Quyết định 1149/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hà Nam

Số hiệu 1149/QĐ-UBND
Ngày ban hành 05/10/2015
Ngày có hiệu lực 05/10/2015
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Hà Nam
Người ký Nguyễn Xuân Đông
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1149/QĐ-UBND

Hà Nam, ngày 05 tháng 10 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH HÀ NAM

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 về kim soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 về sửa đổi, bổ sung một s điều của các Nghị định liên quan đến kim soát th tục hành chính;

Căn cứ Thông tư 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 13/2014/QĐ-UBND ngày 01 tháng 4 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành Quy chế phối hợp trong việc công bố, niêm yết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Hà Nam;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Giám đốc S Tư pháp,

QUYT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hà Nam.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Bộ Tư pháp (Cục KSTTHC - đ b/c)
- TTTU, TTHĐND tnh (đ b/c);
- Ch tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Cổng Thông tin điện tử tnh;
- Đài PTTH tnh, Báo Hà Nam;
- VPUB: LĐ; NC; CB-TH;
- Lưu: VT, NC(H)

CHỦ TỊCH




Nguyễn Xuân Đông

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH HÀ NAM

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1149/QĐ-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

STT

Tên thủ tục hành chính

I

Lĩnh vực Bảo vệ thực vật

1

Đăng ký công bố hợp quy

2

Cấp giấy chứng nhận tập huấn an toàn về hóa chất bảo vệ thực vật.

3

Cấp giấy chứng nhận huấn luyện về an toàn lao động trong vận chuyển, bảo quản thuốc bảo vệ thực vật.

2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Stt

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế

I

Lĩnh vực Bảo vệ thực vật

 

4

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật tại địa phương

Thông tư số: 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ Nông nghiệp & PTNT.

5

Cấp giấy chứng nhận bồi dưỡng chuyên môn về thuốc bảo vệ thực vật.

6

Cấp giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật.

Thông tư số 21/2015/TTBNNPTNT ngày 08 tháng 6 năm 2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về Quản lý thuốc bảo vệ thực vật.

7

Cấp giấy chứng nhận đ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật.

8

Cấp lại giấy chứng nhận đ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật.

II

Lĩnh vực Thú y

 

9

Kiểm dịch động vật vận chuyển ra ngoài tỉnh

Điều 1, Thông tư số 113/2015/TT-BTC ngày 07/08/2015 của Bộ Tài chính về việc sửa đổi Thông tư số 04/2012/TT-BTC ngày 05/01/2012 của Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong công tác thú y.

10

Kiểm dịch sản phẩm động vật vận chuyển ra ngoài tỉnh

3. Danh mục thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Stt

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính

I

Lĩnh vực Bảo vệ thực vật

 

11

Cấp giấy chứng chỉ hành nghề buôn bán thuốc bảo vệ thực vật.

- Luật bảo vệ và kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2013.

- Thông tư số 21/2015/TTBNNPTNT ngày 08 tháng 6 năm 2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về Quản lý thuốc bảo vệ thực vật.

12

Cấp giấy chứng chỉ hành nghề sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói thuốc bảo vệ thực vật.

13

Cấp Giấy chứng nhận đ điều kiện hành nghề xông hơi khử trùng vật thể bảo quản nội địa.

- Điều 37, Điều 38, Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13 ngày 25/11/2013.

- Thông tư số: 05/2015/TT-BNNPTNT ngày 12/2/2015 của Bộ Nông nghiệp & PTNT Quy định về trình tự, thủ tục cấp giấy chứng nhận hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật.

14

Cấp lại Giấy chứng nhận đ điều kiện hành nghề xông hơi khử trùng vật thể bảo quản nội địa.

15

Cấp chứng chỉ hành nghề xông hơi khử trùng vật thể bảo quản nội địa.

16

Cấp Thẻ xông hơi khử trùng vật thể bảo quản nội địa.

17

Cấp gia hạn giấy chứng nhận đ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật.

- Luật bảo vệ và kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2013.

- Thông tư số 21/2015/TTBNNPTNT ngày 08 tháng 6 năm 2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về Quản lý thuốc bảo vệ thực vật.

PHẦN II: NỘI DUNG CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

I. LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT

1. Đăng ký công bố hợp quy

Trình tự thực hiện

- Nộp hồ sơ tại Sở Nông nghiệp & PTNT

- Tiếp nhận, thẩm định hồ sơ: Sở Nông nghiệp & PTNT

- Trả kết quả tại Sở Nông nghiệp & PTNT

Cách thức thực hiện

- Trực tiếp tại Sở Nông nghiệp & PTNT

- Thông qua hệ thống đường bưu điện.

Hồ sơ

1. Thành phần hồ sơ, bao gồm:

a) Đối với trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy :

- Bản công bố hợp quy theo mẫu quy định (Phụ lục 13 kèm theo);

- Bản mô tả chung về sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình và môi trường (đặc điểm, tính năng, công dụng).

- Bản sao có chứng thực chứng chỉ chứng nhận sự phù hợp của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình và môi trường với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng do tổ chức chứng nhận được chỉ định cấp;

b) Đối với trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh:

- Bản công bố hợp quy theo mẫu quy định (Phụ lục 13 kèm theo);

- Bản mô tả chung về sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình và môi trường (đặc điểm, tính năng, công dụng);

- Kết quả thử nghiệm, hiệu chuẩn (nếu có) tại phòng thử nghiệm được chỉ định;

- Quy trình sản xuất và kế hoạch kiểm soát chất lượng được xây dựng và áp dụng theo mẫu quy định (Phụ lục 14 kèm theo) của Thông tư này hoặc bản sao chứng chỉ phù hợp tiêu chuẩn ISO 9001:2008 trong trường hợp tổ chức, cá nhân công bố hợp quy có hệ thống quản lý chất lượng được chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn ISO 9001:2008;

- Kế hoạch giám sát định kỳ.

- Báo cáo đánh giá hợp quy gồm những nội dung: đối tượng được chứng nhận hợp quy; (số hiệu, tên) tài liệu kỹ thuật sử dụng làm căn cứ để chứng nhận hợp quy; tên và địa chỉ của tổ chức thực hiện đánh giá hợp quy; phương thức đánh giá hợp quy được sử dụng; mô tả quá trình đánh giá hợp quy (lấy mẫu, đánh giá, thời gian đánh giá) và các lý giải cần thiết (ví dụ: lý do lựa chọn phương pháp/phương thức lấy mẫu/đánh giá); kết quả đánh giá (bao gồm cả độ lệch và mức chấp nhận); thông tin bổ sung khác.

2. Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)

Thời hạn giải quyết

7 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ)

Cơ quan thực hiện TTHC

+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Nông nghiệp & PTNT.

+ Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Sở Nông nghiệp & PTNT

+ Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Nông nghiệp & PTNT

+ Cơ quan phối hợp (nếu có): không

Đối tượng thực hiện TTHC

Tổ chức, cá nhân

Mẫu đơn, tờ khai hành chính

Bản công bố hợp quy theo mẫu quy định (Phụ lục 13 kèm theo);

Phí, lệ phí

Phí: 600.000đ (Sáu trăm nghìn đồng)

Kết quả thực hiện TTHC

Thông báo tiếp nhận Bản công bố hợp quy (Phụ lục 15 kèm theo)

Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC

Không

Căn cứ pháp lý của TTHC

Thông tư số 55/2012/TT-BNNPTNT ngày 31 tháng 10 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & PTNT.

 

[...]