Quyết định 1140/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Nam
Số hiệu | 1140/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 02/04/2015 |
Ngày có hiệu lực | 02/04/2015 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Nam |
Người ký | Đinh Văn Thu |
Lĩnh vực | Thương mại,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1140/QĐ-UBND |
Quảng Nam, ngày 02 tháng 4 năm 2015 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH QUẢNG NAM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 274 ngày 26/3/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 18 (mười tám) thủ tục hành chính mới ban hành và 05 (năm) thủ tục hành chính đề nghị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Nam (Phụ lực kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Giám đốc Sở Tư pháp, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH
QUẢNG NAM
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 1140 /QĐ-UBND ngày 02 tháng 4 năm 2015 của Chủ tịch UBND tỉnh
Quảng Nam)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Nam
STT |
Tên thủ tục hành chính |
I. Lĩnh vực điện |
|
1 |
Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện nông thôn tại địa phương |
2 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phân phối điện nông thôn tại địa phương |
3 |
Gia hạn Giấy phép hoạt động phân phối điện nông thôn tại địa phương |
4 |
Cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 3MW đặt tại địa phương |
5 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 3MW đặt tại địa phương |
6 |
Gia hạn Giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 3MW tại địa phương |
7 |
Cấp Giấy phép tư vấn đầu tư xây dựng đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương; |
8 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép tư vấn đầu tư xây dựng đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương |
9 |
Gia hạn Giấy phép tư vấn đầu tư xây dựng đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương |
10 |
Cấp Giấy phép tư vấn giám sát thi công đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương |
11 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép tư vấn giám sát thi công đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương |
12 |
Gia hạn Giấy phép tư vấn giám sát thi công đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương |
13 |
Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV và có tổng công suất lắp đặt của các trạm biến áp dưới 03 MVA đối với khu vực đô thị tại địa phương |
14 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV và có tổng công suất lắp đặt của các trạm biến áp dưới 03 MVA đối với khu vực đô thị tại địa phương |
15 |
Gia hạn Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV và có tổng công suất lắp đặt của các trạm biến áp dưới 03 MVA đối với khu vực đô thị tại địa phương |
16 |
Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 kV tại địa phương |
17 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương |
18 |
Gia hạn Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 kV tại địa phương |
2. Danh mục thủ tục hành chính đề nghị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Nam
STT |
Số hồ sơ TTHC(1) |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính(2) |
I. Lĩnh vực điện |
|||
1 |
|
Thủ tục: Cấp, sửa đổi, bổ sung giấy phép HĐĐL phân phối, bán lẻ điện nông thôn tại địa phương |
Thông tư số 25/2013/TT-BCT ngày 29/10/2013 của Bộ Công Thương Quy định về trình tự, thủ tục cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung, thu hồi và thời hạn của Giấy phép hoạt động điện lực.
|
2 |
|
Thủ tục: Cấp, sửa đổi, bổ sung giấy phép HĐĐL phát điện đối với các đơn vị điện lực có dự án nhà máy điện có quy mô công suất dưới 3 MW đặt tại địa phương (Giai đoạn 1: thực hiện đầu tư dự án nhà máy điện và vận hành thương mại từng tổ máy) |
|
3 |
|
Thủ tục Cấp, sửa đổi, bổ sung giấy phép HĐĐL phát điện đối với các đơn vị điện lực có dự án nhà máy điện có quy mô công suất dưới 3 MW đặt tại địa phương (Giai đoạn 2: đưa toàn bộ nhà máy điện vào hoạt động thương mại) |
|
4 |
|
Thủ tục: Cấp, sửa đổi, bổ sung giấy phép HĐĐL tư vấn đầu tư xây dựng điện có quy mô cấp điện áp đến 35kV đăng ký kinh doanh tại địa phương |
|
5 |
|
Thủ tục: Cấp, sửa đổi, bổ sung giấy phép HĐĐL tư vấn giám sát thi công công trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp từ 35kV trở xuống đăng ký kinh doanh tại địa phương |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|