Quyết định 1141/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục khu vực nạo vét các tuyến luồng thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2021-2025
Số hiệu | 1141/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 08/05/2020 |
Ngày có hiệu lực | 08/05/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Người ký | Lê Tuấn Quốc |
Lĩnh vực | Giao thông - Vận tải,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1141/QĐ-UBND |
Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 08 tháng 5 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC CÁC KHU VỰC NẠO VÉT CÁC TUYẾN LUỒNG THỦY NỘI ĐỊA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 159/2018/NĐ-CP ngày 28 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ về quản lý hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển và vũng nước đường thủy nội địa;
Căn cứ Thông tư số 33/2019/TT-BGTVT ngày 6 tháng 9 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành quy định về hoạt động nạo vét trong vùng nước đường thủy nội địa;
Căn cứ Thông tư 46/2016/TT-BGTVT ngày 29 tháng 12 năm 2016 của Bộ Giao thông vận tải quy định cấp kỹ thuật đường thủy nội địa;
Theo đề nghị của Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 741/TTr-SGTVT ngày 31 tháng 3 năm 2020 về việc đề nghị công bố danh mục các khu vực nạo vét các tuyến luồng thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố danh mục các khu vực nạo vét các tuyến luồng thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2021 - 2025, chi tiết như sau:
- Tổng số tuyến nạo vét: 21 tuyến, nạo vét cục bộ theo từng đoạn.
- Tổng chiều dài nạo vét: 50,89km.
- Tổng khối lượng dự kiến khoảng 3,143 triệu m3.
Danh mục các khu vực nạo vét các tuyến luồng thủy nội địa trên địa bàn tỉnh kèm theo.
Điều 2. Sở Giao thông vận tải căn cứ chức năng nhiệm vụ được giao, tổ chức lập báo cáo nghiên cứu khả thi dự án xã hội hóa nạo vét theo danh mục được công bố làm cơ sở để lập hồ sơ mời thầu lựa chọn nhà đầu tư và đàm phán hợp đồng dự án, trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt.
Điều 3. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở giao thông vận tải thực hiện công bố danh mục khu vực nạo vét trên Trang thông tin điện tử của cơ quan theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Giao thông vận tải, Tài chính, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
CÁC
TUYẾN ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA ĐỀ XUẤT NẠO VÉT
(Kèm theo Quyết định số: 1141/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5
năm 2020 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
STT |
Tên tuyến luồng |
Kích thước khảo sát hiện trạng luồng |
Cấp kỹ thuật theo quy hoạch |
Độ sâu phải đạt theo cấp kỹ thuật (m) |
Cao độ đáy luồng phải đạt theo cấp kỹ thuật (m) |
Đề xuất nạo vét |
|||||||
Chiều dài (km) |
Chiều rộng (km) |
Theo tiêu chuẩn |
Dự kiến nạo vét |
Điểm đầu, điểm cuối |
Thời gian thực hiện |
chiều dài dự kiến (m) |
cao độ đáy trung bình (m) |
Độ sâu nạo vét (m) |
Khối lượng nạo vét (m3) |
||||
|
|
|
B |
|
|
|
Znv |
|
|
L |
Ztb |
H=Ztb- |
BxLxH |
1 |
Rạch Bàn Thạch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn 1: Sông Thị Vải đến trước cầu Bàn Thạch (Đ. liên cảng). |
0.69 |
65 |
III |
>2.8 |
<-4.65 |
-4.66 |
Km0- Km0+690 |
2021 -2025 |
690 |
-4.5 |
0.16 |
7,176 |
|
Đoạn 2: Trước cầu Bàn Thạch (Đ. liên cảng) đến thượng lưu |
2.1 |
50 |
IV |
>2.6 |
<-4.45 |
-4.46 |
Km 1+500 - Km2+700 |
2021 -2025 |
1,200 |
-3.5 |
0.96 |
57,600 |
|
2 |
Rạch Ngã Tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn 1: Sông Thị Vải, trước cầu Rạch Ngã Tư |
1.47 |
33 |
II |
>3.5 |
<-5.35 |
-5.36 |
Km0+800- Km 1+300 |
2021 -2025 |
500 |
-4 |
1.36 |
22,440 |
|
Đoạn 2: Trước cầu Rạch Ngã Tư, N3 sông Mỏ Nhát |
3.37 |
33 |
IV |
>2.6 |
<-3.95 |
-3.96 |
Km3+00- Km5+200 |
2021 -2025 |
2,200 |
-3 |
0.96 |
69,696 |
|
3 |
Sông Dinh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn 3: Ngã ba sông Ba Cội đến ngã ba Bến Súc |
5 |
59 |
III |
>2,8 |
<-4,68 |
-4.69 |
Km14+400 - Km15+500 |
2021 -2025 |
1,100 |
-2.5 |
2.19 |
142,131 |
|
Đoạn 4: Ngã 3 bến Súc đến cảng nhà máy điện Bà Rịa |
2.86 |
34 |
IV |
>2.6 |
<-4.48 |
-4.49 |
Km15+500 -Km18+000 |
2021 -2025 |
2,500 |
-2.5 |
1.99 |
169,150 |
4 |
Sông Rạng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn 2: cầu Ba Nanh đến ngã 3 sông Mũi Giui |
2.4 |
45 |
IV |
>2.6 |
<-4.48 |
-4.49 |
Km5+800- Km8+000 |
2021 -2025 |
2,300 |
-3.7 |
0.79 |
81,765 |
5 |
Sông Ba Cội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngã 3 sông Dinh đến ngã 3 Bến Súc |
4.2 |
62 |
III |
>2.8 |
<-4,68 |
-4.69 |
Km0+300- Km4+200 |
2021 -2025 |
3,700 |
-3.5 |
1.19 |
272,986 |
6 |
Sông Cỏ May - Cửa Lấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn 1: Cửa biển đến cầu Cửa Lấp |
4.1 |
50 |
IV |
>2.6 |
<-4.8 |
-4.9 |
Km0- Km4+000 |
2021 -2025 |
4,000 |
-4 |
0.9 |
180,000 |
7 |
Sông sao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sông Thị Vải đến cầu Rạch mương |
2.85 |
75 |
II |
>3.5 |
<-5.35 |
-5.36 |
Km1+600 - Km2+300 |
2021 -2025 |
700 |
-3.5 |
1.86 |
97,650 |
8 |
Rạch Vàm Treo Gũi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sông Thị Vải đến Rạch Ông |
1.45 |
35 |
V |
>2,1 |
<-3.95 |
-3.96 |
Km0+000- Km1+400 |
2021 -2025 |
1,400 |
-2.4 |
1.56 |
76,440 |
9 |
Rạch Ông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rạch Vàm Treo Gũi đến sông Mỏ Nhát |
5.77 |
45 |
IV |
>2.6 |
<-4.45 |
-4.46 |
Km2+900- Km4+300 |
2021 -2025 |
1,400 |
-3.5 |
0.96 |
60,480 |
10 |
Rạch Tre |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sông Rạng đến thượng lưu |
1.98 |
46 |
IV |
>2.6 |
<-4.48 |
-4.49 |
Km0+000- Km 1+900 |
2021 -2025 |
1,900 |
-3.67 |
0.82 |
71,668 |
11 |
Sông Bến Lội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
từ cửa sông Bến Lội đến N3. Bằng Chua |
1.9 |
28 |
IV |
>2.6 |
<-4.8 |
-4.9 |
Km0+000- Km1+900 |
2021 -2025 |
1,900 |
-3.2 |
1.7 |
90,440 |
12 |
Rạch Lộc An |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cửa Lộc An đến bên cây xăng |
3.45 |
23 |
VI |
>1.3 |
<-3.5 |
-3.6 |
Km0+000-Km3+400 |
2021 -2025 |
3,400 |
-2.7 |
0.9 |
70,380 |
13 |
Rạch Bến Đình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cửa Bến Đình đến bến Cầu Quan |
2.6 |
49 |
IV |
>2.6 |
<-4.8 |
-4.9 |
Km0+000-Km2+600 |
2021 -2025 |
2,600 |
-2.5 |
2.4 |
305,760 |
14 |
Rạch Bà |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sông Dinh đến cầu Rạch Bà |
1.49 |
47 |
IV |
>2.6 |
<-4.8 |
-4.9 |
Km0+000- Km1+400 |
2021 -2025 |
1,400 |
-3.3 |
1.6 |
105,280 |
15 |
Sông Bà Tìm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngã 3 sông Mũi Giui đến thượng lưu sông Bà Tìm |
2.86 |
50 |
IV |
>2.6 |
<-4.48 |
-4.49 |
Km0+000-Km2+800 |
2021 -2025 |
2,800 |
-3.7 |
0.79 |
110,600 |
16 |
Rạch Cây Khế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
|
Sông Cửa Lấp đến QL 51. |
3.6 |
35 |
V |
>2.1 |
<-4.3 |
-4.4 |
Km0+000-Km3+600 |
2021 -2025 |
3,600 |
-2.8 |
1.6 |
201,600 |
17 |
Sông Rạch ván |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sông Rạng đến thượng lưu |
1.26 |
35 |
V |
>2.1 |
<-3.98 |
-4 |
Km0+000- Km 1+200 |
2021 -2025 |
1,200 |
-2.5 |
1.5 |
63,000 |
18 |
Sông Vũng Vằn |
2.95 |
45 |
V |
>2.1 |
<-4.3 |
-4.4 |
Km0+000- Km2+900 |
2021 -2025 |
2,900 |
-2.6 |
1.8 |
234,900 |
19 |
Sông Long Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sông Rạng đến thượng lưu |
2.29 |
45 |
IV |
>2.6 |
<-4.48 |
-4.49 |
Km0+000- Km2+200 |
2021 -2025 |
2,200 |
-3.6 |
0.89 |
88,110 |
20 |
Sông Cái |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cửa sông Cái-N3 sông Ray |
3.7 |
35 |
IV |
>2.6 |
<-4.8 |
-4.9 |
Km0+000- Km3+700 |
2021 -2025 |
3,700 |
-2.3 |
2.6 |
336,700 |
21 |
Sông Mũi Giui |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sông Mũi Giui (Ngã 3 sông Rạng đến Ngã 3 sông Ba Cội) |
8.46 |
62 |
III |
>2,8 |
<-4,68 |
-4.69 |
Km6+800- Km8+400 |
2021 -2025 |
1,600 |
-2.4 |
2.29 |
227,168 |
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
50,890 |
|
|
3,143,120 |