên chức thụ lý hồ sơ. |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
03 ngày |
6.1.3 |
Sao lưu giấy chứng nhận, cập nhật chỉnh lý hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai (nếu có); Chuyển giấy chứng nhận đã xác nhận chỉnh lý đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1,25 ngày |
6.2 |
Trường hợp người sử dụng đất có nhu cầu cấp mới giấy chứng nhận |
|
8,25 ngày |
6.2.1 |
Hoàn thiện hồ sơ, thực hiện ghi nội dung xác nhận vào trang 3 hoặc trang 4 giấy chứng nhận, dự thảo giấy chứng nhận trình Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
02 ngày |
6.2.2 |
Ký trang 3 hoặc trang 4 giấy chứng nhận. Duyệt dự thảo giấy chứng nhận chuyển viên chức thu lý giải quyết. |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/2 ngày |
6.2.3 |
In giấy chứng nhận, trình Lãnh đạo chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai ký giấy chứng nhận |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/2 ngày |
6.2.4 |
Ký giấy chứng nhận |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/4 ngày |
6.2.5 |
Sao lưu giấy chứng nhận; cập nhật hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai (nếu có). Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
05 ngày |
Bước 7 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho hộ gia đình, cá nhân |
Viên chức trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết (Không kể thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính) |
24 ngày |
a) Đối với các xã thuộc khu vực thành thị, nông thôn (Thời hạn giải quyết 15 ngày)
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử,cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển chuyển Lãnh đạo UBND cấp xã |
Công chức địa chính trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Chuyển công chức địa chính xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
1/4 ngày |
Bước 3 |
- Kiểm tra, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND ký xác nhận nội dung đơn đăng ký. - Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển liên thông đến bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện. |
Công chức địa chính |
02 ngày |
Bước 4 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai giải quyết |
Viên chức trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
1/4 ngày |
Bước 5 |
Chuyển viên chức xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/4 ngày |
Bước 6 |
- Liên hệ thông báo cho người sử dụng đất nộp hồ sơ gốc qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI) (đối với hồ sơ nộp trực tuyến). - Kiểm tra các giấy tờ pháp lý trong hồ sơ; xác nhận đủ điều kiện hay không đủ điều kiện cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất vào đơn đăng ký; gửi số liệu địa chính đến Cơ quan Thuế để xác định nghĩa vụ tài chính, - Trường hợp không đủ điều kiện thì có Văn bản trả và hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ. |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
04 ngày |
Bước 7 |
Thông báo thực hiện nghĩa vụ tài chính; |
Chi Cục Thuế |
2 ngày |
Bước 8 |
Thực hiện nghĩa vụ tài chính với Nhà nước |
Người sử dụng đất |
|
Bước 9 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai căn cứ chứng từ đã thực hiện nghĩa vụ tài chính, hoàn thiện hồ sơ, gửi liên thông đến phòng Tài nguyên và Môi trường |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
01 ngày |
Bước 10 |
Duyệt văn bản, ký xác nhận hồ sơ chuyển liên thông Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/4 ngày |
Bước 10 |
Tiếp nhận Phân công công chức xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Tài nguyên và Môi trường |
1/4 ngày |
Bước 11 |
Thẩm định hồ sơ, soạn thảo tờ trình, Quyết định phê duyệt cấp Giấy của UBND huyện |
Công chức phòng Tài nguyên và Môi trường |
02 ngày |
Bước 12 |
Ký Tờ trình, duyệt dự thảo quyết định trình lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
Lãnh đạo phòng Tài nguyên và Môi trường |
1/4 ngày |
Bước 13 |
Ký quyết định phê duyệt cấp Giấy chứng nhận |
Lãnh đạo UBND huyện |
1/4 ngày |
Bước 14 |
Phát hành văn bản; chuyển hồ sơ đến Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Văn thư UBND huyện |
1/4 ngày |
Bước 15 |
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ cho Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai để viết Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
Lãnh đạo phòng Tài nguyên và Môi trường |
1/4 ngày |
Bước 16 |
Tiếp nhận, giao viên chức thực hiện theo quyết định của UBND cấp huyện |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/4 ngày |
Bước 17 |
Viết giấy chứng nhận trình lãnh đạo UBND huyện ký; sao lưu giấy chứng nhận, cập nhật vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai (nếu có), gửi Giấy chứng nhận đã ký, hợp đồng thuê đất đến bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
01 ngày |
Bước 18 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho hộ gia đình, cá nhân |
Viên chức trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết (Không kể thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính) |
15 ngày |
b) Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn (Thời hạn giải quyết 25 ngày)
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử,cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển chuyển Lãnh đạo UBND cấp xã |
Công chức địa chính trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Chuyển công chức địa chính xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
1/4 ngày |
Bước 3 |
- Kiểm tra, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND ký xác nhận nội dung đơn đăng ký. - Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển liên thông đến bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện. |
Công chức địa chính |
2,5 ngày |
Bước 4 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai giải quyết |
Viên chức trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
1/4 ngày |
Bước 5 |
Chuyển viên chức xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/4 ngày |
Bước 6 |
- Liên hệ thông báo cho người sử dụng đất nộp hồ sơ gốc qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI) (đối với hồ sơ nộp trực tuyến). - Kiểm tra các giấy tờ pháp lý trong hồ sơ; xác nhận đủ điều kiện hay không đủ điều kiện cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất vào đơn đăng ký; gửi số liệu địa chính đến Cơ quan Thuế để xác định nghĩa vụ tài chính, - Trường hợp không đủ điều kiện thì có Văn bản trả và hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ. |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
09 ngày |
Bước 7 |
Thông báo thực hiện nghĩa vụ tài chính; |
Chi Cục Thuế |
5 ngày |
Bước 8 |
Thực hiện nghĩa vụ tài chính với Nhà nước |
Người sử dụng đất |
|
Bước 9 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai căn cứ chứng từ đã thực hiện nghĩa vụ tài chính, hoàn thiện hồ sơ, gửi liên thông đến phòng Tài nguyên và Môi trường |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
01 ngày |
Bước 10 |
Duyệt văn bản, ký xác nhận hồ sơ chuyển liên thông Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/4 ngày |
Bước 10 |
Tiếp nhận Phân công công chức xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Tài nguyên và Môi trường |
1/4 ngày |
Bước 11 |
Thẩm định hồ sơ, soạn thảo tờ trình, Quyết định phê duyệt cấp Giấy của UBND huyện |
Công chức phòng Tài nguyên và Môi trường |
03 ngày |
Bước 12 |
Ký Tờ trình, duyệt dự thảo quyết định trình lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
Lãnh đạo phòng Tài nguyên và Môi trường |
1/4 ngày |
Bước 13 |
UBND huyện ký quyết định phê duyệt cấp Giấy chứng nhận |
UBND huyện |
1/4 ngày |
Bước 14 |
Phát hành văn bản; chuyển hồ sơ đến Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Văn thư |
1/4 ngày |
|
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ cho Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai để viết Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
Lãnh đạo phòng Tài nguyên và Môi trường |
1/4 ngày |
Bước 16 |
Tiếp nhận, giao viên chức thực hiện theo quyết định của UBND cấp huyện |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/4 ngày |
Bước 17 |
Viết giấy chứng nhận trình lãnh đạo UBND huyện ký; sao lưu giấy chứng nhận, cập nhật vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai (nếu có), gửi Giấy chứng nhận đã ký, hợp đồng thuê đất đến bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
02 ngày |
Bước 18 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho hộ gia đình, cá nhân |
Viên chức trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết (Không kể thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính) |
25 ngày |
15.1. Đối với các xã thuộc khu vực thành thị, nông thôn
a) Trường hợp nộp hồ sơ tại UBND cấp xã (Thời hạn giải quyết 13 ngày)
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo UBND cấp xã |
Công chức địa chính trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Chuyển công chức địa chính xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
1/4 ngày |
Bước 3 |
- Kiểm tra hồ sơ, công khai hồ sơ theo quy định. - Hoàn thiện hồ sơ trình Lãnh đạo UBND ký xác nhận nội dung đơn đăng ký. - Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển liên thông đến bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện. |
Công chức địa chính |
2,5 ngày |
Bước 4 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai giải quyết |
Viên chức trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
1/4 ngày |
Bước 5 |
Chuyển viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng đất đai xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng đất đai |
1/4 ngày |
Bước 6 |
- Liên hệ thông báo cho người sử dụng đất nộp hồ sơ gốc qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI) (đối với hồ sơ nộp trực tuyến). - Kiểm tra hồ sơ, xác minh thực địa (nếu cần thiết). - Trường hợp không rõ địa chỉ của người chuyển quyền để thông báo thì phải đăng tin trên phương tiện thông tin đại chúng của địa phương ba số liên tiếp. Sau thời hạn 30 ngày, kể từ ngày thông báo hoặc đăng tin lần đầu tiên trên phương tiện thông tin đại chúng của địa phương mà không có đơn đề nghị giải quyết tranh chấp thì Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai chuyển thông tin địa chính đến Cơ quan Thuế để xác định nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất.Dự thảo in mới giấy chứng nhận đối với trường hợp phải cấp mới. - Trường hợp không đủ điều kiện thì có Văn bản trả và hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ. |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng đất đai |
03 ngày |
Bước 7 |
Cơ quan Thuế tiếp nhận hồ sơ, ban hành thông báo việc thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất. |
Chi cục thuế cấp huyện |
03 ngày |
Bước 8 |
Thực hiện nghĩa vụ tài chính |
Người sử dụng đất |
|
Bước 9.1 |
Trường hợp người sử dụng đất không có nhu cầu cấp mới giấy chứng nhận |
|
03 ngày |
Bước 9.1.1 |
Thực hiện ghi nội dung xác nhận vào trang 3 hoặc trang 4 giấy chứng nhận |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/2 ngày |
Bước 9.1.2 |
Ký xác nhận trang 3, trang 4 giấy chứng nhận và chuyển lại Viên chức thụ lý hồ sơ. |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/2 ngày |
Bước 9.1.3 |
Sao lưu giấy chứng nhận, cập nhật chỉnh lý hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai (nếu có); Chuyển giấy chứng nhận đã xác nhận chỉnh lý đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
02 ngày |
Bước 9.2 |
Trường hợp người sử dụng đất có nhu cầu cấp mới giấy chứng nhận |
|
03 ngày |
Bước 9.2.1 |
Hoàn thiện hồ sơ, thực hiện ghi nội dung xác nhận vào trang 3 hoặc trang 4 giấy chứng nhận, dự thảo giấy chứng nhận trình Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
01 ngày |
Bước 9.2.2 |
Ký trang 3 hoặc trang 4 giấy chứng nhận. Duyệt dự thảo giấy chứng nhận chuyển viên chức thụ lý giải quyết. |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/4 ngày |
Bước 9.2.3 |
In giấy chứng nhận, trình Lãnh đạo chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai ký giấy chứng nhận |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/2 ngày |
Bước 9.2.4 |
Ký giấy chứng nhận |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/4 ngày |
Bước 9.2.5 |
Sao lưu, cập nhật hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai (nếu có). Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng đất đai |
01 ngày |
Bước 11 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức |
Viên chức trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
1/2 ngày |
Tổng thời gian giải quyết (Không kể thời gian công khai hồ sơ, đăng tin thông báo và thực hiện nghĩa vụ tài chính) |
13 ngày |
b) Trường hợp nộp hồ sơ tại UBND cấp huyện (Thời hạn giải quyết 10 ngày)
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử,cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển đến Chi nhánh Văn phòng Đăng đất đai. |
Viên chức trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Chuyển viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng đất đai xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng đất đai |
1/4 ngày |
Bước 3 |
- Liên hệ thông báo cho người sử dụng đất nộp hồ sơ gốc qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI) (đối với hồ sơ nộp trực tuyến). - Kiểm tra hồ sơ, xác minh thực địa (nếu cần thiết), thông báo bằng văn bản cho bên chuyển quyền và niêm yết tại trụ sở Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có đất về việc làm thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển quyền. - Trường hợp không rõ địa chỉ của người chuyển quyền để thông báo thì phải đăng tin trên phương tiện thông tin đại chúng của địa phương ba số liên tiếp. - Sau thời hạn 30 ngày, kể từ ngày thông báo hoặc đăng tin lần đầu tiên trên phương tiện thông tin đại chúng của địa phương mà không có đơn đề nghị giải quyết tranh chấp thì Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai chuyển thông tin địa chính đến Cơ quan Thuế để xác định nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất. Dự thảo in mới giấy chứng nhận đối với trường hợp phải cấp mới. - Trường hợp không đủ điều kiện thì có Văn bản trả và hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ. |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng đất đai |
03 ngày |
Bước 4 |
Cơ quan Thuế tiếp nhận hồ sơ, ban hành thông báo việc thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất. |
Chi cục thuế cấp huyện |
03 ngày |
Bước 5 |
Thực hiện nghĩa vụ tài chính |
Người sử dụng đất |
|
Bước 6.1 |
Trường hợp người sử dụng đất không có nhu cầu cấp mới giấy chứng nhận |
|
03 ngày |
Bước 6.1.1 |
Thực hiện ghi nội dung xác nhận vào trang 3 hoặc trang 4 giấy chứng nhận |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/2 ngày |
Bước 6. 1.2 |
Ký xác nhận trang 3, trang 4 giấy chứng nhận và chuyển lại Viên chức thụ lý hồ sơ. |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/2 ngày |
Bước 6.1.3 |
Sao lưu giấy chứng nhận, cập nhật chỉnh lý hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai (nếu có); Chuyển giấy chứng nhận đã xác nhận chỉnh lý đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
02 ngày |
Bước 6.2 |
Trường hợp người sử dụng đất có nhu cầu cấp mới giấy chứng nhận |
|
03 ngày |
Bước 6.2.1 |
Hoàn thiện hồ sơ, thực hiện ghi nội dung xác nhận vào trang 3 hoặc trang 4 giấy chứng nhận, dự thảo giấy chứng nhận trình Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
01 ngày |
Bước 6.2.2 |
Ký trang 3 hoặc trang 4 giấy chứng nhận. Duyệt dự thảo giấy chứng nhận chuyển viên chức thụ lý giải quyết. |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/4 ngày |
Bước 6.2.3 |
In giấy chứng nhận, trình Lãnh đạo chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai ký giấy chứng nhận |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/2 ngày |
Bước 6.2.4 |
Ký giấy chứng nhận |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/4 ngày |
Bước 6.2.5 |
Sao lưu, cập nhật hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai (nếu có). Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng đất đai |
01 ngày |
Bước 7 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức |
Viên chức trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
1/2 ngày |
Tổng thời gian giải quyết (Không kể thời gian đăng tin thông báo và thực hiện nghĩa vụ tài chính) |
10 ngày |
15.2. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
b) Trường hợp nộp hồ sơ tại UBND cấp xã (Thời hạn giải quyết 23 ngày)
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo UBND cấp xã |
Công chức địa chính trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Chuyển công chức địa chính xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
1/4 ngày |
Bước 3 |
Kiểm tra hồ sơ, công khai hồ sơ theo quy định. - Hoàn thiện hồ sơ trình Lãnh đạo UBND ký xác nhận nội dung đơn đăng ký. - Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển liên thông đến bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện. |
Công chức địa chính |
2,5 ngày |
Bước 4 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai. |
Viên chức trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
1/4 ngày |
Bước 5 |
Chuyển viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng đất đai xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/4 ngày |
Bước 6 |
- Liên hệ thông báo cho người sử dụng đất nộp hồ sơ gốc qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI) (đối với hồ sơ nộp trực tuyến). - Kiểm tra hồ sơ, xác minh thực địa (nếu cần thiết), thông báo bằng văn bản cho bên chuyển quyền. Trườnghợp không rõ địa chỉ của người chuyển quyền để thông báo thì phải đăng tin trên phương tiện thông tin đại chúng của địa phương ba số liên tiếp. - Sau thời hạn 30 ngày, kể từ ngày thông báo hoặc đăng tin lần đầu tiên trên phương tiện thông tin đại chúng của địa phương mà không có đơn đề nghị giải quyết tranh chấp thì Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai chuyển thông tin địa chính đến Cơ quan Thuế để xác định nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất. Dự thảo in mới giấy chứng nhận đối với trường hợp phải cấp mới. - Trường hợp không đủ điều kiện thì có Văn bản trả và hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ. |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
08 ngày |
Bước 7 |
Cơ quan Thuế tiếp nhận hồ sơ, ban hành thông báo việc thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất. |
Chi cục thuế cấp huyện |
05 ngày |
Bước 8 |
Thực hiện nghĩa vụ tài chính |
Người sử dụng đất |
|
Bước 9.1 |
Trường hợp người sử dụng đất không có nhu cầu cấp mới giấy chứng nhận |
|
03 ngày |
Bước 9.1.1 |
Thực hiện ghi nội dung xác nhận vào trang 3 hoặc trang 4 giấy chứng nhận |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/2 ngày |
Bước 9. 1.2 |
Ký xác nhận trang 3, trang 4 giấy chứng nhận và chuyển lại Viên chức thụ lý hồ sơ. |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/2 ngày |
Bước 9.1.3 |
Sao lưu giấy chứng nhận, cập nhật chỉnh lý hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai (nếu có); Chuyển giấy chứng nhận đã xác nhận chỉnh lý đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
02 ngày |
Bước 9.2 |
Trường hợp người sử dụng đất có nhu cầu cấp mới giấy chứng nhận |
|
03 ngày |
Bước 9.2.1 |
Hoàn thiện hồ sơ, thực hiện ghi nội dung xác nhận vào trang 3 hoặc trang 4 giấy chứng nhận, dự thảo giấy chứng nhận trình Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
01 ngày |
Bước 9.2.2 |
Ký trang 3 hoặc trang 4 giấy chứng nhận. Duyệt dự thảo giấy chứng nhận chuyển viên chức thụ lý giải quyết. |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/4 ngày |
Bước 9.2.3 |
In giấy chứng nhận, trình Lãnh đạo chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai ký giấy chứng nhận |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/2 ngày |
Bước 9.2.4 |
Ký giấy chứng nhận |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/4 ngày |
Bước 9.2.5 |
Sao lưu, cập nhật hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai (nếu có). Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng đất đai |
1 ngày |
Bước 10 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức |
Viên chức trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
1/2 ngày |
Tổng thời gian giải quyết (Khôngkể thời gian công khai hồ sơ, đăng tin thông báo và thực hiện nghĩa vụ tài chính) |
23 ngày |
b) Trường hợp nộp hồ sơ tại UBND cấp huyện (Thời hạn giải quyết 20 ngày)
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử,cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai. |
Viên chức trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Chuyển viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng đất đai xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/4 ngày |
Bước 3 |
- Liên hệ thông báo cho người sử dụng đất nộp hồ sơ gốc qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI) (đối với hồ sơ nộp trực tuyến). - Kiểm tra hồ sơ, xác minh thực địa (nếu cần thiết), thông báo bằng văn bản cho bên chuyển quyền và niêm yết tại trụ sở Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có đất về việc làm thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển quyền. - Trường hợp không rõ địa chỉ của người chuyển quyền để thông báo thì phải đăng tin trên phương tiện thông tin đại chúng của địa phương ba số liên tiếp. Sau thời hạn 30 ngày, kể từ ngày thông báo hoặc đăng tin lần đầu tiên trên phương tiện thông tin đại chúng của địa phương mà không có đơn đề nghị giải quyết tranh chấp thì Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai chuyển thông tin địa chính đến Cơ quan Thuế để xác định nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất. Dự thảo in mới giấy chứng nhận đối với trường hợp phải cấp mới - Trường hợp không đủ điều kiện thì có Văn bản trả và hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ. |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
08 ngày |
Bước 5 |
Cơ quan Thuế tiếp nhận hồ sơ, ban hành thông báo việc thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất. |
Chi cục thuế cấp huyện |
05 ngày |
Bước 6 |
Thực hiện nghĩa vụ tài chính |
Người sử dụng đất |
|
Bước 7.1 |
Trường hợp người sử dụng đất không có nhu cầu cấp mới giấy chứng nhận |
|
3 ngày |
Bước 7.1.1 |
Thực hiện ghi nội dung xác nhận vào trang 3 hoặc trang 4 giấy chứng nhận |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/2 ngày |
Bước 7.1.2 |
Ký xác nhận trang 3, trang 4 giấy chứng nhận và chuyển lại Viên chức thụ lý hồ sơ. |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/2 ngày |
Bước 7.1.3 |
Sao lưu giấy chứng nhận, cập nhật chỉnh lý hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai (nếu có); Chuyển giấy chứng nhận đã xác nhận chỉnh lý đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
2 ngày |
Bước 7.2 |
Trường hợp người sử dụng đất có nhu cầu cấp mới giấy chứng nhận |
|
3 ngày |
Bước 7.2.1 |
Hoàn thiện hồ sơ, thực hiện ghi nội dung xác nhận vào trang 3 hoặc trang 4 giấy chứng nhận, dự thảo giấy chứng nhận trình Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1 ngày |
Bước 7.2.2 |
Ký trang 3 hoặc trang 4 giấy chứng nhận. Duyệt dự thảo giấy chứng nhận chuyển viên chức thụ lý giải quyết. |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/4 ngày |
Bước 7.2.3 |
In giấy chứng nhận, trình Lãnh đạo chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai ký giấy chứng nhận |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/2 ngày |
Bước 7.2.4 |
Ký giấy chứng nhận |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/4 ngày |
Bước 7.2.5 |
Sao lưu, cập nhật hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai (nếu có). Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng đất đai |
1 ngày |
Bước 8 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức |
Viên chức trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
1/2 ngày |
Tổng thời gian giải quyết (Không kể thời gian đăng tin thông báo và thực hiện nghĩa vụ tài chính) |
20 ngày |
16.1. Đối với các xã thuộc khu vực thành thị, nông thôn
a) Trường hợp nộp hồ sơ tại UBND cấp xã (Thời hạn giải quyết 13 ngày)
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo UBND cấp xã |
Công chức địa chính trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Chuyển công chức địa chính xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
1/4 ngày |
Bước 3 |
- Kiểm tra, xử lý hồ sơ chuyển liên thông đến bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện. |
Công chức địa chính |
2,5 ngày |
Bước 4 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai. |
Viên chức trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
1/4 ngày |
Bước 5 |
Chuyển viên chức xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/4 ngày |
Bước 6 |
- Liên hệ thông báo cho người sử dụng đất nộp hồ sơ gốc qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI) (đối với hồ sơ nộp trực tuyến). - Kiểm tra hồ sơ, xác minh thực địa (nếu cần thiết). - Trường hợp không đủ điều kiện thì có Văn bản trả và hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ. - Dự thảo văn bản gửi cơ quan quản lý tài sản gắn liền với đất. Chuyển thông tin đến Cơ quan Thuế để xác định nghĩa vụ tài chính. |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
03 ngày |
Bước 7 |
Cơ quan Thuế tiếp nhận hồ sơ, ban hành thông báo việc thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất. |
Chi cục thuế cấp huyện |
03 ngày |
Bước 8 |
Thực hiện nghĩa vụ tài chính với Nhà nước |
Người sử dụng đất |
|
Bước 9.1 |
Trường hợp người sử dụng đất không có nhu cầu cấp mới giấy chứng nhận |
|
03 ngày |
Bước 9.1.1 |
Thực hiện ghi nội dung xác nhận vào trang 3 hoặc trang 4 giấy chứng nhận |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/2 ngày |
Bước 9. 1.2 |
Ký xác nhận trang 3, trang 4 giấy chứng nhận và chuyển lại Viên chức thụ lý hồ sơ. |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/2 ngày |
Bước 9.1.3 |
Sao lưu giấy chứng nhận, cập nhật chỉnh lý hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai (nếu có); Chuyển giấy chứng nhận đã xác nhận chỉnh lý đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
02 ngày |
Bước 9.2 |
Trường hợp người sử dụng đất có nhu cầu cấp mới giấy chứng nhận |
|
03 ngày |
Bước 9.2.1 |
Hoàn thiện hồ sơ, thực hiện ghi nội dung xác nhận vào trang 3 hoặc trang 4 giấy chứng nhận, dự thảo giấy chứng nhận trình Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
01 ngày |
Bước 9.2.2 |
Ký trang 3 hoặc trang 4 giấy chứng nhận. Duyệt dự thảo giấy chứng nhận chuyển viên chức thụ lý giải quyết. |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/4 ngày |
Bước 9.2.3 |
In giấy chứng nhận, trình Lãnh đạo chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai ký giấy chứng nhận |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/2 ngày |
Bước 9.2.4 |
Ký giấy chứng nhận |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/4 ngày |
Bước 9.2.5 |
Sao lưu, cập nhật hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai (nếu có). Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng đất đai |
01 ngày |
Bước 10 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Viên chức trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
1/2 ngày |
Tổng thời gian giải quyết (Không kể thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính) |
13 ngày |
b) Trường hợp nộp hồ sơ tại UBND cấp huyện (Thời hạn giải quyết 10 ngày)
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử,cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai. |
Viên chức trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Chuyển viên chức xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/4 ngày |
Bước 3 |
- Liên hệ thông báo cho người sử dụng đất nộp hồ sơ gốc qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI) (đối với hồ sơ nộp trực tuyến). - Kiểm tra hồ sơ, xác minh thực địa (nếu cần thiết). - Trường hợp không đủ điều kiện thì có Văn bản trả và hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ. - Dự thảo văn bản gửi cơ quan quản lý tài sản gắn liền với đất. Chuyển thông tin đến Cơ quan Thuế để xác định nghĩa vụ tài chính. |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
03 ngày |
Bước 4 |
Cơ quan Thuế tiếp nhận hồ sơ, ban hành thông báo việc thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất. |
Chi cục thuế cấp huyện |
03 ngày |
Bước 5 |
Thực hiện nghĩa vụ tài chính với Nhà nước |
Người sử dụng đất |
|
Bước 6.1 |
Trường hợp người sử dụng đất không có nhu cầu cấp mới giấy chứng nhận |
|
03 ngày |
Bước 6.1.1 |
Thực hiện ghi nội dung xác nhận vào trang 3 hoặc trang 4 giấy chứng nhận |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/2 ngày |
Bước 6.1.2 |
Ký xác nhận trang 3, trang 4 giấy chứng nhận và chuyển lại Viên chức thụ lý hồ sơ. |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/2 ngày |
Bước 6.1.3 |
Sao lưu giấy chứng nhận, cập nhật chỉnh lý hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai (nếu có); Chuyển giấy chứng nhận đã xác nhận chỉnh lý đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
02 ngày |
Bước 6.2 |
Trường hợp người sử dụng đất có nhu cầu cấp mới giấy chứng nhận |
|
03 ngày |
Bước 6.2.1 |
Hoàn thiện hồ sơ, thực hiện ghi nội dung xác nhận vào trang 3 hoặc trang 4 giấy chứng nhận, dự thảo giấy chứng nhận trình Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1 ngày |
Bước 6.2.2 |
Ký trang 3 hoặc trang 4 giấy chứng nhận. Duyệt dự thảo giấy chứng nhận chuyển viên chức thụ lý giải quyết. |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/4 ngày |
Bước 6.2.3 |
In giấy chứng nhận, trình Lãnh đạo chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai ký giấy chứng nhận |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/2 ngày |
Bước 6.2.4 |
Ký giấy chứng nhận |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/4 ngày |
Bước 6.2.5 |
Sao lưu, cập nhật hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai (nếu có). Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng đất đai |
01 ngày |
Bước 7 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Viên chức trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
1/2 ngày |
Tổng thời gian giải quyết (Không kể thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính) |
10 ngày |
16.2. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
a) Trường hợp nộp hồ sơ tại UBND cấp xã (Thời hạn giải quyết 23 ngày)
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo UBND cấp xã |
Công chức địa chính trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Chuyển công chức địa chính xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
1/4 ngày |
Bước 3 |
- Kiểm tra, xử lý hồ sơ chuyển liên thông đến bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện. |
Công chức địa chính |
2,5 ngày |
Bước 4 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai. |
Viên chức trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
1/4 ngày |
Bước 5 |
Chuyển viên chức xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/4 ngày |
Bước 6 |
- Liên hệ thông báo cho người sử dụng đất nộp hồ sơ gốc qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI) (đối với hồ sơ nộp trực tuyến). - Kiểm tra hồ sơ, xác minh thực địa (nếu cần thiết). - Trường hợp không đủ điều kiện thì có Văn bản trả và hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ. - Dự thảo văn bản gửi cơ quan quản lý tài sản gắn liền với đất. Chuyển thông tin đến Cơ quan Thuế để xác định nghĩa vụ tài chính. |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
08 ngày |
Bước 7 |
Cơ quan Thuế tiếp nhận hồ sơ, ban hành thông báo việc thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất. |
Chi cục thuế cấp huyện |
05 ngày |
Bước 8 |
Thực hiện nghĩa vụ tài chính với Nhà nước |
Người sử dụng đất |
|
Bước 9.1 |
Trường hợp người sử dụng đất không có nhu cầu cấp mới giấy chứng nhận |
|
03 ngày |
Bước 9.1.1 |
Thực hiện ghi nội dung xác nhận vào trang 3 hoặc trang 4 giấy chứng nhận |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/2 ngày |
Bước 9. 1.2 |
Ký xác nhận trang 3, trang 4 giấy chứng nhận và chuyển lại Viên chức thụ lý hồ sơ. |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/2 ngày |
Bước 9.1.3 |
Sao lưu giấy chứng nhận, cập nhật chỉnh lý hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai (nếu có); Chuyển giấy chứng nhận đã xác nhận chỉnh lý đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
02 ngày |
Bước 9.2 |
Trường hợp người sử dụng đất có nhu cầu cấp mới giấy chứng nhận |
|
03 ngày |
Bước 9.2.1 |
Hoàn thiện hồ sơ, thực hiện ghi nội dung xác nhận vào trang 3 hoặc trang 4 giấy chứng nhận, dự thảo giấy chứng nhận trình Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
01 ngày |
Bước 9.2.2 |
Ký trang 3 hoặc trang 4 giấy chứng nhận. Duyệt dự thảo giấy chứng nhận chuyển viên chức thụ lý giải quyết. |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/4 ngày |
Bước 10.2.3 |
In giấy chứng nhận, trình Lãnh đạo chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai ký giấy chứng nhận |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/2 ngày |
Bước 9.2.4 |
Ký giấy chứng nhận |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/4 ngày |
Bước 9.2.5 |
Sao lưu, cập nhật hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai (nếu có). Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng đất đai |
01 ngày |
Bước 10 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Viên chức trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
1/2 ngày |
Tổng thời gian giải quyết (Không tính thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính) |
23 ngày |
b) Trường hợp nộp hồ sơ tại UBND cấp huyện (Thời hạn giải quyết 20 ngày)
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử,cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai. |
Viên chức trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Chuyển viên chức xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/4 ngày |
Bước 3 |
- Liên hệ thông báo cho người sử dụng đất nộp hồ sơ gốc qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI) (đối với hồ sơ nộp trực tuyến). - Kiểm tra hồ sơ, xác minh thực địa (nếu cần thiết). - Trường hợp không đủ điều kiện thì có Văn bản trả và hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ. - Dự thảo văn bản gửi cơ quan quản lý tài sản gắn liền với đất. Chuyển thông tin đến Cơ quan Thuế để xác định nghĩa vụ tài chính. |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
08 ngày |
Bước 4 |
Cơ quan Thuế tiếp nhận hồ sơ, ban hành thông báo việc thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất. |
Chi cục thuế cấp huyện |
05 ngày |
Bước 5 |
Thực hiên nghĩa vụ tài chính với Nhà nước |
Người sử dụng đất |
|
Bước 6.1 |
Trường hợp người sử dụng đất không có nhu cầu cấp mới giấy chứng nhận |
|
03 ngày |
Bước 6.1.1 |
Thực hiện ghi nội dung xác nhận vào trang 3 hoặc trang 4 giấy chứng nhận |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/2 ngày |
Bước 6.1.2 |
Ký xác nhận trang 3, trang 4 giấy chứng nhận và chuyển lại Viên chức thụ lý hồ sơ. |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/2 ngày |
Bước 6.1.3 |
Sao lưu giấy chứng nhận, cập nhật chỉnh lý hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai (nếu có); Chuyển giấy chứng nhận đã xác nhận chỉnh lý đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
02 ngày |
Bước 6.2 |
Trường hợp người sử dụng đất có nhu cầu cấp mới giấy chứng nhận |
|
03 ngày |
Bước 6.2.1 |
Hoàn thiện hồ sơ, thực hiện ghi nội dung xác nhận vào trang 3 hoặc trang 4 giấy chứng nhận, dự thảo giấy chứng nhận trình Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
01 ngày |
Bước 6.2.2 |
Ký trang 3 hoặc trang 4 giấy chứng nhận. Duyệt dự thảo giấy chứng nhận chuyển viên chức thụ lý giải quyết. |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/4 ngày |
Bước 6.2.3 |
In giấy chứng nhận, trình Lãnh đạo chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai ký giấy chứng nhận |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/2 ngày |
Bước 6.2.4 |
Ký giấy chứng nhận |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/4 ngày |
Bước 6.2.5 |
Sao lưu, cập nhật hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai (nếu có). Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng đất đai |
01 ngày |
Bước 7 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Viên chức trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
1/2 ngày |
Tổng thời gian giải quyết (Không tính thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính) |
20 ngày |
17.1. Đối với các xã thuộc khu vực thành thị, nông thôn
a) Trường hợp nộp hồ sơ tại UBND cấp xã
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo UBND cấp xã |
Công chức địa chính trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Chuyển công chức địa chính xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
1/4 ngày |
Bước 3 |
Kiểm tra, xử lý hồ sơ chuyển liên thông đến bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện. |
Công chức địa chính |
2,5 ngày |
Bước 4 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai. |
Viên chức trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
1/4 ngày |
Bước 5 |
Phân công viên chức xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/4 ngày |
Bước 6 |
- Liên hệ thông báo cho người sử dụng đất nộp hồ sơ gốc qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI) (đối với hồ sơ nộp trực tuyến). - Lập hồ sơ để cho bên mua, bên nhận góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất tiếp tục thuê đất, chuyển cho Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai. - Trường hợp không đủ điều kiện thì có Văn bản trả và hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ. |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
07 ngày |
Bước 7 |
Duyệt hồ sơ chuyển phòng Tài nguyên và Môi trường thẩm định. |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
01 ngày |
Bước 8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Tài nguyên và Môi trường |
1/4 ngày |
Bước 9 |
Thẩm tra hồ sơ và điều kiện mua bán tài sản gắn liền với đất thuê; nếu đủ điều kiện theo quy định thì chuyển hồ sơ cho Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai chuyển thông tin địa chính đến Cơ quan Thuế để xác định nghĩa vụ tài chính; |
Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường |
06 ngày |
Bước 10 |
Dự thảo văn bản gửi cơ quan quản lý tài sản gắn liền với đất. Chuyển thông tin đến Cơ quan Thuế để xác định nghĩa vụ tài chính. |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/2 ngày |
Bước 11 |
Cơ quan Thuế tiếp nhận hồ sơ, ban hành thông báo việc thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất. |
Chi cục thuế cấp huyện |
03 ngày |
Bước 12 |
Thực hiện nghĩa vụ tài chính |
Người sử dụng đất |
|
Bước 13 |
Thảo tờ trình, dự thảo Quyết định việc thu hồi đất của bên bán, bên góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê để cho bên mua, bên nhận góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất tiếp tục thuê đất; thảo hợp đồng thuê đất |
Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường |
03 ngày |
Bước 14 |
Ký tờ trình, duyệt quyết định thu hồi đất, hợp đồng thuê đất |
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường |
1/4 ngày |
Bước 15 |
Quyết định việc thu hồi đất của bên bán, bên góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê để cho bên mua, bên nhận góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất; Ký hợp đồng thuê đất |
Lãnh đạo UBND huyện |
01 ngày |
Bước 16 |
Phát hành văn bản; |
Văn thư UBND huyện |
1/4 ngày |
Bước 17 |
Tiếp nhận, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Tài nguyên và Môi trường |
1/4 ngày |
Bước 18 |
Soạn thảo văn bản thông báo cho Cơ quan Thuế về việc hết hiệu lực của hợp đồng thuê đất đối với người bán, người góp vốn bằng tài sản và chuyển hợp đồng thuê đất của bên mua để thu tiền thuê đất đồng thời chuyển hồ sơ đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai để thực hiện đăng ký. |
Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường |
03 ngày |
Bước 19 |
Kiểm tra văn bản thông báo cho cơ quan thuế, chuyển lãnh đạo UBND huyện ký |
Lãnh đạo phòng Tài nguyên và Môi trường |
1/4 ngày |
Bước 20 |
Ký văn bản thông báo cho cơ quan thuế |
Lãnh đạo UBND huyện |
1/4 ngày |
Bước 21 |
Phát hành văn bản |
Văn thư UBND huyện |
1/4 ngày |
Bước 22 |
Tiếp nhận Văn bản, hồ sơ chuyển Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Lãnh đạo phòng Tài nguyên và Môi trường |
1/4 ngày |
Bước 23 |
Phân công viên chức thực hiện |
Lãnh đạo chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/4 ngày |
Bước 24 |
Chuyển hợp đồng thuê đất cho Cơ quan Thuế. Chỉnh lý giấy chứng nhận đã cấp, lập thủ tục cấp mới giấy chứng nhận cho bên mua, nhận góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê (trường hợp phải cấp mới); chỉnh lý, cập nhật biến động vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai (nếu có); gửi kết quả đến bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả nơi tiếp nhận hồ sơ. |
Viên chức chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
2,5 ngày |
Bước 25 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức; |
Viên chức trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết (Không tính thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính) |
33 ngày |
b) Trường hợp nộp hồ sơ tại UBND cấp huyện
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử,cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai. |
Viên chức trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Phân công viên chức xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/4 ngày |
Bước 3 |
- Liên hệ thông báo cho người sử dụng đất nộp hồ sơ gốc qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI) (đối với hồ sơ nộp trực tuyến). - Lập hồ sơ để cho bên mua, bên nhận góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất tiếp tục thuê đất, chuyển cho Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai. - Trường hợp không đủ điều kiện thì có Văn bản trả và hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ. |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
07 ngày |
Bước 4 |
Duyệt hồ sơ chuyển phòng Tài nguyên và Môi trường thẩm định. |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
01 ngày |
Bước 5 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Tài nguyên và Môi trường |
1/4 ngày |
Bước 6 |
Thẩm tra hồ sơ và điều kiện mua bán tài sản gắn liền với đất thuê; nếu đủ điều kiện theo quy định thì chuyển hồ sơ cho Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai chuyển thông tin địa chính đến Cơ quan Thuế để xác định nghĩa vụ tài chính |
Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường |
06 ngày |
Bước 7 |
Dự thảo văn bản gửi cơ quan quản lý tài sản gắn liền với đất. Chuyển thông tin đến Cơ quan Thuế để xác định nghĩa vụ tài chính. |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/2 ngày |
Bước 8 |
Cơ quan Thuế tiếp nhận hồ sơ, ban hành thông báo việc thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất. |
Chi cục thuế cấp huyện |
03 ngày |
Bước 9 |
Thực hiện nghĩa vụ tài chính |
Người sử dụng đất |
|
Bước 10 |
Thảo tờ trình, dự thảo Quyết định việc thu hồi đất của bên bán, bên góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê để cho bên mua, bên nhận góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất tiếp tục thuê đất; thảo hợp đồng thuê đất |
Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường |
03 ngày |
Bước 11 |
Ký tờ trình, duyệt quyết định thu hồi đất, hợp đồng thuê đất |
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường |
1/4 ngày |
Bước 12 |
Quyết định việc thu hồi đất của bên bán, bên góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê để cho bên mua, bên nhận góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất; Ký hợp đồng thuê đất |
Lãnh đạo UBND huyện |
01 ngày |
Bước 13 |
Phát hành văn bản; |
Văn thư UBND huyện |
1/4 ngày |
Bước 14 |
Tiếp nhận, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Tài nguyên và Môi trường |
1/4 ngày |
Bước 15 |
Soạn thảo văn bản thông báo cho Cơ quan Thuế về việc hết hiệu lực của hợp đồng thuê đất đối với người bán, người góp vốn bằng tài sản và chuyển hợp đồng thuê đất của bên mua để thu tiền thuê đất đồng thời chuyển hồ sơ đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai để thực hiện đăng ký. |
Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường |
03 ngày |
Bước 16 |
Kiểm tra văn bản thông báo cho cơ quan thuế, chuyển lãnh đạo UBND huyện ký |
Lãnh đạo phòng Tài nguyên và Môi trường |
1/4 ngày |
Bước 17 |
Ký văn bản thông báo cho cơ quan thuế |
Lãnh đạo UBND huyện |
1/4 ngày |
Bước 18 |
Phát hành văn bản |
Văn thư UBND huyện |
1/4 ngày |
Bước 19 |
Tiếp nhận Văn bản, hồ sơ chuyển Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Lãnh đạo phòng Tài nguyên và Môi trường |
1/4 ngày |
Bước 20 |
Phân công viên chức thực hiện |
Lãnh đạo chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/4 ngày |
Bước 21 |
Chuyển hợp đồng thuê đất cho Cơ quan Thuế. Chỉnh lý giấy chứng nhận đã cấp, lập thủ tục cấp mới giấy chứng nhận cho bên mua, nhận góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê (trường hợp phải cấp mới); chỉnh lý, cập nhật biến động vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai (nếu có); gửi kết quả đến bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả nơi tiếp nhận hồ sơ. |
Viên chức chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
2,5 ngày |
Bước 22 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức; |
Viên chức trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết (Không tính thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính) |
30 ngày |
17.2. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
a) Trường hợp nộp hồ sơ tại UBND cấp xã
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo UBND cấp xã |
Công chức địa chính trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Chuyển công chức địa chính xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
1/4 ngày |
Bước 3 |
Kiểm tra, xử lý hồ sơ chuyển liên thông đến bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện. |
Công chức địa chính |
2,5 ngày |
Bước 4 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai. |
Viên chức trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
1/4 ngày |
Bước 5 |
Phân công viên chức xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/4 ngày |
Bước 6 |
- Liên hệ thông báo cho người sử dụng đất nộp hồ sơ gốc qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI) (đối với hồ sơ nộp trực tuyến). - Lập hồ sơ để cho bên mua, bên nhận góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất tiếp tục thuê đất, chuyển cho Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai. - Trường hợp không đủ điều kiện thì có Văn bản trả và hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ. |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
10 ngày |
Bước 7 |
Duyệt hồ sơ chuyển phòng Tài nguyên và Môi trường thẩm định. |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
01 ngày |
Bước 8 |
Tiếp nhận, phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Tài nguyên và Môi trường |
1/4 ngày |
Bước 9 |
Thẩm tra hồ sơ và điều kiện mua bán tài sản gắn liền với đất thuê; nếu đủ điều kiện theo quy định thì chuyển hồ sơ cho Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai chuyển thông tin địa chính đến Cơ quan Thuế để xác định nghĩa vụ tài chính; |
Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường |
06 ngày |
Bước 10 |
Dự thảo văn bản gửi cơ quan quản lý tài sản gắn liền với đất. Chuyển thông tin đến Cơ quan Thuế để xác định nghĩa vụ tài chính. |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/2 ngày |
Bước 11 |
Cơ quan Thuế tiếp nhận hồ sơ, ban hành thông báo việc thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất. |
Chi cục thuế cấp huyện |
05 ngày |
Bước 12 |
Thực hiện nghĩa vụ tài chính |
Người sử dụng đất |
|
Bước 13 |
Thảo tờ trình, dự thảo Quyết định việc thu hồi đất của bên bán, bên góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê để cho bên mua, bên nhận góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất tiếp tục thuê đất; thảo hợp đồng thuê đất |
Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường |
03 ngày |
Bước 14 |
Ký tờ trình, duyệt quyết định thu hồi đất, hợp đồng thuê đất |
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường |
1/4 ngày |
Bước 15 |
Quyết định việc thu hồi đất của bên bán, bên góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê để cho bên mua, bên nhận góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất; Ký hợp đồng thuê đất |
Lãnh đạo UBND huyện |
01 ngày |
Bước 16 |
Phát hành văn bản; |
Văn thư UBND huyện |
1/4 ngày |
Bước 17 |
Tiếp nhận, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Tài nguyên và Môi trường |
1/4 ngày |
Bước 18 |
Soạn thảo văn bản thông báo cho Cơ quan Thuế về việc hết hiệu lực của hợp đồng thuê đất đối với người bán, người góp vốn bằng tài sản và chuyển hợp đồng thuê đất của bên mua để thu tiền thuê đất đồng thời chuyển hồ sơ đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai để thực hiện đăng ký. |
Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường |
03 ngày |
Bước 19 |
Kiểm tra văn bản thông báo cho cơ quan thuế, chuyển lãnh đạo UBND huyện ký |
Lãnh đạo phòng Tài nguyên và Môi trường |
1/4 ngày |
Bước 20 |
Ký văn bản thông báo cho cơ quan thuế |
Lãnh đạo UBND huyện |
1/4 ngày |
Bước 21 |
Phát hành văn bản |
Văn thư UBND huyện |
1/4 ngày |
Bước 22 |
Tiếp nhận Văn bản, hồ sơ chuyển Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Lãnh đạo phòng Tài nguyên và Môi trường |
1/4 ngày |
Bước 23 |
Phân công viên chức thực hiện |
Lãnh đạo chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/4 ngày |
Bước 24 |
Chuyển hợp đồng thuê đất cho Cơ quan Thuế. Chỉnh lý giấy chứng nhận đã cấp, lập thủ tục cấp mới giấy chứng nhận cho bên mua, nhận góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê (trường hợp phải cấp mới); chỉnh lý, cập nhật biến động vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai (nếu có); gửi kết quả đến bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả nơi tiếp nhận hồ sơ. |
Viên chức chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
7,5 ngày |
Bước 25 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức; |
Viên chức trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết (Không tính thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính) |
43 ngày |
b) Trường hợp nộp hồ sơ tại UBND cấp huyện
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử,cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai. |
Viên chức trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Phân công viên chức xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/4 ngày |
Bước 3 |
- Liên hệ thông báo cho người sử dụng đất nộp hồ sơ gốc qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI) (đối với hồ sơ nộp trực tuyến). - Lập hồ sơ để cho bên mua, bên nhận góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất tiếp tục thuê đất, chuyển cho Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai. - Trường hợp không đủ điều kiện thì có Văn bản trả và hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ. |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
10 ngày |
Bước 4 |
Duyệt hồ sơ chuyển phòng Tài nguyên và Môi trường thẩm định. |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
01 ngày |
Bước 5 |
Tiếp nhận, phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Tài nguyên và Môi trường |
1/4 ngày |
Bước 6 |
Thẩm tra hồ sơ và điều kiện mua bán tài sản gắn liền với đất thuê; nếu đủ điều kiện theo quy định thì chuyển hồ sơ cho Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai chuyển thông tin địa chính đến Cơ quan Thuế để xác định nghĩa vụ tài chính; |
Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường |
06 ngày |
Bước 7 |
Dự thảo văn bản gửi cơ quan quản lý tài sản gắn liền với đất. Chuyển thông tin đến Cơ quan Thuế để xác định nghĩa vụ tài chính. |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/4 ngày |
Bước 8 |
Cơ quan Thuế tiếp nhận hồ sơ, ban hành thông báo việc thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất. |
Chi cục thuế cấp huyện |
05 ngày |
Bước 9 |
Thực hiện nghĩa vụ tài chính |
Người sử dụng đất |
|
Bước 10 |
Thảo tờ trình, dự thảo Quyết định việc thu hồi đất của bên bán, bên góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê để cho bên mua, bên nhận góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất tiếp tục thuê đất; thảo hợp đồng thuê đất |
Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường |
03 ngày |
Bước 11 |
Ký tờ trình, duyệt quyết định thu hồi đất, hợp đồng thuê đất |
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường |
1/4 ngày |
Bước 12 |
Quyết định việc thu hồi đất của bên bán, bên góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê để cho bên mua, bên nhận góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất; Ký hợp đồng thuê đất |
Lãnh đạo UBND huyện |
01 ngày |
Bước 13 |
Phát hành văn bản |
Văn thư UBND huyện |
1/4 ngày |
Bước 14 |
Tiếp nhận, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Tài nguyên và Môi trường |
1/4 ngày |
Bước 15 |
Soạn thảo văn bản thông báo cho Cơ quan Thuế về việc hết hiệu lực của hợp đồng thuê đất đối với người bán, người góp vốn bằng tài sản và chuyển hợp đồng thuê đất của bên mua để thu tiền thuê đất đồng thời chuyển hồ sơ đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai để thực hiện đăng ký. |
Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường |
03 ngày |
Bước 16 |
Kiểm tra văn bản thông báo cho cơ quan thuế, chuyển lãnh đạo UBND huyện ký |
Lãnh đạo phòng Tài nguyên và Môi trường |
1/4 ngày |
Bước 17 |
Ký văn bản thông báo cho cơ quan thuế |
Lãnh đạo UBND huyện |
1/4 ngày |
Bước 18 |
Phát hành văn bản |
Văn thư UBND huyện |
1/4 ngày |
Bước 19 |
Tiếp nhận Văn bản, hồ sơ chuyển Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Công chức phòng Tài nguyên và Môi trường |
1/4 ngày |
Bước 20 |
Tiếp nhận hồ sơ, trình lãnh đạo chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Viên chức chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/4 ngày |
Bước 21 |
Phân công viên chức thực hiện |
Lãnh đạo chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/4 ngày |
Bước 22 |
Chuyển hợp đồng thuê đất cho Cơ quan Thuế. Chỉnh lý giấy chứng nhận đã cấp, lập thủ tục cấp mới giấy chứng nhận cho bên mua, nhận góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê (trường hợp phải cấp mới); chỉnh lý, cập nhật biến động vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai (nếu có); gửi kết quả đến bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả nơi tiếp nhận hồ sơ. |
Viên chức chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
7,5 ngày |
Bước 23 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức; |
Viên chức trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết (Không tính thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính) |
40 ngày |
18.1. Đối với các xã thuộc khu vực thành thị, nông thôn
a) Trường hợp nộp hồ sơ tại UBND cấp xã (Thời hạn giải quyết 13 ngày)
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo UBND cấp xã |
Công chức địa chính trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Chuyển công chức địa chính xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
1/4 ngày |
Bước 3 |
- Kiểm tra, xử lý hồ sơ, chuyển liên thông đến bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện. |
Công chức địa chính |
2,5 ngày |
Bước 4 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai. |
Viên chức trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
1/4 ngày |
Bước 5 |
Chuyển viên chức xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/4 ngày |
Bước 6 |
- Liên hệ thông báo cho người sử dụng đất nộp hồ sơ gốc qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI) (đối với hồ sơ nộp trực tuyến). - Kiểm tra hồ sơ (xác minh thực địa nếu cần). Dự thảo văn bản gửi cơ quan quản lý tài sản gắn liền với đất. Chuyển thông tin đến Cơ quan Thuế để xác định nghĩa vụ tài chính. - Trường hợp không đủ điều kiện thì có Văn bản trả và hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ. |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
3,5 ngày |
Bước 7 |
Thông báo thực hiện nghĩa vụ tài chính |
Chi cục thuế cấp huyện |
03 ngày |
Bước 8 |
Thực hiện nghĩa vụ tài chính với Nhà nước |
Người sử dụng đất |
|
Bước 9.1 |
Trường hợp người sử dụng đất không có nhu cầu cấp mới giấy chứng nhận |
|
03 ngày |
Bước 9.1.1 |
Thực hiện ghi nội dung xác nhận vào trang 3 hoặc trang 4 giấy chứng nhận |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/2 ngày |
Bước 9. 1.2 |
Ký xác nhận trang 3, trang 4 giấy chứng nhận và chuyển lại Viên chức thụ lý hồ sơ. |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/2 ngày |
Bước 9.1.3 |
Sao lưu giấy chứng nhận, cập nhật chỉnh lý hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai (nếu có); Chuyển giấy chứng nhận đã xác nhận chỉnh lý đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
02 ngày |
Bước 9.2 |
Trường hợp người sử dụng đất có nhu cầu cấp mới giấy chứng nhận |
|
03 ngày |
Bước 9.2.1 |
Hoàn thiện hồ sơ, thực hiện ghi nội dung xác nhận vào trang 3 hoặc trang 4 giấy chứng nhận, dự thảo giấy chứng nhận trình Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
01 ngày |
Bước 9.2.2 |
Ký trang 3 hoặc trang 4 giấy chứng nhận. Duyệt dự thảo giấy chứng nhận chuyển viên chức thụ lý giải quyết. |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/4 ngày |
Bước 9.2.3 |
In giấy chứng nhận, trình Lãnh đạo chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai ký giấy chứng nhận |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/2 ngày |
Bước 9.2.4 |
Ký giấy chứng nhận |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/4 ngày |
Bước 9.2.5 |
Sao lưu, cập nhật hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai (nếu có). Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng đất đai |
01 ngày |
Bước 10 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Viên chức trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
13 ngày |
b) Trường hợp nộp hồ sơ tại UBND cấp huyện (Thời hạn giải quyết 10 ngày)
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử,cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai. |
Viên chức trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Chuyển viên chức xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/4 ngày |
Bước 3 |
- Liên hệ thông báo cho người sử dụng đất nộp hồ sơ gốc qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI) (đối với hồ sơ nộp trực tuyến). - Kiểm tra hồ sơ (xác minh thực địa nếu cần). Dự thảo văn bản gửi cơ quan quản lý tài sản gắn liền với đất. Chuyển thông tin đến Cơ quan Thuế để xác định nghĩa vụ tài chính. - Trường hợp không đủ điều kiện thì có Văn bản trả và hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ. |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
3,5 ngày |
Bước 4 |
Thông báo thực hiện nghĩa vụ tài chính |
Chi cục Thuế cấp huyện |
03 ngày |
Bước 5 |
Thực hiện nghĩa vụ tài chính với Nhà nước |
Người sử dụng đất |
|
Bước 6.1 |
Trường hợp người sử dụng đất không có nhu cầu cấp mới giấy chứng nhận |
|
03 ngày |
Bước 6.1.1 |
Thực hiện ghi nội dung xác nhận vào trang 3 hoặc trang 4 giấy chứng nhận |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/2 ngày |
Bước 6. 1.2 |
Ký xác nhận trang 3, trang 4 giấy chứng nhận và chuyển lại Viên chức thụ lý hồ sơ. |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/2 ngày |
Bước 6.1.3 |
Sao lưu giấy chứng nhận, cập nhật chỉnh lý hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai (nếu có); Chuyển giấy chứng nhận đã xác nhận chỉnh lý đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
02 ngày |
Bước 6.2 |
Trường hợp người sử dụng đất có nhu cầu cấp mới giấy chứng nhận |
|
03 ngày |
Bước 6.2.1 |
Hoàn thiện hồ sơ, thực hiện ghi nội dung xác nhận vào trang 3 hoặc trang 4 giấy chứng nhận, dự thảo giấy chứng nhận trình Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
01 ngày |
Bước 6. 2.2 |
Ký trang 3 hoặc trang 4 giấy chứng nhận. Duyệt dự thảo giấy chứng nhận chuyển viên chức thụ lý giải quyết. |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/4 ngày |
Bước 6.2.3 |
In giấy chứng nhận, trình Lãnh đạo chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai ký giấy chứng nhận |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/2 ngày |
Bước 6.2.4 |
Ký giấy chứng nhận |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/4 ngày |
Bước 6.2.5 |
Sao lưu, cập nhật hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai (nếu có). Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng đất đai |
01 ngày |
Bước 7 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Viên chức trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
10 ngày |
18.2. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
a) Trường hợp nộp tại UBND cấp xã (Thời hạn giải quyết 23 ngày)
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo UBND cấp xã |
Công chức địa chính trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Chuyển công chức địa chính xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
1/4 ngày |
Bước 3 |
Kiểm tra, xử lý hồ sơ, chuyển liên thông đến bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện. |
Công chức địa chính |
2,5 ngày |
Bước 4 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai. |
Viên chức trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
1/4 ngày |
Bước 5 |
Chuyển viên chức xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/4 ngày |
Bước 6 |
- Liên hệ thông báo cho người sử dụng đất nộp hồ sơ gốc qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI) (đối với hồ sơ nộp trực tuyến). - Kiểm tra hồ sơ (xác minh thực địa nếu cần). Dự thảo văn bản gửi cơ quan quản lý tài sản gắn liền với đất. Chuyển thông tin đến Cơ quan Thuế để xác định nghĩa vụ tài chính. - Trường hợp không đủ điều kiện thì có Văn bản trả và hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ. |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
11,25 ngày |
Bước 7 |
Thông báo thực hiện nghĩa vụ tài chính |
Chi cục thuế cấp huyện |
05 ngày |
Bước 8 |
Thực hiện nghĩa vụ tài chính với Nhà nước |
Người sử dụng đất |
|
Bước 9.1 |
Trường hợp người sử dụng đất không có nhu cầu cấp mới giấy chứng nhận |
|
03 ngày |
Bước 9.1.1 |
Thực hiện ghi nội dung xác nhận vào trang 3 hoặc trang 4 giấy chứng nhận |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/2 ngày |
Bước 9. 1.2 |
Ký xác nhận trang 3, trang 4 giấy chứng nhận và chuyển lại Viên chức thụ lý hồ sơ. |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/2 ngày |
Bước 9.1.3 |
Sao lưu giấy chứng nhận, cập nhật chỉnh lý hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai (nếu có); Chuyển giấy chứng nhận đã xác nhận chỉnh lý đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
02 ngày |
Bước 9.2 |
Trường hợp người sử dụng đất có nhu cầu cấp mới giấy chứng nhận |
|
03 ngày |
Bước 9.2.1 |
Hoàn thiện hồ sơ, thực hiện ghi nội dung xác nhận vào trang 3 hoặc trang 4 giấy chứng nhận, dự thảo giấy chứng nhận trình Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
01 ngày |
Bước 9.2.2 |
Ký trang 3 hoặc trang 4 giấy chứng nhận. Duyệt dự thảo giấy chứng nhận chuyển viên chức thụ lý giải quyết. |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/4 ngày |
Bước 9.2.3 |
In giấy chứng nhận, trình Lãnh đạo chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai ký giấy chứng nhận |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/2 ngày |
Bước 9.2.4 |
Ký giấy chứng nhận |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/4 ngày |
Bước 9.2.5 |
Sao lưu, cập nhật hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai (nếu có). Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng đất đai |
01 ngày |
Bước 10 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Viên chức trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
23 ngày |
b) Trường hợp nộp tại UBND cấp huyện (Thời hạn giải quyết 20 ngày)
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử,cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai. |
Viên chức trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Chuyển viên chức xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/4 ngày |
Bước 3 |
- Liên hệ thông báo cho người sử dụng đất nộp hồ sơ gốc qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI) (đối với hồ sơ nộp trực tuyến). - Kiểm tra hồ sơ (xác minh thực địa nếu cần). Dự thảo văn bản gửi cơ quan quản lý tài sản gắn liền với đất. Chuyển thông tin đến Cơ quan Thuế để xác định nghĩa vụ tài chính. - Trường hợp không đủ điều kiện thì có Văn bản trả và hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ. |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
11 ngày |
Bước 4 |
Thông báo thực hiện nghĩa vụ tài chính |
Chi cục thuế cấp huyện |
05 ngày |
Bước 5 |
Thực hiện nghĩa vụ tài chính với Nhà nước |
Người sử dụng đất |
|
Bước 6.1 |
Trường hợp người sử dụng đất không có nhu cầu cấp mới giấy chứng nhận |
|
03 ngày |
Bước 6.1.1 |
Thực hiện ghi nội dung xác nhận vào trang 3 hoặc trang 4 giấy chứng nhận |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/2 ngày |
Bước 6. 1.2 |
Ký xác nhận trang 3, trang 4 giấy chứng nhận và chuyển lại Viên chức thụ lý hồ sơ. |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/2 ngày |
Bước 6.1.3 |
Sao lưu giấy chứng nhận, cập nhật chỉnh lý hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai (nếu có); Chuyển giấy chứng nhận đã xác nhận chỉnh lý đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
02 ngày |
Bước 6.2 |
Trường hợp người sử dụng đất có nhu cầu cấp mới giấy chứng nhận |
|
03 ngày |
Bước 6.2.1 |
Hoàn thiện hồ sơ, thực hiện ghi nội dung xác nhận vào trang 3 hoặc trang 4 giấy chứng nhận, dự thảo giấy chứng nhận trình Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
01 ngày |
Bước 6. 2.2 |
Ký trang 3 hoặc trang 4 giấy chứng nhận. Duyệt dự thảo giấy chứng nhận chuyển viên chức thụ lý giải quyết. |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/4 ngày |
Bước 6.2.3 |
In giấy chứng nhận, trình Lãnh đạo chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai ký giấy chứng nhận |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/2 ngày |
Bước 6.2.4 |
Ký giấy chứng nhận |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/4 ngày |
Bước 6.2.5 |
Sao lưu, cập nhật hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai (nếu có). Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng đất đai |
01 ngày |
Bước 7 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Viên chức trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
20 ngày |
19.1. Đối với các xã thuộc khu vực thành thị, nông thôn
a) Trường hợp nộp hồ sơ tại UBND cấp xã (Thời hạn giải quyết 33 ngày)
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo UBND cấp xã |
Công chức địa chính trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Chuyển công chức địa chính xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
1/4 ngày |
Bước 3 |
Kiểm tra, xử lý hồ sơ, chuyển liên thông đến bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện. |
Công chức địa chính |
2,5 ngày |
Bước 4 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử,cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai. |
Viên chức trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
1/4 ngày |
Bước 5 |
Phân công viên chức giải quyết hồ sơ |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/4 ngày |
Bước 6 |
- Liên hệ thông báo cho người sử dụng đất nộp hồ sơ gốc qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI) (đối với hồ sơ nộp trực tuyến). - Kiểm tra hồ sơ nếu đủ điều kiện thì chuyển hồ sơ đến phòng Tài nguyên và Môi trường thẩm định, trình UBND huyện quyết định chuyển hình thức sử dụng đất theo quy định. - Trường hợp không đủ điều kiện thì có Văn bản trả và hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ. |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
11 ngày |
Bước 7 |
Ký xác nhận hồ sơ, chuyển liên thông phòng Tài nguyên và môi trường |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
01 ngày |
Bước 7 |
Tiếp nhận, phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Tài nguyên và Môi trường |
1/4 ngày |
Bước 8 |
Thẩm định hồ sơ, thảo tờ trình, dự thảo quyết định của UBND huyện |
Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường |
05 ngày |
Bước 9 |
Ký tờ trình, trình UBND huyện phê duyệt |
Lãnh đạo phòng Tài nguyên và Môi trường |
1/4 ngày |
Bước 10 |
UBND huyện ký Quyết định |
Lãnh đạo UBND huyện |
01 ngày |
Bước 11 |
Phát hành văn bản; |
Văn thư UBND huyện |
1/4 ngày |
Bước 12 |
Tiếp nhận văn bản. Phân giao công chức thực hiện. |
Lãnh đạo phòng Tài nguyên và Môi trường |
1/4 ngày |
Bước 13 |
Thảo hợp đồng thuê đất trình Lãnh đạo phòng Tài nguyên và Môi trường ký hoặc ký lại hợp đồng thuê đất với người sử dụng đất; Chuyển hồ sơ cho Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai. Sao lưu hồ sơ. |
Công chức Phòng Tài nguyên và Môi trường |
03 ngày |
Bước 14 |
Ký hợp đồng, chuyển hồ sơ Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Lãnh đạo phòng Tài nguyên và Môi trường |
1/4 ngày |
Bước 15 |
Tiếp nhận hồ sơ, trình Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
|
1/4 ngày |
Bước 16 |
Phân công viên chức thực hiện theo Quyết định của UBND cấp huyện |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/4 ngày |
Bước 17 |
Gửi thông tin địa chính cho Cơ quan Thuế để xác định và thông báo thực hiện nghĩa vụ tài chính đối với trường hợp phải nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất theo quy định của pháp luật. |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
02 ngày |
Bước 18 |
Người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính |
Người sử dụng đất |
|
Bước 19 |
Xác nhận thay đổi vào Giấy chứng nhận đã cấp hoặc in giấy chứng nhận trình UBND cấp huyện (đối với trường hợp phải cấp mới) |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/2 ngày |
Bước 20 |
In giấy chứng nhận trình ký. Chỉnh lý, cập nhật biến động vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai (nếu có); gửi kết quả đến bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả nơi tiếp nhận hồ sơ |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
02 ngày |
Bước 21 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức |
Viên chức trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết (Không tính thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính) |
33 ngày |
b) Trường hợp nộp hồ sơ tại UBND cấp huyện (Thời hạn giải quyết 30 ngày)
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử,cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai. |
Viên chức trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Phân công viên chức giải quyết hồ sơ |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/4 ngày |
Bước 3 |
- Liên hệ thông báo cho người sử dụng đất nộp hồ sơ gốc qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI) (đối với hồ sơ nộp trực tuyến). - Kiểm tra hồ sơ nếu đủ điều kiện thì chuyển hồ sơ đến phòng Tài nguyên và Môi trường thẩm định, trình UBND huyện quyết định chuyển hình thức sử dụng đất theo quy định. - Trường hợp không đủ điều kiện thì có Văn bản trả và hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ. |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
10 ngày |
Bước 4 |
Ký xác nhận hồ sơ, chuyển liên thông phòng Tài nguyên và môi trường |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/4 ngày |
Bước 5 |
Tiếp nhận, phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Tài nguyên và Môi trường |
04 ngày |
Bước 6 |
Thẩm định hồ sơ, thảo tờ trình, dự thảo quyết định của UBND huyện |
Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường |
1/2 ngày |
Bước 7 |
Ký tờ trình, trình UBND huyện phê duyệt |
Lãnh đạo phòng Tài nguyên và Môi trường |
01 ngày |
Bước 7 |
UBND huyện ký Quyết định |
Lãnh đạo UBND huyện |
1/4 ngày |
Bước 8 |
Phát hành văn bản; Chuyển hồ sơ đến phòng Tài nguyên và Môi trường |
Văn thư UBND huyện |
01 ngày |
Bước 9 |
Sao lưu hồ sơ. Chuyển hồ sơ đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện. |
Công chức phòng Tài nguyên và Môi trường |
01 ngày |
Bước 10 |
Gửi thông tin địa chính cho cơ quan thuế để xác định và thông báo thực hiện nghĩa vụ tài chính đối với trường hợp phải nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất theo quy định của pháp luật. |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
05 ngày |
Bước 11 |
Người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính |
Người sử dụng đất |
|
Bước 12 |
Thảo hợp đồng thuê đất trình UBND huyện ký hoặc ký lại hợp đồng thuê đất với người sử dụng đất; Chuyển hồ sơ cho Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Công chức Phòng Tài nguyên và Môi trường |
05 ngày |
Bước 13 |
Xác nhận thay đổi vào Giấy chứng nhận đã cấp hoặc dự thảo in giấy chứng nhận (đối với trường hợp phải cấp mới) |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/4 ngày |
Bước 14 |
Chỉnh lý, cập nhật biến động vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai (nếu có); gửi kết quả đến bộ phận một cửa nơi tiếp nhận hồ sơ |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
02 ngày |
Bước 15 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai trực tại bộ phận một cửa của UBND cấp huyện |
1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết (Không tính thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính) |
30 ngày |
19.2. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
a) Trường hợp nộp hồ sơ tại UBND cấp xã (Thời hạn giải quyết 43 ngày)
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo UBND cấp xã |
Công chức địa chính trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Chuyển công chức địa chính xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
1/4 ngày |
Bước 3 |
Kiểm tra, xử lý hồ sơ, chuyển liên thông đến bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện. |
Công chức địa chính |
2,5 ngày |
Bước 4 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử,cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai. |
Viên chức trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
1/4 ngày |
Bước 5 |
Phân công viên chức giải quyết hồ sơ |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/4 ngày |
Bước 6 |
- Liên hệ thông báo cho người sử dụng đất nộp hồ sơ gốc qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI) (đối với hồ sơ nộp trực tuyến). - Kiểm tra hồ sơ nếu đủ điều kiện thì chuyển hồ sơ đến phòng Tài nguyên và Môi trường thẩm định, trình UBND huyện quyết định chuyển hình thức sử dụng đất theo quy định. - Trường hợp không đủ điều kiện thì có Văn bản trả và hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ. |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
18 ngày |
Bước 7 |
Ký xác nhận hồ sơ, chuyển liên thông phòng Tài nguyên và môi trường |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
01 ngày |
Bước 7 |
Tiếp nhận, phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Tài nguyên và Môi trường |
1/4 ngày |
Bước 8 |
Thẩm định hồ sơ, thảo tờ trình, dự thảo quyết định của UBND huyện |
Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường |
08 ngày |
Bước 9 |
Ký tờ trình, trình UBND huyện phê duyệt |
Lãnh đạo phòng Tài nguyên và Môi trường |
1/2 ngày |
Bước 10 |
UBND huyện ký Quyết định |
Lãnh đạo UBND huyện |
01 ngày |
Bước 11 |
Phát hành văn bản; |
Văn thư UBND huyện |
1/4 ngày |
Bước 12 |
Tiếp nhận văn bản. Phân giao công chức thực hiện. |
Lãnh đạo phòng Tài nguyên và Môi trường |
1/4 ngày |
Bước 13 |
Thảo hợp đồng thuê đất trình UBND huyện ký hoặc ký lại hợp đồng thuê đất với người sử dụng đất; Chuyển hồ sơ cho Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai. Sao lưu hồ sơ. |
Công chức Phòng Tài nguyên và Môi trường |
03 ngày |
Bước 14 |
Chuyển hồ sơ Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Lãnh đạo phòng Tài nguyên và Môi trường |
1/4 ngày |
Bước 15 |
Tiếp nhận, phân giao viên chức thực hiện theo Quyết định của UBND cấp huyện |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/4 ngày |
Bước 16 |
Gửi thông tin địa chính cho Cơ quan Thuế để xác định và thông báo thực hiện nghĩa vụ tài chính đối với trường hợp phải nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất theo quy định của pháp luật. |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
02 ngày |
Bước 17 |
Người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính |
Người sử dụng đất |
|
Bước 18 |
Xác nhận thay đổi vào Giấy chứng nhận đã cấp hoặc in giấy chứng nhận trình UBND cấp huyện (đối với trường hợp phải cấp mới) |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/2 ngày |
Bước 19 |
In giấy chứng nhận trình ký. Chỉnh lý, cập nhật biến động vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai (nếu có); gửi kết quả đến bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả nơi tiếp nhận hồ sơ |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
02 ngày |
Bước 20 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức |
Viên chức trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết (Không tính thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính) |
43 ngày |
b) Trường hợp nộp hồ sơ tại UBND cấp huyện (Thời hạn giải quyết 40 ngày)
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử,cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai. |
Viên chức trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Phân công viên chức giải quyết hồ sơ |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/4 ngày |
Bước 3 |
- Liên hệ thông báo cho người sử dụng đất nộp hồ sơ gốc qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI) (đối với hồ sơ nộp trực tuyến). - Kiểm tra hồ sơ nếu đủ điều kiện thì chuyển hồ sơ đến phòng Tài nguyên và Môi trường thẩm định, trình UBND huyện quyết định chuyển hình thức sử dụng đất theo quy định. - Trường hợp không đủ điều kiện thì có Văn bản trả và hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ. |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
18 ngày |
Bước 4 |
Ký xác nhận hồ sơ, chuyển liên thông phòng Tài nguyên và môi trường |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
01 ngày |
Bước 5 |
Tiếp nhận, phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Tài nguyên và Môi trường |
1/4 ngày |
Bước 6 |
Thẩm định hồ sơ, thảo tờ trình, dự thảo quyết định của UBND huyện |
Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường |
06 ngày |
Bước 7 |
Ký tờ trình, trình UBND huyện phê duyệt |
Lãnh đạo phòng Tài nguyên và Môi trường |
1/2 ngày |
Bước 7 |
UBND huyện ký Quyết định |
Lãnh đạo UBND huyện |
01 ngày |
Bước 8 |
Phát hành văn bản; |
Văn thư UBND huyện |
1/4 ngày |
Bước 9 |
Tiếp nhận văn bản. Phân giao công chức thực hiện. |
Lãnh đạo phòng Tài nguyên và Môi trường |
1/4 ngày |
Bước 10 |
Thảo hợp đồng thuê đất trình UBND huyện ký hoặc ký lại hợp đồng thuê đất với người sử dụng đất; Chuyển hồ sơ cho Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai. Sao lưu hồ sơ. |
Công chức Phòng Tài nguyên và Môi trường |
05 ngày |
Bước 11 |
Chuyển hồ sơ Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Lãnh đạo phòng Tài nguyên và Môi trường |
1/4 ngày |
Bước 12 |
Tiếp nhận, phân giao viên chức thực hiện theo Quyết định của UBND cấp huyện |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/4 ngày |
Bước 13 |
Gửi thông tin địa chính cho Cơ quan Thuế để xác định và thông báo thực hiện nghĩa vụ tài chính đối với trường hợp phải nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất theo quy định của pháp luật. |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
02 ngày |
Bước 14 |
Người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính |
Người sử dụng đất |
|
Bước 15 |
Xác nhận thay đổi vào Giấy chứng nhận đã cấp hoặc in giấy chứng nhận trình UBND cấp huyện (đối với trường hợp phải cấp mới) |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/2 ngày |
Bước 16 |
In giấy chứng nhận trình ký. Chỉnh lý, cập nhật biến động vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai (nếu có); gửi kết quả đến bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả nơi tiếp nhận hồ sơ |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
02 ngày |
Bước 17 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức |
Viên chức trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết (Không tính thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính) |
40 ngày |
20. Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
a) Đối với các xã thuộc khu vực thành thị, nông thôn (Thời hạn giải quyết 09 ngày)
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử,cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai. |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai trực tại bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Chuyển viên chức xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/4 ngày |
Bước 3 |
- Liên hệ thông báo cho người sử dụng đất nộp hồ sơ gốc qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI) (đối với hồ sơ nộp trực tuyến). - Kiểm tra hồ sơ, xác nhận nội dung đơn, dự thảo giấy chứng nhận. Dự thảo Quyết định hủy giấy chứng nhận và cấp lại giấy chứng nhận. |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
05 ngày |
Bước 4 |
Ký xác nhận đơn, Quyết định hủy giấy chứng nhận và cấp lại giấy chứng nhận, duyệt dự thảo giấy chứng nhận. |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1,5 ngày |
Bước 5 |
In giấy chứng nhận . |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/2 ngày |
Bước 6 |
Ký giấy chứng nhận. |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/4 ngày |
Bước 7 |
Sao lưu hồ sơ, cập nhật hồ sơ địa chính, Cập nhật cơ sở dữ liệu đất đai (nếu có). Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
01 ngày |
Bước 8 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Viên chức trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
9 ngày |
b) Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn (Thời hạn giải quyết 20 ngày)
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử,cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai. |
Viên chức trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Chuyển viên chức xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/4 ngày |
Bước 3 |
- Liên hệ thông báo cho người sử dụng đất nộp hồ sơ gốc qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI) (đối với hồ sơ nộp trực tuyến). - Kiểm tra hồ sơ, xác nhận nội dung đơn, dự thảo giấy chứng nhận. Dự thảo Quyết định hủy giấy chứng nhận và cấp lại giấy chứng nhận. |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
10 ngày |
Bước 4 |
Ký xác nhận đơn, Quyết định hủy giấy chứng nhận và cấp lại giấy chứng nhận, duyệt dự thảo giấy chứng nhận. |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
3,5 ngày |
Bước 5 |
In giấy chứng nhận . |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
01 ngày |
Bước 6 |
Ký giấy chứng nhận. |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
01 ngày |
Bước 7 |
Sao lưu hồ sơ, cập nhật hồ sơ địa chính, Cập nhật cơ sở dữ liệu đất đai (nếu có). Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
03 ngày |
Bước 8 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Viên chức trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
19 ngày |
21. Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
21.1. Đối với các xã thuộc khu vực thành thị, nông thôn
a) Trường hợp nộp hồ sơ tại UBND cấp xã (Thời hạn giải quyết 13 ngày)
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo UBND cấp xã |
Công chức địa chính trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Chuyển công chức địa chính xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
1/4 ngày |
Bước 3 |
- Kiểm tra, xử lý hồ sơ chuyển liên thông đến bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện. |
Công chức địa chính |
2,5 ngày |
Bước 4 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Viên chức trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
1/4 ngày |
Bước 5 |
Chuyển viên chức xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/4 ngày |
Bước 6 |
- Liên hệ thông báo cho người sử dụng đất nộp hồ sơ gốc qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI) (đối với hồ sơ nộp trực tuyến). - Kiểm tra hồ sơ trường hợp đủ điều kiện thì ghi nội dung đăng ký biến động vào đơn, giấy chứng nhận đã cấp. - Trường hợp không đủ điều kiện thì có Văn bản trả hồ sơ. |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
07 ngày |
Bước 7 |
Kiểm tra, ký xác nhận vào đơn, nội dung thay đổi trên giấy chứng nhận đã cấp |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/4 ngày |
Bước 8 |
Sao lưu hồ sơ, cập nhật hồ sơ địa chính, Cập nhật cơ sở dữ liệu đất đai (nếu có). Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
02 ngày |
Bước 9 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Viên chức trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
13 ngày |
b) Trường hợp nộp hồ sơ tại UBND cấp huyện (Thời hạn giải quyết 10 ngày)
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử,cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Viên chức trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Chuyển viên chức xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/4 ngày |
Bước 3 |
- Liên hệ thông báo cho người sử dụng đất nộp hồ sơ gốc qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI) (đối với hồ sơ nộp trực tuyến). - Kiểm tra hồ sơ trường hợp đủ điều kiện thì ghi nội dung đăng ký biến động vào đơn, giấy chứng nhận đã cấp. - Trường hợp không đủ điều kiện thì có Văn bản trả hồ sơ. |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
07 ngày |
Bước 4 |
Kiểm tra, ký xác nhận vào đơn, nội dung thay đổi trên giấy chứng nhận đã cấp |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/4 ngày |
Bước 5 |
Sao lưu hồ sơ, cập nhật hồ sơ địa chính, Cập nhật cơ sở dữ liệu đất đai (nếu có). Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
02 ngày |
Bước 6 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Viên chức trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
10 ngày |
21.2. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
a) Trường hợp nộp hồ sơ tại UBND cấp xã (Thời hạn giải quyết 23 ngày)
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo UBND cấp xã |
Công chức địa chính trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Chuyển công chức địa chính xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
1/4 ngày |
Bước 3 |
- Kiểm tra, xử lý hồ sơ, chuyển liên thông đến bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện. |
Công chức địa chính |
2,5 ngày |
Bước 4 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Viên chức trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
1/4 ngày |
Bước 5 |
Chuyển viên chức xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/4 ngày |
Bước 6 |
- Liên hệ thông báo cho người sử dụng đất nộp hồ sơ gốc qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI) (đối với hồ sơ nộp trực tuyến). - Kiểm tra hồ sơ trường hợp đủ điều kiện thì ghi nội dung đăng ký biến động vào đơn, giấy chứng nhận đã cấp. - Trường hợp không đủ điều kiện thì có Văn bản trả hồ sơ. |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
15 ngày |
Bước 7 |
Kiểm tra, ký xác nhận vào đơn, nội dung thay đổi trên giấy chứng nhận đã cấp |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/4 ngày |
Bước 8 |
Sao lưu hồ sơ, cập nhật hồ sơ địa chính, Cập nhật cơ sở dữ liệu đất đai (nếu có). Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
04 ngày |
Bước 9 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Viên chức trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
23 ngày |
b) Trường hợp nộp hồ sơ tại UBND cấp huyện (Thời hạn giải quyết 20 ngày)
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử,cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Viên chức trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Chuyển viên chức xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/4 ngày |
Bước 3 |
- Liên hệ thông báo cho người sử dụng đất nộp hồ sơ gốc qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI) (đối với hồ sơ nộp trực tuyến). - Kiểm tra hồ sơ trường hợp đủ điều kiện thì ghi nội dung đăng ký biến động vào đơn, giấy chứng nhận đã cấp. - Trường hợp không đủ điều kiện thì có Văn bản trả hồ sơ. |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
15 ngày |
Bước 4 |
Kiểm tra, ký xác nhận vào đơn, nội dung thay đổi trên giấy chứng nhận đã cấp |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/4 ngày |
Bước 5 |
Sao lưu hồ sơ, cập nhật hồ sơ địa chính, Cập nhật cơ sở dữ liệu đất đai (nếu có). Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
04 ngày |
Bước 6 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Viên chức trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
20 ngày |
22. Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất
22.1. Đối với các xã thuộc khu vực thành thị, nông thôn
a) Trường hợp nộp hồ sơ tại UBND cấp xã
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo UBND cấp xã |
Công chức địa chính trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Chuyển công chức địa chính xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
1/4 ngày |
Bước 3 |
- Kiểm tra, xử lý hồ sơ, chuyển liên thông đến bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện. |
Công chức địa chính |
2,5 ngày |
Bước 4 |
- Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai. |
Viên chức trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
1/4 ngày |
Bước 5 |
Chuyển viên chức xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/4 ngày |
Bước6 |
- Liên hệ thông báo cho người sử dụng đất nộp hồ sơ gốc qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI) (đối với hồ sơ nộp trực tuyến). - Kiểm tra hồ sơ, Chuyển thông tin thuế để xác định nghĩa vụ tài chính |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
03 ngày |
Bước 7 |
Thông báo thực hiện nghĩa vụ tài chính |
Chi cục thuế cấp huyện |
03 ngày |
Bước 8 |
Thực hiện nghĩa vụ tài chính với Nhà nước |
Người sử dụng đất |
|
Bước 9 |
Hoàn thiện hồ sơ, chuyển Lãnh đạo ký xác nhận |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
02 ngày |
Bước 10 |
Lãnh đạo kiểm tra, ký xác nhận |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/4 ngày |
Bước 11 |
Sao lưu hồ sơ, cập nhật hồ sơ địa chính, Cập nhật cơ sở dữ liệu đất đai (nếu có). Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
01 ngày |
Bước 12 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Viên chức trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
13 ngày |
b) Trường hợp nộp hồ sơ tại UBND cấp huyện
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử,cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai. |
Viên chức trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Chuyển viên chức xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/4 ngày |
Bước 3 |
- Liên hệ thông báo cho người sử dụng đất nộp hồ sơ gốc qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI) (đối với hồ sơ nộp trực tuyến). - Kiểm tra hồ sơ, Chuyển thông tin thuế để xác định nghĩa vụ tài chính |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
03 ngày |
Bước 4 |
Thông báo thực hiện nghĩa vụ tài chính |
Chi cục thuế cấp huyện |
03 ngày |
Bước 5 |
Thực hiện nghĩa vụ tài chính với Nhà nước |
Người sử dụng đất |
|
Bước 5 |
Hoàn thiện hồ sơ, chuyển Lãnh đạo ký xác nhận |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
02 ngày |
Bước 7 |
Lãnh đạo kiểm tra, ký xác nhận |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/4 ngày |
Bước 8 |
Sao lưu hồ sơ, cập nhật hồ sơ địa chính, Cập nhật cơ sở dữ liệu đất đai (nếu có). Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
01 ngày |
Bước 9 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Viên chức trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
10 ngày |
22.2. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
a) Trường hợp nộp hồ sơ tại UBND cấp xã
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo UBND cấp xã |
Công chức địa chính trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Chuyển công chức địa chính xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
1/4 ngày |
Bước 3 |
- Kiểm tra, xử lý hồ sơ, chuyển liên thông đến bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện. |
Công chức địa chính |
2,5 ngày |
Bước 4 |
- Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai. |
Viên chức trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
1/4 ngày |
Bước 5 |
Chuyển viên chức xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/4 ngày |
Bước6 |
- Liên hệ thông báo cho người sử dụng đất nộp hồ sơ gốc qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI) (đối với hồ sơ nộp trực tuyến). - Kiểm tra hồ sơ, Chuyển thông tin thuế để xác định nghĩa vụ tài chính |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
10 ngày |
Bước 7 |
Thông báo thực hiện nghĩa vụ tài chính |
Chi cục thuế cấp huyện |
05 ngày |
Bước 8 |
Thực hiện nghĩa vụ tài chính với Nhà nước |
Người sử dụng đất |
|
Bước 9 |
Hoàn thiện hồ sơ, chuyển Lãnh đạo ký xác nhận |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
03 ngày |
Bước 10 |
Lãnh đạo kiểm tra, ký xác nhận |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/4 ngày |
Bước 11 |
Sao lưu hồ sơ, cập nhật hồ sơ địa chính, Cập nhật cơ sở dữ liệu đất đai (nếu có). Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
01 ngày |
Bước 12 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Viên chức trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
23 ngày |
b) Trường hợp nộp hồ sơ tại UBND cấp huyện
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử,cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai. |
Viên chức trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Chuyển viên chức xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/4 ngày |
Bước 3 |
- Liên hệ thông báo cho người sử dụng đất nộp hồ sơ gốc qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI) (đối với hồ sơ nộp trực tuyến). - Kiểm tra hồ sơ, Chuyển thông tin thuế để xác định nghĩa vụ tài chính |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
10 ngày |
Bước 4 |
Thông báo thực hiện nghĩa vụ tài chính |
Chi cục thuế cấp huyện |
05 ngày |
Bước 5 |
Thực hiện nghĩa vụ tài chính với Nhà nước |
Người sử dụng đất |
|
Bước5 |
Hoàn thiện hồ sơ, chuyển Lãnh đạo ký xác nhận |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
03 ngày |
Bước 7 |
Lãnh đạo kiểm tra, ký xác nhận |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/4 ngày |
Bước 8 |
Sao lưu hồ sơ, cập nhật hồ sơ địa chính, Cập nhật cơ sở dữ liệu đất đai (nếu có). Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
01 ngày |
Bước 9 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Viên chức trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
20 ngày |
23.1. Đối với các xã thuộc khu vực thành thị, nông thôn
a, Trường hợp nộp hồ sơ tại UBND cấp xã (Thời hạn giải quyết 07 ngày)
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo UBND cấp xã |
Công chức địa chính trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Chuyển công chức địa chính xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
1/4 ngày |
Bước 3 |
- Kiểm tra, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND ký xác nhận nội dung đơn đăng ký biến động đất đai. - Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển liên thông đến bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện. |
Công chức địa chính |
2,5 ngày |
Bước 4 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Viên chức trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
1/4 ngày |
Bước 5 |
Chuyển hồ sơ cho viên chức xử lý |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/4 ngày |
Bước 6 |
- Liên hệ thông báo cho người sử dụng đất nộp hồ sơ gốc qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI) (đối với hồ sơ nộp trực tuyến). - Kiểm tra, xử lý hồ sơ theo quy định, chuyển Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
2,5 ngày |
Bước 7 |
Ký xác nhận vào đơn, giấy chứng nhận đã cấp, chuyển viên chức xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/4 ngày |
Bước 8 |
Sao lưu, cập nhật hồ sơ địa chính; Cập nhật cơ sở dữ liệu đất đai (nếu có). Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/2 ngày |
Bước 9 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Viên chức trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
07 ngày |
b, Trường hợp nộp hồ sơ tại UBND cấp huyện (Thời hạn giải quyết 04 ngày)
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Viên chức trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ cho viên chức xử lý |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/4 ngày |
Bước 3 |
- Liên hệ thông báo cho người sử dụng đất nộp hồ sơ gốc qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI) (đối với hồ sơ nộp trực tuyến). - Kiểm tra, xử lý hồ sơ theo quy định, chuyển Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
2,5 ngày |
Bước 4 |
Ký xác nhận vào đơn, giấy chứng nhận đã cấp, chuyển viên chức xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/4 ngày |
Bước 5 |
Sao lưu, cập nhật hồ sơ địa chính; cập nhật cơ sở dữ liệu đất đai (nếu có). Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/2 ngày |
Bước 6 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Viên chức trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
04 ngày |
23.2. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
a, Trường hợp nộp hồ sơ tại UBND cấp xã (Thời hạn giải quyết 17 ngày)
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo UBND cấp xã |
Công chức địa chính trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Chuyển công chức địa chính xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
1/4 ngày |
Bước 3 |
- Kiểm tra, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND ký xác nhận nội dung đơn đăng ký biến động đất đai. - Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển liên thông đến bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện. |
Công chức địa chính |
2,5 ngày |
Bước 4 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Viên chức trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
1/4 ngày |
Bước 5 |
Chuyển hồ sơ cho viên chức xử lý |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/2 ngày |
Bước 6 |
- Liên hệ thông báo cho người sử dụng đất nộp hồ sơ gốc qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI) (đối với hồ sơ nộp trực tuyến). - Kiểm tra, xử lý hồ sơ theo quy định, chuyển Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
11 ngày |
Bước 7 |
Ký xác nhận vào đơn, giấy chứng nhận đã cấp, chuyển viên chức xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
01 ngày |
Bước 8 |
Sao lưu, cập nhật hồ sơ địa chính, Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
01 ngày |
Bước 9 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Viên chức trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
17 ngày |
b, Trường hợp nộp hồ sơ tại UBND cấp huyện (Thời hạn giải quyết 14 ngày)
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử,cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai. |
Viên chức trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ cho viên chức xử lý |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1/2 ngày |
Bước 3 |
- Liên hệ thông báo cho người sử dụng đất nộp hồ sơ gốc qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI) (đối với hồ sơ nộp trực tuyến). - Kiểm tra, xử lý hồ sơ theo quy định, chuyển Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
11 ngày |
Bước 4 |
Ký xác nhận vào đơn, giấy chứng nhận đã cấp, chuyển viên chức xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
01 ngày |
Bước 5 |
Sao lưu, cập nhật hồ sơ địa chính, Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
01 ngày |
Bước 6 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Viên chức trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
14 ngày |