Quyết định 1214/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định
Số hiệu | 1214/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 13/06/2016 |
Ngày có hiệu lực | 13/06/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Nam Định |
Người ký | Nguyễn Phùng Hoan |
Lĩnh vực | Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1214/QĐ-UBND |
Nam Định, ngày 13 tháng 6 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN NGHĨA HƯNG
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 1006/QĐ-UBND ngày 21/6/2013 của UBND tỉnh Nam Định về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) của huyện Nghĩa Hưng;
Căn cứ Nghị quyết số 17/2015/NQ-HĐND ngày 16/12/2015 của HĐND tỉnh Nam Định về việc chấp thuận danh mục các dự án phải thu hồi đất và phê duyệt danh mục các dự án được phép chuyển mục đích sử dụng đất không thuộc diện thu hồi đất nhưng sử dụng đất trồng lúa dưới 10 ha thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh Nam Định;
Căn cứ Quyết định số 999/QĐ-UBND ngày 13/5/2016 của UBND tỉnh Nam Định V/v phê duyệt điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Nghĩa Hưng;
Xét đề nghị tại các Tờ trình số: 59/TTr-UBND ngày 01/6/2016 của UBND huyện Nghĩa Hưng, số 1285/TTr-STNMT ngày 08/6/2016 của Sở Tài nguyên & Môi trường về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Nghĩa Hưng và hồ sơ kèm theo,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Nghĩa Hưng, cụ thể như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
15.957,49 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
9.931,82 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
9.914,86 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
553,18 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.084,88 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
1.076,14 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
3.171,59 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
50,89 |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
89,04 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
8.024,43 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
23,43 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,57 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
600,00 |
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
9,07 |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
11,86 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
160,76 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
3.791,61 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
6,09 |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
24,64 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.113,49 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
126,26 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
17,04 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
4,94 |
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
95,80 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
249,88 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
60,10 |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
21,58 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
15,54 |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
18,40 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.588,41 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
74,00 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
10,88 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
1.901,87 |
6 |
Đất đô thị* |
KDT |
2.317,49 |
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2016:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
748,41 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
115,19 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
115,19 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
13,66 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
0,05 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
619,51 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
7931 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
1,39 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,08 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
24,58 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
7,92 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,62 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
7,47 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
37,25 |
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2016:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
802,20 |
1,1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
148,05 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
148,05 |
1,2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
19,10 |
1,3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
0,34 |
1,7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
634,63 |
1,8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
0,08 |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
2,24 |
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2016:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
1,49 |
2,9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1,29 |
2,10 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,20 |
Điều 2. Giao UBND huyện Nghĩa Hưng:
- Chỉ đạo các phòng, ban liên quan tổ chức thực hiện, công khai kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
- Kiểm tra, giám sát chặt chẽ việc sử dụng đất đai theo quy hoạch, kế hoạch đã được duyệt. Trường hợp có sự bất cập giữa quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất với quy hoạch xây dựng, quy hoạch xây dựng nông thôn mới, các quy hoạch chuyên ngành khác và các quy định của tỉnh thì kịp thời báo cáo Sở Tài nguyên & Môi trường xem xét trình UBND tỉnh quyết định điều chỉnh cho phù hợp.