Quyết định 2019/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế

Số hiệu 2019/QĐ-UBND
Ngày ban hành 05/10/2015
Ngày có hiệu lực 05/10/2015
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Thừa Thiên Huế
Người ký Nguyễn Văn Cao
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2019/QĐ-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 05 tháng 10 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC TƯ PHÁP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.

Điều 2. UBND các huyện, thị xã, thành phố Huế có trách nhiệm công bố công khai các thủ tục hành chính này tại trụ sở cơ quan và trên Trang Thông tin điện tử của đơn vị. Triển khai thực hiện giải quyết các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền theo hướng dẫn tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố Huế và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC – Bộ Tư Pháp;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Sở Nội vụ, sở KH và CN, Sở TT và TT;
- Các PCVP và CV: KNPL, KNNC, TH;
- Lưu: VT, KNNV.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Cao

 

PHỤ LỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2019/QĐ-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tnh Thừa Thiên Huế)

PHẦN I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HU

1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sa đổi, thay thế

STT

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đi, thay thế

Ghi chú

1.

Cp bản sao từ sổ gốc

 

Sa đổi

2.

Chứng thực bản sao từ bn chính giấy tờ, văn bn do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận

 

Sửa đổi

3.

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền ca nước ngoài; cơ quan, tchức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tchức có thẩm quyn của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận

Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sgốc, chứng thực bản sao từ bn chính, chứng thc chữ ký và chứng thc hợp đồng, giao dịch

Sửa đi

4.

Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản

 

Sa đi

5.

Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp

 

Sa đi

6.

Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp

 

Sửa đi

7.

Chứng thực hp đng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản

 

Sửa đi

8.

Chng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dch

 

Mới ban hành

9.

Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch

 

Mới ban hành

10.

Cấp bản sao có chng thc bn chính hợp đng, giao dịch đã được chng thực

 

Mới ban hành

11

Chứng thực văn bn tha thuận phân chia di sn mà di sn là động sn

 

Sa đi

12

Chứng thực văn bản khai nhận di sn mà di sản là động sn

 

Sa đi

2. Danh mục thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ

STT

Số hồ sơ TTHC(1)

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định việc bãi b, hủy bỏ thủ tc hành chính(2)

1.

T-TTH-225263-TT

Cp bản sao từ shộ tịch

Ngh đnh số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đng, giao dịch

2.

T-TTH-261849-TT

Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bn bằng tiếng nước ngoài và giấy tờ, văn bn song ngữ

3.

T-TTH-261848-TT

Chứng thực bn sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản bằng tiếng Việt

4.

T-TTH-261851-TT

Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản bằng tiếng nước ngoài và giấy tờ, văn bản song ngữ

5.

T-TTH-261852-TT

Chng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản bằng tiếng Việt

6.

T-TTH-261854-TT

Chng thực bản sao từ bn chính các giấy tờ, bộ hồ sơ cả tiếng Việt và tiếng nước ngoài

7.

T-TTH-261853-TT

Chứng thực điểm ch trong các giy tờ, văn bản

8.

T-TTH-261851-TT

Chng thực chữ ký của người dịch trong các giy tờ, văn bn từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt hoặc từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài

9.

T-TTH-225275-TT

Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản

10.

T-TTH-225274-TT

Chứng thực văn bản khai nhận di sản

11.

T-TTH-225276-TT

Chứng thực hợp đồng ủy quyền quản lý nhà đô thị

12.

T-TTH-225277-TT

Chứng thực hợp đồng mua bán nhà ở đô thị

13.

T-TTH-225279-TT

Chứng thực hợp đồng tặng cho nhà đô thị

14.

T-TTH-225280-TT

Chứng thực hợp đng đi nhà ở đô thị

15.

T-TTH-225281-TT

Chứng thực hợp đồng thế chp nhà ở đô thị

16.

T-TTH-225282-TT

Chứng thực hợp đồng cho thuê nhà ở đô thị

17.

T-TTH-225283-TT

Chứng thực hợp đồng cho mượn, cho ở nhnhà ở đô thị

18.

T-TTH-225284-TT

Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản có giá trị dưới 50 triệu đồng

19.

T-TTH-225285-TT

Chứng thực văn bản thừa kế tài sản gắn liền với đất đô thị

PHẦN II.

NỘI DUNG CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYT CỦA UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

1. Thủ tục cấp bản sao từ sgốc

- Trình tthực hiện:

+ Đi với người dân: Người yêu cầu cấp bản sao từ sổ gốc phải xuất trình các giấy tờ phục vụ cho yêu cu cấp bản sao t sgốc. Trường hợp gửi qua đường bưu điện thì phải gửi kèm bản sao có chng thực theo quy định.

+ Đối với cơ quan thực hiện th tc hành chính:

[...]