Quyết định 1144/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định

Số hiệu 1144/QĐ-UBND
Ngày ban hành 01/06/2016
Ngày có hiệu lực 01/06/2016
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Nam Định
Người ký Nguyễn Phùng Hoan
Lĩnh vực Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1144/QĐ-UBND

Nam Định, ngày 01 tháng 6  năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN TRỰC NINH

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 972/QĐ-UBND ngày 17/6/2013 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2011-2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011- 2015) của huyện Trực Ninh;

Căn cứ Nghị quyết số 17/2015/NQ-HĐND ngày 16/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định về việc chấp thuận danh mục các dự án phải thu hồi đất và phê duyệt danh mục các dự án được phép chuyển mục đích sử dụng đất không thuộc diện thu hồi đất nhưng sử dụng đất trồng lúa dưới 10 ha thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh Nam Định;

Căn cứ Quyết định số 637/QĐ-UBND ngày 25/3/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Trực Ninh;

Xét đề nghị tại các Tờ trình số: 42/TTr-UBND ngày 19/5/2016 của UBND huyện Trực Ninh, số 1188/TTr-STNMT ngày 26/5/2016 của Sở Tài nguyên & Môi trường về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Trực Ninh và hồ sơ kèm theo,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Trực Ninh, cụ thể như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng
diện tích

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

14.395,40

1

Đất nông nghiệp

NNP

9.745,10

1.1

Đất trồng lúa

LUA

7.595,99

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

7.515,90

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

266,80

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

792,35

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

1.047,58

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

42,38

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.552,89

2.1

Đất quốc phòng

CQP

3,07

2.2

Đất an ninh

CAN

0,33

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

42,53

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

7,36

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

105,45

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.264,44

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

9,25

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

20,78

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

988,83

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

132,53

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

14,94

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

64,12

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

177,83

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

61,12

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

12,05

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

5,00

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

30,57

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

530,87

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

78,83

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

2,99

3

Đất chưa sử dụng

CSD

97,41

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2016:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng
diện tích

1

Đất nông nghiệp

NNP

41,08

1.1

Đất trồng lúa

LUA

24,57

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

24,57

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

5,58

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1,51

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

9,41

1.8

Đất làm muối

LMU

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,01

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

13,23

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,39

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

8,96

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,53

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,02

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,02

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,42

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,04

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,82

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,03

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2016:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng
diện tích

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

80,91

1,1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

44,02

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

44,02

1,2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

13,36

1,3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

2,00

1,7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

21,46

1,8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

1,9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,07

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

Trong đó:

 

 

2,3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

3,04

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

3,68

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2016:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng
diện tích

1

Đất nông nghiệp

NNP

11,55

1,1

Đất trồng lúa

LUA

7,25

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

1,9

Đất nông nghiệp khác

NKH

7,25

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4,30

2,7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,22

2,9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,04

2,20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

4,04

Điều 2. Giao UBND huyện Trực Ninh:

- Chỉ đạo các phòng, ban liên quan tổ chức thực hiện, công khai kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

- Kiểm tra, giám sát chặt chẽ việc sử dụng đất đai theo quy hoạch, kế hoạch đã được duyệt. Trường hợp có sự bất cập giữa quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất với quy hoạch xây dựng, quy hoạch xây dựng nông thôn mới, các quy hoạch chuyên ngành khác và các quy định của tỉnh thì kịp thời báo cáo Sở Tài nguyên & Môi trường xem xét trình UBND tỉnh quyết định điều chỉnh cho phù hợp.

[...]