Quyết định 2947/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Bình Định

Số hiệu 2947/QĐ-UBND
Ngày ban hành 13/07/2021
Ngày có hiệu lực 13/07/2021
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bình Định
Người ký Lâm Hải Giang
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Xây dựng - Đô thị

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2947/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 13 tháng 07 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 72/2020/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;

Căn cứ Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;

Theo đề nghị của Trưởng ban Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh tại Tờ trình số 97/TTr-BQL ngày 02 tháng 7 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết 08 thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh.

Điều 2. Quyết định này sửa đổi Quyết định số 2974/QĐ-UBND ngày 23 tháng 8 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trên lĩnh vực quy hoạch và xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh.

Điều 3. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh và các cơ quan liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết từng thủ tục hành chính trên Hệ thống phần mềm một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Trưởng ban Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC);
- Bộ Xây dựng;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- VNPT Bình Định;
- Trung tâm Tin học - Công báo;
- Lưu: VT, KSTT, K6, K16.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Lâm Hải Giang

 

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2947/QĐ-UBND ngày 13/07/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)

STT

STT QTNB giải quyết TTHC được thay thế tại Quyết định số 2974/QĐ-UBND ngày 23/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh

(1)
Tên thủ tục hành chính

(2)
Thời gian giải quyết
(ngày)

(3) Trình tự các bước thực hiện (ngày làm việc)

(4)
TTHC được công bố tại Quyết
định của Chủ tịch UBND tỉnh

(3A)
Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh (Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ)

(3B)
Cơ quan chuyên môn
(Bước 2: Giải quyết hồ sơ)

(3C)
Lãnh đạo cơ quan
(Bước 3: Ký duyệt)

(3D)
Cơ quan chuyên môn
(Bước 4: Vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công)

1

01

Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng (1.009972.000.00.00.H08)

35 ngày (Đối với dự án Nhóm A)

0,5 ngày

Phòng Quản lý Quy hoạch Xây dựng: 33,5 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày;

2. Chuyên viên xử lý: 32 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 0,5 ngày.

0,5 ngày

0,5 ngày

Quyết định số 2944/QĐ-UBND ngày 13/07/2021

25 ngày (Đối với dự án Nhóm B)

0,5 ngày

Phòng Quản lý Quy hoạch Xây dựng: 23,5 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày;

2. Chuyên viên xử lý: 22 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 0,5 ngày.

0,5 ngày

0,5 ngày

15 ngày (Đối với dự án Nhóm C

0,5 ngày

Phòng Quản lý Quy hoạch Xây dựng: 13,5 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày;

2. Chuyên viên xử lý: 12 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 0,5 ngày.

0,5 ngày

0,5 ngày

2

03

Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở (1.009973.000.00.00.H08)

40 ngày (Đối với công trình cấp I, cấp đặc biệt)

0,5 ngày

Phòng Quản lý Quy hoạch Xây dựng: 38,5 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày;

2. Chuyên viên xử lý: 37 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 0,5 ngày.

0,5 ngày

0,5 ngày

Quyết định số 2944/QĐ-UBND ngày 13/07/2021

30 ngày (Đối với công trình cấp II và cấp III)

0,5 ngày

Phòng Quản lý Quy hoạch Xây dựng: 28,5 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày;

2. Chuyên viên xử lý: 27 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 0,5 ngày.

0,5 ngày

0,5 ngày

20 ngày (Đối với công trình còn lại)

0,5 ngày

Phòng Quản lý Quy hoạch Xây dựng: 18,5 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày;

2. Chuyên viên xử lý: 17 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 0,5 ngày.

0,5 ngày

0,5 ngày

3

04

Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). (1.009974.000.00.00.H08)

20 ngày

0,5 ngày

Phòng Quản lý Quy hoạch Xây dựng: 18,5 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày;

2. Chuyên viên xử lý: 17 ngày (bao gồm cả thời gian tổ chức thẩm định hồ sơ và kiểm tra thực địa);

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 0,5 ngày.

0,5 ngày

0,5 ngày

Quyết định số 2944/QĐ-UBND ngày 13/07/2021

4

-

Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) (1.009975.000.00.00.H08)

20 ngày

0,5 ngày

Phòng Quản lý Quy hoạch Xây dựng: 18,5 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày;

2. Chuyên viên xử lý: 17 ngày (bao gồm cả thời gian tổ chức thẩm định hồ sơ và kiểm tra thực địa);

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 0,5 ngày.

0,5 ngày

0,5 ngày

Quyết định số 2944/QĐ-UBND ngày 13/07/2021

5

-

Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) (1.009976.000.00.00.H08)

20 ngày

0,5 ngày

Phòng Quản lý Quy hoạch Xây dựng: 18,5 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày;

2. Chuyên viên xử lý: 17 ngày (bao gồm cả thời gian tổ chức thẩm định hồ sơ và kiểm tra thực địa);

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 0,5 ngày.

0,5 ngày

0,5 ngày

Quyết định số 2944/QĐ-UBND ngày 13/07/2021

6

05

Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) (1.009977.000.00.00.H08)

20 ngày

0,5 ngày

Phòng Quản lý Quy hoạch Xây dựng: 18,5 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày;

2. Chuyên viên xử lý: 17 ngày (bao gồm cả thời gian tổ chức thẩm định hồ sơ và kiểm tra thực địa);

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 0,5 ngày.

0,5 ngày

0,5 ngày

Quyết định số 2944/QĐ-UBND ngày 13/07/2021

7

05

Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) (1.009978.000.00.00.H08)

05 ngày

0,5 ngày

Phòng Quản lý Quy hoạch Xây dựng: 3,5 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày;

2. Chuyên viên xử lý: 2 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 0,5 ngày.

0,5 ngày

0,5 ngày

Quyết định số 2944/QĐ-UBND ngày 13/07/2021

8

05

Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) (1.009979.000.00.00.H08)

05 ngày

0,5 ngày

Phòng Quản lý Quy hoạch Xây dựng: 3,5 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày;

2. Chuyên viên xử lý: 02 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 0,5 ngày.

0,5 ngày

0,5 ngày

Quyết định số 2944/QĐ-UBND ngày 13/07/2021

Tổng cộng: 08 TTHC