Quyết định 114/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi trách nhiệm thực hiện của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
Số hiệu | 114/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 09/01/2020 |
Ngày có hiệu lực | 09/01/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Định |
Người ký | Phan Cao Thắng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Xây dựng - Đô thị |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 114/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 09 tháng 01 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC PHẠM VI TRÁCH NHIỆM THỰC HIỆN CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 03/TTr-SNN ngày 06 tháng 01 năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết 03 thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi trách nhiệm thực hiện của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được công bố tại Quyết định số 4926/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các cơ quan liên quan căn cứ Quyết định này thiết lập quy trình điện tử giải quyết từng thủ tục hành chính trên Hệ thống phần mềm một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT 03 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC
HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC PHẠM VI TRÁCH NHIỆM THỰC HIỆN CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BÌNH ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 114/QĐ-UBND ngày 09 tháng 01 năm 2020 của
Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
(1) Tên thủ tục hành chính |
(2) Thời gian giải quyết (ngày) |
(3) Trình tự các bước thực hiện (ngày làm việc) |
(4) TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
|||
(3A) Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ) |
(3B) Bộ phận chuyên môn (Bước 2: Giải quyết hồ sơ) |
(3C) Lãnh đạo Sở (Bước 3: Ký duyệt) |
(3D) Bộ phận chuyên môn (Bước 4: Vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh) |
||||
Lĩnh vực Hoạt động xây dựng |
|||||||
1 |
Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh |
20 ngày (đối với thẩm định dự án/dự án điều chỉnh nhóm B) |
0,5 ngày |
Phòng Quản lý xây dựng công trình: 18 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 17 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 0,5 ngày. |
01 ngày |
0,5 ngày |
Quyết định số 4926/QĐ- UBND ngày 30/12/2019 |
15 ngày (đối với thẩm định dự án/dự án điều chỉnh nhóm C) |
0,5 ngày |
Phòng Quản lý xây dựng công trình: 13 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 12 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 0,5 ngày. |
01 ngày |
0,5 ngày |
|||
15 ngày (đối với thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế điều chỉnh dự án nhóm B) |
0,5 ngày |
Phòng Quản lý xây dựng công trình: 13 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 12 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 0,5 ngày. |
01 ngày |
0,5 ngày |
|||
10 ngày (đối với thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế điều chỉnh dự án nhóm C) |
0,5 ngày |
Phòng Quản lý xây dựng công trình: 08 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 07 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 0,5 ngày. |
01 ngày |
0,5 ngày |
|||
2 |
Thẩm định báo cáo kinh tế - kỹ thuật/báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước) |
16 ngày |
0,5 ngày |
Phòng Quản lý xây dựng công trình: 14 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 13 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 0,5 ngày. |
01 ngày |
0,5 ngày |
Quyết định số 4926/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 |
3 |
Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh |
26 ngày (đối với công trình cấp II) |
0,5 ngày |
Phòng Quản lý xây dựng công trình: 24 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 23 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 0,5 ngày. |
01 ngày |
0,5 ngày |
Quyết định số 4926/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 |
24 ngày (đối với công trình cấp III) |
0,5 ngày |
Phòng Quản lý xây dựng công trình: 22 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 21 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 0,5 ngày. |
01 ngày |
0,5 ngày |
|||
16 ngày (đối với công trình cấp IV) |
0,5 ngày |
Phòng Quản lý xây dựng công trình: 14 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 13 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 0,5 ngày. |
01 ngày |
0,5 ngày |