Quyết định 1767/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Long

Số hiệu 1767/QĐ-UBND
Ngày ban hành 28/07/2023
Ngày có hiệu lực 28/07/2023
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Vĩnh Long
Người ký Nguyễn Văn Liệt
Lĩnh vực Bất động sản,Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1767/QĐ-UBND

Vĩnh Long, ngày 28 tháng 7 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH VĨNH LONG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-BTNMT ngày 28/04/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Căn cứ Quyết định số 1636/QĐ-UBND ngày 13 tháng 7 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Long;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3104/TTr-STNMT ngày 10 tháng 7 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 25 (Hai mươi lăm) quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1636/QĐ-UBND ngày 13 tháng 7 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Long (Phụ lục chi tiết kèm theo).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường lập danh sách tài khoản của công chức, viên chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại quy trình này, gửi Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh để thiết lập cấu hình điện tử trong thời hạn chậm nhất là 05 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành.

2. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường xây dựng quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh trong thời hạn chậm nhất là 10 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- CT, các PCT. UBND tỉnh;
- LĐVP. UBND tỉnh;
- TTPVHCC, TTTH-CB;
- P.KTNV;
- Lưu: VT, 1.12.16.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Liệt

 

PHỤ LỤC

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 1767/QĐ-UBND ngày 28 tháng 7 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)

1. Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
(Mã TTHC: 1.005398.000.00.00.H61)

Bước

thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm

thực hiện

Thời gian (ngày làm việc)

1.1

Trường hợp nộp hồ sơ tại Bộ phận Một cửa cấp xã (không tính thời gian nộp ở xã)

Bước 1

Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, UBND cấp xã chuyển hồ sơ đến Bộ phận Một cửa cấp huyện

Bộ phận Một cửa cấp xã

Không tính thời gian

Bước 2

Công chức Bộ phận Một cửa cấp huyện tiếp nhận hồ sơ chuyển đến bộ phận chuyên môn Chi nhánh Văn phòng Đăng ký Đất đai để xử lý

Bộ phận Một cửa cấp huyện

0,5 ngày

Bước 3

Chuyên viên Chi nhánh Văn phòng Đăng ký Đất đai kiểm tra hồ sơ, nếu chưa đầy đủ, hợp lệ, lập Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ gửi người sử dụng đất để bổ sung hoàn chỉnh;

Trường hợp hồ sơ đầy đủ hợp lệ, thực hiện các công việc sau: Cập nhật thông tin thửa đất đăng ký vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai, quét (scan) hồ sơ.

Chi nhánh Văn phòng Đăng ký Đất đai

03 ngày

Bước 4

Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký Đất đai xem xét, phê duyệt, lập sổ địa chính điện tử

01 ngày

Bước 5

Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Gửi văn bản cho hộ gia đình, cá nhân, hồ sơ đăng ký đã được cập nhật lên sổ địa chính

Bộ phận Một cửa cấp huyện

0,5 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

05 ngày

1.2

Trường hợp nộp hồ sơ tại Bộ phận Một cửa cấp huyện

Bước 1

Công chức tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) hồ sơ chuyển đến bộ phận chuyên môn của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký Đất đai để xử lý

Bộ phận Một cửa cấp huyện

0,5 ngày

Bước 2

Chuyên viên Chi nhánh Văn phòng Đăng ký Đất đai kiểm tra hồ sơ, nếu chưa đầy đủ, hợp lệ, lập Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ gửi người sử dụng đất để bổ sung hoàn chỉnh;

Trường hợp hồ sơ đầy đủ hợp lệ, thực hiện các công việc sau: Cập nhật thông tin thửa đất đăng ký vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai, quét (scan) hồ sơ.

Chi nhánh Văn phòng Đăng ký Đất đai

03 ngày

Bước 3

Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký Đất đai xem xét, phê duyệt, lập sổ địa chính điện tử.

01 ngày

Bước 4

Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Gửi văn bản cho hộ gia đình cá nhân, hồ sơ đăng ký đã được cập nhật lên sổ địa chính.

Bộ phận Một cửa cấp huyện

0,5 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

05 ngày

1.3

Trường hợp nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Bước 1

Công chức tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến bộ phận chuyên môn Văn phòng Đăng ký Đất đai để xử lý

Trung tâm PVHCC

0,5 ngày

Bước 2

Chuyên viên Văn phòng Đăng ký Đất đai kiểm tra hồ sơ, nếu chưa đầy đủ, hợp lệ, lập Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ gửi người sử dụng đất để bổ sung hoàn chỉnh;

Trường hợp hồ sơ đầy đủ hợp lệ, thực hiện các công việc sau: Cập nhật thông tin thửa đất đăng ký vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai, quét (scan) hồ sơ.

Văn phòng Đăng ký Đất đai

03 ngày

Bước 3

Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai xem xét, phê duyệt, lập sổ địa chính điện tử.

01 ngày

Bước 4

Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Gửi văn bản cho tổ chức, hồ sơ đăng ký đã được cập nhật lên sổ địa chính

Trung tâm PVHCC

0,5 ngày

 

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

05 ngày

2. Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý (Mã TTHC: 2.001938.000.00.00.H61)

Bước

thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm

thực hiện

Thời gian (ngày làm việc)

Bước 1

Công chức tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến bộ phận chuyên môn Văn phòng Đăng ký Đất đai để xử lý

Trung tâm PVHCC

0,5 ngày

Bước 2

Chuyên viên Văn phòng Đăng ký Đất đai cập nhật thông tin thửa đất đăng ký vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai, quét (scan) hồ sơ

Văn phòng Đăng ký Đất đai

07 ngày

Bước 3

Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai xem xét, phê duyệt, lập sổ địa chính điện tử

02

Bước 4

Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính

Trung tâm PVHCC

0,5 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

10 ngày

3. Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất (Mã TTHC: 1.004238.000.00.00.H61)

[...]