Quyết định 919/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Mỹ Lộc, tỉnh Nam Định

Số hiệu 919/QĐ-UBND
Ngày ban hành 04/05/2016
Ngày có hiệu lực 04/05/2016
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Nam Định
Người ký Nguyễn Phùng Hoan
Lĩnh vực Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 919/QĐ-UBND

Nam Định, ngày 04 tháng 5  năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN MỸ LỘC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 1004/QĐ-UBND ngày 21/6/2013 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2011-2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) của huyện Mỹ Lộc;

Căn cứ Nghị quyết số 17/2015/NQ-HĐND ngày 16/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định về việc chấp thuận danh mục các dự án phải thu hồi đất và phê duyệt danh mục các dự án được phép chuyển mục đích sử dụng đất không thuộc diện thu hồi đất nhưng sử dụng đất trồng lúa dưới 10 ha thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh Nam Định;

Xét đề nghị tại các Tờ trình số: 25/TTr-UBND ngày 05/4/2016 của UBND huyện Mỹ Lộc, số 917/TTr-STNMT ngày 26/4/2016 của Sở Tài nguyên & Môi trường về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Mỹ Lộc và hồ sơ kèm theo,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Mỹ Lộc, cụ thể như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

Tổng
diện tích

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

7.448,88

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

5.023,82

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.076,37

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2.959,87

1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNK

470,03

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

486,58

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

971,32

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

19,52

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

2.418,36

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1,03

2.2

Đất an ninh

CAN

0,89

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

129,77

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

3,76

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

96,29

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.162,25

2.10

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

5,05

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

14,42

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

408,64

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

95,75

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

11,56

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

20,77

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

107,04

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

9,51

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

6,55

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

10,31

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

16,97

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

260,77

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

50,78

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

6,25

3

Đất chưa sử dụng

CSD

6,70

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2016:

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

34,74

1.1

Đất trồng lúa

LUA

33,11

1.1.1

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

32,67

1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNK

0,10

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,04

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

1,49

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

1,27

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,51

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,10

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,05

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,07

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,39

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,15

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2016:

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

Diện tích

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

41,44

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

36,74

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

35,70

1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNK/PNN

0,62

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

0,31

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

3,77

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

2,85

2.3

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nông nghiệp khác

LUA/NKH

2,85

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC

0,94

Điều 2. Giao UBND huyện Mỹ Lộc:

- Chỉ đạo các phòng, ban liên quan tổ chức thực hiện, công khai kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

- Kiểm tra, giám sát chặt chẽ việc sử dụng đất đai theo quy hoạch, kế hoạch đã được duyệt. Trường hợp có sự bất cập giữa quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất với quy hoạch xây dựng, quy hoạch xây dựng nông thôn mới, các quy hoạch chuyên ngành khác và các quy định của tỉnh thì kịp thời báo cáo Sở Tài nguyên & Môi trường xem xét trình UBND tỉnh quyết định điều chỉnh cho phù hợp.

- Đối với đất bãi dọc các tuyến sông có đê phải làm thủ tục cấp phép xây dựng công trình hoặc thủ tục cấp phép mở bến bãi trước khi giao đất, cho thuê đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký;

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên & Môi trường; Chủ tịch UBND huyện Mỹ Lộc; Thủ trưởng các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

[...]