Thứ 3, Ngày 29/10/2024

Quyết định 637/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định

Số hiệu 637/QĐ-UBND
Ngày ban hành 25/03/2016
Ngày có hiệu lực 25/03/2016
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Nam Định
Người ký Ngô Gia Tự
Lĩnh vực Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 637/QĐ-UBND

Nam Định, ngày 25 tháng 3 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 HUYỆN TRỰC NINH

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 972/QĐ-UBND ngày 17/6/2013 của UBND tỉnh Nam Định về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2011-2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Trực Ninh;

Xét đề nghị tại các Tờ trình số: 17/TTr-UBND ngày 09/3/2016 của UBND huyện Trực Ninh, 509/TTr-STNMT ngày 14/3/2016 của Sở Tài nguyên & Môi trường về việc xin phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Trực Ninh và hồ sơ kèm theo,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Trực Ninh, cụ thể như sau:

1. Các công trình, dự án đề nghị điều chỉnh giảm

a. Đất nuôi trồng thủy sản

- Điều chỉnh giảm 1,55 ha đất LUC đã quy hoạch sang NTS tại xã Trực Chính; vị trí tại tờ bản đồ số 3, thửa số 700.

b. Đất thương mại, dịch vụ

- Hủy bỏ quy hoạch đất thương mại dịch vụ tại thị trấn Cổ Lễ 1,01 ha (NTS 0,96 ha; DGT 0,03 ha; DTL 0,02 ha), vị trí tại tờ bản đồ số 4 (59-113, 219-237, 240, 241, 242, 306, 303, 239, 269-290, GT, TL); tờ bản đồ số 2 (184-205, 220-288, 350- 362, 290, 291, 363, 349, 18, 289, 345-347, 86-102, 292-297, 299, 75, 77, 78, GT, TL).

c. Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

Điều chỉnh giảm 9,34 ha tại 4 xã:

- Văn phòng HTX Đại Thắng 0,10 ha đất LUC, thuộc tờ bản đồ số 9PL2, thửa số 4897.

- Điểm công nghiệp xóm 11 xã Trực Thuận 2,44 ha đất LUC, thuộc tờ bản đồ số 18, thửa số 73, 74, 81, 82, 89, 90,91.

- Điểm công nghiệp xã Trực Khang 2,54 ha đất LUC, thuộc tờ bản đồ số 1, thửa số 114-117.

- Điểm công nghiệp xóm 2 xã Trực Thanh 4,26 ha (LUC 4,13 ha; DTL 0,13 ha), thuộc tờ bản đồ số 2, thửa số 435, 439, 671, 673, 674, 676, 677, 679.

d. Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

Điều chỉnh giảm 0,35 ha đất LUC tại xã Trực Nội, thuộc tờ bản đồ số 2, thửa số 897.

e. Đất cơ sở thể dục - thể thao

Điều chỉnh vị trí quy hoạch xây dựng sân thể thao trung tâm xã Trực Mỹ thuộc thửa số 58, tờ bản đồ số 8, diện tích 0,70 ha (LUC) sang thửa số 56.

f. Đất giao thông

Điều chỉnh giảm 6,17 ha, tại các xã:

[...]