Quyết định 1134/QĐ-TCTK năm 2019 điều tra giá tiêu dùng thời kỳ 2020-2025 do Tổng cục trưởng Tổng cục Thống kê ban hành
Số hiệu | 1134/QĐ-TCTK |
Ngày ban hành | 12/07/2019 |
Ngày có hiệu lực | 12/07/2019 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tổng cục Thống kê |
Người ký | Nguyễn Bích Lâm |
Lĩnh vực | Thương mại |
BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU
TƯ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1134/QĐ-TCTK |
Hà Nội, ngày 12 tháng 7 năm 2019 |
VỀ VIỆC ĐIỀU TRA GIÁ TIÊU DÙNG THỜI KỲ 2020 - 2025
TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC THỐNG KÊ
Căn cứ Luật Thống kê ngày 23 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 97/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định nội dung chỉ tiêu thống kê thuộc hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 54/2010/QĐ-TTg ngày 24 tháng 8 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Thống kê trực thuộc Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Quyết định số 65/2013/QĐ-TTg ngày 11 tháng 11 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung Điểm a Khoản 1 Điều 3 Quyết định số 54/2010/QĐ-TTg ngày 24 tháng 8 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Thống kê trực thuộc Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Quyết định số 43/2016/QĐ-TTg ngày 17 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Chương trình điều tra Thống kê Quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 1793/QĐ-BKHĐT ngày 12 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc ủy quyền cho Tổng cục trưởng Tổng cục Thống kê ký quyết định tiến hành điều tra thống kê được phân công trong Chương trình điều tra thống kê quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 748/QĐ-TCTK ngày 30 tháng 5 năm 2019 của Tổng cục trưởng Tổng cục Thống kê về việc ban hành Kế hoạch điều tra thống kê năm 2020 của Tổng cục Thống kê;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Thống kê Giá,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Phương án điều tra giá tiêu dùng thời kỳ 2020-2025 kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Phương án điều tra giá tiêu dùng được áp dụng từ tháng 7 năm 2020 và thay thế cho Phương án điều tra giá tiêu dùng ban hành theo Quyết định số 31/QĐ-TCTK ngày 13 tháng 1 năm 2015 của Tổng cục trưởng Tổng cục Thống kê.
Điều 3. Vụ trưởng Vụ Thống kê Giá, Vụ trưởng Vụ Phương pháp chế độ thống kê và Công nghệ thông tin, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch tài chính, Chánh Văn phòng Tổng cục Thống kê, Cục trưởng Cục Thống kê tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TỔNG CỤC TRƯỞNG |
ĐIỀU TRA GIÁ TIÊU DÙNG THỜI KỲ 2020 - 2025
(Ban
hành theo Quyết định số 1134/QĐ-TCTK ngày 12 tháng 7 năm 2019 của Tổng cục
trưởng Tổng cục Thống kê)
1. Mục đích
Cuộc điều tra nhằm thu thập thông tin biên soạn chỉ số giá tiêu dùng trong Hệ thống chỉ tiêu thống kê Quốc gia, được Tổng cục Thống kê thu thập, tổng hợp và công bố hàng tháng để đáp ứng các mục đích chủ yếu sau:
- Đảm bảo thông tin về chỉ số giá tiêu dùng phục vụ các cơ quan nhà nước trong công tác quản lý điều hành, nghiên cứu và hoạch định chính sách tiền lương, lãi suất ngân hàng, quản lý tài chính, tiền tệ và xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội;
- Tổng cục Thống kê, Cục Thống kê tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (sau đây viết gọn là Cục Thống kê) sử dụng chỉ số giá tiêu dùng để loại trừ yếu tố biến động giá trong việc tính toán một số chỉ tiêu thống kê theo giá so sánh;
- Thông tin về giá tiêu dùng là cơ sở tính toán chỉ số giá sinh hoạt theo không gian (SCOLI), phục vụ tốt hơn công tác đánh giá chương trình xóa đói giảm nghèo và tính chỉ số phát triển con người (HDI);
- Thu thập thông tin về mức giá hàng hóa và dịch vụ đại diện theo Chương trình so sánh quốc tế (ICP) của Ngân hàng Phát triển châu Á (ADB) phục vụ tính toán sức mua tương đương (PPP), từ đó đánh giá tương quan giàu nghèo giữa các quốc gia trong khu vực;
- Đáp ứng nhu cầu thông tin về biến động giá tiêu dùng của các doanh nghiệp, của người dân và các đối tượng dùng tin khác.
2. Yêu cầu
BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU
TƯ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1134/QĐ-TCTK |
Hà Nội, ngày 12 tháng 7 năm 2019 |
VỀ VIỆC ĐIỀU TRA GIÁ TIÊU DÙNG THỜI KỲ 2020 - 2025
TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC THỐNG KÊ
Căn cứ Luật Thống kê ngày 23 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 97/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định nội dung chỉ tiêu thống kê thuộc hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 54/2010/QĐ-TTg ngày 24 tháng 8 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Thống kê trực thuộc Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Quyết định số 65/2013/QĐ-TTg ngày 11 tháng 11 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung Điểm a Khoản 1 Điều 3 Quyết định số 54/2010/QĐ-TTg ngày 24 tháng 8 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Thống kê trực thuộc Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Quyết định số 43/2016/QĐ-TTg ngày 17 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Chương trình điều tra Thống kê Quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 1793/QĐ-BKHĐT ngày 12 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc ủy quyền cho Tổng cục trưởng Tổng cục Thống kê ký quyết định tiến hành điều tra thống kê được phân công trong Chương trình điều tra thống kê quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 748/QĐ-TCTK ngày 30 tháng 5 năm 2019 của Tổng cục trưởng Tổng cục Thống kê về việc ban hành Kế hoạch điều tra thống kê năm 2020 của Tổng cục Thống kê;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Thống kê Giá,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Phương án điều tra giá tiêu dùng thời kỳ 2020-2025 kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Phương án điều tra giá tiêu dùng được áp dụng từ tháng 7 năm 2020 và thay thế cho Phương án điều tra giá tiêu dùng ban hành theo Quyết định số 31/QĐ-TCTK ngày 13 tháng 1 năm 2015 của Tổng cục trưởng Tổng cục Thống kê.
Điều 3. Vụ trưởng Vụ Thống kê Giá, Vụ trưởng Vụ Phương pháp chế độ thống kê và Công nghệ thông tin, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch tài chính, Chánh Văn phòng Tổng cục Thống kê, Cục trưởng Cục Thống kê tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TỔNG CỤC TRƯỞNG |
ĐIỀU TRA GIÁ TIÊU DÙNG THỜI KỲ 2020 - 2025
(Ban
hành theo Quyết định số 1134/QĐ-TCTK ngày 12 tháng 7 năm 2019 của Tổng cục
trưởng Tổng cục Thống kê)
1. Mục đích
Cuộc điều tra nhằm thu thập thông tin biên soạn chỉ số giá tiêu dùng trong Hệ thống chỉ tiêu thống kê Quốc gia, được Tổng cục Thống kê thu thập, tổng hợp và công bố hàng tháng để đáp ứng các mục đích chủ yếu sau:
- Đảm bảo thông tin về chỉ số giá tiêu dùng phục vụ các cơ quan nhà nước trong công tác quản lý điều hành, nghiên cứu và hoạch định chính sách tiền lương, lãi suất ngân hàng, quản lý tài chính, tiền tệ và xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội;
- Tổng cục Thống kê, Cục Thống kê tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (sau đây viết gọn là Cục Thống kê) sử dụng chỉ số giá tiêu dùng để loại trừ yếu tố biến động giá trong việc tính toán một số chỉ tiêu thống kê theo giá so sánh;
- Thông tin về giá tiêu dùng là cơ sở tính toán chỉ số giá sinh hoạt theo không gian (SCOLI), phục vụ tốt hơn công tác đánh giá chương trình xóa đói giảm nghèo và tính chỉ số phát triển con người (HDI);
- Thu thập thông tin về mức giá hàng hóa và dịch vụ đại diện theo Chương trình so sánh quốc tế (ICP) của Ngân hàng Phát triển châu Á (ADB) phục vụ tính toán sức mua tương đương (PPP), từ đó đánh giá tương quan giàu nghèo giữa các quốc gia trong khu vực;
- Đáp ứng nhu cầu thông tin về biến động giá tiêu dùng của các doanh nghiệp, của người dân và các đối tượng dùng tin khác.
2. Yêu cầu
Điều tra giá tiêu dùng phải đảm bảo các yêu cầu sau:
- Công tác tổ chức, thu thập thông tin, xử lý số liệu, tổng hợp, công bố và lưu giữ thông tin điều tra phải thực hiện nghiêm túc, theo đúng quy định của Phương án điều tra giá tiêu dùng;
- Bảo đảm thu thập đầy đủ, chính xác, kịp thời, đúng điểm điều tra, các thông tin quy định trong Phương án điều tra;
- Bảo mật thông tin thu thập từ các đối tượng điều tra theo quy định của Luật Thống kê;
- Quản lý và sử dụng kinh phí của cuộc điều tra đúng chế độ hiện hành, sử dụng tiết kiệm và hiệu quả.
II. ĐỐI TƯỢNG, ĐƠN VỊ, PHẠM VI ĐIỀU TRA
1. Đối tượng điều tra
- Hàng hóa và dịch vụ thuộc Danh mục hàng hóa và dịch vụ điều tra dùng để tính chỉ số giá tiêu dùng quy định tại Phụ lục 1.
- Hàng hóa và dịch vụ thuộc Danh mục hàng hóa và dịch vụ dùng để điều tra giá so sánh quốc tế tại Việt Nam quy định tại Phụ lục 2, Phụ lục 3, Phụ lục 4 và Phụ lục 5.
2. Đơn vị điều tra
Đơn vị điều tra là các sạp hàng, quầy hàng, điểm bán hàng (chuyên bán lẻ), doanh nghiệp, cơ sở kinh doanh dịch vụ, đơn vị sự nghiệp, trường học, cơ sở khám chữa bệnh, ngân hàng, chi nhánh ngân hàng… có địa điểm kinh doanh ổn định, thuộc các loại hình kinh tế nằm trong khu vực điều tra đã được chọn.
3. Phạm vi điều tra
Hàng hóa và dịch vụ trong danh mục hàng hóa, dịch vụ điều tra quy định tại Phụ lục 1 được thu thập trên toàn bộ khu vực điều tra tại 63 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương được Tổng cục Thống kê chọn quy định tại Phụ lục 6.
Hàng hóa và dịch vụ trong danh mục hàng hóa, dịch vụ dùng để điều tra giá so sánh quốc tế tại Việt Nam được thu thập trên toàn bộ khu vực điều tra tại 8 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương bao gồm: Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh, Hải Phòng, Đà Nẵng, Cần Thơ, Lào Cai, Nghệ An và Lâm Đồng.
III. THỜI ĐIỂM, THỜI GIAN THU THẬP SỐ LIỆU
1. Thời điểm, thời gian điều tra
Chu kỳ điều tra quy định cho các mặt hàng lương thực, thực phẩm tươi sống, vật liệu xây dựng gồm 3 kỳ:
- Kỳ 1: điều tra từ ngày 1 đến ngày 7 tháng báo cáo;
- Kỳ 2: điều tra từ ngày 8 đến ngày 14 tháng báo cáo;
- Kỳ 3: điều tra từ ngày 15 đến ngày 21 tháng báo cáo.
Mỗi khu vực điều tra giá tiêu dùng vào một ngày riêng biệt. Riêng đối với thành phố Hồ Chí Minh và Hà Nội có 8 khu vực điều tra do vậy có hai khu vực điều tra được điều tra trùng vào các ngày 1, ngày 8 và ngày 15 hàng tháng.
Các mặt hàng đặc biệt được quy định thu thập riêng đó là điện sinh hoạt, nước sinh hoạt, xăng, dầu diezen, dầu hỏa, ga đun được quy định chi tiết tại Phụ lục 7.
Những mặt hàng chỉ điều tra 1 kỳ trong tháng được tiến hành thu thập giá vào kỳ 2 (từ ngày 8 đến ngày 14 tháng báo cáo). Cục Thống kê tiến hành lập danh sách khu vực điều tra theo ngày điều tra để điều tra viên điều tra đúng thời gian quy định, đảm bảo thống nhất về thời gian biến động giá tiêu dùng giữa các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trong cả nước.
Đối với hàng hóa và dịch vụ trong danh mục hàng hóa, dịch vụ dùng để điều tra giá so sánh quốc tế tại Việt Nam năm 2020 và năm 2023 được quy định chi tiết tại Phụ lục 8.
1. Nội dung điều tra
Thông tin chung của điểm điều tra: Tên điểm điều tra; địa chỉ, điện thoại, fax, email nếu có.
Thông tin về giá của cuộc điều tra gồm: Tên hàng hóa và dịch vụ, quy cách, phẩm cấp, nhãn mác, đơn vị tính, đơn giá cụ thể từng hàng hóa và dịch vụ, biến động giá so với tháng trước, ghi chú của điều tra viên.
2. Phiếu điều tra
Giá bán lẻ hàng hóa và dịch vụ tiêu dùng đại diện để tính chỉ số giá tiêu dùng được thu thập trên thiết bị điện tử thông minh như máy tính bảng và điện thoại di động, phiếu điều tra là phiếu điện tử được lưu trên máy chủ (Hướng dẫn sử dụng phần mềm điều tra giá tiêu dùng bằng thiết bị di động được quy định tại Phụ lục 9).
Thông tin trên phiếu điện tử được điều tra viên hoàn thành và gửi về máy chủ của Tổng cục Thống kê ngay tại địa bàn điều tra. Dữ liệu điều tra được kiểm tra và duyệt bởi các giám sát viên cấp Chi cục Thống kê, Cục Thống kê và Tổng cục Thống kê.
Giá bán lẻ hàng hóa và dịch vụ đại diện theo Chương trình so sánh quốc tế thu thập và ghi trên phiếu điều tra giấy được quy định chi tiết tại Phiếu điều tra số 1.1/ĐTG-ICP.
V. CÁC BẢNG DANH MỤC SỬ DỤNG TRONG ĐIỀU TRA
1. Danh mục Phân loại tiêu dùng theo mục đích của hộ gia đình Việt Nam (VCOICOP) ban hành theo Quyết định số 11/2018/QĐ-TTg ngày 01 tháng 3 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ.
2. Danh mục hàng hoá và dịch vụ đại diện thời kỳ 2020 - 2025 sắp xếp theo số điểm và số kỳ điều tra (Phụ lục 1).
3. Danh mục hàng hoá và dịch vụ tiêu dùng theo Chương trình so sánh quốc tế (Phụ lục 2).
4. Danh mục mặt hàng máy móc thiết bị theo Chương trình so sánh quốc tế (Phụ lục 3).
5. Danh mục mặt hàng xây dựng theo Chương trình so sánh quốc tế (Phụ lục 4).
6. Danh mục mặt hàng nhà ở thuê theo Chương trình so sánh quốc tế (Phụ lục 5).
7. Danh mục hàng hoá và dịch vụ đại diện thời kỳ 2020 - 2025 sắp xếp theo cấu trúc của chỉ số giá tiêu dùng thời kỳ 2020 - 2025 (Phụ lục 10).
8. Danh mục hàng hoá và dịch vụ đại diện thời kỳ 2020-2025 sắp xếp theo cấu trúc của danh mục VCOICOP (Phụ lục 11).
Danh mục hàng hóa và dịch vụ theo Chương trình so sánh quốc tế có thể thay đổi tại thời điểm điều tra để phù hợp với mục tiêu so sánh quốc tế do Ngân hàng Phát triển châu Á (ADB) xây dựng.
VI. LOẠI ĐIỀU TRA VÀ PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU TRA
Điều tra giá tiêu dùng là cuộc điều tra chọn mẫu các sản phẩm hàng hóa và dịch vụ tiêu dùng đại diện của hộ gia đình tại các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương đảm bảo đại diện cho 63 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; 6 vùng kinh tế và cả nước và đảm bảo tính so sánh quốc tế, được thực hiện theo các bước sau:
a) Xây dựng danh mục mặt hàng đại diện của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
* Danh mục mặt hàng đại diện của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương để tính chỉ số giá tiêu dùng thời kỳ 2020 - 2025
Mỗi tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương xây dựng danh mục điều tra giá tiêu dùng riêng, được sử dụng để thu thập giá. Danh mục điều tra giá tiêu dùng của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương phải bao gồm những loại hàng hoá, dịch vụ đại diện có trong danh mục chung cả nước, phổ biến tiêu dùng tại địa phương. Để thu thập được giá, mỗi loại hàng hoá và dịch vụ trong danh mục điều tra phải được mô tả chi tiết quy cách, phẩm cấp, nhãn mác cụ thể.
Do mỗi tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có mức sống và tập quán tiêu dùng khác nhau nên trừ một số mặt hàng có quy cách, phẩm cấp thống nhất trên phạm vi cả nước được đưa ra trong danh mục chuẩn, những mặt hàng và dịch vụ còn lại được chọn theo đặc điểm tiêu dùng của địa phương. Cách xây dựng mặt hàng đại diện điều tra giá tiêu dùng địa phương được hướng dẫn chi tiết ở Phụ lục 7.
* Danh mục hàng hóa và dịch vụ theo Chương trình so sánh quốc tế
Việc xây dựng danh mục mặt hàng để điều tra giá theo Chương trình so sánh quốc tế được quy định chi tiết tại Phụ lục 12.
b) Lập bảng giá kỳ gốc năm 2019
Sau khi xây dựng danh mục hàng hoá và dịch vụ đại diện của tỉnh, thành phố, Cục Thống kê tiến hành lập bảng giá kỳ gốc năm 2019 theo các bước sau:
- Đối chiếu danh mục mới với danh mục đang điều tra của tỉnh, thành phố để xác định những mặt hàng, dịch vụ mới;
- Tiến hành thu thập giá từ tháng 1 năm 2019 đến tháng 12 năm 2019 của những mặt hàng và dịch vụ mới ở cả khu vực thành thị, khu vực nông thôn (thực hiện theo Công văn số 04/ TCTK-TKG ngày 05 tháng 1 năm 2018 về việc rà soát Danh mục mặt hàng điều tra giá tiêu dùng thời kỳ 2020 - 2025);
- Giá kỳ gốc năm 2019 của mỗi mặt hàng hoặc dịch vụ được tính bằng phương pháp bình quân nhân giản đơn giá của 12 tháng (từ tháng 1/2019 đến tháng 12/2019); tính riêng giá bình quân của khu vực thành thị, khu vực nông thôn và toàn tỉnh, thành phố.
c) Mạng lưới và tổ chức điều tra giá
Cục Thống kê tiến hành rà soát và xây dựng mạng lưới điều tra giá tiêu dùng thời kỳ 2020-2025 tại địa phương như sau:
Khu vực điều tra
Khu vực điều tra là các chợ, trung tâm thương mại, các siêu thị bán lẻ,... có hoạt động buôn bán, kinh doanh hàng hoá và dịch vụ đã được chọn để tiến hành điều tra thu thập giá.
Căn cứ quy mô hành chính, địa lý, dân số của các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Tổng cục phân bổ số lượng khu vực điều tra cho các Cục Thống kê (Phụ lục 6). Trên cơ sở số lượng được phân bổ các Cục Thống kê tiến hành chọn và phân bổ các khu vực điều tra phù hợp với điều kiện thực tế của địa phương và đáp ứng các yêu cầu chủ yếu sau:
- Chọn các khu vực điều tra đại diện cho cả khu vực thành thị và nông thôn;
- Có thể thu thập tối đa giá các loại hàng hoá, dịch vụ theo Danh mục mặt hàng đại diện của địa phương tại khu vực điều tra;
- Tham khảo tài liệu địa bàn điều tra khảo sát mức sống hộ gia đình và điều tra quyền số chỉ số giá tiêu dùng năm 2018 để chọn khu vực điều tra nhằm phản ánh sát thực tế biến động giá của địa phương.
Đối với 8 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương được chọn điều tra giá so sánh quốc tế phải xây dựng mạng lưới điều tra cho danh mục hàng hóa và dịch vụ theo Chương trình so sánh quốc tế bao gồm các khu vực điều tra, điểm điều tra được quy định chi tiết tại Phụ lục 8.
Điểm điều tra
Điểm điều tra là các sạp hàng, quầy hàng, điểm bán hàng (chuyên bán lẻ), cơ sở, doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ, đơn vị sự nghiệp, trường học, cơ sở khám chữa bệnh, ngân hàng, chi nhánh ngân hàng,… có địa điểm kinh doanh ổn định, thuộc các thành phần kinh tế, nằm trong các khu vực điều tra đã được chọn. Điểm điều tra phải đảm bảo các yêu cầu sau:
- Điểm có hoạt động kinh doanh thường xuyên, tương đối ổn định;
- Đối với mặt hàng lương thực, thực phẩm tươi sống, vật liệu xây dựng phải thu thập giá 3 kỳ/ tháng, mỗi mặt hàng trong 1 khu vực điều tra phải lấy giá tại 3 loại hình điểm điều tra (chợ truyền thống, siêu thị, điểm bình ổn giá, cửa hàng tiện ích…);
- Một số tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương đã và đang thực hiện chương trình bình ổn giá, Cục Thống kê phải xem xét, bổ sung các điểm bán hàng bình ổn giá vào mạng lưới điều tra.
Với số lượng 754 mặt hàng và dịch vụ đại diện cho thời kỳ 2020 - 2025, mỗi điều tra viên phụ trách thu thập giá khoảng 90 mặt hàng, mỗi khu vực điều tra cần 8 - 10 điều tra viên. Trên cơ sở định mức này, Tổng cục Thống kê phân bổ cụ thể số lượng điều tra viên cho từng tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (Phụ lục 6).
Sau khi rà soát xong các khu vực điều tra và các điểm điều tra cùng với danh mục mặt hàng đại diện, Cục Thống kê tổng hợp thành bảng Mạng lưới điều tra giá tiêu dùng. Mạng lưới điều tra được lưu trong phần mềm giám sát giá tiêu dùng để Cục Thống kê theo dõi, quản lý, cập nhật trong suốt quá trình thực hiện Phương án điều tra. Mạng lưới điều tra của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương gửi về Tổng cục Thống kê theo quy định.
Lưu ý:
- Trong thực tế, mạng lưới điều tra giá tiêu dùng của các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương đã được xây dựng từ nhiều năm, vì vậy trong năm 2019 Cục Thống kê căn cứ vào các yêu cầu, định mức nêu trên và số lượng mặt hàng điều tra tăng thêm của địa phương để rà soát lại mạng lưới điều tra, điều chỉnh và bổ sung cho phù hợp với thực tế hiện nay.
- Trong quá trình triển khai thực hiện, Cục Thống kê phải thường xuyên nắm tình hình biến động của các điểm điều tra (chuyển địa điểm, đóng cửa, chuyển mặt hàng kinh doanh,…) để điều chỉnh, bổ sung và thay thế kịp thời.
a) Đối với Danh mục hàng hóa và dịch vụ tính chỉ số giá tiêu dùng
Điều tra viên ở các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương phải trực tiếp đến các điểm điều tra để thu thập giá. Giá bán lẻ hàng hóa và dịch vụ tiêu dùng được điều tra trên thiết bị điện tử thông minh như máy tính bảng và điện thoại di động. Mỗi điều tra viên được cấp một tài khoản riêng truy cập vào phần mềm điều tra trên thiết bị điện tử thông minh để tải danh mục mặt hàng, mạng lưới điểm điều tra. Hàng tháng, điều tra viên sử dụng thiết bị điện tử thông minh để điều tra giá hàng hóa và dịch vụ tại điểm điều tra (Chi tiết xem tại Phụ lục 9 - Hướng dẫn sử dụng phần mềm điều tra giá tiêu dùng bằng thiết bị di động).
Khi tiến hành điều tra giá tiêu dùng, điều tra viên phải thực hiện nghiêm túc những quy định sau đây:
- Điều tra thu thập giá đúng kỳ, đúng điểm điều tra, đúng mặt hàng quy định;
- Kiểm tra kỹ, phát hiện những thay đổi về chất lượng hàng hoá, khối lượng đóng gói (ví dụ như mỳ ăn liền, sữa, mỳ chính, bột canh...), đặc biệt đối với những loại hàng hóa có nhiều thông số cụ thể về quy cách, phẩm cấp, nhãn mác (ví dụ hàng điện tử, phương tiện đi lại, may mặc, giầy dép...).
Cục Thống kê phải thường xuyên kiểm tra, phúc tra, giám sát công việc điều tra thực tế của điều tra viên.
Đối với mặt hàng nhà ở thuê, hướng dẫn chi tiết tại Phụ lục 7.
b) Đối với Danh mục hàng hóa và dịch vụ theo Chương trình so sánh quốc tế
Phương pháp thu thập thông tin đối với hàng hóa và dịch vụ đại diện theo ICP được hướng dẫn chi tiết tại Phụ lục 12.
VII. PHƯƠNG PHÁP XỬ LÝ THÔNG TIN, BIỂU ĐẦU RA VÀ CÔNG BỐ KẾT QUẢ
1. Phương pháp xử lý thông tin
a) Xây dựng quyền số giá tiêu dùng
Quyền số tính chỉ số giá tiêu dùng là tỷ trọng chi tiêu các nhóm hàng hoá và dịch vụ trong tổng chi tiêu của dân cư. Quyền số để tính CPI cả nước là tỷ trọng chi tiêu của từng vùng so với tổng chi tiêu của cả nước theo từng nhóm hàng. Quyền số để tính CPI cấp vùng là tỷ trọng chi tiêu của từng tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trong vùng so với tổng chi tiêu của vùng theo từng nhóm hàng. Quyền số để tính CPI từng tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương là tỷ trọng chi tiêu của từng nhóm hàng so với tổng chi tiêu của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. Quyền số được tính cho khu vực thành thị, khu vực nông thôn và chung cả hai khu vực.
Quyền số tính chỉ số giá tiêu dùng có hai loại:
- Quyền số dọc: là tỷ trọng chi tiêu từng nhóm hàng so với tổng chi tiêu của dân cư. Quyền số dọc được tính cho khu vực thành thị, khu vực nông thôn và chung cả hai khu vực của từng tỉnh, từng vùng và cả nước;
- Quyền số ngang: là tỷ trọng chi tiêu của từng khu vực thành thị và nông thôn so với tổng chi tiêu của toàn tỉnh, cả vùng hoặc cả nước.
Quyền số năm 2019 được tổng hợp từ kết quả điều tra Khảo sát mức sống hộ dân cư và điều tra quyền số chỉ số giá tiêu dùng năm 2018 của Tổng cục Thống kê và được cập nhập theo chỉ số giá tiêu dùng năm 2019.
Các nhóm của quyền số được phân chia thống nhất với cấu trúc của chỉ số giá tiêu dùng (gồm 11 nhóm hàng cấp 1, 32 nhóm cấp 2, 86 nhóm cấp 3 và 290 nhóm cấp 4 - Chi tiết tại Phụ lục 10).
Quyền số tính chỉ số giá tiêu dùng được sử dụng cố định trong 5 năm và tính cho năm gốc so sánh (đồng nhất với năm cập nhật danh mục hàng hoá và dịch vụ đại diện). Để tính chỉ số giá tiêu dùng trong thời kỳ 2020 - 2025, năm 2019 được chọn làm gốc so sánh, do đó giá kỳ gốc theo danh mục hàng hoá và dịch vụ đại diện, quyền số để tính chỉ số giá tiêu dùng là số liệu của năm 2019.
Quyền số năm 2019 được Tổng cục Thống kê tính cho từng tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, 6 vùng kinh tế và cả nước (chia theo khu vực thành thị, nông thôn). Số liệu quyền số năm 2019 của từng tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương được Tổng cục Thống kê gửi đến từng Cục Thống kê trước khi bắt đầu tính chỉ số giá tiêu dùng theo năm gốc 2019.
b) Xây dựng cấu trúc của chỉ số giá tiêu dùng
Để đảm bảo tính liên tục của chuỗi chỉ số giá tiêu dùng qua thời gian và phù hợp với cơ cấu tiêu dùng của dân cư trong thời kỳ mới, chỉ số giá tiêu dùng thời kỳ 2020 - 2025 có cấu trúc như sau:
Nhóm cấp 1, bao gồm 11 nhóm:
- Hàng ăn và dịch vụ ăn uống;
- Đồ uống và thuốc lá;
- May mặc, mũ nón và giầy dép;
- Nhà ở, điện, nước, chất đốt và vật liệu xây dựng;
- Thiết bị và đồ dùng gia đình;
- Thuốc và dịch vụ y tế;
- Giao thông;
- Bưu chính viễn thông;
- Giáo dục;
- Văn hoá thể thao, giải trí và du lịch;
- Hàng hoá và dịch vụ khác.
Cấu trúc của 32 nhóm cấp 2, 86 nhóm cấp 3 và 290 nhóm cấp 4 được đưa ra trong Phụ lục 10.
Sơ đồ cấu trúc chỉ số giá tiêu dùng thời kỳ 2020-2025
c) Công thức áp dụng tính chỉ số giá tiêu dùng
Áp dụng công thức Laspeyres bình quân nhân để tính chỉ số giá tiêu dùng thời kỳ 2020 - 2025 (các chỉ số giá có quan hệ tích số với nhau):
d) Kiểm tra, xử lý dữ liệu điều tra
Sau khi nhận dữ liệu điều tra được gửi trực tuyến từ thiết bị điện tử thông minh, Cục Thống kê phải kiểm tra kỹ trong phần mềm giám sát giá tiêu dùng những nội dung sau:
- Giá thu thập được là giá bán lẻ cho người tiêu dùng (gồm cả thuế giá trị gia tăng - VAT);
- Đơn vị tính giá của các loại hàng hoá dịch vụ phải đúng với quy định của danh mục chuẩn;
- Kiểm tra kỹ số liệu tháng báo cáo so với kỳ trước theo từng mặt hàng, theo từng điểm điều tra, các ghi chú do các điều tra viên gửi về, kiểm tra số lượng mẫu giá giữa các kỳ điều tra trước khi tính chỉ số giá;
- Kiểm tra số lượng mặt hàng gán giá, mặt hàng thay thế trong kỳ;
- Duyệt đạt báo cáo đối với các phiếu điều tra hợp lý;
Phương pháp xử lý một số trường hợp đặc biệt xảy ra trong điều tra và quy trình tổng hợp được quy định chi tiết tại Phụ lục 7.
a) Cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Sau khi kiểm tra kỹ số liệu, Cục Thống kê tổng hợp chỉ số giá tiêu dùng của tháng báo cáo bằng chương trình phần mềm giám sát do Tổng cục Thống kê cung cấp.
Các biểu đầu ra hàng tháng của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương bao gồm:
- Báo cáo Giá bán lẻ hàng hoá và dịch vụ tiêu dùng bình quân theo 3 kỳ;
- Báo cáo Giá bán lẻ hàng hoá và dịch vụ tiêu dùng bình quân của tháng báo cáo;
- Báo cáo Chỉ số giá tiêu dùng của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
Thời gian gửi báo cáo Giá bán lẻ hàng hoá và dịch vụ tiêu dùng và Chỉ số giá tiêu dùng về Tổng cục Thống kê được quy định đúng ngày như sau:
- Kỳ 1 gửi ngày 3 hàng tháng; kỳ 2 gửi ngày 14 hàng tháng; kỳ 3 gửi ngày 23 hàng tháng; các báo cáo kỳ gửi qua đường truyền mạng của Tổng cục theo mẫu biểu quy định.
- Báo cáo phân tích tình hình giá cả tại thị trường tỉnh, thành phố được gửi cùng với báo cáo chỉ số giá tiêu dùng tháng vào ngày 23 hàng tháng qua đường truyền mạng của Tổng cục.
b) Cấp Trung ương
Sau khi nhận được báo cáo giá và chỉ số giá tiêu dùng của 63 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Vụ Thống kê Giá kiểm tra số liệu của từng địa phương, tổng hợp chỉ số giá tiêu dùng của các vùng và cả nước theo biểu mẫu quy định tại Phụ lục 13.
c) Công bố chỉ số giá tiêu dùng
Chỉ số giá tiêu dùng của cả nước, 6 vùng kinh tế, các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương thời kỳ 2020 - 2025 được công bố theo các tiêu thức sau:
- Chỉ số giá chung, chỉ số giá 11 nhóm cấp 1 và chia theo khu vực thành thị, khu vực nông thôn;
- Theo 5 gốc: Năm gốc 2019, cùng kỳ năm trước, tháng 12 năm trước, kỳ trước và chỉ số giá bình quân cùng kỳ;
- Chỉ số giá vàng và Chỉ số giá đôla Mỹ thông báo hàng tháng cùng với chỉ số giá tiêu dùng;
- Chỉ số giá tiêu dùng cả nước theo danh mục VCOICOP được công bố cho các tổ chức quốc tế để thực hiện so sánh quốc tế.
Chỉ số giá tiêu dùng của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, chỉ số giá tiêu dùng vùng, cả nước được công bố vào ngày 29 hàng tháng (Theo Nghị định 94/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật thống kê).
Chỉ số giá tiêu dùng được công bố trên trang thông tin điện tử (Web) của Tổng cục Thống kê, Tạp chí Con số & Sự kiện, Chỉ số giá hôm nay; gửi đến Chính phủ, các cơ quan quản lý Nhà nước ở Trung ương, địa phương, các phương tiện thông tin đại chúng và các tổ chức quốc tế.
a) Biên soạn Phương án điều tra
- Phương án điều tra giá tiêu dùng thời kỳ 2020 - 2025; Phần mềm điều tra, tổng hợp báo cáo giá và chỉ số giá cấp tỉnh, vùng và cả nước; Tổng hợp biên soạn quyền số cho 63 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, 6 vùng kinh tế và cả nước từ số liệu của Khảo sát mức sống dân cư và điều tra quyền số giá tiêu dùng năm 2018 (cập nhật theo chỉ số giá năm 2019) thực hiện xong trước tháng 3 năm 2020; Năm 2023, Vụ Thống kê Giá tiến hành rà soát cập nhật danh mục hàng hóa và dịch vụ đại diện Trung ương để chuẩn bị chuyển đổi năm gốc thời kỳ tiếp theo;
- Xác định Danh mục mặt hàng điều tra giá so sánh quốc tế tại Việt Nam;
- Dịch sang tiếng Việt Danh mục mặt hàng điều tra giá so sánh quốc tế tại Việt Nam, bao gồm cả danh mục bằng hình ảnh.
b) Tập huấn nghiệp vụ
Cuối năm 2019, Tổng cục Thống kê tổ chức hội nghị tập huấn nghiệp vụ, nội dung tập huấn về phương pháp thu thập giá tại địa bàn điều tra, phương pháp tính chỉ số giá tiêu dùng thời kỳ 2020 - 2025 và cách sử dụng phần mềm điều tra, tổng hợp báo cáo giá và chỉ số giá tiêu dùng hàng tháng.
c) Triển khai thu thập thông tin và tính chỉ số giá tiêu dùng
Từ tháng 1 năm 2020, tổ chức triển khai Phương án điều tra giá tiêu dùng thời kỳ 2020 - 2025, Vụ Thống kê Giá tiếp nhận giá bình quân hàng hóa và dịch vụ theo Chương trình so sánh quốc tế.
Từ tháng 7 năm 2020, Vụ Thống kê Giá tiếp nhận báo cáo, tổng hợp, công bố chỉ số giá tiêu dùng hàng tháng theo gốc năm 2019.
Chọn tháng 7 năm 2020 làm tháng nối chuỗi giữa hai thời kỳ. Tháng 7 sẽ điều tra song song giá tiêu dùng theo danh mục CPI thời kỳ 2014 - 2019 và thời kỳ 2020 - 2025.
2. Cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
a) Công tác chuẩn bị
Cục Thống kê thực hiện các việc sau:
- Rà soát danh mục mặt hàng đại diện điều tra giá tiêu dùng theo Tổng cục Thống kê gửi về;
- Rà soát danh mục hàng hóa và dịch vụ; mạng lưới điều tra theo Chương trình so sánh quốc tế của Tổng cục Thống kê gửi về năm 2020 và năm 2023;
- Rà soát mạng lưới điều tra giá tại địa phương;
- Điều tra giá gốc từ tháng 1/2019 đến tháng 12/2019;
- Tổng hợp giá gốc năm 2019;
- Năm 2023 - 2024, tiến hành rà soát cập nhật danh mục hàng hóa và dịch vụ đại diện, rà soát cập nhật mạng lưới điều tra, điều tra giá gốc từ tháng 1/2024 đến tháng 12/2024 tại địa phương để chuẩn bị chuyển đổi năm gốc thời kỳ tiếp theo.
b) Tập huấn nghiệp vụ cấp tỉnh
Cục Thống kê tổ chức tập huấn nghiệp vụ cho các giám sát viên, điều tra viên trong Quý II năm 2020. Nội dung tập huấn cần nêu rõ các khái niệm, phương pháp thu thập thông tin, kỹ năng điều tra trên thiết bị điện tử thông minh.
Hàng năm, Cục Thống kê tổ chức tập huấn nghiệp vụ cho các giám sát viên, điều tra viên để bổ sung nghiệp vụ kịp thời cho giám sát viên, điều tra viên nhất là giám sát viên, điều tra viên mới, đồng thời nhận ý kiến đóng góp phản hồi từ cơ sở nhằm hoàn thiện mạng lưới và tổ chức điều tra giá tiêu dùng cho năm tiếp theo.
c) Tiến hành điều tra thu thập giá, tổng hợp chỉ số giá tiêu dùng
- Từ tháng 1 năm 2020, 8 Cục Thống kê: Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh, Hải Phòng, Đà Nẵng, Cần Thơ, Lào Cai, Nghệ An và Lâm Đồng triển khai điều tra giá hàng hóa và dịch vụ theo Chương trình so sánh quốc tế.
- Từ tháng 7 năm 2020, 63 Cục Thống kê tổ chức điều tra giá tiêu dùng và tổng hợp chỉ số giá tiêu dùng thời kỳ 2020 - 2025 của địa phương theo quy định trong Phương án này.
a) Vụ Thống kê Giá chủ trì, phối hợp với Vụ Hệ thống Tài khoản quốc gia, Vụ Phương pháp chế độ thống kê và Công nghệ thông tin giúp Tổng cục trưởng Tổng cục Thống kê xây dựng Phương án, thiết kế phiếu điều tra và xây dựng các văn bản liên quan; tổ chức tập huấn; chỉ đạo triển khai, kiểm tra, giám sát; tổng hợp, phân tích để Tổng cục Trưởng Tổng cục Thống kê công bố kết quả điều tra;
b) Vụ trưởng Vụ Thống kê Giá chủ trì phối hợp với thủ trưởng các đơn vị có liên quan, Cục trưởng Cục Thống kê lập kế hoạch và thường xuyên tiến hành kiểm tra, giám sát đặc biệt là khâu thu thập, xử lý và tổng hợp thông tin;
c) Vụ Thống kê Xã hội và Môi trường phối hợp với Vụ Thống kê Giá tính quyền số chỉ số giá tiêu dùng của 63 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các vùng kinh tế và cả nước;
d) Vụ Phương pháp chế độ thống kê và Công nghệ thông tin chủ trì, phối hợp với Vụ Thống kê Giá, Trung Tâm tin học thống kê xây dựng kế hoạch xử lý thông tin của cuộc điều tra trong Kế hoạch công nghệ thông tin năm 2019 của Tổng cục Thống kê;
đ) Trung Tâm tin học thống kê phối hợp với Vụ Thống kê Giá thiết kế phần mềm giám sát, tổng hợp chỉ số giá tiêu dùng và phần mềm điều tra bằng thiết bị thông minh của các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, vùng và cả nước;
e) Vụ Kế hoạch tài chính chủ trì và phối hợp với Vụ Thống kê Giá dự toán kinh phí hàng năm cho cuộc điều tra giá tiêu dùng; hướng dẫn định mức chi tiêu; cấp phát kinh phí; hướng dẫn các đơn vị sử dụng kinh phí của cuộc điều tra về quản lý, sử dụng nguồn kinh phí được cấp và duyệt báo cáo quyết toán tài chính của các đơn vị;
g) Văn phòng Tổng cục Thống kê chịu trách nhiệm in, phân phối các tài liệu phục vụ tập huấn tại Trung ương;
h) Vụ Pháp chế và Thanh tra thống kê phối hợp với Vụ Thống kê Giá tiến hành kiểm tra, thanh tra cuộc điều tra trên phạm vi cả nước theo đúng quy định, đồng thời hướng dẫn về nghiệp vụ thanh tra để các Cục Thống kê tổ chức kiểm tra, thanh tra thực hiện Phương án điều tra.
2. Cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Cục trưởng Cục Thống kê trực tiếp chỉ đạo, Phòng Thương mại (hoặc Công Thương) là đơn vị chủ trì phối hợp các đơn vị có liên quan tổ chức triển khai, thực hiện tập huấn và hoàn thiện kỹ năng cho điều tra viên; điều tra thu thập giá; kiểm tra và thanh tra; xử lý, tổng hợp và gửi báo cáo về Tổng cục theo thời gian quy định.
Điều tra viên chịu trách nhiệm về thời gian và độ chính xác của thông tin ghi trên phiếu điều tra. Điều tra viên tham gia đầy đủ các buổi tập huấn nghiệp vụ do Cục Thống kê tổ chức, nắm vững nghiệp vụ điều tra, thực hiện thu thập giá trực tiếp tại điểm điều tra.
Phòng Thống kê Thương mại (hoặc Phòng Thống kê Công Thương) là đơn vị chủ trì cuộc điều tra tại địa phương có trách nhiệm phối hợp với các đơn vị liên quan giúp Cục trưởng Cục Thống kê tổ chức tập huấn; chỉ đạo triển khai, kiểm tra, giám sát điều tra ở các khu vực điều tra; xử lý kết quả điều tra, tổng hợp, phân tích, trực tiếp gửi báo cáo về Tổng cục Thống kê.
Kinh phí của điều tra giá tiêu dùng thời kỳ 2020 - 2025 từ nguồn ngân sách Nhà nước đảm bảo cho các hoạt động quy định trong Phương án này. Việc quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí được thực hiện theo Thông tư số 109/2016/TT - BTC ngày 30/6/2016 của Bộ Tài chính quy định về lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí thực hiện các cuộc điều tra thống kê, Tổng điều tra thống kê quốc gia theo hướng dẫn của Tổng cục Thống kê và các văn bản hiện hành.
Thủ trưởng các đơn vị được giao nhiệm vụ tổ chức thực hiện theo đúng các quy định tại Phương án điều tra, quản lý, sử dụng kinh phí tiết kiệm hiệu quả, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch tài chính, Chánh văn phòng Tổng cục Thống kê có trách nhiệm quản lý chặt chẽ và sử dụng hiệu quả nguồn kinh phí được cấp để thực hiện tốt cuộc điều tra theo Phương án quy định./.
DANH MỤC HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ ĐẠI DIỆN TÍNH
CHỈ SỐ GIÁ TIÊU DÙNG THỜI KỲ 2020-2025 THEO SỐ ĐIỂM VÀ SỐ KỲ ĐIỀU TRA
(Theo
Phương án điều tra giá tiêu dùng ban hành theo Quyết định số 1134/QĐ-TCTK ngày
12 tháng 7 năm 2019 của Tổng cục trưởng Tổng cục Thống kê)
Mã số |
Mặt hàng |
Đơn vị tính |
150 mặt hàng lấy giá tại 3 điểm điều tra trong mỗi khu vực điều tra và lấy 3 kỳ/ tháng |
||
01101011 |
- Gạo tẻ thường (Khang Dân hoặc tương đương) |
đ/kg |
01101012 |
- Gạo tẻ thường (Xi dẻo hoặc tương đương) |
đ/kg |
01101021 |
- Gạo tẻ ngon (tám thơm hoặc tương đương) |
đ/kg |
01101022 |
- Gạo tẻ ngon (tám Thái Lan hoặc tương đương) |
đ/kg |
01101031 |
- Gạo nếp thường (hạt tròn, địa phương) |
đ/kg |
01101032 |
- Gạo nếp ngon (nếp cái hoa vàng hạt dài hoặc tương đương) |
đ/kg |
01102011 |
- Bột mỳ đóng gói (hiệu Vĩnh Thuận, Meizan hoặc tương đương), gói ni lông 400 - 500 gram |
đ/kg |
01102012 |
- Bột mỳ đóng gói (hiệu Hoa Ngọc Lan hoặc tương đương), gói ni lông 400 - 500 gram |
đ/kg |
01102021 |
- Ngô tươi còn nguyên bắp |
đ/10 bắp |
01102031 |
- Khoai lang tươi, loại củ to vừa |
đ/kg |
01102041 |
- Sắn tươi, loại củ to vừa |
đ/kg |
01103011 |
- Bánh mì loại 85 - 100 gram |
đ/kg |
01103012 |
- Bánh mì gối, loại 350 - 500 gram |
đ/kg |
01103021 |
- Bún tươi, loại bún rối |
đ/kg |
01103022 |
- Bánh đa thái khô, loại sợi nhỏ vuông |
đ/kg |
01103023 |
- Bánh phở tươi, đã thái |
đ/kg |
01103031 |
- Mì ăn liền (hiệu Hảo Hảo), vị tôm chua cay, gói ni lông 70 - 100 gram |
đ/kg |
01103032 |
- Mì ăn liền hộp (cốc) nhựa 60 - 70 gram, hương vị bò, hiệu VIFON |
đ/kg |
01103033 |
- Cháo ăn liền (hiệu ...), vị hương gà, gói ni lông 60-65gram |
đ/kg |
01103034 |
- Phở ăn liền (hiệu Đệ Nhất, ACECOOK hoặc VIFON) hương vị bò, gói 65 - 85 gram |
đ/kg |
01103041 |
- Miến dong loại 1 |
đ/kg |
01103042 |
- Miến được chế biến từ hạt đậu xanh Phú Hương gói 210 gram |
đ/kg |
01103051 |
- Bột ngô (hiệu Vĩnh Thuận, Tài Ký..) gói 150 gram |
đ/kg |
01103061 |
- Ngũ cốc ăn liền Cornflake 500 gram (hãng Kellogg’s, Hanne hoặc Nestle) |
đ/kg |
01103062 |
- Ngũ cốc dinh dưỡng gói ni lông, trọng lượng 400 - 500 gram, hiệu Nutifood, Vinacafe, Kachi |
đ/kg |
01103071 |
- Bột sắn dây |
đ/kg |
01103072 |
- Bột yến mạch Úc hoặc hiệu Choy, hoặc TipTop gói khoảng 400 - 600 gram |
đ/kg |
01204011 |
- Thịt lợn mông sấn (heo đùi) |
đ/kg |
01204012 |
- Thịt lợn nạc thăn (heo nạc thăn) |
đ/kg |
01204013 |
- Thịt lợn ba chỉ (heo ba rọi), loại ba chỉ |
đ/kg |
01204014 |
- Sườn lợn, loại sườn thăn |
đ/kg |
01204021 |
- Thịt bò thăn loại 1 |
đ/kg |
01204022 |
- Thịt bò bắp |
đ/kg |
01204023 |
- Thịt bò mông |
đ/kg |
01204024 |
- Thịt dải sườn |
đ/kg |
01204031 |
- Tim lợn tươi |
đ/kg |
01204032 |
- Quả bầu dục lợn tươi |
đ/kg |
01204033 |
- Dạ dày lợn tươi |
đ/kg |
01204041 |
- Thịt lợn ba chỉ (heo ba rọi), đông lạnh |
đ/kg |
01204042 |
- Thịt bò thăn đông lạnh |
đ/kg |
01205011 |
- Gà công nghiệp làm sẵn, nguyên con, bỏ lòng, tươi sống |
đ/kg |
01205012 |
- Gà ta làm sẵn nguyên con, bỏ lòng, tươi sống |
đ/kg |
01205013 |
- Cánh gà công nghiệp tươi sống |
đ/kg |
01205014 |
- Đùi gà công nghiệp tươi sống |
đ/kg |
01205021 |
- Ngan làm sẵn, nguyên con, bỏ lòng |
đ/kg |
01205022 |
- Vịt làm sẵn, nguyên con, bỏ lòng |
đ/kg |
01205031 |
- Cánh gà công nghiệp đông lạnh |
đ/kg |
01205032 |
- Đùi gà công nghiệp đông lạnh |
đ/kg |
01205033 |
- Gà ta làm sẵn nguyên con, bỏ lòng, đông lạnh |
đ/kg |
01206011 |
- Thịt lợn mông sấn quay (heo quay) |
đ/kg |
01206012 |
- Chả quế |
đ/kg |
01206013 |
- Giò lụa, loại 1 kg |
đ/kg |
01206014 |
- Nem (chả giò) tôm cua thịt gói sẵn, hiệu VISSAN, 500 gram |
đ/kg |
01206015 |
- Thịt lợn ba chỉ quay |
đ/kg |
01206016 |
- Vịt quay |
đ/kg |
01206021 |
- Thịt lợn xay, hộp 150 - 200 gram, hiệu Hạ Long hoặc tương đương |
đ/kg |
01206022 |
- Thịt bò hộp, 150 - 200 gram |
đ/kg |
01206031 |
- Xúc xích lợn ăn liền, cỡ vừa, gói 10 chiếc .... gram/gói, hiệu VISSAN |
đ/kg |
01206032 |
- Lạp xường gói nylon, loại thường, nhãn hiệu VISSAN hoặc tương đương, gói 500 gram |
đ/kg |
01206033 |
- Xúc xích hun khói Đức Việt 200 gram |
đ/kg |
01206034 |
- Thịt chân giò muối |
đ/kg |
01207011 |
- Trứng gà ta không đóng hộp, bán rời |
đ/10 quả |
01207012 |
- Trứng gà công nghiệp, không đóng hộp, bán rời |
đ/10 quả |
01207013 |
- Trứng vịt |
đ/10 quả |
01207014 |
- Trứng vịt lộn sống |
đ/10 quả |
01207021 |
- Trứng vịt muối |
đ/10 quả |
01207022 |
- Trứng vịt bắc thảo |
đ/10 quả |
01208011 |
- Dầu ăn đậu nành Neptune, chai (hoặc can), 1 - 2 lít |
đ/lít |
01208012 |
- Dầu ăn đậu nành Simply, Meizan chai (hoặc can), loại 1 - 2 lít |
đ/lít |
01208013 |
- Dầu hướng dương ghi rõ nhãn hiệu, chai (hoặc can), loại 1 lít |
đ/lít |
01208014 |
- Dầu ôliu ghi rõ nhãn hiệu, chai 250 - 500 ml |
đ/lít |
01208021 |
- Mỡ lợn (dạng mỡ phần) |
đ/kg |
01209011 |
- Cá quả (cá lóc), loại 2 con/kg |
đ/kg |
01209012 |
- Cá chép, loại 2 con/kg |
đ/kg |
01209013 |
- Cá thu khúc giữa (khứa giữa) |
đ/kg |
01209014 |
- Cá nục loại 8 - 10 con/kg |
đ/kg |
01209015 |
- Cá rô phi loại 2 con/kg |
đ/kg |
01209021 |
- Tôm rảo, tôm nuôi nước ngọt 40 - 45 con/kg |
đ/kg |
01209022 |
- Tôm đồng loại nhỏ |
đ/kg |
01209031 |
- Mực tươi, loại mực cơm 20 - 25 con/kg |
đ/kg |
01209032 |
- Cua biển nuôi tươi (còn sống) loại 2 - 3 con/kg |
đ/kg |
01209033 |
- Ngao tươi |
đ/kg |
01210011 |
- Cá biển khô, loại cá cơm |
đ/kg |
01210012 |
- Cá ngừ xốt dầu đóng hộp, loại 150 - 200 gram/hộp (hiệu Visan...) |
đ/kg |
01210021 |
- Tôm nõn (dài khoảng 1,5 - 2 cm) |
đ/kg |
01210022 |
- Cá mực khô (dài khoảng 12 - 15 cm) |
đ/kg |
01211011 |
- Nước mắm ngon 40 độ đạm, chai 650 - 1000 ml (ghi rõ nhãn hiệu) |
đ/lít |
01211012 |
- Nước mắm Nam Ngư 750 ml |
đ/lít |
01211013 |
- Nước chấm Maggi (nước tương) đóng chai nhựa 200 - 350 ml (Maggi hoặc Tam Thái tử) |
đ/lít |
01212011 |
- Lạc nhân (đậu phộng) loại 1, hạt to đều, sáng vỏ |
đ/kg |
01212012 |
- Vừng vàng (mè vàng) loại 1 |
đ/kg |
01212021 |
- Đậu xanh hạt loại 1 |
đ/kg |
01212022 |
- Đậu đen hạt loại 1 |
đ/kg |
01212023 |
- Đậu tương (đậu nành) hạt loại 1 |
đ/kg |
01213011 |
- Bắp cải trắng loại to vừa, 0,5 - 1 kg/bắp |
đ/kg |
01213021 |
- Su hào, loại 3 - 4 củ/kg |
đ/kg |
01213031 |
- Cà chua tươi, quả to vừa, 8 - 10 quả/kg |
đ/kg |
01213041 |
- Khoai tây, loại củ to vừa, 8 - 10 củ/kg |
đ/kg |
01213051 |
- Rau muống |
đ/kg |
01213061 |
- Đỗ cô ve tươi, loại quả bình thường |
đ/kg |
01213071 |
- Bí xanh |
đ/kg |
01213072 |
- Dưa chuột (dưa leo), loại 5 - 7 quả/kg |
đ/kg |
01213073 |
- Củ cải, loại 5 - 7 củ/kg |
đ/kg |
01213074 |
- Cà rốt, loại 5 - 7 củ/kg |
đ/kg |
01213075 |
- Bí đỏ |
đ/kg |
01213081 |
- Măng nứa búp tươi (đã cắt, ngâm) |
đ/kg |
01213091 |
- Rau cải xanh |
đ/kg |
01213092 |
- Giá đỗ |
đ/kg |
01213093 |
- Rau cải bẹ để muối dưa |
đ/kg |
01213101 |
- Dưa cải bẹ muối chua |
đ/kg |
01213102 |
- Cà pháo muối xổi (chua) |
đ/kg |
01213111 |
- Măng nứa khô, loại 1 |
đ/kg |
01213121 |
- Hành lá tươi |
đ/kg |
01213122 |
- Hành khô |
đ/kg |
01213123 |
- Tỏi khô |
đ/kg |
01213124 |
- Nghệ tươi |
đ/kg |
01213125 |
- Gừng tươi |
đ/kg |
01213131 |
- Mộc nhĩ, loại 1 |
đ/kg |
01213132 |
- Nấm hương |
đ/kg |
01213133 |
- Dấm trắng đóng chai nhựa 0,5 lít |
đ/lít |
01213141 |
- Đậu Hà Lan đông lạnh |
đ/kg |
01213142 |
- Khoai tây thái miếng đông lạnh |
đ/kg |
01214011 |
- Cam ngọt, vỏ xanh, hàng Việt Nam (4 - 5 quả/kg) |
đ/kg |
01214012 |
- Cam khác địa phương tự chọn (4 - 5 quả/kg) |
đ/kg |
01214013 |
- Quýt ngọt (8 - 10 quả/kg) |
đ/kg |
01214014 |
- Chanh |
đ/kg |
01214015 |
- Bưởi |
đ/kg |
01214021 |
- Chuối tiêu, loại 6 - 8 quả/kg |
đ/kg |
01214022 |
- Chuối tây, loại 5 - 6 quả/kg |
đ/kg |
01214031 |
- Táo nhập khẩu (Gala, Envy…), loại 4 - 5 quả/kg |
đ/kg |
01214032 |
- Táo Việt Nam (táo nhỏ) |
đ/kg |
01214041 |
- Xoài cát miền nam loại 3 quả/kg |
đ/kg |
01214042 |
- Xoài (muỗm) khác (địa phương), loại 6 - 10 quả/kg |
đ/kg |
01214051 |
- Dưa hấu, 2 - 3 kg/quả |
đ/kg |
01214052 |
- Nho Việt Nam, màu nâu |
đ/kg |
01214053 |
- Nhãn Việt Nam |
đ/kg |
01214054 |
- Dứa (trái thơm), loại 2 quả/kg |
đ/kg |
01214055 |
- Đu đủ, loại 1 quả/kg |
đ/kg |
01214056 |
- Thanh long, loại 2 quả/kg |
đ/kg |
01320011 |
- Phở bò tái, bát bình thường, tại cửa hàng bình dân |
đ/bát |
01320012 |
- Cơm bình dân (suất ăn gồm cơm, món mặn (thịt), rau, canh), tại quán bình dân, có chỗ ăn trong nhà (không có máy lạnh) |
đ/suất |
01320013 |
- Suất ăn tự chọn (Buffet) ăn trưa và tối tại nhà hàng tương đương khách sạn 3 sao, các ngày từ thứ 2 đến thứ 5 |
đ/suất |
01320021 |
- Cà phê sữa nóng, tại quán cà phê bình dân, ngồi trong nhà |
đ/ly |
01320022 |
- Nước cam tươi, ly 300 - 500 ml, tại quán cà phê bình dân, ngồi trong nhà |
đ/lít |
01320023 |
- Sinh tố trái cây (mãng cầu, xoài, ...), ly 300 - 500 ml, tại quán bình dân, ngồi trong nhà |
đ/lít |
01320024 |
- Nước mía ép, cốc (ly) hoặc túi ni lông, 400 - 500 ml, tại quán ngoài trời |
đ/lít |
01320025 |
- Chè Lipton ly/gói, tại quán cà phê bình dân, ngồi trong nhà |
đ/ly |
01320031 |
- Bánh pizza, kích thước đế 20 cm, đế cỡ vừa |
đ/cái |
01320032 |
- Bánh mỳ nhân thịt nướng Doner Kebap |
đ/cái |
01320033 |
- Suất xôi thịt, trứng kho |
đ/suất |
23 mặt hàng lấy giá tại 1 điểm điều tra trong mỗi khu vực điều tra và lấy 3 kỳ/ tháng |
||
04133011 |
- Xi măng đen PC40, hiệu Hoàng Thạch, bán cả bao 50 kg |
đ/kg |
04133012 |
- Xi măng đen PC40, hiệu Hà Tiên, bán cả bao 50 kg |
đ/kg |
04133013 |
- Xi măng đen PC40, (nhãn hiệu khác), bán cả bao 50 kg |
đ/kg |
04133014 |
- Thép tròn trơn phi 6 Thái Nguyên, mua rời dưới 51 kg |
đ/kg |
04133015 |
- Thép cây đốt (vằn) phi 10 x (dài ... m), hiệu Việt Úc |
đ/kg |
04133016 |
- Thép cây đốt (vằn) phi 10 x (dài ... m), (hiệu khác) |
đ/kg |
04133017 |
- Cát vàng xây dựng, mua rời dưới 2 m3/lần, tại nơi cung ứng (không phải nơi khai thác) |
đ/m3 |
04133018 |
- Cát vàng bê tông, mua rời dưới 2 m3/lần, tại nơi cung ứng (không phải nơi khai thác) |
đ/m3 |
04133019 |
- Cát đen xây dựng, mua rời dưới 2 m3/lần, tại nơi cung ứng (không phải nơi khai thác) |
đ/m3 |
041330110 |
- Cát đen san lấp, mua rời dưới 2 m3/lần, tại nơi cung ứng (không phải nơi khai thác) |
đ/m3 |
041330111 |
- Đá dăm 1 x 2, mua rời dưới 2 m3/lần, tại nơi cung ứng (không phải nơi khai thác) |
đ/m3 |
041330112 |
- Đá dăm 4 x 6, mua rời dưới 2 m3/lần, tại nơi cung ứng (không phải nơi khai thác) |
đ/m3 |
04133021 |
- Gạch lát nền, loại 1, cỡ 40 x 40 (ghi rõ nhãn hiệu) |
đ/m2 |
04133022 |
- Gạch lát nền Trung Quốc, loại bóng trơn, cỡ 40 x 40, mua lẻ dưới 11 hộp |
đ/m2 |
04133023 |
- Gạch xây, gạch ống 2 lỗ, cỡ rộng 10 cm x dài 22 cm, loại 1 |
đ/viên |
04133024 |
- Gạch xây, gạch đặc lò gia công |
đ/viên |
04133025 |
- Gạch bê tông đặc (220 x 100 x 60 mm) |
đ/viên |
04133026 |
- Gạch bê tông lỗ rỗng (2 lỗ) (220 x 100 x 60 mm) |
đ/viên |
04133027 |
- Tấm lợp tôn mát 3 lớp 9 sóng dân dụng |
đ/m2 |
04133028 |
- Ngói lợp loại 22 viên/m2, loại 1, mua lẻ dưới 10 m2 |
đ/viên |
04133029 |
- Bả bột trát tường ghi rõ nhãn hiệu (SIDNEY...), bao 40 kg, bán cả bao |
đ/kg |
041330210 |
- Sơn tường trong nhà ghi rõ nhãn hiệu (NIPPON-VATAX....), thùng 18 lít, mua cả thùng |
đ/lít |
041330211 |
- Sơn tường ngoài nhà, ghi rõ nhãn hiệu (NIPPON, Dulux...), thùng 18 lít, mua cả thùng |
đ/lít |
574 mặt hàng lấy giá tại 1 điểm điều tra trong mỗi khu vực điều tra và lấy 1 kỳ/ tháng |
||
01214061 |
- Mít sấy, đóng gói túi ni lông 100 - 250 gram, hiệu “Vina Mít” |
đ/kg |
01214062 |
- Trái cây sấy đóng gói túi ni lông 250 gram hiệu Thuận Hương hoặc tương đương |
đ/kg |
01214063 |
- Dứa đóng hộp |
đ/kg |
01215011 |
- Bột ngọt AJINOMOTO, gói 454 gram |
đ/kg |
01215012 |
- Bột ngọt VEDAN, gói 250 - 500 gram |
đ/kg |
01215021 |
- Bột canh Hải Châu thường, gói 200 - 250 gram |
đ/kg |
01215022 |
- Hạt nêm Knorr, gói 85 - 150 gram |
đ/kg |
01215031 |
- Muối hạt |
đ/kg |
01215032 |
- Muối tinh dạng bột, gói 250 - 500 g |
đ/kg |
01215033 |
- Muối I ốt |
đ/kg |
01215041 |
- Hạt tiêu hạt |
đ/kg |
01215042 |
- Ớt bột |
đ/kg |
01215043 |
- Tương ớt vàng, đóng chai nhựa 200 - 250 ml (ghi rõ nhãn hiệu) |
đ/lít |
01216011 |
- Đường trắng kết tinh, nội, gói 1 kg |
đ/kg |
01216012 |
- Đường cát vàng, nội |
đ/kg |
01216021 |
- Mật ong, ong nuôi, chai 600 - 650 ml |
đ/lít |
01217011 |
- Sữa bò tươi tiệt trùng, có đường, hộp giấy 1 lít, hiệu Vinamilk |
đ/lít |
01217012 |
- Sữa bò tươi tiệt trùng có đường, hộp giấy 150 - 200 ml (Cô gái Hà Lan hoặc Vinamilk) |
đ/lít |
01217013 |
- Sữa tươi thanh trùng Vinamilk, 900 - 1000 ml |
đ/lít |
01217021 |
- Sữa đậu nành, hộp giấy 150 - 200 ml, nhãn Fami, hiệu Vinasoy |
đ/lít |
01217022 |
- Sữa đậu nành, hộp giấy 1 lít, có đường, hiệu Vinamilk |
đ/lít |
01217023 |
- Sữa ngô (bắp), hộp giấy 150 - 200 ml, hiệu LIF |
đ/lít |
01217031 |
- Sữa đặc hộp 300 - 400 gram, nhãn Ông Thọ trắng, hiệu Vinamilk |
đ/kg |
01217032 |
- Sữa đặc hộp 300 - 400 gram, hiệu Cô gái Hà Lan |
đ/kg |
01217041 |
- Sữa bột, hộp hợp kim nhôm, 400 gram, hiệu Vinamilk |
đ/kg |
01217042 |
- Sữa bột, hộp hợp kim nhôm, 400 gram, nhãn ENSURE |
đ/kg |
01217051 |
- Phô mai Con Bò Cười, cắt miếng, hộp giấy 120 - 150 gram |
đ/kg |
01217061 |
- Kem que Merino vị Socola |
đ/que |
01217062 |
- Kem hộp, hiệu Vinamilk, hộp nhựa 500 - 1000 ml |
đ/lít |
01217071 |
- Đậu phụ, loại miếng nhỏ (5 - 10 miếng/kg) |
đ/kg |
01217081 |
- Sữa bột dùng cho trẻ em 1 tuổi, hộp 400 - 600 gram, nhãn DIELAC |
đ/kg |
01217082 |
- Sữa bột cho trẻ từ 1 - 3 tuổi, hộp sắt 900 gram, nhãn Enfagrow |
đ/kg |
01217083 |
- Sữa bột 123, hộp giấy 400 gram, hiệu Cô gái Hà Lan |
đ/kg |
01217084 |
- Bột sữa ăn dặm trẻ em Hipp hoặc Nestle, gói 250 gram |
đ/kg |
01217091 |
- Sữa chua, hộp nhựa 100 - 200 gram, hiệu Vinamilk |
đ/kg |
01217092 |
- Sữa chua uống hộp nhựa 80 - 200 gram, nhãn Fristi hoặc Susu |
đ/kg |
012170101 |
- Bơ Tường An, hộp nhựa 200 gram |
đ/kg |
01218011 |
- Bánh qui ngọt gói, 300 - 350 gram, nhãn Cosy, hiệu Kinh Đô |
đ/kg |
01218012 |
- Bánh qui mặn gói, 150 - 250 gram, nhãn AFC, hiệu Kinh Đô |
đ/kg |
01218021 |
- Kẹo cà phê Kopiko, gói 105 - 200 gram |
đ/kg |
01218022 |
- Kẹo hoa quả Oishi, gói 100 - 300 gram |
đ/kg |
01218023 |
- Kẹo sữa Caramen Alpenliebe, gói 120 gram |
đ/kg |
01218031 |
- Socola dạng thanh nhập khẩu khoảng 75 - 100 gram |
đ/kg |
01218032 |
- Socola hộp, nhãn hiệu Merci, 250 gram |
đ/kg |
01218033 |
- Bánh Choco-pie 12 chiếc/hộp, 360 gram |
đ/kg |
01218041 |
- Mứt hạt sen, sen trần, ít đường, gói túi ni lông |
đ/kg |
01218042 |
- Mứt cam hoặc mứt dâu, lọ 200 - 300 gram |
đ/kg |
01219011 |
- Cà phê bột, hiệu Trung Nguyên, gói 200 - 300 gram |
đ/kg |
01219012 |
- Cà phê bột, gói 200 - 300 gram (Mê Trang hoặc tương đương) |
đ/kg |
01219021 |
- Cà phê hoà tan, nhãn 3 in 1, hiệu NESCAFE, đóng hộp có 20 gói nhỏ, 16 - 18 gram |
đ/kg |
01219022 |
- Cà phê hoà tan, nhãn hiệu G7, đóng hộp có 20 gói nhỏ, 16 - 18 gram/gói |
đ/kg |
01219023 |
- Bột Milo hộp 400 gram |
đ/kg |
01219024 |
- Bột Ca cao (Onecocoa…), hộp 500 gram |
đ/kg |
01219031 |
- Chè búp khô (trà) Thái Nguyên, loại 1 |
đ/kg |
01219032 |
- Chè búp khô (trà) |
đ/kg |
01219041 |
- Chè Lipton, hộp giấy, 25 gói nhỏ, 2 gram/gói |
đ/kg |
01219042 |
- Chè Lipton IceTea chanh, hộp 16 gói, 15 gram/gói |
đ/kg |
01219051 |
- Chè xanh |
đ/kg |
02121011 |
- Nước khoáng Lavie, chai nhựa 500 ml |
đ/lít |
02121012 |
- Trà xanh không độ, chai nhựa 500 ml |
đ/lít |
02121013 |
- Nước khoáng Aquafina, chai nhựa 500 ml |
đ/lít |
02121021 |
- Coca Cola lon, 300 - 500 ml |
đ/lít |
02121022 |
- Pepsi chai nhựa, 300 - 500 ml |
đ/lít |
02121031 |
- Nước cam ép 50%, hộp giấy 1 lít, hiệu Vinamilk |
đ/lít |
02121032 |
- Lon nước bí đao 330 ml, hiệu WonderFarm |
đ/lít |
02121041 |
- Nước ngọt Bò húc, Việt Nam sản xuất, hộp hợp kim nhôm, 200 - 500 ml |
đ/lít |
02121042 |
- Nước Sting, Việt Nam sản xuất, chai nhựa 200 - 500 ml |
đ/lít |
02222011 |
- Rượu ngoại, hiệu Johnnie Walker đen, chai thuỷ tinh 750 ml, 43 độ, hàng nhập khẩu |
đ/lít |
02222012 |
- Rượu Vodka Hà nội, 39,5 độ, chai thuỷ tinh 750 ml |
đ/lít |
02222013 |
- Rượu trắng địa phương sản xuất 35 độ |
đ/lít |
02222021 |
- Rượu vang nội 14 - 16 độ, chai 600 - 750 ml, hiệu Thăng Long hoặc Đà Lạt |
đ/lít |
02222022 |
- Rượu vang Pháp hoặc Chi lê, chai 600 - 750 ml |
đ/lít |
02223021 |
- Bia chai Hà Nội, 400 - 500 ml |
đ/lít |
02223022 |
- Bia chai Sài Gòn, 300 - 500 ml |
đ/lít |
02223023 |
- Bia chai Heineken chai nhỏ, 300 - 500 ml |
đ/lít |
02223031 |
- Bia lon 333, 300 - 500 ml |
đ/lít |
02223032 |
- Bia lon Heineken, 300 - 500 ml |
đ/lít |
02324011 |
- Thuốc lá 555 (Việt Nam sản xuất) |
đ/bao |
02324012 |
- Thuốc lá Vinataba (hoặc Ngựa trắng) |
đ/bao |
02324013 |
- Thuốc lá đầu lọc khác (Thăng Long vỏ cứng hoặc tương đương) |
đ/bao |
02324021 |
- Thuốc lào, loại bình thường |
đ/kg |
03125011 |
- Vải thô mỏng để may áo (ghi xuất xứ, khổ vải......) |
đ/mét |
03125012 |
- Vải ka ki dày để may quần (ghi xuất xứ, khổ vải......) |
đ/mét |
03125013 |
- Vải pha len (60 - 70% len), (ghi xuất xứ, khổ vải......) |
đ/mét |
03125014 |
- Lụa tơ tằm Thái Tuấn |
đ/mét |
03126011 |
- Bộ com lê nam chất liệu vải trung bình, hàng may đo (bao gồm cả tiền vải và tiền công) |
đ/bộ |
03126012 |
- Áo khoác nam 2 lớp vải ngoài kaki 100%, vải trong polyester (ghi rõ xuất xứ) |
đ/chiếc |
03126013 |
- Áo sơ mi nam ngắn tay 65% cotton, 35% polyester, hàng nhà máy, cỡ M-L (38 - 42) |
đ/chiếc |
03126014 |
- Áo sơ mi nam dài tay 65% cotton, 35% polyester, hiệu May 10, cỡ M-L (38 - 42) |
đ/chiếc |
03126015 |
- Áo sơ mi nam dài tay, hàng gia công, vải bình thường (polyester), cỡ 38 - 40 |
đ/chiếc |
03126016 |
- Quần bò nam màu xanh (ghi rõ xuất xứ) |
đ/chiếc |
03126017 |
- Quần âu nam vải ka ki 100% cotton, cỡ 29 - 32 (M-L) |
đ/chiếc |
03126018 |
- Áo phông nam cổ tròn, 100% cotton, cỡ M-XL (ghi rõ xuất xứ) |
đ/chiếc |
03126019 |
- Áo phông có cổ bẻ, 60 - 80% cotton, cỡ M- XL (ghi rõ xuất xứ) |
đ/chiếc |
031260110 |
- Bộ thể thao nam, vải thun giãn, phéc mơ tuya, 65% polyester, 35% cotton, cỡ 38 - 42 (ghi rõ xuất xứ) |
đ/bộ |
031260111 |
- Áo len nam dài tay, cổ cao 3 phân, cỡ M-L (hiệu Canifa hoặc Dệt len Mùa Đông) |
đ/chiếc |
031260112 |
- Bộ quần áo mặc ở nhà của nam người lớn (Pyjama), 100% cotton, hàng Hanosimex hoặc tương đương |
đ/ bộ |
031260113 |
- Áo may ô nam 3 lỗ, cỡ M-XL, 100% cotton (hiệu Dệt kim Đông Xuân) |
đ/chiếc |
031260114 |
- Quần lót (xịp) nam hàng Việt Nam, 100% cotton |
đ/chiếc |
03126021 |
- Áo khoác nữ 2 lớp, vải ngoài vải gió, lớp trong nylon (ghi rõ xuất xứ) |
đ/chiếc |
03126022 |
- Áo sơ mi nữ dài tay 100% cotton |
đ/chiếc |
03126023 |
- Quần bò nữ cỡ 27 - 29, màu xanh, 100% cotton (ghi rõ xuất xứ) |
đ/chiếc |
03126024 |
- Áo len nữ dài tay, cổ tròn, cỡ M-L (hiệu Canifa hoặc Dệt len Mùa Đông) |
đ/chiếc |
03126025 |
- Bộ quần áo mặc ở nhà của nữ người lớn, 100% cotton, hàng Hanosimex hoặc tương đương |
đ/ bộ |
03126026 |
- Quần lót nữ 100% cotton, hàng nhà máy (ghi rõ nhãn hiệu) |
đ/chiếc |
03126027 |
- Áo ngực (coóc xê), cỡ 36 - 38 (ghi rõ nhãn hiệu, xuất xứ) |
đ/chiếc |
03126031 |
- Áo sơ mi dài tay em trai (ghi rõ tuổi), 100% cotton, hàng Canifa hoặc tương đương |
đ/chiếc |
03126032 |
- Quần bò em trai (ghi rõ tuổi), các màu (ghi rõ xuất xứ) |
đ/chiếc |
03126033 |
- Áo khoác trẻ em trai (ghi rõ tuổi), hai lớp (lớp ngoài vải ni lông, lớp trong vải nỉ), (ghi rõ xuất xứ) |
đ/chiếc |
03126034 |
- Bộ quần áo em trai cộc tay (ghi rõ tuổi), 100% cotton, hàng Hanoisimex |
đ/bộ |
03126041 |
- Áo sơ mi dài tay em gái (ghi rõ tuổi), 100% cotton, hàng Canifa... |
đ/chiếc |
03126042 |
- Quần bò em gái (ghi rõ tuổi), vải kaki, các màu (ghi rõ xuất xứ) |
đ/chiếc |
03126043 |
- Áo khoác trẻ em gái (ghi rõ tuổi), hai lớp (lớp ngoài vải ni lông, lớp trong vải nỉ), (ghi rõ xuất xứ) |
đ/chiếc |
03126044 |
- Bộ quần áo em gái cộc tay (ghi rõ tuổi), 100% cotton, hàng Hanoisimex |
đ/bộ |
03126051 |
- Áo sơ sinh dài tay, 100% cotton (ghi rõ xuất xứ) |
đ/chiếc |
03126052 |
- Quần dài sơ sinh, 100% cotton (ghi rõ xuất xứ) |
đ/chiếc |
03126053 |
- Bộ quần áo từ 1 - 2 tuổi, 100% cotton (ghi rõ xuất xứ) |
đ/bộ |
03227011 |
- Khăn mặt vải 100% sợi bông, cỡ 29 x 47 cm, hàng nhà máy Việt Nam |
đ/chiếc |
03227012 |
- Khăn tắm vải 100% sợi bông, cỡ 67 x 134 cm (ghi rõ xuất xứ) |
đ/chiếc |
03227013 |
- Khăn quàng phụ nữ, vải voan mỏng, hoa, dài cỡ 50 - 150 cm (ghi rõ xuất xứ) |
đ/chiếc |
03227021 |
- Thắt lưng da, nam, loại khoá trượt, cỡ 3,7 x 120 cm (ghi rõ nhãn hiệu, xuất xứ) |
đ/chiếc |
03227022 |
- Găng tay nam, giả da (ghi rõ xuất xứ) |
đ/đôi |
03227031 |
- Bít tất nam, vải cotton, dài trên mắt cá chân, hàng Dệt kim Đông Xuân |
đ/đôi |
03227032 |
- Bít tất nữ, vải cotton, dài trên mắt cá chân, hàng Dệt kim Đông Xuân |
đ/đôi |
03227033 |
- Bít tất nữ, hàng mỏng (bít tất giấy), (ghi rõ xuất xứ) |
đ/đôi |
03227034 |
- Tất quần nữ hàng mỏng (ghi rõ xuất xứ) |
đ/chiếc |
03228011 |
- Mũ vải nam (mũ lưỡi trai vải kaki thô) |
đ/chiếc |
03228012 |
- Ô (dù) người lớn, gập (ghi rõ xuất xứ) |
đ/chiếc |
03228013 |
- Nón lá, loại bình thường |
đ/chiếc |
03228014 |
- Áo đi mưa, vải ni lông, loại chui đầu, cỡ vừa, dài 1,15 m |
đ/chiếc |
03228021 |
- Mũ bảo hiểm đi xe máy người lớn, Việt Nam sản xuất, hợp tiêu chuẩn Việt Nam |
đ/chiếc |
03228022 |
- Mũ bảo hiểm đi xe máy trẻ em, Việt Nam sản xuất, hợp tiêu chuẩn Việt Nam |
đ/chiếc |
03329011 |
- Giầy da của nam, hàng nhà máy cỡ 41 - 42, loại buộc giây (nhãn hiệu Vina Giầy) |
đ/đôi |
03329012 |
- Dép da của nam, cỡ 40 - 42 hàng nhà máy (nhãn hiệu Vina Giầy) |
đ/đôi |
03329013 |
- Xăng đan nam, cỡ 40 - 42 hàng nhà máy (nhãn hiệu Vina Giầy) |
đ/đôi |
03329021 |
- Giầy da của nữ, cỡ 36 - 38 hàng nhà máy (nhãn hiệu Vina Giầy) |
đ/đôi |
03329022 |
- Dép da của nữ, cỡ 36 - 38 hàng nhà máy (nhãn hiệu Vina Giầy) |
đ/đôi |
03329023 |
- Xăng đan nữ, cỡ 36-38 hàng nhà máy (nhãn hiệu Vina Giầy) |
đ/đôi |
03329031 |
- Dép nhựa tổ ong |
đ/đôi |
03329032 |
- Dép vải đi trong nhà hiệu Bitis |
đ/đôi |
03329041 |
- Giầy vải (bata) nam cỡ 37 - 42, buộc giây, hàng nhà máy giầy Thượng Đình |
đ/đôi |
03329042 |
- Giầy vải (bata) nữ cỡ 36 - 37, không buộc giây, hàng nhà máy (ghi rõ nhãn hiệu) |
đ/đôi |
03329043 |
- Giầy thể thao nam cỡ 39 - 41, hàng nhà máy, hiệu Bitis |
đ/đôi |
03329044 |
- Giầy thể thao nữ cỡ 36 - 37, hàng nhà máy, hiệu Bitis |
đ/đôi |
03329051 |
- Giầy giả da của trẻ em 10 tuổi, hàng nhà máy, hiệu Bitis |
đ/đôi |
03329052 |
- Dép sandan của trẻ em 10 tuổi, kiểu 4 quai, hàng nhà máy, hiệu Bitis |
đ/đôi |
03329053 |
- Giầy thể thao trẻ em, cỡ loại 10 tuổi, hàng nhà máy, hiệu Bitis |
đ/đôi |
03329054 |
- Dép nhựa trẻ em (loại 10 tuổi), nhựa Tiền Phong |
đ/đôi |
03430011 |
- Công may bộ com lê, vải thường |
đ/bộ |
03430012 |
- Công cắt may áo sơ mi nữ, kiểu bình thường |
đ/chiếc |
03430013 |
- Công cắt may quần âu nam vải tuýt xi pha len |
đ/chiếc |
03430014 |
- Công cắt may quần âu nữ vải tuýt xi pha len |
đ/chiếc |
03430021 |
- Công giặt ướt, là hơi một bộ quần áo tại hiệu giặt |
đ/bộ |
03430022 |
- Công giặt khô, là hơi một bộ quần áo comple tại hiệu giặt |
đ/bộ |
03430023 |
- Công giặt chăn len, giặt ướt |
đ/chiếc |
03430031 |
- Thuê một bộ áo dài trong ngày |
đ/bộ |
03430032 |
- Thuê một bộ com lê nam trong ngày |
đ/bộ |
03431011 |
- Đóng đế đôi giầy nữ, đế cao su |
đ/đôi |
03431012 |
- Đánh xi một đôi giầy |
đ/đôi |
04132011 |
- Tiền thuê nhà ở sở hữu tư nhân, căn hộ nhà cấp bốn, khoảng 15 - 30 m2, khép kín, không kể tiện nghi |
đ/m2 |
04132012 |
- Tiền thuê nhà ở sở hữu tư nhân, nhà riêng biệt hai hoặc ba tầng, khoảng 50 - 60 m2, khép kín, không kể tiện nghi |
đ/m2 |
04132013 |
- Tiền thuê nhà ở sở hữu tư nhân, căn hộ nhà chung cư thường, khoảng 50 - 60 m2, khép kín, không kể tiện nghi |
đ/m2 |
04132014 |
- Tiền thuê nhà ở sở hữu tư nhân, căn hộ nhà chung cư cao cấp, khoảng 90 - 120 m2, khép kín, kể cả tiện nghi |
đ/m2 |
04132021 |
- Tiền thuê lại phòng trả cho chủ đã thuê nguyên căn nhà |
đ/tháng |
04132022 |
- Thuê chỗ để ô tô tại khu chung cư |
đ/tháng |
04134011 |
- Công sơn tường (kể cả làm sạch tường và trát lỗ thủng, làm phẳng mặt tường), không kể tiền vật liệu |
đ/m2 |
04134012 |
- Công lát gạch men nền nhà, loại gạch 40 x 40, không kể tiền vật liệu |
đ/m2 |
04134013 |
- Công xây tường đôi bằng gạch cỡ 10 x 20 (tường dày 20 cm) |
đ/m2 |
04134014 |
- Công lao động phổ thông (thợ phụ nề) |
đ/công |
04235011 |
- Nước máy sinh hoạt |
đ/m3 |
04236011 |
- Tiền công thợ nước (thay đường ống nước - không kể tiền vật liệu) |
đ/công |
04236021 |
- Phí dịch vụ chung cư hàng tháng tại khu chung cư bình dân |
đ/m2 |
04337011 |
- Điện sinh hoạt |
đ/kwh |
04338011 |
- Tiền công thợ điện sửa lại đường dây điện bằng ống ghen nổi ngoài tường và đấu lắp các thiết bị điện (giá không bao gồm vật tư) |
đ/lần |
04439012 |
- Ga đun, cung cấp qua đường ống |
đ/m3 |
04439031 |
- Than tổ ong cỡ vừa |
đ/viên |
05140011 |
- Máy điều hòa nhiệt độ, hiệu Panasonic 1 chiều 9000 PTU, hàng nhập từ Thái Lan, nguyên chiếc, không kể công lắp và phụ kiện lắp máy vào nhà |
1000 đ/chiếc |
05140012 |
- Máy điều hòa nhiệt độ, lấy một nhãn hiệu ....., 1 chiều 12000 PTU, model ......, hàng Việt Nam, không kể công lắp và phụ kiện lắp máy vào nhà |
1000 đ/chiếc |
05141011 |
- Tủ lạnh 2 cửa, 180 lít, không đóng tuyết (ghi rõ nhãn hiệu: Sam Sung, Hitachi, Sharp, LG, Toshiba, model ......) |
1000 đ/chiếc |
05141012 |
- Tủ lạnh 2 cửa, 200 - 290 lít (ghi rõ nhãn hiệu: Sam Sung, Hitachi, Sharp, LG, Toshiba, model ......) |
1000 đ/chiếc |
05141013 |
- Tủ lạnh 2 cửa, 300 - 400 lít (ghi rõ nhãn hiệu: Sam Sung, Hitachi, Sharp, LG, Toshiba, model ......) |
1000 đ/chiếc |
05142011 |
- Máy giặt lồng đứng 8 kg, tự động (ghi rõ model, nhãn hiệu) |
1000 đ/chiếc |
05142012 |
- Máy giặt lồng ngang 10 kg, tự động (ghi rõ model, nhãn hiệu) |
1000 đ/chiếc |
05143011 |
- Máy hút bụi (ghi rõ model, nhãn hiệu) |
1000 đ/chiếc |
05143012 |
- Rô bốt hút bụi tự động (ghi rõ model, nhãn hiệu) |
1000 đ/chiếc |
05143021 |
- Bình nước nóng ARISTON, 220V, 1200W, hàng liên doanh (ghi rõ số lít) |
1000 đ/chiếc |
05143022 |
- Bình nước nóng trực tiếp (ghi rõ model, nhãn hiệu, công suất...) |
1000 đ/chiếc |
05143031 |
- Máy bơm nước gia đình (ghi rõ model, nhãn hiệu, công suất...) |
1000 đ/chiếc |
05143032 |
- Máy khoan điện gia đình (ghi rõ model, nhãn hiệu, công suất...) |
1000 đ/chiếc |
05143041 |
- Máy vi tính để bàn đồng bộ, hiệu HP (ghi rõ cấu hình) |
1000 đ/chiếc |
05143042 |
- Máy tính xách tay (Laptop) nhãn hiệu Acer, HP, Dell, Lenovo... (ghi rõ cấu hình) |
1000 đ/chiếc |
05143043 |
- Chuột quang không dây |
đ/chiếc |
05143044 |
- USB 32 GB |
đ/chiếc |
05143045 |
- Ổ cứng di động cầm tay dung lượng 500 GB -1000 GB |
đ/chiếc |
05143051 |
- Máy in lazer (ghi rõ model, nhãn hiệu, ....) |
1000 đ/chiếc |
05143052 |
- Máy in đa chức năng (in, scan, copy) lazer (ghi rõ model, nhãn hiệu…) |
1000 đ/chiếc |
05143061 |
- Suvonter/ổn áp (ghi rõ model, nhãn hiệu, công suất...) |
đ/chiếc |
05143062 |
- Ắc quy gia đình (ghi rõ model, nhãn hiệu, công suất...) |
đ/chiếc |
05244011 |
- Quạt bàn, nội (đường kính cánh 30 cm, 40 W, 220 V), hiệu ASIA hoặc tương đương |
đ/chiếc |
05244012 |
- Quạt trần, 1400 mm, điện 220 V, hiệu Vinawind hoặc tương đương |
đ/chiếc |
05244013 |
- Quạt đứng (quạt cây) thân, đế, vỏ nhựa, 400 mm, 220 V, có lồng nhựa bảo hiểm, hiệu Vinawind hoặc tương đương |
đ/chiếc |
05244014 |
- Quạt tích điện |
đ/chiếc |
05244021 |
- Bộ đèn Led Điện Quang (1,2 m x 18 W) |
đ/chiếc |
05244022 |
- Đèn Led trần Điện Quang 5 W |
đ/chiếc |
05244023 |
- Đèn chùm pha lê treo trần nhà trang trí phòng khách xuất xứ Trung Quốc chu vi 500 cm x chiều cao 650 cm (ghi rõ model, nhãn hiệu, công suất...) |
đ/chiếc |
05244024 |
- Bóng đèn Compact đui xoáy, 15 W 220 V, tiết kiệm điện năng |
đ/chiếc |
05244031 |
- Máy xay sinh tố hiệu Philips, 500 W, Trung Quốc sản xuất |
đ/chiếc |
05244032 |
- Máy ép hoa quả (ghi rõ model, nhãn hiệu, công suất, xuất xứ...) |
đ/chiếc |
05244041 |
- Máy đánh trứng, cầm tay, hiệu Philips, 350 W, Trung Quốc sản xuất |
đ/chiếc |
05244051 |
- Bàn là hơi nước, điện 220V - 1000W, hiệu Philips, Trung Quốc sản xuất |
đ/chiếc |
05244052 |
- Bàn là, điện 220V - 1000W, hiệu Philips, Trung Quốc sản xuất |
đ/chiếc |
05244061 |
- Ổ cắm (nối) điện 3 lỗ, dây dài 2 m, hiệu LIOA |
đ/chiếc |
05244062 |
- Công tắc điện (ghi rõ model, nhãn hiệu, công suất...) |
đ/chiếc |
05244063 |
- Dây dẫn điện bọc nhựa, lõi đôi, phi 2 ly (ghi rõ xuất xứ) |
đ/mét |
05244064 |
- Attomat (ghi rõ model, nhãn hiệu, công suất…) |
đ/chiếc |
05245011 |
- Bếp ga đôi, hiệu RINNAI, loại mỏng, hàng liên doanh Nhật - Việt |
đ/chiếc |
05245021 |
- Nồi cơm điện SHARP, 1,8 lít, chống dính, hàng liên doanh |
đ/chiếc |
05245022 |
- Nồi cơm điện (ghi rõ model, nhãn hiệu, dung tích, xuất xứ...) |
đ/chiếc |
05245023 |
- Nồi hầm điện, nồi áp suất (ghi rõ model, nhãn hiệu, dung tích, xuất xứ...) |
đ/chiếc |
05245031 |
- Lò vi sóng (ghi rõ model, nhãn hiệu, công suất, dung tích, xuất xứ...) |
1000 đ/chiếc |
05245032 |
- Lò nướng (ghi rõ model, nhãn hiệu, công suất, dung tích, xuất xứ…) |
1000 đ/chiếc |
05245033 |
- Bếp từ đôi (ghi rõ model, nhãn hiệu, công suất…) |
1000 đ/chiếc |
05245041 |
- Ấm đun nước bằng điện, vỏ inox, loại ruột đơn, 2 lít |
đ/chiếc |
05245042 |
- Bình đun nước siêu tốc, ghi rõ nhãn hiệu |
đ/chiếc |
05245043 |
- Phích điện đun nước (ghi rõ model, nhãn hiệu, công suất, dung tích, xuất xứ...) |
đ/chiếc |
05245051 |
- Máy hút mùi nhà bếp (ghi rõ model, nhãn hiệu, công suất, xuất xứ...) |
1000 đ/chiếc |
05245061 |
- Bếp đun than tổ ong |
đ/chiếc |
05246011 |
- Đồng hồ treo tường, loại tròn, đường kính 30 cm (ghi rõ model, nhãn hiệu, xuất xứ...) |
đ/chiếc |
05246012 |
- Đồng hồ để bàn, kiểu tròn đường kính 10 cm (ghi rõ model, nhãn hiệu, xuất xứ...) |
đ/chiếc |
05246021 |
- Gương treo tường, nội, kích thước 45 x 80 cm, khung nhôm, hàng gia công |
đ/chiếc |
05247011 |
- Giường đôi gỗ ép công nghiệp, 1,8 m x 2 m, kiểu dáng đơn giản |
1000 đ/chiếc |
05247012 |
- Giường tầng gỗ công nghiệp, 1,2 m x 1,9 m, kiểu dáng đơn giản |
1000 đ/chiếc |
05247021 |
- Tủ đứng, 3 buồng, 2 ngăn kéo dưới, rộng 1,5 m, cao 2 m, sâu 0,51 m, gỗ ép công nghiệp, kiểu dáng đơn giản |
1000 đ/chiếc |
05247031 |
- Bộ bàn ghế ăn bằng gỗ Sồi Nga gồm 1 bàn và 6 ghế |
đ/chiếc |
05247032 |
- Ghế tựa khung sắt mạ, gập được, mặt đệm mút bọc da PVC, hiệu Xuân Hoà hoặc tương đương |
đ/chiếc |
05247033 |
- Bàn làm việc gỗ công nghiệp (ghi rõ kích thước, chất - loại gỗ....) |
đ/chiếc |
05247034 |
- Bộ sa lông (bộ Sofa) giả da, (1 bàn vuông có mặt kính + 1 divăng + 2 ghế tựa + 2 đôn), kiểu đơn giản, hàng nội |
1000 đ/bộ |
05248011 |
- Nồi nhôm 2 lít (ghi rõ nhãn hiệu, xuất xứ...) |
đ/chiếc |
05248012 |
- Ấm nhôm 3 lít (ghi rõ nhãn hiệu, xuất xứ...) |
đ/chiếc |
05248013 |
- Nồi inox 2 lít (ghi rõ nhãn hiệu, xuất xứ...) |
đ/chiếc |
05248021 |
- Thìa kim loại mạ inox cỡ vừa (ghi rõ nhãn hiệu, xuất xứ...) |
đ/chiếc |
05248022 |
- Dĩa kim loại mạ inox cỡ vừa (ghi rõ nhãn hiệu, xuất xứ...) |
đ/chiếc |
05248023 |
- Dao ăn cỡ vừa (ghi rõ nhãn hiệu, xuất xứ...) |
đ/chiếc |
05248024 |
- Kéo cắt làm bếp, kiểu có kẹp tỏi, quai bọc nhựa (ghi rõ nhãn hiệu, xuất xứ...) |
đ/chiếc |
05248031 |
- Chảo rán chống dính đường kính 24 cm, hiệu SUNHOUSE |
đ/chiếc |
05248032 |
- Nồi chống dính (ghi rõ kích cỡ, nhãn hiệu, xuất xứ...) |
đ/chiếc |
05249011 |
- Đệm bông ép, có bọc, cỡ 1,8 m x 2 m x 9 cm (ghi rõ nhãn hiệu, xuất xứ...) |
1000 đ/chiếc |
05249012 |
- Đệm mút cỡ 1,6 m x 2 m x 9 cm (ghi rõ nhãn hiệu, xuất xứ...) |
1000 đ/chiếc |
05249021 |
- Rổ nhựa đường kính 24 cm (hàng nhà máy, ghi rõ nhãn hiệu) |
đ/chiếc |
05249022 |
- Ghế nhựa mặt vuông không tựa (ghi rõ kích cỡ, nhãn hiệu, xuất xứ.....) |
đ/chiếc |
05249023 |
- Chậu nhựa loại nhựa chính phẩm (ghi rõ kích cỡ, nhãn hiệu, xuất xứ.....) |
đ/chiếc |
05249024 |
- Hộp đựng thức ăn để tủ lạnh (ghi rõ nhãn hiệu) |
đ/chiếc |
05250011 |
- Bát sứ (chén) ăn cơm, hàng Việt Nam (ghi rõ nhãn hiệu) |
đ/chiếc |
05250012 |
- Đĩa sứ, hàng nội (ghi rõ kích cỡ, nhãn hiệu, xuất xứ....) |
đ/chiếc |
05250013 |
- Bát tô to đựng canh, hàng Việt Nam |
đ/chiếc |
05250021 |
- Phích nước nóng 2,5 lít, vỏ nhựa, hiệu Rạng Đông hoặc tương đương |
đ/chiếc |
05250031 |
- Ly thuỷ tinh, bộ 6 chiếc (ghi rõ kích cỡ, nhãn hiệu, xuất xứ...) |
đ/bộ |
05250032 |
- Bộ ấm trà sứ, hàng Việt Nam (ghi rõ kích cỡ, nhãn hiệu, xuất xứ...) |
đ/bộ |
05250033 |
- Lọ hoa gốm nhỏ, hàng Việt Nam (ghi rõ kích cỡ, nhãn hiệu, xuất xứ...) |
đ/chiếc |
05251011 |
- Chiếu cói, không màu, cói xe săn, cỡ 160 cm x 195 cm, loại 1 |
đ/chiếc |
05251012 |
- Chiếu trúc (tre), cỡ 180 x 200 cm, hàng Trung Quốc, loại 1 |
đ/chiếc |
05251013 |
- Ga trải giường đôi 180 x 200 cm, vải 100% cotton |
đ/chiếc |
05251021 |
- Chăn lông cừu nhân tạo 1,8 m x 2 m, 3,5 kg |
đ/chiếc |
05251022 |
- Ruột chăn bông polyme nhẹ, 3 kg (ghi rõ nhãn hiệu) |
đ/chiếc |
05251023 |
- Màn (mùng) tuyn đôi, hàng nhà máy (May 10) |
đ/chiếc |
05251024 |
- Ruột gối 45 x 65 cm, hàng Việt Nam sản xuất (ghi rõ nhãn hiệu) |
đ/chiếc |
05251025 |
- Vỏ gối 45 x 65 cm, hàng Việt Nam sản xuất (ghi rõ nhãn hiệu) |
đ/chiếc |
05251031 |
- Rèm cuốn cửa sổ bằng nhựa PVC tổng hợp chống cháy (ghi rõ kích cỡ, nhãn hiệu, xuất xứ...) |
đ/m ngang |
05251032 |
- Rèm cửa ra vào bằng vải thô (ghi rõ kích cỡ, nhãn hiệu, xuất xứ...) |
đ/m ngang |
05251041 |
- Thảm len trải sàn, loại dày (ghi rõ kích cỡ, nhãn hiệu, xuất xứ...) |
đ/m2 |
05251042 |
- Tấm xốp trải sàn (ghi rõ kích cỡ, nhãn hiệu, xuất xứ...) |
đ/m2 |
05252011 |
- Bột giặt Omo gói, 1 - 3 kg |
đ/kg |
05252012 |
- Bột giặt (khác) gói, 1 - 3 kg |
đ/kg |
05252013 |
- Bột giặt Omo Matic gói cho máy giặt, gói 1 - 3kg |
đ/kg |
05252014 |
- Nước giặt Ariel, chai nhựa 1,5 - 2 lít |
đ/lít |
05252015 |
- Nước xả Comfor, chai nhựa 1lít |
đ/lít |
05252021 |
- Nước rửa bát (rửa chén) hiệu SunLight, chai nhựa 400 - 800 ml |
đ/lít |
05252022 |
- Nước cọ sàn, hiệu Vim, chai 750 - 1000 ml |
đ/lít |
05252023 |
- Nước lau sàn Sunlight hương hoa, chai 750 - 1000 ml |
đ/lít |
05252031 |
- Xà phòng thơm bánh 125 g, nhãn hiệu LIFEBOY |
đ/kg |
05252032 |
- Sữa tắm hiệu LIFEBOY, chai nhựa 200 - 500 ml |
đ/lít |
05252033 |
- Sữa tắm (hiệu khác...), chai nhựa 200 - 500 ml |
đ/lít |
05252034 |
- Nước rửa tay LIFEBOY, chai nhựa 200 - 300 ml |
đ/lít |
05252041 |
- Nước gội đầu, hiệu REJOYCE, chai 250 - 300 ml |
đ/lít |
05252042 |
- Nước gội đầu, (hiệu khác....), chai 250 - 300 ml |
đ/lít |
05252043 |
- Dầu xả Sunsilk, chai 200 - 500 ml |
đ/lít |
05252051 |
- Kem đánh răng, hiệu P/S, tuýp 150 - 175 g |
đ/100 gram |
05252052 |
- Kem đánh răng (hiệu khác...), tuýp 150 - 175 gram |
đ/100 gram |
05252053 |
- Nước xúc miệng T-B, 500 ml |
đ/lít |
05253011 |
- Búa đinh (ghi rõ kích cỡ, trọng lượng, kiểu dáng...) |
đ/chiếc |
05253012 |
- Kìm điện (ghi rõ kiểu dáng...) |
đ/chiếc |
05253013 |
- Tuốc nơ vít (ghi rõ kích cỡ, trọng lượng, kiểu dáng...) |
đ/chiếc |
05253021 |
- Cuốc bàn (ghi rõ kích cỡ, trọng lượng, kiểu dáng...) |
đ/chiếc |
05253022 |
- Xẻng đào đất (ghi rõ kích cỡ, trọng lượng, kiểu dáng...) |
đ/chiếc |
05253031 |
- Ổ khóa treo (ghi rõ loại, kích cỡ, nhãn hiệu, xuất xứ...) |
đ/chiếc |
05253032 |
- Khóa càng xe máy (ghi rõ loại, kích cỡ, nhãn hiệu, xuất xứ...) |
đ/chiếc |
05253041 |
- Pin tiểu 1,5V |
đ/đôi |
05253042 |
- Đèn pin sạc điện |
đ/chiếc |
05253051 |
- Chổi quét nhà (chổi đót) |
đ/chiếc |
05253052 |
- Cây lau nhà (ghi rõ nhãn hiệu, xuất xứ...) |
đ/cây |
05253061 |
- Giấy ăn, đóng hộp giấy cứng (ghi rõ nhãn hiệu...) |
đ/hộp |
05253071 |
- Giấy vệ sinh, bịch 10 cuộn (hiệu An An, Watersilk...) |
đ/cuộn |
05253072 |
- Tã giấy trẻ em 6 tháng tuổi, bịch 20 - 30 chiếc (nhãn hiệu Bobbi, Hugo, Diana...) |
đ/10 chiếc |
05253081 |
- Nến cây loại gói 2 cây (đèn cầy), (ghi rõ kích cỡ, xuất xứ...) |
đ/cây |
05253082 |
- Bật lửa ga, loại nhựa, kiểu đơn giản |
đ/chiếc |
05253091 |
- Bình xịt côn trùng, hiệu Raid Max, 100 - 200 ml, hàng Việt Nam |
đ/lít |
05253092 |
- Hương muỗi, loại vòng |
đ/hộp |
05253093 |
- Keo dính chuột |
đ/hộp |
05253101 |
- Mắc áo nhôm (ghi rõ kiểu, loại...) |
đ/chiếc |
05253102 |
- Xi đánh giầy hộp ................ |
đ/hộp |
05354011 |
- Thay dây cuaroa truyền lực máy giặt (không kể tiền vật tư) |
đ/lần |
05354021 |
- Bảo dưỡng máy điều hoà (làm sạch, không kể thêm ga) |
đ/lần |
05354022 |
- Nạp thêm ga (ghi rõ cho loại điều hòa nào…) |
đ/lần |
05354023 |
- Thay lốc máy làm mát |
đ/lần |
05354031 |
- Công thay ga tủ lạnh 330 - 350 lít, chỉ tính riêng công thợ |
đ/lần |
05354041 |
- Sửa tivi, thay thế một mảng mạch bán dẫn, chỉ tính công thợ |
đ/lần |
05354051 |
- Sửa máy bơm nước thay rơ le cơ máy bơm tăng áp |
đ/lần |
05354052 |
- Sửa máy khoan điện (thay lõi đồng…) |
đ/lần |
05355011 |
- Tiền công thuê người giúp việc, sống cùng nhà chủ |
đ/tháng |
05355012 |
- Thuê người phục vụ làm vệ sinh nhà cửa theo giờ (không ăn ở) |
đ/giờ |
05355021 |
- Thuê bàn ghế tính theo bộ bàn ăn 6 ghế ngồi |
đ/bộ/lần |
06156011 |
- Zinnat tablets, hoạt chất Cefuroxim 500 mg, viên nén bao phim, hộp 1 vỉ x 10 viên, hãng sản xuất: Glaxo Operations Anh Ltd; nước sản xuất: Anh |
đ/10 viên |
06156012 |
- Haginat, hoạt chất Cefuroxim 500 mg, viên nén bao phim, hộp 2 vỉ x 5 viên, hãng sản xuất: Công ty cổ phần Dược Hậu Giang; nước sản xuất: Việt Nam |
đ/10 viên |
06156013 |
- Augmentin 625mg tablets, hoạt chất Amoxicilin + acid Clavulanic (500mg + 125mg), viên nén bao phim, hộp 2 vỉ x 7 viên, hãng sản xuất: SmithKline Beecham Pharmaceuticals; nước sản xuất: Anh |
đ/10 viên |
06156014 |
- Klamentin, hoạt chất Cefuroxim 500 mg Amoxicilin + acid Clavulanic (500 mg + 125 mg), viên nén bao phim, hộp 3 vỉ x 4 viên, hãng sản xuất: Công ty cổ phần Dược Hậu Giang; nước sản xuất: Việt Nam |
đ/10 viên |
06156021 |
- Amlor, hoạt chất Amlodipin 10 mg, viên nang cứng, hộp 3 vỉ x 10 viên, 10 vỉ x 10 viên, 4 vỉ x 25 viên, hãng sản xuất: Pfizer PGM; nước sản xuất: Pháp |
đ/10 viên |
06156022 |
- Stadovas 10, hoạt chất Amlodipin 10 mg, viên nén, hộp 3 vỉ, 6 vỉ x 10 viên, hãng sản xuất: Công ty liên doanh TNHH Stada Việt Nam; nước sản xuất: Việt Nam |
đ/10 viên |
06156023 |
- Adalat retard, hoạt chất Nifedipin 20 mg, viên nén bao phim tác dụng chậm, hộp 3 vỉ x 10 viên, hãng sản xuất: Bayer Schering Pharma AG; nước sản xuất: Đức |
đ/10 viên |
06156024 |
- Nifedipin T20 Stada, hoạt chất Nifedipin 20 mg, viên nén bao phim phóng thích chậm, hộp 10 vỉ x 10 viên, hãng sản xuất Công ty liên doanh TNHH Stada Việt Nam; nước sản xuất: Việt Nam |
đ/10 viên |
06156025 |
- Lipitor 10 mg, hoạt chất Atorvastatin 10mg, quy cách hộp 3 vỉ x 10 viên, hãng sản xuất Pfizer Ireland Pharamaceuticals - Ireland |
đ/10 viên |
06156031 |
- Phenerrgan, hoạt chất Promethazin 0,1g, quy cách hộp 1 chai 90 ml, hãng sản xuất Công ty TNHH Sanofi - Aventis Việt Nam |
đ/hộp |
06156032 |
- Cinnarizin (Hataphar), hoạt chất Cinnarizin 25 mg,viên nén, hộp 10 vỉ, 50 vỉ x 25 viên, hãng sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây; nước sản xuất: Việt Nam |
đ/10 viên |
06156033 |
- Telfast BD (đóng gói và xuất xưởng : PT Aventis Pharma - In đô nê xi a), Hoạt chất Fexofenadin 60mg, viên nén bao phim, hộp 1 vỉ x 10 viên, hãng sản xuất: Sanofi-Aventis U.S. LLC; nước sản xuất: Mỹ |
đ/10 viên |
06156041 |
- Alpha Chymotripsine choay, hoạt chất Alpha chymotrypsin 4.2mg, viên nén, hộp 2 vỉ x 10 viên, hãng sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Sanofi-Synthelabo Việt Nam; nước sản xuất: Việt Nam |
đ/10 viên |
06156042 |
- Panadol, Hoạt chất Paracetamol 500mg, viên nén dài bao phim, hộp 10 vỉ x 10 viên, hãng sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Sanofi-Synthelabo Việt Nam; nước sản xuất: Việt Nam |
đ/10 viên |
06156043 |
- Efferalgan, hoạt chất Paracetamol 500 mg, viên nén sủi bọt, hộp 4 vỉ x 4 viên, hộp 10 vỉ x 4 viên, hãng sản xuất: Bristol - Myers Squibb; nước sản xuất: Pháp |
đ/10 viên |
06156044 |
- Hapacol, hoạt chất Paracetamol 500 mg, viên nén sủi bọt, hộp 4 vỉ x 4 viên, hộp 10 vỉ x 4 viên, hãng sản xuất: Công ty cổ phần Dược Hậu Giang; nước sản xuất: Việt Nam |
đ/10 viên |
06156051 |
- Medexa, hoạt chất Methyl prednisolon 4mg, viên nén, hộp 10 vỉ x 10 viên, hãng sản xuất: PT. Dexa Medica; nước sản xuất: In đô nê xi a |
đ/10 viên |
06156052 |
- Diamicron MR, hoạt chất Gliclazid 30mg, viên nén giải phóng có kiểm soát, hộp 1 vỉ x 30 viên; hộp 2 vỉ x 30 viên, hãng sản xuất: Les Laboratoires Servier Industrie; nước sản xuất: Pháp |
đ/10 viên |
06156053 |
- Glucophage, hoạt chất Metformin 500 mg, viên nén bao phim, hộp 5 vỉ x 10 viên, hãng sản xuất: Merck Sante s.a.s; nước sản xuất: Pháp |
đ/10 viên |
06156061 |
- Exomuc, hoạt chất N-acetylcystein 200 mg, cốm pha dung dịch uống, hộp 30 gói x 1g, hãng sản xuất: Sophartex; nước sản xuất: Pháp |
đ/10 gói |
06156062 |
- Acemuc, hoạt chất N-acetylcystein 200 mg, viên nang cứng, hộp 3 gói x 1g, hãng sản xuất: Công ty TNHH Sanofi-Aventis Việt Nam; nước sản xuất: Việt Nam |
đ/10 gói |
06156063 |
- Bisolvon, hoạt chất Bromhexin hydroclorid 8 mg, quy cách hộp 3 vỉ x 10 viên, hãng sản xuất: Delpharm Reims - Pháp |
đ/10 viên |
06156064 |
- Atussin, thành phần hoạt chất mỗi 5 ml chứa Dextromethorphan.HBr 5 mg; Clorpheniramin maleat 1,33 mg; Trisodium citrat dihydrat 133 mg; Ammonium chlorid 50 mg; Glyceryl Guaiacolat 50 mg, quy cách chai 30 ml, 60 ml, hãng sản xuất: Công ty TNHH United International Pharma |
đ/hộp |
06156071 |
- Calcium Sandoz 500 mg, hoạt chất Calci glucolactate + Calci carbonate (2,94 mg + 300 mg), viên sủi bọt, hộp 1 tuýp 10 viên, 20 viên, hãng sản xuất: Novartis Pharma (Pakistan) Limited; nước sản xuất: Pa kis tan |
đ/10 viên |
06156072 |
- Neurobion, hoạt chất Vitamin B1 + B6 + B12 (200 mg + 100 mg + 200 mg), viên bao đường, hộp 5 vỉ x 10 viên, hãng sản xuất: PT Merck Tbk; nước sản xuất: In đô nê xi a |
đ/10 viên |
06156073 |
- Scaneuron, hoạt chất Vitamin B1 + B6 + B12 (200 mg + 100 mg + 200 mg), viên nén bao phim, hộp 10 vỉ x 10 viên, hộp 1 chai 100 viên, chai 500 viên, hãng sản xuất: Công ty liên doanh TNHH Stada Việt Nam; nước sản xuất: Việt Nam |
đ/10 viên |
06156081 |
- Losec Mups 20mg, hoạt chất Omeprazone 20 mg, hộp 2 vỉ x 7 viên, hãng sản xuất: AstraZeneca AB; nước sản xuất: Thụy Điển |
đ/10 viên |
06156082 |
- Lomac 20, hoạt chất Omeprazone 20 mg, viên nang, hộp 10 vỉ x 10 viên, Lọ 14 viên, hãng sản xuất: Cipla Ltd; nước sản xuất: Ấn Độ |
đ/10 viên |
06156083 |
- Motilium M, hoạt chất Domperidone 10 mg, viên nén, hộp 10 vỉ x 10 viên, hãng sản xuất: OLIC (Thái Lan) Ltd; nước sản xuất: Thái Lan |
đ/10 viên |
06156084 |
- Nexium Mups, hoạt chất Esomeprazol 40 mg, quy cách hộp 2 vỉ x 7 viên, nhà sản xuất AstraZeneca - Đức |
đ/10 viên |
06156091 |
- Bisepton 480, hoạt chất Sulfamethoxazol, Trimethoprim (400 mg + 80 mg), viên nén, hộp 1 vỉ x 20 viên, hãng sản xuất: Công ty cổ phần SPM; nước sản xuất: Việt Nam |
đ/10 viên |
06156092 |
- Decolgen, hoạt chất Paracetamol, Phenylephrine HCl (500 mg + 5 mg), viên nén, hộp 25 vỉ x 4 viên, hãng sản xuất: Công ty TNHH United Pharma Việt Nam; nước sản xuất: Việt Nam |
đ/10 viên |
06156093 |
- Pamin, hoạt chất Paracetamol, Clorpheniramin maleat, Riboflavin (325mg + 2mg + 2mg), hộp 10 vỉ x 10 viên: hãng sản xuất: Công ty cổ phần Dược Hậu Giang; nước sản xuất: Việt Nam |
đ/10 viên |
06156094 |
- Cebrex S, hoạt chất Cao khô lá Ginkgo Biloba 80 mg, quy cách hộp 6 vỉ x 20 viên, hãng sản xuất: Dr. Willmar Schwabe GmbH & Co. KG - Đức |
đ/10 viên |
06156095 |
- Diflucan, hoạt chất Fluconazole 150 mg, quy cách hộp 1 vỉ x 1 viên, nhà sản xuất Pfizer PGM - Pháp |
đ/viên |
06156096 |
- Singulair 4 mg, hoạt chất MontelAnhast 4mg, quy cách hộp 4 vỉ x 7 viên nhai, hãng sản xuất: Merck Sharp and Dohme Ltd - Mỹ và đóng gói tại PT. Merck Sharp and Dohme Pharma Tbk - In đô nê xi a |
đ/viên |
06156097 |
- Zentel tab 200 mg, hoạt chất Albeldazole 200 mg; hãng sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm OPV |
đ/10 viên |
06257011 |
- Bông y tế, gói 100 g |
đ/100 gram |
06257012 |
- Băng dính (keo) y tế cuộn nhỏ |
đ/cuộn |
06257013 |
- Bơm kim tiêm 5 ml |
đ/chiếc |
06257014 |
- Cặp sốt, hiệu GOLD Artsana, Trung Quốc sản xuất |
đ/chiếc |
06257015 |
- Máy đo huyết áp loại điện tử, hàng nhập khẩu (ghi rõ xuất xứ) |
đ/ bộ |
06358011 |
- Khám lâm sàng chung hoặc khám chuyên khoa |
đ/lần |
06358012 |
- Siêu âm bụng tổng quát (siêu âm màu) |
đ/lần |
06358013 |
- Xét nghiệm nước tiểu (tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis) |
đ/lần |
06358014 |
- Chạy điện tâm đồ |
đ/lần |
06358015 |
- Chụp X quang thường (không số hóa) |
đ/lần |
06358016 |
- Hàn răng thường |
đ/lần |
06358017 |
- Nội soi thực quản, dạ dày, tá tràng ống mềm không sinh tiết |
đ/lần |
06358018 |
- Châm cứu (các phương pháp châm) |
đ/lần |
06358021 |
- Phí nằm viện (không kể thuốc và xét nghiệm), bệnh viện hạng 2, khoa nội |
đ/ngày |
06358022 |
- Phí nằm viện (không kể thuốc và xét nghiệm), bệnh viện hạng 3, khoa nội |
đ/ngày |
06358023 |
- Phí nằm viện (không kể thuốc và xét nghiệm), bệnh viện hạng 2, khoa ngoại |
đ/ngày |
06358024 |
- Phí nằm viện (không kể thuốc và xét nghiệm), bệnh viện hạng 3, khoa ngoại |
đ/ngày |
07159011 |
- Xe ô tô 4 chỗ hãng TOYOTA mới (ghi rõ năm sản xuất) |
1000 đ/chiếc |
07159012 |
- Xe ô tô 5 chỗ hãng MAZDA mới (ghi rõ năm sản xuất) |
1000 đ/chiếc |
07159013 |
- Xe ô tô 4 chỗ hãng KIA mới (ghi rõ năm sản xuất) |
1000 đ/chiếc |
07159014 |
- Xe ô tô 7 chỗ hãng TOYOTA mới (ghi rõ năm sản xuất) |
1000 đ/chiếc |
07159021 |
- Xe máy SUPER DREAM 110cc, hãng Honda Việt Nam |
1000 đ/chiếc |
07159022 |
- Xe máy Wave Alpha 110cc, hãng Honda Việt Nam |
1000 đ/chiếc |
07159023 |
- Xe máy ga, hãng Piaggio Việt Nam 125cc |
1000 đ/chiếc |
07159024 |
- Xe máy ga, nhãn Lead 125cc Honda |
1000 đ/chiếc |
07159031 |
- Xe đạp nội (ghi rõ nhãn hiệu, hãng, xuất xứ...) |
đ/chiếc |
07159032 |
- Xe đạp ngoại (ghi rõ nhãn hiệu, hãng, xuất xứ...) |
đ/chiếc |
07159033 |
- Xe đạp điện (ghi rõ nhãn hiệu, hãng, xuất xứ…) |
1000 đ/chiếc |
07159041 |
- Xe ô tô 4 chỗ hãng TOYOTA đã sử dụng được 3 năm (ghi rõ năm sản xuất) |
1000 đ/chiếc |
07159042 |
- Xe ô tô 4 chỗ hãng Honda đã sử dụng được 3 năm (ghi rõ năm sản xuất) |
1000 đ/chiếc |
07160011 |
- Lốp ô tô |
đ/chiếc |
07160012 |
- Ắc quy ô tô - hiệu Bosch hoặc tương đương |
đ/chiếc |
07160013 |
- Bugi của động cơ 1500cc |
đ/chiếc |
07160021 |
- Lốp xe máy nội, hiệu Sao Vàng hoặc tương đương |
đ/chiếc |
07160022 |
- Lốp xe máy nhập khẩu - Thái Lan |
đ/chiếc |
07160023 |
- Săm xe máy nội, hiệu Sao Vàng hoặc tương đương |
đ/chiếc |
07160024 |
- Săm xe máy nhập khẩu Thái Lan |
đ/chiếc |
07160031 |
- Xích xe máy liên doanh HONDA |
đ/chiếc |
07160032 |
- Buzi xe máy C100 (ghi rõ nhãn hiệu, hãng, xuất xứ...) |
đ/chiếc |
07160033 |
- Ắc quy xe máy C100 (ghi rõ nhãn hiệu, hãng, xuất xứ...) |
đ/chiếc |
07160034 |
- Bóng đèn pha của xe máy |
đ/chiếc |
07160041 |
- Lốp xe đạp Sao Vàng hoặc tương đương, cỡ 650 |
đ/chiếc |
07160042 |
- Săm xe đạp Sao Vàng hoặc tương đương, cỡ 650 |
đ/chiếc |
07160051 |
- Xích xe đạp (ghi rõ nhãn hiệu, hãng, xuất xứ...) |
đ/chiếc |
07160052 |
- Líp xe đạp (ghi rõ nhãn hiệu, hãng, xuất xứ...) |
đ/chiếc |
07161021 |
- Dầu xe máy, can nhựa 0,75 ml, hiệu SHELL |
đ/lít |
07161022 |
- Dầu xe máy, can nhựa 0,75 ml, hiệu Castrol |
đ/lít |
07162011 |
- Bảo dưỡng toàn bộ xe máy, chỉ tính công thợ |
đ/lần |
07162012 |
- Vá săm xe máy |
đ/lần |
07162021 |
- Vá săm xe đạp |
đ/lần |
07163011 |
- Rửa xe máy |
đ/lần |
07163012 |
- Rửa ô tô |
đ/lần |
07163021 |
- Trông giữ xe máy |
đ/lần |
07163022 |
- Trông giữ ô tô theo giờ |
đ/giờ |
07163031 |
- Phí cầu đường ô tô 4 chỗ (ghi rõ tuyến đường, số km) |
đ/vé |
07163032 |
- Phí cầu đường ô tô 7 - 9 chỗ (ghi rõ tuyến đường, số km) |
đ/vé |
07163041 |
- Phí học bằng lái xe mô tô hạng A1 |
đ/khóa |
07163042 |
- Phí học bằng lái xe ô tô hạng B2 |
đ/khóa |
07163051 |
- Thuê ô tô 4 chỗ ô tô (hiệu Vios, Kia Morning..), (không kể tiền xăng) |
đ/ngày |
07163052 |
- Thuê xe máy tay ga (không kể tiền xăng) |
đ/ngày |
07164031 |
- Vé ô tô đi đường ngắn, tuyến dài 50 - 100 km (ghi rõ tuyến đường), xe 15 - 30 chỗ, máy lạnh |
đ/km |
07164032 |
- Vé ô tô đi đường dài, tuyến dài 200 - 300 km (ghi rõ tuyến đường), xe 50 chỗ, máy lạnh |
đ/km |
07164041 |
- Vé đường thuỷ (ghi rõ tuyến sông) |
đ/chuyến |
07164042 |
- Vé đường thuỷ (ghi rõ tuyến biển) |
đ/chuyến |
07164051 |
- Vé xe buýt đi trong nội tỉnh, dưới 30 km |
đ/vé |
07164061 |
- Taxi lấy giá 10 km đầu, loại xe 4 chỗ, kiểu xe TOYOTA (hãng taxi) |
đ/km |
07164071 |
- Phí vận chuyển hành khách trọn gói 1 chuyến bao gồm tiền ô tô, tiền phà, tiền cầu đường |
đ/km |
07164081 |
- Phí gửi hàng hóa bằng ô tô (ghi rõ tuyến đường gửi) |
đ/kg |
08167011 |
- Máy điện thoại cố định loại thường (ghi rõ nhãn hiệu, model, xuất xứ....) |
đ/chiếc |
08167012 |
- Máy điện thoại cố định kéo dài (ghi rõ nhãn hiệu, model, xuất xứ....) |
đ/chiếc |
08167021 |
- Máy điện thoại di động Samsung (chọn một loại ví dụ như: Nokia 720 màn hình cảm ứng 4,3 inch, chụp ảnh 6,7 M quay video, chụp ảnh, ghi âm, nhạc MP3, truy cập Internet) |
1000 đ/chiếc |
08167022 |
- Máy điện thoại di động NOKIA 130 (chỉ nghe và nói, nhắn tin) |
1000 đ/chiếc |
08167031 |
- Máy điện thoại di động dòng Smart (ví dụ: Iphone 8 màn hình 4 inch), (ghi rõ xuất xứ, cấu hình máy) |
1000 đ/chiếc |
08167032 |
- Máy điện thoại di động dòng Smart hiệu Samsung galaxy note (ghi rõ cấu hình máy) |
1000 đ/chiếc |
08167033 |
- Máy điện thoại di động dòng Smart hiệu OPPO (ghi rõ cấu hình máy) |
1000 đ/chiếc |
08167034 |
- Máy tính bảng Ipad 10,5 inch (ghi rõ cấu hình máy) |
1000 đ/chiếc |
08167041 |
- Vỏ bao (ốp lưng) |
đ/chiếc |
08167042 |
- Bộ sạc pin dự phòng |
đ/chiếc |
08167051 |
- Sửa chữa máy điện thoại di động (ghi rõ thiết bị cần chỉnh sửa) |
đ/lần |
09168011 |
- Vở (tập) ô ly học sinh (ghi rõ số trang) |
đ/quyển |
09168012 |
- Vở (tập) học sinh cấp 2 (ghi rõ nhãn hiệu, số trang, xuất xứ...) |
đ/quyển |
09168013 |
- Giấy kẻ ngang 20 tờ/tập (ghi rõ nhãn hiệu, xuất xứ...) |
đ/tập |
09168014 |
- Giấy trắng ram, khổ A4, Double A |
đ/ram |
09168021 |
- Sách giáo khoa lớp 4, trọn bộ |
đ/bộ |
09168022 |
- Sách giáo khoa lớp 10, trọn bộ |
đ/bộ |
09168023 |
- Sách giáo khoa tham khảo lớp 4 môn toán (gồm hình, đại số, số học....) |
đ/quyển |
09168024 |
- Sách giáo khoa tham khảo lớp 10 môn toán |
đ/quyển |
09168031 |
- Bút bi Thiên Long, một màu |
đ/chiếc |
09168032 |
- Bút chì đen 2B Hồng Hà có tẩy |
đ/chiếc |
09168033 |
- Bút viết bảng (ghi rõ loại, nhãn hiệu, xuất xứ...) |
đ/chiếc |
09168034 |
- Bút máy Hồng Hà dành cho học sinh tiểu học |
đ/chiếc |
09168041 |
- Máy dập ghim tài liệu ghim 10 (ghi rõ nhãn hiệu, nơi sản xuất) |
đ/chiếc |
09168042 |
- Quả địa cầu nhựa đường kính 35 - 40 cm, hàng nội |
đ/chiếc |
09168043 |
- Gọt bút chì |
đ/chiếc |
09168044 |
- Thước kẻ nhựa, 5 cm x 50 cm, hiệu Hồng Hà |
đ/chiếc |
09168045 |
- Hộp đựng bút bằng nhựa |
đ/chiếc |
09269011 |
- Học phí mẫu giáo trường công lập (không kể tiền ăn) |
đ/tháng |
09269012 |
- Học phí nhà trẻ tư thục (bao gồm cả tiền ăn trưa) |
đ/tháng |
09269021 |
- Học phí lớp 8 phổ thông trường công lập |
đ/tháng |
09269022 |
- Học phí lớp 8 phổ thông trường tư thục |
đ/tháng |
09269031 |
- Học phí lớp 11 phổ thông trường công lập |
đ/tháng |
09269032 |
- Học phí lớp 11 phổ thông trường tư thục |
đ/tháng |
09269041 |
- Học phí học nghề (chọn 1 loại) |
đ/khóa |
09269051 |
- Học phí học trung cấp, trường thuộc cấp Bộ quản lý |
đ/khóa |
09269061 |
- Học phí học cao đẳng |
đ/khóa |
09269071 |
- Học phí học đại học trường công lập |
đ/khóa |
09269072 |
- Học phí học đại học trường tư thục |
đ/khóa |
09269081 |
- Học phí học sau đại học trường công lập |
đ/khóa |
09269082 |
- Học phí học sau đại học trường tư thục |
đ/khóa |
10170011 |
- Tivi màu Led 32 inch (ghi rõ nhãn hiệu) |
1000 đ/chiếc |
10170012 |
- Tivi màu Led Samsung 40 inch |
1000 đ/chiếc |
10170013 |
- Tivi màu Led Sony 50 inch |
1000 đ/chiếc |
10170021 |
- Đầu DVD (ghi rõ nhãn hiệu, quy cách, xuất xứ...) |
1000 đ/chiếc |
10170022 |
- Đầu DVD (ghi rõ nhãn hiệu, quy cách, xuất xứ...) |
1000 đ/chiếc |
10170031 |
- Máy ảnh kỹ thuật số (ghi rõ nhãn hiệu, quy cách, xuất xứ...) |
1000 đ/chiếc |
10170032 |
- Máy quay video Sony gia đình (ghi rõ nhãn hiệu, quy cách, xuất xứ...) |
1000 đ/chiếc |
10170033 |
- Ống kính máy ảnh |
đ/ chiếc |
10170034 |
- Đèn Flash cho máy ảnh |
đ/ chiếc |
10171011 |
- Đàn Organ (ghi rõ nhãn hiệu, quy cách, xuất xứ....) |
1000 đ/chiếc |
10171012 |
- Đàn ghi ta nội (ghi rõ nhãn hiệu, quy cách, xuất xứ....) |
đ/chiếc |
10171021 |
- Đĩa DVD ca nhạc (ghi rõ nhãn hiệu, quy cách, xuất xứ,…) |
đ/chiếc |
10172011 |
- Sách tiểu thuyết tác giả Việt Nam (ghi rõ số trang, kích thước.....) |
đ/quyển |
10172012 |
- Sách truyện ngắn tác giả Việt Nam (ghi rõ số trang, kích thước.....) |
đ/quyển |
10172013 |
- Từ điển Anh Việt 180 000 từ |
đ/quyển |
10172021 |
- Báo (ghi rõ tên báo) |
đ/tờ |
10172031 |
- Tạp chí ra hàng tháng (chọn 1 loại) |
đ/quyển |
10172041 |
- Bưu thiếp (ghi rõ kiểu, cỡ, loại giấy...) |
đ/tấm |
10173011 |
- Chụp ảnh mầu, kèm 1 ảnh, cỡ 13 x 18 cm |
đ/kiểu |
10173012 |
- In một ảnh màu cỡ 13 x 18 cm, giấy bóng |
đ/ảnh |
10173021 |
- Phí thuê bao truyền hình cáp (của truyền hình địa phương) |
đ/tháng |
10173022 |
- Phí thuê bao internet hàng tháng |
đ/tháng |
10173023 |
- Phí truy cập internet tại điểm cửa hàng game - internet |
đ/giờ |
10274011 |
- Bóng bàn, hàng nội |
đ/quả |
10274012 |
- Vợt cầu lông hàng nội (ghi rõ loại, kiểu, xuất xứ...) |
đ/chiếc |
10274013 |
- Vợt bóng bàn (ghi rõ loại, kiểu, xuất xứ...) |
đ/chiếc |
10274014 |
- Quả bóng đá hàng nội |
đ/quả |
10274015 |
- Vợt tennis (ghi rõ loại, kiểu, xuất xứ...) |
đ/chiếc |
10274021 |
- Máy chạy bộ (ghi rõ kiểu, quy cách, công suất, hiệu, xuất xứ...) |
1000 đ/chiếc |
10274022 |
- Ghế ngồi mát xa (ghi rõ kiểu, quy cách, công suất, hiệu, xuất xứ...) |
1000 đ/chiếc |
10275011 |
- Vé bơi lội (người lớn) |
đ/vé |
10275012 |
- Thuê sân đá bóng theo giờ |
đ/giờ |
10275013 |
- Thuê sân chơi tennis theo giờ, không bao gồm dịch vụ nhặt bóng |
đ/giờ |
10275014 |
- Phí tập Yoga |
đ/tháng |
10376011 |
- Bộ xếp hình bằng nhựa cho trẻ trên 3 tuổi |
đ/bộ |
10376012 |
- Thú nhồi bông loại vừa (loại, cỡ, xuất xứ...) |
đ/con |
10376013 |
- Xe đạp trẻ em, loại xe 3 bánh |
đ/chiếc |
10376014 |
- Bộ chơi game Playstation 4 slim chính hãng gồm 3 đĩa game |
đ/bộ |
10376021 |
- Bộ bài tú lơ khơ |
đ/bộ |
10376022 |
- Bộ cờ vua bằng nhựa kèm bàn (kích cỡ con cờ và bàn...) |
đ/bộ |
10377011 |
- Hoa hồng |
đ/10 bông |
10377012 |
- Hoa cúc |
đ/10 bông |
10377013 |
- Cây cảnh (chọn 1 loại) |
đ/cây |
10377021 |
- Cá cảnh (cá vàng) 3 tháng tuổi |
đ/đôi |
10377022 |
- Chim cảnh (chọn 1 loại) |
đ/con |
10377023 |
- Chó cảnh (chọn 1 loại) |
đ/con |
10377024 |
- Mèo cảnh (chọn 1 loại) |
đ/con |
10377031 |
- Dịch vụ thú y (chọn 1 loại ví dụ như tiêm phòng, khám chữa bệnh) |
đ/lần |
10378011 |
- Vé xem phim tại rạp, ghế hạng A |
đ/vé |
10378012 |
- Vé xem ca nhạc tại rạp, ghế hạng A |
đ/vé |
10378021 |
- Vé xổ số |
đ/vé |
10378022 |
- Vé Vietlott |
đ/vé |
10479011 |
- Du lịch trọn gói trong nước, cho 1 người, chuyến 2 ngày 1 đêm (ghi rõ từ đâu, đến đâu...) |
đ/ngày/người |
10479012 |
- Du lịch trọn gói trong nước, cho 1 người, chuyến 4 ngày 3 đêm (ghi rõ từ đâu, đến đâu...) |
đ/ngày/người |
10479021 |
- Du lịch trọn gói đi châu Á, cho 1 người, chuyến 5 ngày 4 đêm (ghi rõ từ đâu, đến đâu...) |
đ/ngày/người |
10479022 |
- Du lịch trọn gói đi châu Âu, cho 1 người, chuyến 10 ngày 9 đêm (ghi rõ từ đâu, đến đâu...) |
đ/ngày/người |
10480011 |
- Phòng khách sạn loại thường, hai giường đơn, có tivi, điều hoà, nước nóng, điện thoại cố định, vệ sinh khép kín |
đ/ngày.đêm |
10480012 |
- Phòng khách sạn 3 sao, hai giường đơn, có tivi, điều hòa nước nóng, điện thoại cố định, vệ sinh khép kín, có Wifi |
đ/ngày.đêm |
10480021 |
- Phòng nhà khách tư nhân, 1 giường đôi, điều hoà, nước nóng - lạnh, phòng vệ sinh khép kín |
đ/ngày.đêm |
11181011 |
- Máy cạo râu chạy điện (ghi rõ nhãn hiệu, công suất, xuất xứ....) |
đ/chiếc |
11181012 |
- Máy sấy tóc (ghi rõ nhãn hiệu, công suất, xuất xứ....) |
đ/chiếc |
11181013 |
- Tông đơ cắt tóc xạc điện (ghi rõ nhãn hiệu, công suất, xuất xứ) |
đ/chiếc |
11181021 |
- Dao cạo râu (ghi rõ nhãn hiệu, xuất xứ....) |
đ/chiếc |
11181022 |
- Bàn chải răng loại người lớn, nhãn hiệu Collgate |
đ/chiếc |
11181023 |
- Kính mát (ghi rõ nhãn hiệu, kiểu, xuất xứ....) |
đ/chiếc |
11181031 |
- Nước hoa (ghi rõ loại, nhãn hiệu, dung tích, xuất xứ....) |
đ/100 ml |
11181032 |
- Gôm tóc (keo xịt tóc), lọ 200 ml |
đ/100 ml |
11181033 |
- Son môi màu Lipice hoặc tương đương, hàng Thái Lan |
đ/thỏi |
11181034 |
- Kem dưỡng da người lớn (ghi rõ nhãn hiệu, kiểu, dung tích, xuất xứ....) |
đ/100 gram |
11181035 |
- Lọ lăn nách người lớn, 65 - 85 ml (ghi rõ nhãn hiệu, kiểu, dung tích, xuất xứ....) |
đ/100 ml |
11181041 |
- Túi xách nữ, giả da, kiểu dáng thời trang, hàng Trung Quốc cao cấp |
đ/chiếc |
11181042 |
- Vali có tay kéo (ghi rõ nhãn hiệu, kiểu, kích thước, xuất xứ....) |
đ/chiếc |
11181043 |
- Ví nam kiểu gấp, giả da (ghi rõ nhãn hiệu, xuất xứ....) |
đ/chiếc |
11181051 |
- Nhẫn đeo tay vàng 18 kara, kiểu bình thường (không mặt), Việt Nam chế tác, loại 0,5 - 1 chỉ |
1000 đ/chiếc |
11181052 |
- Dây chuyền vàng 18 kara, kiểu bình thường, Việt Nam chế tác, loại 2 chỉ |
1000 đ/chiếc |
11181061 |
- Đồng hồ đeo tay nam (ghi rõ nhãn hiệu, kiểu, kích thước, loại dây, xuất xứ....) |
đ/chiếc |
11181062 |
- Đồng hồ đeo tay nữ (ghi rõ nhãn hiệu, kiểu, loại dây, xuất xứ....) |
đ/chiếc |
11181071 |
- Sửa chữa dây chuyền vàng (ghi rõ loại dịch vụ) |
đ/lần |
11181072 |
- Sữa chữa đồng hồ đeo tay nam (ghi rõ loại dịch vụ) |
đ/lần |
11182011 |
- Cắt tóc nam (bình dân tại hiệu, không gội) |
đ/lần |
11182012 |
- Uốn tóc nữ, kiểu thường, thuốc thường |
đ/lần |
11182013 |
- Gội đầu nữ |
đ/lần |
11182021 |
- Sơn, sửa móng tay, cho nữ, kiểu đơn giản |
đ/lần |
11182022 |
- Mát xa (vật lý trị liệu) |
đ/giờ |
11182031 |
- Phí chăm sóc người cao tuổi tại nhà dưỡng lão (dành cho các cụ khỏe mạnh, minh mẫn) |
đ/tháng |
11283011 |
- Bó hoa cô dâu, loại đơn giản |
đ/bó |
11283012 |
- Thiệp cưới |
đ/thiệp |
11283021 |
- Thuê xe hoa đám cưới, xe cô dâu |
đ/xe |
11283022 |
- Thuê áo cưới cô dâu, loại bình thường |
đ/ngày |
11283023 |
- Phí chụp ảnh Album cô dâu chú rể tại Studio |
đ/bộ ảnh |
11284011 |
- Hương (nhang) thẻ khoảng 25 - 30 que |
đ/thẻ |
11284012 |
- Áo quan người lớn loại phổ thông |
đ/chiếc |
11284013 |
- Vòng hoa tang |
đ/vòng |
11284021 |
- Thuê xe đám tang |
đ/xe |
11284022 |
- Thuê đội kèn hiếu |
đ/lần |
11385011 |
- Bảo hiểm y tế cho công chức nhà nước (ghi rõ hệ số lương) |
đ/tháng |
11385012 |
- Bảo hiểm y tế cho người lao động tự do |
đ/tháng |
11385021 |
- Bảo hiểm xe máy trên 50 cm3 |
đ/năm |
11385022 |
- Bảo hiểm ô tô |
đ/năm |
11385031 |
- Lệ phí công chứng (văn bằng, chứng chỉ) |
đ/trang |
11385032 |
- Photocopy 1 trang A4, giấy tốt (giá phôtô rời) |
đ/trang |
11385033 |
- Lệ phí cấp mới giấy đăng ký xe máy kèm theo biển số |
đ/lần |
11385041 |
- Phí sử dụng thẻ ATM nội địa hạng chuẩn |
đ/thẻ |
11385042 |
- Phí môi giới nhà đất |
đ/giao dịch |
11385043 |
- Phí môi giới chứng khoán |
đ/giao dịch |
11486011 |
- Lệ phí đổ rác (vệ sinh) |
đ/hộ/tháng |
11486012 |
- Phí hút bể phốt (hầm cầu) xe 1 - 3 m3 |
đ/lần |
5 mặt hàng lấy giá đại diện cho toàn tỉnh và theo lần phát sinh tăng/giảm trong tháng |
||
04439011 |
- Ga đun, 12 kg/bình, hãng (hiệu) Petrolimex (không kể tiền bình) |
đ/kg |
04439021 |
- Dầu hỏa |
đ/lít |
07161011 |
- Xăng A95 không chì, lấy giá bán lẻ tại cây xăng đại lý |
đ/lít |
07161012 |
- Xăng sinh học E5, lấy giá bán lẻ tại cây xăng đại lý |
đ/lít |
07161031 |
- Dầu diezen, lấy giá bán lẻ tại cây xăng đại lý |
đ/lít |
2 mặt hàng lấy giá hàng ngày tại 1 điểm điều tra trong mỗi khu vực điều tra |
||
1V |
Vàng 99,99%, kiểu nhẫn tròn 1 - 2 chỉ |
1000 đ/chỉ |
2U |
Đô la Mỹ, loại tờ 50 - 100 USD |
đ/100 USD |
DANH MỤC HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ TIÊU DÙNG THEO
CHƯƠNG TRÌNH SO SÁNH QUỐC TẾ
(Theo Phương án điều tra giá tiêu dùng ban hành theo Quyết định số
1134/QĐ-TCTK ngày 12 tháng 7 năm 2019 của Tổng cục trưởng Tổng cục Thống kê)
STT |
Mã số |
Mặt hàng |
Mô tả mặt hàng |
1 |
110111101100 |
Gạo trắng mã số 3 |
Loại: đóng gói hoặc hàng rời; Khối lượng tính giá: 10 kg; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Hạt dài; Tỷ lệ tấm <15%; Được địa phương ưa thích; Cơ sở thu thập giá: giá thị trường; Đã xay xát; Lấy loại gạo tẻ thường như Khang dân, Tạp dao, IR540, IR64 hoặc tương đương |
2 |
110111101120 |
Gạo trắng mã số 5 |
Loại: đóng gói hoặc hàng rời; Khối lượng tính giá: 10 kg; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Hạt trung bình; Tỷ lệ tấm rất thấp (ít hơn 5%); Được địa phương ưa thích; Gạo Bắc Thơm, Tài Nguyên, Nàng Hương, Lài Sữa hoặc tương đương |
3 |
110111101200 |
Gạo tẻ ngon mã số 3 |
Loại: đóng túi hoặc rời; Khối lượng tính giá: 10 kg; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Hạt ngắn; Tỷ lệ tấm rất thấp (ít hơn 5%); gạo ngon dẻo; Gạo Tám Thái, tám Hải Hậu, Đài Loan, Gò Công hoặc tương đương |
4 |
110111101260 |
Gạo hạt ngắn |
Loại: hạt ngắn, gạo trắng (gạo đã xay xát); Đóng gói: hàng rời hoặc túi ni lông; Loại: chưa nấu hoặc không đồ; xay sát kỹ; Tỷ lệ tấm dưới 50%; Lấy gạo tẻ thường như gạo 203, gạo xi dẻo, IR50404 hoặc tương đương |
5 |
11011110170 |
Gạo lứt |
Loại: đóng gói hoặc hàng rời; Khối lượng tính giá: 5 kg; Xuất xứ: nguồn phổ biến; hạt dài, gạo lứt; Tỷ lệ tấm <15%; Cơ sở thu thập giá: giá thị trường; chỉ bỏ trấu; Loại gạo chưa xát kỹ |
6 |
11011110180 |
Gạo trắng mã số 1 |
Loại: đóng gói hoặc hàng rời; Khối lượng tính giá: 10 kg; Xuất xứ: nguồn phổ biến, hạt ngắn; Tỷ lệ tấm <15%; Cơ sở thu thập giá: giá thị trường; Xay xát tương đối kỹ; Lấy loại gạo tẻ thường |
7 |
110111102010 |
Gạo nếp |
Loại: đóng gói hoặc hàng rời; Khối lượng tính giá: 1 kg; Xuất xứ: lấy giá ở chợ, cửa hàng nhỏ, chợ phiên, Loại: gạo dẻo; Chất lượng tốt; Cơ sở thu thập giá: giá thị trường; Xay sát truyền thống; Lấy gạo nếp ngon loại 1 |
8 |
11011120110 |
Bột mỳ - đóng gói sẵn |
Loại: đóng gói thông thường; Khối lượng tính giá: 1000 gram; Miền khối lượng: 750 - 1250 gram; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa sẵn có: cả năm; Loại: lúa mỳ; Trạng thái: bột mỳ trắng; Đặc điểm: không có chất nở, dùng vào nhiều mục đích; Nhãn hiệu: Hoa Ngọc Lan, Meizan hoặc tương đương |
9 |
11011120120 |
Bột mỳ - không đóng gói |
Loại: hàng rời; Khối lượng tính giá: 1 kg; Xuất xứ: Loại điển hình; Mùa sẵn có: cả năm; Trạng thái: chưa tẩy trắng; Đặc điểm: không có chất nở |
10 |
11011120160 |
Bột ngô - đóng gói sẵn |
Loại: đóng gói thông thường; Khối lượng tính giá: 1000 gram; Miền khối lượng: 750 - 1250 gram; Xuất xứ: Loại điển hình; Mùa sẵn có: cả năm; Loại: ngô đã tẩy trắng (loại trừ ngô xay); Nhãn hiệu: Meizena, Polenta Alpina Savoie hoặc tương đương |
11 |
11011120170 |
Bột gạo |
Loại: đóng gói thông thường (túi hoặc hộp giấy; nhựa); Khối lượng tính giá: 600 gram; Miền khối lượng: 500 - 750 gram; Xuất xứ: Loại điển hình; Mùa sẵn có: cả năm. Nhãn hiệu: Vĩnh Thuận hoặc tương đương |
12 |
11011120210 |
Bột làm bánh ngọt |
Loại: đóng hộp; Khối lượng tính giá: 550 gram; Miền khối lượng: 400 - 600 gram; Xuất xứ: Loại điển hình; Mùa sẵn có: cả năm; bột làm bánh; Trạng thái: thông thường; Phụ gia yêu cầu: nước, trứng, sữa; Nhãn hiệu: Softasilk hoặc tương đương |
13 |
11011120320 |
Bánh ngũ cốc ăn sáng (Nestle) |
Loại: đóng hộp; Khối lượng tính giá: 500 gram; Miền khối lượng: 300 - 600 gram; Xuất xứ: Loại điển hình (lưu ý là hàng nhập khẩu); Mùa sẵn có: cả năm; Loại: ngũ cốc ăn ngay; Nhãn hiệu: CornFlakes - Nestle; Chất lượng trung bình |
14 |
11011120330 |
Bánh ngũ cốc ăn sáng (Kellogg’s) |
Loại: đóng hộp; Khối lượng tính giá: 500 gram. Tối thiểu: 250 gram; Tối đa: 600 gram; Nhãn hiệu: Kellogg’s; Loại: ngô đã xay; đóng gói sẵn; Là ngũ cốc ăn ngay; Loại trừ loại tẩm đường, sô cô la hoặc loại đặc biệt khác; Chất phụ gia: đường hoặc các thành phần khác |
15 |
11011120630 |
Ngô hạt |
Loại: hàng rời; Khối lượng tính giá: 1000 gram; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa sẵn có: cả năm; Ngô nguyên hạt |
16 |
11011120640 |
Kê hạt |
Loại: hàng rời; Khối lượng tính giá: 1000 gram; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa sẵn có: cả năm; kê nguyên hạt |
17 |
11011130110 |
Bánh mỳ trắng không cắt lát |
Loại: đóng gói túi nhựa; Khối lượng tính giá: 500 gram; Miền khối lượng: 250 - 500 gram; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa sẵn có: cả năm; Loại: ổ bánh mỳ; Đặc điểm: không cắt lát; Điều kiện: tươi; Nhãn hiệu: phổ biến hạng trung bình |
18 |
11011130120 |
Bánh mỳ gối trắng cắt lát |
Loại: đóng gói túi nhựa; Khối lượng tính giá: 500 gram; Miền khối lượng: 300 - 500 gram; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa sẵn có: cả năm; Loại: ổ bánh mỳ, vỏ cứng; Đặc điểm: cắt lát; Điều kiện: tươi; Nhãn hiệu: Bảo Ngọc, Kinh Đô hoặc tương đương |
19 |
11011130130 |
Bánh mì gối trắng không cắt lát, bán rời |
Loại: hàng rời; Khối lượng tính giá: 500 gram; Miền khối lượng: 250 - 500 gram; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa sẵn có: cả năm; Loại: bánh mỳ, vỏ cứng; Đặc điểm: nguyên chiếc, không cắt lát; Điều kiện: tươi, Nhãn hiệu: Bảo Ngọc, Kinh Đô hoặc tương đương |
20 |
11011130140 |
Bánh mì nhỏ, rời |
Loại: hàng rời. Số lượng: 1; Đơn vị tính: chiếc; Khối lượng 1 chiếc: 50 - 100 gram; Đóng gói rời hoặc chung nhiều chiếc trong một túi, túi ni lông hoặc giấy. Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa sẵn có: cả năm; Loại: bánh nhỏ |
21 |
11011130150 |
Bánh mì nhỏ, đóng gói |
Loại: đóng túi ni lông; Khối lượng tính giá: 300 gram; Miền khối lượng: 200 - 400 gram/chiếc; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa sẵn có: cả năm; Loại: bánh nhỏ; Đặc điểm: bánh hình tròn, thông thường khoảng 6 chiếc trong 1 túi. Nhập khối lượng quan sát. Nhãn hiệu: TyTy hoặc tương đương |
22 |
11011130210 |
Bánh mì đen - đóng gói |
Loại: đóng túi ni lông; Khối lượng tính giá: 500 gram; Miền khối lượng: 350 - 600 gram/chiếc; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa sẵn có: cả năm; Loại: ổ bánh mỳ, cắt lát; Đặc điểm: 100% từ lúa mỳ; Điều kiện: tươi; Nhãn hiệu: phổ biến hạng trung bình |
23 |
11011141700 |
Bánh sừng bò |
Nhãn hiệu: không quy định; Loại bánh nướng phồng, không nhồi thịt; Đóng gói: hàng rời; Thành phần: với bơ; Cỡ: vừa; Khối lượng mỗi chiếc: xấp xỉ 50 - 100 gram; Hướng dẫn lấy giá: ghi theo khối lượng quan sát được |
24 |
11011140410 |
Bánh ga tô hình cốc |
Loại: hàng rời; Số lượng: 1 chiếc; Khối lượng tính giá: 50 gram; Miền khối lượng: 20 - 50 gram; Xuất xứ: Tại cửa hàng bánh ngọt; Mùa sẵn có: cả năm; Loại: bánh hình chiếc cốc nhỏ; Phân phối: Tại cửa hàng; Đặc điểm: với kem (hình giống cốc); Thành phần: Bơ, đường, trứng và bột mì |
25 |
11011140420 |
Bánh ga tô kem đóng hộp |
Loại: đóng hộp; Khối lượng tính giá: 500 gram; Lấy giá mặt hàng: Toàn bộ kích cỡ của bánh; Xuất xứ: Tại cửa hàng bánh ngọt; Miền khối lượng: 300 - 600 gram; Thành phần: Trứng, kem, đường, bột nở, bột mì. Mùa sẵn có: cả năm; Loại: bánh xốp |
26 |
11011140510 |
Bánh quy bơ ngọt (gói) |
Loại: đóng túi; Khối lượng tính giá: 250 gram; Miền khối lượng: 150 - 300 gram; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa sẵn có: cả năm; Loại: bánh bơ thường; Nhãn hiệu: Cosy - Kinh Đô |
27 |
11011140520 |
Bánh quy đóng gói sẵn |
Loại: đóng túi thông thường (túi nhựa hoặc hộp). Khối lượng tính giá: 250 gram; Miền khối lượng: 200 - 400 gram; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa sẵn có: cả năm; Loại: bánh xếp thành tập; Nhãn hiệu: Kinh Đô |
28 |
11011140530 |
Bánh quy sandwich |
Loại: Bánh quy sandwich; Khối lượng tính giá: 250 gram. Tối thiểu: 200 gram. Tối đa: 300 gram; Nhãn hiệu: nổi tiếng. Loại: gồm 2 miếng bánh quy với đầy kem, không phủ sô cô la; Có đóng gói; Thành phần: bột mỳ, kem, dầu ăn, muối, chất nở...; Có hương vị khác nhau. Nhãn hiệu: Kinh Đô |
29 |
11011140610 |
Bánh quy mặn sôđa |
Loại: đóng túi; Khối lượng tính giá: 200 gram; Miền khối lượng: 100 - 300 gram; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa sẵn có: cả năm; Loại: bánh quy sôda giòn mặn; Hương vị: bình thường; Bao gồm muối; Nhãn hiệu: AFC |
30 |
11011140620 |
Bánh Snack (bim bim) |
Loại: đóng túi; Khối lượng tính giá: 150 gram Miền khối lượng: 100 - 200 gram; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa sẵn có: cả năm; Loại: bánh nhỏ giòn; Hương vị: bình thường; Bao gồm muối; Nhãn hiệu: Orion, Poca hoặc tương đương |
31 |
11011140630 |
Bánh quy kem |
Loại: đóng túi; Khối lượng tính giá: 150 gram; Miền khối lượng: 100 - 200 gram; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa sẵn có: cả năm; Loại: bánh quy kem giòn; Hương vị: bình thường; Bao gồm muối; Thành phần: Bột mì, men; Nhãn hiệu: Kinh Đô hoặc tương đương |
32 |
11011140910 |
Bánh rán tròn |
Loại: hàng rời. Số lượng: 1 chiếc; Khối lượng tính giá: 20 gram; Miền khối lượng: 15 - 20 gram; Xuất xứ: Hàng trong nước; Mùa sẵn có: cả năm; Loại: bánh hình tròn, rán với dầu ăn; Không nhân; Thành phần: Bột mì, men. Đặc điểm: đường láng ngoài |
33 |
11011141610 |
Bánh nướng Trung thu |
Loại: hàng rời. Số lượng: 1 chiếc; Khối lượng tính giá: 50 gram; Miền khối lượng: 40 - 60 gram; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa sẵn có: cả năm; Loại: bánh trung thu; nhân khác nhau |
34 |
11011150110 |
Mỳ khô |
Loại: đóng túi; Khối lượng tính giá: 500 gram; Miền khối lượng: 300 - 600 gram; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa sẵn có: cả năm; Loại: Mỳ làm từ bột mỳ; Mỳ sợi: khô; Không có trứng; Nhãn hiệu: SAFOCO, VIFON hoặc tương đương |
35 |
11011150120 |
Mỳ trứng |
Loại: đóng túi, hộp; Khối lượng tính giá: 500 gram; Miền khối lượng: 300 - 600 gram; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa sẵn có: cả năm; Loại: Mỳ trứng Thành phần mỳ sợi: bột mỳ; Mỳ sợi khô; Có trứng; Nhãn hiệu: SAFOCO, VIFON hoặc tương đương |
36 |
11011150130 |
Bánh phở tươi |
Loại: hàng rời; Khối lượng tính giá: 1000 gram; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa sẵn có: cả năm; Loại: sợi dài, mỏng; Thành phần sợi: bột gạo; Trạng thái sợi: tươi; được bảo quản; Không có trứng |
37 |
11011150140 |
Mì ống (mì nui) |
Loại: đóng túi, hộp; Khối lượng tính giá: 500 gram Miền khối lượng: 300 - 600 gram; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa sẵn có: cả năm; Loại: Mỳ ống; gấp khúc; Thành phần mỳ sợi: bột mỳ; Mỳ sợi khô; Không có trứng; Nhãn hiệu: SAFOCO, VIFON hoặc tương đương |
38 |
11011150150 |
Mỳ sợi khô |
Loại: đóng túi; Khối lượng tính giá: 500 gram Miền khối lượng: 400 - 600 gram; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa sẵn có: cả năm; Loại: Mỳ sợi làm từ bột mỳ, Không có trứng; Nhãn hiệu: SAFOCO hoặc tương đương |
39 |
11011150160 |
Mỳ Ý |
Nhãn hiệu: nổi tiếng. Loại: mỳ Ý thông thường (sợi mỳ dài, thẳng, tròn); Đóng gói: đóng gói ni lông; Miền khối lượng: 250 - 600 gram; Thành phần làm từ bột mỳ không có trứng; Dài khoảng 30 cm; Ghi chú: nhãn hiệu ILALPASLA (hoặc tương đương); Loại trừ: Buitoni, Barilla, De Ce- cco |
40 |
11011150410 |
Mỳ ăn liền dạng cốc |
Loại: cốc nhựa hoặc giấy; Khối lượng tính giá: 75 gram; Miền khối lượng: 50 - 90 gram; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa sẵn có: cả năm; Vị: gà; Loại: mì ăn liền; Nhãn hiệu: Vifon |
41 |
11011150420 |
Mỳ nấu nhanh, loại ngon |
Loại: đóng túi; Khối lượng tính giá: 80 gram; Miền khối lượng: 60 - 100 gram; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa sẵn có: cả năm; Loại: ăn liền (cần nấu nhanh; nước sôi); Thành phần mỳ: bột mỳ; Không có trứng; Nhãn hiệu: Maggi hoặc tương đương |
42 |
11011210110 |
Thịt bò xay |
Loại: hàng rời; Khối lượng tính giá: 1 kg; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa sẵn có: cả năm; Nguồn: thịt bò miếng; thịt băm là chính; Hàm lượng chất béo: thấp (8 - 15%); Loại: 100% thịt bò; Loại điểm điều tra: chợ truyền thống |
43 |
11011210510 |
Thịt bò nạc mông |
Loại: hàng rời; Khối lượng tính giá: 1 kg; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa sẵn có: cả năm; Nguồn: thịt bò miếng; Loại: bò trưởng thành; Miếng thịt không xương |
44 |
11011210610 |
Thịt bò thăn |
Loại: hàng rời; Khối lượng tính giá: 1 kg; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa sẵn có: cả năm; Nguồn: thịt bò thăn; Loại: bò trưởng thành; Miếng thịt không xương |
45 |
11011210810 |
Thịt bò giẻ sườn |
Loại: hàng rời; Khối lượng tính giá: 1 kg; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa sẵn có: cả năm; Nguồn: thịt bò miếng; Loại: thịt bò để ninh; Loại: bò trưởng thành; Miếng thịt không xương |
46 |
11011210820 |
Thịt bò filê |
Loại: Thịt bò filê (miếng thịt không xương). Trạng thái: ướp lạnh (bảo quản trong tủ lạnh); Cắt: phần giữa miếng thịt lưng bò không có mỡ (tề hết mỡ) |
47 |
11011210830 |
Thịt bò mông |
Loại: Thịt bò cắt miếng; Khối lượng tính giá: 1 kg; Cắt: thịt bò phần mông; Loại trừ sản phẩm được ướp sẵn |
48 |
11011210910 |
Thịt trâu xô |
Loại: hàng rời; Khối lượng tính giá: 1 kg; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa sẵn có: cả năm; Nguồn: thịt trâu; Điểm điều tra: chợ truyền thống |
49 |
11011210920 |
Thịt bò xô |
Loại: hàng rời; Khối lượng tính giá: 1 kg; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa sẵn có: cả năm; Nguồn: thịt bò; Điểm điều tra: chợ truyền thống |
50 |
11011211110 |
Thịt bê - cả xương |
Loại: hàng rời; Khối lượng tính giá: 1 kg; Nguồn điển hình: Nguồn phổ biến; Mùa sẵn có: cả năm; Loại: thịt bê để hầm, bê dưới 6 tháng tuổi; Miếng thịt có xương; Điểm điều tra: chợ truyền thống, cửa hàng nhỏ |
51 |
11011211120 |
Thịt bê giẻ sườn |
Loại: Thịt bê giẻ sườn; Khối lượng tính giá: 1 kg; Trạng thái: tươi hoặc ướp lạnh, không đông có xương; Cắt: thông thường; Nguồn bê non còn bú mẹ; Hàm lượng mỡ: bình thường (16 - 22%); Điểm điều tra: chợ truyền thống, cửa hàng |
52 |
11011220110 |
Thịt lợn thăn sườn |
Loại: hàng rời; Khối lượng tính giá: 1 kg; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa sẵn có: cả năm; Loại: thịt lợn thăn lưng có xương; Điểm điều tra: chợ truyền thống, cửa hàng nhỏ; Tươi |
53 |
11011220410 |
Sườn lợn |
Loại: hàng rời; Khối lượng tính giá: 1 kg; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa sẵn có: cả năm; Loại: sườn giẻ; có xương; Điểm điều tra: chợ truyền thống, cửa hàng nhỏ; Trạng thái chế biến: ướp lạnh (bảo quản tủ lạnh) |
54 |
11011220420 |
Thịt lợn nạc vai |
Loại: hàng rời; Khối lượng tính giá: 1 kg; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa sẵn có: cả năm; Loại: thịt vai có xương; Điểm điều tra: chợ truyền thống, cửa hàng nhỏ; Tươi, không ướp lạnh |
55 |
11011220430 |
Chân giò lợn |
Loại: hàng rời; Khối lượng tính giá: 1 kg; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa sẵn có: cả năm; Loại: bắp đùi; Có xương; Điểm điều tra: chợ truyền thống, cửa hàng nhỏ; Tươi, không ướp lạnh |
56 |
11011220440 |
Thịt mông sấn |
Loại: hàng rời; Khối lượng tính giá: 1 kg; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa sẵn có: cả năm; Miếng thịt không xương; Điểm điều tra: chợ truyền thống, cửa hàng nhỏ; Tươi, không ướp lạnh |
57 |
11011220510 |
Thịt nạc mông |
Loại: hàng rời; Khối lượng tính giá: 1 kg; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa sẵn có: cả năm; Miếng thịt không xương; Điểm điều tra: chợ truyền thống, cửa hàng nhỏ; Tươi |
58 |
11011220530 |
Thịt lợn thăn |
Loại: Filê; Khối lượng tính giá: 1 kg; Trạng thái: ướp lạnh, không xương; Điểm điều tra: chợ truyền thống, cửa hàng |
59 |
11011240120 |
Gà làm sẵn, tươi, nguyên con |
Loại: hàng rời; Khối lượng tính giá: 1 kg; Miền khối lượng: 0,8 - 1,5 kg; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa sẵn có: cả năm; Nuôi công nghiệp; Kiểu: đã giết mổ, không đóng gói; Loại điểm điều tra: chợ truyền thống, cửa hàng nhỏ; Tươi, không ướp. Nhập tin khối lượng quan sát |
60 |
11011240130 |
Gà còn sống |
Loại: hàng rời; Gà còn sống, cả con; Khối lượng tính giá: 1 kg; Miền khối lượng: 0,8 - 1,5 kg; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa sẵn có: cả năm; Nuôi công nghiệp; Loại điểm điều tra: chợ truyền thống, cửa hàng nhỏ; Trạng thái còn sống |
61 |
11011240140 |
Gà ta làm sẵn |
Loại: hàng rời; Khối lượng tính giá: 1 kg; Miền khối lượng: 0,8 - 1,5 kg; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa sẵn có: cả năm; Gà nuôi thả tự nhiên; Loại điểm điều tra: chợ truyền thống, cửa hàng nhỏ; Trạng thái: đã vặt lông |
62 |
11011240150 |
Gà đông lạnh nguyên con |
Loại: đóng gói túi ni lông; Khối lượng tính giá: 1 kg; Miền khối lượng: 0,8 - 1,5 kg; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa sẵn có: cả năm; Gà nuôi công nghiệp Kiểu: nguyên con, đóng gói sẵn, không cắt miếng, có xương |
63 |
11011240310 |
Ngan làm sẵn |
Loại: hàng rời; Khối lượng tính giá: 1 kg; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa sẵn có: cả năm; Loại: Thịt ngan; Loại điểm điều tra: chợ truyền thống, cửa hàng nhỏ; Tươi, không ướp lạnh; Dạng: nguyên con |
64 |
11011240420 |
Lườn gà công nghiệp |
Loại: hàng rời; Khối lượng tính giá: 1 kg; Miền khối lượng: 0,8 - 1,2 kg. Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa sẵn có: cả năm; Loại gia cầm: Gà nuôi công nghiệp; Loại: ức gà, toàn bộ (không da); không xương; Loại điểm điều tra: chợ truyền thống; Nhập khối lượng quan sát |
65 |
11011240430 |
Đùi gà (cả phần hông) |
Loại: hàng rời; Khối lượng tính giá: 1 kg; Miền khối lượng: 0,8 - 1,2 kg; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa sẵn có: cả năm; Loại gia cầm: Gà nuôi công nghiệp; Loại: đùi gà; Có xương; Loại điểm điều tra: chợ truyền thống, cửa hàng nhỏ; Nhập khối lượng quan sát |
66 |
11011240440 |
Cánh gà |
Loại: hàng rời; Khối lượng tính giá: 1 kg; Miền khối lượng: 0,8 - 1,2 kg; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa sẵn có: cả năm; Loại gia cầm: Gà nuôi công nghiệp; Loại: cánh gà; Có xương; Điểm điều tra: chợ truyền thống, cửa hàng nhỏ |
67 |
11011240450 |
Thịt gà xô, tươi |
Loại: hàng rời; Khối lượng tính giá: 1 kg; Miền khối lượng: 0,8 - 1,2 kg; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa sẵn có: cả năm; Nguồn điển hình: chợ truyền thống, cửa hàng nhỏ; Loại gia cầm: Gà nuôi công nghiệp; Loại: không cắt |
68 |
11011240460 |
Thịt gà xô, đông lạnh |
Loại: hàng rời; Khối lượng tính giá: 1 kg; Miền khối lượng: 0,8 - 1,2 kg; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa sẵn có: cả năm; Loại điểm điều tra: siêu thị; Loại gia cầm: Gà nuôi công nghiệp; Loại: không cắt |
69 |
11011250120 |
Gan lợn |
Loại: hàng rời; Khối lượng tính giá: 1 kg; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa sẵn có: cả năm; Loại: Gan lợn; Điểm điều tra: chợ truyền thống, cửa hàng nhỏ; Tươi, ướp lạnh |
70 |
11011250310 |
Thịt lợn muối xông khói |
Loại: đóng gói sẵn; Khối lượng tính giá: 200 gram; Miền khối lượng: 150 - 250 gram; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa sẵn có: cả năm; Loại: cắt lát thông thường; Nguồn gốc: thịt lợn; Điểm điều tra: siêu thị; Trạng thái chế biến: bảo quản lạnh; Nhãn hiệu: Vissan |
71 |
11011250410 |
Xúc xích ăn sáng |
Loại: hàng rời; Khối lượng tính giá: 1000 gram; Miền khối lượng: 800 - 1200 gram. Số lượng của 1000 gram là: 28 chiếc; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa sẵn có: cả năm; Loại: dùng ăn sáng; Nguồn gốc: thịt gà; Điểm điều tra: siêu thị, chợ truyền thống, cửa hàng nhỏ; Đóng gói từng chiếc; Nhãn hiệu: Vissan |
72 |
11011250510 |
Giăm bông lát mỏng |
Loại: đóng gói sẵn; Khối lượng tính giá: 100 gram; Miền khối lượng: 100 - 200 gram; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa sẵn có: cả năm; Loại: cắt lát thông thường; Nguồn gốc: thịt lợn; Loại điểm điều tra: siêu thị; Trạng thái chế biến: bảo quản lạnh; Nhãn hiệu: Vissan |
73 |
11011250910 |
Thịt bò hộp |
Loại: đóng hộp; Khối lượng tính giá: 400 gram; Miền khối lượng: 300 - 500 gram; Mùa sẵn có: cả năm; Loại: thịt bò; Trạng thái chế biến: thịt bò khoanh đã nấu chín; Nhãn hiệu phổ biến, hạng trung bình; Nhãn hiệu: Vissan, Hạ Long |
74 |
11011310110 |
Cá chim đen |
Loại: hàng rời; Khối lượng tính giá: 1 kg; số lượng trong 1 kg: 5 - 6 con; Xuất xứ: nguồn phổ biến; sẵn có theo mùa vụ; Loại: Cá chim đen, nguyên con; Nguồn điển hình: chợ truyền thống; Tươi, ướp lạnh |
75 |
110113101100 |
Cá tươi nhỏ |
Loại: hàng rời; Khối lượng tính giá: 1 kg; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Nguồn điển hình: chợ truyền thống; Loại: cá nhỏ giá thấp, nguyên con; Tươi, ướp lạnh, không đông lạnh |
76 |
11011310120 |
Cá ba sa |
Loại: hàng rời; Khối lượng tính giá: 1 kg; số lượng trong 1 kg: 3 - 4 con; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Loại: cá ba sa; sẵn có theo mùa vụ; Nguyên con; Nguồn điển hình: chợ truyền thống; Tươi, ướp lạnh, không đông lạnh |
77 |
11011310130 |
Cá nục |
Loại: hàng rời; Khối lượng tính giá: 1 kg; số lượng trong 1 kg: 5 - 6 con; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Loại: Cá nục; sẵn có theo mùa vụ; Nguyên con; Nguồn điển hình: chợ truyền thống; Tươi, ướp lạnh |
78 |
11011310150 |
Cá bơn |
Loại: hàng rời; Khối lượng tính giá 1 kg; số lượng trong 1 kg: 2 - 3 con; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Loại: cá bơn; sẵn có theo mùa vụ; Nguyên con; Nguồn điển hình: chợ truyền thống; Tươi, ướp lạnh, không đông lạnh |
79 |
11011310160 |
Cá rô phi |
Loại: hàng rời; Khối lượng tính giá: 1 kg; số lượng trong 1 kg: 4 - 5 con; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Loại: cá rô phi; sẵn có theo mùa vụ; Nguyên con; Nguồn điển hình: chợ truyền thống; Tươi, ướp lạnh, không đông lạnh |
80 |
11011310170 |
Cá ngừ cắt lát |
Loại: hàng rời; Khối lượng tính giá: 1 kg; số lượng trong 1 kg: 5 - 6 lát; Xuất xứ: nguồn phổ biến; sẵn có theo mùa vụ; Loại: cá cắt lát và được làm sạch; Nguồn điển hình: chợ truyền thống; Tươi |
81 |
11011310180 |
Cá chim trắng |
Loại: hàng rời; Khối lượng tính giá 1 kg; số lượng trong 1 kg: 5 - 6 con; Xuất xứ: nguồn phổ biến; sẵn có theo mùa vụ; Loại: cá chim trắng, nguyên con; Nguồn điển hình: chợ truyền thống; Tươi, ướp lạnh |
82 |
11011310190 |
Cá chép |
Loại: hàng rời; Khối lượng tính giá: 1 kg; số lượng trong 1 kg: 4 - 5 con; Xuất xứ: nguồn phổ biến; sẵn có theo mùa vụ; Loại: cá chép nước ngọt, nguyên con; Nguồn điển hình: chợ truyền thống; Tươi, ướp lạnh |
83 |
11011310210 |
Cua biển |
Loại: hàng rời; Khối lượng tính giá: 1 kg; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: khi có sẵn; Loại: cua biển; Kích cỡ: 3 - 4 con/kg, nguyên con; Nguồn điển hình: chợ truyền thống; Tươi, ướp lạnh, không đông lạnh |
84 |
11011310220 |
Ghẹ biển |
Loại: hàng rời; Khối lượng tính giá: 1 kg; Xuất xứ: nguồn phổ biến; sẵn có theo mùa vụ; Loại: ghẹ biển; Kích cỡ: 5 - 6 con/kg, nguyên con; Nguồn điển hình: chợ truyền thống; Tươi, ướp lạnh, không đông lạnh |
85 |
11011310230 |
Tôm hùm |
Loại: hàng rời; Khối lượng tính giá: 1 kg; Xuất xứ: nguồn phổ biến; sẵn có theo mùa vụ; Loại: tôm hùm; Kích cỡ: 3 - 4 con/kg, nguyên con; Nguồn điển hình: chợ truyền thống; Tươi, ướp lạnh, không đông lạnh |
86 |
11011310240 |
Tôm sú- nhỏ |
Loại: hàng rời; Khối lượng tính giá: 1 kg; Số lượng trong 1 kg: 40 - 50 con; Xuất xứ: nguồn phổ biến; sẵn có theo mùa vụ; Loại: tôm sú; Kích cỡ: Cả đầu và đuôi dài 8 - 10 cm; nguyên con; Nguồn điển hình: chợ truyền thống; Tươi, ướp lạnh, không đông lạnh |
87 |
11011310250 |
Tôm sú loại trung bình |
Loại: hàng rời; Khối lượng tính giá: 1 kg; Số lượng trong 1 kg: 30 - 35 con; Xuất xứ: nguồn phổ biến; sẵn có theo mùa vụ ; Loại: tôm sú; Kích cỡ: Cả đầu và đuôi dài 15 - 20 cm; nguyên con; Nguồn điển hình: chợ truyền thống; Tươi, ướp lạnh, không đông lạnh |
88 |
11011310260 |
Mực ống |
Loại: hàng rời; Khối lượng tính giá: 1 kg; Số lượng trong 1 kg: 20 - 25 con; Xuất xứ: nguồn phổ biến; sẵn có theo mùa vụ; Loại: mực ống; Kích cỡ: thân đã trừ đầu dài 10 - 12 cm; nguyên con; Nguồn điển hình: chợ truyền thống; Tươi, ướp lạnh, không đông lạnh |
89 |
11011310270 |
Tôm nguyên con đông lạnh |
Loại: tôm gồm cả đầu và đuôi (màu hồng hoặc trắng); Khối lượng tính giá: 1 kg; Trạng thái: đông lạnh; Đóng gói sẵn; 90 - 120 con/kg; Loại: chưa nấu; Chiều dài một con: khoảng 5 cm; Điểm điều tra: chợ truyền thống, cửa hàng |
90 |
11011310280 |
Tôm đông lạnh |
Loại: tôm bóc vỏ không có đầu và đuôi; Khối lượng tính giá: 1 kg; Trạng thái: đông lạnh; Đóng gói: đóng gói sẵn; 60 - 100 con/kg; Loài: tôm phương bắc; Loại: chưa nấu; Chiều dài một con: khoảng 3 cm; Điểm điều tra: chợ truyền thống, cửa hàng |
91 |
11011310290 |
Mực đông lạnh |
Loại: mực nguyên con còn râu. Trạng thái: tươi, ướp lạnh (không đông lạnh); Đóng gói: đóng gói sẵn; Loại: mực ống; Khối lượng một con: khoảng 200 - 300 gram |
92 |
11011320110 |
Cá muối và phơi khô |
Loại: hàng rời; Khối lượng tính giá: 1000 gram; Số lượng trong 1 kg: 20 - 25 con; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Chế biến: cá muối, phơi khô; Kích cỡ: cả đầu và đuôi dài 12 - 15 cm; Loại cá: chất lượng trung bình |
93 |
11011320120 |
Cá viên |
Loại: hàng rời; Khối lượng tính giá: 1000 gram; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Đã chế biến |
94 |
11011320130 |
Cá hun khói |
Loại: hàng rời; Khối lượng tính giá: 1000 gram; Số lượng trong 1 kg: 20 - 25 con; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Chế biến: hun khói; Kích cỡ: cả đầu và đuôi dài 12 - 15 cm; Loại cá: chất lượng trung bình |
95 |
11011320210 |
Tép khô |
Loại: hàng rời; Khối lượng tính giá: 1000 gram; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Kích cỡ: gồm cả đầu và thân: 1,5 - 2 cm; Đã phơi khô, có vỏ, cả đầu và đuôi |
96 |
11011320310 |
Cá thu đóng hộp |
Loại: đóng hộp; Khối lượng tính giá: 150 gram; Miền khối lượng: 100 - 200 gram; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Kiểu: cắt khoanh; Filê; Đóng hộp: dầu thực vật, loại trừ dầu oliu; Nhãn hiệu: Vissan, Hạ Long |
97 |
11011320320 |
Cá mòi đóng hộp |
Loại: đóng hộp; Khối lượng tính giá: 100 gram; Miền khối lượng: 80 - 150 gram; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Nguyên con, bỏ đầu; Đóng hộp: với dầu thực vật; Nhãn hiệu: Vissan, Hạ Long |
98 |
11011320330 |
Cá ngừ đóng hộp |
Loại: đóng hộp; Khối lượng tính giá: 200 gram; Miền khối lượng: 150 - 250 gram; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Loại: Cá ngừ, không có da; Mùa vụ: cả năm; Kiểu: cắt khoanh; Chế biến: cắt lát; Đóng hộp: với dầu thực vật, loại trừ dầu oliu; Nhãn hiệu: Vissan, Hạ Long; Nhập tin khối lượng quan sát ghi trên hộp |
99 |
11011410120 |
Sữa bò tươi đã tiệt trùng |
Loại: đóng hộp giấy; Khối lượng tính giá: 1 lít; Miền khối lượng: 0,8 - 1,5 lít; Nguồn: hàng trong nước; Mùa sẵn có: cả năm; Bán ở các cửa hàng; Loại: sữa toàn phần; Loại: sữa bò; đặc điểm: không chất bổ sung, tiệt trùng, không thêm vị khác; Nhãn hiệu: Vinamilk |
100 |
11011410160 |
Sữa bò tươi, ít chất béo, đã tiệt trùng |
Loại: đóng hộp giấy; Khối lượng tính giá: 1 lít; Miền khối lượng: 0,5 -1,5 lít; Nhãn hiệu nổi tiếng; Loại: sữa bò, tươi, sữa ít chất béo; Đóng gói: đóng hộp giấy: Chế biến: tiệt trùng, xử lý HTST (nhiệt độ cao/ thời gian ngắn); Hàm lượng chất béo: chất béo thấp (1 - 2%), chưa pha hương liệu. Nhãn hiệu: Vinamilk |
101 |
11011420110 |
Sữa bột- hộp giấy |
Loại: đóng hộp; Khối lượng tính giá: 400 gram; Miền khối lượng: 300 - 600 gram; Nguồn phổ biến; Mùa sẵn có: cả năm; Loại: sữa bột toàn phần; Nhãn hiệu: Nido, Bear hoặc Vinamilk |
102 |
11011420120 |
Sữa đặc |
Loại: đóng hộp thiếc; Khối lượng tính giá: 400 gram; Miền khối lượng: 200 - 500 gram; Nguồn phổ biến; Mùa sẵn có: cả năm; Loại: sữa đặc, toàn phần (chưa tách kem), sữa đặc có đường; Hàm lượng chất béo: xấp xỉ 8%; Nhãn hiệu: Ông Thọ trắng |
103 |
11011420130 |
Sữa bột cho trẻ em - hộp thiếc |
Loại: đóng hộp thiếc; Khối lượng tính giá: 1000 gram; Miền khối lượng: 800 - 1200 gram; Nguồn phổ biến; Mùa sẵn có: cả năm; Loại: sữa bột dành cho trẻ em; Nhãn hiệu: Cô Gái Hà Lan |
104 |
11011420140 |
Sữa bột - hộp thiếc |
Loại: đóng hộp thiếc; Khối lượng tính giá: 0,4 kg; Miền khối lượng: 0,4 - 0,6 kg; Nguồn phổ biến; Mùa sẵn có: cả năm; Loại: sữa bột uống liền cho người lớn; sữa bò toàn phần; Nhãn hiệu: Cô Gái Hà Lan |
105 |
11011420150 |
Sữa bột cho trẻ em - hộp giấy |
Loại: đóng hộp thiếc; Khối lượng tính giá: 400 gram; Miền khối lượng: 350 - 450 gram; Nguồn phổ biến; Mùa sẵn có: cả năm; Loại: sữa bột dành cho trẻ em; Nhãn hiệu: Cô Gái Hà Lan |
106 |
11011420210 |
Sữa chua hoa quả |
Loại: đóng cốc nhựa; Khối lượng tính giá: 150 gram; Miền khối lượng: 100 - 200 gram; Nguồn phổ biến; Mùa sẵn có: cả năm; Hương vị: hoa quả tự nhiên; Nhãn hiệu: Vinamilk |
107 |
11011420220 |
Sữa chua thường |
Loại: đóng cốc nhựa; Khối lượng tính giá: 150 gram; Miền khối lượng: 100 - 300 gram; Nguồn phổ biến; Mùa sẵn có: cả năm; Nguồn gốc sữa: Sữa bò, chưa tách kem; Hương vị: tự nhiên, không đường, không hương liệu khác; Hàm lượng chất béo: bình thường (2 - 5%); Nhãn hiệu: Nestle |
108 |
11011420230 |
Sữa chua loại để uống |
Loại: đóng hộp nhựa; Khối lượng tính giá: 150 gram; Miền khối lượng: 100 - 200 gram; Nguồn phổ biến; Mùa sẵn có: cả năm; Hương vị: tự nhiên; Nhãn hiệu: Nestle |
109 |
11011420410 |
Bột kem pha cà phê (Coffee Mate) |
Loại: đóng lọ nhựa; Khối lượng tính giá: 400 gram; Miền khối lượng: 350 - 450 gram; Nguồn phổ biến; Loại trừ: Sữa cho người lớn; Mùa sẵn có: cả năm; Loại: cho cà phê; dạng bột; Nhãn hiệu: Nestle (Coffee mate) |
110 |
11011420420 |
Bột kem pha cà phê Nestle (gói) |
Loại: đóng gói, loại giấy bạc; Khối lượng tính giá: 450 gram; Miền khối lượng: 400 - 500 gram; Loại trừ: sữa cho người lớn. Loại: dùng cho cà phê, bột khô; Nhãn hiệu: Nestle (Coffee Mate) |
111 |
11011430310 |
Pho mát lát mỏng |
Loại: gói bằng màng nhựa hoặc lá kim loại; Khối lượng tính giá 200 gram; Miền khối lượng: 140 - 250 gram; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Loại: thông thường 8 - 12 chiếc trong 1 gói; Bán ở các cửa hàng; Loại: lát mỏng; Nhãn hiệu: Kraft hoặc tương đương |
112 |
110114304120 |
Đậu phụ |
Loại: đóng gói sẵn; Khối lượng tính giá: 250 gram; Miền khối lượng: 200 - 500 gram; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Loại: đậu phụ; Nhãn hiệu: phổ biến hạng trung bình |
113 |
11011430510 |
Pho mát loại mềm |
Loại: đóng hộp; Khối lượng tính giá: 150 gram; Miền khối lượng: 120 - 180 gram; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Loại: pho mát trắng mềm; Nhãn hiệu: KiRi |
114 |
11011440110 |
Trứng gà- đóng gói 6 quả |
Loại: giấy hoặc nhựa; Khối lượng tính giá: 6 quả; Miền khối lượng: 4 - 12 quả/hộp; Trọng lượng khoảng 63 - 72 gram/quả; Loại: tốt; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Bán ở các cửa hàng; Nhập tin khối lượng quan sát ghi trên bao bì |
115 |
11011440120 |
Trứng gà - 1 quả |
Loại: Trứng gà, hàng rời, cỡ lớn; Khối lượng tính giá: 1 quả; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Nơi bán: bán ở các cửa hàng; Xấp xỉ 65 gram/quả; Ghi chú: chỉ lấy giá cho 1 quả trứng |
116 |
11011440130 |
Trứng gà - 10 quả bán rời |
Loại: Trứng gà, hàng rời, cỡ lớn; Khối lượng tính giá: 10 quả; Xấp xỉ 65 gram/quả; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; bán ở các cửa hàng; Ghi chú: lấy giá của 10 quả trứng |
117 |
11011440140 |
Trứng gà cỡ vừa |
Loại: Trứng gà, hàng rời, cỡ vừa; Khối lượng tính giá: 6 quả; Tối thiểu: 4 quả; Tối đa: 12 quả; Loại: nuôi công nghiệp; Được đóng gói sẵn, nhựa hoặc bìa carton; 53 - 62 gram/quả; Ghi chú: ghi rõ số lượng và khối lượng 1 quả quan sát được |
118 |
11011440210 |
Trứng vịt muối |
Loại: hàng rời; Số lượng: 1 quả. Xấp xỉ 75 gram/ quả; Nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Nơi bán: bán ở các cửa hàng |
119 |
11011510110 |
Bơ |
Loại: gói lá kim loại hoặc giấy; Khối lượng tính giá: 250 gram; Miền khối lượng: 200 - 500 gram; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Loại: bơ, muối, khối cứng; Nhãn hiệu: Anchor |
120 |
11011510130 |
Bơ lạt |
Loại: Bơ nhạt; Khối lượng tính giá: 250 gram; Tối thiểu: 200 gram; Tối đa: 500 gram; Nhãn hiệu: nổi tiếng; Loại: được đóng gói sẵn, giấy, nhôm hoặc nhựa; Nguồn: sữa bò tiệt trùng; Không có muối; Đặc điểm khác: khối cứng; Nhãn hiệu: President hoặc tương đương |
121 |
11011510210 |
Bơ thực vật |
Loại: đóng bình nhựa; Khối lượng tính giá: 250 gram; Miền khối lượng: 200 - 500 gram; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Loại: 100% dầu thực vật và chất béo, phết lên bánh hoặc nấu ăn; Dạng: mềm; Nhãn hiệu: Tường An |
122 |
110115302100 |
Dầu thực vật |
Loại: đóng chai nhựa; Khối lượng tính giá: 0,5 lít; Miền khối lượng: 0,5 - 1,2 lít; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Đặc điểm: thông thường; Đã tinh chế; Loại: hỗn hợp dầu thực vật; Nhãn hiệu: Tường An |
123 |
11011530220 |
Dầu ôliu |
Loại: đóng lọ thủy tinh; Khối lượng tính giá: 1 lít; Miền khối lượng: 0,75 - 1,25 lít; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Loại: dầu ôliu chuẩn; Điều kiện: không cần bảo quản lạnh; tinh khiết; Nhãn hiệu: Kalisto hoặc tương đương |
124 |
11011530240 |
Dầu hướng dương |
Loại: đóng lọ thủy tinh; Khối lượng tính giá: 1 lít; Miền khối lượng: 0,75 - 2 lít; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Loại: dầu hướng dương 100% nguyên chất; Đặc điểm: thông thường; Điều kiện: không cần bảo quản lạnh; tinh khiết; Nhãn hiệu: Simply |
125 |
11011530250 |
Dầu dừa |
Loại: hàng rời; Khối lượng tính giá: 0,5 lít; Miền khối lượng: 0,4 - 0,6 lít; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Đặc điểm: thông thường; Điều kiện: không cần bảo quản lạnh; tinh khiết. Nhãn hiệu: Lưng Phụng hoặc tương đương |
126 |
11011530270 |
Dầu cọ |
Loại: đóng lọ thủy tinh; Khối lượng tính giá: 1 lít; Miền khối lượng: 0,5 - 1,2 lít; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Đặc điểm: thông thường; Điều kiện: không cần bảo quản lạnh; tinh khiết; Hàng nhập khẩu: Malayxia |
127 |
11011530280 |
Dầu lạc |
Loại: đóng lọ thủy tinh; Khối lượng tính giá: 1 lít; Miền khối lượng: 0,5 - 1,2 lít; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Đặc điểm: thông thường; Điều kiện: không cần bảo quản lạnh; tinh khiết; Nhãn hiệu: Tường An hoặc tương đương |
128 |
11011530290 |
Dầu đậu tương |
Loại: đóng lọ thủy tinh; Khối lượng tính giá: 1 lít; Miền khối lượng: 0,5 - 1,2 lít; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Loại: dầu đậu tương 100% nguyên chất; Đặc điểm: thông thường; Điều kiện: không cần bảo quản lạnh; tinh khiết; Nhãn hiệu: Tường An |
129 |
11011610110 |
Chanh vàng |
Loại: hàng rời; Khối lượng tính giá: 1 kg; Số lượng trong 1 kg: 9 - 11 quả; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Màu vỏ: vàng; Tươi, nguyên quả, không bị dập; Chất lượng tốt |
130 |
11011610120 |
Cam |
Loại: hàng rời; Khối lượng tính giá: 1 kg; Số lượng trong 1 kg: 4 - 5 quả; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Màu vỏ: cam; Tươi, nguyên quả, không bị dập; Chất lượng tốt |
131 |
11011610130 |
Chanh xanh |
Loại: hàng rời; Khối lượng tính giá: 0,5 kg; Số lượng trong 0,5 kg: 4 - 5 quả; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Màu vỏ: xanh; Tươi, nguyên quả, không bị dập; Chất lượng tốt |
132 |
11011610210 |
Chuối tiêu |
Loại: hàng rời; Khối lượng tính giá: 1 kg; Số lượng trong 1 kg: 10 - 13 quả, Chiều dài: 14 - 18 cm/quả; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Màu vỏ: vàng; Chất lượng tốt |
133 |
11011610310 |
Táo - trung bình |
Loại: hàng rời; Khối lượng tính giá: 1 kg; Số lượng trong 1 kg: 5 - 6 quả; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Loại: táo đỏ ngon; Màu vỏ: đỏ; Chất lượng tốt |
134 |
11011610610 |
Nho đen có hạt |
Loại: hàng rời; Khối lượng tính giá: 1 kg; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Tươi, nguyên quả, không bị dập; Màu vỏ: tím (sẫm); Chất lượng tốt |
135 |
11011610620 |
Nho màu xanh không hạt |
Loại: nho tươi, không có hạt; Loại: hàng rời; Chất lượng tốt, tươi, không bị dập; Ghi chú: ghi rõ hoặc “đúng mùa” hoặc “trái mùa” và nếu không hạt |
136 |
11011610710 |
Dừa non xanh |
Loại: hàng rời; Khối lượng tính giá: 1 quả; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Loại: dừa non (màu xanh); Dạng chế biến: Vỏ khô và cứng; Màu vỏ: màu xanh; Chất lượng tốt |
137 |
11011610720 |
Xoài |
Loại: hàng rời; Khối lượng tính giá: 1 kg; Số lượng trong 1 kg: 3 - 4 quả (cỡ vừa); Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Loại: xoài chín; Màu vỏ: vàng; Dạng chế biến: tươi, nguyên quả, không bị dập; Chất lượng tốt |
138 |
11011610730 |
Đu đủ |
Loại: hàng rời; Khối lượng tính giá: 1 kg; Cỡ: 1 quả/1 kg; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Loại: đu đủ chín; Màu vỏ: vàng; Tươi, nguyên quả, không bị dập; Chất lượng tốt |
139 |
11011610740 |
Dứa |
Loại: hàng rời; Khối lượng tính giá: 1 kg; Cỡ: 1 quả/1kg; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Loại: dứa có lá ở đầu quả; Màu vỏ: xanh hơi lục đến vàng/cam; Tươi, nguyên quả, không bị dập; Chất lượng tốt |
140 |
11011610750 |
Trái me |
Loại: hàng rời; Khối lượng tính giá: 250 gram; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Loại: me tươi; Màu vỏ: nâu; Không chế biến; Nơi bán: chợ truyền thống; Chất lượng tốt |
141 |
11011610760 |
Đào |
Loại: đào tươi. Đóng gói: hàng rời; Cỡ: quả vừa; Chất lượng tốt, tươi, không bị dập (không bị vỡ, bị vết) |
142 |
11011610770 |
Dưa |
Loại: Dưa tươi trong nước; Đóng gói: hàng rời; Chất lượng tốt, tươi, không bị dập (không bị vỡ, bị vết) |
143 |
11011610810 |
Dưa hấu |
Loại: hàng rời; Khối lượng tính giá: 1 kg; Cỡ: 1 quả/1 kg; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Loại: dưa hấu có hạt; Màu vỏ: xanh; Dạng chế biến: tươi, nguyên quả, không bị dập |
144 |
11011620210 |
Lạc rang |
Loại: đóng gói sẵn; Khối lượng tính giá: 150 gram; Miền khối lượng: 100 - 350 gram; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Lạc đã rang chín, không vỏ, có muối; Nguyên hạt |
145 |
11011620310 |
Quả các loại đóng hộp |
Loại: đóng hộp; Khối lượng tính giá: 500 gram; Miền khối lượng: 300 - 800 gram; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Loại: hỗn hợp quả; Dạng chế biến: cắt khoanh; Đóng hộp với xi rô; Nhãn hiệu: WonderFarm, Farm King hoặc tương đương |
146 |
11011620320 |
Dứa lát đóng hộp |
Loại: đóng hộp; Khối lượng tính giá: 500 gram; Miền khối lượng: 300 - 800 gram; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Loại: dứa; Dạng chế biến: cắt lát; Đóng hộp với xi rô. Nhãn hiệu: WonderFarm, Farm King hoặc tương đương |
147 |
11011710110 |
Rau muống |
Loại: hàng rời; Khối lượng tính giá: 250 gram; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Loại: rau muống; Chất lượng tốt |
148 |
11011710120 |
Rau muống nước |
Loại: hàng rời; Khối lượng tính giá: 250 gram; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Loại: rau muống, loại rẻ; Nơi bán: chợ truyền thống, chợ phiên, cửa hàng địa phương; Chất lượng tốt |
149 |
11011710210 |
Bắp cải |
Loại: hàng rời; Khối lượng tính giá: 1 kg; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Loại: Bắp cải xanh, tròn của địa phương; Chất lượng tốt |
150 |
11011710220 |
Súp lơ |
Loại: hàng rời; Khối lượng tính giá: 1 kg; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Chất lượng tốt |
151 |
11011710230 |
Rau diếp (rau xà lách) |
Loại: tươi, Hàng rời; chất lượng tốt, tươi, lá không bị dập |
152 |
11011710340 |
Ớt |
Loại: hàng rời; Khối lượng tính giá: 100 gram; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Loại: ớt; Chất lượng tốt; Màu vỏ: đỏ |
153 |
11011710350 |
Dưa chuột |
Loại: hàng rời; Khối lượng tính giá: 1 kg; Số lượng trong 1 kg: 3 - 4 (dài 8 in); Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Chất lượng tốt, vỏ mượt; Màu vỏ: xanh; Tươi, nguyên quả, không bị dập |
154 |
11011710360 |
Cà tím |
Loại: hàng rời; Khối lượng tính giá: 1 kg; Số lượng trong 1 kg: 8 - 10; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Loại: cà tím; Màu vỏ: tím; Chất lượng tốt |
155 |
11011710370 |
Cà chua |
Loại: hàng rời; Khối lượng tính giá: 1 kg; Số lượng trong 1 kg: 15 - 20 quả (cỡ vừa); Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Loại: cà chua đỏ tròn; Màu vỏ: đỏ; Chất lượng tốt |
156 |
11011710380 |
Bí đỏ |
Loại: hàng rời; Khối lượng tính giá: 500 gram; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Nơi bán: chợ truyền thống, chợ phiên; Chất lượng tốt |
157 |
11011710390 |
Bắp ngô |
Loại: hàng rời; Khối lượng tính giá: 1 kg; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Loại: Ngô vàng, không vỏ; Nơi bán: chợ truyền thống, chợ phiên, cửa hàng nhỏ; Chất lượng tốt |
158 |
11011710510 |
Cà rốt |
Loại: hàng rời; Khối lượng tính giá: 1 kg; Số lượng trong 1 kg: 8 - 10 củ (cỡ vừa); Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Loại: cà rốt không có lá; Chất lượng tốt |
159 |
11011710520 |
Tỏi khô |
Loại: hàng rời; Khối lượng tính giá: 1 kg; Số lượng trong 1 kg: 23 - 25 củ; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Loại: tỏi khô; Chất lượng tốt |
160 |
11011710530 |
Gừng |
Loại: hàng rời; Khối lượng tính giá: 250 gram; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Chất lượng tốt |
161 |
11011710540 |
Hành tây |
Loại: hàng rời; Khối lượng tính giá: 1 kg; Số lượng trong 1 kg: 15 - 20 củ; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Loại: hành màu nâu hoặc tím nhạt; Chất lượng tốt |
162 |
11011710550 |
Củ cải đỏ - trắng |
Loại: hàng rời; Khối lượng tính giá: 500 gram; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Nơi bán: chợ truyền thống, chợ phiên, cửa hàng nhỏ; Chất lượng tốt |
163 |
11011720110 |
Khoai tây trắng |
Loại: hàng rời; Khối lượng tính giá: 1 kg; Số lượng trong 1 kg: 6 - 8 củ; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Loại: vỏ màu nâu vàng (không phải màu nâu) ruột màu trắng; Chất lượng tốt |
164 |
11011720210 |
Khoai lang |
Loại: hàng rời; Khối lượng tính giá: 1 kg; Số lượng trong 1 kg: 6 - 8 củ (cỡ vừa); Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Chất lượng tốt |
165 |
11011720220 |
Sắn tươi |
Loại: hàng rời; Khối lượng tính giá: 1 kg; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Chất lượng tốt |
166 |
11011720230 |
Khoai sọ |
Loại: hàng rời; Khối lượng tính giá: 1 kg; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Nơi bán: chợ truyền thống, chợ phiên, cửa hàng nhỏ; Chất lượng tốt |
167 |
11011730110 |
Đỗ xanh |
Loại: hàng rời; Khối lượng tính giá: 1 kg; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Loại: đỗ xanh; Chất lượng tốt |
168 |
11011730120 |
Đỗ xanh vỡ |
Loại: hàng rời; Khối lượng tính giá: 1 kg; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Chất lượng tốt |
169 |
11011730130 |
Lạc cả vỏ |
Loại: hàng rời; Khối lượng tính giá: 500 gram; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Loại: cả vỏ; Nơi bán: chợ truyền thống, chợ phiên, cửa hàng nhỏ; Chất lượng tốt |
170 |
11011730140 |
Đỗ trắng khô |
Tối thiểu: 400 gram; Tối đa: 1000 gram; Loại: đỗ trắng khô; Đóng gói sẵn |
171 |
11011730210 |
Ớt khô |
Loại: hàng rời; Khối lượng tính giá: 100 gram; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Loại: ớt khô; Chất lượng tốt |
172 |
11011730220 |
Nấm hương khô |
Loại: hàng rời; Khối lượng tính giá: 100 gram; Số lượng trong 100 gram: 10 - 12 chiếc; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Loại: nấm hương khô; Chất lượng tốt |
173 |
11011730310 |
Nấm hộp |
Loại: đóng hộp; Khối lượng tính giá: 400 gram; Miền khối lượng: 300 - 500 gram; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Loại: Nấm tròn; Nhãn hiệu: WonderFarm, Tân Mai hoặc tương đương |
174 |
11011730340 |
Đậu Hà Lan đóng hộp |
Đóng hộp thiếc; Khối lượng tính giá: 400 gram; Tối thiểu: 300 gram; Tối đa: 500 gram; Nhãn hiệu: nổi tiếng; Loại: đậu Hà Lan - tốt; ghi rõ nhãn hiệu, khối lượng tịnh quan sát được; Nhãn hiệu: ASEAN hoặc tương đương |
175 |
11011731110 |
Khoai tây rán |
Loại: đóng túi; Khối lượng tính giá: 100 gram; Miền khối lượng: 100 - 300 gram; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Loại: Khoai tây rán, cắt lát; Hương vị: nguyên bản; Nhãn hiệu: phổ biến hạng trung bình |
176 |
11011810110 |
Đường trắng bán rời |
Loại: hàng rời; Khối lượng tính giá: 1000 gram; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Loại: hạt nhỏ; đã tinh chế; Chất lượng tốt; Cơ sở lấy giá: giá thị trường |
177 |
11011810120 |
Đường trắng đóng gói |
Loại: đóng gói sẵn; Khối lượng tính giá: 1000 gram; Miền khối lượng: 750 - 1250 gram; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Loại: hạt nhỏ; đã tinh chế; Nhãn hiệu: Biên Hòa hoặc tương đương |
178 |
11011810210 |
Đường vàng tinh luyện, đóng gói |
Loại: đóng gói sẵn; Khối lượng tính giá: 1000 gram; Miền khối lượng: 750 - 1250 gram; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Loại: hạt nhỏ; đã tinh chế; Chất lượng tốt; Loại: phổ biến hạng trung bình |
179 |
11011820110 |
Mứt chứa hàm lượng hoa quả ít |
Loại: đóng lọ thủy tinh; Khối lượng tính giá: 300 gram; Miền khối lượng: 300 - 500 gram; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Loại: mứt; Loại quả: không quy định; Hàm lượng quả: <40%; Hàng nhập khẩu (Úc) hoặc tương đương |
180 |
11011820120 |
Mứt chứa hàm lượng hoa quả nhiều |
Loại: đóng lọ thủy tinh; Khối lượng tính giá: 300 gram; Miền khối lượng: 300 - 500 gram; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Hàm lượng quả: >60%; Hàng nhập khẩu (Úc) hoặc tương đương |
181 |
11011820130 |
Mứt dâu tây hoặc mơ |
Đóng lọ thủy tinh; Khối lượng tính giá: 300 gram; Tối thiểu: 200 gram; Tối đa: 500 gram; Nhãn hiệu: nổi tiếng; Loại: mứt dâu tây hoặc mứt mơ, với chất làm đông mứt; Hàm lượng quả 45 - 60%; Loại trừ sản phẩm hóa học, sản phẩm không đường; Hàng nhập khẩu (Úc) hoặc tương đương |
182 |
11011820140 |
Mứt dứa |
Đóng lọ thủy tinh; Khối lượng tính giá: 300 gram; Tối thiểu: 250; Tối đa: 500; Nhãn hiệu: nổi tiếng; Loại: mứt dứa, với chất làm đông mứt; Đặc điểm: đường, hàm lượng xi rô ngô cao, bạch nha và axíts Citric; Hàm lượng quả: 45 - 60%; Hàng nhập khẩu (Úc) hoặc tương đương |
183 |
11011820150 |
Mứt cam |
Đóng lọ thủy tinh; Khối lượng tính giá: 300 gram; Tối thiểu: 250 gram; Tối đa: 500 gram; Nhãn hiệu: nổi tiếng; Loại: mứt cam, với chất làm đông mứt; Loại trừ sản phẩm hữu cơ, sản phẩm không đường; Hàng nhập khẩu (Úc) hoặc tương đương |
184 |
11011820310 |
Mật ong |
Loại: đóng lọ thủy tinh; Khối lượng tính giá: 500 gram; Miền khối lượng: 300 - 500 gram; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Loại: chất lỏng; Chế biến: nguyên chất, hỗn hợp các loại hoa; Nhãn hiệu: phổ biến hạng trung bình |
185 |
11011830110 |
Sô cô la dạng thanh, hiệu Nestle |
Loại: đóng gói sẵn, thông thường; Khối lượng tính giá: 100 gram; Miền khối lượng: 75 - 120 gram; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Loại: sô cô la đặc, không chảy; Thành phần: sữa, sô cô la; Hàm lượng đường: bình thường; Dạng thanh; Nhãn hiệu: Nestle |
186 |
11011830120 |
Sô cô la dạng thanh, hiệu KitKat |
Loại: đóng gói sẵn, thông thường; Khối lượng tính giá: 35 gram; Miền khối lượng: 30 - 40 gram; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Loại: bánh kem xốp có sô cô la phủ trên bề mặt; Thành phần: sữa, sô cô la; Hàm lượng đường: bình thường; Dạng gói từng chiếc; Nhãn hiệu: KitKat |
187 |
11011830130 |
Kẹo Ampellibe |
Nhãn hiệu: Nổi tiếng, Số lượng: 200 gram; Tối thiểu: 100 gram; Tối đa: 250 gram; Loại: ngọt vị Caramel, được gói riêng từng chiếc trong ni lông |
188 |
11011830310 |
Kẹo cứng |
Loại: đóng gói sẵn, thông thường; Khối lượng tính giá: 200 gram; Miền khối lượng: 160 - 240 gram; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Loại: kẹo cứng; Hàm lượng đường: bình thường; Dạng: đơn chiếc/thanh, gói từng chiếc; Nhãn hiệu: Hải Hà hoặc tương đương |
189 |
11011830410 |
Kẹo cao su thỏi |
Loại: đóng gói (5 - 6 thỏi); Khối lượng tính giá: 1; Đơn vị tính: gói; Miền khối lượng: 5 - 6 thỏi/gói; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Dạng thỏi; Hàng nhà máy; Nhãn hiệu: Wrigley’s |
190 |
11011830420 |
Kẹo cao su viên |
Nhãn hiệu nổi tiếng (Double Mint hoặc tương đương); Loại: viên; Số lượng trong 1 gói: 10 -12 viên; Ghi rõ nhãn hiệu và số viên |
191 |
110118306110 |
Kem hộp Nestle |
Loại: đóng hộp nhựa; Khối lượng tính giá: 1000 ml; Miền khối lượng: 800 - 1000 ml; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; bán ở các cửa hàng; Loại: kem hộp; Hương vị: Vani; Nhãn hiệu: Nestle |
192 |
11011830630 |
Kem ốc quế |
Loại: kem ốc quế, loại riêng lẻ. Khối lượng tính giá: 120 gram; Tối thiểu: 80 gram; tối đa: 140 gram; Nhãn hiệu: nổi tiếng (Nestle, Selecta hoặc tương đương); Loại: vani và sô cô la; đóng gói sẵn; Ghi giá của 1 chiếc, ghi rõ nhãn hiệu; Nhãn hiệu: Kinh Đô |
193 |
11011910410 |
Nước sốt cà chua |
Loại: đóng chai thủy tinh; Khối lượng tính giá: 500 gram; Miền khối lượng: 400 - 800 gram; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Loại: nước sốt cà chua; Dạng: lỏng; Nhãn hiệu: Del Monte |
194 |
11011910420 |
Mazi - Nước tương đen |
Loại: đóng chai thủy tinh; Khối lượng tính giá: 210 ml; Miền khối lượng: 200 - 300 ml; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Loại: nước tương đen; Dạng lỏng; Nhãn hiệu: Maggi, Tam Thái Tử, Trung Thành |
195 |
11011910430 |
Tương ớt |
Loại: đóng chai thủy tinh; Khối lượng tính giá: 700 ml; Miền khối lượng: 500 - 750 ml; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Loại: tương ớt; Dạng lỏng; Nhãn hiệu: Trung Thành, Chin-su |
196 |
11011910440 |
Nước mắm |
Loại: đóng chai thủy tinh hoặc chai nhựa; Khối lượng tính giá: 250 ml; Miền khối lượng: 200 - 300 ml; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Loại: nước mắm cá; Dạng lỏng; Nơi bán: cửa hàng nhỏ, chợ; Chất lượng trung bình; Nhãn hiệu: Nam Ngư, Chin-su |
197 |
11011910450 |
Mayonnaise |
Khối lượng tính giá: 250 gram. Tối thiểu: 200 gram; Tối đa: 800 gram; Nhãn hiệu: Mayonnaise nhãn hiệu nổi tiếng; Đóng gói: đóng chai nhựa hoặc thủy tinh |
198 |
11011910460 |
Nước tương |
Khối lượng tính giá: 250 gram. Tối thiểu: 150 gram; Tối đa: 400 gram; Nhãn hiệu: nổi tiếng; Loại: Nước sốt đậu tương, kiểu truyền thống Đông - dạng lỏng; Đóng gói: đóng chai; Đặc điểm khác: Đậu tương lên men với nước, muối, ngũ cốc và rau khô; Nhãn hiệu: Maggi, Tam Thái Tử, Trung Thành |
199 |
11011910810 |
Dấm đen |
Loại: đóng chai thủy tinh; Khối lượng tính giá: 375 ml; Miền khối lượng: 300 - 500 ml; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Nhãn hiệu: Trung Thành hoặc tương đương |
200 |
11011910820 |
Mắm tôm |
Loại hàng rời; Khối lượng tính giá: 250 gram; Miền khối lượng: 200 - 300 gram; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Nơi bán: chợ, cửa hàng nhỏ; Mùa vụ: cả năm; Dạng chế biến: ủ và lên men; Loại tôm: tôm nhỏ giá rẻ; Nhãn hiệu: Trí Hải hoặc tương đương |
201 |
11011910910 |
Muối iốt |
Loại đóng gói; Khối lượng tính giá: 1 kg; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Nguồn điển hình: chợ, cửa hàng nhỏ; Mùa vụ: cả năm; Nhãn hiệu: MS hoặc tương đương |
202 |
11011911010 |
Mỳ chính |
Loại đóng gói ni lông; Khối lượng tính giá: 175 gram; Miền khối lượng: 100 - 200 gram; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Dạng chế biến: bột; Loại: mì chính; Nhãn hiệu: AJINOMOTO |
203 |
11011911020 |
Ớt bột |
Loại đóng gói ni lông; Khối lượng tính giá: 175 gram; Miền khối lượng: 100 - 200 gram; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Dạng chế biến: bột; Loại: ớt bột; Nhãn hiệu: phổ biến hạng trung bình |
204 |
11011911110 |
Bột cary |
Loại đóng gói ni lông; Khối lượng tính giá: 175 gram; Miền khối lượng: 150 - 200 gram; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Dạng chế biến: bột; Loại: bột cari; Nhãn hiệu: bột cary Ấn Độ |
205 |
11011911120 |
Hạt tiêu bột |
Loại đóng gói ni lông; Khối lượng tính giá: 75 gram; Miền khối lượng: 50 - 100 gram; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Dạng chế biến: bột; Loại: hạt tiêu đen; Nhãn hiệu: phổ biến hạng trung bình |
206 |
11011911130 |
Bột nghệ |
Loại đóng lọ thủy tinh; Khối lượng tính giá: 175 gram; Miền khối lượng: 100 - 200 gram; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Dạng chế biến: bột; Loại: củ nghệ; Nhãn hiệu: phổ biến hạng trung bình |
207 |
11011911140 |
Hạt tiêu đen nguyên hạt |
Đóng gói: đóng gói sẵn, lọ thủy tinh hoặc nhựa, thiếc; Khối lượng tính giá: 50 gram. Tối thiểu: 30 gram; Tối đa: 100 gram; Nhãn hiệu: nổi tiếng; Loại: hạt tiêu đen; Ghi chú rõ nhãn hiệu |
208 |
11011912410 |
Bột ngũ cốc ăn liền cho trẻ em |
Loại: đóng hộp; Khối lượng tính giá: 125 gram; Miền khối lượng: 100 -2 00 gram; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Dạng chế biến: hỗn hợp khô ăn liền; Loại: bình thường, không hương liệu; Nhãn hiệu: Nestle |
209 |
11012110110 |
Cà phê hòa tan |
Loại: đóng lọ nhựa, hoặc thủy tinh; Khối lượng tính giá: 200 gram; Miền khối lượng: 100 - 300 gram; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Dạng chế biến: bột ăn liền; Loại: 100% cà phê; hàm lượng: thông thường/không lọc cafêin. Nhãn hiệu: Nestle |
210 |
11012110210 |
Trà búp khô, chè đen |
Loại đóng gói sẵn; Khối lượng tính giá: 250 gram; Miền khối lượng: 200 - 300 gram; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Dạng chế biến: búp khô; Loại: đen; Chất làm ngọt: Không ngọt; Hương vị: không hương liệu; Nhãn hiệu: Lipton |
211 |
110121102310 |
Trà túi lọc |
Loại: đóng gói sẵn, thông thường; Lấy giá mặt hàng: 1 gói trà túi lọc; khối lượng khoảng 200 - 300 gram/ gói; Có 100 túi nhỏ trong gói trà. Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Dạng chế biến: trà túi lọc; Loại: đen; Nhãn hiệu: Lipton |
212 |
11012110240 |
Trà túi lọc, trà đen |
Loại: trà túi lọc; Khối lượng tính giá: 50 túi; Tối thiểu: 30 túi; Tối đa: 50 túi; Nhãn hiệu: nổi tiếng (Lipton Yellow Label, Twinings Earl Grey, Five Roses)...; Loại: trà đen, túi lọc; Đóng gói: đóng gói giấy; Đặc điểm khác: khoảng 2g/túi lọc |
213 |
110121102510 |
Trà búp xanh |
Tối thiểu: 150; Tối đa: 300; Nhãn hiệu: nổi tiếng; Loại: trà xanh; Đóng gói: đóng gói giấy hoặc chất dẻo; Chè Thái Nguyên Loại 1 |
214 |
1101211031110 |
Bột Milo đóng hộp thiếc |
Loại đóng hộp thiếc, lớn; Khối lượng tính giá: 1000 gram; Miền khối lượng: 900 - 1250 gram; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Loại: uống liền; Nhãn hiệu: Milo |
215 |
1101211031120 |
Bột Ovaltine đóng lọ thủy tinh |
Loại đóng lọ thủy tinh, lớn; Khối lượng tính giá: 1000 gram; Miền khối lượng: 900 - 1100 gram; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Loại: uống liền; Nhãn hiệu: Ovaltine |
216 |
110121103210 |
Bột Milô, Ovaltine (gói) |
Loại: Gói; Khối lượng tính giá: 300 gram; Miền khối lượng: 200 - 320 gram; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: có quanh năm; Loại: Hòa tan rồi uống; Nhãn hiệu: Milô, Ovaltine |
217 |
11012210110 |
Nước uống tinh khiết |
Loại: chai nhựa; Dung tích thực: 1,5; Đơn vị tính: Lít; Miền dung tích: 1-2 lít; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: có quanh năm; Loại: không có ga, tinh khiết, nước đã lọc nguyên chất đóng chai; không bao gồm nước suối. Giá bao gồm vỏ chai. Nhãn hiệu: Lavie |
218 |
11012210210 |
Coke; Pepsi loại to |
Loại: chai nhựa; Dung tích thực: 2; Đơn vị tính: Lít; Miền dung tích: 1,25 - 3 lít; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: có quanh năm; Loại đồ uống: Cola; Loại chai nhựa: không phải trả lại; Lượng Càfêin: thông thường; Nhãn hiệu: Coca-Cola hoặc Pepsi |
219 |
11012210220 |
Coke; Pepsi - chai nhỏ |
Loại: đóng chai thủy tinh; Dung tích thực: 0,33; Đơn vị tính: lít; Miền dung tích: 0,2 - 0,5 lít; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: có quanh năm; Loại: Cola; Loại chai: phải trả lại; Lượng Càfêin: thông thường; Nhãn hiệu: Coca-Cola hoặc Pepsi |
220 |
11012210230 |
Coke; Pepsi - lon nhỏ |
Loại: Lon kim loại (nhôm); Dung tích thực: 330; Đơn vị tính: minilít; Miền dung tích: 300 - 400 ml; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: có quanh năm; Loại đồ uống: Cola; Loại lon: không phải trả lại; Lượng Càfêin: thông thường; Nhãn hiệu: Coca-Co- la hoặc Pepsi |
221 |
11012210410 |
Hỗn hợp tinh bột cam (Tang) |
Loại: túi; Khối lượng tính giá: 500 gram; Miền khối lượng: 450 - 550 gram; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: có quanh năm; Loại: Hỗn hợp tinh bột; Vị: Cam; Nhãn hiệu: Tang |
222 |
11012210510 |
Nước hoa quả - không phải loại tinh chế (đồ uống liền) |
Loại: chai nhựa; Dung tích thực: 1; Đơn vị tính: Lít; Miền dung tích: 0,75 - 1,0 Lít; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: có quanh năm; Loại đồ uống: Nước cam, nước táo hoặc nước dứa; Loại: 100% nước hoa quả; Không tinh chế; Cần bảo quản lạnh, Nhãn hiệu: Vfresh |
223 |
11012210530 |
Nước táo |
Loại: chai nhựa; Khối lượng tính giá: 1 lít. Tối thiểu: 0,75 lít; Tối đa: 1,5 lít; Nhãn: nổi tiếng; Loại đồ uống: nước hoa quả 100%; Chai nhựa đóng sẵn; Đặc điểm khác: Làm từ bột táo tinh chế; Nhận xét: Chỉ rõ dung tích thực; Nhãn hiệu: Vfresh |
224 |
11021110110 |
Rượu uýtski Xcốt (loại Johnnie Walker đỏ) |
Loại: đóng chai thủy tinh; Dung tích thực: 0,75; Đơn vị tính: Lít; Miền dung tích: từ 0,7 - 1,0 lít; Xuất xứ: Nhập khẩu từ Anh quốc; Mùa vụ: có quanh năm; Loại: Rượu uýtski Xcốt; Loại: Rượu tinh cốt; Nhãn hiệu: Johnnie Walker nhãn đỏ |
225 |
110211101210 |
Rượu uýtski |
Loại: đóng chai thủy tinh; Dung tích thực: 0,75; Đơn vị tính: Lít; Miền dung tích: 0,75 - 1,0 lít; Xuất xứ: nhập từ địa phương hoặc vùng; Mùa vụ: có quanh năm; Loại: uýtski - xuất xứ địa phương; Nồng độ cồn: 30 - 40%; Nhãn hiệu: Wall Street |
226 |
11021110110 |
Rượu uýtski Xcốt (loại Johnnie Walker đen) |
Loại: đóng chai thủy tinh; Dung tích thực: 0,75; Đơn vị tính: lít; Miền dung tích: từ 0,75 - 1,0 lít; Xuất xứ: nhập khẩu từ Anh quốc; Mùa vụ: có quanh năm; Loại: Rượu uýtski Xcốt; Loại: Rượu tinh cốt; Nhãn hiệu: Johnnie Walker nhãn đen |
227 |
11021110140 |
Rượu vodka |
Loại: Vodka, chai thủy tinh; Khối lượng tính giá: 1 lít. Tối thiểu: 0,5 lít; Tối đa: 1,2 lít; Nhãn nổi tiếng; hạng trung bình; không bao gồm rượu Smirnoff; Loại rượu: vodka tinh chất; Nồng độ cồn: xấp xỉ 40%; Nhãn hiệu: Vodka Hà Nội, chai 750 ml |
228 |
11021210110 |
Rượu vang đỏ (chuẩn) |
Loại: đóng chai thủy tinh; Dung tích thực: 0,75; Đơn vị tính: lít; Miền dung tích: từ 0,7 - 2 lít; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: có quanh năm; Chất lượng: rượu vang tiêu chuẩn phổ biến; Màu: đỏ; Không phải rượu lâu đời; Rượu vang đỏ Đà Lạt |
229 |
11021210130 |
Rượu vang đỏ đặc biệt của Úc |
Loại: đóng chai thủy tinh; Dung tích thực: 0,75; Đơn vị tính: lít; Miền dung tích: từ 0,75 - 1,0 lít; Xuất xứ: Nhập khẩu từ Úc; Mùa vụ: có quanh năm; Chất lượng: Rượu chất lượng nguyên gốc; Màu: Đỏ; Loại: Vang đỏ Úc nổi tiếng; Tính lâu đời: Rượu vang lâu đời (ghi rõ); Nồng độ cồn: 11 - 14%; Nhãn hiệu: Jacob’s Creek Shiraz Cabernet |
230 |
11021210140 |
Rượu vang trắng (chuẩn) |
Loại: đóng chai thủy tinh; Dung tích: 0,75; Đơn vị tính: Lít; Miền dung tích: từ 0,7 - 1,0 lít; Xuất xứ: Nguồn điển hình; Mùa vụ: có quanh năm; Chất lượng: Rượu vang tiêu chuẩn phổ biến; Màu: Trắng; Tính lâu đời: Không phải rượu lâu đời; Rượu vang trắng Đà Lạt |
231 |
11021210150 |
Rượu vang trắng Úc |
Loại: đóng chai thủy tinh; Dung tích thực: 0,75; Đơn vị tính: lít; Miền dung tích: từ 0,7 - 1,0 lít; Xuất xứ: Nhập khẩu từ Úc; Mùa vụ: có quanh năm; Chất lượng: Rượu chất lượng nguyên gốc; Nồng độ cồn: 11-14% Màu:Trắng; Loại: Vang trắng Úc Nhãn hiệu: Jacob’s Creek Shiraz Cabernet |
232 |
11021210220 |
Rượu sakê |
Loại: đóng chai thủy tinh; Dung tích thực: 0,75; Đơn vị tính: lít; Miền dung tích: từ 0,75 - 1,0 lít; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: có quanh năm; Loại: Rượu sakê; Sản xuất: theo dây chuyền (công nghiệp); Nồng độ cồn: 10% - 15%; Nhãn hiệu: Sake Etsuno Hajime |
233 |
11021310110 |
Bia - các nhãn hiệu khác |
Loại: đóng chai thủy tinh; Dung tích thực: 0,5; Đơn vị tính: lít; Miền dung tích: từ 0,25 - 0,75 lít; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: có quanh năm; Loại: bia thông thường; Nồng độ cồn: 3%-5,6%; Nhãn hiệu: Hà Nội, Sài Gòn |
234 |
11021310120 |
Bia Carlsberg |
Loại: đóng chai thủy tinh; Dung tích thực: 0,33; Đơn vị tính: lít; Miền dung tích: từ 0,30 - 0,35 lít; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: có quanh năm; Loại: Bia thông thường; Nồng độ cồn: 3% - 5%; Nhãn hiệu: Carlsberg |
235 |
11021310130 |
Bia Heineken |
Loại: đóng chai thủy tinh; Dung tích thực: 0,33; Đơn vị tính: lít; Miền dung tích: từ 0,25 - 0,5 lít; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: có quanh năm; Loại: Bia thông thường; Loại vỏ chai: Không phải hoàn lại; Nồng độ cồn: 5,4%; Nhãn hiệu: Heineken |
236 |
11021310140 |
Bia Tiger |
Loại: đóng chai thủy tinh; Dung tích thực: 0,33; Đơn vị tính: lít; Miền dung tích: từ 0,30 - 0,35 lít; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: có quanh năm; Loại: Bia thông thường; Loại vỏ chai: Không phải hoàn lại; Nồng độ cồn: 3 - 5%; Nhãn hiệu: Tiger |
237 |
11021310150 |
Bia lon nội |
Loại: đóng lon, khối lượng tính giá 0,5 lít. Tối thiểu: 0,33 lít; Tối đa: 0,5 lít; Loại bia: bia màu nhạt lager, thông thường (không phải loại bia nhẹ); Đóng lon; Chất lượng: tiêu chuẩn; Nồng độ cồn: 4,8% - 5,6%; Ghi rõ nhãn hiệu: Bia lon Hà Nội hoặc Bia 333 |
238 |
11022110110 |
Thuốc lá - nhãn hiệu quốc tế |
Loại hộp mở trên; Khối lượng tính giá: 1. Đơn vị tính: gói; Số lượng trong mỗi gói: 18 - 25 điếu thuốc; Chiều dài điếu thuốc (mm): 85 mm; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: có quanh năm; Mùi vị: phổ biến; Nhãn hiệu: Marlboro, Đỏ; Có đầu lọc; Ghi rõ số lượng điếu thuốc quan sát được |
239 |
11022110120 |
Thuốc lá - sản xuất trong nước |
Loại đóng góp: hộp mở trên; khối lượng tính giá: 1. Đơn vị tính: gói; Số lượng trong mỗi gói: 18 - 25 điếu thuốc; Chiều dài điếu thuốc (mm): 85 mm; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: có quanh năm; Mùi vị: phổ biến; Có đầu lọc; Nhãn hiệu: Vinataba Sài Gòn hoặc Caraven A; Ghi rõ số lượng điếu thuốc quan sát được |
240 |
11022110140 |
Thuốc lá - địa phương |
Loại đóng góp: hộp mở trên; Khối lượng tính giá: 1. Đơn vị tính: gói mềm; Số lượng trong mỗi gói: 18-25 điếu thuốc; Chiều dài điếu thuốc (mm): 85 mm; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: có quanh năm; Mùi vị: phổ biến; Đầu lọc: Không; Nhãn hiệu: Phổ biến hạng trung. Ghi rõ số lượng điếu thuốc quan sát được |
241 |
11031110110 |
Vải may áo - cotton polyester |
Đơn vị tính: mét; Chiều dài: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: có quanh năm; Loại: may sơ mi nam, nữ; Vải: dệt; Kiểu: trơn, vải một màu; Loại vải: cotton; polyester; Khổ vải: 112 - 117 cm; Chất lượng trung bình |
242 |
11031110150 |
Vải may quần áo véc - pha len |
Đơn vị tính: mét; Chiều dài: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: có quanh năm; Loại: vải khổ rộng, may véc; Vải: dệt; Kiểu: trơn, vải một màu; Loại vải: 50 - 80% len; Khổ vải: 112 - 117 cm (44 - 46 insơ); Chất lượng trung bình |
243 |
11031110170 |
Vải 100% cotton |
Loại: Dùng may áo sơ mi nam hoặc nữ; Trọng lượng: nhẹ (<100g; m²) Khổ vải: 120 - 150 cm; Ghi rõ khổ vải |
244 |
11031110180 |
Vải 100% polyester |
Loại: Dùng may váy, áo sơ mi nam hoặc nữ; Trọng lượng: nhẹ (<100g; m²) Khổ vải: 110 - 130 cm; Đặc điểm: có thể giặt; Kiểu: vải in; Ghi rõ khổ vải |
245 |
11031110410 |
Khăn mùi xoa nam giới |
Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: có quanh năm; Đơn vị tính giá: từng chiếc; Chất vải: 100% cotton; Kiểu: in; Khổ: 41 cm2; Chất lượng trung bình |
246 |
110311105130 |
Thắt lưng nam |
Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: có quanh năm; Chất bề mặt: da; Cỡ: cỡ thường dành cho người lớn (S, M, L, XL); Bề ngang: 2,5 - 4 cm; Chất lượng trung bình; Kiểu thắt lưng: đơn giản, không cầu kỳ; |
247 |
11031110610 |
Cà vạt bằng lụa |
Nhãn hiệu: Nổi tiếng; Loại: 90% - 100% lụa; Khổ: 8 - 9 cm (3,5 insơ); Chiều dài: 147 - 148 cm (58 insơ) Đặc điểm: in; Kiểu: sọc nhỏ; vải lót: một mặt |
248 |
11031210110 |
Bộ comple nam |
Đơn vị tính: bộ; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: có quanh năm; Loại cả bộ gồm: áo và quần; Nhãn hiệu: Popular Medium Strata Brand; Cỡ thường dành cho người lớn (S, M, L, XL); Chất vải cụ thể: vải 50 - 80% pha len; Nhãn hiệu: Việt Tiến, Nhà Bè hoặc tương đương |
249 |
110312104120 |
Quần lót nam |
Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: trong nước; Tính sẵn có mùa vụ: Tất cả các năm; Chất vải: 100% cotton; Số lượng tính giá: Chiếc quần lót; Cỡ thường dành cho người lớn (S, M, L, XL); Kiểu vải: màu trắng; Loại: thông thường; Hàng Dệt kim Đông Xuân hoặc tương đương |
250 |
110312104220 |
Áo lót nam |
Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: có quanh năm; Chất vải: 100% cotton; Số lượng tính giá: Chiếc áo lót; Cỡ: thường dành cho người lớn (S, M, L, XL); Kiểu vải: màu trắng; Loại: thông thường; Hàng Dệt kim Đông Xuân hoặc tương đương |
251 |
110312105120 |
Bít tất nam giới |
Đơn vị tính: đôi; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: có quanh năm; Đơn vị tính giá: một đôi tất chân dành cho đàn ông; Cỡ: trung bình (10 - 13); Chiều dài: 32 cm (xấp xỉ); Chất lượng tốt; Nhãn hiệu: Hanes; Kiểu tất: Tất dài đến bắp chân; sọc nhỏ, đầu mút đàn hồi, Dệt kim Hà Nội hoặc tương đương |
252 |
11031210620 |
Bộ pyjama nam |
Đơn vị tính: bộ; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: có quanh năm; Kiểu áo: dài tay; Số lượng tính giá: một bộ (áo và quần); Cỡ: trung bình (S, M, L, XL); Chất vải: 80 - 100% cotton; Chất lượng trung bình; Chi tiết: không, Nhãn hiệu: Vinatext |
253 |
110312110230 |
Áo phông nam có cổ (bình thường) |
Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: có quanh năm; Vải: 100% cotton; Áo phông có cổ; Cổ tay: dệt sọc; Kiểu áo thể thao (mở trước, cỡ có cổ trung bình); Nhãn hiệu: Hanes (chính hãng) |
254 |
11031211030 |
Áo phông nam không cổ |
Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: có quanh năm; Vải: 100% cotton; Kiểu cổ: tròn, không có cổ áo; Màu trắng; Kiểu: áo chui đầu; áo phông; Nhãn hiệu: phổ biến hạng thấp; Chất lượng: cao |
255 |
11031211040 |
Áo sơmi nam (50 - 65% cotton) |
Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: có quanh năm; Vải: 50 - 65% cotton; Kiểu cổ: có cổ áo; Màu trắng; Kiểu: áo sơmi (chính xác theo cỡ cổ); Cài cúc đằng trước; Áo dài tay; Nhãn hiệu: phổ biến hạng trung bình; Chất lượng trung bình; Có túi ngực, Nhãn hiệu: Nhà Bè, Thăng Long hoặc tương đương |
256 |
11031211050 |
Áo sơmi nam (trên 80% cotton) |
Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: có quanh năm; Vải: 80% cotton; Kiểu cổ: có cổ áo; Màu trắng; Kiểu: áo sơmi (chính xác theo cỡ cổ); Cài cúc đằng trước; Áo dài tay; Nhãn hiệu: phổ biến hạng trung bình; Chất lượng trung bình; Có túi ngực; Nhãn hiệu: May 10, Việt Tiến hoặc tương đương |
257 |
11031211120 |
Áo len nam chui đầu (50 - 80% chất len) |
Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: có quanh năm; Loại: chui đầu; Kiểu dệt thân: đơn; sọc; Vải: 50 - 80% len; Cách dệt: dệt máy; Cỡ: cỡ thường dành cho người lớn (S, M, L, XL); Nhãn hiệu: phổ biến hạng trung bình; Chất lượng trung bình. Nhãn hiệu: Dệt len Mùa Đông hoặc tương đương |
258 |
11031211130 |
Áo len nam chui đầu (trên 80% chất len) |
Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: có quanh năm; Loại: chui đầu; Kiểu dệt thân: đơn; sọc; Vải: trên 80% chất len; Kiểu vải: không, màu trắng; Cách dệt: dệt máy; Cỡ: cỡ thường dành cho người lớn (S, M, L, XL); Nhãn hiệu: Phổ biến hạng trung; Chất lượng trung bình. Nhãn hiệu: Dệt len Mùa Đông hoặc tương đương |
259 |
11031211220 |
Quần Jeans nam - Hiệu Levis (chính hãng) |
Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: có quanh năm; Chất vải: trên 80% chất len; Cách giặt: giặt máy; Kiểu quần: quần Jeans, kéo khoá; Kiểu vải: trơn, một màu; Kiểu ống: ống xuông; Cỡ: cỡ thường; Nhãn hiệu: Levis (chính hãng) |
260 |
110312112320 |
Quần soóc nam |
Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: có quanh năm; Chất vải: 100% cotton; Cách giặt: không quy định cách giặt; Kiểu quần: quần soóc Jersey; Kiểu vải: trơn, một màu; Cạp: cạp mềm thắt nhẹ; Kiểu ống: ống xuông; Nhãn hiệu: Hanes (chính hãng); Đặc điểm riêng: Nhập khẩu; Chất lượng tốt; Cỡ: các cỡ thông thường |
261 |
11031211240 |
Quần dài nam (50 - 80% cotton) |
Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: có quanh năm; Chất vải: 50 - 65% cotton; Cách giặt: không quy định cách giặt; Kiểu quần: quần dài; Cạp: cạp rời; Kiểu vải: trơn, một màu; Kiểu ống: ống xuông; Nhãn hiệu: Nhà Bè, Thăng Long hoặc tương đương |
262 |
11031211250 |
Quần dài nam (trên 80% cotton) |
Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: có quanh năm; Chất vải: trên 80% cotton; Cách giặt: không quy định cách giặt; Kiểu quần: quần dài; Cạp: cạp rời; Kiểu vải: trơn, một màu; Kiểu ống: ống xuông; Nhãn hiệu: May 10, Việt Tiến hoặc tương đương |
263 |
11031211260 |
Quần Jeans nam (nhãn hiệu khác Levis) |
Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: có quanh năm; Chất vải: 100% cotton chéo; Cách giặt: giặt máy; Kiểu quần: quần Jeans, cắt đứng; Cạp: rời; Kiểu vải: trơn, một màu; Kiểu ống: ống xuông; Cỡ: cỡ thường; Nhãn hiệu: phổ biến hạng thấp không phải là Levis, lấy sản phẩm của các nhà máy may trong nước thuộc Vinatext |
264 |
11031211810 |
Váy phụ nữ - mùa đông |
Đơn vị tính: chiếc; Tính sử dụng: theo mùa; Kiểu: bình thường; Đơn chiếc; không lót; Cỡ: thông thường dành cho người lớn; Chất lượng trung bình, lấy sản phẩm của các nhà máy may trong nước thuộc Vinatext |
265 |
11031211910 |
Áo len nữ |
Đơn vị tính: chiếc; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Tính sử dụng: theo mùa; Kiểu: áo len dệt; Cách dệt: dệt máy; Kiểu tay: dài tay; dài qua hông; Chất vải: vải pha len (50 - 80% chất len); Cách giặt: được giặt máy; Kiểu cổ: cổ chữ V; Cỡ: thông thường dành cho người lớn; Kiểu mở: Mở một phần cúc đằng trước; Kiểu dệt thân: đơn; sọc; Nhãn hiệu: Phổ biến hạng trung; Chất lượng trung bình, Nhãn hiệu: Dệt len Mùa Đông hoặc tương đương |
266 |
11031211920 |
Áo len nữ chui đầu |
Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Tính sẵn có mùa vụ: Tất cả các năm; Loại: chui đầu; Cách dệt: dệt máy; Kiểu tay: dài tay, áo dài qua hông; Cách giặt: giặt máy; Kiểu cổ: cổ tròn; Chi tiết: Không; Cỡ: cỡ thường dành cho người lớn; Nhãn hiệu: Dệt len Mùa Đông hoặc tương đương |
267 |
11031212010 |
Áo sơmi nữ, kiểu phương Tây |
Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: có quanh năm; Loại: áo sơmi nữ; kiểu phương Tây, không phải Xari; Kiểu tay: dài tay; Kiểu vải: không cách điệu; một màu; Kiểu mở: Mở cúc hoàn toàn đằng trước; Vải: dệt; Kiểu dệt thân: đơn; sọc; Nhãn hiệu: Phổ biến hạng trung; Chất lượng trung bình, lấy sản phẩm của các nhà máy may trong nước thuộc Vinatext |
268 |
110312120220 |
Áo phông nữ |
Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: có quanh năm; Loại: áo phông; Kiểu tay: ngắn tay; Kiểu vải: trơn, một mầu; Kiểu mở: không mở; Kiểu cổ: cổ tròn; Chi tiết chất vải: 100% cotton; Cách giặt: giặt máy; Cỡ: cỡ thông thường dành cho người lớn; Nhãn hiệu: Hanes; Đặc điểm riêng: nhập khẩu; Chất lượng tốt, lấy sản phẩm của các nhà máy may trong nước thuộc Vinatext |
269 |
11031212030 |
Áo sơ mi nữ |
Nhãn hiệu: phổ biến; Loại: Áo sơ mi nữ dài tay; Kiểu: vừa vặn, “ôm”; Đặc điểm: không ly; Có cổ: Áo sơ mi có cổ; Kiểu: không cách điệu; Tổng hợp: 100% sợi vítcô; Kiểu tay: dài; Cỡ: trung bình của người lớn; lấy sản phẩm của các nhà máy may trong nước thuộc Vinatext |
270 |
11031212110 |
Áo vét nữ |
Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: có quanh năm; Loại: áo vét may đo; Có cổ; Lót toàn bộ; Kiểu vải: trơn, một mầu; Chất vải chi tiết: cotton-polyester (35 - 65% cotton); Cỡ: cỡ thông thường dành cho người lớn; lấy sản phẩm của các nhà máy may trong nước thuộc Vinatext |
271 |
11031212210 |
Váy nữ |
Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Tính sẵn có theo thời vụ:Tất cả các năm; Kiểu: váy xuông hoặc chữ A; Chiều dài: dài đến đầu gối; Chất vải chi tiết: 100% polyester; Cách giặt: giặt máy; Cỡ: thông thường dành cho người lớn; Chi tiết: có thắt lưng; đường nối vải được gia công và làm mềm; Nhãn hiệu: Phổ biến hạng thấp; Chất lượng tốt, lấy sản phẩm của các nhà máy may trong nước thuộc Vinatext |
272 |
11031212310 |
Quần dài nữ |
Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Tính sẵn có theo thời vụ:Tất cả các năm; Loại: quần dài; Cạp: thông thường- không đàn hồi; Cỡ: thông thường dành cho người lớn; Chi tiết chất vải: cotton polyester (50 - 80% cotton); Cách giặt: giặt máy; lấy sản phẩm của các nhà máy may trong nước thuộc Vinatext |
273 |
11031212320 |
Quần Jeans nữ |
Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: có quanh năm; Loại: quần Jeans; Cỡ: thông thường dành cho người lớn; Chi tiết chất vải: gần 100% cotton chéo; Cách giặt: giặt máy; Chi tiết: đường may tương phản, móc cạp to; Nhãn hiệu: phổ biến hạng trung bình; Chất lượng trung bình, lấy sản phẩm của các nhà máy may trong nước thuộc Vinatext |
274 |
11031212330 |
Quần soóc nữ |
Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: có quanh năm; Loại: quần soóc; Cạp: bình thường, không co dãn; Cỡ: thông thường dành cho người lớn; Chi tiết chất vải: trên 80% cotton; Cách giặt: giặt máy; Kiểu vải: trơn, một màu; Nhãn hiệu: phổ biến hạng trung bình; Chất lượng trung bình; Lấy sản phẩm của các nhà máy may trong nước thuộc Vinatext |
275 |
11031212340 |
Quần âu nữ |
Nhãn hiệu: phổ biến hạng trung bình; Loại: cổ điển; Kiểu: quần đứng hoặc quần vẩy đứng; Chất liệu: 100% tổng hợp; Lấy sản phẩm của các nhà máy may trong nước thuộc Vinatext |
276 |
11031212410 |
Bộ vét nữ |
Đơn vị tính: bộ; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: có quanh năm; Gồm áo vét và quần; Cách giặt: giặt máy; Chi tiết chất vải: cotton polyeste (50% - 80% cotton); Cách bán hàng: bán lẻ; Loại: vét công sở; Cỡ: thông thường dành cho người lớn; Lót: áo có lót; Kiểu vải áo: trơn, một màu; Chiều dài: dài đến hông; Dài tay; Kiểu vét: đơn ngực; Quần dài; Cạp rời - không co dãn; Kiểu vải quần: trơn; một màu; Nhãn hiệu: lấy sản phẩm của các nhà máy may trong nước thuộc Vinatext; Chất lượng trung bình |
277 |
11031212510 |
Áo ngực |
Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: có quanh năm; Đồ tính giá: áo ngực thông thường; Chất vải (chất vải bên ngoài quả): trên 80% cotton; Chi tiết: quả độn bông; quai có thể điều chỉnh; Cỡ: quả A, B hoặc C; cỡ thông thường dành cho người lớn; Nhãn hiệu: phổ biến hạng trung bình; Chất lượng trung bình, nhãn hiệu EVA hoặc tương đương |
278 |
11031212610 |
Quần lót nữ |
Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: có quanh năm; Chất vải: trên 80% cotton; Loại: bikini vừa vặn; Kiểu vải: trơn, một màu; Cỡ: thông thường dành cho phụ nữ; Nhãn hiệu: phổ biến hạng trung bình; Chất lượng trung bình, nhãn hiệu EVA hoặc tương đương |
279 |
110312126210 |
Quần lót nữ |
Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: có quanh năm; Chất vải: 100% cotton; Loại: ôm mông vừa vặn; Kiểu vải: trơn, một màu; Cỡ: thông thường dành cho phụ nữ; Nhãn hiệu: Triumph; Chất lượng tốt; Nhãn hiệu: EVA hoặc tương đương |
280 |
11031212710 |
Áo ngủ nữ |
Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: có quanh năm; Đồ tính giá: áo ngủ; Nhãn hiệu: phổ biến hạng trung bình; Chất lượng trung bình; Chiều dài của áo ngủ: đến đầu gối hoặc ngắn hơn; Chất vải: cotton pha polyester (50 - 80% cotton); Kiểu áo ngủ: chui đầu; Kiểu vải: trơn; một màu; Cỡ: cỡ thông thường, nhãn hiệu EVA hoặc tương đương |
281 |
11031212810 |
Quần tất nữ |
Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: có quanh năm; Chất lượng tốt; Loại: quần tất nữ; Chất tất chân: 100 ni lông; Nhãn hiệu: phổ biến hạng trung bình; Loại quần tất: mỏng; thông thường |
282 |
110312129120 |
Tất chân nữ (dài đến bắp chân) |
Đơn vị tính: đôi; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Đồ tính giá: 1 đôi tất chân nữ; Mùa vụ: có quanh năm; Cỡ: cỡ thông thường dành cho ngưòi lớn; Màu: đồng màu; Chiều dài:đến bắp chân; Chất lượng tốt; Nhãn hiệu: Hanes; Chi tiết: Hàng nhập khẩu; Chi tiết chất vải:100% cotton; Chất lượng vải: Trung bình |
283 |
11031213010 |
Áo bơi nữ |
Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: có quanh năm; Chất vải: 50 - 80% ni lông; Kiểu vải: nhiều màu (vải hoặc sợi nhuộm); Quả: quả làm bằng bọt biển; Loại: áo bơi nữ; Lót: không có lót; Cỡ: cỡ thông thường dành cho người lớn; Nhãn hiệu: phổ biến hạng trung bình; Chất lượng trung bình |
284 |
11031213610 |
Áo vét trẻ em |
Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: có quanh năm; Chất vải: 50 - 80% polyester; Loại: áo vét trẻ em; Chiều dài: đến hông; Kiểu vải: trơn; đồng màu; Mở khoá kéo; Cách ly: không; Cỡ trẻ em từ 6 đến 12 tuổi; Lót: lót cố, lấy sản phẩm của các nhà máy may trong nước thuộc Vinatext |
285 |
11031213710 |
Áo sơ mi bé trai |
Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Loại: áo sơ mi dành cho bé trai; Cỡ: bé từ 6 đến 12 tuổi; Kiểu vải: trơn; đồng màu; Chất vải: 50 - 80% cotton; Có cổ; Mở cúc toàn bộ đằng trước; Dài tay; Nhãn hiệu: phổ biến hạng trung bình; Chất lượng trung bình, lấy sản phẩm của các nhà máy may trong nước thuộc Vinatext |
286 |
110312137220 |
Áo phông bé trai |
Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Loại: áo phông; Cỡ: bé từ 6 đến 12 tuổi; Kiểu vải: trơn; đồng màu; Chất vải: 100% cotton; Cổ tròn; Chui đầu; Ngắn tay; Nhãn hiệu: Hanes (chính hãng); Chi tiết: hàng nhập khẩu; Chất lượng tốt, lấy sản phẩm của các nhà máy may trong nước thuộc Vinatext |
287 |
11031213740 |
Áo sơ mi ngắn tay bé trai |
Nhãn hiệu: Phổ biến bậc trung; Chi tiết: Ngắn tay; Có hoặc không có ly ở đằng sau; Chất liệu: 50 - 65% cotton, 50 - 35% polyester; Cỡ: trẻ em từ 7 đến 8 tuổi; lấy sản phẩm của các nhà máy may trong nước thuộc Vinatext |
288 |
11031213810 |
Áo len chui đầu bé trai |
Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: có quanh năm; Loại: áo len chui đầu; Cỡ: bé từ 6 đến 12 tuổi; Kiểu vải: trơn; đồng màu; Chất vải: 50 - 80% len; Dài tay; Dáng áo: thời trang; Cách dệt: dệt máy; Chi tiết: không; Nhãn hiệu: phổ biến hạng trung bình; Chất lượng trung bình, lấy sản phẩm của các nhà máy may trong nước thuộc Vinatext |
289 |
11031213910 |
Quần lót bé trai |
Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: có quanh năm; Loại: quần lót thông thường; Đồ tính giá: 1 chiếc; Chất vải: 100% cotton; Kiểu: ôm; Cỡ: trẻ từ 6 đến 12 tuổi; Màu trắng; Nhãn hiệu: phổ biến hạng trung bình; Chất lượng trung bình, lấy sản phẩm của các nhà máy may trong nước thuộc Vinatext |
290 |
11031213920 |
Áo lót bé trai |
Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Loại: áo lót thông thường; Đồ tính giá: 1 chiếc; Chất vải: 100% cotton; Cỡ: trẻ từ 6 đến 12 tuổi; Kiểu: áo dáng thể thao, không có tay; Màu trắng; Nhãn hiệu: phổ biến hạng trung bình; Chất lượng trung bình, lấy sản phẩm của các nhà máy may trong nước thuộc Vinatext |
291 |
110312141120 |
Tất trẻ em |
Đơn vị tính: đôi; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: có quanh năm; Đồ tính giá: 1 đôi tất; Loại: Tất bé trai; Chiều dài:đến bắp chân; Kiểu vải: trơn; đồng màu; Chất lượng tốt; Nhãn hiệu: Hanes; Chi tiết: Hàng nhập khẩu; Chi tiết chất vải:100% cotton; Chất lượng vải: Trung bình, lấy sản phẩm của các nhà máy may trong nước thuộc Vinatext |
292 |
11031214120 |
Tất thể thao trẻ em |
Đơn vị tính: đôi; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: có quanh năm; Đồ tính giá: 1 đôi tất; Loại: Tất thể thao trẻ em; Chiều dài:đến bắp chân; Kiểu vải: trơn; đồng màu; Nhãn hiệu: Phổ biến bậc trung; Chi tiết chất vải: trên 80% cotton; Chất lượng trung bình, lấy sản phẩm của các nhà máy may trong nước thuộc Vinatext |
293 |
11031214310 |
Quần dài bé trai |
Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: có quanh năm; Loại: quần dài; Cách giặt: có thể giặt máy; Cỡ: bé trai từ 6 đến 12 tuổi; Kiểu: đồng màu; Chất vải: Cotton-polyester (50 - 80% cotton); Cạp: thông thường, không co dãn; Ống xuông; Nhãn hiệu: phổ biến hạng trung bình; Chất lượng trung bình, lấy sản phẩm của các nhà máy may trong nước thuộc Vinatext |
294 |
11031214320 |
Quần Jeans bé trai |
Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: có quanh năm; Loại: quần Jeans; Cách giặt: có thể giặt máy; Cỡ: bé trai từ 6 đến 12 tuổi; Chất vải: 100% cotton; Cạp: thông thường, không co dãn; Ống xuông; Nhãn hiệu: Phổ biến, lấy sản phẩm của các nhà máy may trong nước thuộc Vinatext |
295 |
11031214330 |
Quần soóc bé trai |
Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: có quanh năm; Loại: quần soóc; Cách giặt: có thể giặt máy; Cỡ: bé trai từ 6 đến 12 tuổi; Kiểu: đồng màu; Chất vải: cotton-polyester (50 - 80% cotton); Cạp: thông thường, không co dãn; Ống xuông; Chiều dài: đến đầu gối; Nhãn hiệu: phổ biến hạng trung bình; Chất lượng trung bình, lấy sản phẩm của các nhà máy may trong nước thuộc Vinatext |
296 |
11031214910 |
Áo len dệt bé gái |
Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: có quanh năm; Chi tiết chất vải: pha len (50 - 80% len); Loại: áo len dệt; Cách dệt:dệt máy; Kiểu vải: trơn; đồng màu; Dệt thân: đơn; sọc; Chi tiết: không; Chiều dài: đến hông; Mở cúc toàn bộ đằng trước; Kiểu cổ: chữ U hoặc chữ V; Cỡ: bé gái từ 6 đến 12 tuổi; Cách giặt: giặt máy; Dài tay; Nhãn hiệu: phổ biến hạng trung bình; Chất lượng trung bình, lấy sản phẩm của các nhà máy may trong nước thuộc Vinatext |
297 |
110312150120 |
Áo sơ mi bé gái |
Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: Nguồn điển hình; Loại: áo sơ mi dành cho bé giá; Cỡ: Bé từ 6 đến 12 tuổi; Kiểu vải: trơn; đồng màu; Chất vải: 50 - 80% cotton; Có cổ; Mở cúc toàn bộ đằng trước; Dài tay; Nhãn hiệu: phổ biến hạng trung bình; Chất lượng trung bình, lấy sản phẩm của các nhà máy may trong nước thuộc Vinatext |
298 |
11031215020 |
Váy dài bé gái |
Nhãn hiệu: Nhãn hiệu phổ biến bậc trung; Kiểu: Loại: trên ôm và dưới xoè; Chiều dài: dưới đầu gối; Kiểu: không cách điệu và in hoạ tiết đơn giản - 1 hoặc hai màu; Chất liệu: 100% cotton; Ngắn tay; Cỡ trẻ từ 5 tuổi; lấy sản phẩm của các nhà máy may trong nước thuộc Vinatext |
299 |
11031215110 |
Quần dài bé gái |
Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: Nguồn điển hình; Tính sẵn có mùa vụ: Tất cả các năm; Chi tiết chất vải: cotton-polyester (50 - 80% cotton); Loại: quần dài; Cỡ: bé gái từ 6 đến 12 tuổi; Cạp: rời, không co dãn; Kiểu: không cách điệu,đồng màu; Chi tiết: Ống xuông, có hoặc không có gấu lơvê; Nhãn hiệu: phổ biến hạng trung bình; Chất lượng trung bình; Chi tiết khác: giặt máy, lấy sản phẩm của các nhà máy may trong nước thuộc Vinatext |
300 |
11031215120 |
Quần Jeans bé gái |
Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: Nguồn điển hình; Tính sẵn có mùa vụ: Tất cả các năm; Chi tiết chất vải: 100% cotton; Loại: quần Jeans; Cỡ: bé gái từ 6 đến 12 tuổi; Cạp: rời, không co dãn; Chi tiết: Ống xuông, có hoặc không có gấu lơvê; Chiều dài: dài; lấy sản phẩm của các nhà máy may trong nước thuộc Vinatext |
301 |
11031215210 |
Chân váy bé gái |
Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: có quanh năm; Kiểu: xuông hoặc chữ A; Cỡ: bé gái từ 7 đến 14 tuổi; Kiểu vải: trơn; đồng màu; Cách giặt: Có thể giặt máy; Chi tiết chất vải: 50 - 80% cotton; Cạp: rời, không co dãn; Chiều dài: ngắn (xấp xỉ đầu gối hoặc ngắn hơn); Nhãn hiệu: phổ biến hạng trung bình; Chất lượng trung bình, lấy sản phẩm của các nhà máy may trong nước thuộc Vinatext |
302 |
11031215510 |
Áo ngực bé gái |
Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: Nguồn điển hình; Tính sẵn có mùa vụ: Tất cả các năm; Chi tiết chất vải: 100% cotton; Loại: áo ngực ba lỗ; Cỡ: bé gái từ 6 đến 12 tuổi; Vải dệt; Nhãn hiệu: phổ biến hạng trung bình; Chất lượng trung bình, lấy sản phẩm của các nhà máy may trong nước thuộc Vinatext |
303 |
11031215520 |
Quần lót dành cho bé gái |
Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: có quanh năm; Chi tiết chất vải: 100% cotton; Kiểu: ôm; Cỡ: bé gái từ 7 đến 8 tuổi; Kiểu vải: trơn; đồng màu; Loại: quần lót; Nhãn hiệu: phổ biến hạng thấp; Chất lượng trung bình, lấy sản phẩm của các nhà máy may trong nước thuộc Vinatext |
304 |
11031215910 |
Váy dành cho em bé |
Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: có quanh năm; Đồ tính giá: chiếc váy; Chi tiết chất vải: cotton-polyester (50 - 80% cotton); Vải dệt; Kiểu vải: trơn, đồng màu; Cỡ: em bé; Nhãn hiệu: phổ biến hạng trung bình; Chất lượng trung bình, lấy sản phẩm của các nhà máy may trong nước thuộc Vinatext |
305 |
11031215920 |
Quần yếm em bé |
Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: có quanh năm; Đồ tính giá: quần yếm; Chi tiết chất vải: trên 80% cotton; Vải dệt; Chi tiết: khuy bấm tạo thành ống quần hoặc đũng quần; Kiểu vải: trơn, đồng màu; Cỡ: em bé; Nhãn hiệu: phổ biến hạng trung bình; Chất lượng trung bình, lấy sản phẩm của các nhà máy may trong nước thuộc Vinatext |
306 |
11031410220 |
Dịch vụ giặt là áo sơmi |
Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: Trong nước; Mùa vụ: có quanh năm; Loại dịch vụ: tiền mặt và thực hiện; Đồ giặt là hoàn trả: áo sơ mi nam treo trên mắc; Dịch vụ trọn gói; Gồm cả là; Loại dịch vụ giặt: giặt máy; Đồ tính giá: 1 chiếc |
307 |
11056210140 |
Dịch vụ giặt là |
Thời gian: theo khối lượng giặt là (5 kg); Dịch vụ: giặt, là; Nhận xét: khăn trải giường và áo gối - Dịch vụ thông thường (không bao gồm vận chuyển) |
308 |
11031410410 |
Dịch vụ giặt khô comple nam |
Đơn vị tính: bộ; Số lượng: 1; Xuất xứ: Trong nước; Mùa vụ: có quanh năm; Loại dịch vụ: tiền mặt và thực hiện, gồm cả là; Dịch vụ bao gồm: quần áo được trả vào ngày hôm sau được treo trên mắc và để trong túi; 02 chiếc; Đồ tính giá: 1 bộ |
309 |
11031410430 |
Dịch vụ giặt khô váy nữ |
Loại dịch vụ: giặt khô và là; Chi tiết: gồm cả mắc treo và túi đựng; Không nhận đồ cần giặt tại nhà hoặc trả đồ đã giặt tại nhà; Không tính phí tự phục vụ và vận chuyển; Đồ giặt là: 02 chiếc; Hoàn trả: ngày hôm sau |
310 |
11032110110 |
Giầy lễ phục nam |
Đơn vị tính: đôi; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: có quanh năm; Loại: giầy lễ phục; Chất liệu: da; đế giầy nhân tạo; Kiểu giầy: giầy bằng; Cỡ: 8 - 12; Chi tiết kỹ thuật: có lót đế; Rộng: tuỳ cỡ chân; Mở và buộc giầy: dây giầy luồn qua các lỗ xâu kim loại; Nhãn hiệu: Vina Giầy; Chất lượng trung bình |
311 |
110321103110 |
Giầy thể thao nam |
Đơn vị tính: đôi; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: có quanh năm; Loại: Giầy đa năng; Chất liệu phần trên của giầy: hai hoặc nhiều hơn hai chất liệu; Chất liệu phía trên: Da; chất liệu tổng hợp; Chiều cao: mắt cá chân; Rộng: tuỳ cỡ chân; Cỡ: từ 8 đến 12; Nhãn hiệu: Nike (chính hãng); Chất lượng tốt |
312 |
11032110810 |
Giầy lễ phục nữ |
Đơn vị tính: đôi; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Tính sẵn có mùa vụ: Tất cả các năm; Loại: giầy lễ phục; Cỡ: 6 - 8; Rộng: tuỳ cỡ chân; Chất liệu: da phía trên, tấm lót bằng da; đế giầy chất liệu tổng hợp; Nhãn hiệu: Vina Giầy; Chất lượng trung bình |
313 |
110321111110 |
Dép nữ đi trong nhà |
Đơn vị tính: đôi; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: có quanh năm; Loại: dép sục; Chất liệu: vải phía trên, đế dép nhân tạo; không có đế lót dép trong; Không lót; Cao: dưới mắt cá chân; Cỡ: 6 đến 8; Nhãn hiệu: phổ biến hạng trung bình |
314 |
11032111310 |
Sandals nữ |
Đơn vị tính: đôi; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: có quanh năm; Loại sandals: có quai sau; Cỡ: 6 đến 8; Chất liệu: phía trên sandan nhân tạo (tổng hợp); đế cao su; Rộng: tuỳ theo cỡ chân; Nhãn hiệu: Vina Giầy; Chất lượng trung bình |
315 |
11032111510 |
Giầy lễ phục bé trai |
Đơn vị tính: đôi; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: có quanh năm; Loại: giầy lễ phục; Chất liệu: da; đế cao su; Nhãn hiệu: phổ biến hạng trung bình; Chất lượng trung bình; Kiểu giầy: bằng; Cỡ: bé trai từ 6 đến 8 tuổi; Rộng: tuỳ theo từng cỡ chân; Cởi và buộc giầy: có dây giầy, Nhãn hiệu: Vina Giầy |
316 |
11032111610 |
Sandals bé trai |
Đơn vị tính: đôi; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: có quanh năm; Loại sandals: có hoặc không có quai sau; Cỡ: bé trai từ 7 đến 12 tuổi; Chất liệu: phía trên sandan nhân tạo (tổng hợp); đế cao su; Nhãn hiệu: Bitis hoặc tương đương |
317 |
11032112010 |
Giầy lễ phục bé gái |
Đơn vị tính: đôi; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: có quanh năm; Loại: giầy lễ phục; Cỡ: bé gái từ 8 đến 12 tuổi; Chất liệu: nhân tạo phía trên, đế nhân tạo; Rộng: tuỳ theo từng cỡ chân; Nhãn hiệu: Bitis hoặc tương đương; Chất lượng trung bình |
318 |
11032112110 |
Sandals bé gái |
Đơn vị tính: đôi; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: có quanh năm; Có quai sau; Chất liệu: nhân tạo phía trên, đế nhân tạo; Rộng: tuỳ theo từng cỡ chân; Cỡ: bé gái từ 8 đến 12 tuổi; Nhãn hiệu: Bitis hoặc tương đương; Chất lượng trung bình |
319 |
11032112210 |
Dép tông nam; nữ |
Đơn vị tính: đôi; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: có quanh năm; Loại: Dép không có quai sau; Cỡ: 4 - 12; Chất liệu: nhựa hoặc cao su (ghi rõ chất liệu); Nhãn hiệu: phổ biến hạng trung bình; Chất lượng trung bình |
320 |
11032210110 |
Dịch vụ sửa chữa giầy nam |
Đơn vị tính: công việc sửa chữa; Số lượng: 1; Mùa vụ: có quanh năm; Thời điểm thực hiện: thường xuyên (khi khách hàng yêu cầu); Loại: làm lại; sửa chữa đế giầy (dán keo, đóng đinh hoặc khâu), đế giầy làm bằng nhựa tổng hợp - một đôi giầy nam; Nơi sửa chữa: trong cửa hiệu |
321 |
11032210120 |
Dịch vụ sửa chữa giầy nữ |
Đơn vị tính: công việc sửa chữa; Số lượng: 1; Mùa vụ: có quanh năm; Thời điểm thực hiện: thường xuyên (khi khách hàng yêu cầu); Loại: thay 02 gót giầy bằng dán keo và đóng đinh, gót giầy làm bằng nhựa tổng hợp - một đôi giầy nữ; Nơi sửa chữa: trong cửa hiệu |
322 |
11032210130 |
Dịch vụ đánh giầy |
Loại dịch vụ: làm sạch bằng chổi, đánh xi, làm bóng cuối cùng; Đồ cấp dịch vụ: giày da; Không tính dịch vụ đi kèm hoạt động bán giầy, giữ giầy |
323 |
11043110150 |
Sơn nội thất tạo bề mặt láng mịn (pha dầu) |
Số lượng: 1; Đơn vị tính: lít; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Loại: sơn nội thất; Sơn tạo bề mặt láng mịn; Chất pha: dầu Alkyd; Tráng: nước bóng; Chất lỏng; Sơn được trộn màu sắc trong nhà máy; Nhãn hiệu: KOVA, ICI; Sản xuất: dây chuyền |
324 |
11043110170 |
Sơn nội thất (acrylic) |
Số lượng: 1; Đơn vị tính: lít; Tối thiểu: 0,75 lít; Tối đa: 1,25 lít; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Sơn hỗn hợp pha sẵn; Chất pha: latex, acrylic; Tráng: sơn bóng; Chất lỏng; Sơn được trộn màu sắc trong nhà máy; Nhãn hiệu: KOVA, ICI; Sản xuất: dây chuyền |
325 |
11043110180 |
Sơn nội thất |
Tối thiểu: 4; Tối đa: 10; Nhãn hiệu: KOVA, JOTUN; Loại: pha sẵn để sơn nội thất kiểu sơn nhũ acrylic có thể lau, không pha thêm nước; Đựng trong thùng nhựa hoặc thùng thiếc; Màu: trắng; Không pha thêm nước |
326 |
11043110340 |
Sơn bóng nội thất |
Số lượng: 1; Đơn vị tính: lít; Tối thiểu: 0,75 lít; Tối đa: 1,25 lít; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Loại: sơn bóng nội thất; Nước pha: dung môi; Nhãn hiệu: KOVA; Chất lỏng |
327 |
11043110380 |
Bột bả tường |
Số lượng: 1; Đơn vị tính: kg; Tối thiểu: 0,75 kg; Tối đa: 1,25 kg. Loại: túi giấy; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Loại: chất tẩy trắng nội thất; Pha: nước; Chỉ màu trắng; Nhãn hiệu: Solid-E, Super Gama hoặc tương đương; Dạng bột |
328 |
11043110530 |
Chổi quét sơn |
Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Lông bàn chải: ni lông; Nhãn hiệu: phổ biến hạng trung bình; Chất liệu cán cầm: gỗ; Cỡ: sợi lông bàn chải dài: 7 - 10 cm; Cán cầm dài: 12 - 15 cm, rộng: 7,6 - 10 cm; Nhập khối lượng quan sát |
329 |
11043111230 |
Lắp đặt dây và đường điện |
Đơn vị tính: dịch vụ lắp đặt; Số lượng: 1; Xuất xứ: trong nước; Loại công việc: lắp đặt dây và đường điện trong căn hộ (2 hộp số, 4 ổ điện); Giá là tiền công, không tính nguyên liệu |
330 |
11044110100 |
Nước máy sinh hoạt |
Khối lượng tính giá: 15. Đơn vị tính: Mét khối nước; Trả theo: số lượng; Xuất xứ: Trong nước; Đo mức tiêu thụ: mét khối; Máy nước: vòi; Chất lượng nước: được xử lý bằng clo; Tính tiện ích: vòi dẫn vào các căn hộ; Tính tin cậy của dịch vụ: sẵn có thường xuyên; Giá cơ bản: trên một mét khối nước tại mức tiêu thụ thấp nhất. Loại trừ: Phí thoát nước |
331 |
11044210120 |
Thu gom rác (hàng tháng) |
Đơn vị tính: phí hàng tháng; Số lượng: 1; Loại dịch vụ: thường xuyên; Thời gian trong tuần: như thường lệ; Số lượng thùng đựng chất thải; Cỡ: không quy định; không giới hạn; Không có phần xử lý rác; Thu gom rác: tính gộp trong dịch vụ thường xuyên; Phí: hàng tháng bình quân hộ |
332 |
11045110180 |
Điện sinh hoạt |
Khối lượng tính giá: 1kwh; Dịch vụ: tiêu thụ hàng năm bình quân hộ gia đình; Mức: 300 kwh; Trả theo: số lượng (số điện hiện thời); Xuất xứ: Trong nước; Người tiêu dùng thường xuyên: dân cư; Tính tin cậy của dịch vụ: sẵn có thường xuyên; Tính tiện ích: ổ điện trong từng căn hộ; Tiêu thụ mục tiêu: tiêu thụ trung bình hàng năm của 300 kwh (hoặc tiêu thụ 25 kwh hàng tháng) của mỗi hộ gia đình. Giá cơ bản: Giá trên một kilôoát giờ điện ở mức tiêu thụ thấp nhất (gồm thuế) |
333 |
11045110200 |
Điện sinh hoạt |
Khố lượng tính: 1 kwh; Dịch vụ: tiêu thụ hàng năm bình quân hộ gia đình; Mức: 2500 kwh; Bao gồm: Tất cả phí, thuế và phí đồng hồ; Tiêu thụ mục tiêu: tiêu thụ trung bình hàng năm của 2500 kwh (hoặc tiêu thụ 208 kwh hàng tháng) của mỗi hộ gia đình. Nhận xét: ghi rõ cách tính toán |
334 |
11045210210 |
Bình ga (10 - 20 kg không kể bình) |
Đơn vị tính: kilogram; Khối lượng tính giá: 10 kg; Miền khối lượng: 8 - 15 kg; Xuất xứ: Nguồn điển hình; Đóng gói; Loại: LPG; Miễn phí dịch vụ đưa ga; Nhãn hiệu: Petrolimex |
335 |
11045310220 |
Dầu hỏa |
Khối lượng tính giá: 1 lít; Tối thiểu: 0,5 lít; Tối đa: 2 lít; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Đóng gói: hộp thiếc, chai, container; Nơi bán: cửa hàng xăng dầu |
336 |
11045310320 |
Than củi |
Đóng gói: rời hoặc gói nhỏ, giấy hoặc nhựa; Số lượng: 1; Đơn vị tính: kilôgram; Xuất xứ: Nguồn điển hình; Loại: than củi, có nguồn gốc từ gỗ; Chất lượng trung bình; Nơi bán: cửa hàng địa phương |
337 |
11045310420 |
Củi đun |
Số lượng: 1; Đơn vị tính: kilôgram; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Loại: hỗn hợp; Điều kiện: củi dễ cháy (theo mùa); Cỡ củi: dùng trong lò sưởi, để rời; Không gồm phí vận chuyển |
338 |
11051110150 |
Bàn uống trà; phòng khách |
Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Kích cỡ: Dài: 0,8 - 1,2 m; Rộng: 0,4 - 0,6 m; Cao: 0,4 - 0,6 m; Chất liệu chính của bàn và chân bàn: sắt rèn; Mặt bàn: hình chữ nhật; Mặt bàn: Thuỷ tinh; Mặt bàn không tráng; Bốn chân; Kiểu chân: hiện đại, Chân thẳng, không trang trí; Vật liệu khung bàn: kim loại; Loại bàn: bàn đa dụng; Cốt: kim loại đặc; Sản xuất: công nghiệp; Nhãn hiệu: Hòa Phát |
339 |
11051110160 |
Bàn ăn bằng gỗ |
Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Kích cỡ: Dài: 1,2 - 1,5 m; Rộng: 0,75 - 0,9 m; Cao: 0,7 - 0,8 m; Chất liệu chính của bàn và chân bàn: gỗ đặc; Loại gỗ: gỗ thông (lưu ý chỉ rõ loại gỗ); Mặt bàn: hình chữ nhật; Mặt bàn bằng gỗ ép; Mặt bàn được sơn dầu; Bốn chân; Kiểu chân: hiện đại, Chân thẳng, không trang trí; Vật liệu khung bàn: gỗ thông đặc (phổ biến nhất, lưu ý chỉ rõ loại gỗ); Loại bàn: bàn ăn; Bằng gỗ; Nhận xét: bàn dành cho 6 người, không tính ghế; Chất lượng trung bình; Sản xuất: công nghiệp; Nhãn hiệu: Hòa Phát |
340 |
11051110180 |
Bàn gỗ kiểu bàn uống trà, cà phê |
Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Kích cỡ: Dài: 0,8 - 1,2 m; Rộng: 0,4 - 0,6 m; Cao: 0,4 - 0,6 m; Chất liệu chính của bàn và chân bàn: gỗ ép dán nhân tạo; Mặt bàn: hình chữ nhật; Mặt bàn bằng gỗ đặc; Lớp bề mặt: gỗ dán; Tráng nhựa; Bốn chân; Kiểu chân: truyền thống; Vật liệu khung bàn: gỗ thông đặc (phổ biến nhất, lưu ý chỉ rõ loại gỗ); Loại bàn: bàn uống trà, cà phê; Bằng gỗ; Sản xuất: nhỏ, thủ công; Nhãn hiệu: Hòa Phát |
341 |
11051110220 |
Ghế bàn ăn (sản xuất công nghiệp) |
Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Loại: ghế tựa; Mặt ghế: gỗ ép; Lưng ghế: gỗ ép; Chi tiết chức năng: không có tay ghế; Chất liệu khung, chân ghế: gỗ thông đặc; Kiểu: hiện đại, chân thẳng, không trang trí; Tráng: sơn dầu; Lưng ghế: bọc, cốt cứng; Ghế phòng ăn; Kích cỡ: rộng 40 - 60 cm, ghế cao 40 - 50 cm; chiều cao lưng ghế: 40 - 60 cm; chiều sâu: 40 - 50 cm; Đệm mỏng; mặt ghế bọc; Lưng bọc mềm một phần; Sản xuất: công nghiệp, Nhãn hiệu: Hòa Phát |
342 |
11051110230 |
Ghế tựa bằng nhựa |
Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Loại: ghế tựa, nhựa khuôn; Lưng ghế: nhựa; Chi tiết chức năng: không tay, vòng; Chất liệu khung, chân ghế: nhựa; Kiểu: hiện đại, chân thẳng, không trang trí; Tráng: tráng mỏng; Lưng ghế: rỗng; Ghế đa dụng; Nhãn hiệu: Song Long, Đại Đồng Tiến hoặc tương đương |
343 |
11051110920 |
Tủ quần áo to |
Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Kích cỡ: Cao: 1,8 - 2,2 m; Sâu: 0,4 - 0,6 m; Rộng: 1,5 - 2,0 m; Khung và cửa sơn dầu; Hệ thống cửa: cửa rộng; Kiểu: hiện đại, chân thẳng, không trang trí; Số lượng ngăn dưới: 1; số lượng ngăn di động:0; Chất liệu khung: gỗ ép bề mặt; Chất liệu cửa tủ: gỗ ép bề mặt; Chất liệu ngăn tủ: gỗ ép bề mặt; Kết cấu: 02 cánh cửa; không cánh nào dán gương; 01 ngăn; 01 dàn treo; quả đấm bằng nhựa; Sản xuất: công nghiệp; Nhãn hiệu: Ngọc Diệp hoặc tương đương |
344 |
11051111210 |
Đệm mút đơn |
Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Kết cấu: lõi bọt; Bọc đệm: bọc được may chần; Kích cỡ: đệm đơn, 100 - 200 cm; Chất liệu bọc đệm: cotton; Đệm dày: 10 cm; Chi tiết của đệm: đệm cách nhiệt tiêu chuẩn. Nhãn hiệu: EVERON - Hàn Quốc |
345 |
11051111250 |
Đệm đơn làm bằng mút và sợi đay |
Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Kết cấu: sợi đay và mút; Bọc đệm: bọc mềm; Kích cỡ: đệm đơn, 100 - 200 cm; Chất liệu bọc đệm: cotton; Đệm dày: 10 cm. Nhãn hiệu: EVERON - Hàn Quốc |
346 |
11051111310 |
Chiếu cói |
Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Kích cỡ: đệm đơn, 100 x 200 cm; làm từ: cói |
347 |
11051113510 |
Tủ làm bằng thép |
Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: Nguồn điển hình; Kích cỡ: Cao: 1,5 - 2 m; ; Rộng: 1,0 - 1,2 m; Sâu: 0,40 - 0,50 m; Cánh cửa: dày 22 mm; Các mặt sau: dày 24 mm; Số ngăn tủ: 2 - 4; có gậy treo; Sản xuất: công nghiệp. Nhãn hiệu: Hòa Phát hoặc tương đương |
348 |
11051114110 |
Đèn chùm treo trần (5 chao đèn) |
Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Loại: đèn treo trần; Chụp đèn bằng thuỷ tinh; Số lượng: 5 chụp đèn, 5 bóng; Công tắc gắn tường; Loại đèn: treo; Loại ánh sáng: nóng sáng; Dàn treo đèn: nhựa; Bóng đèn 60 oát, lấy hàng nhập khẩu Trung Quốc |
349 |
11051114120 |
Đèn nê ông thẳng |
Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Loại: đèn trần hoặc đèn tường; Chụp đèn bằng thuỷ tinh; Số lượng bóng:1; Số lượng chụp đèn: 1; Công tắc tường; Loại: gắn cố định vào tường; Loại ánh sáng: nê ông; Khung: kim loại được sơn, loại: thiếc nén; Bóng đèn 40 oát. Nhãn hiệu: Philips hoặc tương đương |
350 |
11051114210 |
Đèn bàn |
Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Loại: đèn bàn; Cao: 30 - 60 cm; số chụp: 1; số bóng: 1; Chất liệu cực đèn: kim loại; Chất liệu chụp đèn: nhựa đúc; Kiểu đèn: hiện đại, đứng thẳng, không trang trí; Chất liệu cần đèn: nhựa; Chất liệu khung:kim loại, sắt; Loại ánh sáng: sáng nóng. Nhãn hiệu: Philips hoặc tương đương |
351 |
11051114220 |
Đèn bàn (CFL) |
Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: Nguồn điển hình; Loại: đèn bàn; Cao: 30 - 60 cm; số chụp: 1; số bóng: 1; Chất liệu cực đèn: kim loại; Chất liệu chụp đèn: nhựa đúc; Kiểu đèn: hiện đại, đứng thẳng, không trang trí; Chất liệu cần đèn: nhựa; Chất liệu khung: kim loại, sắt; Loại ánh sáng: niông 02 bóng (CFL) 8 oát - Hiệu Philips hoặc General Electric |
352 |
11051210110 |
Thảm trải phòng bằng len |
Đơn vị tính: mét vuông; Số lượng: 1; Tính giá gồm: thảm bán cùng với lót thảm; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Sợi mặt thảm: 100% len; Kết cấu của thảm: Nhiều mức lớp móc; Loại thảm: thảm tấm; Đáy thảm: cao su; Thảm hình chữ nhật; Thảm dệt máy; Kiểu thảm: thảm nhiều màu; Rộng: 1 - 2 mét; Dài: 2 - 3 mét; Lót thảm: cao su; Cấu tạo lót: cao su cứng |
353 |
11051210150 |
Chiếu nhựa |
Đơn vị tính: mét vuông; Số lượng: 1; Tính giá gồm: một (01) chiếc chiếu nhựa; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Cuống chiếu: nhựa; Kích cỡ: Rộng: 1 mét; ; Dài: 1 mét; Không lót; Nhận xét: Giá tính trên một mét vuông |
354 |
11051210160 |
Vải sơn lót sàn |
Đơn vị tính: mét vuông; Số lượng: 1; Tính giá gồm: một (01) tấm vải sơn lót sàn; Kích cỡ: Rộng: 1 mét; Dài: 1 mét, dày: 2,2 mm; Nhận xét: Giá tính trên một mét vuông; Tấm trải sàn khác: bằng vải sơn; Chịu được nhiệt |
355 |
11051210170 |
Thảm (100% tổng hợp) |
Nhãn hiệu: Không nhãn hiệu; Loại: Thảm dệt máy; Nguyên liệu: 100%; nguyên liệu tổng hợp; Kiểu thảm: thảm nhiều màu |
356 |
11051210180 |
Trải sàn bằng nhựa vinyl |
Loại: Trải sàn bằng nhựa vinyl; Nguyên liệu mặt sau: tổng hợp; Nguyên liệu lớp trên: nhựa PVC; Giá: không bao gồm chi phí trải sàn; Nhận xét: bề dày của tấm trải sàn: 2 - 3 mm |
357 |
11052110120 |
Rèm bằng cotton; polyester |
Đơn vị tính: mét vuông; Số lượng: 1; Tính giá gồm: một (01) chiếc rèm; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Giá bán gồm cả chi phí treo rèm; Kích cỡ: Rộng: gần 1 mét; Dài: gần 2 mét; Chất vải: cotton và polyester (50 - 80% cotton); Kiểu vải: nhiều màu; Trọng lượng vải: Trung bình; nặng; Không có mặt sau; Cách giặt: giặt tay hoặc có thể giặt máy; Chi tiết: cạnh rèm đường may không lộ; đáy rèm đường may không lộ; Nhãn hiệu: phổ biến hạng trung bình; Chất lượng trung bình |
358 |
11052110210 |
Khăn tắm |
Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Chất lượng tốt; Kiểu: dệt, nhiều màu; Trơn; Thớ vải: bông xù; bề mặt thường; Chất vải: gần 100% cotton; Kích cỡ: khăn tắm: xấp xỉ 100 cm x 60 cm; Riềm khăn: dệt. Lấy sản phẩm của các nhà máy may trong nước thuộc Vinatext |
359 |
11052110230 |
Khăn tắm rộng |
Nhãn hiệu: nổi tiếng; chất liệu: 100% cotton bông xù; Có thể giặt máy; Thiết kế: mặt viền; chiều dài: 70 cm; rộng 150 cm; Chất lượng: dày trung bình; Nhận xét: Chỉ rõ nhãn hiệu và kích cỡ. Lấy sản phẩm của các nhà máy may trong nước thuộc Vinatext |
360 |
11052110610 |
Chăn len (mỏng) |
Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Chất lượng trung bình; Dệt: đanh; trơn; Kiểu: dệt, một màu; Kích cỡ: chăn đơn; Liên kết: ni lông; Chi tiết: mặt không lót; Chất: 100% len; Giặt máy |
361 |
11052110620 |
Chăn cotton; polyester |
Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Nguồn: trong nước; Chất lượng trung bình; Dệt: đanh; trơn; Kiểu: dệt, một màu; Kích cỡ: chăn đơn; Liên kết: ni lông; Chi tiết: không có mặt trái; Chất: cotton và polyester (70 - 80% cotton); Nhãn hiệu: EVERON - Hàn Quốc |
362 |
11052110630 |
Màn chống muỗi |
Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Nguồn: trong nước; Chất lượng trung bình; chất liệu vải: ni lông; Cỡ: màn đơn. Lấy sản phẩm của các nhà máy may trong nước thuộc Vinatext |
363 |
11052110640 |
Chăn đơn bằng polyester |
Nhãn hiệu: không nhãn hiệu; Loại: chăn đơn dệt đanh; Nguyên liệu: 100% polyester; Chi tiết có thể giặt máy; Kiểu: chăn dệt; Chiều dài 120 - 140 cm; Chiều rộng: 200 - 240 cm; Chất lượng: bán chạy nhất; Nhận xét: không có mặt trái. Nhãn hiệu: EVERON - Hàn Quốc |
364 |
11052110710 |
Chăn bông chần polyester chất lượng cao |
Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Nguồn: trong nước; Chất lượng tốt; Dệt máy; Lõi: bông polyester; Không viền; Cỡ: chăn đơn; Mặt vải: dệt trơn; Chi tiết: chăn chần trang trí; Chất vải mặt: 100% cotton; Chất mặt vải sau: 100% cotton. Nhãn hiệu: EVERON - Hàn Quốc |
365 |
11052110830 |
Ga trải giường cotton; polyester, mật độ sợi trung bình |
Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Chất lượng tốt; Chất vải: cotton và polyester; Đồ tính giá: một chiếc ga trải giường; Có viền; và áo gối:trơn; Mật độ sợi: 160 - 190; Ga trải giường đơn; Chất vải: 65% cotton; 35% polyester; Kiểu: in trên nền vải đã nhuộm. Nhãn hiệu: EVERON - Hàn Quốc |
366 |
11052110850 |
Vỏ gối trơn |
Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Chất lượng tốt; Chất vải: cotton và polyester; Đồ tính giá: một chiếc vỏ gối; Có viền; và vỏ gối: trơn; Mật độ sợi: 120 - 159; Ga trải giường đơn; Chất vải: 65% cotton; 35% polyester; Vỏ gối cỡ chuẩn (xấp xỉ 50 cm x 68 cm); Kiểu: vỏ gối đồng màu hoặc vỏ gối in trên nền vải trắng; Nhãn hiệu: EVERON - Hàn Quốc |
367 |
11052110860 |
Tấm ga đồng màu chất cotton |
Nhãn hiệu: không nhãn hiệu; Loại: tấm ga đồng màu; Chất liệu: cotton-polyester (80% - 20%); Chi tiết: có thể giặt máy Kiểu: trơn; Dài: 120 - 140 cm; Rộng: 200 - 240 cm; Chất lượng: hàng bán chạy nhất; Chỉ rõ kích cỡ và mật độ sợi; Nhãn hiệu: EVERON - Hàn Quốc |
368 |
11052110930 |
Ruột gối nhồi bông polyester |
Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Chất lượng: ruột gối không đều; đỡ đầu và cổ; Đồ tính giá: một chiếc ruột gối; Vỏ ruột gối: cotton; Kích cỡ: tiêu chuẩn; (xấp xỉ 20x27 insơ); Hỗ trợ: mềm mại. Nhãn hiệu: EVERON- Hàn Quốc |
369 |
11053110120 |
Tủ lạnh một cánh cửa |
Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Nhãn hiệu: Hạng trung; nhãn hiệu và mẫu mã cụ thể ở từng quốc gia; Loại: tủ lạnh với ngăn làm đá riêng; Kiểu: một cánh; Dung tích: 90 - 105 lít (6 mét khối); Dung tích ngăn đá: ngăn đá nhỏ (10 - 20 lít); Ngăn đựng trứng và; hoặc bơ; Không có ngăn làm đông cứng; Bảo hành: một năm; Ngăn chứa đá: ngăn có khay đá; Màu: trắng. Loại trừ: Tủ lạnh với công nghệ biến tần. Nhãn hiệu: LG hoặc tương đương |
370 |
11053110130 |
Tủ lạnh hai cánh cửa |
Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Nhãn hiệu: Hạng trung; nhãn hiệu và mẫu mã cụ thể ở từng quốc gia; Loại: tủ lạnh; Kiểu: hai cánh, ngăn đá ở trên; Dung tích tổng: 180 lít (6,4 mét khối); Dung tích ngăn lạnh: 180 lít (6,4 mét khối); Dung tích ngăn đá: 40-50 lít; Tự giã đông; Nhiệt độ, độ ẩm: có thể điều chỉnh; điều chỉnh năng lượng: chỉ làm lạnh; Các ngăn bằng nhựa; Ngăn đựng đồ: rau và hoa quả; Ngăn đựng trứng và; hoặc bơ; Không có ngăn làm đông cứng; Bảo hành: một năm; Ngăn chứa đá: ngăn có khay đá; Màu: trắng. Loại trừ: Tủ lạnh với công nghệ biến tần. Nhãn hiệu: LG hoặc tương đương |
371 |
110531103120 |
Máy giặt (tự động hoàn toàn), mở trên |
Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Nhãn hiệu: Hạng trung như Whirlpool; nhãn hiệu và mẫu mã cụ thể ở từng quốc gia; Công suất cụ thể: 5,5 - 7 kg (Quần áo khô) Kiểu: mở trên; Loại: Tự động hoàn toàn; Loại điều khiển: cảm ứng; Chu kỳ rửa: thông thường. Loại trừ: Công nghệ biến tần. Nhãn hiệu: LG hoặc tương đương |
372 |
110531103210 |
Máy giặt (bán tự động hoàn toàn), mở trên |
Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Nhãn hiệu: Hạng trung như Whirlpool; nhãn hiệu và mẫu mã cụ thể ở từng quốc gia; Công suất cụ thể: 4-5 kg; Kiểu: mở trên; Loại: bán tự động; Loại điều khiển: xoay nút; Chu kỳ rửa: thông thường. Nhãn hiệu: LG hoặc tương đương |
373 |
11053110330 |
Máy giặt (mở trước) |
Nhãn hiệu: Nhãn hiệu hạng trung nổi tiếng; Loại: mở trước; Chi tiết máy rửa bát điện tử có chức năng xoay tròn; Sức máy: đến 1200 vòng quay trên phút (không nhỏ hơn 1000 vòng quay trên phút); Công suất: 5,5 - 6 kg (đồ khô). Nhãn hiệu: LG hoặc tương đương |
374 |
11053110510 |
Bếp ga - kiểu đứng (có lò nướng) |
Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Chi tiết mặt bếp: 3 bếp ga, 1 lò nướng điện; Loại: bếp ga; Không có thông gió mui; Kiểu: bếp đứng; Điều khiển: đặt nhiệt độ thích hợp; Màu: trắng; Công suất: Khoảng 50 lít công suất lò. Số lượng lò vi sóng: 1; Loại lò vi sóng: hiện đại; Lau rửa: bằng tay; Cửa lò vi sóng: thuỷ tinh sạch; Kích cỡ: Dài: 40 - 80 cm; ; Rộng: 30- 60 cm; Cao: 90 cm; Loại trừ: Công nghệ nấu đối lưu. Nhãn hiệu: Electrolux |
375 |
11053110520 |
Bếp ga đôi |
Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Chi tiết mặt bếp: 2 bếp; Không có lò nướng; Loại: bếp ga; Không có thông gió mui; Kiểu: bếp mặt trên; Điều khiển: đặt nhiệt độ thích hợp; Màu: trắng; Lau rửa: bằng tay; Kích cỡ: 70 - 100 cm; Rộng: 40 - 50 cm; Cao: 10 - 30 cm; Chi tiết khác: đánh lửa tự động; Nhãn hiệu: Rinnai |
376 |
11053110530 |
Bếp điện - kiểu đứng (có lò nướng) |
Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Chi tiết mặt bếp: 4 bếp; đánh lửa điện tử; Loại: bếp điện; Không có thông gió mui; Kiểu: bếp đứng; Điều khiển: đặt nhiệt độ thích hợp; Màu: trắng; Số lượng lò vi sóng: 1; Loại lò vi sóng: hiện đại; Lau rửa bằng tay; Cửa lò vi sóng: thuỷ tinh sạch; Kích cỡ: Dài: 50 - 80 cm; ; Rộng: 30 - 60 cm; Cao: 80 cm; Công suất: khoảng 60 lít công suất lò |
377 |
11053110540 |
Bếp dầu |
Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Chi tiết mặt bếp: 1 bếp; Không có thông gió mui; Kiểu: bếp đứng; Điều khiển: đặt nhiệt độ thích hợp; Số lượng lò vi sóng: 0; Lau rửa: bằng tay; Kích cỡ: dài: 30 cm; ; Rộng: 25 cm; Cao: 30 cm; Loại trừ: Bếp có khí butan và propane. Nhãn hiệu: Thăng Long |
378 |
110531109110 |
Máy điều hoà nhiệt độ |
Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Loại: Đặt qua cửa sổ; Công dụng: chỉ làm mát; Công suất làm mát: gần 2500 BTU (một mã lực); Lọc gió đơn giản cửa trước; Chi tiết: có điều khiển điều hoà; có quạt; có hẹn giờ; Nhãn hiệu: LG hoặc National Panasonic |
379 |
110531109230 |
Máy điều hoà nhiệt độ (2 cục) |
Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Nhãn hiệu: LG hoặc National Panasonic; Công suất: 1000 - 1200 oát; Số lượng vật đi kèm: 2; Hệ thống lọc: Lọc sạch không khí; Số nấc hoạt động: 1; Chi tiết: lên dây quạt tự động; dây cuốn; Kiểu hệ thống lọc: HEPA; Công suất lạnh: gần 2500 PTU (1 mã lực). Kích cỡ: chiều dài: 40 - 60 cm; chiều rộng: 15 - 30 cm; chiều cao: 20 - 30 cm; Chất lượng trung bình |
380 |
110531111130 |
Máy hút bụi dạng hộp |
Đơn vị tính: chiếc; 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Nhãn hiệu: LG hoặc National Panasonic; Công suất: 1000 - 1200 oát; Số lượng vật đi kèm: 2; Hệ thống lọc: Lọc sạch không khí; Số nấc hoạt động: 1; Chi tiết: dây cuốn; Kiểu hệ thống lọc: HEPA; Kích cỡ: chiều dài: 40 - 60 cm; chiều rộng: 15 - 30 cm; chiều cao: 20 - 30 cm; Chất lượng trung bình |
381 |
11053111120 |
Máy hút bụi |
Nhãn hiệu: Nhãn hiệu hạng trung nổi tiếng; Loại: Máy hút bụi hộp (với hộp chứa); Chi tiết: Túi chứa bụi bằng bìa; Máy lọc sạch không khí HEPA; Công suất: 2000 - 2000 oát; Nhóm hiệu quả về mặt năng lượng: lên dây quạt tự động; chỉ số túi toàn bộ; Nhãn hiệu: LG hoặc National Panasonic |
382 |
110531117120 |
Máy khâu cơ (đạp chân) |
Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Loại: máy khâu đạp chân; Kiểu cuốn: dây curoa; số ghim: 1; Chi tiết: Thùa khuyết; Nhãn hiệu: Singer |
383 |
110531117220 |
Máy khâu điện |
Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Loại: máy khâu điện; Kiểu cuốn: dây curoa; số kim: loại 10; Kích cỡ: chiều dài: 40 - 60 cm; ; chiều rộng: 20 - 40 cm; chiều cao: 20 - 30 cm; Chi tiết: đường may dãn (dành cho vải đôi); thùa khu- yết; có thể xách tay; có đèn; Máy với đường may không thể điều chỉnh; Nhãn hiệu: Singer |
384 |
11053111810 |
Lò vi sóng (16 - 22 lít) |
Nhãn hiệu: Nhãn hiệu nổi tiếng hạng thường; Chi tiết: khay quay tròn, điều khiển cơ học; Công suất: 600 - 800 oát; Dung tích: 16 - 22 lít; không có chức năng nướng; Nhãn hiệu: Sharp |
385 |
110532102120 |
Máy xay sinh tố |
Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Nhãn hiệu: Panasonic hoặc Philips; Công suất: xấp xỉ 250 oát; Số tốc độ: 3; Chất liệu của bình: nhựa; Cỡ bình: xấp xỉ 1,2 lít; Chi tiết về cối xay: theo thời gian; theo nút xay nhanh; nút tạm dừng |
386 |
110532103140 |
Máy đánh trứng |
Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Nhãn hiệu: National hoặc Philips; Công suất: xấp xỉ 250 oát; Loại máy: cầm tay; xay tay; Số tốc độ: 3-7; Chi tiết về cối xay: có bát trộn, số lượng: 1; có nút xay dập; móc trộn |
387 |
110532108120 |
Nồi cơm điện tiêu chuẩn |
Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Loại: nồi cơm điện; Chất liệu của nồi: nhôm; Dung tích của nồi: 1,8 lít (hoặc 10 cốc gạo thô); Số lượng nồi: 1 chiếc; Chi tiết: nồi có thể lấy ra đặt vào; có chế độ hâm nóng; Dây: có thể tháo rời; Nhãn hiệu: National hoặc Panasonic |
388 |
110532108230 |
Ấm điện |
Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Loại: ấm điện; Chất liệu của ấm: inốc; Dung tích: 1,7 lít; Số lượng ấm: 1 chiếc; Dây: gắn liềnchế độ hâm nóng; Dây: có thể tháo rời; Nhãn hiệu: Philips; Nồi không dính; Điều khiển: chế độ |
389 |
110532108330 |
Nồi cơm điện kỹ thuật số |
Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Loại: nồi cơm; Chất liệu của ấm: nhôm; Dung tích: 1 lít (hoặc 5 cốc gạo thô); Số lượng ấm: 1 chiếc; Chi tiết: Có hẹn giờ, nồi có thể lấy ra đặt vào; có chế độ hâm nóng; Có đèn chỉ báo hoặc tín hiệu sẵn sàng; Dây: có thể tháo rời; Nhãn hiệu: National hoặc Panasonic; Nồi không dính; Điều khiển: chế độ nhiệt không hạn chế |
390 |
110532110130 |
Lò nướng bánh dùng điện |
Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Nhãn hiệu: National hoặc Philips; Kiểu: nướng hai lát; Điều khiển tín hiệu: chỉ có chế độ đèn sáng và đèn tắt; Chi tiết: có ngăn chứa vụn bánh mỳ và đẩy ra; Điều khiển hạ nhiệt: bằng tay; 800 oát |
391 |
110532116120 |
Bàn là hơi và khô |
Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Loại: bàn là hơi và khô; Mặt bàn là: không dính; Chi tiết: tự động ngắt; phun hơi thay đổi; có điều chỉnh nhiệt độ; sử dụng trong nước; Nhãn hiệu: Panasonic hoặc Philips |
392 |
110532116220 |
Bàn là khô |
Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Loại: bàn là khô; Mặt bàn là: không dính; Chi tiết: có điều chỉnh nhiệt độ; sử dụng trong nước; Nhãn hiệu: Panasonic hoặc Philips |
393 |
110532116320 |
Bàn là hơi |
Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Loại: bàn là hơi; Mặt bàn là: nhôm; Chi tiết: 1600 oát, có điều chỉnh nhiệt độ; sử dụng trong nước; Nhãn hiệu: National hoặc Philips |
394 |
110532117120 |
Quạt bàn |
Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Loại: quạt bàn; Tốc độ quạt: 3; Kích cỡ: đường kính: 30 - 40 cm; Chiều cao (khi để quạt đứng): 50 - 60 cm; Vòng quay: có thể điều chỉnh; Màng lọc bụi: kim loại; Cánh quạt: nhựa; Nhãn hiệu: National hoặc Philips |
395 |
11053211730 |
Quạt trần |
Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Loại: quạt trần; Tốc độ quạt: nhiều hơn 3; Kích cỡ: đường kính: 100 - 120 cm; Chiều cao (khi để quạt đứng): không phù hợp; Vòng quay: có thể điều chỉnh; Cánh quạt: kim loại; Loại trừ: Quạt có đèn trùm. Nhãn hiệu: Điện cơ Thống Nhất hoặc tương đương |
396 |
11053211740 |
Quạt cây |
Nhãn hiệu: Không nhãn hiệu; Loại: Quạt cây, đứng; Chi tiết: vòng quay (moves forth and back) - Chất liệu quạt: nhựa, Màng lọc bụi: Kim loại và nhựa, Tốc độ của quạt: 3; Kích cỡ: 40 - 60 cm; Nhãn hiệu: Điện cơ Thống Nhất hoặc tương đương |
397 |
11054110210 |
Đĩa ăn bằng sứ |
Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Chi tiết tính giá: đĩa ăn, số lượng: 1; Loại nhãn hiệu: không quảng cáo trong nước; Hình dạng đĩa: tiêu chuẩn, hình tròn; Chất lượng tốt; Được làm bằng máy; Chi tiết: an toàn khi sử dụng máy rửa bát; đĩa trắng trơn; Kích cỡ: đường kính: 20 - 25 cm; Lấy hàng Việt Nam |
398 |
11054110310 |
Đĩa ăn bằng inốc |
Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Loại: đĩa inốc; Chi tiết tính giá: đĩa ăn, số lượng: 1; Kiểu: màu tự nhiên; Chất lượng:thứ hai hoặc không thường xuyên; Được làm bằng máy; Hình dạng: tiêu chuẩn, hình tròn; Kích cỡ: đường kính: 20 - 25 cm; Lấy hàng Việt Nam |
399 |
11054110320 |
Đĩa nhựa |
Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Chi tiết tính giá: đĩa ăn, số lượng: 1; Chất liệu: nhựa; Loại nhãn hiệu: không quảng cáo trong nước; Hình dạng: tiêu chuẩn, hình tròn; Chất lượng trung bình; Được làm bằng máy; Đường kính: 20 cm; Lấy hàng Việt Nam |
400 |
11054110330 |
Đĩa gốm |
Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Chi tiết tính giá: đĩa ăn, số lượng: 1; Chất liệu: gốm; Loại nhãn hiệu: không quảng cáo trong nước; Hình dạng: tiêu chuẩn, hình tròn; Chất lượng trung bình; Được làm bằng máy; Kích cỡ: đường kính: 20 - 25 cm; Nơi bán: cửa hàng; Lấy hàng Việt Nam |
401 |
11054110410 |
Cốc thuỷ tinh |
Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Loại cốc: cốc vại, số lượng: 1; Dung tích: 200 - 250 ml; Loại nhãn hiệu: không quảng cáo trong nước; Chất lượng tốt; Không giá đỡ; Màu: trong suốt; Được làm bằng máy; Không trang trí; Nhiên liệu: thuỷ tinh |
402 |
11054110420 |
Cốc thuỷ tinh hiệu Luminarc |
Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Loại cốc: cốc vại, số lượng: 1; Dung tích: 200 ml; Nhãn hiệu: Luminarc; Chất lượng tốt; Không giá đỡ; Màu: trong suốt; Được làm bằng máy; Không trang trí; Nhiên liệu: thuỷ tinh trong suốt |
403 |
11054110910 |
Dao nhỏ nhà bếp |
Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Lưỡi dao: thẳng; nằm về một phía của cán, chất lượng trung bình; Loại nhãn hiệu: không quảng cáo trong nước; Chất liệu nổi bật: thép không gỉ; Chiều dài lưỡi dao: 5 - 7 cm; Tổng chiều dài: 10 - 15 cm; Chất liệu tay cầm của dao: nhựa |
404 |
11054110920 |
Dao to nhà bếp |
Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Lưỡi dao: thẳng; nằm về một phía của cán, chất lượng trung bình; Loại nhãn hiệu: không quảng cáo trong nước; Chất liệu nổi bật: thép không gỉ; Chiều dài lưỡi dao: 10 - 20 cm; Tổng chiều dài: 20 - 30 cm |
405 |
11054111310 |
Bình sữa và núm vú nhựa |
Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Đơn vị tính giá: một bình nhựa, một núm vú nhựa; Dung tích thực: 200 - 250 ml; Kèm theo: nắp bình sữa; Kiểu bình: trơn |
406 |
11054111510 |
Chảo không dính |
Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Đơn vị tính giá: chảo rán- 1 chiếc; Đường kính: 25 - 35 cm; Chất liệu chủ yếu: thép không gỉ, chất lượng trung bình; Tay chảo bằng nhựa; Đáy chảo: thép không gỉ; Chảo không có vung; Chi tiết: tráng chất không dính; Nhãn hiệu: Sunhouse, Supor hoặc tương đương |
407 |
11054111520 |
Chảo rán hiệu Tefal (độc đáo) |
Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Đơn vị tính giá: chảo rán - 1 chiếc; Đường kính: 24 cm; Chất liệu chủ yếu: thép không gỉ, chất lượng cao; Tay chảo bằng nhựa tổng hợp lõi kim loại; Đáy chảo: thép không gỉ; Chảo không có vung; Chi tiết: tráng chất chống dính; Nhãn hiệu: Tefal (hàng chính hãng ) |
408 |
11054111620 |
Nồi cỡ trung |
Đơn vị tính: bộ; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Chất liệu: thép không gỉ; Tay cầm: nhựa; Chi tiết: Có vung; Đơn vị tính giá: một nồi có vung; Chi tiết đặc biệt: Nồi đa dụng; Dung tích: 3 lít; Nhãn hiệu: Sunhouse, Supor hoặc tương đương |
409 |
11054111630 |
Nồi cỡ trung hiệu Tefal |
Đơn vị tính: bộ; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Chất liệu: théo không gỉ; Tay cầm: nhựa tổng hợp; Vung nồi: vung nồi vòm hình tròn bằng thuỷ tinh; Đơn vị tính giá: một nồi có vung; Chi tiết đặc biệt: Nồi đa dụng; Có tráng chất chống dính; Đường kính: 24 cm; Nhãn hiệu: Tefal (hàng chính hãng) |
410 |
11054111640 |
Nồi nấu |
Nhãn hiệu: Nổi tiếng (như Tefal); Loại: Nồi nấu hai quai; Chất liệu chủ yếu: thép không gỉ; Chi tiết: thép không gỉ 18; 10 (crom-kền); chịu tải tốt, đáy dày 6 ml; có vung; Dung tích: 3 - 3,5 lít; Quai nồi: thép không gỉ, 2 quai; Đường kính: 20 cm; Vung: thuỷ tinh chịu nhiệt |
411 |
11054111650 |
Nồi áp suất |
Nhãn hiệu nổi tiếng; Chất liệu chủ yếu: thép không gỉ; Chi tiết: thép không gỉ 18; 10 (hỗn hợp crom - kền; có vung. Hàng nhập khẩu Hàn Quốc |
412 |
11055210410 |
Dây thừng mảnh |
Đơn vị tính: mét; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Chất liệu: ni lông; Chiều dài: 10 m; Đường kính: 3 - 5 mm |
413 |
11055210810 |
Khóa móc |
Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Loại: khoá móc; Loại: chìa (2 đến 3 chìa); Mạ: đồng; Chất liệu: thép nhôm (rắn); Cỡ: dài 4 đến 5 cm; rộng: 3 cm; dày: 1 cm; Nặng: 100 - 250 gram; Nhãn hiệu: Việt Tiệp hoặc tương đương |
414 |
11055211210 |
Búa |
Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Chi tiết tay cầm: chuôi không ghép; Được làm cứng và tôi; Chất liệu cán búa: gỗ; Không kèm vật dụng; đầu búa nặng: 400 - 600 gram; Loại: búa chim; Chất liệu chủ yếu (không bao gồm cán búa): thép. Tổng chiều dài: 30 cm, chiều rộng: 3 cm, cán búa dài: 20 - 25 cm |
415 |
11055211510 |
Tuốc nơ vít |
Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Kim loại rèn (nóng); Chất liệu tay cầm: bằng nhựa; Chất liệu chủ yếu (không bao gồm cán): thép; Tuốc nơ vít hai cạnh; Loại đầu mút: bằng và dẹt, số lượng: 1; Tay cầm cán nhựa bọc cao su; Tổng chiều dài: 15 - 20 cm; chiều dài của cán: 5 - 10 cm; chiều dài của tuốc nơ vít: xấp xỉ 10 cm; chiều rộng của mũi: xấp xỉ 5 - 6 mm |
416 |
11055211710 |
Bóng đèn tròn |
Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Loại: thông thường; 40 oát; Số bóng: 1; Nhãn hiệu: Philips |
417 |
11055211720 |
Đèn tuýp |
Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Loại: Huỳnh quang, ống dài; 40 oát; Số bóng: 1; Nhãn hiệu: Philips; Chi tiết khác: dài 90 cm |
418 |
11055211730 |
Bóng đèn Compact |
Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Loại: thông thường, ánh sáng trắng CFL; 18 oát; Số bóng: 1; Nhãn hiệu: Philips |
419 |
11055211740 |
Đèn chiếu sáng tiết kiệm năng lượng |
Nhãn hiệu nổi tiếng (GE hoặc tương đương); Loại: đèn huỳnh quang Compact - hình cầu (E27) - 15 oát (tương đương 75 oát); Chi tiết: ánh sáng trắng - tiết kiệm năng lượng; Cỡ thông thường để chiếu sáng phòng, số lượng bóng trong một bao bì: Hai (2) |
420 |
11055211810 |
Pin kiềm |
Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Loại: pin kiềm; 1,5 vôn mỗi pin; Cỡ: AA; Số pin trong mỗi gói: 2; Đơn vị tính giá: một lốc gồm 2 pin; sử dụng chung; Nhãn hiệu: Eveready hoặc Panasonic |
421 |
11055211820 |
Pin - tụ khô |
Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Loại: pin thông thường; 1,5 vôn mỗi pin; Cỡ: D; Số pin trong mỗi gói: 2; Đơn vị tính giá: một lốc gồm 2 pin; sử dụng chung; Nhãn hiệu: Eveready |
422 |
11055211910 |
Pin dùng cho điện thoại di động |
Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Loại đi kèm: pin thay thế cho điện thoại di động; Bảo hành: 01 năm; Loại pin: cực Lithi hoặc polime cực Lithi; Kiểu pin: pin cho điện thoại di động Nokia 3000; Nhãn hiệu hiện thời: Genuine |
423 |
11055110010 |
Máy khoan điện hiệu Bosch (550 oát) |
Nhãn hiệu: Bosch; Loại: máy khoan; Chi tiết: có bàn tựa - máy khoan súng không dây; Công suất: 550 oát Loại: máy khoan nặng tiêu chuẩn; Nhận xét: chỉ rõ mẫu mã và xuất xứ |
424 |
11056110110 |
Nước rửa bát |
Loại: chai nhựa; Đơn vị tính: lít; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Loại: nước rửa bát trong bồn không có vòi xịt; Chất rửa loại nhẹ; Loại: 1 lít; Sản xuất: công nghiệp; Dùng trong mọi nhiệt độ; Chất phụ gia: enzim; Nhãn hiệu: Sunlight |
425 |
11056110130 |
Bột giặt máy |
Loại: túi nhựa; Khối lượng tính giá: 1; Đơn vị tính: kg; Tối thiểu: 0,8 kg; Tối đa: 1,2 kg; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Loại: bột giặt; Loại bột; Chất tẩy loại mạnh; Loại: 1 kg; Sản xuất: công nghiệp; Dùng trong mọi nhiệt độ; Chất phụ gia: enzim, chất tẩy trắng; Nhãn hiệu: Surf, Excel, Breeze, Tide |
426 |
11056110150 |
Bột giặt, bằng tay |
Tối thiểu: 350 gram; Tối đa: 750 gram; Nhãn hiệu nổi tiếng như OMO; Loại: bột giặt tay; Loại: túi nhựa hoặc hộp bìa |
427 |
11056110610 |
Xi đánh giầy |
Loại: hộp thiếc; Đơn vị tính: gram; Khối lượng: 40 gram; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Không có vật dụng đi kèm; Loại bánh; Miền khối lượng: 30 - 40 gram; Công nghiệp chế biến; Nhãn hiệu: Kiwi hoặc Cherry Blossom |
428 |
11056110710 |
Nến gia đình |
Đơn vị tính: gói; Số lượng: 1; Loại: túi nhựa; Số nến trong mỗi gói: 8 - 12 chiếc; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Loại: nến gia đình; Đơn vị tính giá: 1 chiếc nến trong một gói gồm 8 - 12 chiếc (hoặc 1 gói nến với số lượng quan sát bằng với số nến có trong gói) |
429 |
11056111310 |
Đinh |
Loại bán rời; Đơn vị tính giá: 100 gram; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Loại: đinh thông thường; Kích cỡ: Chiều dài: 5 - 7 cm; dày: 0,2 - 0,4 cm; Chất liệu: thép; Đầu bằng; Đinh không mạ |
430 |
11056111510 |
Thuốc diệt côn trùng |
Loại: bình kim loại; Đơn vị tính: minilít; Dung tích: 500; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Loại: chất lỏng, vòi xịt; Không có dầu hoả; Miền dung tích: 450 - 500 ml; Nhãn hiệu: Baygon |
431 |
11056111520 |
Hương muỗi |
Loại: hộp; Đơn vị tính: hộp; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Loại: hương muỗi, gói; Mỗi gói gồm 10 cuộn hoặc 5 đôi; Đơn vị tính giá: 1 hộp gồm 10 cuộn (5 đôi) |
432 |
11054111660 |
Xô |
Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Loại: không có dụng cụ vắt nước; Chất liệu: nhựa; Dung tích: 8 - 10 lít; Chi tiết: có quai xách |
433 |
11056111720 |
Chổi sợi tự nhiên |
Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Loại: chổi quét nhà; Chiều dài sợi chổi: 50 - 60 cm; Chiều ngang của chổi: 25 - 30 cm; Nguyên liệu: chất liệu tự nhiên; Cán chổi bằng gỗ |
434 |
11056112710 |
Giấy vệ sinh |
Loại: bịch; Đơn vị tính: bịch; Số lượng: 1; Số lượng trong mỗi bịch: 10 cuộn; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Đơn vị tính giá: 1 bịch gồm từ 9 - 12 cuộn (nếu bịch gồm 10 cuộn, tính giá tương đương cho 10 cuộn); Số lớp: 2; Số phiến trong mỗi cuộn: 320; Cỡ giấy: 10 cm. Giấy Watersilk hoặc tương đương |
435 |
11056113020 |
Diêm gỗ |
Loại: hộp; Đơn vị tính: hộp; Số lượng: 1; Số lượng diêm trong mỗi hộp: 50 que diêm; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Đơn vị tính giá: 1 hộp gồm 50 que diêm; Nhãn hiệu: Diêm Thống Nhất |
436 |
11056113120 |
Kim khâu tay |
Loại: gói nhựa; Đơn vị tính: gói; Số lượng: 1; Số lượng kim trong mỗi hộp: 10 - 12 chiếc; Đơn vị tính giá: 1 gói gồm 10 chiếc (nếu gói có nhiều hơn 10 chiếc thì lấy giá tương đương cho 10 chiếc); Xuất xứ: nguồn phổ biến |
437 |
11056210110 |
Dịch vụ vệ sinh nhà cửa bán thời gian (không sống cùng) |
Đơn vị tính: phí hàng tuần; Số lượng: 1; Nguồn: trong nước; Dịch vụ cung cấp: lau dọn nhà; Thời gian làm việc mỗi ngày: 4 giờ; Số ngày làm việc mỗi tuần: 3 ngày; Nhận xét: Giá hàng tuần cho 3 ngày mỗi tuần với 3 giờ mỗi ngày |
438 |
11056210130 |
Dịch vụ giúp việc (sống cùng) |
Đơn vị tính: phí hàng tháng; Số lượng: 1; Nguồn: trong nước; Dịch vụ cung cấp: lau dọn nhà; giặt là; nấu ăn; Thời gian làm việc mỗi ngày: 8 - 10 giờ; Lợi ích người giúp việc nhận được gồm: bữa sáng, bữa trưa, bữa tối; Nhận xét: Tính giá hàng tháng; Chi phí hiện vật: nơi ở; thức ăn; quần áo, chăm sóc thuốc men |
439 |
11061110110 |
Thuốc giảm đau; hạ sốt Acetaminophen hoặc Paracetamol (thuốc ngoại) |
Liều lượng: 500 mg; Số lượng: 20 viên; Viên nén; Thuốc giải nhiệt, hạ sốt, giảm đau; Thuốc ngoại; ghi rõ số lượng, tên thuốc và nhà sản xuất |
440 |
11061110120 |
Thuốc giảm đau; hạ sốt |
Liều lượng: 500 mg; Số lượng: 20 viên; Viên nén; Dòng thuốc: Antipyretic; analgesic; Công dụng: hạ sốt, giảm đau; Thuốc nội; Nhãn hiệu: Efelegan |
441 |
11061110510 |
Thuốc Amlodipine (nội) |
Amlodipine (nội); Liều lượng: 5 mg; Số lượng: 28 viên; Viên nén; Thuốc điều trị cao huyết áp; Nhãn hiệu: Amlodipin STADA® 5 mg, Việt Nam sản xuất |
442 |
11061110520 |
Thuốc Amlodipine (ngoại) |
Amlodipine (ngoại); Liều lượng: 5 mg; Số lượng: 28 viên; Viên nén; Thuốc điều trị cao huyết áp; Nhà sản xuất: Pfirer |
443 |
11061110610 |
Thuốc kháng sinh amoxilin ngoại (RPG) |
Liều lượng: 250 mg; Số lượng: 30 viên; Chất hoạt tính: Amoxilin; Thuốc điều trị nhiễm trùng như nhiễm trùng đường hô hấp trên, nhiễm trùng tai, viêm phế quản cấp tính và mãn tính.v.v...; Nhà sản xuất gốc: RPG |
444 |
11061110620 |
Thuốc kháng sinh amoxilin nội |
Liều lượng: 250 mg; Số lượng: 30 viên; Chất hoạt tính: Amoxilin; Thuốc điều trị nhiễm trùng như nhiễm trùng đường hô hấp trên, nhiễm trùng tai, viêm phế quản cấp tính và mãn tính.v.v...; Nhãn hiệu phổ biến, thông thường |
445 |
11061110710 |
Thuốc Atenolol nội |
Liều lượng: 50 mg; Số lượng: 28 viên; Chất hoạt tính: Atenolol; Thuốc điều trị bệnh cao huyết áp và đau thắt ngực; Nhãn hiệu: Atenolol STADA® 50 mg, Việt Nam sản xuất |
446 |
11061110720 |
Thuốc Atenolol ngoại |
Liều lượng: 50 mg; Số lượng: 28 viên/hộp; Viên nén; Dòng thuốc: Atenolol; Thuốc điều trị bệnh cao huyết áp và đau thắt ngực; Nhà sản xuất: AstraZen- eca, tên thương mại Tenormin |
447 |
11061111110 |
Thuốc Ceftriaxone |
Liều lượng: lọ 1 gram; Dạng: bột để tiêm; Công dụng kháng khuẩn: viêm phổi, viêm màng não, nhiễm trùng da và mô mềm, điều trị bệnh lậu |
448 |
11061111120 |
Thuốc Ceftriaxone (ngoại) |
Liều lượng: lọ 1 gram; Dạng: bột để tiêm; Công dụng kháng khuẩn: viêm phổi, viêm màng não, nhiễm trùng da và mô mềm, điều trị bệnh lậu; Thuốc ngoại; Nhà sản xuất: Roche |
449 |
11061111220 |
Thuốc Ciprofloxacin Bayer |
Liều lượng: 500 mg; Số lượng: 100 viên; Viên nén; Dòng thuốc: kháng khuẩn; Thuốc điều trị bệnh viêm phổi, viêm phế quản, một số dạng của bệnh lậu, thương hàn, nhiễm trùng đường tiết niệu.v.v…; Nhà sản xuất: Bayer |
450 |
11061111410 |
Thuốc Diclofenac (Voltaren) |
Liều lượng: 50 mg; Số lượng: 20 viên; Viên nén; Dòng thuốc: điều trị rối loạn liên quan đến cơ, khớp; Thuốc ngoại; Nhà sản xuất: Novartis Pharma SAS |
451 |
11061111420 |
Thuốc Diclofenac (ngoại) |
Liều lượng: 50 mg; Số lượng: 20 viên; Viên nén; Thuốc điều trị rối loạn liên quan đến cơ, khớp; Thuốc nội; Ghi rõ nhãn hiệu và nhà sản xuất |
452 |
11061111510 |
Thuốc Doxycyline 100 mg |
Liều lượng: 100 mg; Số lượng: 30 viên; Viên nén; Dòng thuốc: Doxycycline; Thuốc ngoại; Thuốc điều trị một loạt các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn; Nhãn hiệu phổ biến; thông thường nhất; Ghi rõ tên sản phẩm, nhà sản xuất |
453 |
11061111910 |
Thuốc Glibenclamide (ngoại) |
Liều lượng: 5 mg; Số lượng: 30 viên; Viên nén; Dòng thuốc: Glibenclamide; Công dụng: kiểm soát lượng đường trong máu; Nhãn hiệu phổ biến; thông thường nhất; Thuốc ngoại |
454 |
11061112010 |
Thuốc Ibuprofen |
Liều lượng: 400 mg; Số lượng: 24 viên; Viên nén; Chất hoạt tính: Ibuprofen; Công dụng: chống đau, giảm viêm, hạ sốt; Nhãn hiệu phổ biến; thông thường nhất; Nhãn hiệu: Ibuprofeb STADA® 400 mg,Việt Nam |
455 |
11061112220 |
Losartan (hàng ngoại) |
Losartan hàng ngoại; Liều lượng: 50 mg; Số lượng: 30 viên; Thuốc điều trị cao huyết áp; Nhà sản xuất: E.I du Dupon |
456 |
11061112310 |
Metformin (hàng nội) |
Metformin nội; Liều lượng: 500 mg; Số lượng: 10 viên; Viên nén; Thuốc ổn định đường huyết; Nhãn hiệu: Metformin Stata 500 mg, Việt Nam sản xuất |
457 |
11061112520 |
Nifedipine retard (Bayer) |
Nifedipine ngoại; Liều lượng: 20 mg; Số lượng: 60 viên; Thuốc điều trị cao huyết áp; Nhà sản xuất: Bayer |
458 |
11061112610 |
Omeprazole (Hàng nội) |
Liều lượng: 20 mg; Số lượng: 20 viên; Viên nén; Thuốc giảm lượng axít trong dạ dầy; Công dụng: điều trị các chỗ loét, chứng ợ nóng, ợ chua; Nhãn hiệu: phổ biến nhất; Hàng nội; Ghi rõ nhà sản xuất |
459 |
11061112810 |
Ranitidine (Hàng nội) |
Liều lượng: 150 mg; Số lượng: 20 viên; Thuốc giảm lượng axít trong dạ dầy; Công dụng: điều trị và phòng chống viêm loét, chứng ợ chua; Nhãn hiệu: phổ biến |
460 |
11061112820 |
Ranitidine (Hàng ngoại) |
Liều lượng: 150 mg; Số lượng: 20 viên; Thuốc giảm lượng axít trong dạ dầy; Công dụng: điều trị và phòng chống viêm loét và chứng ợ chua; Nhãn hiệu: Glaxo Wellcome; Hàng ngoại |
461 |
11061112710 |
Thuốc Oral rehydration salts |
Số lượng: 3 gói; Chất hoạt tính: Oral rehydration salts; Công dụng: bù nước và điện giải; Nhãn hiệu: phổ biến; thông thường nhất; Ghi rõ tên sản phẩm, nhà sản xuất |
462 |
11061112910 |
Thuốc Simvastatin |
Liều lượng: 20 mg; Chất hoạt tính: Simvastatin; Thuốc hạ Cholestrerol; Nhãn hiệu phổ biến; thông thường nhất; Ghi rõ tên sản phẩm, nhà sản xuất |
463 |
1106121020 |
Bông y tế |
100% cotton; đóng gói: túi nhựa; Khối lượng: 100 gram; Nhãn hiệu phổ biến quốc gia |
464 |
1106121040 |
Bơm kim tiêm |
Loại: nhựa vô trùng; Cỡ kim tiêm: ± 0,8 x 40 mm; Mục đích sử dụng: Tiêm cơ; Loại 5 ml, số lượng: 1; Đơn vị tính: chiếc; Nhãn hiệu phổ biến |
465 |
1106121050 |
Nhiệt kế thủy ngân |
Đặc điểm kỹ thuật: đo bằng thủy ngân; Loại: giống model “T6-16”; Mục đích sử dụng: đo nhiệt độ dưới cánh tay; Vỏ: nhựa; Số lượng: 1; Đơn vị tính: chiếc; Nhãn hiệu phổ biến trung bình |
466 |
11061210510 |
Nhiệt kế điện tử |
Đặc điểm kỹ thuật: đo bằng điện tử; Mục đích sử dụng: có thể đo qua đường miệng, hậu môn hoặc dưới cánh tay; Vỏ: nhựa; Số lượng: 1; Đơn vị tính: chiếc; Ghi rõ nhãn hiệu phổ biến trung bình |
467 |
11061210610 |
Hộp bao cao su nam |
Nhãn hiệu: “Durex”, “Top Safe”; “Extra Safe”, “Ul- tra sensitive”; Loại: an toàn nhất, siêu an toàn; Đóng gói: hộp 3 chiếc; Ghi rõ nhãn hiệu; Lưu ý: giá cho hộp 3 chiếc; Lấy loại thông thường, không lấy loại có gai |
468 |
1106121070 |
Bao cao su nam |
Nhãn hiệu: OK; Đóng gói: bao nhựa; Số lượng: 1; Đơn vị tính: chiếc; Ghi rõ nhãn hiệu; Lưu ý: giá của 1 chiếc bao cao su lẻ |
469 |
1106121080 |
Bộ que thử thai |
Nhãn hiệu nổi tiếng quốc gia như “Quick stick”; Mục đích sử dụng: kiểm tra nước tiểu để phát hiện thai sớm; Dạng: 1 bộ thử; Đóng gói: túi nhựa; Số lượng: 1; Đơn vị tính: bộ; Ghi rõ nhãn hiệu |
470 |
1106131030 |
Kính áp tròng |
Loại: lâu dài (khoảng dùng trong 8 tháng); Nhãn hiệu: Hydron, Surevue, CibaVision: Thành phần: HEMA hoặc Alfafilcone; Khoảng tiêu cự: -6 diop; Đường kính mắt kính: ± 13 mm; Độ mỏng: chuẩn; đặc điểm kỹ thuật: không màu; Không gồm: mắt kính loạn thị; Lấy giá cho 1 đôi mắt kính |
471 |
11061310410 |
Máy đo huyết áp loại thường |
Nhãn hiệu phổ biến như là Baumanometer; Cột khí áp dạng cột, dùng cho người lớn, hoạt động bằng tay, 300 mm Hg; Số lượng: 1; Đơn vị tính: chiếc; Lưu ý: nếu không có nhãn hiệu Baumanometer thì tìm hiệu khác nổi tiếng chất lượng tương đương, ghi rõ |
472 |
110613104110 |
Máy đo huyết áp tự động |
Nhãn hiệu: Omron, M6 comfort; Số lượng: 1; Đơn vị tính: chiếc; Máy đo huyết áp tự động, hoạt động bằng pin với vòng đai |
473 |
1106131050 |
Khung tập đi dành cho người già |
Thành phần: hợp kim nhôm; Nhãn hiệu phổ biến; Mục đích sử dụng: trong và ngoài nhà; Không bánh xe, chân khung lót cao su, có thể điều chỉnh độ cao và gấp gọn; Ghi rõ nhãn hiệu: số lượng: 1; Đơn vị tính: chiếc |
474 |
1106131060 |
Nạng chống loại ngắn |
Cấu tạo: Hợp kim nhôm; Chân nạng có bọc cao su, tay nắm bọc nhựa dẻo; Nhãn hiệu phổ biến; Chiều cao của người dùng: 1,3 - 1,6 mét; Phần tay nắm có thể điều chỉnh dài: 21 - 26 cm: Trọng lượng nạng: 1,2 - 1,5 kg; Sức nặng có thể chịu được: 113 kg |
475 |
1106131070 |
Nạng chống loại dài |
Cấu tạo: Hợp kim nhôm; Chân nạng có bọc cao su, tay nắm bọc nhựa dẻo; Nhãn hiệu phổ biến; Chiều cao của người dùng: 1,5 - 1,9 mét; Phần tay nắm có thể điều chỉnh: 24 - 28 cm: Trọng lượng nạng: 1,5 - 2 kg; Sức nặng có thể chịu được: 136 kg |
476 |
1106131080 |
Gậy nhôm người già |
Số lượng: 1 chiếc; Loại đơn giản; Chọn nhãn hiệu nổi tiếng; Chất liệu: hợp kim nhôm với tay cầm bằng nhựa đúc và đai ngựa cao su. Trọng lượng: lên đến 136 kg (300 lbs); Điều chỉnh chiều cao: 74 - 99 cm (29 “- 39”); Ghi rõ tên nhãn hiệu, nhà sản xuất chiều dài, trọng lượng gậy |
477 |
1106131090 |
Máy trợ thính, đặt ngay sau vành tai |
Số lượng: 1 chiếc; Chọn nhãn hiệu nổi tiếng; Đặt ngay sau vành tai không có dây |
478 |
1106211020 |
Tư vấn sức khỏe |
Dịch vụ tư vấn sức khỏe các bệnh thông thường như cảm cúm, cảm lạnh tại các phòng khám tư nhân trong khoảng 15 - 20 phút. Dịch vụ bao gồm: chẩn đoán chung tư vấn các bệnh thông thường, trao đổi về tiền sử bệnh, mô tả bệnh; Người khám: bác sĩ |
479 |
1106131100 |
Xe lăn cho người lớn |
Cấu tạo: hợp kim nhẹ; Nhãn hiệu phổ biến; Cấu trúc: ống thép chuẩn; Đường kính bánh trước: 15 cm; đường kính bánh sau: ± 60 cm; Kích cỡ ghế ngồi: 45 x 45 x 50 cm; Ghế độn bông, bề mặt giả da, nơi để đồ có thể tách ra |
480 |
1106211040 |
Khám tai mũi họng (tư nhân) |
Thời gian khám: ± 15 - 20 phút; Thời điểm khám: trong giờ; Địa điểm: tại phòng khám của bác sĩ với đầy đủ trang thiết bị; Có kèm đơn thuốc; Không phải lần khám đầu; Dịch vụ khám tư nhân (Phòng khám lấy giá nổi tiếng) |
481 |
1106211060 |
Khám sản phụ khoa (tư nhân) |
Thời gian khám: ± 15 - 20 phút; Thời điểm khám: trong giờ; Địa điểm: tại phòng khám bác sĩ với đầy đủ trang thiết bị; Không phải lần khám đầu; Dịch vụ khám bệnh tư nhân (Phòng khám tư lấy giá nổi tiếng tại địa phương) |
482 |
1106211080 |
Khám nhãn khoa (tư nhân) |
Thời gian khám: ± 15 - 20 phút; Thời điểm khám: trong giờ; Khám chuyên khoa: Khám thị lực; Máy móc thiết bị đầy đủ; Địa điểm: tại phòng khám của bác sĩ; Loại dịch vụ: Dịch vụ khám bệnh tư (Phòng khám tư lấy giá nổi tiếng tại địa phương; Bác sĩ có chuyên môn và ít nhất 10 năm kinh nghiệm) |
483 |
1106211100 |
Khám tiết niệu (tư nhân) |
Thời gian khám: ± 15 - 20 phút; Thời điểm khám: trong giờ; Địa điểm: tại phòng khám tư của bác sĩ với đầy đủ trang thiết bị; Không phải lần khám đầu; Dịch vụ khám bệnh tư (Phòng khám tư lấy giá nổi tiếng tại địa phương) |
484 |
1106211130 |
Khám nhi |
Loại: Khám trẻ em từ 6 - 12 tháng; Thời điểm khám: trong giờ; Dịch vụ khám bệnh tư; Thời gian khám: ± 15 - 20 phút; Khám bệnh thông thường |
485 |
1106221020 |
Nhổ răng (tư nhân) |
Hiệu ứng: gây tê bằng tiêm; Dịch vụ: nhổ một chân răng thường, đơn giản; Thời điểm nhổ: trong giờ; Không bao gồm: chụp X quang; Địa điểm: tại phòng khám nha khoa với đầy đủ trang thiết bị; Dịch vụ khám chữa bệnh tư nhân |
486 |
1106221080 |
Hàn răng (tư nhân) |
Hàn bằng vật liệu composite; Dịch vụ: hàn răng hàm (dưới răng số 7); hàn trung tâm với bề mặt nhẵn, không gây tê; Thời điểm hàn: trong giờ; Dịch vụ khám chữa bệnh tư nhân (nha sĩ có trình độ và ít nhất 5 năm kinh nghiệm); Số lượng: 1 |
487 |
1106221100 |
Xử lý chân răng (tư nhân) |
Dịch vụ: xử lý chân răng để diệt dây thần kinh bao gồm cả diệt dây thần kinh nhánh 2; Thời điểm làm: trong giờ; Địa điểm: tại phòng nha khoa tư nhân với đầy đủ trang thiết bị; Dịch vụ khám chữa bệnh tư (nha sĩ có trình độ và ít nhất 5 năm kinh nghiệm) |
488 |
1106221120 |
Khám răng tổng thể |
Dịch vụ: kiểm tra răng miệng thường kỳ; Chụp X quang chân răng cả hàm trên, hàm dưới; Vệ sinh răng thông thường; Địa điểm: tại phòng khám tư với đầy đủ trang thiết bị; Thời điểm: trong giờ; Dịch vụ khám chữa bệnh tư nhân |
489 |
1106231020 |
Thử máu (tư nhân) |
Loại: Thử máu thông thường; Kiểm tra máu: lượng bạch cầu, lượng ure, creatinine, đường trong máu, haemoglobin, triglycerides, cholesterols, axít uric, gramma - GT; Không phải kiểm tra khẩn cấp; Giá cho 1 lần kiểm tra; Giá kiểm tra dịch vụ |
490 |
1106231040 |
Kiểm tra nước tiểu (tư nhân) |
Loại: Kiểm tra nước tiểu thông thường; Kiểm tra nước tiểu để xác định: albumin, đường, chất cặn; Không phải kiểm tra khẩn cấp; Giá cho 1 lần kiểm tra; Giá kiểm tra dịch vụ do người bệnh tự trả; Phòng khám tư nhân, có ít nhất 5 nhân viên thường xuyên |
491 |
1106231060 |
Xét nghiệm viêm gan B (tư nhân) |
Loại: Kiểm tra viêm gan B; không phải kiểm tra khẩn cấp; Giá kiểm tra dịch vụ do người bệnh tự trả; Phòng khám tư nhân, có ít nhất 5 nhân viên thường xuyên, có thể là lễ tân, các y tá và các kỹ thuật viên. Phòng khám nổi tiếng ở địa phương; Số lượng: 1 |
492 |
1106231080 |
Xét nghiệm HIV (tư nhân) |
Kháng thể HIV 1+2; Không phải xét nghiệm khẩn cấp; Giá xét nghiệm dịch vụ do người bệnh tự trả; Phòng khám tư nhân có ít nhất 5 nhân viên thường xuyên, có thể là lễ tân, các y tá và các kỹ thuật viên; Phòng khám nổi tiếng ở địa phương; Số lượng: 1 |
493 |
1106231100 |
Chụp X quang |
Chụp X quang ngực cho người lớn; Chụp lấy kết quả nhanh, dùng film Kodak khổ film 36 x 43 cm, lấy kết quả ngay, tại cơ sở tư nhân nổi tiếng tại địa phương có ít nhất 5 nhân viên làm việc toàn thời gian; Số lượng: 1; Đơn vị tính: lần |
494 |
1106231120 |
Siêu âm |
Dịch vụ: Siêu âm toàn bộ khoang bụng (gan, bàng quang, lá lách, tuyến tuỵ) với các thiết bị và báo cáo kết quả hiển thị trên màn hình do chuyên gia điều khiển; Số lượng: 1 lần khám; Giá kiểm tra dịch vụ do người bệnh tự trả; Phòng khám tư nhân |
495 |
1106231140 |
Vật lý trị liệu-matxa (tư nhân) |
Dịch vụ: mát xa vai và cơ cổ; Thời lượng: khoảng 15 phút; Thời điểm: trong giờ; Địa điểm: tại phòng khám hoặc các nơi tương tự (không phải ở nhà); Giá mát xa dịch vụ do người bệnh tự trả; Nhân viên mát xa phải có trình độ và ít nhất 5 năm kinh nghiệm |
496 |
1106231150 |
Chụp Mammogram để xác định ung thư vú |
Loại: Chụp Mammogram cả 2 vú; Khám chữa bệnh tư; Không phải kiểm tra khẩn cấp; Thời điểm: trong giờ; Lưu ý: tính theo giá thị trường (phí chụp và bảo hiểm) |
497 |
110711101110 |
Xe ô tô con Toyota Vios 1.5G tự động |
Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; loại: Xe nhỏ; Đời xe: 2016; Động cơ: xăng; Hệ thống lái: 2 bánh lái; Dòng xe: Vios 1.5G tự động; Dung tích động cơ: 1497 cm3; Loại giá: Giá niêm yết; Cơ chế sang số: tự động với hộp số Super ECT |
498 |
110711101120 |
Xe ô tô con Toyota Corolla Altis 1.6G |
Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; loại: Xe lớn; Đời xe: 2017, phiên bản; Động cơ: Xăng; Hệ thống lái: 2 bánh lái; Dòng xe: Corolla Altis 1.6G; Dung tích động cơ: 1598 cm3; Cỡ động cơ: 1200cc-1600cc; Loại giá: Giá niêm yết; Cơ chế sang số: 4 số tự động với hộp số Super ECT; Nhà sản xuất: Toyota; Số xilanh: 4; Kiểu thân xe: Sedan; Số cửa: 4; Cỡ dung tích động cơ: Động cơ model No-3ZZ-FE; loại- In-line DOHC 4 16V EFI; Công suất tối đa 109 mã lực khi đạt 6000 rpm; Momen tối đa (Nm) 145 Nm khi đạt 4200 rpm; Hệ thống giảm xóc: trước - lò xo xoắn McPherson Strut hình L được gắn cố định; sau - xoắn ETA được gắn cố định; Bánh xe: cỡ bánh 195; 60R15, 15 inch; Phanh trước: Ventilated, phanh sau: solid, hệ thống phanh trợ lực, và ABS |
499 |
1107111011210 |
Ô tô Toyota Corolla 1,8L |
Nhãn hiệu: Toyota Corolla 1,8L động cơ xăng; Số lượng: 1 chiếc; Hệ thống lái: 2WD; Body style: Sedan; Động cơ: 1798cc; Công suất động cơ (kW/ HP): 98/132; 4 cửa |
500 |
1107111011220 |
Ô tô Toyota Yaris 1.33 VVT-I |
Nhãn hiệu: Toyota Yaris 1.33 VVT-1; Số lượng: 1 chiếc; Phiên bản: 1.33 VVT-i; Hệ thống lái: 2WD; Hình dáng thân xe: 2 khoang (Hatchback); Động cơ: 1329cc; Công suất động cơ (kW/HP): 73/99; 5 cửa |
501 |
1107111011320 |
Ô tô Ford máy xăng, động cơ 1.200-1.699 |
Hiệu: Ford; dòng xe: focus, đời xe 1,6L; kiểu thân xe: sedan; Động cơ: 1600cc 74; 100; 4 cửa; số tay, có ABS, không có ESP, 2 túi khí phía trước, không có túi khí 2 bên, có trợ lực tay lái, có điều hòa không khí, không tự động điều chỉnh nhiệt độ, không ghế da, không cửa thông trần, có hệ thống radio và chạy CD; Ghi rõ dòng xe để phân biệt giữa các quốc gia và các thiết bị khác nhau |
502 |
1107111011410 |
Ô tô Honda máy xăng, động cơ 1.700-2.999L |
Nhãn hiệu: Honda, dòng xe: CR-V, đời xe: 2.0i VTEC EX, kiểu xe địa hình; SUV; 1997 cc; Công suất 110/ 148 (KW/ HP); 5 cửa, 6 số tay, có ABS và ESP, có 4 túi khí (2 đằng trước và 2 ở bên) có tay lái trợ lực, có điều hòa không tự điều chỉnh không khí, cửa và kính tự động, vành bánh không phải là hợp kim, không ghế da, không cửa thông trần, có hệ thống radio và chạy CD; Ghi rõ dòng xe để phân biệt giữa các quốc gia và các thiết bị khác nhau |
503 |
1107111011510 |
Ô tô Mercedez-Benz máy xăng, động cơ 1.700-2.999L |
Hiệu: Mercedez-Benz, dòng xe: C-Class; đời xe: C250; Kiểu thân xe: sedan; Động cơ: 1991cc; 130/174 (kW/ HP); 4 cửa, 7 số tự động, có ABS, ESP, 2 túi khí trước, 2 túi khí bên, có trợ lực tay lái, có điều hòa nhưng không tự điều chỉnh không khí, vành xe hợp kim, ghế da, không có cửa thông trần, có hệ thống radio và chạy CD; Ghi rõ dòng xe để phân biệt giữa các quốc gia và các thiết bị khác nhau |
504 |
1107111011640 |
Ô tô Peugeot |
Nhãn hiệu: Peugeot 208 1.2VTi động cơ xăng; Số lượng: 1 chiếc. Phiên bản: 1.2 VTi; Hệ thống lái: 2WD; Hình dáng thân xe: hai khoang (Hatchback); Động cơ: 1199cc Công suất động cơ (kW/HP): 60/82; 5 cửa |
505 |
1107111011660 |
Ô tô Nissan |
Nhãn hiệu: Nissan Qashqai 2.0L động cơ xăng. Số lượng: 1 chiếc; Phiên bản: 2,0L Hệ thống lái: 4WD; Hình dáng thân xe: xe thể thao đa dụng với đặc trưng gầm cao (SUV); Động cơ: 1997cc; Công suất động cơ (kW/HP): 106/142; 5 cửa |
506 |
1107111011670 |
Ô tô Ford Mondeo |
Nhãn hiệu: Ford Mondeo 2.0 EcoBoost; động cơ xăng; Số lượng: 1 chiếc; Phiên bản: 2.0 EcoBoost; Hệ thống lái: 2WD; Hình dáng thân xe: Sedan; Động cơ: 2000cc; Công suất động cơ (kW/HP): 112/150; 4 cửa |
507 |
1107111011680 |
Ô tô Huyndai Tuson 2.0 |
Nhãn hiệu: Hyundai Tucson 2.0 động cơ xăng; Số lượng: 1 chiếc; Phiên bản: 2; Hệ thống lái: 2WD; Hình dáng thân xe: xe thể thao đa dụng với đặc trưng gầm cao (SUV); Động cơ: 1998cc; Công suất động cơ (kW/HP): 122/164; 5 cửa |
508 |
1107111011690 |
Ô tô Mercedes GLE 350 |
Nhãn hiệu: Mercedes GLE 350 động cơ xăng; Model: GLE 350; Số lượng: 1 chiếc; Ấn bản: GLE 350; Hệ thống lái: 4WD; Hình dáng thân xe: SUV; Động cơ: 3498cc; Công suất động cơ (kW/HP): 225/302; 5 cửa |
509 |
1107111011710 |
Ô tô Huyndai Tuson 2.0 CRDi |
Nhãn hiệu: Huyndai Tucson 2.0 CRDi động cơ dầu diesel; Số lượng: 1 chiếc; Phiên bản: 2.0 CRDi (diesel); Hệ thống lái: 4WD; Body style: SUV; Động cơ: 1995cc; Công suất động cơ (kW/HP): 100/136; 5 cửa |
510 |
11071110180 |
Xe Maruti; SuzAnhi 800 |
Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Loại ôtô nhỏ, 4 chỗ cho khách; Đời xe: 2016 Maruti 800 kiểu mới; Động cơ xăng; Hệ thống lái: 2 bánh lái; Động cơ: 796cc; Cỡ động cơ: dưới 1200 cc; Loại giá: Giá niêm yết; Chuyển đổi tốc độ: 4 số tay; Nhà sản xuất: Maruti; Số xilanh: 3; Kiểu thân xe: đuôi cong; cửa hậu; 4 cửa; Cỡ động cơ: No-FC; loại In-line SOHC 4V MPFI; công suất tối đa 47 hp ở 6200rpm, mô mên tối đa 62 Nm ở 3000 prm; Hệ thống giảm xóc: đằng trước-lò xo xoắn McPher- on Strut, phía sau: lò xo xoắn giảm xóc; Cỡ bánh: 145; 70 R12, hệ thống phanh trợ lực; Các thiết bị chuẩn: ba-đờ xóc sơn cùng màu với xe |
511 |
11071110190 |
Xe 8 chỗ hiệu Maruti; SuzAnhi |
Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; loại: Xe 8 chỗ, đời xe: ommi 2016 đời mới; Động cơ xăng; hệ thống lái: 2 bánh lái; Loại xe 1 cầu; Động cơ: 796 cc; Số van động cơ: 6; Loại giá: giá niêm yết; Hệ thống chuyển tốc độ: 4 số tay; Hãng: Maruti |
512 |
110712101210 |
Xe máy tay ga |
Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Đời xe: 2016, xe mới; Hệ thống làm mát: bằng không khí; Loại: xe máy tay ga; Chuyển tốc độ: tự động; Phanh: phanh đĩa trước, phanh trống sau; Điều khiển: bằng càng; Cỡ động cơ: ghi cụ thể từ 125 đến 150cc; Hãng sản xuất: Piaggio Fly; Vespa LX; Kiểu khởi động: bằng điện; Loại động cơ: 4 kỳ; Số: 4; Số xi lanh: 1; Bánh: vành đúc hoặc có nan hoa; Số xylanh: 1 |
513 |
110712101310 |
Xe môtô |
Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Nguồn gốc: Nguồn gốc phổ biến; Đời xe: 2016, xe mới; hệ thống làm mát: bằng không khí; Loại xe môtô; Chuyển tốc độ: bằng chân; Số tốc độ: 4; Phanh: Phanh đĩa trước; Trống sau; Truyền động: Xích; Cỡ động cơ: 100 đến 150 cc; Nhà sản xuất: Honda; Hero Honda; kiểu khởi động: bằng điện với bộ khởi động bằng chân để dự phòng ; Loại động cơ: 4-thì; 4 số; Bánh: Vành đúc hoặc nan hoa. |
514 |
11071210140 |
Xe máy (từ Trung Quốc) |
Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: Trung Quốc; Đời xe 2016, Xe mới; hệ thống làm mát bằng không khí; Loại xe: xe máy; chuyển tốc độ: bằng chân; Phanh: phanh đĩa trước, Trống sau; Truyền động: xích; Cỡ động cơ: 100-150 cc; Nhà sản xuất: Honda, Honda Wave; kiểu khởi động: bằng điện với bộ khởi động đạp chân dự phòng; Loại động cơ: 4 thì; Số: 4; Số xylanh: 1; Bánh xe: vành đúc hoặc nan hoa; Số xy lanh: 1 |
515 |
11071310120 |
Xe đạp thường |
Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: Nguồn gốc phổ biến; Loại: xe đạp thường; Cỡ bánh xe: 24-26 inch; Loại phanh: phanh đĩa Caliper; Khung xe nhẹ; Kiểu dáng ghi đông: Du lịch; Chất liệu lốp xe: cao su dây ni lông; Đặc điểm: chắn bùn được sơn; Loại khung: xe nam; Xe đạp Thống Nhất hoặc tương đương |
516 |
11071310130 |
Xe đạp cơ bản (xe truyền thống) |
Nhãn hiệu nổi tiếng; Loại: Xe đạp đường phố dành cho nam; Kích cỡ bánh: 61 - 72 cm (24 - 28 inches); Nguyên liệu khung: nhôm; Số bánh răng: 7 ~ 8; Hệ thống bánh răng: Bộ bánh răng bên trong; Phanh tay; Loại ghi đông: Du lịch; Chất liệu lốp xe: Cao su; Dây nylông; Trọng lượng thiết kế: Trung bình, trên 14 Kg; Thiết bị: Chắn bùn, chắn xích, đèo hàng, đèn; Đặc tính: Chắn bùn được sơn; Bộ phản quang; xích hộp; giá đồ đạc; Bàn đạp. Xe đạp Thống Nhất hoặc tương đương |
517 |
110713101410 |
Xe đạp trẻ em (bánh 45 - 64 cm) |
Nhãn hiệu nổi tiếng; Loại: Xe đạp trẻ em (10 - 12 tuổi); Kích cỡ bánh: 45 - 64 cm (18 - 25 inches); Nguyên liệu khung: Nhôm; Số bánh răng: 7; Hệ thống bánh răng: Hệ thống bánh răng bên trong; Phanh: Phanh V; Chất liệu lốp xe: cao su; Xe đạp Thống Nhất hoặc tương đương |
518 |
11073110150 |
Vé đường sắt |
Dịch vụ: Vé đường sắt người lớn. Quãng đường khoảng 500 km. Loại vé: Một chiều, hạng hai có điều hòa, không bao gồm ăn. (ghi rõ tuyến đường, cự ly vận chuyển) |
519 |
11073310250 |
Vé máy bay |
Dịch vụ: Vé máy bay người lớn nội địa. Hãng hàng không giá rẻ. Quảng đường: Khoảng 300 km đi theo lịch trình; Hạng phổ thông; Khách hàng từ 12 tuổi trở lên |
520 |
11073310300 |
Vé máy bay |
Dịch vụ: Vé máy bay quốc tế khứ hồi. Loại vé: Vé khứ hồi, Vé phổ thông. Không thay đổi sau khi phát hành; Không hoàn lại. Điểm khởi đầu: Sân bay chính của cả nước. Điểm đến: Điểm đến quốc tế phổ biến nhất. Quãng đường: 6000-7000km. Vé được phát hành trước khi khởi hành 42-56 ngày. Giá bao gồm: Tất cả các khoản thuế, phí, phụ phí và lệ phí bổ sung có trong vé. Ví dụ: Thuế khởi hành, phí dịch vụ hành khách, phụ thu xăng dầu Nơi mua hàng: Website của hãng hàng không. Loại trừ: Giảm giá (giảm giá hoặc ưu đãi đặc biệt), hãng vận tải thuê. Ghi rõ: Hãng hàng không, tuyến đường vận chuyển, nơi khởi hành, nơi đến |
521 |
11072210130 |
Xăng không chì, độ octan trên 95 |
Số lượng: 1; Đơn vị tính: lít; Điểm bán: cây xăng; khu vực bán: thành thị và nông thôn; Chất lượng tốt (độ octan 96 hoặc hơn); Hàm lượng chì: không chì |
522 |
11072210140 |
Xăng không chì, độ octan từ 91-95 |
Số lượng: 1; Đơn vị tính: lít; Điểm bán: cây xăng; khu vực bán: thành thị và nông thôn; Chất lượng tốt (độ octan 91 - 95); Hàm lượng chì: không chì |
523 |
11072210420 |
Dầu Diezen |
Số lượng: 1; Đơn vị tính: lít; Điểm bán: cây xăng; khu vực bán: thành thị và nông thôn |
524 |
11072210630 |
Dầu nhớt Shell Helix Ultra Premium Synthetic cho ô tô |
Số lượng: 4; Đơn vị tính: lít; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Độ nhớt: 10w-40, đa cấp; Phân loại dịch vụ: theo các chuẩn phân loại SD, SE hoặc SG; loại: dầu tổng hợp |
525 |
11072210660 |
Dầu nhớt Shell Helix Super |
Số lượng: 4; Đơn vị tính: lít; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Độ nhớt: 15w-40, đa cấp; Phân loại dịch vụ: theo các chuẩn phân loại SD, SE hoặc SG; loại: pha trộn giữa dầu tổng hợp và dầu chưng cất từ khoáng chất |
526 |
11072210670 |
Dầu nhớt chưng cất từ khoáng chất, 10w-40 |
Số lượng: 4; Đơn vị tính: lít; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Độ nhớt: 10w-40, đa cấp; Phân loại dịch vụ: theo các chuẩn phân loại SD, SE hoặc SG; loại: dầu chưng cất từ khoáng chất |
527 |
11072310130 |
Lốp mới xe ô tô nhỏ 145; 80 R12 |
Đơn vị tính: chiếc; số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Loại: mới; số tanh: 2; cỡ: 145; 80 R12; ta lông: bình thường; lắp đặt: đã được lắp đặt; kết cấu: lốp tỏa tròn; Dịch vụ lắp đặt và phí: chi phí lắp, van được tính vào giá; vật liệu lõi: Polyester; |
528 |
11072310140 |
Lốp mới xe ô tô 185; 55 R15 |
Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Loại: mới; số tanh: 2; cỡ: 185; 55 R12; ta lông: bình thường; Đã được lắp đặt; Kết cấu: lốp tỏa tròn; Dịch vụ lắp đặt và phí: chi phí lắp, van được tính vào giá; Vật liệu lõi: polyester |
529 |
11072310150 |
Lốp xe ô tô R14 |
Nhãn hiệu nổi tiếng như Goodyear, Yokohama; Loại xe: 185; 65 R15; Loại lốp: mùa hè - bố tỏa tròn - hai sợi bố. Ghi rõ nhãn hiệu, không tính chi phí lắp đặt |
530 |
11072310160 |
Lốp xe ô tô R15 |
Nhãn hiệu nổi tiếng như Goodyear, Yokohama; Loại xe: 185; 65 R15; Loại lốp: mùa hè - bố tỏa tròn - hai sợi bố; Ghi rõ nhãn hiệu, không tính chi phí lắp đặt |
531 |
11072310210 |
Ắc quy ô tô |
Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Bảo hành: 24 tháng; dòng khởi động nguội: 310; bảo dưỡng: được hàn kín; đầu nối điện ra: bên trên; Không bán kèm; Đã được lắp đặt |
532 |
11072310220 |
Ắc quy ô tô |
Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Bảo hành: 24 tháng; dòng khởi động nguội: 305; bảo dưỡng: được hàn kín; đầu nối điện ra: bên trên; Không bán kèm; Đã được lắp đặt |
533 |
11072310230 |
Ắc quy ô tô - Bosch |
Nhãn hiệu: Bosch; loại: S4, số ETN: 560 127 054 (mã gọn: S4 006); Điện dung: 12V 50 - 60Ah; đã được nạp điện; bảo dưỡng miễn phí; Số lượng ắc quy trong hộp: 1 |
534 |
11072310550 |
Bugi của động cơ 1500 cc |
Kiểu đóng gói: hộp; Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Số lượng mặt hàng lấy giá: 1 chiếc bugi của hộp có từ 1 - 4 chiếc (nếu giá quan sát là giá của 1 hộp 4 chiếc thì số lượng quan sát là 4); Xuất xứ: nguồn phổ biến; Dùng cho dòng xe Toyota, Honda; Cỡ động cơ và loại: động cơ xăng, 1500cc; Loại bugi: Nickel Alloy Resistor; Số bugi: 1; Nhãn hiệu: Toyota, Honda, NGK hoặc Bosch |
535 |
11072310560 |
Bugi cho xe Maruti nhãn hiệu quốc gia |
Kiểu đóng gói: hộp; Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Số lượng mặt hàng lấy giá: 1 chiếc bugi của hộp có từ 1 - 4 chiếc (nếu giá quan sát là giá của 1 hộp 4 chiếc thì số lượng quan sát là 4); Xuất xứ: nguồn phổ biến; Dùng cho dòng xe Maruti SuzAnhi |
536 |
11072311510 |
Vá lốp |
Đơn vị tính: miếng vá; Số lượng: 1; Điểm lấy giá: trung tâm dịch vụ ủy quyền, sửa chữa tổng hợp; Nguồn: trong nước; Loại dịch vụ: tháo bánh từ xe tại trung tâm; kiểu vá: nguội; loại miếng vá: tự vá |
537 |
11072311830 |
Sửa khớp nối ly hợp |
Loại xe: 5 chỗ như Peugeot 205, Toyota Corol- la Compact hoặc tương đương; Điểm lấy giá: cửa hàng sửa chữa, không phải trung tâm ủy quyền chính hãng; Loại dịch vụ: thay thế vòng doăng của khớp nối ly hợp; Chỉ tính tiền công thợ |
538 |
11072312130 |
Thay thế phanh đĩa xe ô tô Toyota hoặc Honda |
Đơn vị tính: lần thay; Số lượng: 1; Điểm lấy giá: trung tâm dịch vụ ủy quyền chính hãng; Nguồn: trong nước; Loại sửa chữa: thay thế toàn bộ phanh; Loại phanh: đĩa; Thay thế bố phanh |
539 |
11072312640 |
Thay thế bộ khởi động của xe ô tô Honda hoặc xe Toyo- ta động cơ 1.5 L |
Đơn vị tính: lần thay thế; Số lượng: 1; Điểm lấy giá: trung tâm dịch vụ ủy quyền chính hãng; Nguồn: trong nước; Loại sửa chữa: thay thế bộ khởi động của xe với cuộn solenoid; Cỡ động cơ: 1500 cc; Nhãn hiệu: Toyota |
540 |
11072410020 |
Thuê xe ô tô con |
Loại: phổ thông; Loại xe: tất cả các loại xe có động cơ từ 1100 đến 1300cc, ví dụ: Fiat Punto, Renult Twingo, Opel Corsa, VW Polo, Ford Fiesta Sko- da Fabia, Deawoo Lanos, Honda Civic; Thời gian: 1 ngày; Số km đi không hạn chế; Địa điểm: trung tâm thành phố (không phải sân bay) trở về nơi xuất phát; Bảo hiểm: hỏng hóc do va chạm, chống trộm; Không gồm: bảo hiểm con người, các bảo hiểm rủi ro, mức đặc biệt; Ghi rõ tên công ty và dòng xe |
541 |
11073110130 |
Vé tầu hỏa người lớn (đường ngắn) |
Đơn vị tính: km, vé 1 chiều, 200 km; Loại: hành trình cố định; Ghế: chỉ có ghế của hành khách; Vé hạng nhất; Vé toàn tuyến của người lớn, có điều hòa, hạng nhất; Quãng đường phổ biến: 150 km đến 200 km |
542 |
11073110140 |
Vé tầu hỏa cho trẻ em (đường ngắn) |
Đơn vị tính: km, vé 1 chiều, 200 km; Loại: hành trình cố định; Ghế: chỉ có ghế của hành khách; Vé hạng nhất; Vé toàn tuyến của trẻ em (2 - 11 tuổi), có điều hòa, hạng nhất; Quãng đường phổ biến: 150 km |
543 |
11073110170 |
Vé tầu hoả một chiều 250 km |
Loại phương tiện: tầu khách; Loại vé: vé một chiều cho người lớn; Quãng đường: 250 km, hạng nhì (hoặc phổ thông nếu không có xếp hạng); Điểm bắt đầu: trung tâm thành phố, vé có giá trị trong ngày |
544 |
11073210130 |
Vé xe khách người lớn (đường ngắn) |
Đơn vị tính: km; Vé 1 chiều, 100 km; Loại: hành trình cố định; Xe khách có điều hòa; Loại vé: cho người lớn, toàn bộ vé, một chiều; Hạng vé: vé đồng hạng, mức thấp nhất đối với xe có điều hòa; Hành trình phổ biến: 100 km đến 150 km; Ghế: chỉ có ghế cho hành khách |
545 |
11073210150 |
Vé xe khách người lớn (đường dài) |
Đơn vị tính: km; Vé 1 chiều, 300 km; Loại: hành trình cố định; Xe có điều hòa; Loại vé: cho người lớn, toàn bộ vé, một chiều; Hạng vé: vé đồng hạng, mức thấp nhất đối với xe có điều hòa; Hành trình phổ biến: gần 300 km; Ghế: chỉ có ghế cho hành khách |
546 |
11073210160 |
Vé xe buýt (liên thành phố) |
Loại phương tiện: xe buýt; Vé 1 chiều cho người lớn; Quãng đường: 50 km; Thời gian: trong giờ làm việc; Điểm bắt đầu: trung tâm thành phố; Không tính giảm giá cho một số khách đặc biệt |
547 |
11073210210 |
Vé xe buýt có điều hòa trong nội thành |
Đơn vị tính: km; Số lượng: 5 km; Loại: hành trình cố định; Loại vé: thông thường, toàn bộ vé, một chiều; Loại phương tiện: xe buýt; Xé đồng hạng; Quãng đường phổ biến: 3 - 7 km; Vé cho người lớn |
548 |
11073210310 |
Vé taxi có điều hòa |
Đơn vị tính: km; Quãng đường: 7 km; Loại vé: mức cơ bản, giá cho từng km; Phương tiện: ô tô có điều hòa; Quãng đường phổ biến: 7 km |
549 |
11073310150 |
Vé máy bay quốc tế, người lớn hạng phổ thông (đường dài) |
Đơn vị tính: km; quãng đường: 10000 km; Hành khách: người lớn (trên 12 tuổi); Loại và hạng vé: hạng phổ thông, giá vé mua trước ngày khởi hành 2 tuần, không phải mùa cao điểm tại nơi đến; Hành trình định sẵn; Vé một chiều; Đường bay thẳng khoảng 10000 km tính từ thủ đô |
550 |
11073310160 |
Vé máy bay quốc tế, người lớn hạng phổ thông (đường ngắn) |
Đơn vị tính: km; quãng đường: một chiều, gần 1000km; Nguồn: hàng không quốc gia; Hành khách: người lớn ( trên 12 tuổi); Loại và hạng vé: hạng phổ thông, giá vé mua trước ngày khởi hành 2 tuần, không phải mùa cao điểm của ở nơi đến; Hành trình định sẵn; vé một chiều |
551 |
11073310220 |
Vé máy bay nội địa, người lớn hạng phổ thông (khoảng 300 km) |
Đơn vị tính: km; Quãng đường: một chiều, gần 300 km; Xuất xứ: phổ biến; Đường bay phổ biến nhất; Hành khách: người lớn (trên 12 tuổi); Loại: hành trình định sẵn; Hạng vé: phổ thông; Vé 1 chiều |
552 |
11073310230 |
Vé máy bay nội địa, trẻ em hạng phổ thông (khoảng 300 km) |
Đơn vị tính: km; Quãng đường: một chiều, gần 300 km; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Đường bay phổ biến nhất; Hành khách: trẻ em (2 - 11 tuổi); Hành trình định sẵn; Hạng vé phổ thông; Vé 1 chiều |
553 |
11073410110 |
Vé tàu thủy |
Đơn vị tính: km; quãng đường: 1 chiều, 200km; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Tuyến định sẵn; không có giường ngủ trên tàu; Đường: đường biển, đường sông; Có nhà vệ sinh công cộng; Loại dịch vụ: chuẩn; Vé toàn tuyến cho người lớn; Khoảng cách phổ biến: gần 200 km |
554 |
11073610120 |
Cước bưu kiện trong thành phố |
Đơn vị tính: kg; Khối lượng: 1 hộp hoặc 1 gói; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Loại dịch vụ: vận chuyển, bao gồm: bảo hiểm, bốc dỡ và vận chuyển; Khối lượng: 10 kg; Phí cơ bản: theo báo giá; Khoảng cách: trong thành phố |
555 |
11073610130 |
Phí vận chuyển hàng hoá bằng xe tải chở hàng có thùng |
Đơn vị tính: kg; Khối lượng: gói, kiện hàng; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Loại dịch vụ: kết hợp giao nhận và vận chuyển, bao gồm: bảo hiểm, dự toán chi phí, bốc dỡ và vận chuyển, đưa lên và đưa xuống xe moóc, lưu giữ trong kho tạm; Khối lượng: 2500 kg; Phí cơ bản: theo báo giá; Loại vận chuyển: vận chuyển bằng đường bộ sử dụng xe tải; Đường đi tốt; Khoảng cách: 300 km |
556 |
11072410030 |
Học phí học bằng lái xe |
Loại: thực hành bài học lái xe để chuẩn bị thi lấy bằng lái; Loại xe: xấp xỉ 1.1 - 1.4; Số tay; Thời gian: 40 - 90 phút (vào thứ 4, trong giờ); Địa điểm: trong thành phố; Không bao gồm bảo hiểm; Loại trừ: phí cấp bằng; Ghi rõ độ dài của bài học |
557 |
11081110110 |
Cước gửi thư thường trong nước |
Đơn vị tính: gram; Khối lượng: 1 thư nặng 20 gram; Nơi đến: trong nước; Loại: thư thường (không phải thư nhanh hoặc thư ưu tiên); Dùng dịch vụ bưu chính quốc gia |
558 |
11082110260 |
Điện thoại di động |
Tên hàng: điện thoại di động SAMSUNG Galaxy S7; Số lượng: 1 chiếc; Nhãn hiệu: Samsung; Mẫu: Galaxy S7; Kích thước hiển thị: 5,1; Bộ nhớ trong: 32 GB; Độ phân giải máy ảnh chính: 12 MP; 1 sim |
559 |
11082110270 |
Điện thoại di động |
Tên hàng: điện thoại di động SAMSUNG Galaxy J5; Số lượng: 1 chiếc; Nhãn hiệu: Samsung; Mẫu: J5 (2016); Loại: Điện thoại thông minh; Kích thước hiển thị: 5,0; Bộ nhớ trong: 8 GB; Độ phân giải máy ảnh chính: 13 MP |
560 |
11081110120 |
Gửi bưu kiện thường trong nước |
Đơn vị tính: gram; Khối lượng: 1 gói bưu kiện nặng 2000 gram; Nơi đến: trong nước; Loại: bưu kiện; dùng dịch vụ bưu chính trong khoảng 500 km |
561 |
11081110130 |
Cước phí gửi thư đi quốc tế |
Loại: thư gửi máy bay đi quốc tế; Nơi gửi đến: Mỹ; Thời gian đi: khoảng 10 ngày làm việc sau khi gửi; Khối lượng tối đa: 20 gram, không tính chuyển phát nhanh |
562 |
110821101210 |
Điện thoại không dây kỹ thuật số |
Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Loại: không dây 2.4 GHz kỹ thuật số; Hiệu: Panasonic; Chi tiết máy: có loa ngoài, có đèn ở các phím bấm tay, gọi ID, có điều chỉnh âm lượng đến và chuông; một cổng dây vào, có đèn báo và chuông khi có cuộc đến; máy con; Kiểu lựa chọn kênh không dây: tự động; Dung lượng pin: 13 tiếng đàm thoại, 170 tiếng chờ; Thời gian nạp điện: 7h; Bảo hành 1 năm; Máy mới nguyên chiếc |
563 |
110821101310 |
Máy điện thoại thường có tính năng gọi ID |
Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Bán quanh năm; Loại có dây; Hiệu: Panasonic; Chi tiết máy: có loa ngoài, phím bấm cơ bản, gọi ID, kiểm soát âm thanh (chuông, tay cầm, loa), 1 đường tín hiệu vào, màn hình hiển thị LCD; Bảo hành 1 năm; Máy mới nguyên chiếc |
564 |
110821101510 |
Điện thoại cố định thường |
Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; bán quanh năm; loại có dây; hiệu: Panasonic; chi tiết: có loa ngoài, phím bấm cơ bản, không gọi được ID, kiểm soát âm thanh (chuông), 1 đường tín hiệu vào, không màn hình hiển thị LCD; Bảo hành 1 năm; Máy mới nguyên chiếc |
565 |
110821102110 |
Điện thoại di động hạng trung |
Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Nhãn hiệu: Samsung; Tính năng bảo vệ: khóa phím, dùng pincode; chi tiết: đa âm, báo qua chuông hoặc rung, kiểm soát tắt âm; chi tiết hiển thị: thời gian pin, độ dài tín hiệu, âm báo có thư hoặc tin nhắn; số dòng chữ: 3 - 5 dòng; Ứng dụng: đàm thoại, tin nhắn, duyệt internet, chụp ảnh, xem ảnh, nghe nhạc, ghi âm, nghe đài radio, quản lý thông tin cá nhân (lịch, công việc, danh bạ); Bảo hành các phần chính: 1 năm gồm cả phụ kiện và công thợ; Dung lượng pin: 2 - 3 giờ đàm thoại, 50 - 240 giờ chờ; Pin: Li-lon; Màn hình: màu |
566 |
11082110240 |
Điện thoại di động Apple |
Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Nhãn hiệu: Apple iPhone 7 |
567 |
11083110010 |
Phí thuê bao của điện thoại cố định |
Dịch vụ: phí thuê bao tháng; Hợp đồng: cá nhân thông thường; Kiểu kết nối: không phải ISDN; Không bao gồm: giá của tháng thuê đầu tiên, cước các cuộc gọi; Ghi rõ tên nhà cung cấp dịch vụ, ghi rõ nếu phí thu là miễn cước nội hạt, hạn chế hay vẫn tính cước nội hạt |
568 |
11083110020 |
Cước gọi điện thoại nội hạt buổi tối |
Dịch vụ: cước gọi nội hạt từ máy cố định sang máy cố định. Hợp đồng: cá nhân thông thường; Ghi rõ tên nhà cung cấp |
569 |
11083110030 |
Cước gọi điện thoại quốc tế, trong tuần |
Dịch vụ: cước gọi quốc tế từ máy cố định sang máy cố định; Ghi rõ tên nhà cung cấp |
570 |
11083110200 |
Kết nối internet ADSL |
Dịch vụ: Kết nối mạng internet qua ADSL, 5 - 10 Mbps; Đơn vị đo lường: 1 tháng; Tải không giới hạn; Nhà mạng VNPT; Giá không bao gồm chi phí thuê bao hàng tháng |
571 |
11083110500 |
Kết nối internet cáp quang |
Dịch vụ: Kết nối mạng Internet qua cable, 12 - 16 Mbps. Đơn vị đo lường: 1 tháng; Tải không giới hạn; Nhà mạng FPT; Giá không bao gồm chi phí thuê bao hàng tháng |
572 |
11083110600 |
Kết nối internet cáp quang |
Dịch vụ: Kết nối mạng Internet qua Cable, 20 - 30 Mbps; Đơn vị đo lường: 1 tháng; Tải không giới hạn; Nhà mạng FPT; Giá không bao gồm: Bất kỳ chi phí nào khác (như cấp phép truyền hình, thuê modem, phí điện thoại) |
573 |
11083110710 |
Phí truy cập internet tại quán café internet |
Dịch vụ: truy cập internet tại quán café internet; Loại hình truy cập: DSL, ADSL; Thời gian: trong giờ làm việc, không giảm giá; Không bao gồm: sử dụng máy in và các thiết bị khác |
574 |
11091110160 |
Thiết bị giải trí đa phương tiện |
Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Đóng gói: hộp carton; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Loại: máy chơi nhạc kỹ thuật số; máy nghe nhạc di động cá nhân có tai nghe; Nguồn điện: Pin Lithium-ion được tích hợp sẵn trong máy, nạp điện qua cổng USB của máy tính hoặc bộ nạp điện (bán riêng); Thời gian nạp điện: 3 giờ; Thời gian chơi nhạc: gần 24 giờ, xem phim: gần 5 giờ; Dung lượng: 16 GB, chứa được khoảng 4000 bài hát 128km dạng AAC; chứa được khoảng 14000 ảnh, 16 giờ vid- eo; Lưu dữ liệu thông qua thẻ nhớ USB; Bao gồm cả tai nghe, thiết bị kết nối USB; Hướng dẫn sử dụng nhanh; Hiển thị: màn hình kỹ thuật số 2.2 inch, độ phân giải 240 x 376 pixel ở mức 204 pixel; 1 inch; Kích cỡ: 90,7 x 38,7 x 6,2 mm; Máy mới nguyên chiếc; Nhãn hiệu: Ipod Nano |
575 |
110911104910 |
Tivi LED 32”, LG |
Nhãn hiệu: tivi LG, 32”; Mẫu mã: 32LH500B; Số lượng: 1 chiếc; Tivi LED phẳng; Kích thước hiển thị: 32”/81 cm; Độ phân giải màn hình: HD 720p, 60 Hz; Kết nối: HDMI, USB, Wifi, Ethernet; Loại trừ: mô hình 4K hoặc 3D, tivi màn hình cong |
576 |
110911104920 |
Tivi LED 32”, Sony |
Mặt hàng: tivi LED, 32”, Sony; Mẫu mã: KDL- 32W600D; Số lượng: 1 chiếc; Kích thước hiển thị: 32”/81 cm; Độ phân giải màn hình: HD 720p, 60 Hz; Kết nối: HDMI, USB, Wifi, Ethernet; Loại trừ: mô hình 4K hoặc 3D, tivi màn hình cong |
577 |
110911104930 |
Tivi LED 43”, LG |
Mặt hàng: tivi LED, 43”, LG; Mẫu mã: KDL- 43LH5500; Số lượng: 1 chiếc; Kích thước hiển thị: 43”/109 cm; Độ phân giải màn hình: Full HD 1080p, 60 Hz; Kết nối: HDMI, USB, Wifi, Ethernet; Loại trừ: mô hình 4K hoặc 3D, tivi màn hình cong |
578 |
110911104940 |
Tivi LED 40”, Samsung |
Mặt hàng: tivi LED, 40”, Samsung; Mẫu mã: UN- 40K5100AFXZA; Số lượng: 1 chiếc; Kích thước hiển thị: 40”/101 cm; Độ phân giải màn hình: Full HD 1080p, 120 Hz; Kết nối: HDMI, USB, WiFi, Ethernet; Loại trừ: mô hình 4K hoặc 3D, tivi màn hình cong |
579 |
110911104950 |
Tivi LED 40”, Sony |
Mặt hàng: Tivi, LED, 40”, Samsung; Mẫu mã: KDL-40R510C; Số lượng: 1 chiếc; Kích thước hiển thị: 40”/101 cm; Độ phân giải màn hình: Full HD 1080p, 120 Hz; Kết nối: HDMI, USB, Wifi, Ethernet; Loại trừ: mô hình 4K hoặc 3D, tivi màn hình cong |
580 |
110911104960 |
Tivi LED 55”, Samsung |
Mặt hàng: tivi LED, 55”, Samsung. Mẫu mã: KU6500; Số lượng: 1 chiếc; Kích thước hiển thị: 55”/140 cm; Độ phân giải màn hình: Ultra HD, 4K, 1200 Hz; Kết nối: HDMI, USB, Wifi, Ethernet; Loại trừ: mô hình 4K hoặc 3D, tivi màn hình cong |
581 |
110911114610 |
Máy tính bảng, Apple iPad Air 2, 128 GB |
Mặt hàng: máy tính bảng, Apple iPad Air 2, 128 GB; Số lượng: 1 chiếc; Kích thước hiển thị: 9.7”; Độ phân giải màn hình: Retina, 2048 x1536 pixel; Bộ xử lý: APPLE A8X 64-bit (M8 Motion); Bộ nhớ cài đặt: 3 GB; Dung lượng lưu trữ: 128 GB CD/DVD; Kết nối: Wifi, Bluetooth; Hệ điều hành: iOS |
582 |
110911114620 |
Máy tính xách tay Apple |
Mặt hàng: máy tính xách tay Apple MacBook; Mẫu mã: MacBook air 13.3 inch; Kích thước hiển thị: 13.3”; Độ phân giải màn hình: 1440 x 900, đèn nền LED; Bộ xử lý: Intel Core i5, 1,6 GHz lõi kép; Bộ nhớ đã cài đặt: 4 GB; Dung lượng lưu trữ: 128 GB SSD; Không CD/DVD; Kết nối: Wifi, Bluetooth; Hệ điều hành: Mac OS X Sierra |
583 |
110911114630 |
Máy tính xách tay Dell |
Mặt hàng: máy tính xách tay dòng Dell Inspiron; Mẫu mã: Inspiron; Kích thước hiển thị: 15,6”; Độ phân giải màn hình: HD 1366 x 768 Truelife LED-Backlit Display; Bộ xử lý: Intel i7-6500U; Bộ nhớ đã cài đặt: 8 GB; Bộ nhớ lớn: 1000 GB; Có CD/ DVD; Kết nối: Wifi, Bluetooth; Hệ điều hành: Windows 10 Home |
584 |
110911114640 |
Máy tính xách tay Acer |
Mặt hàng: Máy tính xách tay dòng Acer. Số lượng: 1 chiếc. Mẫu mã: Aspire E series (VD: E5-574- 58JM); Kích thước hiển thị: 15,6”. Độ phân giải màn hình: Full HD 1920 x 1080. Bộ xử lý: Intel Core i5-6200U; Bộ nhớ đã cài đặt: 6 GB; Bộ nhớ lớn: 1000 GB; Có CD/DVD; Kết nối: Wi-Fi, Blue- tooth; Hệ điều hành: Windows 10 Home |
585 |
110911114650 |
Máy tính xách tay Asus |
Mặt hàng: Máy tính xách tay Asus ZenBook series; Mẫu mã: Zenbook (VD: UX303UA); Số lượng: 1 chiếc. Kích thước hiển thị: 13.3”; Độ phân giải màn hình: Full HD 1920 x 1080, LED; Bộ xử lý: Intel Core i5-6200U; Bộ nhớ đã cài đặt: 8 GB Dung lượng lưu trữ: 128GB SSD; Không CD/ DVD; Kết nối: Wifi, Bluetooth; Hệ điều hành: Win- dows 10 Home |
586 |
1109111146110 |
Máy tính bảng Samsung |
Mặt hàng: Máy tính bảng Samsung Galaxy Tab S2, 32 GB; Mẫu mã: Galaxy Tab S2; Số lượng: 1 chiếc; Kích thước hiển thị: 9.7”; Độ phân giải màn hình: Super AMOLED, 2048 x 1536 pixels; Bộ xử lý: Octa-core (Quạt Quad 1.8GHz Quad + 1.4GHz); Dung lượng lưu trữ: 32 GB; Kết nối: Wifi, Bluetooth Hệ điều hành: Android |
587 |
110911114700 |
Máy tính xách tay HP |
Mặt hàng: Máy tính xách tay HP; Mẫu mã: Dòng Pavilion (VD: T9Y98AV_1); Số lượng: 1 chiếc; Kích thước hiển thị: 15,6”; Độ phân giải màn hình: Full HD 1920 x 1080, đèn LED Brightview; Bộ xử lý: Intel Core i5-6200U; Bộ nhớ đã cài đặt: 8 GB Bộ nhớ lớn: 1000 GB; Có CD/DVD; Kết nối: Wifi, Bluetooth; Hệ điều hành: Windows 10 Home |
588 |
11091110550 |
Phí thuê bao truyền hình cáp |
Đơn vị tính: phí hàng tháng; Số lượng: 1; Xuất xứ: trong nước; Điểm điều tra: nhà cung cấp dịch vụ truyền hình cáp; Loại dịch vụ: phí thường kỳ, không bao gồm chi phí lắp đặt; Lắp đặt: lắp đặt nguyên bản; Dịch vụ tối thiểu; Không dùng kênh ưu tiên; Không tính phí điều khiển từ xa; Nhãn hiệu: nhà cung cấp địa phương; Phương thức kết nối: dùng cáp; Thời gian truy cập: 1 tháng |
589 |
110911107210 |
Đầu đĩa DVD |
Nhãn hiệu: Sony hoặc hãng chất lượng tốt tương đương, hàng chính hãng; Kiểu máy ví dụ: 1080p; Ghi rõ nhãn hiệu máy |
590 |
110911111440 |
Máy chụp ảnh kỹ thuật số, hiệu Sony |
Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Đóng gói; hộp; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Loại: máy ảnh kỹ thuật số; Ống quang: 4x; Độ nhạy sáng: tự động; Số ảnh điểm: 10.2 triệu ảnh điểm; 1 bộ gồm: máy ảnh, thân máy, pin, bộ sạc pin, các loại cáp, dây điện, dây đeo tay, các phần mềm ứng dụng; Tự điều chỉnh tiêu cự, tích hợp sẵn đèn flash, giảm mắt đỏ; Bảo hành: 1 năm; Nhãn hiệu: Sony dòng máy T (chính hãng) |
591 |
110911114530 |
Máy tính để bàn core 2 duo (Máy Acer, HP hoặc Dell) |
Đơn vị tính: bộ; Số lượng: 1; Đóng gói: hộp; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Bộ xử lý: core 2 duo; tần số 2.5-3 Ghz; Ram: 5 Gb; ổ cứng: 640GB, ổ đĩa DVD- RW, cổng USB, cổng đọc thẻ nhớ, cổng tai nghe; phần mềm: Windows 7; Bảo hành: 1 năm với một số phần cứng; Nhãn hiệu: Acer, HP hoặc Dell (chính hãng); Hiển thị đồ họa (hình ảnh) RAM: 512 mb; Màn hình: tinh thể lỏng 19-21.5 inch |
592 |
11091410180 |
Đĩa phim DVD nguyên bản |
Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Loại: đĩa DVD nguyên bản, mới phát hành; Đơn vị lấy giá: đĩa đơn; Hình ảnh: định dạng chuẩn; thể loại: hành động; mạo hiểm; Nhà sản xuất: 20th Century Fox; Ngày phát hành (nếu có thể): mới phát hành (thuộc hàng 5 phim bán chạy nhất tại thời điểm điều tra); Nguyên bản nhãn hiệu quốc tế; âm thanh; hình ảnh: lập thể 2.0, hình ảnh màu; Thời lượng: 90 - 120 phút |
593 |
11091410220 |
Đĩa nhạc POP địa phương |
Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Đóng gói: hộp; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Loại: đĩa CD một mặt; Công ty ghi: địa phương; Thể loại nhạc phổ biến ở địa phương; Thời lượng ghi: toàn album; Nhãn hiệu: phổ biến tại địa phương |
594 |
11091410230 |
Đĩa nhạc POP quốc tế |
Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Đóng gói: hộp; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Loại: đĩa CD một mặt; Công ty ghi: quốc tế; Thể loại nhạc POP quốc tế; Nguyên bản nhãn hiệu quốc tế; Thời lượng ghi: toàn album; Nhãn hiệu: phổ biến tại địa phương |
595 |
110914107310 |
Đĩa CD trắng |
Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Đóng gói: bọc nhựa; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Loại: CD trắng loại thường; Dung lượng: 80 phút, 700 Mb; Nhãn hiệu: Maxell (chính hãng) |
596 |
11091410740 |
Đĩa DVD trắng |
Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Đóng gói: bọc nhựa; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Loại: DVD-R loại thường; Dung lượng: 4.7 Mb; Nhãn hiệu: Sony, nguyên bản quốc tế; Tốc độ ghi: 16x |
597 |
11091410820 |
Thẻ nhớ USB 4GB |
Nhãn hiệu: nổi tiếng; Dung lượng: 4 GB; loại: USB 2.0; không lấy loại 3.0; Ghi rõ nhãn hiệu và chủng loại |
598 |
11091510110 |
Sửa tivi |
Đơn vị tính: lần sửa; Số lượng: 1; Xuất xứ: trong nước; Thay thế bản mạch in; Tính công thợ và vật liệu; Không bao gồm chi phí vận chuyển; Không bảo hành; Điểm điều tra: trung tâm dịch vụ ủy quyền chính hãng |
599 |
110915101210 |
Sửa điện thoại di động |
Đơn vị tính: lần sửa; Số lượng: 1; Xuất xứ: trong nước; Thay màn hình chính hãng cho iPhone 6; Tính công thợ và vật liệu; Không bao gồm chi phí vận chuyển; Không bảo hành; Điểm điều tra: cửa hàng thông thường không phải chính hãng Apple |
600 |
11091510130 |
Sửa chữa máy tính cá nhân |
Dịch vụ: phát hiện lỗi và thay thế một thiết bị điện tử; Do một kỹ thuật viên máy tính có trình độ làm (không phải do đại lý hoặc nhà nhập khẩu bảo hành) tại cửa hàng sửa chữa máy tính; Giá chỉ bao gồm công thợ, không tính giá vật liệu, bao gồm cả VAT. Thời gian kiểm tra: sau khi hết hạn bảo hành |
601 |
11093110550 |
Bộ cờ vua |
Đơn vị tính: bộ; Số lượng: 1; Đóng gói: trong hộp; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Bộ cờ vua dành cho người lớn; Vật liệu bằng nhựa; Kích cỡ quân cờ: cao nhất 5 cm, bàn cờ: dài 24 cm, rộng: 24 cm; Không dùng điện |
602 |
11093110560 |
Bộ bài tây (tú lơ khơ) |
Đơn vị tính: bộ; Số lượng: 1; Đóng gói: hộp; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Bộ bài tây dành cho người lớn; Vật liệu bằng bìa cứng; Kích cỡ: 18 x 9 x 6 cm; Sản xuất công nghiệp, bộ gồm 52 quân bài |
603 |
11093110810 |
Trọn bộ cơ bản Sony Playstation 2 |
Đơn vị tính: bộ; Số lượng: 1; Đóng gói: hộp; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Đời máy: PS2; Gồm 1 bộ tích hợp tay chơi và bàn phím; Nhãn hiệu: Sony (chính hãng) |
604 |
11093110810 |
Trọn bộ cơ bản Sony Playstation 3 |
Đơn vị tính: bộ; Số lượng: 1; Đóng gói: hộp; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Đời máy: PS3; đặc điểm và các thiết bị đi kèm: 1 tay chơi và 1 bàn phím; Nhãn hiệu: Sony (chính hãng) |
605 |
11093111610 |
Hộp bóng tennis Wil- son (hộp 3 quả) |
Đơn vị tính: hộp; Số lượng: 1; Số bóng trong hộp: 3; Đóng gói: trong hộp kim loại; Sản phẩm lấy giá: hộp 3 bóng tennis; Đặc điểm: làm bằng cao su; Vật liệu nỉ: len; Độ bền: thông thường; Kiểu: khí nén; Nhãn hiệu: Wilson (chính hãng) |
606 |
11093111620 |
Quả bóng đá Adidas |
Đơn vị tính: quả; Số lượng: 1; Đóng gói: Không; sản phẩm lấy giá: quả bóng tròn; cỡ: số 5; đặc điểm: làm bằng da; không có nỉ; Độ bền: thông thường; Kiểu: khí nén; Nhãn hiệu: Adidas (chính hãng) |
607 |
11093111810 |
Vợt cầu lông Yonex cho người tập chơi |
Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Đóng gói: túi; khung vợt làm bằng nhôm; cán vợt làm bằng kim loại, lưới bằng sợi ni lông. Nhãn hiệu: Yonex (chính hãng) |
608 |
11093111820 |
Vợt cầu lông Yonex cho người đã biết chơi |
Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Đóng gói: túi; Khung vợt làm bằng nhôm; Cán vợt làm bằng graphite; Lưới bằng sợi ni lông; Nhãn hiệu: Yonex (chính hãng) |
609 |
11093112420 |
Vợt bóng bàn |
Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Đóng gói: túi nhựa; Số vợt trong 1 túi: 1 - 2 chiếc; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Vật liệu: phủ cao su; Nhãn hiệu: phổ biến trung bình |
610 |
11093113510 |
Kính bơi người lớn |
Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Đóng gói: hộp; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Sản phẩm lấy giá: kính bơi người lớn; Nhãn hiệu: Speedo (chính hãng); Đặc điểm: chống mờ, có thể điều chỉnh được quai đeo, chống tia cực tím, kính nhựa chống xước |
611 |
11093113610 |
Búp bê barbies cho em gái |
Nhãn hiệu: Barbies; Loại: barbie và 3 chàng ngự lâm; Đặc điểm: tên nhân vật: Aramina, Corinne, Renee, Viveca; Không lấy giá của những nhãn hiệu nhái; Tuổi bé gái nhà sản xuẩt gợi ý từ 3 tuổi trở lên |
612 |
11093310140 |
Cây cảnh trong nhà |
Đơn vị tính: cây; Số lượng: 1; Đóng gói: không; Nguồn: trong nước; Mùa vụ: mùa hoa; Trạng thái hoa: đang nở; Kích cỡ cây: cao 30 - 40 cm (từ đất đến ngọn); Chậu đất nung; Cỡ chậu: cao 10 cm, đường kính 20cm; Không tính chi phí vận chuyển; Lấy cây có mức giá trung bình |
613 |
11093310210 |
Hoa hồng |
Loại: Hồng đỏ; Đặc điểm: bán lẻ; Kích thước: đường kính bông hoa 6 cm, cao 70 cm; Không phải hoa nhập khẩu |
614 |
11093310810 |
Thức ăn cho cá |
Đơn vị tính: gram; Số lượng: 300; Đóng gói: hộp nhựa; Miền khối lượng: 250 - 350 gram; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Loại cá: cá nước ngọt; Loại thức ăn: viên nổi |
615 |
11093310820 |
Thức ăn cho chó, loại khô (Pedigree) |
Đơn vị tính: kg; Khối lượng: 1; Đóng gói: hộp nhựa; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Loại thức ăn: thức ăn khô hoặc khúc; Nhãn hiệu: Pedigree (chính hãng) |
616 |
11093311010 |
Cá vàng (10 cm) |
Đơn vị tính: con; số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; loại cá vàng nước ngọt; dài: 10 cm |
617 |
11093311710 |
Bể cá 25 lít |
Đơn vị tính: bộ bể; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Bộ bể cá gồm: bể cá, lọc nước, sưởi, bơm khí, lọc vật liệu; Dung tích bể: 25 lít; Hình dáng bể: hình hộp chữ nhật; Đáy bể làm bằng đá phiến; Thành bể bằng kính; Mặt và khung bên bằng nhôm; có máy điều hòa nhiệt; Loại: bể trong nhà, không đặt dưới đất; Máy bơm khí hoạt động; loại 1 vòi; có pit tông, có điều khiển dòng khí |
618 |
11093510210 |
Tiêm chủng |
Đơn vị tính: phí tiêm chủng; Số lượng: 1; Xuất xứ: trong nước; Loại súc vật: chó; Khám chung: khám tại phòng khám để tiêm chủng; Giới tính súc vật: đực; Tuổi: 0 - 1 tuổi; Loại thăm khám: thông thường; Phí cơ bản: mức thông thường, chỉ tính phí tiêm, không tính tiền thuốc |
619 |
110941102410 |
Phí tập thể dục |
Mặt hàng: phí tập hàng tháng tại trung tâm thể dục, thể thao; Số lượng: 1 tháng; Dịch vụ: phí thành viên hàng tháng cho một người lớn tại trung tâm thể dục thẻ thao tư nhân; Không giới hạn thời gian tập, máy móc, earobic, thay đổi cơ sở vật chất, phòng tắm; Không bao gồm: phí đăng ký, các loại dịch vụ đặc biệt, phí bảo hiểm |
620 |
110941102420 |
Phí tập thể dục và earobic |
Đơn vị tính: phí tập hàng tháng; Số lượng: 1 tháng; Xuất xứ: trong nước; Môn thể thao: thể dục và earobic; Tính vào giá: phí giữ đồ, phí sử dụng các thiết bị thể dục, các thiết bị earobic, điều hòa không khí; Không bao gồm phí đăng ký; Thời gian tập: 1 tháng (không hạn chế số lần tập) |
621 |
11094110250 |
Vé bơi |
Đơn vị tính: lần (vé) bơi; Số lượng: 1; Xuất xứ: trong nước; Bơi tại bể hoặc tại bãi biển có tính phí; Tính trong giá: phí giữ đồ; mức phí cơ bản cho người lớn; Số lần vào bơi: 1; Thời gian bơi: ngày thường trong tuần |
622 |
11094110260 |
Vé 10 lần chơi bowling |
Đơn vị tính: lần chơi; Số lượng: 1; Xuất xứ: trong nước; Môn thể thao: bowling; Tính vào giá: phí giữ đồ; mức phí cơ bản cho người lớn; Thời gian chơi: ngày thường trong tuần |
623 |
11094210130 |
Phí chụp ảnh hộ chiếu |
Đơn vị tính: ảnh hộ chiếu; Số lượng: 4; Loại ảnh: đứng yên; Ảnh màu; chụp riêng lẻ; Ảnh hộ chiếu cỡ 4 x 5 cm; Lấy giá 4 ảnh hộ chiếu |
624 |
11094210320 |
In ảnh kỹ thuật số |
Đơn vị tính: in ảnh; Số lượng: 30; Quanh năm; In kỹ thuật số; Thời gian làm: 30 phút; Nguồn: từ USB, thẻ nhớ, máy ảnh kỹ thuật số; Ảnh đã được in: ảnh màu; Cỡ ảnh: 10 x 15 cm |
625 |
11094210460 |
Vé xem phim |
Đơn vị tính: vé xem phim; Số lượng: 1; Loại vé: vé đơn; Loại phim: phim quốc tế, mới công chiếu; Giá vé các ngày trong tuần, không phân biệt cuối tuần; Nơi mua: tại quầy vé vào ngày xem; Vé dành cho người lớn; Xem phim tại rạp; Loại rạp: có điều hòa, không phải 3D, imax; Lấy giá vé xem phim tại rạp với ghế ngồi phổ biến |
626 |
11094210520 |
Thuê đĩa DVD |
Đơn vị tính: phí thuê; Số lượng: 1 đĩa DVD, đĩa gốc; phim hạng phổ thông; Thời gian thuê: 1 ngày; Phim đã phát hành một thời gian; Khung phí: phí tính theo ngày, không tính phí cho hội viên hoặc thuê đĩa Blue ray |
627 |
11095110220 |
Sách cho người lớn |
Đơn vị tính: quyển; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Bìa sách: bìa mềm; Tác giả: trong nước, ngôn ngữ trong nước; Loại: mới phát hành; Đặc điểm: ảnh màu, có minh họa; Chủ đề: tiểu thuyết đang bán chạy; Số trang: gần 251 - 400 trang; Cỡ sách: 15 x 20 cm (A5) |
628 |
11095110240 |
Từ điển bỏ túi |
Nhãn hiệu: nổi tiếng; Loại trừ: từ điển bỏ túi giữa ngôn ngữ trong nước và ngôn ngữ phổ biến; Lấy giá cuốn từ điển có 24000 - 25000 từ |
629 |
11095110730 |
Giá một tờ báo |
Đơn vị tính: tờ; Số lượng: 1; Đóng gói: không; Xuất xứ: trong nước; Loại báo: số cuối tuần; bán tại quầy báo; là loại báo tuần bán chạy nhất ở địa phương; Chất lượng in: in đen trắng; Trang quảng cáo: ít hơn 20% trong tổng số trang |
630 |
11095111020 |
Phong bì (gói 12 chiếc) |
Đơn vị tính: hộp; Số lượng: 1; Đóng gói: gói nhựa; Loại phong bì đơn giản; Loại giấy: giấy thường, tái chế; Số lượng: 12 chiếc phong bì; Sản phẩm lấy giá: gói 10 - 12 chiếc phong bì (nếu số phong bì trong 1 gói nhỏ hơn 12 thì lấy giá tương đương với 12 chiếc); Kích cỡ: 22 x 10 cm; Nhãn hiệu phổ biến |
631 |
11095111110 |
Bút bi |
Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Vật liệu làm bút: nhựa; Chất lượng trung bình; Kích cỡ: dài 15 cm; Nhãn hiệu: Thiên Long |
632 |
11095111130 |
Bút chì |
Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Sản phẩm lấy giá: bút chì gỗ, không tẩy; Kích cỡ: dài 15 cm; Nhãn hiệu: Hồng Hà hoặc tương đương |
633 |
11095111220 |
Thước nhựa |
Nhãn hiệu: ghi rõ nhãn hiệu; Loại: phẳng, trong suốt; Bán lẻ; Dài 30 cm |
634 |
11095111230 |
Vở ghi của sinh viên đại học |
Nhãn hiệu: Hồng Hà hoặc tương đương; Loại: 100 trang A4, đóng gáy xoắn |
635 |
11095111410 |
Kéo cán nhựa |
Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Đóng gói nhựa; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Loại: kéo đa chức năng; Vật liệu: cán nhựa, lưỡi thép; Kiểu cầm: bên tay phải; Lưỡi kéo: phẳng; Dài: toàn bộ 25 cm; Nhãn hiệu phổ biến |
636 |
11096110110 |
Du lịch trọn gói bằng máy bay (khoảng 500 km) |
Đơn vị tính: tua du lịch; Số lượng:1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Đặc điểm: 3 đêm; Giá cho mỗi người; Phương tiện đi: máy bay khứ hồi hạng phổ thông; Khách hàng người lớn; Mùa cao điểm du lịch tại nơi đến; Không bao gồm các phí vào các điểm thăm quan đặc biệt; Nghỉ tại khách sạn 3 sao có bể bơi, có trung tâm mua bán, có quầy đổi tiền; Phòng ở có nhà vệ sinh riêng, có truyền hình cáp, có điện thoại trực tiếp, có quầy bar nhỏ, phòng không hút thuốc, có điều hòa; Giá đã bao gồm các bữa ăn; Ghi rõ các khoản thuế phải trả, nếu có |
637 |
11096110120 |
Du lịch trọn gói bằng máy bay (khoảng 1500 km) |
Đơn vị tính: tua du lịch; Số lượng:1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Đặc điểm: 4 đêm; Giá cho mỗi người; Phương tiện đi: máy bay khứ hồi hạng phổ thông; Khách hàng người lớn; Mùa cao điểm du lịch tại nơi đến; Không bao gồm phí vào các điểm thăm quan đặc biệt; Nghỉ tại khách sạn 3 sao có bể bơi, có trung tâm mua bán, có quầy đổi tiền; Phòng ở có nhà vệ sinh riêng, có truyền hình cáp, có điện thoại trực tiếp, quầy bar nhỏ, phòng không hút thuốc, có điều hòa; Giá đã bao gồm các bữa ăn; Ghi rõ các khoản thuế phải trả, nếu có |
638 |
11096110130 |
Du lịch trọn gói bằng máy bay (khoảng 3000 km) |
Đơn vị tính: tua du lịch; Số lượng:1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Đặc điểm: 5 đêm; Giá cho mỗi người; Phương tiện đi: máy bay khứ hồi hạng phổ thông; Khách hàng người lớn; Mùa cao điểm du lịch tại nơi đến; Không bao gồm các phí vào các điểm thăm quan đặc biệt; Nghỉ tại khách sạn 3 sao có bể bơi, có trung tâm mua bán, có quầy đổi tiền; Phòng ở có nhà vệ sinh riêng, có truyền hình cáp, có điện thoại trực tiếp, quầy bar nhỏ, phòng không hút thuốc, có điều hòa; Giá đã bao gồm các bữa ăn; Ghi rõ các khoản thuế phải trả, nếu có |
639 |
11096110140 |
Du lịch trọn gói bằng ô tô và tàu hỏa (khoảng 500 km) |
Đơn vị tính: tua du lịch; Số lượng:1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Đặc điểm: 3 đêm; Giá cho mỗi người; phương tiện đi: ô tô và tàu hỏa; khách hàng người lớn; mùa du lịch: mùa cao điểm du lịch tại nơi đến; các đặc điểm khác: không gồm các phí vào các điểm đặc biệt; nghỉ tại khách sạn 3 sao có bể bơi, có trung tâm mua bán, có quầy đổi tiền; phòng ở có nhà vệ sinh riêng, có truyền hình cáp, có điện thoại trực tiếp, quầy bar nhỏ, phòng không hút thuốc, có điều hòa; Giá đã bao gồm các bữa ăn; Ghi rõ các khoản thuế phải trả, nếu có |
640 |
11096110150 |
Du lịch trọn gói |
Mặt hàng: du lịch trọn gói bằng máy bay khoảng 500 km, giao dịch trực tuyến; Thời gian: 3 đêm đối với 1 hành khách; Thu thập giá vào mùa cao điểm; Ở tại khách sạn; Chuyến bay: hạng phổ thông; Đặc điểm khách sạn: phòng tắm riêng; Tivi với truy cập cáp; Có điện thoại bàn; có mini-bar; Có két sắt trong phòng; Phòng không hút thuốc; Có điều hòa nhiệt độ; Giá đã bao gồm các bữa ăn |
641 |
11096110160 |
Du lịch trọn gói |
Mặt hàng: du lịch trọn gói bằng máy bay khoảng 1500 km, giao dịch trực tuyến. Thời gian: 4 đêm đối với 1 hành khách; Thu thập giá vào mùa cao điểm; Ở tại khách sạn; Chuyến bay: hạng phổ thông; Đặc điểm: khách sạn 3 sao: phòng tắm riêng; Tivi với truy cập cáp; Có điện thoại; Có mini-bar; Có két sắt trong phòng; Phòng không hút thuốc; Có điều hòa nhiệt độ; Giá đã bao gồm các bữa ăn |
642 |
111011110 |
Học phí cấp 1 |
Giáo dục cấp 1 chứng nhận đủ điều kiện để vào học giáo dục cấp 2; Thu thập giá ở trường thường (không phải trường nội trú); Học sinh là công dân của nước đó; Chỉ lấy học phí hàng năm, không gồm chi phí ăn uống và các khoản phí dịch vụ khác; Đơn vị tính: năm học; Số lượng: 1; Không bao gồm phí ăn uống và các khoản phí dịch vụ khác như: sách vở, đi lại, dụng cụ học tập, phí các hiệp hội (như hội phụ huynh...), đồng phục, thư viện |
643 |
111011120 |
Học phí cấp 2 |
Giáo dục cấp 2 chứng nhận đủ điều kiện để vào học giáo dục cấp 3; Thu thập giá ở trường thường (không phải trường nội trú); Học sinh là công dân của nước đó; Chỉ lấy học phí hàng năm, không gồm chi phí ăn uống và các khoản dịch vụ khác. Đơn vị tính: năm học; Số lượng: 1; Không bao gồm phí ăn uống và các khoản phí dịch vụ khác như: sách vở, đi lại, dụng cụ học tập, phí các hiệp hội (như hội phụ huynh...), đồng phục, thư viện |
644 |
111011130 |
Học phí đại học, ngành khoa học máy tính |
Thu thập giá cho toàn khóa học ngành khoa học máy tính; Sinh viên là công dân của nước sở tại, không phải lưu học sinh; Chỉ tính phần học phí cho học tập tại trường tư, loại trừ chi phí cho ăn uống và các khoản phí dịch vụ khác |
645 |
111011140 |
Học phí đại học, trừ ngành máy tính và khoa học tự nhiên như vật lý, sinh học, y khoa, thực vật học |
Thu thập giá cho toàn khóa học ngành kinh tế; Sinh viên là công dân của nước sở tại, không phải lưu học sinh; Chỉ tính phần học phí cho học tập tại trường tư, loại trừ chi phí cho ăn uống và các khoản phí dịch vụ khác |
646 |
111011150 |
Học phí học ngoại ngữ |
Học phí học ngoại ngữ như tiếng Anh hoặc tiếng Pháp trình độ B của 1 người; Mỗi bài học trong 1 giờ; Phí tính theo giờ học; Lấy giá của 1 giờ học ngoại ngữ của 1 người; Lớp học có thể gồm nhiều người |
647 |
111011160 |
Gia sư môn Toán |
Phí 1 giờ gia sư (1 gia sư - 1 học trò) môn toán cho học sinh cấp 2; Học tại nơi của gia sư. Mỗi buổi học kéo dài trong 1 giờ |
648 |
11111110180 |
Bánh bao (mang về) |
Đơn vị tính: gram; Khối lượng: 200; Xuất xứ: trong nước; Mang về, không ăn tại nơi bán; Quán bán hàng: không phải quán ăn tại chỗ; Bánh bao: nhân thịt bò, lợn băm; Bánh bao được hấp chín; Khoảng 200 gram |
649 |
11111110210 |
Phở bò tại cửa hàng ăn |
Đơn vị tính: gram; Khối lượng: 400; Xuất xứ: trong nước; Địa điểm: tại quầy hàng ăn trong chợ; cửa hàng ăn, có một số bàn ăn và người phục vụ; Đồ ăn: phở thịt bò cắt nhỏ, Khối lượng khoảng 400 gram |
650 |
11111110220 |
Cary chay |
Đơn vị tính: gram; Khối lượng: 400; Xuất xứ: trong nước; Địa điểm: tại quầy hàng ăn trong chợ; cửa hàng ăn trong chợ, có một số bàn ăn và người phục vụ; Đồ ăn: cary chay, Khối lượng khoảng 400 gram |
651 |
11111110230 |
Phở xào tôm |
Đơn vị tính: gram; Khối lượng: 400; Xuất xứ: trong nước; Địa điểm: tại quầy hàng ăn trong chợ; cửa hàng ăn trong chợ, có một số bàn ăn và người phục vụ; Đồ ăn: phở xào tôm, kèm rau diếp và đậu phụ; Khối lượng khoảng 400 gram |
652 |
11111110240 |
Thịt cary hoặc thịt hầm tại quán ăn thông thường |
Đơn vị tính: gram; Khối lượng: 100; Xuất xứ: trong nước; Địa điểm: tại quầy hàng ăn trong chợ; cửa hàng ăn trong chợ, có một số bàn ăn và người phục vụ; Đồ ăn: thịt cary hoặc thịt hầm, kèm khoai tây |
653 |
11111110310 |
Bánh Humburger Mc Donalds, KFC, Lotte |
Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: trong nước; Địa điểm: tại quán Mc Donald’s; Loại bánh: Big Mac Burger hoặc KFC 200 gram ( 3 lớp bánh, 2 lớp thịt kèm hành và nước sốt); Không kèm đồ uống |
654 |
11111110320 |
Suất gà rán KFC |
Đơn vị tính: suất ăn; Số lượng: 1; Xuất xứ: trong nước; Địa điểm: ăn tại quán KFC; Suất ăn gồm 2 miếng gà rán cỡ nhỏ kèm 1 lon Coca-Cola 400 ml |
655 |
11111110510 |
Suất cary thịt tại quán |
Đơn vị tính: gram; Khối lượng: 200; Xuất xứ: trong nước; Địa điểm: ăn tại quán có bàn ăn sạch sẽ, thoải mái, phục vụ tốt, có điều hòa; Suất ăn chính: thịt cắt nhỏ, mỗi đĩa khoảng 200 gram |
656 |
11111110520 |
Suất cary chay tại quán |
Đơn vị tính: gram; Khối lượng: 300; Xuất xứ: trong nước; Địa điểm: ăn tại quán có bàn ăn sạch sẽ, thoải mái, phục vụ tốt, có điều hòa; Suất ăn chính: carry chay gồm cà rốt, đậu phụ và khoai tây; Phục vụ theo đĩa, mỗi đĩa khoảng 300 gram |
657 |
11111110530 |
Cá hấp cả con tại nhà hàng |
Đơn vị tính: gram; Khối lượng: 250; Xuất xứ: trong nước; Địa điểm: ăn tại quán có bàn ăn sạch sẽ, thỏa mái, phục vụ tốt, có điều hòa; Suất ăn chính: cá, cả con; Phục vụ theo đĩa, mỗi đĩa khoảng 250 gram |
658 |
11111110540 |
Sa lát ở quán |
Sa lát nguội chất lượng loại trung bình gồm hành, khoai tây, dưa chuột, hạt tiêu, ăn buổi tối; Giá bao gồm cả tiền bồi dưỡng nhân viên phục vụ |
659 |
11111110550 |
Gà rán chua ngọt tại nhà hàng |
1 đĩa gà rán chua ngọt kèm 1 đĩa cơm nóng hoặc cơm rang tại nhà hàng; Giá gồm cả tiền boa cho nhân viên phục vụ |
660 |
11111110560 |
Kem bán tại phòng trà, quán cà phê |
Đĩa 2 viên kem tại quán cà phê, phòng trà; Giá bao gồm phí phục vụ và bồi dưỡng nhân viên |
661 |
11111110570 |
Bia nội địa, độ cồn khoảng 4 - 5,5% tại quán bar, cà phê |
Bia nội địa tại quán cà phê, quán bar gồm cả phí phục vụ và bồi dưỡng nhân viên. Miền quan sát: 300 - 600 ml, không lấy giá vào các dịp lễ đặc biệt; Lấy giá chai bia Hà Nội hoặc Sài Gòn uống tại quán |
662 |
11111110580 |
Chai nước cam ép tại quán bar, cà phê |
Chai nước cam ép tại quán cà phê, quán bar gồm cả phí phục vụ và bồi dưỡng nhân viên; Miền quan sát: 200 - 300 ml; Không lấy giá nước cam tươi ép |
663 |
11111110590 |
Đồ uống có ga tại quán |
Đồ uống có ga (Coca, Pepsi, Fanta) tại quán hạng khá, sạch sẽ; Không thay khăn bàn cho từng khách; Miền quan sát: 200 - 300 ml |
664 |
11111110610 |
Chai Coca-Cola |
Chai Coca-Cola thủy tinh khoảng 200 - 350 ml; Lấy giá cho 250 ml nước tại quán nước hạng khá |
665 |
11111110620 |
Nước hoa quả ép |
Cốc nước hoa quả tươi ép; khoảng 250-350ml tại quán hạng khá; Lấy giá cho 250 ml nước hoa quả ép |
666 |
11111110640 |
Chai nước khoáng |
Nước khoáng đóng chai nhựa; khoảng 300 - 400 ml, nhãn hiệu phổ biến. Lấy giá cho 400 ml nước tại quán nước hạng khá; Nhãn hiệu: Lavie |
667 |
11111110670 |
Tách cà phê uống liền |
Đơn vị tính: tách; số lượng: 1; Xuất xứ: trong nước; Loại: café có sữa; Không kèm theo bánh ngọt hoặc sô cô la; Nhãn hiệu: Nestle |
668 |
11111110680 |
Tách cà phê pha phin |
Đơn vị tính: tách; số lượng: 1; Xuất xứ: trong nước; Loại: café pha phin có sữa; Không kèm theo bánh ngọt hoặc sô cô la; Nhãn hiệu trung bình |
669 |
11111111020 |
Miếng dưa hấu |
Đơn vị tính: gram; Khối lượng: 100; Bán rời, cắt sẵn, nguyên vỏ; Bán theo miếng 100 gram; Loại dưa hấu của hàng bán rong |
670 |
11111111030 |
Chuối bán lẻ (từ người bán hàng rong) |
Số lượng: 1; Đơn vị tính: quả; Quả dài 15 - 18 cm; bán rời, không đóng gói; chuối còn tươi |
671 |
11112110210 |
Phòng khách sạn 3 sao có ăn sáng |
Đơn vị tính: 1 phòng 1 đêm; Số lượng: 1; Khách sạn: Thuộc các tập đoàn như Intercontinental; địa điểm: trung tâm thành phố; tính tiền theo đêm; giường đôi; Có ăn sáng; đỗ xe miễn phí; Phòng có vệ sinh riêng, điều hòa, truyền hình cáp, có điện thoại, có tủ lạnh; Có các phương tiện chăm sóc sức khỏe và giải trí như sauna, tắm nước nóng; Có phòng tập thể dục; quầy bar; Có đưa đón ra sân bay |
672 |
11112110220 |
Phòng khách sạn 3 sao không ăn sáng |
Đơn vị tính: 1 phòng 1 đêm; Số lượng: 1; Địa điểm: trung tâm thành phố; tính tiền theo đêm; Không ăn sáng; Giường đôi; Đỗ xe miễn phí; Phòng có vệ sinh riêng, có điều hòa, có truyền hình cáp, có tủ lạnh, có điện thoại |
673 |
11112110230 |
Phòng khách sạn 2 sao |
Đơn vị tính: 1 phòng 1 đêm; Số lượng: 1; Địa điểm: trung tâm thành phố; Tính tiền theo đêm; Giường đôi; Phòng có vệ sinh riêng, có điều hòa, không tivi, không điện thoại |
674 |
11112110240 |
Nhà nghỉ (khách sạn không sao) |
Đơn vị tính: 1 phòng 1 đêm; Số lượng: 1; 1 giường đơn; Phòng nhỏ chỉ có một số vật dụng cơ bản, không điều hòa, không điều thoại, không nhà vệ sinh riêng, không tivi |
675 |
11121110140 |
Mát xa mặt |
Đơn vị tính: lần; Số lượng: 1; Xuất xứ: trong nước; loại dịch vụ: mát xa, làm sạch mặt; Thợ mát xa tay nghề bình thường; Cơ sở mát xa trung bình |
676 |
11121110170 |
Cắt tóc nữ bình dân |
Đơn vị tính: lần cắt; Số lượng: 1; Xuất xứ: trong nước; Loại dịch vụ: cắt tóc bình dân, không gội; Cắt cho người lớn, không sấy; Thợ cắt tóc có tay nghề bình thường |
677 |
11121110190 |
Cắt tóc nữ thời trang, có gội |
Đơn vị tính: lần cắt; Số lượng: 1; Xuất xứ: trong nước; Loại dịch vụ: cắt tóc thời trang có gội; dầu gội: loại thường; cắt cho người lớn, có sấy; Thợ cắt tóc có tay nghề bình thường |
678 |
11121110210 |
Cắt tóc nam thời trang có gội, sấy khô |
Đơn vị tính: lần cắt; Số lượng: 1; Xuất xứ: trong nước; Loại dịch vụ: cắt tóc thời trang có gội; cắt cho người lớn, có sấy khô; Thợ cắt tóc có tay nghề bình thường; Cắt vào các ngày trong tuần |
679 |
11121110230 |
Cắt tóc trẻ em bình dân |
Đơn vị tính: lần cắt; Số lượng: 1; Xuất xứ: trong nước; Loại dịch vụ: cắt tóc không gội; cắt cho trẻ em, không sấy; Thợ cắt tóc có tay nghề bình thường; Cắt vào các ngày trong tuần |
680 |
11121110250 |
Cắt tóc nam bình dân |
Đơn vị tính: lần cắt; số lượng: 1; Xuất xứ: trong nước; loại dịch vụ: cắt tóc không gội; cắt cho người lớn, không sấy; Thợ cắt tóc có tay nghề bình thường; Cắt vào các ngày trong tuần |
681 |
11121210110 |
Máy sấy tóc |
Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Đóng gói: hộp; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Loại: có tay cầm; 2 chế độ sấy; Công suất: 1000 - 1500 w; Nhãn hiệu: Phillips |
682 |
11121210210 |
Dầu gội đầu |
Đóng gói: chai nhựa; Đơn vị tính: ml; Khối lượng: 200; Miền khối lượng: 200 - 300 ml; Xuất xứ: nguồn phổ biến: Nhãn hiệu: Sunsilk; Dạng: lỏng; Sản phẩm công nghiệp |
683 |
11121210610 |
Bỉm trẻ em |
Đóng gói: túi nhựa; Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Số chiếc trong 1 túi: 18 - 24; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Dùng cho cả bé trai và bé gái; Sản phẩm công nghiệp; Đặc điểm: có nếp chun, phần dính cố định; chống thấm ngược, co dãn; Dùng cả ngày và đêm; bỉm cỡ số 2 (cho trẻ từ 6 - 11 kg); Nhãn hiệu: Pampers |
684 |
11121211210 |
Lược cho nữ |
Đóng gói: bán lẻ; Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Loại: lược tròn, làm bằng nhựa, kiểu đơn giản; Dài khoảng 20 cm từ đầu lược đến tay cầm; Nhãn hiệu trong nước |
685 |
11121211220 |
Lược |
Đóng gói: riêng lẻ; Đơn vị tính: chiếc; số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; loại: lược nhựa, đơn giản; sản phẩm công nghiệp; cỡ: dài 20 - 25 cm; kiểu dùng cho nam giới; Nhãn hiệu trong nước |
686 |
11121211310 |
Kem đánh răng |
Đơn vị tính: gram; Khối lượng: 100; Đóng gói: dạng ống; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Loại: cơ bản, thông thường; Dạng: kem; Miền khối lượng: 75 - 125 gram; Sản phẩm công nghiệp; Nhãn hiệu: Colgate |
687 |
11121211320 |
Kem đánh răng, dạng ống |
Nhãn hiệu: Colgate, Model: classic total 12; Miền khối lượng: 50 - 100 gram; Không lấy loại whitening; Ghi rõ khối lượng quan sát |
688 |
11121211410 |
Bàn chải đánh răng người lớn |
Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Đóng gói: carton; Số lượng trong 1 gói: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Cỡ: thông thường; Lông bàn chải làm bằng ni lông; Sản phẩm công nghiệp; Nhãn hiệu: Colgate |
689 |
11121211610 |
Kem cạo râu |
Đơn vị tính: gram; Số lượng: 200; Đóng gói: trong chai; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Loại: để cạo râu; Dạng: bọt; Miền khối lượng: 150 - 250 gram; Sản phẩm công nghiệp; Nhãn hiệu: Gillette |
690 |
11121211710 |
Bàn cạo râu loại thường, không dùng điện |
Nhãn hiệu: Gillette; Model: Sensor Excel; Bàn cạo thường, cấu tạo bằng nhựa và kim loại, lưỡi kép; Sản phẩm công nghiệp |
691 |
11121212010 |
Lọ lăn nách, dạng lăn |
Đơn vị tính: ml; Khối lượng: 75; Đóng gói: chai nhựa; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Loại: dùng dưới cánh tay cho nam; Sản phẩm công nghiệp; Có mùi hương; Dạng xịt; Nhãn hiệu: Rexona |
692 |
11121212020 |
Lọ khử mùi cho nữ, dạng lăn |
Đơn vị tính: gram; Khối lượng: 20 gram; Đóng gói: chai nhựa; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Loại: dùng dưới cánh tay cho nữ; Sản phẩm công nghiệp; Có mùi hương; Dạng xịt; Nhãn hiệu: Rexona |
693 |
11121212030 |
Lọ khử mùi, dạng xịt |
Đơn vị tính: ml; Khối lượng: 175; Đóng gói: chai nhựa; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Loại: dùng dưới cánh tay cho nam; Sản phẩm công nghiệp; Có mùi hương; Dạng xịt; Nhãn hiệu: Rexona |
694 |
11121212040 |
Lọ khử mùi cho nam, dạng lăn |
Tối thiểu: 40; Tối đa: 60; Nhãn hiệu: Fa, Nivea, Rexona; Bán lẻ; Ghi rõ nhãn hiệu |
695 |
11121212220 |
Băng vệ sinh phụ nữ |
Đóng gói: túi nhựa; Đơn vị tính: gói; Số lượng: 1; Số lượng trong 1 gói: 8 - 12 chiếc; Sản phẩm lấy giá: 1 gói gồm 8 chiếc. Nếu gói có hơn 8 chiếc, quy đổi về giá của 8 chiếc; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Loại có cánh; Gói từng miếng riêng; Nhãn hiệu: Kotex, Stayfree |
696 |
11121212610 |
Son môi |
Đóng gói: hộp nhựa; Đơn vị tính: gram; Số lượng: 1; Khoảng 4 gram; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Loại: son màu; Dạng: thỏi; Không hóa chất; Sản phẩm công nghiệp; Nhãn hiệu: Revlon hoặc tương đương |
697 |
11121212710 |
Kem dưỡng da trẻ em |
Đóng gói: chai nhựa; Đơn vị tính: ml; Khối lượng: 200; Miền khối lượng: 150 - 250 ml; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Dạng: kem; Nhãn hiệu: Johnson & Johnson hoặc tương đương; Không hóa chất; Sản phẩm công nghiệp |
698 |
11121212720 |
Kem dưỡng thể người lớn |
Đóng gói: chai nhựa; Đơn vị tính: ml; Khối lượng: 200; Miền khối lượng: 150 - 250 ml; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Dạng: kem; Nhãn hiệu: Nivea; Không hóa chất; Sản phẩm công nghiệp |
699 |
11121212810 |
Phấn rôm trẻ em |
Đóng gói: hộp nhựa; Đơn vị tính: gram; Khối lượng: 100; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Loại: phấn xoa toàn thân; Miền khối lượng: 100 - 150 gram; Có mùi thơm; Sản phẩm công nghiệp; Nhãn hiệu: Johnson & Johnson |
700 |
11121213110 |
Xà phòng tắm |
Đóng gói: trong hộp hoặc bọc giấy; Số lượng trong 1 hộp: 1; Đơn vị tính: gram; Khối lượng: 100; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Loại: thông thường; Miền khối lượng: 100 - 150 gram; Nhãn hiệu: Lux hoặc Palmolive |
701 |
11121213620 |
Cắt móng tay |
Đóng gói: riêng lẻ; Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Kiểu cầm bên phải hoặc bên trái; Sản phẩm làm bằng máy; Nhãn hiệu quốc gia; Dài 6 cm; Làm bằng thép chất lượng trung bình |
702 |
11123110110 |
Đồng hồ đeo tay nam, hiệu Seiko |
Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Đóng hộp; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Kiểu: đồng hồ nam; Hiển thị thời gian: bằng số khắc trên mặt đồng hồ; Nhãn hiệu: Seiko; Đặc điểm: chống sốc, lịch, chống thấm nước; dây đeo bằng da, cài chốt, vỏ bằng thép không gỉ; Bảo hành 1 năm, máy chạy pin |
703 |
11123110150 |
Đồng hồ đeo tay, người lớn |
Nhãn hiệu: Citizen; Model: Eo- Drive BM 1290 cho nam và Eco-Drive Ew 0650 cho nữ; Có hiển thị ngày, 7 màu; Vật liệu: thân và dây đeo bằng titan, mặt sapphire; Đóng trong hộp |
704 |
11123110220 |
Vòng vàng đeo cổ |
Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Đóng hộp; Loại: dây chuyền; Kiểu phụ nữ; Làm bằng máy; Dây dài 17 - 19 inch; Vật liệu khác ngoài đá: vàng 22 cara, trọng lượng khoảng 10 gram |
705 |
11123110410 |
Nhẫn cưới |
Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Đóng hộp; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Kiểu: nhẫn cưới cho cả nam nữ; Làm bằng máy; Vật liệu khác ngoài đá: vàng 22 cara; Độ dầy của nhẫn: 5 mm; Khối lượng vàng: 5 gram |
706 |
11123110510 |
Hoa tai không có đá |
Đơn vị tính: đôi; Số lượng: 1; Đóng hộp; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Loại: hình cầu, đinh tán; Kiểu: dùng cho phụ nữ; Làm bằng máy; Khối lượng vàng: 3 - 5 gram; Vật liệu khác ngoài đá: vàng 22 cara |
707 |
111231110110 |
Đồng hồ treo tường |
Đóng gói: hộp carton; Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; kiểu: đồng hồ treo tường; chạy pin; hiển thị số; thiết kế đơn giản; vật liệu vỏ ngoài: kim loại; đường kính mặt: 25 cm; sâu 2 cm; Nhãn hiệu: Seiko |
708 |
11123210110 |
Ví nam |
Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Kiểu: thông thường; không thiết kế đặc biệt; chất liệu: da; Đặc điểm: 6 khe đựng thẻ, 2 ngăn lớn, 1 túi nhỏ đựng xu; Nhãn hiệu quốc gia; khóa bấm |
709 |
11123210310 |
Túi xách tay phụ nữ |
Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Chất lượng tốt; chất liệu ngoài: da thật; kiểu: cầm tay; có khóa kéo; Kích thước: 15 x 25 cm; Nhãn hiệu quốc gia |
710 |
11123210630 |
Cặp học sinh |
Đơn vị tính: chiếc; số lượng: 1; Xuất xứ: trong nước; loại: cặp học sinh; chất lượng tốt; không nhãn hiệu; đặc điểm: số ngăn bên trong: 1; số ngăn bên ngoài: 2; cỡ: dài 43 cm, cao 28 cm, sâu 15 cm; chất liệu tổng hợp dẻo, khóa kéo, không bảo hành |
711 |
111232106410 |
Valy kéo |
Nhãn hiệu: American Tuaister (của Samsonite); Loại: valy cứng; kích cỡ: 62 x 77 x 33 cm; bánh: 2 bánh song song; 2 tay cầm cố định; 1 ngăn. Lưu ý: ghi rõ số nhãn hiệu và nhà sản xuất |
712 |
11123210650 |
Túi du lịch vải tổng hợp có tay xách |
Không nhãn hiệu; Túi du lịch, cỡ khoảng 40 x 25 x 23, không bánh xe, không cần kéo, vải sợi tổng hợp, 3 ngăn gồm 1 ngăn chính và 2 ngăn phụ |
713 |
11123210810 |
Ô phụ nữ |
Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; xuất xứ: nguồn gốc phổ biến; Chất lượng trung bình; Vải ô: thường, đơn màu; Kiểu: gấp 2 lần; Tay cầm bằng nhựa tổng hợp; Kiểu mở: tự động (bấm nút); Cỡ: nhỏ (khoảng 40 - 60 cm) khi đã mở đường kính khoảng 100 cm; Số thanh xương: 8; Vải ô: ni lông; Nhãn hiệu: phổ biến |
714 |
11123210820 |
Ô, dù |
Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; xuất xứ: nguồn gốc phổ biến; Chất lượng trung bình; Vải ô: thường, một màu; Kiểu: không gấp lại được; tay cầm bằng kim loại; Kiểu mở: bằng tay; Cỡ: nhỏ (khoảng 70 cm); Số thanh xương: 8; Vải ô: ni lông; Nhãn hiệu: phổ biến |
DANH MỤC MẶT HÀNG MÁY MÓC THIẾT BỊ THEO
CHƯƠNG TRÌNH SO SÁNH QUỐC TẾ
(Theo
Phương án điều tra giá tiêu dùng ban hành theo Quyết định số 1134/QĐ-TCTK ngày
12 tháng 7 năm 2019 của Tổng cục trưởng Tổng cục Thống kê)
TT |
Nhóm/mặt hàng |
Nhãn hiệu phổ biến |
Đơn vị tính |
I |
MẶT HÀNG CHẾ TẠO BẰNG KIM LOẠI (10 mặt hàng) |
||
1 |
Bồn chứa hình trụ nằm ngang hai lớp: 100 m3 |
Pt. Unggul Jaya (In đô nê xia) Luqiang (Trung Quốc) Hong Chun (Đài Loan) |
1000 đ/chiếc |
2 |
Bồn chứa hình trụ nằm ngang hai lớp: 50 m3 |
|
1000 đ/chiếc |
3 |
Bom bia bằng thép không gỉ |
Pt. Delta Djakarta (In đô nê xia) Schafer (Đức) |
1000 đ/chiếc |
4 |
Nồi hơi kín |
Hurst Boiler (Mỹ) Primatron (In đô nê xia) Yuji Boiler (Trung Quốc) Tate (Đài Loan) |
1000 đ/chiếc |
5 |
Cưa kim loại |
Craft Tech (Trung Quốc) Ace Stanley (Mỹ) CK Tools (Anh) Stanley (Trung Quốc) |
1000 đ/chiếc |
6 |
Cưa sắt - Bahco (Thụy Điển) - 325 |
|
1000 đ/chiếc |
7 |
Cưa khung thép |
Stanley (Úc) Ace (Mỹ) Facom (Pháp) Stanley (Trung Quốc) |
1000 đ/chiếc |
8 |
Cưa sắt |
Turbocut (1-20-110) (Mỹ) - Metric |
1000 đ/chiếc |
9 |
Bộ công cụ sửa chữa máy |
Sidckrome (Úc) Wera (Đức) Multipro (In đô nê xia) Stanley (Mỹ) Bosch (Đức) Yato (Ba Lan) Kingtony (Đài Loan) |
1000 đ/bộ |
10 |
Bộ công cụ sửa chữa máy của Facom (Pháp) - Tool set 2143.M in box BT.11A |
|
1000 đ/bộ |
II |
MẶT HÀNG ĐIỆN TỬ VÀ QUANG HỌC (66 mặt hàng) |
||
1 |
Máy phô tô màu (ghi rõ nhãn hiệu, xuất xứ) |
|
1000 đ/chiếc |
2 |
Máy phô tô màu |
Canon (Nhật Bản) - iR Advance C5250i |
1000 đ/chiếc |
3 |
Máy quét mã vạch (ghi rõ nhãn hiệu, xuất xứ,...) |
|
1000 đ/chiếc |
4 |
Máy quét mã vạch |
Zebra Solutions (Mỹ) - Symbol LS 7808 |
1000 đ/chiếc |
5 |
Máy tính để bàn (ghi rõ nhãn hiệu, xuất xứ,...) |
|
1000 đ/chiếc |
6 |
Máy tính để bàn |
Hewlett Packard/Compaq (Mỹ) - Elitedesk 800 G2 Tower PC |
1000 đ/chiếc |
7 |
Máy tính để bàn Dell (Mỹ) |
OptiPlex 7040 Micro |
1000 đ/chiếc |
8 |
Máy tính để bàn |
Apple (Mỹ) - Mac Pro (ME253D/A) |
1000 đ/chiếc |
9 |
Máy tính xách tay (ghi rõ nhãn hiệu, xuất xứ,...) |
|
1000 đ/chiếc |
10 |
Máy tính xách tay |
Dell (Mỹ) - Latitude E5570 |
1000 đ/chiếc |
11 |
Máy tính xách tay |
IBM/Lenovo (Mỹ/Trung Quốc) - ThinkPad T560 |
1000 đ/chiếc |
12 |
Máy tính xách tay |
Apple (Mỹ) - MacBook Pro with Retina Display |
1000 đ/chiếc |
13 |
Máy in màu Laser (256 MB), (ghi rõ nhãn hiệu, xuất xứ,...) |
|
1000 đ/chiếc |
14 |
Máy in màu Laser |
Hewlett Packard (Mỹ) - LaserJet Pro MFP M477fdw |
1000 đ/chiếc |
15 |
Máy in màu Laser (768 MB), (ghi rõ nhãn hiệu, xuất xứ,...) |
|
1000 đchiếc |
16 |
Máy in màu Laser |
Canon (Nhật Bản) - i -SENSYS LBP7660Cdn |
1000 đ/chiếc |
17 |
Máy Scan, (ghi rõ nhãn hiệu, xuất xứ,...) |
|
1000 đ/chiếc |
18 |
Máy Scan |
Canon (Nhật Bản) - CanoScan 9000F Mark II |
1000 đ/chiếc |
19 |
Màn hình máy tính (19.5” LED), (ghi rõ nhãn hiệu, xuất xứ,...) |
|
1000 đ/chiếc |
20 |
Màn hình máy tính Dell (Mỹ) - khung hiển thị màn hình E2016H Flat |
|
1000 đ/chiếc |
21 |
Màn hình máy tính (21.5” LED), (ghi rõ nhãn hiệu, xuất xứ,...) |
|
1000 đ/chiếc |
22 |
Màn hình máy tính - HP (Mỹ) - ProDisplay P222va |
|
1000 đ/chiếc |
23 |
Màn hình máy tính (24.1” LED), (ghi rõ nhãn hiệu, xuất xứ,...) |
|
1000 đ/chiếc |
24 |
Màn hình máy tính |
Eizo (Nhật Bản) - Flexscan EV2455 - BK |
1000 đ/chiếc |
25 |
Màn hình LCD (32” monitor), (ghi rõ nhãn hiệu, xuất xứ,...) |
|
1000 đ/chiếc |
26 |
Màn hình LCD |
Philips (Hà Lan) - 32BDL4050D/00 |
1000 đ/chiếc |
27 |
Màn hình LCD (42” monitor), (ghi rõ nhãn hiệu, xuất xứ,...) |
|
1000 đ/chiếc |
28 |
Màn hình LCD |
Philips (Hà Lan) - BDL 4270EL/00 |
1000 đ/chiếc |
29 |
Màn hình LCD ( màn hình 21.5”), (ghi rõ nhãn hiệu, xuất xứ,...) |
|
1000 đ/chiếc |
30 |
Màn hình LCD |
Samsung (Hàn Quốc) - S22E450F (Full HD) |
1000 đ/chiếc |
31 |
Máy chiếu kỹ thuật số (1024 x 768 pixels), (ghi rõ nhãn hiệu, xuất xứ,...) |
|
1000 đ/chiếc |
32 |
Máy chiếu kỹ thuật số |
NEC (Nhật Bản) - V332X |
1000 đ/chiếc |
33 |
Máy chiếu kỹ thuật số (1280 x 800 pixels) |
|
1000 đ/chiếc |
34 |
Máy chiếu kỹ thuật số |
Epson (Nhật Bản) - EB - W32 |
1000 đ/chiếc |
35 |
Máy kinh vĩ điện tử (độ phóng đại x30), (ghi rõ nhãn hiệu, xuất xứ,...) |
|
1000 đ/chiếc |
36 |
Máy kinh vĩ điện tử |
Leica (Thụy Sĩ) - Builder 109 Set |
1000 đ/chiếc |
37 |
Máy kinh vĩ điện tử (độ phóng đại X26) , (ghi rõ nhãn hiệu, xuất xứ,...) |
|
1000 đ/chiếc |
38 |
Máy kinh vĩ điện tử |
Topcon (Nhật Bản) - DT - 209 |
1000 đ/chiếc |
39 |
Máy ảnh kỹ thuật số chuyên ng- hiệp, (ghi rõ nhãn hiệu, xuất xứ,...) |
|
1000 đ/chiếc |
40 |
Máy ảnh kỹ thuật số chuyên nghiệp |
Canon (Nhật Bản) - EOS 80 D |
1000 đ/chiếc |
41 |
Bộ máy phát điện chạy dầu diezen (75 kVA) |
Cummings (Trung Quốc) Perkins (Anh) FG Wilson (Anh) Kirlokar (Ấn Độ) Atlas Copco (Mỹ) IVECO (Ý) Honda (Nhật Bản) Yamaha (Nhật Bản) |
1000 đ/bộ |
42 |
Bộ máy phát điện chạy dầu diezen - Caterpillar (Mỹ) - C9 ACERT |
|
1000 đ/bộ |
43 |
Bộ máy phát điện chạy dầu diezen (20 kVA) |
Caterpillar (Mỹ) Cummings (Trung Quốc) Perkins (Anh) FGwilson (Anh) Kirlokar (Ấn Độ) IVECO (Ý) Honda (Nhật Bản) Yamaha (Nhật Bản) |
1000 đ/bộ |
44 |
Bộ máy phát điện chạy dầu diezen - Atlas Copco (Mỹ) - QAS 20 (Có băng trượt) |
|
1000 đ/bộ |
45 |
Mô tơ điện 3 pha (khung thép đúc) |
Newman (Anh) Siemens (Đức) Toshiba (Nhật Bản) Teco (Đài Loan) |
1000 đ/chiếc |
46 |
Mô tơ điện 3 pha (khung thép đúc) - Asea Brown Boveri (Thụy Điển) - M3BP 160MLB 4 |
|
1000 đ/chiếc |
47 |
Mô tơ điện 3 pha (khung nhôm) |
Newman (Anh) Siemens (Đức) Toshiba (Nhật Bản) Teco (Đài Loan) |
1000 đ/chiếc |
48 |
Mô tơ điện 3 pha (khung nhôm) |
Asea Brown Boveri (Thụy Điển) - ABB M3AA 160 MLB4 |
1000 đ/chiếc |
49 |
Đèn sân khấu |
Asteroid (Mỹ) ADJ (Mỹ) Acme (Trung Quốc) Aolait (Trung Quốc) |
1000 đ/chiếc |
50 |
Đèn sân khấu - Martin (Đan Mạch) - Rush MH 1 Profile Plus |
|
1000 đ/chiếc |
51 |
Máy phát điện di động |
Prescott (Mỹ) Senci (Anh) Electra (Ấn Độ) Super Star (Trung Quốc) Honda (Trung Quốc) Yamaha (Nhật Bản) |
1000 đ/chiếc |
52 |
Máy phát điện di động - Honda (Nhật Bản) - EC 3600 |
|
1000 đ/chiếc |
53 |
Máy bộ đàm cầm tay (Chưa quy định rõ - Loại I) |
Icom (Úc) Hytera (Trung Quốc) Kirisun (Trung Quốc) Siemens (Đức) |
1000 đ/chiếc |
54 |
Máy bộ đàm cầm tay |
Motorola (Mỹ) - DP 2400e |
1000 đ/chiếc |
55 |
Máy bộ đàm cầm tay (Chưa quy định rõ - Loại II) |
Icom (Úc) Hytera (Trung Quốc) Kirisun (Trung Quốc) Siemens (Đức) |
1000 đ/chiếc |
56 |
Máy bộ đàm cầm tay |
MIDLAND (Mỹ) - G9Plus - PMR446/LPD |
1000 đ/chiếc |
57 |
Máy bộ đàm cầm tay (Chưa quy định rõ - Loại III) |
Icom (Úc) Hytera (Trung Quốc) Kirisun (Trung Quốc) Siemens (Đức) |
1000 đ/chiếc |
58 |
Máy bộ đàm cầm tay |
Kenwood (Mỹ) - TK - 3302 E |
1000 đ/chiếc |
59 |
Bộ hòa âm chuyên nghiệp |
Show (Trung Quốc) Yamaha (In đô nê xia) |
1000 đ/bộ |
60 |
Bộ hòa âm chuyên nghiệp |
Pioneer (Nhật Bản) - DJM - 900NXS2 |
1000 đ/bộ |
61 |
Máy hiện sóng kết hợp analogue và digital (4 kênh, 150 Mhz) |
Digitech (Trung Quốc) Rigol (Trung Quốc) Gwinstek (Đài Loan) Scientech (Ấn Độ) |
1000 đ/chiếc |
62 |
Máy hiện sóng kết hợp analogue và digital |
Hameg (Đức) - HMO - 1524 |
1000 đ/chiếc |
63 |
Máy hiện sóng kết hợp analogue và digital (2 kênh, 100 Mhz) |
Digitech (Trung Quốc) Rigol (Trung Quốc) Gwinstek (Đài Loan) Scientech (Ấn Độ) |
1000 đ/chiếc |
64 |
Máy hiện sóng kết hợp analogue và digital |
Hameg (Đức) - HMO - 1024 |
1000 đ/chiếc |
65 |
Máy đo huyết áp điện tử |
Belok (Úc) Microlife (Thụy Sĩ) Boso (Đức) |
1000 đ/bộ |
66 |
Máy đo huyết áp điện tử |
Omron (Nhật Bản) - HEM - 907 |
1000 đ/bộ |
III |
MÁY, THIẾT BỊ DÙNG CHO MỤC ĐÍCH CHUNG (26 mặt hàng) |
||
1 |
Máy nén khí di động (26,5 kW) |
Atlas Copco (Ấn Độ) CPS (Mỹ) Ingersoll Rand (Mỹ) Hitachi (Nhật Bản) Caterpillar (Mỹ) Yanmar (Nhật Bản) Doosan (Hàn Quốc) |
1000 đ/chiếc |
2 |
Máy nén khí di động |
Atlas Copco (Thụy Điển) - XAS 68 Kd 8 Series |
1000 đ/chiếc |
3 |
Máy nén khí di động (33 kW) |
Atlas Copco (Ấn Độ) CPS (Mỹ) Ingersoll Rand (Mỹ) Hitachi (Nhật Bản) Caterpillar (Mỹ) Yanmar (Nhật Bản) Doosan (Hàn Quốc) |
1000 đ/chiếc |
4 |
Máy nén khí di động |
Atlas Copco (Thụy Điển) - XAS 78 Kd 8 Series |
1000 đ/chiếc |
5 |
Động cơ diezen (đa chức năng) |
Toyota (Nhật Bản) Kubota (Nhật Bản) Bochuang (Trung Quốc) |
1000 đ/chiếc |
6 |
Động cơ diezen (đa chức năng) |
Yanmar (Nhật Bản) - 3TNV88 - BDSA |
1000 đ/chiếc |
7 |
Động cơ công nghiệp chạy bằng xăng (5.1 kW) |
Yanmar (Nhật Bản) Clyde (Úc) Satoo (In đô nê xi a) Honda (Nhật Bản) Wacker Neuson (Đức) Tuteng (Trung Quốc) Yamaha (Nhật Bản) |
1000 đ/chiếc |
8 |
Động cơ công nghiệp chạy bằng xăng |
Honda (Nhật Bản) - GX 270 UT2 SWC 4 |
1000 đ/chiếc |
9 |
Động cơ công nghiệp chạy bằng xăng (2.9 kW) |
Yanmar (Nhật Bản) Clyde (Úc) Satoo (In đô nê xi a) Honda (Nhật Bản) Wacker Neuson (Đức) Tuteng (Trung Quốc) Yamaha (Nhật Bản) |
1000 đ/chiếc |
10 |
Động cơ công nghiệp chạy bằng xăng - Honda (Nhật Bản) - GX 160 UT2 SX 4 |
|
1000 đ/chiếc |
11 |
Máy bơm nước 18 x 24 |
Honda (Úc) Metabo (Đức) Ebara (Nhật Bản) Walrus Davey (Úc) Wilo (Đức) Grundfos (Mỹ) Panasonic (In đô nê xi a) Nanfang (Trung Quốc) Davey (Úc) Kirloskar (Ấn Độ) |
1000 đ/chiếc |
12 |
Máy bơm nước 18 x 24 - Grundfos (Đan Mạch) - TP 32-320/2 |
|
1000 đ/chiếc |
13 |
Máy bơm nước 20 x 32 |
Honda (Úc) Metabo (Đức) Ebara (Nhật Bản) Walrus Davey (Úc) Wilo (Đức) Grundfos (Mỹ) Panasonic (In đô nê xi a) Nanfang (Trung Quốc) Davey (Úc) Kirloskar (Ấn Độ) |
1000 đ/chiếc |
14 |
Máy bơm nước 20 x 32 - Grundfos (Đan Mạch) - TP 32-380/2 |
|
1000 đ/chiếc |
15 |
Xe nâng chạy bằng dầu diezen (loại I, chưa quy định rõ) |
Caterpillar (Mỹ) JAC (Trung Quốc) Komatsu (Nhật Bản) Weimai (Trung Quốc) Linde (Đức) Mitsubishi (Nhật Bản) Noveltek (Đài Loan) |
1000 đ/chiếc |
16 |
Xe nâng chạy bằng dầu diezen |
Jungheinrich (Đức) - DFG 425 s |
1000 đ/chiếc |
17 |
Xe nâng chạy bằng dầu diezen (loại II, chưa quy định rõ) |
Caterpillar (Mỹ) JAC (Trung Quốc) Komatsu (Nhật Bản) Weimai (Trung Quốc) Linde (Đức) Mitsubishi (Nhật Bản) Noveltek (Đài Loan) |
1000 đ/chiếc |
18 |
Xe nâng chạy bằng dầu diezen |
Doosan (Hàn Quốc) - PRO5 series: D25S - 5 |
1000 đ/chiếc |
19 |
Xe nâng chạy bằng dầu diezen (loại III, chưa quy định rõ) |
Caterpillar (Mỹ) JAC (Trung Quốc) Komatsu (Nhật Bản) Weimai (Trung Quốc) Linde (Đức) Mitsubishi (Nhật Bản) Noveltek (Đài Loan) |
1000 đ/chiếc |
20 |
Xe nâng chạy bằng dầu diezen - Toyota (Nhật Bản) - Tonero 52 - 8FDF25 |
|
1000 đ/chiếc |
21 |
Bình cứu hỏa loại bột khô (2 kg) |
BFI (Úc) SRI (Malaysia) Hartindo (In đô nê xi a) Firex (Úc) ABC Brand (Ấn Độ) Max Star (Trung Quốc) Ascari (Trung Quốc) |
1000 đ/chiếc |
22 |
Bình cứu hỏa loại bột khô |
Gloria (Đức) - F2GM |
1000 đ/chiếc |
23 |
Bình cứu hỏa loại bột khô (6 kg) |
BFI (Úc) SRI (Malaysia) Hartindo (In đô nê xi a) Firex (Úc) ABC Brand (Ấn Độ) Max Star (Trung Quốc) Ascari (Trung Quốc) |
1000 đ/chiếc |
24 |
Bình cứu hỏa loại bột khô |
Gloria (Đức) - PD 6 GA với thiết bị đo áp suất |
1000 đ/chiếc |
25 |
Cân hàng loại kỹ thuật số |
Cass (Mỹ) Yamada (Nhật Bản) Gewinn (In đô nê xi a) Jinju (Hàn Quốc) Mettler Telodo (Ấn Độ) Laiman (Trung Quốc) Budry (Trung Quốc) BHL (Đài Loan) |
1000 đchiếc |
26 |
Cân hàng loại kỹ thuật số |
Berkel (Mỹ) - FX 50 |
1000 đ/chiếc |
IV |
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DỤNG (52 mặt hàng) |
||
1 |
Máy kéo chạy diezen loại nhỏ (28 kW) |
John Deere (Mỹ) Mitsubishi (Nhật Bản) Kubota (Nhật Bản) Caterpillar (Nhật Bản) Mahindra (Sri Lanka) YTO (Trung Quốc) New Holland (Pháp) |
1000 đ/chiếc |
2 |
Máy kéo chạy diezen loại nhỏ - Massey Ferguson (Mỹ) - MF 1740 (Agricultural series) |
|
1000 đ/chiếc |
3 |
Máy kéo chạy diezen loại nhỏ (73 kW) |
Massey Ferguson (Mỹ) John Deere (Mỹ) Mitsubishi (Nhật Bản) Kubota (Nhật Bản) Caterpillar (Nhật Bản) Mahindra (Sri Lanka) YTO (Trung Quốc) New Holland (Pháp) |
1000 đ/chiếc |
4 |
Máy kéo chạy diezen loại nhỏ - New Holland (Italy) - TD 5.95 Tier 4A |
|
1000 đ/chiếc |
5 |
Máy gặt tự động |
John Deere (Mỹ) Challenger (Ý) Crop Panther (Trung Quốc) Kubota (Nhật Bản) |
1000 đ/chiếc |
6 |
Máy gặt tự động - New Holland (Italy) - TC 5.80 |
|
1000 đ/chiếc |
7 |
Máy thổi dùng trong công nghiệp |
Honda (Nhật Bản) Stihl (Đức) Makita (Nhật Bản) Maruyama (Anh) Hthil (Đức) Shinkomi (Đài Loan) |
1000 đ/chiếc |
8 |
Máy thổi dùng trong công nghiệp - Husqvarna (Thụy Điển) - 356 BTx |
|
1000 đ/chiếc |
9 |
Thiết bị hàn (240 A/30 V) |
Wim (Malaysia) Miller (Mỹ) Telwin Leinier (Trung Quốc) OK (Đài Loan) Hongri (Trung Quốc) Lincoln (Trung Quốc) |
1000 đ/chiếc |
10 |
Thiết bị hàn - Esab (Thụy Điển) - Origo Arc 410c |
|
1000 đ/chiếc |
11 |
Thiết bị hàn (350 A/31.5 V) |
Wim (Malaysia) Miller (Mỹ) Telwin Leinier (Trung Quốc) OK (Đài Loan) Hongri (Trung Quốc) Lincoln (Trung Quốc) |
1000 đ/chiếc |
12 |
Thiết bị hàn - Esab (Thụy Điển) - Origo Mic 4004i |
|
1000 đ/chiếc |
13 |
Thiết bị hàn (400 A/36 V) |
Wim (Malaysia) Miller (Mỹ) Telwin Leinier (Trung Quốc) OK (Đài Loan) Hongri (Trung Quốc) Lincoln (Trung Quốc) |
1000 đ/chiếc |
14 |
Thiết bị hàn - Esab (Thụy Điển) - Origo Arc 650c |
|
1000 đ/chiếc |
15 |
Máy mài xoay điện tử |
Hitachi (Nhật Bản) Mactec (Mỹ) Makita (Nhật Bản) Bosch (Đức) |
1000 đ/chiếc |
16 |
Máy mài xoay điện tử |
DeWalt (Mỹ) - D 26441 Palm sander |
1000 đchiếc |
17 |
Máy khoan điện không dây hạng nặng |
GSB (Anh) Hitachi (Nhật Bản) De Walt (Mỹ) Makita (Nhật Bản) Qiyang (Trung Quốc) Stanely (Úc) Makita (Trung Quốc) Maktec (Mỹ) |
1000 đ/chiếc |
18 |
Máy khoan điện không dây hạng nặng - Bosch (Đức) - GSB 18 V-LI Professional |
|
1000 đ/chiếc |
19 |
Máy xúc lật và máy xúc đào bánh lốp |
JCB (Ấn Độ) Caterpillar (Mỹ) Bobcat (Mỹ) Chao Gong (Trung Quốc) Caterpillar (Ấn Độ) Komatsu (Nhật Bản) Mitsubishi (Nhật Bản) Hyundai (Hàn Quốc) |
1000 đ/chiếc |
20 |
Máy xúc lật và máy xúc đào bánh lốp - JCB (Anh) - 3CX ECO Sitemaster |
|
1000 đ/chiếc |
21 |
Máy ủi bánh xích (crawler dozer, 192 kW) |
Komatsu (Nhật Bản) Liebherr (Đức) Shan Tui (Trung Quốc) Caterpillar (Thái Lan) Yi Shan (Trung Quốc) |
1000 đ/chiếc |
22 |
Máy ủi bánh xích (crawler dozer) - Caterpillar (Mỹ) - D6T Standard LGP |
|
1000 đ/chiếc |
23 |
Máy ủi bánh xích (crawler dozer, 136 kW) |
Komatsu (Nhật Bản) Liebherr (Đức) Shan Tui (Trung Quốc) Caterpillar (Thái Lan) Yi Shan (Trung Quốc) Mitsubishi (Nhật Bản) Hyundai (Hàn Quốc) |
1000 đ/chiếc |
24 |
Máy ủi bánh xích (crawler dozer) - Caterpillar (Mỹ) - D6N XL |
|
1000 đ/chiếc |
25 |
Máy ủi bánh xích (crawler dozer, 99 kW) |
Caterpillar (Mỹ) Liebherr (Đức) Shan Tui (Trung Quốc) Caterpillar (Thái Lan) Yi Shan (Trung Quốc) Mitsubishi (Nhật Bản) Hyundai (Hàn Quốc) |
1000 đ/chiếc |
26 |
Máy ủi bánh xích (crawler dozer) - Komatsu (Nhật Bản) - D51EXi - 22 |
|
1000 đ/chiếc |
27 |
Máy xúc lật bánh lốp có càng trượt và bánh lái |
JCB (Ấn Độ) Caterpillar (Mỹ) John Deere (Mỹ) Bobcat (Mỹ) |
1000 đ/chiếc |
28 |
Máy xúc lật bánh lốp có càng trượt và bánh lái - Komatsu (Nhật Bản) - SK 820 - 5 SF |
|
1000 đ/chiếc |
29 |
Máy lu rung |
JCB (Ấn Độ) Ingersoll (Úc) Caterpillar (Mỹ) Sakai (Nhật Bản) |
1000 đ/chiếc |
30 |
Máy lu rung - Bomag (Đức) - BW 80 AD - 5 |
|
1000 đ/chiếc |
31 |
Máy xúc lật bánh xích điều khiển từ xa |
Caterpillar (Mỹ) Sumitomo (Nhật Bản) JCB (Anh) Sun Ward (Trung Quốc) Hyundai (Hàn Quốc) |
1000 đ/chiếc |
32 |
Máy xúc lật bánh xích điều khiển từ xa - Bobcat (Mỹ) - T590 |
|
1000 đ/chiếc |
33 |
Máy tách sữa và làm nóng |
Gangwind (Trung Quốc) |
1000 đ/chiếc |
34 |
Máy tách sữa và làm nóng - Tetrapak (Thụy Điển) - Tetra Centri H10 |
|
1000 đ/chiếc |
35 |
Lò nướng bánh mỳ |
Sawas (Parkistan) Wachtel (Đức) Roller Grill (Pháp) |
1000 đ/chiếc |
36 |
Lò nướng bánh mỳ - Werner Pfleiderer (Đức) - Matador MD121 |
|
1000 đ/chiếc |
37 |
Lò rán hai khoang |
Imperial (Mỹ) Leego (Trung Quốc) Henny Penny (Mỹ) |
1000 đ/chiếc |
38 |
Lò rán hai khoang - Küppersbusch (Đức) - Premium Line 850 FEF 224 |
|
1000 đ/chiếc |
39 |
Lò rán một khoang |
Imperial (Mỹ) Leego (Trung Quốc) |
1000 đ/chiếc |
40 |
Lò rán một khoang - Henny Penny (Mỹ) - OEA-321 |
|
1000 đ/chiếc |
41 |
Máy khâu, đường mắt xích chỉ đơn |
Platina (Trung Quốc) Singer (Trung Quốc) Nissin (Nhật Bản) Brother (Nhật Bản) Singer (Nhật Bản) Ansar (Ấn Độ) Shunfa (Trung Quốc) |
1000 đ/chiếc |
42 |
Máy khâu, đường mắt xích chỉ đơn - JAnhi (Nhật Bản) - MB - 1373 |
|
1000 đ/chiếc |
43 |
Máy giặt công nghiệp loại nhỏ (27 kg) |
LG, Whirlpool. Kason Single Deck (Anh) Amtec (In đô nê xi a) Fagor (Tây Ban Nha) |
1000 đ/chiếc |
44 |
Máy giặt loại nhỏ - Electrolux (Thụy Điển) - W 5240 H |
|
1000 đ/chiếc |
45 |
Máy giặt công nghiệp loại nhỏ (40 kg) |
Kason Single Deck (Anh) Electrolux (Thụy Điển) Amtec (In đô nê xi a) Fagor (Tây Ban Nha) |
1000 đ/chiếc |
46 |
Máy giặt loại nhỏ - Lavamac (Bel- gium) - LH 400 |
|
1000 đ/chiếc |
47 |
Máy in thạch bản điện tử |
Fujifilm (Nhật Bản) Kodak (Đức) |
1000 đ/chiếc |
48 |
Máy in thạch bản điện tử - Heidelberg Graphic Equipment (Đức) - Suprasetter A75 |
|
1000 đ/chiếc |
49 |
Máy năng lượng mặt trời (3.0 m2) |
Sungold (Trung Quốc) Mitsubishi (Nhật Bản) Sankelux (In đô nê xi a) Sunking (Đài Loan) Suntech (Trung Quốc) |
1000 đ/chiếc |
50 |
Máy năng lượng mặt trời - Viessmann (Đức) - Vitosol 200 - T Type SP2A |
|
1000 đchiếc |
51 |
Máy năng lượng mặt trời (2.5 m2) |
Sungold (Trung Quốc) Mitsubishi (Nhật Bản) Sankelux (In đô nê xi a) Sunking (Đài Loan) Suntech (Trung Quốc) |
1000 đ/chiếc |
52 |
Máy năng lượng mặt trời - Viessmann (Đức) - Vitosol 100 - FM Type SH1F |
|
1000 đ/chiếc |
V |
PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI (22 mặt hàng) |
||
1 |
Xe van - Loại I |
Toyota (Nhật Bản) Nissan (Nhật Bản) Jiang Ling (Trung Quốc) Mitsubishi (Nhật Bản) Hyundai (Hàn Quốc) Tata (Ấn Độ) Faa (Trung Quốc) Fu Tian (Trung Quốc) |
1000 đ/chiếc |
2 |
Xe van - Mercedes Benz (Đức) - Sprinter 314 CDI |
|
1000 đ/chiếc |
3 |
Xe van - Loại II |
Toyota (Nhật Bản) Nissan (Nhật Bản) Jiang Ling (Trung Quốc) Mitsubishi (Nhật Bản) Hyundai (Hàn Quốc) Tata (Ấn Độ) Faa (Trung Quốc) Fu Tian (Trung Quốc) |
1000 đ/chiếc |
4 |
Xe van - Ford (Mỹ) - Transit 290 L2H2 |
|
1000 đ/chiếc |
5 |
Xe van - Loại III |
Toyota (Nhật Bản) Nissan (Nhật Bản) Jiang Ling (Trung Quốc) Mitsubishi (Nhật Bản) Hyundai (Hàn Quốc) Tata (Ấn Độ) Faa (Trung Quốc) Fu Tian (Trung Quốc) |
1000 đ/chiếc |
6 |
Xe van - V W (Đức) - Transporter Delivery Van (T30/SWB) |
|
1000 đ/chiếc |
7 |
Ô tô bán tải |
Ford (Mỹ) Mitsubishi (Nhật Bản) Tata (Ấn Độ) Nissan (Nhật Bản) Isuzu (Nhật Bản) |
1000 đ/chiếc |
8 |
Ô tô bán tải - Toyota (Nhật Bản) - Hilux HL 2 Double Cab 4WD |
|
1000 đ/chiếc |
9 |
Xe buýt nhỏ chạy bằng dầu (65 kW) |
Mitsubishi (Nhật Bản) Daihatsu (Nhật Bản) Toyota (Nhật Bản) Ford (Mỹ) Tata (Ấn Độ) Isuzu (Nhật Bản) |
1000 đ/chiếc |
10 |
Xe buýt nhỏ chạy bằng dầu - Mercedes Benz (Đức) - Vito Tourer 109 BlueTEC |
|
1000 đ/chiếc |
11 |
Xe buýt nhỏ chạy bằng dầu (110 kW) |
Toyota (Nhật Bản) |
1000 đ/chiếc |
12 |
Xe buýt nhỏ chạy bằng dầu - V W (Đức) - Transporter Caravelle 7 chỗ ngồi |
|
1000 đ/chiếc |
13 |
Xe tải khung CAB gắn trục kéo cáp (140kW) |
Mazda (Nhật Bản) Tata (Ấn Độ) Mitsubishi (Nhật Bản) |
1000 đ/chiếc |
14 |
Xe tải khung CAB gắn trục kéo cáp - Mercedes Benz (Đức) - Sprinter 519 BlueTEC |
|
1000 đ/chiếc |
15 |
Xe tải khung CAB gắn trục kéo cáp (96 kW) |
Isuzu (Nhật Bản) Tata (Ấn Độ) |
1000 đ/chiếc |
16 |
Xe tải khung CAB gắn trục kéo cáp - Ford (Mỹ) - Transit 350 L3 |
|
1000 đ/chiếc |
17 |
Xe đầu kéo (260 kW) |
Massey Ferguson (Mỹ) Nissan (Nhật Bản) Tata (Ấn Độ) |
1000 đ/chiếc |
18 |
Xe đầu kéo - Mercedes Benz (Đức) - Actros 1835 LS 4x2 |
|
1000 đ/chiếc |
19 |
Xe đầu kéo (315 kW) |
Massey Ferguson (Mỹ) Nissan (Nhật Bản) Tata (Ấn Độ) Mercedes Benz (Đức) |
1000 đ/chiếc |
20 |
Xe đầu kéo - Mercedes Benz (Đức) - Actros 1843 LS 4x2 F11 |
|
1000 đ/chiếc |
21 |
Xe đầu kéo (302 kW) |
Massey Ferguson (Mỹ) Volvo (Thụy Điển) Tata (Ấn Độ) Yi Qi (Trung Quốc) |
1000 đ/chiếc |
22 |
Xe đầu kéo - Scania (Thụy Điển) - R 410 LA 4x2 MNA |
|
1000 đ/chiếc |
VI |
MÁY MÓC, THIẾT BỊ KHÁC (20 mặt hàng) |
||
1 |
Hệ điều hành máy tính - Microsoft (Mỹ) - MS Windows 10 Pro 32/64 bit (FQC-09131) |
|
1000 đ/hệ |
2 |
Hệ điều hành máy tính - Microsoft (Mỹ) - MS Windows 10 Professional Upgrade MOLP (FQC-09525) |
|
1000 đ/hệ |
3 |
Phần mềm máy tính Microsoft (Mỹ) - Office 365 Business Premium (1 year) |
|
1000 đ/bộ |
4 |
Phần mềm máy tính - Microsoft (Mỹ) - Visual Studio Pro 2015 |
|
1000 đ/bộ |
5 |
Phần mềm máy tính- Adobe (Mỹ) - Creative Cloud for teams 2016 |
|
1000 đ/bộ |
6 |
Phần mềm máy tính- Adobe (Mỹ) - Acrobat Pro DC (1yr prepaid) |
|
1000 đ/bộ |
7 |
Phần mềm chống vi rút - Kaspersky (Mỹ) - Internet Security 2017 (3 PC 1yr) |
|
1000 đ/bộ |
8 |
Phần mềm chống vi rút - Symantec (Mỹ) - Norton Security Deluxe 5 devices 1yr |
|
1000 đ/bộ |
9 |
Phần mềm máy tính - Microsoft (Mỹ) - SQL Server 2016 Enterprise Core Edition |
|
1000 đ/bộ |
10 |
Phần mềm máy tính - Autodesk (Mỹ) - AutoCAD Full Version (1yr) |
|
1000 đ/bộ |
11 |
Bàn làm việc văn phòng bằng gỗ/ sắt (hình chữ nhật) |
Executive Table (Fiji) Silka (In đô nê xi a) BLF (Trung Quốc) Damro (Sri Lanka) |
1000 đ/chiếc |
12 |
Bàn làm việc văn phòng bằng gỗ/ sắt (hình chữ nhật) - Ikea (Thụy Điển) - Bekant |
|
1000 đ/chiếc |
13 |
Máy tập thể dục: xe đạp (loại I) |
Cardiotech (Úc) Startrac (Mỹ) Maruishi King (Nhật Bản) Fuel Spin Cycle (Đài Loan) Orbitrac (Ấn Độ) Chanson (Đài Loan) Giant (Trung Quốc) |
1000 đ/chiếc |
14 |
Máy tập thể dục: xe đạp - Kettler (Đức) - ERGO S |
|
1000 đ/chiếc |
15 |
Máy tập thể dục: xe đạp (loại II) |
Cardiotech (Úc) Startrac (Mỹ) Maruishi King (Nhật Bản) Fuel Spin Cycle (Đài Loan) Orbitrac (Ấn Độ) Chanson (Đài Loan) Giant (Trung Quốc) |
1000 đ/chiếc |
16 |
Máy tập thể dục: xe đạp - Precor (Mỹ) - RBK 835 |
|
1000 đ/chiếc |
17 |
Đàn organ điện tử |
Casio (Nhật Bản) Roland (Nhật Bản) Kawai (Nhật Bản) |
1000 đ/chiếc |
18 |
Đàn organ điện tử - Yamaha (Nhật Bản) - Tyros 5-61 |
|
1000 đ/chiếc |
19 |
Đàn piano điện tử |
Yamaha (Nhật Bản) Roland (Nhật Bản) Kawai (Nhật Bản) |
1000 đ/chiếc |
20 |
Đàn piano điện tử - Casio (Nhật Bản) - CDP 230 |
|
1000 đ/chiếc |
|
TỔNG CỘNG (196 MẶT HÀNG) |
|
|
DANH MỤC MẶT HÀNG XÂY DỰNG THEO CHƯƠNG TRÌNH
SO SÁNH QUỐC TẾ
(Theo
Phương án điều tra giá tiêu dùng ban hành theo Quyết định số 1134/QĐ-TCTK ngày
12 tháng 7 năm 2019 của Tổng cục trưởng Tổng cục Thống kê)
TT |
Nhóm/mặt hàng |
Đơn vị tính |
I |
MẶT HÀNG NGUYÊN VẬT LIỆU (40 mặt hàng) |
|
1 |
Đá dăm |
1000 đ/m3 |
2 |
Cát dùng để trộn bê tông và vữa |
1000 đ/m3 |
3 |
Gỗ, dùng làm khung và kết cấu |
1000 đ/m3 |
4 |
Gỗ, dùng để làm đồ mộc |
1000 đ/m3 |
5 |
Ván ép ngoại thất |
1000 đ/m2 |
6 |
Ván ép dùng trong nội thất |
1000 đ/m2 |
7 |
Ván ép |
1000 đ/m2 |
8 |
Xăng |
1000 đ/lít |
9 |
Dầu diezen |
1000 đ/lít |
10 |
Sơn dầu |
1000 đ/lít |
11 |
Sơn nước |
1000 đ/lít |
12 |
Xi măng Portland thường |
1000 đ/tấn |
13 |
Bê tông trộn sẵn |
1000 đ/m3 |
14 |
Tấm bê tông đúc sẵn |
1000 đ/m2 |
15 |
Gạch xây thường |
1000 đ/m3 |
16 |
Gạch xây (không cần trát) |
1000 đ/m3 |
17 |
Gạch bê tông, rỗng |
1000 đ/m3 |
18 |
Gạch bê tông, đặc |
1000 đ/m3 |
19 |
Ngói lợp bằng đất sét |
1000 đ/m2 |
20 |
Ngói lợp bằng bê tông |
1000 đ/m2 |
21 |
Tấm kính xây dựng |
1000 đ/m2 |
22 |
Tấm kính xây dựng hai lớp |
1000 đ/m2 |
23 |
Gạch ốp tường bằng sứ |
1000 đ/m2 |
24 |
Thạch cao |
1000 đ/m2 |
25 |
Chậu rửa tay |
1000 đ/cái |
26 |
Thép cường lực |
1000 đ/tấn |
27 |
Thép thanh |
1000 đ/tấn |
28 |
Thép hình |
1000 đ/tấn |
29 |
Tấm lợp kim loại |
1000 đ/m2 |
30 |
Bồn chứa kim loại |
1000 đ/cái |
31 |
Ống xả gang/thép |
1000 đ/mét |
32 |
Ống đồng |
1000 đ/mét |
33 |
Ống thép |
1000 đ/mét |
34 |
Ống nhựa (PVC) |
1000 đ/mét |
35 |
Bơm điện |
1000 đ/cái |
36 |
Quạt thông gió bằng điện |
1000 đ/cái |
37 |
Điều hòa không khí |
1000 đ/cái |
38 |
Máy phát điện |
1000 đ/cái |
39 |
Tấm pin năng lượng mặt trời |
1000 đ/cái |
40 |
Điện năng |
1000 đ/kwh |
II |
THIẾT BỊ, DỤNG CỤ (10 mặt hàng) |
|
1 |
Thuê máy xúc lật và máy xúc đào bánh lốp, kèm người điều khiển |
1000 đ/giờ |
2 |
Thuê máy xúc bánh xích, kèm người điều khiển |
1000 đ/giờ |
3 |
Thuê máy xúc bánh lốp, kèm người điều khiển |
1000 đ/giờ |
4 |
Thuê xe lăn đầm rung, kèm người điều khiển |
1000 đ/giờ |
5 |
Thuê máy xúc lật bánh xích loại nhỏ, kèm người điều khiển |
1000 đ/giờ |
6 |
Thuê máy xúc lật và máy xúc đào bánh lốp, không kèm người điều khiển |
1000 đ/giờ |
7 |
Thuê máy xúc bánh xích, không kèm người điều khiển |
1000 đ/giờ |
8 |
Thuê máy xúc bánh lốp, không kèm người điều khiển |
1000 đ/giờ |
9 |
Thuê xe lăn đầm rung, không kèm người điều khiển |
1000 đ/giờ |
10 |
Thuê máy xúc lật bánh xích, không kèm người điều khiển |
1000 đ/giờ |
III |
NHÂN CÔNG (8 mặt hàng) |
|
1 |
Người lao động phổ thông, không có tay nghề |
1000 đ/giờ |
2 |
Thợ nề, có tay nghề |
1000 đ/giờ |
3 |
Thợ sửa ống nước, có tay nghề |
1000 đ/giờ |
4 |
Thợ mộc, có tay nghề |
1000 đ/giờ |
5 |
Công nhân kết cấu thép, có tay nghề |
1000 đ/giờ |
6 |
Thợ điện, có tay nghề |
1000 đ/giờ |
7 |
Người điều khiển máy (thiết bị), có tay nghề |
1000 đ/giờ |
8 |
Thợ sơn, có tay nghề |
1000 đ/giờ |
|
TỔNG CỘNG (58 MẶT HÀNG) |
|
DANH MỤC MẶT HÀNG NHÀ Ở THUÊ THEO CHƯƠNG
TRÌNH SO SÁNH QUỐC TẾ
(Theo
Phương án điều tra giá tiêu dùng ban hành theo Quyết định số 1134/QĐ-TCTK ngày
12 tháng 7 năm 2019 của Tổng cục trưởng Tổng cục Thống kê)
I |
Nhà ở thuê |
|
|
1 |
Nhà biệt thự, 120 - 180 m2 |
1104111101 |
đ/m2 |
2 |
Nhà biệt thự, 181 - 240 m2 |
1104111102 |
đ/m2 |
3 |
Nhà biệt thự, 241 - 360 m2 |
1104111103 |
đ/m2 |
4 |
Nhà biệt thự, 361 - 460 m2 |
1104111104 |
đ/m2 |
5 |
Nhà biệt thự, 90 - 119 m2 |
1104111116 |
đ/m2 |
6 |
Nhà liền kề (nhà theo dãy), 80 - 120 m2 |
1104111105 |
đ/m2 |
7 |
Nhà liền kề (nhà theo dãy), 121 - 180 m2 |
1104111106 |
đ/m2 |
8 |
Nhà liền kề (nhà theo dãy), 181 - 240 m2 |
1104111107 |
đ/m2 |
9 |
Nhà liền kề (nhà theo dãy), 50 - 79 m2 |
1104111117 |
đ/m2 |
II |
Căn hộ cho thuê |
|
|
10 |
Căn hộ nhỏ, 15 - 35 m2 |
1104111108 |
đ/m2 |
11 |
Căn hộ 1 phòng ngủ, 40 - 60 m2 |
1104111110 |
đ/m2 |
12 |
Căn hộ 1 phòng ngủ, 61 - 80 m2 |
1104111111 |
đ/m2 |
13 |
Căn hộ 1 phòng ngủ, 20 - 39 m2 |
1104111118 |
đ/m2 |
14 |
Căn hộ 2 phòng ngủ, 60 - 80 m2 |
1104111112 |
đ/m2 |
15 |
Căn hộ 2 phòng ngủ, 81 - 120 m2 |
1104111113 |
đ/m2 |
16 |
Căn hộ 2 phòng ngủ, 40 - 59 m2 |
1104111119 |
đ/m2 |
17 |
Căn hộ 3 phòng ngủ, 60 - 80 m2 |
1104111120 |
đ/m2 |
18 |
Căn hộ 3 phòng ngủ, 81 - 120 m2 |
1104111121 |
đ/m2 |
19 |
Căn hộ 3 phòng ngủ, 121 - 160 m2 |
1104111122 |
đ/m2 |
III |
Nhà truyền thống cho thuê |
|
|
20 |
Nhà truyền thống, 25 - 75 m2 |
1104111114 |
đ/m2 |
21 |
Nhà truyền thống, 76 - 120 m2 |
1104111115 |
đ/m2 |
SỐ LƯỢNG KHU VỰC ĐIỀU TRA, ĐIỀU TRA VIÊN VÀ
MẪU GIÁ QUAN SÁT NHÀ Ở THUÊ CHO TỪNG TỈNH/THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG
(Theo Phương án điều tra giá tiêu dùng ban hành theo Quyết định số
1134/QĐ-TCTK ngày 12 tháng 7 năm 2019 của Tổng cục trưởng Tổng cục Thống kê)
Mã số |
Tỉnh, thành phố |
Khu vực điều tra |
Số lượng điều tra viên |
Tổng số lượng mẫu nhà ở thuê |
V1 |
VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG |
|||
1 |
Hà Nội |
8 |
80 |
960 |
31 |
Hải Phòng |
6 |
48 |
192 |
26 |
Vĩnh Phúc |
4 |
32 |
144 |
27 |
Bắc Ninh |
4 |
32 |
96 |
22 |
Quảng Ninh |
4 |
32 |
192 |
30 |
Hải Dương |
4 |
32 |
144 |
33 |
Hưng Yên |
4 |
32 |
96 |
35 |
Hà Nam |
3 |
24 |
96 |
36 |
Nam Định |
5 |
40 |
144 |
34 |
Thái Bình |
4 |
32 |
144 |
37 |
Ninh Bình |
4 |
32 |
144 |
V2 |
VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI PHÍA BẮC |
|||
2 |
Hà Giang |
3 |
24 |
96 |
4 |
Cao Bằng |
3 |
24 |
96 |
10 |
Lào Cai |
3 |
24 |
96 |
6 |
Bắc Kạn |
3 |
24 |
96 |
20 |
Lạng Sơn |
4 |
32 |
96 |
8 |
Tuyên Quang |
3 |
24 |
96 |
15 |
Yên Bái |
4 |
32 |
96 |
19 |
Thái Nguyên |
5 |
40 |
144 |
25 |
Phú Thọ |
4 |
32 |
96 |
24 |
Bắc Giang |
4 |
32 |
96 |
12 |
Lai Châu |
3 |
24 |
96 |
11 |
Điện Biên |
3 |
24 |
96 |
14 |
Sơn La |
4 |
32 |
144 |
17 |
Hoà Bình |
4 |
32 |
96 |
V3 |
VÙNG BẮC TRUNG BỘ VÀ DUYÊN HẢI MIỀN TRUNG |
|||
38 |
Thanh Hóa |
5 |
40 |
192 |
40 |
Nghệ An |
5 |
40 |
192 |
42 |
Hà Tĩnh |
3 |
24 |
96 |
44 |
Quảng Bình |
4 |
32 |
96 |
45 |
Quảng Trị |
3 |
24 |
96 |
46 |
Thừa Thiên Huế |
5 |
40 |
144 |
48 |
Đà Nẵng |
4 |
32 |
192 |
49 |
Quảng Nam |
4 |
32 |
96 |
51 |
Quảng Ngãi |
4 |
32 |
96 |
52 |
Bình Định |
4 |
32 |
144 |
54 |
Phú Yên |
4 |
32 |
96 |
56 |
Khánh Hoà |
5 |
40 |
192 |
58 |
Ninh Thuận |
3 |
24 |
96 |
60 |
Bình Thuận |
5 |
40 |
144 |
V4 |
VÙNG TÂY NGUYÊN |
|||
62 |
Kon Tum |
3 |
24 |
96 |
64 |
Gia lai |
4 |
32 |
96 |
66 |
Đắk Lắk |
4 |
32 |
144 |
67 |
Đắk Nông |
3 |
24 |
96 |
68 |
Lâm Đồng |
4 |
32 |
192 |
V5 |
VÙNG ĐÔNG NAM BỘ |
|||
79 |
TP Hồ Chí Minh |
8 |
80 |
960 |
70 |
Bình Phước |
3 |
24 |
96 |
72 |
Tây Ninh |
4 |
32 |
144 |
74 |
Bình Dương |
4 |
32 |
192 |
75 |
Đồng Nai |
5 |
40 |
192 |
77 |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
4 |
32 |
192 |
V6 |
VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG |
|||
80 |
Long An |
4 |
32 |
192 |
87 |
Đồng Tháp |
4 |
32 |
144 |
89 |
An Giang |
5 |
40 |
192 |
82 |
Tiền Giang |
4 |
32 |
144 |
86 |
Vĩnh Long |
3 |
24 |
144 |
83 |
Bến Tre |
4 |
32 |
144 |
91 |
Kiên Giang |
4 |
32 |
192 |
92 |
Cần Thơ |
5 |
40 |
192 |
93 |
Hậu Giang |
3 |
24 |
96 |
84 |
Trà Vinh |
3 |
24 |
96 |
94 |
Sóc Trăng |
4 |
32 |
96 |
95 |
Bạc Liêu |
4 |
32 |
96 |
96 |
Cà Mau |
4 |
32 |
144 |
|
Tổng số |
255 |
2072 |
9936 |
GIẢI THÍCH, HƯỚNG DẪN TỔNG HỢP SỐ LIỆU VÀ CÁCH XỬ LÝ MỘT SỐ TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT
1. Khái niệm
- Giá tiêu dùng: Giá do người tiêu dùng mua hàng hoá, chi trả cho các dịch vụ phục vụ trực tiếp đời sống hàng ngày. Giá tiêu dùng là giá bán lẻ hàng hoá, dịch vụ trên thị trường (bao gồm cả thuế giá trị gia tăng - VAT) phục vụ sinh hoạt đời sống. Giá tiêu dùng không bao gồm giá hàng hóa bất hợp pháp như ma túy, hàng hóa chợ đen; giá đất; giá hàng hoá bán cho sản xuất.
- Chỉ số giá tiêu dùng (CPI): Chỉ tiêu thống kê phản ánh xu hướng và mức độ biến động giá chung qua thời gian của các loại hàng hoá và dịch vụ phục vụ tiêu dùng hàng ngày của người dân.
Để tính mức độ biến động giá chung của các loại hàng hoá dịch vụ tiêu dùng cần chọn ra một danh mục các loại hàng hoá dịch vụ chủ yếu, đang được tiêu dùng phổ biến; danh mục này được gọi là “rổ” hàng hoá. Nói cách khác, chỉ số giá tiêu dùng là chỉ tiêu thống kê phản ánh mức độ biến động giá theo thời gian của toàn bộ “rổ” hàng hoá tiêu dùng. Chẳng hạn, khi nói Chỉ số giá tiêu dùng tháng này so với tháng trước là 100,5% có nghĩa là mức tăng giá chung của toàn bộ “rổ” hàng hoá tháng này so với tháng trước là 0,5%.
- Các gốc công bố chỉ số giá tiêu dùng: Chỉ số giá tiêu dùng được tính và công bố hàng tháng theo các gốc: năm gốc (năm 2019), cùng tháng năm trước, tháng 12 năm trước, tháng trước và bình quân cùng kỳ.
Ví dụ:
+ Chỉ số giá tiêu dùng tháng 6/2020 so với năm 2019 là 102,52%, có nghĩa là so với năm gốc 2019 giá tiêu dùng tháng 6/2020 tăng 2,52%.
+ Chỉ số giá tiêu dùng tháng 6/2020 so với tháng 6/2019 là 102,4%, có nghĩa là sau 12 tháng giá tiêu dùng tăng 2,4%.
+ Chỉ số giá tiêu dùng tháng 6/2020 so với tháng 12/2019 là 102,35%, có nghĩa là sau 6 tháng giá tiêu dùng tăng 2,35%.
+ Chỉ số giá tiêu dùng tháng 6/2020 so với tháng 5/2020 là 100,46%, có nghĩa là sau một tháng giá tiêu dùng tăng 0,46%.
+ Chỉ số giá tiêu dùng bình quân cùng kỳ đến tháng 6/2020 là 101,72%, có nghĩa là chỉ số giá tiêu dùng bình quân 6 tháng đầu năm 2020 so với 6 tháng đầu năm 2019 tăng 1,72%.
2. Một số lưu ý về chỉ số giá tiêu dùng
(1) Chỉ số giá tiêu dùng chỉ phản ánh mức độ biến động của giá, không phản ánh mức giá của hàng hoá và dịch vụ dùng cho tiêu dùng cuối cùng. Chẳng hạn: Chỉ số giá thịt gà và chỉ số giá thịt bò tháng này so với tháng trước lần lượt là 101,5% và 100,9%, điều này không có nghĩa là giá thịt gà đắt hơn giá thịt bò, chỉ đơn giản là giá thịt gà tháng này so với tháng trước tăng (1,5%) cao hơn so với mức tăng giá của thịt bò (0,9%).
(2) Chỉ số giá tiêu dùng không phản ánh mức biến động giá theo không gian, có nghĩa là CPI không so sánh mức giá giữa các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương với nhau. Chẳng hạn, chỉ số giá tiêu dùng của tỉnh A và tỉnh B tháng này so với tháng trước lần lượt là 100,5% và 100,3%, có nghĩa là tốc độ tăng giá tiêu dùng chung của tỉnh A tháng này so với tháng trước cao hơn tốc độ tăng giá tiêu dùng chung của tỉnh B, điều này không có nghĩa là giá tiêu dùng của tỉnh A cao hơn tỉnh B.
(3) Chỉ số giá tiêu dùng phản ánh sự biến động thuần tuý về giá (đã loại trừ ảnh hưởng của những thay đổi về lượng hoặc chất lượng của hàng hoá và dịch vụ liên quan).
3. Xây dựng danh mục mặt hàng đại diện địa phương và mặt hàng nhà ở thuê
Danh mục điều tra giá tiêu dùng của mỗi địa phương được xây dựng như sau:
- Dựa trên danh mục hàng hoá và dịch vụ đại diện chung của cả nước, Cục Thống kê tiến hành khảo sát thị trường, chọn tối đa số lượng những mặt hàng có tại tỉnh/thành phố;
- Trong danh mục hàng hóa và dịch vụ đại diện chung cả nước có 222 mặt hàng được Tổng cục Thống kê quy định rõ quy cách, phẩm cấp, nhãn mác là những mặt hàng phổ biến điều tra thống nhất trong cả nước gọi là Danh mục mặt hàng chủ yếu trong CPI để làm cơ sở tính toán chỉ tiêu SCOLI hàng năm;
- Đối với những hàng hoá trong danh mục chung cả nước chưa ghi quy cách, nhãn mác cụ thể, Cục Thống kê sẽ khảo sát thị trường của địa phương và chọn loại có quy cách, nhãn mác tiêu dùng phổ biến nhất tại đó để ghi vào danh mục. Ví dụ: “Áo sơ mi nam ngắn tay 65% cotton, 35% polyester, hàng nhà máy, cỡ M-L (38 - 42)” là một mặt hàng cần điều tra giá. Tuy nhiên, trong danh mục chung của cả nước chưa ghi nhãn mác cụ thể. Đây là mặt hàng có bán tại địa phương và trên thị trường có bán loại “Áo sơ mi nam ngắn tay 65% cotton, 35% polyester, hàng nhà máy, cỡ M-L (38 - 42)” của các Công ty may khác nhau như: Áo sơ mi nam dài tay, 65% cotton của Công ty may 10; Áo sơ mi nam dài tay, 65% cotton của Công ty may Việt Tiến; Áo sơ mi nam dài tay, 65% cotton của Công ty may Nhà Bè... Kết quả khảo sát thị trường của địa phương cho thấy: “Áo sơ mi nam dài tay, 65% cotton của Công ty may Việt Tiến” được tiêu thụ phổ biến nhất, khi đó loại “Áo sơ mi dài tay, 65% cotton của Công ty may Việt Tiến” sẽ được chọn để đưa vào trong “rổ” hàng hoá điều tra của tỉnh, thành phố;
- Mỗi mặt hàng cần ghi rõ các đặc tính mô tả như: nhãn hiệu, số model, kiểu dáng, cỡ, loại, màu, dạng đóng gói... Ví dụ: Bánh qui mặn AFC, Kinh Đô gói 250 gram; Dầu gội đầu Rejoice trị gầu, 200 ml; Tủ lạnh Toshiba, hai cửa, 200 lít, không đông tuyết...;
- Đối với các mặt hàng có nhiều nhãn hiệu, chủng loại, quy cách phẩm cấp, kích cỡ khác nhau, dễ bị nhầm lẫn với mặt hàng khác (ví dụ: sữa bột, đồ dùng nhà bếp, quần áo may sẵn...) cần ghi rõ nhãn hiệu, quy cách, phẩm cấp trong danh mục để điều tra viên thu thập giá đúng mặt hàng;
- Đối với các loại dịch vụ, có một số khó khăn trong việc xác định đặc tính, chất lượng của dịch vụ, cần chọn những tiêu thức mô tả nổi bật về từng loại dịch vụ để đưa vào danh mục. Ví dụ: trong dịch vụ y tế, nếu chọn dịch vụ chữa răng cần ghi rõ: “Công hàn một răng thường tại phòng khám tư nhân”; hoặc “Công khám đa khoa thông thường tại phòng khám dịch vụ của bệnh viện”; hoặc trong dịch vụ vui chơi giải trí như vé vào bể bơi cần ghi rõ “Vé vào bể bơi cho người lớn”...;
- Đối với mặt hàng thuộc nhóm nhà ở thuê (mã số 0413201), Cục Thống kê phải lấy đủ theo số lượng mẫu giá quan sát quy định trong Phụ lục 6;
- Danh mục mặt hàng và dịch vụ tiêu dùng của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương phải được lập như Phụ lục 1 và có hình ảnh minh họa.
Riêng đối với mặt hàng nhà ở thuê:
Dàn mẫu nhà ở thuê được phân bổ cho 63 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương như Phụ lục 6. Số lượng mẫu nhà ở thuê từng địa phương được chia thành 6 ô đại diện điều tra giá nhà ở thuê và được xếp lịch thu thập giá như sau: ô thứ 1 được thu thập giá vào tháng 1 và tháng 7; ô thứ 2 được thu thập giá vào tháng 2 và tháng 8; ô thứ 3 được thu thập giá vào tháng 3 và tháng 9; ô thứ 4 được thu thập giá vào tháng 4 và tháng 10; ô thứ 5 được thu thập giá vào tháng 5 và tháng 11; ô thứ 6 được thu thập giá vào tháng 6 và tháng 12. Với phương pháp này mỗi ô đại diện được thu thập giá cách nhau 6 tháng, nhưng giá nhà ở thuê được điều tra hàng tháng.
Ví dụ: Tỉnh A được phân bổ điều tra 24 mẫu giá nhà ở thuê đối với một loại nhà và có danh sách 24 hộ nhà ở thuê. Tỉnh A sẽ chia 24 hộ nhà ở thuê vào 6 ô, mỗi ô sẽ có 4 hộ nhà ở thuê, mỗi tháng tỉnh A chỉ điều tra 4 hộ nhà ở thuê nhưng luân phiên nhau, 4 hộ nhà ở thuê trong mỗi ô chỉ điều tra hai lần trong một năm, cách nhau 6 tháng.
Hộ thuê nhà |
Phân ô điều tra |
Tháng điều tra |
1 |
Ô 1 |
Tháng 1 và tháng 7 |
2 |
||
3 |
||
4 |
||
5 |
Ô 2 |
Tháng 2 và tháng 8 |
6 |
||
7 |
||
8 |
||
9 |
Ô 3 |
Tháng 3 và tháng 9 |
10 |
||
11 |
||
12 |
||
13 |
Ô 4 |
Tháng 4 và tháng 10 |
14 |
||
15 |
||
16 |
||
17 |
Ô 5 |
Tháng 5 và tháng 11 |
18 |
||
19 |
||
20 |
||
21 |
Ô 6 |
Tháng 6 và tháng 12 |
22 |
||
23 |
||
24 |
Giá nhà ở thuê được điều tra theo phương pháp trực tiếp: điều tra viên đến phỏng vấn trực tiếp người ở tại nhà thuê vào thời điểm lấy giá và hỏi giá thuê nhà theo hợp đồng thuê nhà gần nhất hoặc hóa đơn thu tiền nhà của chủ nhà trong tháng. Đồng thời điều tra viên xác định lại các điều khoản hoặc các điều kiện thuê nhà theo hợp đồng so với kỳ trước. Trên cơ sở đó, điều tra viên cùng hộ gia đình xác định lại giá thuê nhà theo điều kiện như kỳ trước. Nếu kỳ này có sự thay đổi điều kiện thuê nhà, ghi nhận lại các điều kiện đó để công chức thống kê giá xử lý và làm cơ sở cho kỳ điều tra tiếp theo.
Hàng năm, để đảm bảo có mẫu nhà ở thuê đại diện hơn, từ đó nâng cao chất lượng chỉ số giá nhà ở thuê và giảm bớt gánh nặng trả lời cho người cung cấp giá nhà ở thuê, dàn mẫu nhà ở thuê được cập nhật hàng năm bằng cách rút 20% mẫu nhà ở thuê cũ và thêm 20% mẫu mới. Những ngôi nhà cho thuê được rút ra khỏi mẫu điều tra thường có đặc điểm sau:
- Không còn cho thuê trên thị trường;
- Đã được sửa chữa lớn, nâng cấp thành nhà cao cấp để cho thuê với mức giá cao hơn không phù hợp để so sánh với nhà thuê cũ;
- Những ngôi nhà cho thuê với hợp đồng dài hạn nên giá không thay đổi trong nhiều năm không phản ánh biến động giá theo thị trường;
Cập nhật mẫu nhà ở thuê hàng năm được tiến hành như sau:
- Vào tháng 12 hàng năm, Cục Thống kê tiến hành rà soát lại dàn mẫu nhà ở thuê trên địa bàn để mỗi tháng rút 20% số lượng nhà ở thuê ra khỏi mẫu và bổ sung thêm 20% mẫu mới trên tổng số mẫu nhà ở thuê trong tháng đảm bảo đủ mẫu nhà ở thuê theo quy định trong Phương án. Thực tế khi tính toán số mẫu nhà ở thuê cần rút khỏi mẫu để cập nhật có thể là số lẻ, do vậy Cục Thống kê sẽ làm tròn để quyết định số lượng nhà ở thuê được cập nhật.
- Cục Thống kê lập bảng tổng hợp các nhà ở thuê sẽ rút khỏi mẫu và bổ sung các nhà ở thuê mới trong năm tiếp theo để điều tra viên thay thế mẫu nhà thuê hàng tháng. Chỉ số giá nhóm nhà ở thuê được tính trên số lượng mẫu giá tương ứng xuất hiện ở hai kỳ báo cáo.
Ví dụ: Theo quy định tỉnh A được phân bổ điều tra giá tại 144 hộ nhà ở thuê tương ứng với 36 hộ/1 loại nhà và chia đều vào 6 ô. Mỗi ô sẽ rút ra khỏi mẫu 20% tổng số nhà điều tra tương ứng với 4 hộ thay thế bằng 4 hộ mới. Như vậy, một năm sẽ có 24 hộ được thay thế ra khỏi mẫu tương ứng với khoảng 20% tổng số hộ nhà ở thuê của tỉnh.
Lập bảng tính số lượng nhà ở thuê rút ra khỏi mẫu hàng năm như sau:
STT |
Danh mục |
Mã số |
Số lượng nhà thuê theo quy định |
Ô 1 |
Ô 2 |
Ô 3 |
Ô 4 |
Ô 5 |
Ô 6 |
1 |
Nhà cấp 4 |
04132011 |
36 |
6 |
6 |
6 |
6 |
6 |
6 |
2 |
Nhà 3 tầng |
04132012 |
36 |
6 |
6 |
6 |
6 |
6 |
6 |
3 |
Nhà chung cư |
04132013 |
36 |
6 |
6 |
6 |
6 |
6 |
6 |
4 |
Nhà chung cư cao cấp |
04132014 |
36 |
6 |
6 |
6 |
6 |
6 |
6 |
Tổng số |
144 |
24 |
24 |
24 |
24 |
24 |
24 |
- Bảng tính tỷ lệ nhà rút khỏi mẫu hàng năm được tính bằng 20% mẫu nhà ở thuê theo quy định trong từng ô. Cụ thể như sau:
STT |
Danh mục |
Mã số |
Thực tế rút khỏi mẫu (làm tròn) |
Tỷ lệ rút khỏi mẫu Ô 1 |
Tỷ lệ rút khỏi mẫu Ô 2 |
Tỷ lệ rút khỏi mẫu Ô 3 |
Tỷ lệ rút khỏi mẫu Ô 4 |
Tỷ lệ rút khỏi mẫu Ô 5 |
Tỷ lệ rút khỏi mẫu Ô 6 |
1 |
Nhà cấp 4 |
04132011 |
6 |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
2 |
Nhà 3 tầng |
04132012 |
6 |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
3 |
Nhà chung cư |
04132013 |
6 |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
4 |
Nhà chung cư cao cấp |
04132014 |
6 |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
Tổng số mẫu được chọn |
24 |
4 |
4 |
4 |
4 |
4 |
4 |
4. Quy định đối với 4 nhóm dịch vụ
Hàng tháng, Vụ Thống kê Giá sẽ thu thập, tổng hợp chỉ số giá 4 nhóm dịch vụ là: vận tải hành khách bằng đường sắt, vận tải hành khách bằng đường hàng không, dịch vụ bưu chính và dịch vụ viễn thông gửi về các Cục Thống kê theo các gốc so sánh khác nhau. Các Cục Thống kê sẽ nhập vào phần mềm tổng hợp chỉ số giá tiêu dùng theo hướng dẫn trong công văn gửi hàng tháng.
5. Quy trình tổng hợp
Quy trình và phương pháp tính chỉ số giá tiêu dùng của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; vùng và cho cả nước như sau:
a. Tính chỉ số giá tiêu dùng của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Bước 1: Tính giá bình quân cho từng mặt hàng trong tháng báo cáo theo công thức bình quân nhân giản đơn:
Ví dụ: Tỉnh A (khu vực thành thị) có 3 khu vực điều tra và mỗi khu vực có 3 điểm điều tra, mỗi tháng điều tra 3 kỳ cho các mặt hàng lương thực, thực phẩm, các mặt hàng khác điều tra 1 kỳ. Kết quả thu thập giá tháng 1 năm 2021 khu vực thành thị của tỉnh A được chia ra trong bảng dưới đây:
|
Khu vực điều tra 1 |
Khu vực điều tra 2 |
Khu vực điều tra 3 |
Giá |
||||||
Điểm điều tra 1 |
Điểm điều tra 2 |
Điểm điều tra 3 |
Điểm điều tra 1 |
Điểm điều tra 2 |
Điểm điều tra 3 |
Điểm điều tra 1 |
Điểm điều tra 2 |
Điểm điều tra 3 |
bình quân tháng |
|
Gạo tẻ thường (gạo Tạp Giao) (đ/kg) |
11418 |
|||||||||
Kỳ 1 |
11330 |
11230 |
11180 |
11230 |
11280 |
11280 |
11230 |
11280 |
11180 |
|
Kỳ 2 |
11480 |
11330 |
11430 |
11430 |
11430 |
11480 |
11380 |
11380 |
11430 |
|
Kỳ 3 |
11730 |
11530 |
11580 |
11630 |
11580 |
11530 |
11630 |
11530 |
11580 |
|
Thịt lợn mông sấn (đ/kg) |
86655 |
|||||||||
Kỳ 1 |
85000 |
84000 |
84500 |
84000 |
84000 |
84500 |
84500 |
84000 |
85000 |
|
Kỳ 2 |
86500 |
86500 |
86000 |
86500 |
86500 |
86000 |
86000 |
86500 |
86500 |
|
Kỳ 3 |
88500 |
89550 |
89550 |
89550 |
89550 |
89550 |
89550 |
89550 |
88500 |
|
Tủ lạnh Toshiba GR- S25VPB 226 lít 2 cửa (1000 đ/chiếc) |
7216 |
|||||||||
Kỳ 2 |
7150 |
- |
- |
7200 |
- |
- |
7300 |
- |
- |
|
Theo ví dụ trên, số mẫu giá gạo tẻ thường (n) là 27. Giá bình quân tháng 01/2021 mặt hàng gạo tẻ thường được tính như sau:
Tương tự tính giá bình quân tháng 01/2021 của thịt lợn mông sấn:
Tính giá bình quân Tủ lạnh Toshiba GR- S25VPB 226 lít 2 cửa, mỗi khu vực điều tra chỉ cần thu thập giá 1 điểm điều tra vào kỳ 2 hàng tháng, nên giá bình quân tính như sau:
Đối với khu vực nông thôn, cách làm tương tự như trên.
Bước 2: Tính chỉ số giá cá thể của các mặt hàng hóa và dịch vụ đại diện tháng báo cáo so với tháng trước (tính riêng cho từng khu vực thành thị và nông thôn) theo công thức sau:
Cụ thể là lấy giá bình quân tháng báo cáo đã tính được ở bước 1, chia cho giá bình quân kỳ trước của từng mặt hàng hóa hoặc dịch vụ đại diện.
Ví dụ: Tính chỉ số giá tháng 2/2021 so tháng 1/2021 của mặt hàng “Thịt lợn mông sấn” khu vực thành thị:
Mặt hàng đại diện |
Mã số |
Đơn vị |
Giá kỳ gốc |
Giá tháng 1/2021 |
Giá tháng 2/2021 |
Chỉ số giá cá thể |
A |
B |
C |
1 |
2 |
3 |
4=3/2 |
4/ Thịt lợn |
0120401 |
|
|
|
|
|
- Thịt lợn mông sấn (heo đùi) |
01204011 |
đ/kg |
80000 |
82000 |
83000 |
101,22 |
- Thịt lợn nạc thăn |
01204012 |
đ/kg |
85000 |
89000 |
90000 |
101,12 |
- Thịt lợn ba chỉ |
01204013 |
đ/kg |
78000 |
80000 |
82000 |
102,50 |
Chỉ số giá thịt mông sấn tháng 2/2021 so tháng 1/2021:
= 83000 / 82000 x 100 = 101,22%
Tính tương tự cho các mặt hàng khác.
Bước 3: Tính chỉ số giá của nhóm hàng cấp 4 tháng báo cáo so với tháng trước.
Chỉ số giá tiêu dùng của nhóm cấp 4 của từng khu vực thành thị và nông thôn được tính theo phương pháp bình quân nhân giản đơn, công thức sau đây:
Cụ thể là lấy chỉ số giá cá thể của các mặt hàng đại diện đã tính ở bước 2 (cột 4) để tính chỉ số giá nhóm cấp 4 theo phương pháp bình quân nhân giản đơn.
Ví dụ: Tính chỉ số giá nhóm “Thịt lợn” tháng 2 năm 2021 (tháng báo cáo) so với kỳ trước khu vực thành thị của tỉnh A như sau:
Bước 4: Tính chỉ số giá của các nhóm cấp 4 tháng báo cáo so với kỳ gốc theo công thức:
Cụ thể là lấy chỉ số giá nhóm của các mặt hàng cấp 4 đã tính ở bước 3 nhân với chỉ số giá của các nhóm hàng này tháng trước so với kỳ gốc.
Ví dụ:
Nhóm mặt hàng đại diện |
Mã số |
Chỉ số giá nhóm cấp 4 (%) |
||
Tháng 2/2021 so tháng 1/2021 |
Tháng 1/2021 so năm gốc 2019 |
Tháng 2/2021 so năm gốc 2019 |
||
A |
B |
1 |
2 |
3=2*1 |
+ Thịt lợn |
0120401 |
101,61 |
102,75 |
104,40 |
+ Thịt bò |
0120402 |
102,50 |
102,65 |
105,23 |
Bước 5: Tính chỉ số giá từ nhóm cấp 3 trở lên đến cấp 1 và chỉ số chung tháng báo cáo so với kỳ gốc theo công thức sau:
+ Cụ thể cách tính chỉ số giá nhóm cấp 3: lấy chỉ số giá nhóm cấp 4 đã tính ở bước 4 để tính chỉ số giá nhóm cấp 3 theo công thức (6).
Ví dụ: Tính chỉ số giá nhóm “Thịt gia súc” tháng 2 năm 2021 (tháng báo cáo) so với kỳ gốc 2019 của khu vực thành thị tỉnh A.
Nhóm hàng và dịch vụ |
Mã số |
Quyền số (%) |
Chỉ số giá tháng 2/2021 so với gốc 2019 (%) |
A |
B |
1 |
2 |
4/ THỊT GIA SÚC |
01204 |
|
104,69 |
+ Thịt lợn |
0120401 |
0,65 |
104,40 |
+ Thịt bò |
0120402 |
0,35 |
105,23 |
Áp dụng cách tính tương tự cho các nhóm cấp 2, cấp 1 và chỉ số chung.
+ Tính chỉ số giá nhóm cấp 2:
Lấy chỉ số giá nhóm cấp 3 đã tính ở trên và quyền số cố định tương ứng trong từng nhóm để tính chỉ số giá nhóm cấp 2 theo phương pháp bình quân gia quyền (công thức 6).
Ví dụ: Tính chỉ số giá nhóm cấp 2 - Lương thực tháng 2/2021 (tháng báo cáo) so với kỳ gốc khu vực thành thị của tỉnh A như sau:
Nhóm hàng, dịch vụ |
Mã số |
Quyền số (%) |
Chỉ số giá tháng 2/2021 so với gốc 2019 (%) |
A |
B |
1 |
2 |
1. LƯƠNG THỰC |
011 |
|
101,65 |
1/ GẠO |
01101 |
0,78 |
101,38 |
2/ BỘT MÌ VÀ NGŨ CỐC KHÁC |
01102 |
0,08 |
102,13 |
3/ LƯƠNG THỰC CHẾ BIẾN |
01103 |
0,14 |
102,89 |
Cột 1: Quyền số cố định - Tỷ trọng tiêu dùng các nhóm trên tổng chi tiêu dùng của hộ gia đình.
Cột 2: Chỉ số giá của các nhóm hàng tháng 2 năm 2021 so với kỳ gốc 2019
Chỉ số giá nhóm Lương thực được tính như sau:
+ Tính chỉ số giá nhóm cấp 1
Chỉ số giá nhóm cấp 1 được tính từ chỉ số giá nhóm cấp 2 đã tính ở trên với quyền số tương ứng (công thức 6).
Ví dụ: Tính chỉ số giá nhóm cấp 1 tháng 2/2021 so kỳ gốc 2019 khu vực thành thị của tỉnh A:
Nhóm hàng, dịch vụ |
Mã số |
Quyền số (%) |
Chỉ số giá tháng 2/2021 so với gốc 2019 (%) |
A |
B |
1 |
2 |
I. HÀNG ĂN VÀ DỊCH VỤ ĂN UỐNG |
01 |
|
103,15 |
1/ LƯƠNG THỰC |
011 |
0,22 |
101,56 |
2/ THỰC PHẨM |
012 |
0,50 |
102,45 |
3/ ĂN UỐNG NGOÀI GIA ĐÌNH |
013 |
0,28 |
105,69 |
Chỉ số giá nhóm “Hàng ăn và dịch vụ ăn uống” tháng 2/2021 so với gốc năm 2019 khu vực thành thị của tỉnh A được tính như sau:
+ Tính chỉ số giá chung
Nhóm hàng, dịch vụ |
Mã số |
Quyền số (%) |
Chỉ số giá tháng 2/2021 so với gốc 2019 (%) |
A |
B |
1 |
2 |
CHỈ SỐ CHUNG |
|
|
102,15 |
I. HÀNG ĂN VÀ DỊCH VỤ ĂN UỐNG |
01 |
0,36 |
102,65 |
II. ĐỒ UỐNG VÀ THUỐC LÁ |
02 |
0,03 |
101,90 |
............................ |
.......... |
............. |
............. |
XI. ĐỒ DÙNG VÀ DỊCH VỤ KHÁC |
11 |
0,04 |
102,75 |
Chỉ số giá tiêu dùng chung khu vực thành thị của tỉnh A được tính như sau:
Chú ý: Tính tương tự chỉ số giá tính cho khu vực nông thôn.
Bước 6: Tính chỉ số giá toàn tỉnh, thành phố
Chỉ số giá của toàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương được tính từ chỉ số của các nhóm hàng tương ứng giữa hai khu vực thành thị và nông thôn trong tỉnh, thành phố.
Quyền số ngang được sử dụng để tính chỉ số giá cả tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo các nhóm hàng từ cấp 4 đến cấp 1 và chỉ số chung.
b) Tính chỉ số giá tiêu dùng vùng và cả nước
(1) Tính chỉ số giá vùng
- Tính chỉ số giá khu vực nông thôn của từng vùng từ báo cáo chỉ số giá khu vực nông thôn của các tỉnh trong vùng
- Tính chỉ số giá khu vực thành thị của từng vùng từ báo cáo chỉ số giá khu vực thành thị của các tỉnh trong vùng
- Tính chỉ số giá của vùng chung cho cả hai khu vực
Công thức tổng quát như sau:
(2) Tính chỉ số giá cả nước
- Tính chỉ số giá cả nước của khu vực nông thôn từ chỉ số giá khu vực nông thôn của 6 vùng.
- Tính chỉ số giá cả nước của khu vực thành thị từ chỉ số giá khu vực thành thị của 6 vùng
- Tính chỉ số giá chung cả nước theo công thức tổng quát như sau;
Lưu ý: Cấp tỉnh, thành phố tính chỉ số giá tiêu dùng từ giá bình quân hàng tháng.
Chỉ số giá tiêu dùng cấp vùng và cả nước được tính từ chỉ số giá của các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, không tính trực tiếp từ giá bình quân vùng hoặc cả nước.
c)Tính chỉ số giá tiêu dùng so với gốc bất kỳ
Công thức tổng quát:
d)Tính chỉ số giá tiêu dùng cả năm so với năm trước
Công thức tổng quát:
Ví dụ: Giả sử có dãy số liệu về chỉ số giá tiêu dùng hàng tháng của hai năm 2021 - 2025; năm gốc 2019 = 100
Đơn vị tính: %
Các tháng |
Năm 2021 |
Năm 2025 |
Tháng 1 |
100,8 |
104,3 |
Tháng 2 |
101,8 |
105,5 |
Tháng 3 |
102,6 |
105,3 |
Tháng 4 |
102,0 |
105,7 |
Tháng 5 |
102,1 |
106,2 |
Tháng 6 |
102,4 |
106,8 |
Tháng 7 |
102,7 |
107,3 |
Tháng 8 |
103,2 |
107,6 |
Tháng 9 |
103,8 |
108,2 |
Tháng 10 |
104,3 |
108,6 |
Tháng 11 |
105,1 |
109,2 |
Tháng 12 |
106,2 |
110,7 |
Chỉ số giá năm 2025 so với năm 2021 tính như sau:
Trường hợp muốn tính chỉ số giá năm báo cáo so với một năm bất kỳ, cách tính tương tự như trên. Chỉ cần thay mẫu số là dãy chỉ số hàng tháng so với năm gốc (2019) của năm cần so sánh.
6. Cách đặt tên cơ sở dữ liệu giá và chỉ số giá trong chương trình máy tính
Báo cáo Giá bán lẻ hàng hoá và dịch vụ tiêu dùng theo kỳ:
GTD + mã số tỉnh + số kỳ 01 (02, 03) + tháng báo cáo.năm báo cáo.
Ví dụ: GTD0101_4.2021 là báo cáo giá tiêu dùng của Hà Nội (mã tỉnh 01), kỳ 1, tháng 4 năm 2021;
Báo cáo Chỉ số giá tiêu dùng theo kỳ:
CSG + mã số tỉnh + số kỳ 01 (02, 03) + tháng báo cáo.năm báo cáo.
Ví dụ: CSG0101_4.2021 là báo cáo chỉ số giá tiêu dùng kỳ 1 tháng 4 năm 2021 của Hà Nội.
Chú ý: mã số tỉnh theo mã số hành chính có 2 chữ số (Phụ lục 6).
7. Xử lý một số trường hợp đặc biệt
Trường hợp 1: Kỳ điều tra trùng vào những ngày Lễ, Tết (ví dụ 29, 30 Tết Nguyên đán)
Kỳ điều tra trùng vào các dịp lễ Tết theo quy định của Chính phủ, kỳ điều tra sẽ được điều chỉnh trước hoặc sau vài ngày gần nhất tùy thuộc vào quy định của Tổng cục.
Những dịp này, thường hay xảy ra trường hợp giá cả một số mặt hàng tăng cao đột biến ở một thời điểm, sau đó có thể lại hạ ngay. Trong trường hợp này, điều tra viên phải kết hợp quan sát chung thị trường, lấy thêm giá ở một vài thời điểm, hoặc giá ngày trước đó để tham khảo và đưa ra mức giá trung bình trong những ngày đó.
Khi kiểm tra giá điều tra, nếu phát hiện thấy mức giá quá cao (mà không ghi chú) thì cán bộ thống kê phải hỏi lại điều tra viên về thời điểm lấy giá, đồng thời hỏi giá của một số thời điểm khác, hoặc mấy ngày trước đó; dựa vào kinh nghiệm và nhận xét của bản thân để xác định mức giá trung bình trong những ngày đó và ghi vào phiếu.
Trường hợp 2: Mức giá của một mặt hàng nào đó tăng quá cao hoặc giảm quá thấp so với kỳ trước, nhưng không ghi chú trong phiếu
Trong trường hợp này, Cục Thống kê hỏi lại điều tra viên một số thông tin sau:
(1) Thời điểm lấy giá trong ngày có giống như kỳ trước hay không?
(2) Có lấy giá tại cùng điểm điều tra với kỳ trước hay không?
(3) Chất lượng mặt hàng có thay đổi gì không?
a. Nếu câu trả lời của điều tra viên cho câu hỏi 1, 2 là “có”, câu hỏi 3 là “không”- có nghĩa là mức giá ghi trong Phiếu điều tra là đúng, phản ánh giá tăng hoặc giảm thuần tuý, không chịu sự tác động của các yếu tố khác.
b. Nếu câu trả lời của điều tra viên cho câu hỏi 1 là: “không” có nghĩa là thời điểm lấy giá trong ngày - giữa 2 kỳ điều tra có thể đã khác nhau; chẳng hạn kỳ trước lấy giá buổi sáng, lúc chợ đông; kỳ sau lấy giá buổi chiều lúc chợ đã tàn; khi đó, cần hỏi lại giá của mặt hàng đó tại cùng thời điểm điều tra như kỳ trước (buổi sáng) và điều chỉnh mức giá trong Phiếu điều tra.
c. Nếu điều tra viên trả lời câu hỏi 2 “không”, nghĩa là có thể xảy ra những vấn đề liên quan tới điểm điều tra như: cửa hàng, quầy hàng đóng cửa tạm thời, vĩnh viễn, hoặc chuyển địa điểm...; khi đó cần tham khảo cách xử lý nêu trong trường hợp 3 dưới đây.
d. Nếu điều tra viên trả lời câu hỏi 3 “có”, nghĩa là chất lượng hàng hoá đã thay đổi, khi đó cần tham khảo cách xử lý nêu trong trường hợp 5 dưới đây.
Trường hợp 3: Mặt hàng không xuất hiện tạm thời
Một số mặt hàng thuộc danh mục điều tra có thể tạm thời không xuất hiện trong một khoảng thời gian nào đó vì các lý do sau:
- Hết mùa vụ (ví dụ: thông thường ở miền Bắc rau bắp cải, hoặc áo jacket chỉ có vào mùa đông, mùa hè không có trên thị trường ...);
- Tại thời điểm điều tra cửa hàng đóng cửa tạm thời; hoặc hàng chưa về kịp;
- Không có mặt hàng đó do dịch bệnh (cúm gia cầm);
- Tạm ngừng sản xuất hoặc hoạt động do mất điện (đối với hoạt động dịch vụ);
- Giá cao (hoặc thấp) tạm thời do đầu vụ, cuối vụ…
Đối với những trường hợp trên, trong phiếu điều tra đều phải ghi rõ nguyên nhân không thu thập được giá.
Dùng phương pháp “gán giá” và nút gán giá để xử lý trường hợp này, cụ thể phương pháp gán giá trong phần mềm được tính toán như sau:
- Trước hết, tính chỉ số giá tháng báo cáo so với tháng trước của nhóm cấp 4 (nhưng không có sự tham gia của mặt hàng đó). Lấy mức giá của tháng trước của mặt hàng đó nhân với chỉ số giá nhóm cấp 4 vừa tính. Công thức tổng quát như sau:
Nếu nhóm cấp 4 chỉ có 2 mặt hàng, có thể lấy ngay chỉ số cá thể tháng báo cáo so với tháng trước của mặt hàng còn lại để tính mức giá mới cho mặt hàng kia (thay vì tính chỉ số nhóm cấp 4 như đã nêu trên).
Ví dụ: Giả sử nhóm hàng 0121405 có bốn mặt hàng chia ra trong bảng dưới đây, đến tháng 3 nho Việt Nam không còn bán trên thị trường, áp dụng công thức trên để xác định giá nho Việt Nam như sau:
Mã số |
Nhóm, mặt hàng |
Giá tiêu dùng |
Chỉ số giá |
|
Tháng 02 |
Tháng 3 |
cá thể (%) |
||
0121405 |
Quả tươi khác |
|
|
|
01214051 |
Dưa hấu, 3 - 4 kg/quả |
10000 |
9500 |
95,00 |
01214052 |
Nho Việt Nam |
35000 |
34263 |
97,89 |
01214053 |
Nhãn |
30000 |
30000 |
100,00 |
01214054 |
Đu đủ loại 1 quả/kg |
8000 |
7900 |
98,75 |
Lưu ý: Các tỉnh/thành phố chỉ sử dụng phương pháp “gán giá” để xử lý trường hợp đặc biệt nêu trên, tuyệt đối không sử dụng phương pháp “giá chờ” đã sử dụng trong các năm trước đây.
Trường hợp 4: Mặt hàng biến mất hẳn
Một số mặt hàng thuộc danh mục điều tra có thể biến mất hẳn (không còn bán trên thị trường) vì các lí do sau:
+ Người sản xuất ngừng sản xuất, hoặc đổi mẫu mã, điều chỉnh quy cách, phẩm cấp, đưa ra sản phẩm mới;
+ Cửa hàng (điểm điều tra) ngừng kinh doanh hoặc chuyển mặt hàng kinh doanh do nhu cầu tiêu dùng mặt hàng đó giảm sút...
Trong trường hợp này phải tiến hành thay thế mặt hàng cũ của danh mục điều tra bằng một mặt hàng mới. Cách chọn mặt hàng thay thế như sau:
- Chọn mặt hàng cùng nhóm cấp 4, có đặc tính, quy cách phẩm cấp tương đối giống mặt hàng cũ;
- Có khả năng tồn tại lâu trên thị trường;
- Có xu hướng tiêu thụ mạnh và phổ biến trên thị trường.
Cách tính và đưa mức giá của mặt hàng thay thế vào tính chỉ số như sau:
- Trường hợp a (Phương pháp gối đầu): phương pháp này áp dụng trong trường hợp mặt hàng cũ và mặt hàng mới có một khoảng thời gian cùng xuất hiện trên thị trường.
Ví dụ: Giả sử nhóm hàng Y có 3 mặt hàng đại diện A, B, C được thu thập giá thường xuyên. Đến tháng 3/2022 mặt hàng A biến mất hẳn trên thị trường do mẫu mã không thích hợp với thị hiếu tiêu dùng của dân cư, thay vào đó mặt hàng D mới xuất hiện. Khi đó cách thay thế như sau:
Mã số |
Nhóm, mặt hàng |
Giá tiêu dùng |
Chỉ số giá cá thể tháng báo cáo so với tháng trước (%) |
|||
Tháng 1 |
Tháng 2 |
Tháng 3 |
Tháng 2 |
Tháng 3 |
||
0524401 |
Nhóm Y |
|
|
|
|
|
05244011 |
Mặt hàng A |
133 |
135 |
|
101,50 |
- |
05244012 |
Mặt hàng B |
210 |
215 |
220 |
102,38 |
102,33 |
05244013 |
Mặt hàng C |
170 |
172 |
175 |
101,18 |
101,74 |
05244014 |
Mặt hàng D |
.... |
140 |
145 |
- |
103,57 |
|
Tính chỉ số của A-C |
|
|
|
101,69 |
|
|
Tính chỉ số của B-D |
|
|
|
|
102,54 |
Khi thay thế mặt hàng A bằng mặt hàng D trong tháng 3/2022, cần phải thu thập giá của mặt hàng D trong cả hai tháng 2 và 3/2022, giả sử mức giá tháng 2 và tháng 3/2022 của mặt hàng D là 140 và 145 đồng. Chỉ số giá tháng 3/2022 so tháng 2/2022 của nhóm Y (gồm 3 mặt hàng B, C, D) sẽ tính như sau:
Chú ý: khi thay thế mặt hàng mới phải đặt mã số mới, không sử dụng mã số của mặt hàng cũ. Theo ví dụ trên, khi mặt hàng D thay cho mặt hàng A, cần quy định mã số của D là 05244014 (không dùng mã số 05244011).
- Trường hợp b: Mặt hàng cũ và mặt hàng mới không có một khoảng thời gian nào cùng xuất hiện trên thị trường.
Theo ví dụ trên: tháng 3/2022, trên thị trường chỉ có mặt hàng D, mặt hàng A biến mất hẳn; khi đó cách thay thế như sau:
Mã số |
Nhóm, mặt hàng |
Giá tiêu dùng (đồng) |
Chỉ số giá cá thể tháng báo cáo so với tháng trước (%) |
|||
Tháng 1 |
Tháng 2 |
Tháng 3 |
Tháng 2 |
Tháng 3 |
||
0524401 |
Nhóm Y |
|
|
|
|
|
05244011 |
Mặt hàng A |
133 |
135 |
|
101,50 |
- |
05244012 |
Mặt hàng B |
210 |
215 |
220 |
102,38 |
102,33 |
05244013 |
Mặt hàng C |
170 |
172 |
175 |
101,18 |
101,74 |
05244014 |
Mặt hàng D |
.... |
|
145 |
- |
|
|
Tính chỉ số của A-C |
|
|
|
101,69 |
|
|
Tính chỉ số của B-D |
|
|
|
|
102,03 |
Tính chỉ số giá tháng 3/2022 so với tháng 2/2022 của nhóm Y từ hai mặt hàng B và C:
Trường hợp 5: Giá của một mặt hàng hay dịch vụ giảm, do người bán chủ động hạ giá
Có thể xảy ra 2 trường hợp:
(a) Hàng hoá vẫn còn nguyên chất lượng (không phải hàng đã kém phẩm chất, hư hỏng …) nhưng người bán chủ động hạ giá chung cho mọi đối tượng mua hàng nhân dịp lễ Tết, hoặc do cuối năm cửa hàng muốn đẩy mạnh bán ra, hoặc do chiến thuật kinh doanh… (khuyến mại). Sau thời gian đó, sản phẩm có thể được bán trở lại giá bán bình thường hoặc không trở lại bán giá bình thường.
(b) Người bán hàng hạ giá do hàng hoá đã bị hư hỏng, kém chất lượng hoặc lỗi mốt ... (trường hợp này có thể coi là một mặt hàng khác).
Cách xử lý đối với 2 trường hợp trên đều như nhau, cụ thể là lấy giá thực tế tại thời điểm điều tra của mặt hàng đó để điền vào phiếu điều tra; đồng thời, ghi rõ lý do vào cột “ghi chú”. Ví dụ: “hàng nguyên chất lượng nhưng bán hạ giá” hoặc “hạ giá do tháng khuyến mãi”, hoặc “hàng giảm giá do kém chất lượng”.
Tuy nhiên cách xử lý của cán bộ thống kê giá để đưa vào tính chỉ số lại khác nhau:
+ Đối với trường hợp (a): Sử dụng ngay giá đã thu thập được để đưa vào tính chỉ số.
+ Đối với trường hợp (b): Không sử dụng giá đã thu thập, mà phải dùng phương pháp “gán giá ”. Đến kỳ sau phải chọn mặt hàng khác để thay thế.
Trường hợp 6: Người bán hàng chủ động giảm giá cho một số khách hàng đặc biệt theo các hình thức như khuyến mại cho người mua nhiều, phát thẻ ưu tiên giảm giá cho khách hàng thân thuộc
Trường hợp này không lấy giá bán cho những đối tượng đặc biệt kể trên, mà vẫn lấy giá bán phổ biến, bình thường của sản phẩm đó.
Trường hợp 7: Đối với một số mặt hàng có giá trị lớn, có nhiều phụ kiện bán kèm theo
Một số mặt hàng có giá trị lớn như ô tô, máy tính… Khi bán thường kèm theo một số phụ kiện tuỳ theo yêu cầu của khách hàng, vì thế giá mỗi người mua phải trả cho sản phẩm sẽ khác nhau.
Trong những trường hợp này, cán bộ thống kê cần hướng dẫn và kiểm tra kỹ mức giá do điều tra viên đã thu thập, nhằm đảm bảo đó là giá của “sản phẩm chuẩn” (không tính những phụ kiện do khách hàng lựa chọn thêm, hoặc phần khuyến mại của cửa hàng).
Trường hợp 8: Giá điện, giá nước sinh hoạt
Điện sinh hoạt là một mặt hàng quan trọng phục vụ đời sống hàng ngày của người dân. Tuy nhiên giá bán lẻ điện phục vụ tiêu dùng có những điểm đặc biệt, không giống như hàng hoá tiêu dùng khác. Đó là, giá bán lẻ điện do Nhà nước quản lý và chia theo nhiều mức giá khác nhau. Cụ thể, hiện nay giá bán lẻ điện ở khu vực thành thị được quy định như sau:
Đơn vị tính: đồng/kwh
50 Kwh đầu tiên |
1678 |
51 đến 100 |
1734 |
101 đến 200 |
2014 |
201 đến 300 |
2536 |
301 đến 400 |
2834 |
401 Kwh trở lên |
2927 |
Vì vậy, giá thực tế bình quân trả cho 1 Kwh điện tiêu thụ của người dân hàng tháng có khác nhau tuỳ theo lượng tiêu thụ ở các mức nhiều hay ít.
Ở nông thôn, điện tiêu dùng cũng được bán theo một số hình thức khác nhau. Ở một số nơi, hình thức bán được áp dụng như thành thị, một số nơi khác, điện lại được bán qua các hợp tác xã.
Vì vậy, việc tính giá điện tiêu dùng được quy định như sau:
+ Ở thành thị: hàng tháng, điều tra viên trực tiếp đến Công ty Điện lực tỉnh, thành phố (hoặc Điện lực quận, huyện) thu thập số liệu về doanh thu bán điện cho tiêu dùng điện của dân cư. Giá tiêu dùng điện thực tế hàng tháng của người dân ở khu vực thành thị được tính bằng cách lấy doanh thu bán điện cho tiêu dùng hàng tháng chia cho tổng số Kwh điện đã bán cho nhu cầu tiêu dùng của dân cư trong tháng đó.
Ví dụ: Khu vực thành thị của tỉnh A tiêu thụ điện tháng 1/2021 như sau:
|
Lượng tiêu thụ (kwh) |
Doanh thu bán điện (đồng) |
A |
1 |
2 |
Tổng số |
138.113 |
237.644.133 |
Thuế VAT 10% |
|
23.764.413 |
Tổng số doanh thu bán điện bao gồm cả VAT |
|
261.408.546 |
Tính giá bình quân điện khu vực thành thị tháng 01/2021 của tỉnh A :
Giá bình quân = Tổng doanh thu bán điện (gồm VAT)/Tổng lượng điện tiêu thụ
Giá bình quân = 261.408.546 / 138.113 = 1.892,72 đồng/kwh
+ Ở nông thôn: nếu nơi nào hình thức bán điện như thành thị thì tính như thành thị. Nơi nào bán điện qua hợp tác xã thì điều tra viên thu thập giá bán thực tế tại hợp tác xã đã được chọn làm điểm điều tra.
Giá nước máy (nước sạch)
Phương thức bán nước máy cho tiêu dùng của người dân ở thành thị cũng tương tự như phương thức bán điện. Vì vậy, cách tính giá tiêu dùng thực tế bình quân của một m3 nước/ tháng cũng tương tự như tính giá điện. Cụ thể là: giá bán nước máy được tính bằng cách chia doanh thu bán nước máy phục vụ nhu cầu tiêu dùng của dân cho tổng khối lượng tiêu thụ nước máy cho nhu cầu tiêu dùng của người dân trong tháng đó.
Trường hợp 9: Giá xăng, dầu diezen, dầu hoả, ga đun
Thu thập giá tại các điểm bán lẻ và được tính theo giá bình quân thời gian, có nghĩa là lấy số ngày phát sinh trong tháng làm quyền số khi tính giá bình quân của các mặt hàng này.
Ví dụ: Trong tháng 02 năm 2021 giá xăng A92 tăng 2 đợt vào các ngày 02/02/2021 và ngày 17/02/2021, giá xăng A92 bình quân của tháng 02 được tính như sau:
|
Số ngày |
Xăng A92 |
Từ ngày 01/2 - 05/2 |
5 |
22 000 |
Từ ngày 06/2 - 20/2 |
15 |
22 500 |
Từ ngày 21/2 - 28/2 |
8 |
22 800 |
Giá BQ tháng 2/2021 |
28 |
22 496 |
Trường hợp 10: Giá vàng và đô la Mỹ
Thu thập giá hàng ngày tại các điểm bán lẻ, giá bình quân tháng được tính bằng bình quân giá của các ngày trong tháng.
BẢNG PHÂN BỔ KHU VỰC ĐIỀU TRA, ĐIỂM ĐIỀU TRA
THEO NHÓM HÀNG CHO CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG
(Theo
Phương án điều tra giá tiêu dùng ban hành theo Quyết định số 1134/QĐ-TCTK ngày
12 tháng 7 năm 2019 của Tổng cục trưởng Tổng cục Thống kê)
Nhóm hàng Nhóm hàng 11.01 và nhóm hàng 11.05.61 |
Tên tỉnh |
Số tỉnh |
Tổng số khu vực điều tra |
Tổng số mẫu giá của 1 năm cho 1 mặt hàng trong nhóm |
Số khu vực điều tra tại khu vực thành thị (mỗi khu vực điều tra chọn 2 điểm điều tra đối với các mặt hàng thuộc nhóm 11.01; các mặt còn lại chọn 1 điểm điều tra) |
Số khu vực điều tra tại khu vực nông thôn (mỗi khu vực điều tra chọn 2 điểm điều tra đối với các mặt hàng thuộc nhóm 11.01; các mặt còn lại chọn 1 điểm điều tra) |
Loại điểm điều tra |
Tần suất điều tra |
Hà Nội, TP Hồ Chí Minh, Hải Phòng, Đà Nẵng, Cần Thơ |
5 |
4 |
960 |
3 |
1 |
Siêu thị, cửa hàng tiện ích, chợ truyền thống |
Ngày 11 và 21 hàng tháng |
|
Nhóm hàng 11.02; 11.03; 11.04 (trừ nhóm hàng 11.04.52- 11.04.53); 11.05 (trừ nhóm hàng 11.05.61); 11.11.21 |
Lào Cai, Nghệ An, Lâm Đồng |
3 |
3 |
432 |
2 |
1 |
Chợ truyền thống |
Ngày 11 và 21 hàng tháng |
Hà Nội, TP Hồ Chí Minh, Hải Phòng, Đà Nẵng, Cần Thơ |
5 |
4 |
240 |
3 |
1 |
Siêu thị, cửa hàng tiện ích, chợ truyền thống, cửa hàng chuyên doanh |
Ngày 11 hàng tháng |
|
Nhóm hàng 11.06 |
Lào Cai, Nghệ An, Lâm Đồng |
3 |
3 |
180 |
2 |
1 |
Siêu thị, cửa hàng tiện ích, chợ truyền thống, cửa hàng chuyên doanh |
Ngày 11 hàng tháng |
Hà Nội, TP Hồ Chí Minh, Hải Phòng, Đà Nẵng, Cần Thơ |
5 |
3 |
60 |
2 |
1 |
Cửa hàng chuyên doanh, dịch vụ tư nhân |
Ngày 11 tháng cuối quý báo cáo |
|
Nhóm hàng 11.07 trừ nhóm hàng mã 11.07.22 |
Lào Cai, Nghệ An, Lâm Đồng |
3 |
2 |
24 |
1 |
1 |
Cửa hàng chuyên doanh, dịch vụ tư nhân |
Ngày 11 tháng cuối quý báo cáo |
Hà Nội, TP Hồ Chí Minh, Hải Phòng, Đà Nẵng, Cần Thơ |
5 |
3 |
60 |
2 |
1 |
Cửa hàng chuyên doanh, dịch vụ tư nhân |
Ngày 11 tháng cuối quý báo cáo |
|
Nhóm hàng 11.08 đến 11.12 |
Lào Cai, Nghệ An, Lâm Đồng |
3 |
2 |
24 |
1 |
1 |
Cửa hàng chuyên doanh, dịch vụ tư nhân |
Ngày 11 tháng cuối quý báo cáo |
Hà Nội, TP Hồ Chí Minh, Hải Phòng, Đà Nẵng, Cần Thơ |
5 |
3 |
60 |
2 |
1 |
Cửa hàng chuyên doanh |
Ngày 11 tháng cuối quý báo cáo |
|
Nhóm hàng 11.04.52; 11.04.53; 11.07.22 |
Lào Cai, Nghệ An, Lâm Đồng |
3 |
2 |
24 |
1 |
1 |
Cửa hàng chuyên doanh |
Ngày 11 tháng cuối quý báo cáo |
Hà Nội, TP Hồ Chí Minh, Hải Phòng, Đà Nẵng, Cần Thơ |
5 |
3 |
360 |
2 |
1 |
Cửa hàng chuyên doanh |
Ngày 11 và 21 hàng tháng |
|
|
Lào Cai, Nghệ An, Lâm Đồng |
3 |
2 |
144 |
1 |
1 |
Cửa hàng chuyên doanh |
Ngày 11 và 21 hàng tháng |
Nhóm hàng Máy móc thiết bị và xây dựng |
Hà Nội, TP Hồ Chí Minh |
2 |
5 |
120 |
|
|
|
2 kỳ/ năm |
Nhóm hàng Nhà ở thuê |
Hà Nội, TP Hồ Chí Minh |
2 |
|
960 |
|
|
|
1 kỳ/ năm |
TỔNG SỐ |
|
8 |
39 |
|
22 |
12 |
|
|
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM ĐIỀU TRA GIÁ TIÊU DÙNG SỬ DỤNG MÁY TÍNH BẢNG HOẶC ĐIỆN THOẠI THÔNG MINH
A. YÊU CẦU THIẾT BỊ VÀ TẢI DANH MỤC HÌNH ẢNH MẶT HÀNG ĐIỀU TRA
I. YÊU CẦU CẤU HÌNH CỦA BẰNG MÁY TÍNH BẢNG HOẶC ĐIỆN THOẠI THÔNG MINH (THIẾT BỊ DI ĐỘNG)
Để tải được chương trình điều tra giá tiêu dùng bằng tablet/ điện thoại thông minh (gọi tắt là thiết bị di động), người dùng bắt buộc phải đăng nhập vào gmail trên thiết bị. Điều tra viên (ĐTV) có thể dùng bất cứ tài khoản gmail nào hoặc tài khoản dưới đây:
Tên đăng nhập: tkgiacapi@gmail.com và Mật khẩu: DungDoiMatKhau1
B. HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT/CẬP NHẬT/GỠ BỎ CHƯƠNG TRÌNH ĐIỀU TRA GIÁ TIÊU DÙNG SỬ DỤNG THIẾT BỊ DI ĐỘNG
I. CÀI ĐẶT CHƯƠNG TRÌNH
1. Tải chương trình về thiết bị di động
ĐTV vào mục CH Play trên thiết bị, gõ dieu tra gia tieu dung trong mục Google Play để tìm chương trình điều tra giá tiêu dùng. Sau đó làm theo tuần tự như Hình 1 bên dưới:
Hình 1: Các bước cài đặt phần mềm
2. Cập nhật chương trình
Khi có phiên bản mới, Vụ Thống kê Giá sẽ đưa lên google store để thiết bị tự phát hiện và đề nghị người dùng cập nhật phiên bản mới. ĐTV chọn vào nút cập nhật và làm theo các hướng dẫn trên màn hình (Hình 2).
Hình 2: Cập nhật chương trình
3. Gỡ bỏ chương trình
Từ màn hình của thiết bị di động, ĐTV thực hiện theo các bước như Hình 3.
Cài đặt/ Quản lý ứng dụng/ điều tra giá tiêu dùng/ Buộc dừng / Xóa dữ liệu/Gỡ cài đặt
Hình 3: Gỡ bỏ chương trình
II. SỬ DỤNG CHƯƠNG TRÌNH TRÊN MÁY TÍNH BẢNG
1. Tải mạng lưới điều tra
ĐTV chọn biểu tượng chương trình điều tra CPI để tải mạng lưới và điều tra. Màn hình đăng nhập sẽ hiện ra như Hình 4.
Hình 4: Màn hình đăng nhập
ĐTV nhập thông tin về tên đăng nhập và mật khẩu đã được cấp. Khi đó, chương trình sẽ tải mạng lưới điều tra của ĐTV đó (bao gồm điểm điều tra, mặt hàng điều tra được giao) về thiết bị để phục vụ điều tra. Do vậy, lần đầu đăng nhập cần có mạng internet (wifi hoặc 3G, 4G), sử dụng wifi có thể tải dữ liệu được nhanh hơn.
Hình 5: Tải mạng lưới về thiết bị
LƯU Ý:
Thông tin máy chủ mặc định, yêu cầu không thay đổi khi chưa có yêu cầu
Thông tin máy chủ được lưu trong trong mục cài đặt là những thông tin mặc định, không được thay đổi (Hình 6):
Hình 6: Thông tin máy chủ
Tính năng vị trí
Nếu thiết bị chưa bật tính năng xác định vị trí trên thiết bị, sau khi đăng nhập phần mềm sẽ yêu cầu bật chức năng định vị (Hình 7), ĐTV chọn nút “ĐỒNG Ý”.
Hình 7: Yêu cầu bật tính năng vị trí
Tiếp theo ĐTV bật chức năng định vị như Hình 8.
Hình 8: Bật tính năng vị trí
Sau khi đăng nhập và tải thành công mạng lưới, ĐTV chọn tháng điều tra và kỳ điều tra của tháng đó để thực hiện điều tra (Hình 9).
Hình 9: Chọn tháng và kỳ điều tra
Lưu ý: Các tháng hay các kỳ điều tra có màu đỏ là các tháng và kỳ đang bị khóa nên ĐTV không thể thực hiện điều tra với các kỳ và tháng đó.
2. Tiến hành tải ảnh
ĐTV nhấn vào nút menu ở góc trên bên trái của màn hình chính, ứng dụng sẽ hiện thị một danh sách các chức năng tiến hành chọn tải hình ảnh mặt hàng (Hình 10):
Hình 10: Tải hình ảnh
3. Tiến hành điều tra
ĐTV chọn kỳ điều tra trong tháng, khi đó chương trình sẽ hiển thị các điểm điều tra được giao (Hình 16). Chọn vào từng điểm để tiến hành điều tra:
Hình 11: Danh sách điểm điều tra
Để thuận tiện, ĐTV có thể tìm kiếm điểm điều tra trong danh sách bằng cách chọn vào biểu tượng để nhập tên/ một phần của tên điểm hoặc mã điểm điều tra cần tìm rồi click vào nút “TÌM KIẾM” (Hình 12).
Hình 12: Nhập tên hoặc một phần tên điểm điều tra
Để trở lại danh sách tất cả các điểm điều tra, ĐTV để trống mục nhập mã hoặc tên điểm rồi click vào nút “TÌM KIẾM”
Hình 13: Để trống mục tìm kiếm để trở về danh sách ban đầu
Chọn vào từng điểm để tiến hành điều tra, màn hình xác nhận ĐTV đã sẵn sàng tiến hành điều tra (Hình 14).
Hình 14: Xác nhận thời gian bắt đầu điều tra
Trong lần đầu tiến hành điều tra, chương trình sẽ lưu tọa độ hiện tại làm vị trí cho điểm điều tra đã chọn (Hình 15), ĐTV chọn nút “ĐỒNG Ý”.
Hình 15: Cập nhật tọa độ điểm điều tra
Trong lần điều tra tiếp theo, thiết bị sẽ so sánh vị trí điều tra với vị trí kỳ gốc để đảm bảo ĐTV điều tra tại cùng một địa điểm giữa các kỳ. Nếu có sự sai lệch về vị trí, thiết bị yêu cầu phải có sự xác nhận của ĐTV (Hình 16).
Hình 16: Xác nhận vị trí điểm điều tra
Sau đó, chương trình xác nhận thời gian bắt đầu điều tra (Hình 17). ĐTV chọn nút “BẮT ĐẦU” để thực hiện điều tra.
Hình 17: Xác nhận thời gian bắt đầu điều tra
Khi đó, chương trình hiện danh sách các mặt hàng được điều tra tại điểm này (Hình 18) để ĐTV hỏi giá và ghi lại thông tin.
Hình 18: Danh sách mặt hàng điều tra tại điểm
Nếu ĐTV muốn xem thông tin chi tiết của mặt hàng (hình ảnh, mô tả mặt hàng) thì nhấn trực tiếp vào mặt hàng để hiển thị màn hình thông tin chi tiết của mặt hàng với hình ảnh rõ nét hơn (Hình 19).
Hình 19: Chi tiết mặt hàng điều tra
Để nhập thông tin điều tra cho từng mặt hàng, ĐTV chọn mục chạm để nhập giá của từng mặt hàng.
Có ba lựa chọn cho ĐTV khi nhập giá điều tra:
Có trên thị trường: là trường hợp bình thường không có gì thay đổi. ĐTV nhập khối lượng quan sát, giá điều tra của mặt hàng đó (Hình 20).
Hình 20: Màn hình nhập giá với trường hợp mặt hàng có trên thị trường
Nếu giá nhập trong kỳ dao động quá 10% so với giá của điểm này kỳ trước đó thì chương trình sẽ có cảnh báo ĐTV để kiểm tra lại (Hình 21).
Hình 21: Xác nhận giá dao động lớn
Khi các thông tin đã nhập chính xác, ĐTV nhấn “LƯU” để lưu các thông tin lại và tiến hành điều tra các mặt hàng khác.
Không còn xuất hiện: đây là trường hợp thay thế mặt hàng, ĐTV nhập các thông tin của mặt hàng thay thế (các trường dữ liệu có dấu *) như Hình 22.
Hình 22: Màn hình nhập giá với trường hợp “Không còn xuất hiện”
Tạm thời không xuất hiện: đây là trường hợp gán giá, ĐTV ghi lý do mặt hàng tạm thời không xuất hiện vào mục “Ghi chú” (Hình 23).
Hình 23: Màn hình nhập giá với trường hợp “Tạm thời không xuất hiện”
Sau khi tất cả các mặt hàng thuộc điểm điều tra đã được điều tra và ghi lại giá, ĐTV nhấn nút hoàn thành điều tra rồi chuyển về màn hình trước đó (Hình 15) để điều tra các điểm còn lại.
Khi một điểm đã hoàn thành điều tra nhưng chưa được đồng bộ số liêu về máy chủ thì trên màn hình chính, hình cái chuông ở góc phải phía trên màn hình sẽ có màu vàng (Hình 24). ĐTV muốn chuyển dữ liệu về máy chủ ngay thì có thể nhấn vào hình chuông vàng, ứng dụng sẽ đồng bộ tất cả dữ liệu về máy chủ. Nếu không, thiết bị sẽ tự động chuyển dữ liệu về máy chủ theo khoảng thời gian đã được thiết lập theo những khoảng thời gian nhất định như hướng dẫn trong tiểu Mục 2 thuộc Mục C.
Sau khi dữ liệu đã đồng bộ về máy chủ, chuông sẽ chuyển sang màu trắng.
Hình 24: Dữ liệu chưa được đồng bộ (chuông có hình màu vàng)
4. Kiểm tra lại dữ liệu
Sau khi gửi dữ liệu về máy chủ, dữ liệu sẽ được giám sát viên (GSV) của Cục Thống kê tỉnh/ thành phố (CTK) kiểm tra. Sau khi kiểm tra, GSV CTK sẽ thông báo cho ĐTV biết dữ liệu đã đạt chất lượng hay cần kiểm tra lại kèm theo lời nhắn nội dung yêu cầu cần kiểm tra lại (Hình 25).
Hình 25: Các phiếu đã duyệt và chưa duyệt
Đối với các phiếu chưa duyệt, cần kiểm tra lại thông tin: ĐTV vào từng phiếu để nhập lại thông tin cần kiểm tra theo nội dung lời nhắc của GSV (Hình 31).
Hình 26: màn hình nhập lại thông tin mặt hàng yêu cầu kiểm tra lại
III. SỬ DỤNG CHƯƠNG TRÌNH TRÊN ĐIỆN THOẠI THÔNG MINH
1. Tải mạng lưới điều tra
ĐTV chọn biểu tượng chương trình điều tra CPI để bắt đầu tải mạng lưới và thực hiện điều tra. Màn hình đăng nhập sẽ hiện ra như Hình 27.
Hình 27: Màn hình đăng nhập trên điện thoại
ĐTV nhập thông tin về tên đăng nhập và mật khẩu đã được cấp. Khi đó, chương trình sẽ tải mạng lưới điều tra của ĐTV đó (bao gồm điểm điều tra, mặt hàng điều tra được giao) về thiết bị để phục vụ điều tra. Do vậy, lần đầu đăng nhập cần có mạng internet (wifi hoặc 3G, 4G), sử dụng wifi có thể tải dữ liệu được nhanh hơn (Hình 28).
Hình 28: Tải mạng lưới về điện thoại
LƯU Ý:
Thông tin máy chủ mặc định, yêu cầu không thay đổi khi chưa có yêu cầu
Thông tin máy chủ được lưu trong trong mục cài đặt là những thông tin mặc định, không được thay đổi (Hình 29).
Hình 29: Địa chỉ máy chủ
Tính năng vị trí
Nếu thiết bị chưa bật tính năng xác định vị trí trên thiết bị, sau khi đăng nhập ứng dụng yêu cầu bật chức năng định vị (Hình 30), ĐTV chọn nút “ĐỒNG Ý”:
Hình 30: Yêu cầu bật tính năng vị trí
Tiếp theo chúng ta bật chức năng định vị như Hình 31.
Hình 31: Bật tính năng vị trí trên điện thoại
Sau khi đăng nhập và tải thành công mạng lưới, ĐTV chọn tháng điều tra/kỳ điều tra của tháng đó để thực hiện điều tra (Hình 32).
Hình 32: Chọn kỳ điều tra trên điện thoại
Lưu ý: Các tháng hay các kỳ điều tra có màu đỏ là các tháng và kỳ đang bị khóa nên ĐTV không thể thực hiện điều tra vào các kỳ và tháng đó.
2. Tải hình ảnh
ĐTV nhấn vào nút menu ở góc trên bên trái của màn hình chính, ứng dụng sẽ hiển thị một danh sách các chức năng tiến hành chọn tải hình ảnh mặt hàng (Hình 33):
Hình 33: Tải hình ảnh
3. Tiến hành điều tra
ĐTV chọn kỳ điều tra trong tháng, khi đó chương trình sẽ hiển thị các điểm điều tra được giao. Chọn vào số điểm chưa điều tra để xem chi tiết thông tin về các điểm (Hình 34).
Hình 34: Thông tin về địa điểm điều tra
Để thuận tiện, ĐTV có thể tìm kiếm điểm điều tra trong danh sách bằng cách chọn vào biểu tượng rồi nhập tên/ một phần của tên điểm hoặc mã điểm điều tra cần tìm rồi click vào nút “TÌM KIẾM” (Hình 35).
Hình 35: Nhập tên hoặc một phần tên điểm điều tra
Để trở lại danh sách tất cả các điểm điều tra, ĐTV để trống mục nhập mã hoặc tên điểm rồi click vào nút TÌM KIẾM (Hình 36).
Hình 36: Để trống mục tìm kiếm để trở về danh sách ban đầu
Chọn vào để tiến hành điều tra. Trong lần đầu tiến hành điều tra, chương trình sẽ lưu tọa độ hiện tại làm vị trí cho điểm điều tra đã chọn. ĐTV chọn nút “ĐỒNG Ý” (Hình 37).
Hình 37: Cập nhật tọa độ điểm điều tra
Trong lần điều tra tiếp theo, thiết bị sẽ so sánh vị trí điều tra với vị trí kỳ gốc để đảm bảo ĐTV điều tra tại cùng 1 địa điểm giữa các kỳ. Nếu có sự sai lệch về vị trí, thiết bị yêu cầu phải có sự xác nhận của ĐTV (Hình 38).
Hình 38: Xác nhận vị trí điểm điều tra
Sau đó, chương trình xác nhận thời gian bắt đầu điều tra. ĐTV chọn nút “BẮT ĐẦU” để tiến hành điều tra (Hình 39).
Hình 39: Xác nhận thời gian bắt đầu điều tra
Khi đó, chương trình hiện danh sách các mặt hàng được điều tra trong điểm điều tra để ĐTV nhập giá. Nếu ĐTV muốn xem thông tin chi tiết của mặt hàng thì nhấn vào hình ảnh của mặt hàng để hiển thị thông tin chi tiết của mặt hàng (Hình 40).
Hình 40: Chi tiết mặt hàng điều tra
Để nhập giá điều tra cho từng mặt hàng, ĐTV chọn vào tên mặt hàng. Có ba lựa chọn cho ĐTV khi nhập giá điều tra:
Có trên thị trường: là trường hợp bình thường không có gì thay đổi. ĐTV nhập khối lượng quan sát, giá điều tra của mặt hàng đó (Hình 41).
Khi nhập các thông tin xong ĐTV nhấn để lưu các thông tin lại và tiến hành điều tra các mặt hàng khác.
Hình 41: Màn hình nhập giá với trường hợp mặt hàng có trên thị trường
Không còn xuất hiện: đây là trường hợp thay thế mặt hàng. ĐTV nhập các thông tin của mặt hàng thay thế (Hình 41). Thông tin “Mặt hàng thay thế *”: ĐTV ghi đầy đủ tên, quy cách, phẩm cấp của mặt hàng thay thế.
Hình 42: Màn hình nhập giá với trường hợp “Không còn xuất hiện”
Tạm thời không xuất hiện: đây là trường hợp gán giá, ĐTV nhập thông tin giải thích tại sao mặt hàng tạm thời không xuất hiện vào mục ghi chú (Hình 43).
Hình 43: Màn hình nhập giá với trường hợp “Tạm thời không xuất hiện”
Sau khi tất cả các mặt hàng thuộc điểm điều tra đã được điều tra và ghi lại giá, ĐTV nhấn nút hoàn thành điều tra rồi chuyển về màn hình trước (Hình 33) để điều tra các điểm còn lại.
Khi một điểm đã hoàn thành điều tra nhưng chưa được đồng bộ số liệu về máy chủ thì trên màn hình chính, hình cái chuông ở góc phải phía trên màn hình sẽ có màu vàng (Hình 44). ĐTV muốn chuyển dữ liệu về máy chủ ngay thì có thể nhấn vào hình chuông vàng, ứng dụng sẽ đồng bộ tất cả dữ liệu về máy chủ. Nếu không, thiết bị sẽ tự động chuyển dữ liệu về máy chủ theo khoảng thời gian đã được thiết lập theo những khoảng thời gian nhất định như hướng dẫn trong tiểu Mục 2 thuộc Mục C.
Sau khi dữ liệu đã đồng bộ về máy chủ, chuông sẽ chuyển sang màu trắng.
Hình 44: Dữ liệu chưa được đồng bộ (chuông có hình màu vàng)
4. Kiểm tra lại dữ liệu
Sau khi gửi dữ liệu về máy chủ, dữ liệu sẽ được GSV của CTK kiểm tra. Sau khi kiểm tra, GSV của CTK sẽ thông báo cho ĐTV biết dữ liệu đã đạt chất lượng hay cần kiểm tra lại kèm theo lời nhắn nội dung yêu cầu cần kiểm tra lại. ĐTV tiến hành kiểm tra lại mặt hàng được yêu cầu kiểm tra và gửi lại thông tin đã xác minh (Hình 44).
Hình 45: Kiểm tra lại dữ liệu
Đối với các phiếu chưa duyệt, cần kiểm tra lại thông tin: ĐTV vào từng phiếu để nhập lại thông tin cần kiểm tra theo nội dung lời nhắc của GSV (Hình 46).
Hình 46: Màn hình nhập lại thông tin mặt hàng yêu cầu kiểm tra lại
C. MỘT SỐ CHỨC NĂNG KHÁC CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHẦN MỀM SỬ DỤNG THIẾT BỊ DI ĐỘNG
ĐTV nhấn vào nút menu ở góc trên bên trái của màn hình chính, ứng dụng sẽ hiển thị một danh sách các chức năng khác (Hình 47).
Hình 47: Danh sách các chức năng
1. Chức năng: Thông báo
Khi có thông báo mới liên quan đến cuộc điều tra, thiết bị của các ĐTV sẽ nhận được tín hiệu báo và nội dung thông báo trên thiết bị của mình. ĐTV chọn nút “CÓ” để xem thông báo (Hình 48).
Hình 48: Thông báo từ Cục Thống kê
2. Chức năng: Thiết lập đồng bộ
ĐTV chọn “Thiết lập đồng bộ” để thiết lập khoảng thời gian dữ liệu tự động đồng bộ về máy chủ như Hình 49.
Hình 49: Chức năng thiết lập thời gian đồng bộ dữ liệu với máy chủ
ĐTV lựa chọn thời gian đồng bộ phù hợp với mình sau đó chọn “Lưu”. Như vậy cứ sau một khoảng thời gian mà ĐTV thiết lập thì ứng dụng sẽ tự động đồng bộ dữ liệu mới với máy chủ.
3. Chức năng: Đổi mật khẩu
ĐTV chọn chức năng “Đổi mật khẩu” để thay thế mật khẩu đảm bảo tính bảo mật thông tin (Hình 50).
Hình 50: Chức năng đổi mật khẩu
ĐTV nhập mật khẩu cũ và mật khẩu mới như yêu cầu, sau đó chọn “Lưu”. ĐTV cần lưu ý ghi nhớ mật khẩu mới để sử dụng trong quá trình điều tra.
4. Chức năng: Xóa dữ liệu và đồng bộ lại
Khi chọn chức năng này, ứng dụng sẽ xóa tất cả dữ liệu trên máy của ĐTV. Để có thể tiếp tục điều tra, ĐTV phải tải lại mạng lưới điều tra như đã được hướng dẫn trong tiểu Mục 1, Phần II thuộc Mục B hoặc tiểu Mục 1, Phần III thuộc Mục B. Sử dụng chức năng “Xóa dữ liệu và đồng bộ lại” trong trường hợp ĐTV phải mượn thiết bị điều tra của một ĐTV khác (do bị hỏng, mất, quên,…). Cụ thể:
- ĐTV đi mượn thiết bị: trước tiên phải xóa dữ liệu của ĐTV có thiết bị, sau đó tải mạng lưới của mình (của ĐTV đi mượn thiết bị) vào thiết bị được mượn để điều tra.
- ĐTV cho mượn thiết bị: sau khi nhận lại thiết bị cho mượn phải xóa dữ liệu của ĐTV đi mượn và tải lại mạng lưới của mình (của ĐTV có thiết bị) để điều tra.
5. Chức năng: Đăng xuất
Chức năng này để đăng xuất khỏi ứng dụng. Để có thể tiếp tục điều tra sau khi đăng xuất, ĐTV phải tải lại mạng lưới như hướng dẫn tại tiểu Mục 1, Phần II thuộc Mục B hoặc tiểu Mục 1, phần III thuộc Mục B.
Lưu ý: ĐTV đã được giao thực hiện điều tra giá tiêu dùng cố định không nên đăng xuất chương trình. Sau khi hoàn thành điều tra một kỳ vẫn để nguyên chương trình điều tra giá tiêu dùng để tiếp tục thực hiện điều tra vào các kỳ tiếp theo.
D. XỬ LÝ MỘT SỐ TÌNH HUỐNG TRONG QUÁ TRÌNH ĐIỀU TRA
Trong quá trình điều tra, có thể xảy ra một số tình huống không mong đợi đối với thiết bị di động. Một số trường hợp và cách xử lý như sau:
1. Thiết bị di động không tải được mạng lưới trước khi điều tra
Nếu gặp tình huống này, ĐTV cần kiểm tra lại thiết bị di động của mình để đảm bảo máy vẫn hoạt động bình thường và máy đã được kết nối internet. Nếu đã kiểm tra và đảm bảo đầy đủ các yêu cầu nhưng vẫn không tải được mạng lưới điều tra, ĐTV và GSV thực hiện như sau:
- ĐTV cần báo ngày cho GSV về sự cố gặp phải. GSV báo sự cố cho GSV của Tổng cục Thống kê (TCTK) để sửa chữa lỗi kỹ thuật.
- GSV của TCTK sửa và báo lại cho GSV và ĐTV thông qua chức năng “Thông báo” như hướng dẫn tại Mục C, đồng thời thông báo qua điện thoại hoặc email.
2. Khi đã đến điểm điều tra nhưng ĐTV không sử dụng được thiết bị di động (do hỏng, mất, quên… đột xuất)
(1) Trong trường hợp này, ĐTV cần phải sử dụng thiết bị di động khác để thay thế (máy tính bảng khác, điện thoại thông minh khác).
(2) Trong trường hợp bất khả kháng không có thiết bị di động khác thay thế, ĐTV in bảng câu hỏi để ghi chép thông tin. Sau khi điều tra hoàn thành, nhập các thông tin của bảng câu hỏi giấy như sau:
+ ĐTV sử dụng thiết bị di động khác để cài chương trình và nhập giá;
+ Nếu ĐTV không có thiết bị di động khác để nhập giá: ĐTV chuyển bảng câu hỏi tới GSV cấp Chi cục Thống kê. GSV sẽ vào tính năng tạo phiếu trong phần mềm giám sát để nhập tin phiếu điều tra.
Việc sử dụng bảng câu hỏi in giấy để ghi chép chỉ được sử dụng tạm thời trong một kỳ điều tra, đến kỳ điều tra tiếp theo bắt buộc phải tiếp tục sử dụng thiết bị di động để điều tra.
Mẫu bảng câu hỏi cho từng ĐTV sẽ được gửi vào hộp thư chung, ĐTV vào hộp thư và tự in phiếu cho điều tra thay thế tạm thời: Tên đăng nhập: tkgiacapi@gmail.com và Mật khẩu: DungDoiMatKhau1
3. Khi ĐTV đã điều tra xong nhưng không đồng bộ được dữ liệu
Khi gặp phải tình huống này, ĐTV cần báo ngay cho GSV của CTK để GSV thông báo tới GSV của TCTK để xử lý, đồng thời ĐTV thực hiện một trong các cách sau:
(1) ĐTV chụp ảnh màn hình thiết bị đã có thông tin được điều tra khi không đồng bộ được và dữ liệu chưa bị mất: nếu vẫn cố gắng đồng bộ nhưng không thực hiện được, đồng thời làm mất dữ liệu thì ảnh chụp màn hình sẽ giúp ĐTV điền lại thông tin mà không phải hỏi lại người cung cấp thông tin.
Trong thời gian không đồng bộ được dữ liệu, ĐTV vẫn tiếp tục điều tra bằng thiết bị di động, chụp ảnh lại màn hình. Sau khi điều tra hoàn thành, ĐTV tiếp tục đồng bộ: Nếu đồng bộ được thành công, ĐTV không phải sử dụng các ảnh chụp màn hình; Nếu đồng bộ không thành công, ĐTV cập nhật lại chương trình theo thông báo và sử dụng các ảnh chụp màn hình để điền lại thông tin trong phiếu.
Cách chụp màn hình máy tính bảng hoặc điện thoại tùy thuộc vào từng máy, ĐTV cần tự nghiên cứu để biết cách chụp màn hình đối với thiết bị của mình. Đối với máy tính bảng Sam Sung đã được trang bị, cách chụp màn hình là bấm đồng thời hai phím Home và Power (nút tắt/bật màn hình).
(2) ĐTV sử dụng bảng câu hỏi giấy in sẵn như hướng dẫn tại phần (2), thuộc mục 2 trong mục D. Việc sử dụng bảng câu hỏi giấy in sẵn chỉ sử dụng tạm thời trong một kỳ điều tra gặp sự cố, các kỳ điều tra tiếp theo bắt buộc sử dụng thiết bị di động.
4. Gửi thông tin lịch sử sử dụng chương trình
Bước 1: Sử dụng sợi dây cáp USB đi cùng điện thoại của mình sau đó 1 đầu cắm vào điện thoại, đầu còn lại cắm vào cổng USB trên máy tính.
Bước 2: Để kết nối điện thoại với máy tính bạn nhấn vào trạng thái USB Charging để vào thiết lập.
Bước 3: Vào bộ nhớ trong của thiết bị copy folder CPI_LOG gửi cho GSV.
Hình 50 : thư mục CPI_LOG
DANH MỤC HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ ĐẠI DIỆN TÍNH
CHỈ SỐ GIÁ TIÊU DÙNG THỜI KỲ 2020-2025 THEO CẤU TRÚC CHỈ SỐ
(Theo
Phương án điều tra giá tiêu dùng ban hành theo Quyết định số 1134/QĐ-TCTK ngày
12 tháng 7 năm 2019 của Tổng cục trưởng Tổng cục Thống kê)
Mã số |
Cấu trúc/Mặt hàng |
Đơn vị tính (Đơn vị quy đổi) |
C |
CHỈ SỐ GIÁ TIÊU DÙNG |
|
A |
A. HÀNG HÓA |
|
A1 |
1- LƯƠNG THỰC- THỰC PHẨM |
|
A2 |
2- HÀNG PHI LƯƠNG THỰC - THỰC PHẨM |
|
B |
B. DỊCH VỤ |
|
|
|
|
01 |
I. HÀNG ĂN VÀ DỊCH VỤ ĂN UỐNG |
|
011 |
1. LƯƠNG THỰC |
|
01101 |
1/ GẠO |
|
0110101 |
+ Gạo tẻ thường |
|
01101011 |
- Gạo tẻ thường (Khang Dân hoặc tương đương) |
đ/kg |
01101012 |
- Gạo tẻ thường (Xi dẻo hoặc tương đương) |
đ/kg |
0110102 |
+ Gạo tẻ ngon |
|
01101021 |
- Gạo tẻ ngon (tám thơm hoặc tương đương) |
đ/kg |
01101022 |
- Gạo tẻ ngon (tám Thái Lan hoặc tương đương) |
đ/kg |
0110103 |
+ Gạo nếp |
|
01101031 |
- Gạo nếp thường (hạt tròn, địa phương) |
đ/kg |
01101032 |
- Gạo nếp ngon (nếp cái hoa vàng hạt dài hoặc tương đương) |
đ/kg |
01102 |
2/ BỘT MÌ VÀ NGŨ CỐC KHÁC |
|
0110201 |
+ Bột mì |
|
01102011 |
- Bột mỳ đóng gói (hiệu Vĩnh Thuận, Meizan hoặc tương đương) gói ni lông, 400 - 500 gram |
đ/kg |
01102012 |
- Bột mỳ đóng gói (hiệu Hoa Ngọc Lan hoặc tương đương) gói ni lông, 400 - 500 gram |
đ/kg |
0110202 |
+ Ngô |
|
01102021 |
- Ngô tươi còn nguyên bắp |
đ/10 bắp |
0110203 |
+ Khoai |
|
01102031 |
- Khoai lang tươi, loại củ to vừa |
đ/kg |
0110204 |
+ Sắn |
|
01102041 |
- Sắn tươi, loại củ to vừa |
đ/kg |
01103 |
3/ LƯƠNG THỰC CHẾ BIẾN |
|
0110301 |
+ Bánh mì |
|
01103011 |
- Bánh mì, loại 85 - 100 gram |
đ/kg |
01103012 |
- Bánh mì gối, loại 350 - 500 gram |
đ/kg |
0110302 |
+ Bún, bánh phở, bánh đa |
|
01103021 |
- Bún tươi, loại bún rối |
đ/kg |
01103022 |
- Bánh đa thái khô, loại sợi nhỏ vuông |
đ/kg |
01103023 |
- Bánh phở tươi, đã thái |
đ/kg |
0110303 |
+ Mỳ sợi, mỳ, phở/ cháo ăn liền |
|
01103031 |
- Mì ăn liền (hiệu Hảo Hảo), vị tôm chua cay, gói ni lông 70 - 100 gram |
đ/kg |
01103032 |
- Mì ăn liền hộp (cốc) nhựa, 60 - 70 gram, hương vị bò, hiệu VIFON |
đ/kg |
01103033 |
- Cháo ăn liền (hiệu ...), vị hương gà, gói ni lông 60 - 65 gram |
đ/kg |
01103034 |
- Phở ăn liền (hiệu Đệ Nhất, ACECOOK hoặc VIFON) hương vị bò, gói 65 - 85 gram |
đ/kg |
0110304 |
+ Miến |
|
01103041 |
- Miến dong loại 1 |
đ/kg |
01103042 |
- Miến được chế biến từ hạt đậu xanh Phú Hương gói 210 gram |
đ/kg |
0110305 |
+ Bột ngô |
|
01103051 |
- Bột ngô (nhãn hiệu Vĩnh Thuận, Tài Ky.́..) gói 150 gram |
đ/kg |
0110306 |
+ Ngũ cốc ăn liền |
|
01103061 |
- Ngũ cốc ăn liền Cornflake 500 gram (hãng Kellogg’s, Hanne hoặc Nestle) |
đ/kg |
01103062 |
- Ngũ cốc dinh dưỡng gói ni lông, trọng lượng 400 - 500 gram, nhãn hiệu Nutifood, Vinacafe, Kachi |
đ/kg |
0110307 |
+ Ngũ cốc khác |
|
01103071 |
- Bột sắn dây |
đ/kg |
01103072 |
- Bột yến mạch Úc hoặc nhãn hiệu Choy hoặc TipTop, gói 400 - 600 gram |
đ/kg |
012 |
2. THỰC PHẨM |
|
01204 |
4/ THỊT GIA SÚC |
|
0120401 |
+ Thịt lợn |
|
01204011 |
- Thịt lợn mông sấn (heo đùi) |
đ/kg |
01204012 |
- Thịt lợn nạc thăn (heo nạc thăn) |
đ/kg |
01204013 |
- Thịt lợn ba chỉ (heo ba rọi), loại ba chỉ |
đ/kg |
01204014 |
- Sườn lợn, loại sườn thăn |
đ/kg |
0120402 |
+ Thịt bò |
|
01204021 |
- Thịt bò thăn loại 1 |
đ/kg |
01204022 |
- Thịt bò bắp |
đ/kg |
01204023 |
- Thịt bò mông |
đ/kg |
01204024 |
- Thịt dải sườn |
đ/kg |
0120403 |
+ Nội tạng động vật |
|
01204031 |
- Tim lợn tươi |
đ/kg |
01204032 |
- Quả bầu dục lợn tươi |
đ/kg |
01204033 |
- Dạ dày lợn tươi |
đ/kg |
0120404 |
+ Thịt gia súc đông lạnh |
|
01204041 |
- Thịt lợn ba chỉ (heo ba rọi), đông lạnh |
đ/kg |
01204042 |
- Thịt bò thăn đông lạnh |
đ/kg |
01205 |
5/ THỊT GIA CẦM |
|
0120501 |
+ Thịt gà |
|
01205011 |
- Gà công nghiệp làm sẵn, nguyên con, bỏ lòng, tươi sống |
đ/kg |
01205012 |
- Gà ta làm sẵn nguyên con, bỏ lòng, tươi sống |
đ/kg |
01205013 |
- Cánh gà công nghiệp tươi sống |
đ/kg |
01205014 |
- Đùi gà công nghiệp tươi sống |
đ/kg |
0120502 |
+ Thịt gia cầm khác |
|
01205021 |
- Ngan làm sẵn, nguyên con, bỏ lòng |
đ/kg |
01205022 |
- Vịt làm sẵn, nguyên con, bỏ lòng |
đ/kg |
0120503 |
+ Thịt gia cầm đông lạnh |
|
01205031 |
- Cánh gà công nghiệp đông lạnh |
đ/kg |
01205032 |
- Đùi gà công nghiệp đông lạnh |
đ/kg |
01205033 |
- Gà ta làm sẵn nguyên con, bỏ lòng, đông lạnh |
đ/kg |
01206 |
6/ THỊT CHẾ BIẾN |
|
0120601 |
+ Thịt quay, giò, chả |
|
01206011 |
- Thịt lợn mông sấn quay (heo quay) |
đ/kg |
01206012 |
- Chả quế |
đ/kg |
01206013 |
- Giò lụa, loại 1 kg |
đ/kg |
01206014 |
- Nem (chả giò) tôm cua thịt gói sẵn, hiệu VISSAN, khoảng 500 gram |
đ/kg |
01206015 |
- Thịt lợn ba chỉ quay |
đ/kg |
01206016 |
- Vịt quay |
đ/kg |
0120602 |
+ Thịt hộp |
|
01206021 |
- Thịt lợn xay, hộp 150 - 200 gram, hiệu Hạ Long hoặc tương đương |
đ/kg |
01206022 |
- Thịt bò hộp, hộp 150 - 200 gram |
đ/kg |
0120603 |
+ Thịt chế biến khác |
|
01206031 |
- Xúc xích lợn ăn liền, cỡ vừa, gói 10 chiếc .... gram/gói, hiệu VISSAN |
đ/kg |
01206032 |
- Lạp xường gói ni lông, loại thường, hiệu VISSAN hoặc tương đương, gói 500 gram |
đ/kg |
01206033 |
- Xúc xích hun khói Đức Việt 200 gram |
đ/kg |
01206034 |
- Thịt chân giò muối |
đ/kg |
01207 |
7/ TRỨNG CÁC LOẠI |
|
0120701 |
+ Trứng tươi các loại |
|
01207011 |
- Trứng gà ta không đóng hộp, bán rời |
đ/10 quả |
01207012 |
- Trứng gà công nghiệp, không đóng hộp, bán rời |
đ/10 quả |
01207013 |
- Trứng vịt |
đ/10 quả |
01207014 |
- Trứng vịt lộn sống |
đ/10 quả |
0120702 |
+ Trứng đã chế biến |
|
01207021 |
- Trứng vịt muối |
đ/10 quả |
01207022 |
- Trứng vịt bắc thảo |
đ/10 quả |
01208 |
8/ DẦU MỠ ĂN VÀ CHẤT BÉO KHÁC |
|
0120801 |
+ Dầu thực vật |
|
01208011 |
- Dầu ăn đậu nành Neptune, chai (hoặc can) 1 - 2 lít |
đ/lít |
01208012 |
- Dầu ăn đậu nành Simply, Meizan, chai (hoặc can) loại 1 - 2 lít |
đ/lít |
01208013 |
- Dầu hướng dương (ghi rõ nhãn hiệu), chai (hoặc can) loại 1 lít |
đ/lít |
01208014 |
- Dầu oliu (ghi rõ nhãn hiệu), chai 250 - 500 ml |
đ/lít |
0120802 |
+ Mỡ động vật |
|
01208021 |
- Mỡ lợn (dạng mỡ phần) |
đ/kg |
01209 |
9/ THỦY SẢN TƯƠI SỐNG |
|
0120901 |
+ Cá tươi, hoặc ướp lạnh |
|
01209011 |
- Cá quả (cá lóc), loại 2 con/kg |
đ/kg |
01209012 |
- Cá chép, loại 2 con/kg |
đ/kg |
01209013 |
- Cá thu khúc giữa (khứa giữa) |
đ/kg |
01209014 |
- Cá nục loại 8 - 10 con/kg |
đ/kg |
01209015 |
- Cá rô phi loại 2 con/kg |
đ/kg |
0120902 |
+ Tôm tươi hoặc ướp lạnh |
|
01209021 |
- Tôm rảo, tôm nuôi nước ngọt 40 - 45 con/kg |
đ/kg |
01209022 |
- Tôm đồng loại nhỏ |
đ/kg |
0120903 |
+ Thuỷ hải sản tươi sống khác |
|
01209031 |
- Mực tươi, loại mực cơm 20 - 25 con/kg |
đ/kg |
01209032 |
- Cua biển nuôi tươi (còn sống) loại 2 - 3 con/kg |
đ/kg |
01209033 |
- Ngao tươi |
đ/kg |
01210 |
10/ THỦY SẢN CHẾ BIẾN |
|
0121001 |
+ Cá khô và chế biến (sơ chế) |
|
01210011 |
- Cá biển khô, loại cá cơm |
đ/kg |
01210012 |
- Cá ngừ xốt dầu đóng hộp, loại 150 - 200 gram/hộp (hiệu Vissan...) |
đ/kg |
0121002 |
+ Thủy, hải sản khác chế biến |
|
01210021 |
- Tôm nõn (dài khoảng 1,5 - 2cm) |
đ/kg |
01210022 |
- Cá mực khô (dài khoảng 12 - 15cm) |
đ/kg |
01211 |
11/ NƯỚC MẮM, NƯỚC CHẤM |
|
0121101 |
+ Nước mắm, nước chấm |
|
01211011 |
- Nước mắm ngon 40 độ đạm, chai 650 - 1000 ml (ghi rõ nhãn hiệu) |
đ/lít |
01211012 |
- Nước mắm Nam Ngư 750 ml |
đ/lít |
01211013 |
- Nước chấm Maggi (nước tương) đóng chai nhựa 200 - 350 ml (Maggi hoặc Tam Thái tử ) |
đ/lít |
01212 |
12/ CÁC LOẠI ĐẬU VÀ HẠT |
|
0121201 |
+ Lạc và vừng |
|
01212011 |
- Lạc nhân (đậu phộng) loại 1, hạt to đều, sáng vỏ |
đ/kg |
01212012 |
- Vừng vàng (mè vàng) loại 1 |
đ/kg |
0121202 |
+ Đậu hạt các loại |
|
01212021 |
- Đậu xanh hạt loại 1 |
đ/kg |
01212022 |
- Đậu đen hạt loại 1 |
đ/kg |
01212023 |
- Đậu tương (đậu nành) hạt loại 1 |
đ/kg |
01213 |
13/ RAU TƯƠI, KHÔ VÀ CHẾ BIẾN |
|
0121301 |
+ Bắp cải |
|
01213011 |
- Bắp cải trắng loại to vừa khoảng 0,5 - 1 kg/bắp |
đ/kg |
0121302 |
+ Su hào |
|
01213021 |
- Su hào loại 3 - 4 củ/kg |
đ/kg |
0121303 |
+ Cà chua |
|
01213031 |
- Cà chua tươi, quả to vừa, 8 - 10 quả/kg |
đ/kg |
0121304 |
+ Khoai tây |
|
01213041 |
- Khoai tây, loại củ to vừa, 8 - 10 củ/kg |
đ/kg |
0121305 |
+ Rau muống |
|
01213051 |
- Rau muống |
đ/kg |
0121306 |
+ Đỗ quả tươi |
|
01213061 |
- Đỗ cô ve tươi, loại quả bình thường |
đ/kg |
0121307 |
+ Rau dạng quả, củ |
|
01213071 |
- Bí xanh |
đ/kg |
01213072 |
- Dưa chuột (dưa leo), loại 5 - 7 quả/kg |
đ/kg |
01213073 |
- Củ cải, loại 5 - 7 củ/kg |
đ/kg |
01213074 |
- Cà rốt, loại 5 - 7 củ/kg |
đ/kg |
01213075 |
- Bí đỏ |
đ/kg |
0121308 |
+ Măng tươi |
|
01213081 |
- Măng nứa búp tươi (đã cắt, ngâm) |
đ/kg |
0121309 |
+ Rau tươi khác |
|
01213091 |
- Rau cải xanh |
đ/kg |
01213092 |
- Giá đỗ |
đ/kg |
01213093 |
- Rau cải bẹ để muối dưa |
đ/kg |
0121310 |
+ Rau chế biến các loại |
|
01213101 |
- Dưa cải bẹ muối chua |
đ/kg |
01213102 |
- Cà pháo muối xổi (chua) |
đ/kg |
0121311 |
+ Rau khô các loại |
|
01213111 |
- Măng nứa khô, loại 1 |
đ/kg |
0121312 |
+ Rau gia vị tươi, khô các loại |
|
01213121 |
- Hành lá tươi |
đ/kg |
01213122 |
- Hành khô |
đ/kg |
01213123 |
- Tỏi khô |
đ/kg |
01213124 |
- Nghệ tươi |
đ/kg |
01213125 |
- Gừng tươi |
đ/kg |
0121313 |
+ Phụ liệu nấu ăn |
|
01213131 |
- Mộc nhĩ, loại 1 |
đ/kg |
01213132 |
- Nấm hương |
đ/kg |
01213133 |
- Dấm trắng đóng chai nhựa, 0,5 lít |
đ/lít |
0121314 |
+ Rau củ đông lạnh |
|
01213141 |
- Đậu Hà Lan đông lạnh |
đ/kg |
01213142 |
- Khoai tây thái miếng đông lạnh |
đ/kg |
01214 |
14/ QUẢ TƯƠI, CHẾ BIẾN |
|
0121401 |
+ Quả có múi |
|
01214011 |
- Cam ngọt, vỏ xanh, hàng Việt Nam (4 - 5 quả/kg) |
đ/kg |
01214012 |
- Cam khác địa phương tự chọn (4 - 5 quả/kg) |
đ/kg |
01214013 |
- Quýt ngọt (8 - 10 quả/kg) |
đ/kg |
01214014 |
- Chanh |
đ/kg |
01214015 |
- Bưởi |
đ/kg |
0121402 |
+ Chuối |
|
01214021 |
- Chuối tiêu, loại 6 - 8 quả/kg |
đ/kg |
01214022 |
- Chuối tây, loại 5 - 6 quả/kg |
đ/kg |
0121403 |
+ Táo |
|
01214031 |
- Táo nhập khẩu (Gala, Envy…), loại 4 - 5 quả/kg |
đ/kg |
01214032 |
- Táo Việt Nam (táo nhỏ) |
đ/kg |
0121404 |
+ Xoài |
|
01214041 |
- Xoài cát miền Nam loại 3 quả/kg |
đ/kg |
01214042 |
- Xoài (muỗm) khác (địa phương), loại 6 - 10 quả/kg |
đ/kg |
0121405 |
+ Quả tươi khác |
|
01214051 |
- Dưa hấu, 2 - 3 kg/quả |
đ/kg |
01214052 |
- Nho Việt Nam, màu nâu |
đ/kg |
01214053 |
- Nhãn Việt Nam |
đ/kg |
01214054 |
- Dứa (trái thơm), loại 2 quả/kg |
đ/kg |
01214055 |
- Đu đủ loại 1 quả/kg |
đ/kg |
01214056 |
- Thanh long 2 quả/kg |
đ/kg |
0121406 |
+ Quả chế biến (hộp, khô, sấy) |
|
01214061 |
- Mít sấy, đóng gói túi ni lông 100 - 250 gram, hiệu Vina Mít |
đ/kg |
01214062 |
- Trái cây sấy đóng gói túi ni lông 250 gram, hiệu Thuận Hương hoặc tương đương |
đ/kg |
01214063 |
- Dứa đóng hộp |
đ/kg |
01215 |
15/ ĐỒ GIA VỊ |
|
0121501 |
+ Mì chính (bột ngọt) |
|
01215011 |
- Bột ngọt AJINOMOTO gói 454 gram |
đ/kg |
01215012 |
- Bột ngọt VEDAN, gói 250 - 500 gram |
đ/kg |
0121502 |
+ Bột nêm, bột canh, viên súp |
|
01215021 |
- Bột canh Hải Châu thường, gói khoảng 200 - 250 gram |
đ/kg |
01215022 |
- Hạt nêm Knorr, gói 85 - 150 gram |
đ/kg |
0121503 |
+ Muối ăn |
|
01215031 |
- Muối hạt |
đ/kg |
01215032 |
- Muối tinh dạng bột, gói 250 - 500 gram |
đ/kg |
01215033 |
- Muối I ốt |
đ/kg |
0121504 |
+ Đồ gia vị các loại |
|
01215041 |
- Hạt tiêu hạt |
đ/kg |
01215042 |
- Ớt bột |
đ/kg |
01215043 |
- Tương ớt vàng, đóng chai nhựa khoảng 200 - 250 ml (ghi rõ nhãn hiệu) |
đ/lít |
01216 |
16/ ĐƯỜNG MẬT |
|
0121601 |
+ Đường |
|
01216011 |
- Đường trắng kết tinh, nội, gói 1kg |
đ/kg |
01216012 |
- Đường cát vàng, nội |
đ/kg |
0121602 |
+ Mật ong |
|
01216021 |
- Mật ong, ong nuôi, chai 600 - 650 ml |
đ/lít |
01217 |
17/ SỮA, BƠ, PHÔ MAI |
|
0121701 |
+ Sữa tươi |
|
01217011 |
- Sữa bò tươi tiệt trùng, có đường, hộp giấy 1 lít, hiệu Vinamilk |
đ/lít |
01217012 |
- Sữa bò tươi tiệt trùng, có đường, hộp giấy 150 - 200 ml (Cô gái Hà Lan hoặc Vinamilk) |
đ/lít |
01217013 |
- Sữa tươi thanh trùng Vinamilk, 900 - 1000 ml |
đ/lít |
0121702 |
+ Sữa đậu nành, sữa ngô |
|
01217021 |
- Sữa đậu nành hộp giấy 150 - 200 ml, nhãn Fami, hiệu Vinasoy |
đ/lít |
01217022 |
- Sữa đậu nành hộp giấy 1 lít, có đường, hiệu Vinamilk |
đ/lít |
01217023 |
- Sữa ngô (bắp) hộp giấy 150 - 200 ml, hiệu LIF |
đ/lít |
0121703 |
+ Sữa đặc |
|
01217031 |
- Sữa đặc hộp 300-400 gram, nhãn Ông Thọ trắng, hiệu Vinamilk |
đ/kg |
01217032 |
- Sữa đặc hộp 300-400 gram, nhãn hiệu Cô gái Hà Lan |
đ/kg |
0121704 |
+ Sữa bột người lớn |
|
01217041 |
- Sữa bột, hộp hợp kim nhôm, khoảng 400 gram, hiệu Vinamilk |
đ/kg |
01217042 |
- Sữa bột, hộp hợp kim nhôm, 400 gram, nhãn ENSURE |
đ/kg |
0121705 |
+ Pho mát |
|
01217051 |
- Phô mai Con Bò Cười, cắt miếng, hộp giấy 120 - 150 gram |
đ/kg |
0121706 |
+ Kem |
|
01217061 |
- Kem que Merino vị socola |
đ/que |
01217062 |
- Kem hộp, hiệu Vinamilk, hộp nhựa 500 - 1000 ml |
đ/lít |
0121707 |
+ Đậu phụ |
|
01217071 |
- Đậu phụ, loại miếng nhỏ (5 - 10 miếng/kg) |
đ/kg |
0121708 |
+ Sữa bột trẻ em |
|
01217081 |
- Sữa bột dùng cho trẻ em 1 tuổi, hộp 400 - 600 gram, hiệu DIELAC |
đ/kg |
01217082 |
- Sữa bột cho trẻ từ 1-3 tuổi hộp sắt 900 gram, hiệu Enfagrow |
đ/kg |
01217083 |
- Sữa bột 123, hộp giấy 400 gram, hiệu Cô gái Hà Lan |
đ/kg |
01217084 |
- Bột sữa ăn dặm trẻ em Hipp hoặc Nestle, gói 250 gram |
đ/kg |
0121709 |
+ Sữa chua |
|
01217091 |
- Sữa chua, hộp nhựa 100 - 200 gram, hiệu Vinamilk |
đ/kg |
01217092 |
- Sữa chua uống hộp nhựa 80 - 200 gram, nhãn Fristi hoặc Susu |
đ/kg |
01217010 |
+ Bơ |
|
012170101 |
- Bơ Tường An, hộp nhựa 200 gram |
đ/kg |
01218 |
18/ BÁNH, MỨT, KẸO |
|
0121801 |
+ Bánh quy, bánh nướng các loại |
|
01218011 |
- Bánh qui ngọt gói khoảng 300 - 350 gram, nhãn Cosy, hiệu Kinh Đô |
đ/kg |
01218012 |
- Bánh qui mặn gói 150 - 250 gram, nhãn AFC, hiệu Kinh Đô |
đ/kg |
0121802 |
+ Kẹo các loại |
|
01218021 |
- Kẹo cà phê Kopiko, gói 105 - 200 gram |
đ/kg |
01218022 |
- Kẹo hoa quả Oishi, gói khoảng 100 - 300 gram |
đ/kg |
01218023 |
- Kẹo sữa Caramen Alpenliebe gói 120 gram |
đ/kg |
0121803 |
+ Socola |
|
01218031 |
- Socola dạng thanh nhập khẩu khoảng 75 - 100 gram |
đ/kg |
01218032 |
- Socola hộp, nhãn hiệu Merci, 250 gram |
đ/kg |
01218033 |
- Bánh Choco-pie 12 chiếc/hộp, 360 gram |
đ/kg |
0121804 |
+ Mứt các loại |
|
01218041 |
- Mứt hạt sen, sen trần, ít đường gói túi ni lông |
đ/kg |
01218042 |
- Mứt cam hoặc mứt dâu lọ 200 - 300 gram |
đ/kg |
01219 |
19/ CHÈ, CÀPHÊ, CACAO |
|
0121901 |
+ Cà phê bột |
|
01219011 |
- Cà phê bột, hiệu Trung Nguyên, gói 200 - 300 gram |
đ/kg |
01219012 |
- Cà phê bột, gói 200 - 300 gram (Mê Trang hoặc tương đương) |
đ/kg |
0121902 |
+ Cà phê, ca cao hoà tan |
|
01219021 |
- Cà phê hoà tan, nhãn 3 in 1, hiệu NESCAFE, đóng hộp có 20 gói nhỏ, 16 - 18 gram |
đ/kg |
01219022 |
- Cà phê hoà tan, nhãn hiệu G7, đóng hộp có 20 gói nhỏ, 16 - 18 gram/gói |
đ/kg |
01219023 |
- Bột Milo, hộp 400 gram |
đ/kg |
01219024 |
- Bột Ca cao (Onecocoa…), hộp 500 gram |
đ/kg |
0121903 |
+ Chè búp khô |
|
01219031 |
- Chè búp khô (trà) Thái Nguyên, loại 1 |
đ/kg |
01219032 |
- Chè búp khô (trà) |
đ/kg |
0121904 |
+ Chè (trà) nhúng uống liền |
|
01219041 |
- Chè Lipton, hộp giấy, 25 gói nhỏ, 2 gram/gói |
đ/kg |
01219042 |
- Chè Lipton IceTea chanh, hộp 16 gói, 15 gram/gói |
đ/kg |
0121905 |
+ Các loại lá để uống khác |
|
01219051 |
- Chè xanh |
đ/kg |
013 |
3. ĂN UỐNG NGOÀI GIA ĐÌNH |
|
01320 |
20/ ĂN, UỐNG NGOÀI GIA ĐÌNH |
|
0132001 |
+ Ăn ngoài gia đình |
|
01320011 |
- Phở bò tái, bát bình thường, tại cửa hàng bình dân |
đ/bát |
01320012 |
- Cơm bình dân (suất ăn gồm cơm, món mặn (thịt), rau, canh), tại quán bình dân, có chỗ ăn trong nhà (không có máy lạnh) |
đ/suất |
01320013 |
- Suất ăn tự chọn (Buffet) ăn trưa và tối tại nhà hàng tương đương khách sạn 3 sao, các ngày từ thứ 2 đến thứ 5 |
đ/suất |
0132002 |
+ Uống ngoài gia đình |
|
01320021 |
- Cà phê sữa nóng, tại quán cà phê bình dân, ngồi trong nhà |
đ/ly |
01320022 |
- Nước cam tươi, ly 300 - 500 ml, tại quán cà phê bình dân, ngồi trong nhà |
đ/lít |
01320023 |
- Sinh tố trái cây (mãng cầu, xoài, ...), ly 300 - 500 ml, tại quán bình dân, ngồi trong nhà |
đ/lít |
01320024 |
- Nước mía ép, cốc (ly) hoặc túi ni lông 400 - 500 ml, tại quán ngoài trời |
đ/lít |
01320025 |
- Chè Lipton ly/gói, tại quán cà phê bình dân, ngồi trong nhà |
đ/ly |
0132003 |
+ Đồ ăn nhanh mang đi |
|
01320031 |
- Bánh pizza kích thước đế 20 cm, đế cỡ vừa |
đ/cái |
01320032 |
- Bánh mỳ nhân thịt nướng Doner Kebap |
đ/cái |
01320033 |
- Suất xôi thịt, trứng kho |
đ/suất |
02 |
II. ĐỒ UỐNG VÀ THUỐC LÁ |
|
021 |
4. ĐỒ UỐNG KHÔNG CỒN |
|
02121 |
21/ NƯỚC KHOÁNG VÀ NƯỚC CÓ GA |
|
0212101 |
+ Nước khoáng |
|
02121011 |
- Nước khoáng Lavie, chai nhựa 500 ml |
đ/lít |
02121012 |
- Trà xanh không độ, chai nhựa 500 ml |
đ/lít |
02121013 |
- Nước khoáng Aquafina, chai nhựa 500 ml |
đ/lít |
0212102 |
+ Nước giải khát có ga |
|
02121021 |
- Coca Cola lon, 300 - 500 ml |
đ/lít |
02121022 |
- Pepsi chai nhựa, 300 - 500 ml |
đ/lít |
0212103 |
+ Nước quả ép |
|
02121031 |
- Nước cam ép 50%, hộp giấy 1 lít, hiệu Vinamilk |
đ/lít |
02121032 |
- Lon nước bí đao 330 ml, hiệu WonderFarm |
đ/lít |
0212104 |
+ Nước uống tăng lực đóng chai, lon, hộp |
|
02121041 |
- Nước ngọt Bò húc, Việt Nam sản xuất, hộp hợp kim nhôm, 200 - 500 ml |
đ/lít |
02121042 |
- Nước Sting, Việt Nam sản xuất, chai nhựa 200-500 ml |
đ/lít |
022 |
5. RƯỢU BIA |
|
02222 |
22/ RƯỢU CÁC LOẠI |
|
0222201 |
+ Rượu mạnh |
|
02222011 |
- Rượu ngoại, hiệu Johnnie Walker đen, chai thuỷ tinh 750 ml, 43 độ, hàng nhập khẩu. |
đ/lít |
02222012 |
- Rượu Vodka Hà nội, 39,5 độ, chai thuỷ tinh khoảng 750 ml |
đ/lít |
02222013 |
- Rượu trắng địa phương sản xuất 35 độ |
đ/lít |
0222202 |
+ Rượu vang |
|
02222021 |
- Rượu vang nội 14 - 16 độ, chai 600 - 750 ml, hiệu Thăng Long hoặc Đà Lạt |
đ/lít |
02222022 |
- Rượu vang Pháp hoặc Chi lê, chai khoảng 600 - 750 ml |
đ/lít |
02223 |
23/ BIA CÁC LOẠI |
|
0222302 |
+ Bia chai |
|
02223021 |
- Bia chai Hà Nội, 400 - 500 ml |
đ/lít |
02223022 |
- Bia chai Sài Gòn, 300 - 500 ml |
đ/lít |
02223023 |
- Bia chai Heineken chai nhỏ, 300 - 500 ml |
đ/lít |
0222303 |
+ Bia lon |
|
02223031 |
- Bia lon 333, 300 - 500 ml |
đ/lít |
02223032 |
- Bia lon Heineken, 300 - 500 ml |
đ/lít |
023 |
6. THUỐC HÚT |
|
02324 |
24/ THUỐC HÚT |
|
0232401 |
+ Thuốc lá |
|
02324011 |
- Thuốc lá 555 (Việt Nam sản xuất) |
đ/bao |
02324012 |
- Thuốc lá Vinataba (hoặc Ngựa trắng) |
đ/bao |
02324013 |
- Thuốc lá đầu lọc khác (Thăng Long vỏ cứng hoặc tương đương) |
đ/bao |
0232402 |
+ Thuốc lào |
|
02324021 |
- Thuốc lào, loại bình thường |
đ/kg |
03 |
III- MAY MẶC, MŨ NÓN , GIÀY DÉP |
|
031 |
7. MAY MẶC |
|
03125 |
25/ VẢI CÁC LOẠI |
|
0312501 |
+ Vải các loại |
|
03125011 |
- Vải thô mỏng để may áo (ghi xuất xứ, khổ vải...) |
đ/mét |
03125012 |
- Vải ka ki dày để may quần (ghi xuất xứ, khổ vải...) |
đ/mét |
03125013 |
- Vải pha len (60 - 70% len) (ghi xuất xứ, khổ vải...) |
đ/mét |
03125014 |
- Lụa tơ tằm Thái Tuấn |
đ/mét |
03126 |
26/ QUẦN ÁO MAY SẴN |
|
0312601 |
+ Quần, áo cho nam (13 tuổi trở lên) |
|
03126011 |
- Bộ com lê nam chất liệu vải trung bình, hàng may đo (bao gồm cả tiền vải và tiền công) |
đ/bộ |
03126012 |
- Áo khoác nam 2 lớp vải ngoài kaki 100%, vải trong polyester (ghi rõ xuất xứ) |
đ/chiếc |
03126013 |
- Áo sơ mi nam ngắn tay 65% cotton, 35% polyester, hàng nhà máy, cỡ M-L (38 - 42) |
đ/chiếc |
03126014 |
- Áo sơ mi nam dài tay 65% cotton, 35% polyester, hiệu May 10, cỡ M-L (38 - 42) |
đ/chiếc |
03126015 |
- Áo sơ mi nam dài tay, hàng gia công, vải bình thường (polyester), cỡ 38 - 40 |
đ/chiếc |
03126016 |
- Quần bò nam màu xanh, (ghi rõ xuất xứ) |
đ/chiếc |
03126017 |
- Quần âu nam vải ka ki, 100% cotton, cỡ 29 - 32 (M-L) |
đ/chiếc |
03126018 |
- Áo phông nam cổ tròn, 100% cotton, cỡ M-XL, ghi xuất xứ |
đ/chiếc |
03126019 |
- Áo phông có cổ bẻ, 60 - 80% cotton cỡ M- XL, ghi xuất xứ |
đ/chiếc |
031260110 |
- Bộ thể thao nam, vải thun giãn, phéc mơ tuya, 65% polyester, 35% cotton, cỡ 38 - 42 (ghi rõ xuất xứ) |
đ/bộ |
031260111 |
- Áo len nam dài tay, cổ cao 3 phân, cỡ M-L (hiệu Canifa hoặc Dệt len Mùa Đông) |
đ/chiếc |
031260112 |
- Bộ quần áo mặc ở nhà của nam người lớn (Pyjama), 100% cotton, hàng Hanosimex hoặc tương đương |
đ/bộ |
031260113 |
- Áo may ô nam 3 lỗ, cỡ M-XL, 100% cotton (hiệu Dệt kim Đông Xuân) |
đ/chiếc |
031260114 |
- Quần lót (xịp) nam, hàng Việt Nam, 100% cotton |
đ/chiếc |
0312602 |
+ Quần, áo cho nữ (13 tuổi trở lên) |
|
03126021 |
- Áo khoác nữ 2 lớp, vải ngoài vải gió, lớp trong ni lông (ghi rõ xuất xứ) |
đ/chiếc |
03126022 |
- Áo sơ mi nữ dài tay 100% cotton |
đ/chiếc |
03126023 |
- Quần bò nữ cỡ 27 - 29, màu xanh, 100% cotton (ghi rõ xuất xứ) |
đ/chiếc |
03126024 |
- Áo len nữ dài tay, cổ tròn, cỡ M-L (hiệu Canifa hoặc Dệt len Mùa Đông) |
đ/chiếc |
03126025 |
- Bộ quần áo mặc ở nhà của nữ người lớn, 100% cotton, hàng Hanosimex hoặc tương đương |
đ/bộ |
03126026 |
- Quần lót nữ 100% cotton, (hàng nhà máy, hiệu) |
đ/chiếc |
03126027 |
- Áo ngực (coóc sê), cỡ 36 - 38 (ghi rõ nhãn hiệu, xuất xứ) |
đ/chiếc |
0312603 |
+ Quần, áo cho trẻ em trai (từ 2 đến dưới 13 tuổi) |
|
03126031 |
- Áo sơ mi dài tay em trai (ghi rõ tuổi), 100% cotton, hàng Canifa hoặc tương đương |
đ/chiếc |
03126032 |
- Quần bò em trai (ghi rõ tuổi), các màu, ghi xuất xứ |
đ/chiếc |
03126033 |
- Áo khoác trẻ em trai (ghi rõ tuổi), hai lớp (lớp ngoài vải ni lông lớp trong vải nỉ), (ghi rõ xuất xứ) |
đ/chiếc |
03126034 |
- Bộ quần áo em trai cộc tay (ghi rõ tuổi), 100% cotton, hàng Hanosimex |
đ/bộ |
0312604 |
+ Quần, áo cho trẻ em gái (từ 2 đến dưới 13 tuổi) |
|
03126041 |
- Áo sơ mi dài tay em gái (ghi rõ tuổi), 100% cotton, hàng Canifa... |
đ/chiếc |
03126042 |
- Quần bò em gái (ghi rõ tuổi), vải kaki, các màu, ghi xuất xứ |
đ/chiếc |
03126043 |
- Áo khoác trẻ em gái (ghi rõ tuổi), hai lớp (lớp ngoài vải ni lông, lớp trong vải nỉ), (ghi rõ xuất xứ) |
đ/chiếc |
03126044 |
- Bộ quần áo em gái cộc tay (ghi rõ tuổi), 100% cotton, hàng Hanosimex |
đ/bộ |
0312605 |
+ Quần, áo cho trẻ sơ sinh (từ 0 đến 2 tuổi) |
|
03126051 |
- Áo sơ sinh dài tay, 100% cotton (ghi rõ xuất xứ) |
đ/chiếc |
03126052 |
- Quần dài sơ sinh, 100% cotton (ghi rõ xuất xứ) |
đ/chiếc |
03126053 |
- Bộ quần áo từ 1 - 2 tuổi, 100% cotton (ghi rõ xuất xứ) |
đ/bộ |
032 |
8. MAY MẶC KHÁC VÀ MŨ NÓN |
|
03227 |
27/ MAY MẶC KHÁC |
|
0322701 |
+ Khăn mặt, khăn quàng |
|
03227011 |
- Khăn mặt vải sợi bông 100%, cỡ 29 x 47 cm, hàng nhà máy Việt Nam |
đ/chiếc |
03227012 |
- Khăn tắm vải sợi bông 100%, cỡ 67 x 134 cm (ghi rõ xuất xứ) |
đ/chiếc |
03227013 |
- Khăn quàng phụ nữ, vải voan mỏng, hoa, dài cỡ 50 - 150 cm, (ghi rõ xuất xứ) |
đ/chiếc |
0322702 |
+ Găng tay, thắt lưng |
|
03227021 |
- Thắt lưng da, nam, loại khoá trượt, cỡ 3,7 x 120 cm (ghi rõ nhãn hiệu, xuất xứ) |
đ/chiếc |
03227022 |
- Găng tay nam, giả da (ghi rõ xuất xứ) |
đ/đôi |
0322703 |
+ Bít tất các loại |
|
03227031 |
- Bít tất nam, vải cotton, dài trên mắt cá chân, hàng Dệt kim Đông Xuân |
đ/đôi |
03227032 |
- Bít tất nữ, vải cotton, dài trên mắt cá chân, hàng Dệt kim Đông Xuân |
đ/đôi |
03227033 |
- Bít tất nữ, hàng mỏng (bít tất giấy), (ghi rõ xuất xứ) |
đ/đôi |
03227034 |
- Tất quần nữ hàng mỏng (ghi rõ xuất xứ) |
đ/chiếc |
03228 |
28/ MŨ NÓN |
|
0322801 |
+ Mũ, nón, áo mưa |
|
03228011 |
- Mũ vải nam (mũ lưỡi trai vải kaki thô) |
đ/chiếc |
03228012 |
- Ô (dù) người lớn, gập (ghi rõ xuất xứ) |
đ/chiếc |
03228013 |
- Nón lá, loại bình thường |
đ/chiếc |
03228014 |
- Áo đi mưa, vải ni lông, loại chui đầu, cỡ vừa, dài 1,15 m |
đ/chiếc |
0322802 |
+ Mũ bảo hiểm xe máy |
|
03228021 |
- Mũ bảo hiểm đi xe máy người lớn, Việt Nam sản xuất, hợp tiêu chuẩn Việt Nam |
đ/chiếc |
03228022 |
- Mũ bảo hiểm đi xe máy trẻ em, Việt Nam sản xuất, hợp tiêu chuẩn Việt Nam |
đ/chiếc |
033 |
9. GIẦY, DÉP |
|
03329 |
29/ GIẦY DÉP |
|
0332901 |
+ Giầy, dép (sandan) cho nam |
|
03329011 |
- Giầy da của nam, hàng nhà máy cỡ 41 - 42, loại buộc dây (nhãn hiệu Vina Giầy) |
đ/đôi |
03329012 |
- Dép da của nam, cỡ 40 - 42, hàng nhà máy (nhãn hiệu Vina Giầy) |
đ/đôi |
03329013 |
- Xăng đan nam, cỡ 40 - 42, hàng nhà máy (nhãn hiệu Vina Giầy) |
đ/đôi |
0332902 |
+ Giầy, dép (sandan) cho nữ |
|
03329021 |
- Giầy da của nữ, cỡ 36 - 38, hàng nhà máy (nhãn hiệu Vina Giầy) |
đ/đôi |
03329022 |
- Dép da của nữ, cỡ 36 - 38, hàng nhà máy (nhãn hiệu Vina Giầy) |
đ/đôi |
03329023 |
- Xăng đan nữ, cỡ 36 - 38, hàng nhà máy (nhãn hiệu Vina Giầy) |
đ/đôi |
0332903 |
+ Dép nhựa, dép đi trong nhà người lớn |
|
03329031 |
- Dép nhựa tổ ong |
đ/đôi |
03329032 |
- Dép vải đi trong nhà hiệu Bitis |
đ/đôi |
0332904 |
+ Giầy vải, thể thao người lớn |
|
03329041 |
- Giầy vải (bata) nam cỡ 37 - 42, buộc giây, hàng Nhà máy Giầy Thượng Đình |
đ/đôi |
03329042 |
- Giầy vải (bata) nữ cỡ 36 - 37, không buộc giây, hàng nhà máy (ghi nhãn hiệu) |
đ/đôi |
03329043 |
- Giầy thể thao nam cỡ 39 - 41, hàng nhà máy, hiệu Bitis |
đ/đôi |
03329044 |
- Giầy thể thao nữ cỡ 36 - 37, hàng nhà máy, hiệu Bitis |
đ/đôi |
0332905 |
+ Giày, dép trẻ em |
|
03329051 |
- Giầy giả da của trẻ em 10 tuổi, hàng nhà máy, hiệu Bitis |
đ/đôi |
03329052 |
- Dép sandan của trẻ em 10 tuổi, kiểu 4 quai, hàng nhà máy, hiệu Bitis |
đ/đôi |
03329053 |
- Giầy thể thao trẻ em, cỡ loại 10 tuổi, hàng nhà máy, hiệu Bitis |
đ/đôi |
03329054 |
- Dép nhựa trẻ em (loại 10 tuổi), nhựa Tiền Phong |
đ/đôi |
034 |
10. DỊCH VỤ MAY MẶC, MŨ NÓN, GIÀY DÉP |
|
03430 |
30/ DỊCH VỤ MAY MẶC |
|
0343001 |
+ Tiền công may quần áo |
|
03430011 |
- Công may bộ com lê, vải thường |
đ/bộ |
03430012 |
- Công cắt may áo sơ mi nữ, kiểu bình thường |
đ/chiếc |
03430013 |
- Công cắt may quần âu nam vải tuýt xi pha len |
đ/chiếc |
03430014 |
- Công cắt may quần âu nữ vải tuýt xi pha len |
đ/chiếc |
0343002 |
+ Giặt, là quần áo |
|
03430021 |
- Công giặt ướt, là hơi một bộ quần áo tại hiệu giặt |
đ/bộ |
03430022 |
- Công giặt khô, là hơi một bộ quần áo com lê tại hiệu giặt |
đ/bộ |
03430023 |
- Công giặt chăn len, giặt ướt |
đ/chiếc |
0343003 |
+ Thuê quần áo |
|
03430031 |
- Thuê một bộ áo dài trong ngày |
đ/bộ |
03430032 |
- Thuê một bộ com lê nam trong ngày |
đ/bộ |
03431 |
31/ DỊCH VỤ GIÀY, DÉP |
|
0343101 |
+ Dịch vụ giầy, dép |
|
03431011 |
- Đóng đế đôi giầy nữ, đế cao su |
đ/đôi |
03431012 |
- Đánh xi một đôi giầy |
đ/đôi |
04 |
IV- NHÀ Ở, ĐIỆN NƯỚC, CHẤT ĐỐT VÀ VẬT LIỆU XÂY DỰNG |
|
041 |
11. NHÀ Ở |
|
04132 |
32/ NHÀ Ở THUÊ VÀ NHÀ CHỦ SỞ HỮU TÍNH QUY ĐỔI |
|
0413201 |
+ Tiền thuê nhà thực tế |
|
04132011 |
- Tiền thuê nhà ở sở hữu tư nhân, căn hộ nhà cấp bốn, khoảng 15 - 30 m2, khép kín, không kể tiện nghi |
đ/m2 |
04132012 |
- Tiền thuê nhà ở sở hữu tư nhân, nhà riêng biệt hai hoặc ba tầng, khoảng 50 - 60 m2, khép kín, không kể tiện nghi |
đ/m2 |
04132013 |
- Tiền thuê nhà ở sở hữu tư nhân, căn hộ nhà chung cư thường, khoảng 50 - 60 m2, khép kín, không kể tiện nghi |
đ/m2 |
04132014 |
- Tiền thuê nhà ở sở hữu tư nhân, căn hộ nhà chung cư cao cấp, khoảng 90 - 120 m2, khép kín, kể cả tiện nghi |
đ/m2 |
0413202 |
+ Tiền thuê nhà ước tính khác |
|
04132021 |
- Tiền thuê lại phòng trả cho chủ đã thuê nguyên căn nhà |
đ/tháng |
04132022 |
- Thuê chỗ để ô tô tại khu chung cư |
đ/tháng |
0413203 |
+ Nhà chủ sở hữu tính quy đổi |
|
04133 |
33/ VẬT LIỆU BẢO DƯỠNG NHÀ Ở |
|
0413301 |
+ Vật liệu bảo dưỡng nhà ở chính |
|
04133011 |
- Xi măng đen PC40, hiệu Hoàng Thạch, bán cả bao 50 kg |
đ/kg |
04133012 |
- Xi măng đen PC40, hiệu Hà Tiên, bán cả bao 50 kg |
đ/kg |
04133013 |
- Xi măng đen PC40, (nhãn hiệu khác), bán cả bao 50 kg |
đ/kg |
04133014 |
- Thép tròn trơn phi 6 Thái Nguyên, mua rời dưới 51 kg |
đ/kg |
04133015 |
- Thép cây đốt (vằn) phi 10 x (dài...m), hiệu Việt Úc |
đ/kg |
04133016 |
- Thép cây đốt (vằn) phi 10 x (dài...), (hiệu khác) |
đ/kg |
04133017 |
- Cát vàng xây dựng, mua rời dưới 2 m3/lần, tại nơi cung ứng (không phải nơi khai thác) |
đ/m3 |
04133018 |
- Cát vàng bê tông, mua rời dưới 2 m3/lần, tại nơi cung ứng (không phải nơi khai thác) |
đ/m3 |
04133019 |
- Cát đen xây dựng, mua rời dưới 2 m3/lần, tại nơi cung ứng (không phải nơi khai thác) |
đ/m3 |
041330110 |
- Cát đen san lấp, mua rời dưới 2 m3/lần, tại nơi cung ứng (không phải nơi khai thác) |
đ/m3 |
041330111 |
- Đá dăm 1 x 2, mua rời dưới 2 m3/lần, tại nơi cung ứng (không phải nơi khai thác) |
đ/m3 |
041330112 |
- Đá dăm 4 x 6, mua rời dưới 2 m3/lần, tại nơi cung ứng (không phải nơi khai thác) |
đ/m3 |
0413302 |
+ Vật liệu bảo dưỡng nhà ở khác |
|
04133021 |
- Gạch lát nền, loại 1, cỡ 40 x 40 cm (ghi rõ nhãn hiệu) |
đ/m2 |
04133022 |
- Gạch lát nền Trung Quốc, loại bóng trơn, cỡ 40 x 40 cm, mua lẻ dưới 11 hộp |
đ/m2 |
04133023 |
- Gạch xây, gạch ống 2 lỗ, cỡ rộng 10 cm x dài 22 cm, loại 1 |
đ/viên |
04133024 |
- Gạch xây, gạch đặc lò gia công |
đ/viên |
04133025 |
- Gạch bê tông đặc (220 x 100 x 60 mm) |
đ/viên |
04133026 |
- Gạch bê tông lỗ rỗng (2 lỗ) (220 x 100 x 60 mm) |
đ/viên |
04133027 |
- Tấm lợp tôn mát 3 lớp 9 sóng dân dụng |
đ/m2 |
04133028 |
- Ngói lợp loại 22 viên/m2, loại 1, mua lẻ dưới 10 m2 |
đ/viên |
04133029 |
- Bả bột trát tường ghi rõ nhãn hiệu( SIDNEY...), bao 40 kg, bán cả bao |
đ/kg |
041330210 |
- Sơn tường trong nhà ghi rõ nhãn hiệu (NIPPON-VATAX....), thùng 18 lít, mua cả thùng |
đ/lít |
041330211 |
- Sơn tường ngoài nhà, ghi rõ nhãn hiệu (NIPPON, Dulux...), thùng 18 lít, mua cả thùng |
đ/lít |
04134 |
34/ DỊCH VỤ SỬA CHỮA NHÀ Ở |
|
0413401 |
+ Dịch vụ sửa nhà ở |
|
04134011 |
- Công sơn tường, (kể cả làm sạch tường và trát lỗ thủng, làm phẳng mặt tường), không kể tiền vật liệu |
đ/m2 |
04134012 |
- Công lát gạch men nền nhà, loại gạch 40 x 40 cm, không kể tiền vật liệu |
đ/m2 |
04134013 |
- Công xây tường đôi bằng gạch cỡ 10 x 20 cm (tường dày 20 cm) |
đ/m2 |
04134014 |
- Công lao động phổ thông (thợ phụ nề) |
đ/công |
042 |
12. NƯỚC SINH HOẠT VÀ DỊCH VỤ KHÁC LIÊN QUAN ĐẾN NHÀ Ở |
|
04235 |
35/ NƯỚC SINH HOẠT |
|
0423501 |
+ Nước sinh hoạt |
|
04235011 |
- Nước máy sinh hoạt |
đ/m3 |
04236 |
36/ DỊCH VỤ KHÁC LIÊN QUAN ĐẾN NHÀ Ở |
|
0423601 |
+ Dịch vụ về nước sinh hoạt |
|
04236011 |
- Tiền công thợ nước (thay đường ống nước - không kể tiền vật liệu) |
đ/công |
0423602 |
+ Phí dịch vụ tòa nhà chung cư |
|
04236021 |
- Phí dịch vụ chung cư hàng tháng tại khu chung cư bình dân |
đ/m2 |
043 |
13. ĐIỆN VÀ DỊCH VỤ ĐIỆN |
|
04337 |
37/ ĐIỆN SINH HOẠT |
|
0433701 |
+ Điện sinh hoạt |
|
04337011 |
- Điện sinh hoạt |
đ/kwh |
04338 |
38/ DỊCH VỤ ĐIỆN SINH HOẠT |
|
0433801 |
+ Dịch vụ về điện sinh hoạt |
|
04338011 |
- Tiền công thợ điện sửa lại đường dây điện bằng ống ghen nổi ngoài tường và đấu lắp các thiết bị điện (giá không bao gồm vật tư) |
đ/lần |
044 |
14. GA VÀ CÁC LOẠI CHẤT ĐỐT KHÁC |
|
04439 |
39/ GA VÀ CÁC LOẠI CHẤT ĐỐT KHÁC |
|
0443901 |
+ Ga |
|
04439011 |
- Ga đun, 12 kg/bình, hãng (hiệu) Petrolimex (không kể tiền bình) |
đ/kg |
04439012 |
- Ga đun, cung cấp qua đường ống |
đ/m3 |
0443902 |
+ Dầu hoả |
|
04439021 |
- Dầu hỏa |
đ/lít |
0443903 |
+ Than |
|
04439031 |
- Than tổ ong cỡ vừa |
đ/viên |
05 |
V- THIẾT BỊ VÀ ĐỒ DÙNG GIA ĐÌNH |
|
051 |
15. THIẾT BỊ DÙNG TRONG GIA ĐÌNH |
|
05140 |
40/ MÁY ĐIỀU HÒA NHIỆT ĐỘ |
|
0514001 |
+ Máy điều hoà nhiệt độ |
|
05140011 |
- Máy điều hòa nhiệt độ, hiệu Panasonic 1 chiều 9000 PTU, hàng nhập từ Thái Lan, nguyên chiếc, không kể công lắp và phụ kiện lắp máy vào nhà |
1000 đ/chiếc |
05140012 |
- Máy điều hòa nhiệt độ, lấy một nhãn hiệu .., 1 chiều 12000 PTU, model..., hàng Việt Nam, không kể công lắp và phụ kiện lắp máy vào nhà |
1000 đ/chiếc |
05141 |
41/ TỦ LẠNH |
|
0514101 |
+ Tủ lạnh |
|
05141011 |
- Tủ lạnh 2 cửa, 180 lít, không đóng tuyết (ghi rõ nhãn hiệu Samsung, Hitachi, Sharp, LG, Toshiba, model ...) |
1000 đ/chiếc |
05141012 |
- Tủ lạnh 2 cửa, 200 lít - 290 lít (ghi rõ nhãn hiệu: Samsung, Hitachi, Sharp, LG, Toshiba, model ...) |
1000 đ/chiếc |
05141013 |
- Tủ lạnh 2 cửa, 300 - 400 lít, ghi rõ nhãn hiệu Samsung, Hitachi, Sharp, LG, Toshiba (ghi rõ model...) |
1000 đ/chiếc |
05142 |
42/ MÁY GIẶT |
|
0514201 |
+ Máy giặt |
|
05142011 |
- Máy giặt lồng đứng 8 kg, tự động (ghi rõ model, nhãn hiệu) |
1000 đ/chiếc |
05142012 |
- Máy giặt lồng ngang 10 kg, tự động (ghi rõ model, nhãn hiệu) |
1000 đ/chiếc |
05143 |
43/ THIẾT BỊ KHÁC |
|
0514301 |
+ Máy hút bụi |
|
05143011 |
- Máy hút bụi (ghi rõ model, nhãn hiệu) |
1000 đ/chiếc |
05143012 |
- Rô bốt hút bụi tự động (ghi rõ model, nhãn hiệu) |
1000 đ/chiếc |
0514302 |
+ Bình nước nóng nhà tắm |
|
05143021 |
- Bình nước nóng ARISTON, 220V, 1200 W, hàng liên doanh (ghi rõ số lít) |
1000 đ/chiếc |
05143022 |
- Bình nước nóng trực tiếp (ghi rõ model, nhãn hiệu, công suất...) |
1000 đ/chiếc |
0514303 |
+ Thiết bị gia đình lớn có động cơ |
|
05143031 |
- Máy bơm nước gia đình (ghi rõ model, nhãn hiệu, công suất...) |
1000 đ/chiếc |
05143032 |
- Máy khoan điện gia đình (ghi rõ model, nhãn hiệu, công suất...) |
1000 đ/chiếc |
0514304 |
+ Máy vi tính và phụ kiện |
|
05143041 |
- Máy vi tính để bàn đồng bộ, hiệu HP, (ghi rõ cấu hình) |
1000 đ/chiếc |
05143042 |
- Máy tính xách tay (Laptop) nhãn hiệu Acer, HP, Dell, Lenovo... (ghi rõ cấu hình) |
1000 đ/chiếc |
05143043 |
- Chuột quang không dây |
đ/chiếc |
05143044 |
- USB 32 GB |
đ/chiếc |
05143045 |
- Ổ cứng di động cầm tay dung lượng 500 GB - 1000 GB |
đ/chiếc |
0514305 |
+ Máy in, máy chiếu, máy quét.. |
|
05143051 |
- Máy in lazer (ghi rõ model, nhãn hiệu, ....) |
1000 đ/chiếc |
05143052 |
- Máy in đa chức năng (in, scan, copy) lazer (ghi rõ model, nhãn hiệu….) |
1000 đ/chiếc |
0514306 |
+ Ổn áp điện |
|
05143061 |
- Suvonter/ổn áp (ghi rõ model, nhãn hiệu, công suất...) |
đ/chiếc |
05143062 |
- Ắc quy gia đình (ghi rõ model, nhãn hiệu, công suất...) |
đ/chiếc |
052 |
16. ĐỒ DÙNG TRONG NHÀ |
|
05244 |
44/ ĐỒ ĐIỆN |
|
0524401 |
+ Quạt điện |
|
05244011 |
- Quạt bàn, nội (đường kính cánh 30 cm, 40W, 220V), hiệu ASIA hoặc tương đương |
đ/chiếc |
05244012 |
- Quạt trần, 1400 mm, điện 220V, hiệu Vinawind hoặc tương đương |
đ/chiếc |
05244013 |
- Quạt đứng (quạt cây) thân, đế, vỏ nhựa, 400 mm, 220V, có lồng nhựa bảo hiểm, hiệu Vinawind hoặc tương đương |
đ/chiếc |
05244014 |
- Quạt tích điện |
đ/chiếc |
0524402 |
+ Đèn điện thắp sáng |
|
05244021 |
- Bộ đèn Led Điện Quang (1,2 m x 18W) |
đ/chiếc |
05244022 |
- Đèn Led trần Điện Quang 5 W |
đ/chiếc |
05244023 |
- Đèn chùm pha lê treo trần nhà trang trí phòng khách xuất xứ Trung Quốc chu vi 500 cm x chiều cao 650 cm (ghi rõ model, nhãn hiệu, công suất...) |
đ/chiếc |
05244024 |
- Bóng đèn Compact đui xoáy, 15W 220V, tiết kiệm điện năng |
đ/chiếc |
0524403 |
+ Máy xay sinh tố, ép hoa quả |
|
05244031 |
- Máy xay sinh tố hiệu Philips, 500W, Trung Quốc sản xuất |
đ/chiếc |
05244032 |
- Máy ép hoa quả (ghi rõ model, nhãn hiệu, công suất, xuất xứ...) |
đ/chiếc |
0524404 |
+ Máy đánh trứng, trộn đa năng |
|
05244041 |
- Máy đánh trứng, cầm tay, hiệu Philips, 350W, Trung Quốc sản xuất |
đ/chiếc |
0524405 |
+ Bàn là điện |
|
05244051 |
- Bàn là hơi nước, điện 220V - 1000W, hiệu Philips, Trung Quốc sản xuất |
đ/chiếc |
05244052 |
- Bàn là, điện 220V - 1000W, hiệu Philips, Trung Quốc sản xuất |
đ/chiếc |
0524406 |
+ Đồ điện khác |
|
05244061 |
- Ổ cắm (nối) điện 3 lỗ, dây dài 2 m, hiệu LIOA |
đ/chiếc |
05244062 |
- Công tắc điện (ghi rõ model, nhãn hiệu, công suất...) |
đ/chiếc |
05244063 |
- Dây dẫn điện bọc nhựa, lõi đôi, phi 2 ly ( ghi rõ xuất xứ) |
đ/mét |
05244064 |
- Attomat (ghi rõ model, nhãn hiệu, công suất…) |
đ/chiếc |
05245 |
45/ ĐỒ DÙNG NẤU ĂN |
|
0524501 |
+ Bếp ga |
|
05245011 |
- Bếp ga đôi, hiệu RINNAI, loại mỏng, hàng liên doanh Nhật - Việt |
đ/chiếc |
0524502 |
+ Nồi cơm điện |
|
05245021 |
- Nồi cơm điện SHARP, 1,8 lít, chống dính, hàng liên doanh |
đ/chiếc |
05245022 |
- Nồi cơm điện (ghi rõ model, nhãn hiệu, dung tích, xuất xứ...) |
đ/chiếc |
05245023 |
- Nồi hầm điện, nồi áp suất (ghi rõ model, nhãn hiệu, dung tích, xuất xứ...) |
đ/chiếc |
0524503 |
+ Lò vi sóng, lò nướng, bếp từ |
|
05245031 |
- Lò vi sóng (ghi rõ model, nhãn hiệu, công suất, dung tích,, xuất xứ...) |
1000 đ/chiếc |
05245032 |
- Lò nướng (ghi rõ model, nhãn hiệu, công suất, dung tích, xuất xứ…) |
1000 đ/chiếc |
05245033 |
- Bếp từ đôi (ghi rõ model, nhãn hiệu, công suất…) |
1000 đ/chiếc |
0524504 |
+ Ấm, phích nước điện |
|
05245041 |
- Ấm đun nước bằng điện, vỏ inox, loại ruột đơn, 2 lít |
đ/chiếc |
05245042 |
- Bình đun nước siêu tốc (ghi rõ nhãn hiệu) |
đ/chiếc |
05245043 |
- Phích điện đun nước (ghi rõ model, nhãn hiệu, công suất, dung tích, xuất xứ...) |
đ/chiếc |
0524505 |
+ Trang thiết bị nhà bếp |
|
05245051 |
- Máy hút mùi nhà bếp (ghi rõ model, nhãn hiệu, công suất, xuất xứ...) |
1000 đ/chiếc |
0524506 |
+ Bếp đun không dùng điện, ga |
|
05245061 |
- Bếp đun than tổ ong |
đ/chiếc |
05246 |
46/ ĐỒNG HỒ TREO TƯỜNG, ĐỂ BÀN VÀ GƯƠNG |
|
0524601 |
+ Đồng hồ treo tường và để bàn |
|
05246011 |
- Đồng hồ treo tường, loại tròn, đường kính 30 cm (ghi rõ model, nhãn hiệu, xuất xứ...) |
đ/chiếc |
05246012 |
- Đồng hồ để bàn, kiểu tròn đường kính 10 cm (ghi rõ model, nhãn hiệu, xuất xứ...) |
đ/chiếc |
0524602 |
+ Gương treo tường |
|
05246021 |
- Gương treo tường, nội, kích thước 45 x 80 cm, khung nhôm, hàng gia công |
đ/chiếc |
05247 |
47/ GIƯỜNG, TỦ, BÀN, GHẾ |
|
0524701 |
+ Giường |
|
05247011 |
- Giường đôi gỗ ép công nghiệp, 1,8 m x 2 m, kiểu dáng đơn giản |
1000 đ/chiếc |
05247012 |
- Giường tầng gỗ công nghiệp, 1,2 m x 1,9 m, kiểu dáng đơn giản |
1000 đ/chiếc |
0524702 |
+ Tủ các loại |
|
05247021 |
- Tủ đứng, 3 buồng, 2 ngăn kéo dưới, rộng 1,5 m, cao 2 m, sâu 0,51 m, gỗ ép công nghiệp, kiểu dáng đơn giản |
1000 đ/chiếc |
0524703 |
+ Bàn, ghế, sa lông, tràng kỷ |
|
05247031 |
- Bộ bàn ghế ăn bằng gỗ Sồi Nga gồm 1 bàn và 6 ghế |
đ/chiếc |
05247032 |
- Ghế tựa khung sắt mạ, gập được, mặt đệm mút bọc da PVC, hiệu Xuân Hoà hoặc tương đương |
đ/chiếc |
05247033 |
- Bàn làm việc gỗ công nghiệp (ghi rõ kích thước, chất - loại gỗ....) |
đ/chiếc |
05247034 |
- Bộ sa lông (bộ Sofa) giả da, (1 bàn vuông có mặt kính +1 divăng +2 ghế tựa + 2 đôn), kiểu đơn giản, hàng nội |
1000 đ/bộ |
05248 |
48/ ĐỒ DÙNG BẰNG KIM LOẠI |
|
0524801 |
+ Đồ nhôm, inox |
|
05248011 |
- Nồi nhôm 2 lít (ghi rõ nhãn hiệu, xuất xứ...) |
đ/chiếc |
05248012 |
- Ấm nhôm 3 lít (ghi rõ nhãn hiệu, xuất xứ...) |
đ/chiếc |
05248013 |
- Nồi inox 2 lít (ghi rõ nhãn hiệu, xuất xứ...) |
đ/chiếc |
0524802 |
+ Đồ ăn, dao kéo làm bếp |
|
05248021 |
- Thìa kim loại mạ inox cỡ vừa (ghi rõ nhãn hiệu, xuất xứ...) |
đ/chiếc |
05248022 |
- Dĩa kim loại mạ inox cỡ vừa (ghi rõ nhãn hiệu, xuất xứ...) |
đ/chiếc |
05248023 |
- Dao ăn cỡ vừa (ghi rõ nhãn hiệu, xuất xứ...) |
đ/chiếc |
05248024 |
- Kéo cắt làm bếp, kiểu có kẹp tỏi, quai bọc nhựa (ghi rõ nhãn hiệu, xuất xứ...) |
đ/chiếc |
0524803 |
+ Đồ kim loại khác |
|
05248031 |
- Chảo rán chống dính, đường kính 24 cm, hiệu SUNHOUSE |
đ/chiếc |
05248032 |
- Nồi chống dính (ghi rõ nhãn hiệu, xuất xứ...) |
đ/chiếc |
05249 |
49/ ĐỒ NHỰA VÀ CAO SU |
|
0524901 |
+ Đệm |
|
05249011 |
- Đệm bông ép, có bọc, cỡ 1,8 m x 2 m x 9 cm (ghi rõ nhãn hiệu, xuất xứ) |
1000 đ/chiếc |
05249012 |
- Đệm mút cỡ 1,6 m x 2 m x 9 cm (ghi rõ nhãn hiệu, xuất xứ...) |
1000 đ/chiếc |
0524902 |
+ Đồ dùng bằng nhựa |
|
05249021 |
- Rổ nhựa đường kính 24 cm, hàng nhà máy (ghi rõ nhãn hiệu) |
đ/chiếc |
05249022 |
- Ghế nhựa mặt vuông không tựa (ghi rõ kích cỡ, nhãn hiệu, xuất xứ.....) |
đ/chiếc |
05249023 |
- Chậu nhựa loại nhựa chính phẩm (ghi rõ kích cỡ, nhãn hiệu, xuất xứ.....) |
đ/chiếc |
05249024 |
- Hộp đựng thức ăn để tủ lạnh (ghi rõ nhãn hiệu) |
đ/chiếc |
05250 |
50/ HÀNG THỦY TINH, SÀNH, SỨ |
|
0525001 |
+ Bát, đĩa |
|
05250011 |
- Bát sứ (chén) ăn cơm, hàng Việt Nam (ghi rõ nhãn hiệu) |
đ/chiếc |
05250012 |
- Đĩa sứ, hàng nội (ghi rõ kích cỡ, nhãn hiệu, xuất xứ....) |
đ/chiếc |
05250013 |
- Bát tô to đựng canh, hàng Việt Nam |
đ/chiếc |
0525002 |
+ Phích nước nóng |
|
05250021 |
- Phích nước nóng 2,5 lít, vỏ nhựa, hiệu Rạng Đông hoặc tương đương |
đ/chiếc |
0525003 |
+ Ly, cốc, lọ hoa |
|
05250031 |
- Ly thuỷ tinh, bộ 6 chiếc (ghi rõ kích cỡ, nhãn hiệu, xuất xứ...) |
đ/bộ |
05250032 |
- Bộ ấm trà sứ, hàng Việt Nam (ghi rõ kích cỡ, nhãn hiệu, xuất xứ...) |
đ/bộ |
05250033 |
- Lọ hoa gốm nhỏ, hàng Việt Nam (ghi rõ kích cỡ, nhãn hiệu, xuất xứ...) |
đ/chiếc |
05251 |
51/ HÀNG DỆT TRONG NHÀ |
|
0525101 |
+ Chiếu, ga trải giường |
|
05251011 |
- Chiếu cói, không màu, cói xe săn, cỡ 160 cm x 195 cm, loại 1 |
đ/chiếc |
05251012 |
- Chiếu trúc (tre), cỡ 180 cm x 200 cm, hàng Trung Quốc, loại 1 |
đ/chiếc |
05251013 |
- Ga trải giường đôi 180 cm x 200 cm, vải 100% cotton |
đ/chiếc |
0525102 |
+ Chăn, màn, gối |
|
05251021 |
- Chăn lông cừu nhân tạo 1,8 m x 2 m, 3,5 kg |
đ/chiếc |
05251022 |
- Ruột chăn bông polyme nhẹ, 3 kg (ghi rõ nhãn hiệu) |
đ/chiếc |
05251023 |
- Màn (mùng) tuyn đôi, hàng nhà máy (May 10) |
đ/chiếc |
05251024 |
- Ruột gối 45 cm x 65 cm, hàng Việt Nam sản xuất (ghi rõ nhãn hiệu) |
đ/chiếc |
05251025 |
- Vỏ gối 45 cm x 65 cm, hàng Việt Nam sản xuất (ghi rõ nhãn hiệu) |
đ/chiếc |
0525103 |
+ Rèm cửa |
|
05251031 |
- Rèm cuốn cửa sổ bằng nhựa PVC tổng hợp chống cháy (ghi rõ kích cỡ, nhãn hiệu, xuất xứ...) |
đ/m ngang |
05251032 |
- Rèm cửa ra vào bằng vải thô (ghi rõ kích cỡ, nhãn hiệu, xuất xứ...) |
đ/m ngang |
0525104 |
+ Thảm, tấm trải sàn |
|
05251041 |
- Thảm len trải sàn, loại dày (ghi rõ kích cỡ, nhãn hiệu, xuất xứ...) |
đ/m2 |
05251042 |
- Tấm xốp trải sàn (ghi rõ kích cỡ, nhãn hiệu, xuất xứ...) |
đ/m2 |
05252 |
52/ XÀ PHÒNG VÀ CHẤT TẨY RỬA |
|
0525201 |
+ Xà phòng giặt |
|
05252011 |
- Bột giặt Omo gói, 1 - 3 kg |
đ/kg |
05252012 |
- Bột giặt (khác) gói, 1 - 3 kg |
đ/kg |
05252013 |
- Bột giặt Omo Matic cho máy giặt, gói 1- 3 kg |
đ/kg |
05252014 |
- Nước giặt Ariel chai nhựa 1,5 - 2 lít |
đ/lít |
05252015 |
- Nước xả Comfor chai nhựa 1lít |
đ/lít |
0525202 |
+ Nước rửa bát và nước cọ sàn |
|
05252021 |
- Nước rửa bát (chén) hiệu SunLight, chai nhựa 400 - 800 ml |
đ/lít |
05252022 |
- Nước cọ sàn, hiệu Vim chai 750 - 1000 ml |
đ/lít |
05252023 |
- Nước lau sàn Sunlight hương hoa chai 750 - 1000 ml |
đ/lít |
0525203 |
+ Xà phòng tắm, nước tắm |
|
05252031 |
- Xà phòng thơm bánh 125 gram, hiệu LIFEBOY |
đ/kg |
05252032 |
- Sữa tắm hiệu LIFEBOY, chai nhựa 200 - 500 ml |
đ/lít |
05252033 |
- Sữa tắm (hiệu khác...), chai nhựa 200 - 500 ml |
đ/lít |
05252034 |
- Nước rửa tay LIFEBOY, chai nhựa 200 - 300 ml |
đ/lít |
0525204 |
+ Dầu gội đầu |
|
05252041 |
- Nước gội đầu hiệu REJOYCE, chai 250 - 300 ml |
đ/lít |
05252042 |
- Nước gội đầu (hiệu khác....), chai 250 - 300 ml |
đ/lít |
05252043 |
- Dầu xả Sunsilk, chai 200 - 500 ml |
đ/lít |
0525205 |
+ Kem đánh răng |
|
05252051 |
- Kem đánh răng hiệu P/S, tuýp 150 - 175 gram |
đ/100 gram |
05252052 |
- Kem đánh răng (hiệu khác...), tuýp 150 - 175 gram |
đ/100 gram |
05252053 |
- Nước xúc miệng T - B, 500 ml |
đ/lít |
05253 |
53/ VẬT PHẨM TIÊU DÙNG KHÁC |
|
0525301 |
+ Công cụ cầm tay |
|
05253011 |
- Búa đinh (ghi rõ kích cỡ, trọng lượng, kiểu dáng...) |
đ/chiếc |
05253012 |
- Kìm điện (ghi rõ kiểu dáng...) |
đ/chiếc |
05253013 |
- Tuốc nơ vít (ghi rõ kích cỡ, trọng lượng, kiểu dáng...) |
đ/chiếc |
0525302 |
+ Dụng cụ làm vườn |
|
05253021 |
- Cuốc bàn (ghi rõ kích cỡ, trọng lượng, kiểu dáng...) |
đ/chiếc |
05253022 |
- Xẻng đào đất (ghi rõ kích cỡ, trọng lượng, kiểu dáng...) |
đ/chiếc |
0525303 |
+ Khoá các loại |
|
05253031 |
- Ổ khóa treo (ghi rõ loại, kích cỡ, nhãn hiệu, xuất xứ...) |
đ/chiếc |
05253032 |
- Khóa càng xe máy (ghi rõ loại, kích cỡ, nhãn hiệu, xuất xứ...) |
đ/chiếc |
0525304 |
+ Pin, đèn pin |
|
05253041 |
- Pin tiểu 1,5V |
đ/đôi |
05253042 |
- Đèn pin sạc điện |
đ/chiếc |
0525305 |
+ Chổi |
|
05253051 |
- Chổi quét nhà (chổi đót) |
đ/chiếc |
05253052 |
- Cây lau nhà (ghi rõ kiểu, hiệu, xuất xứ...) |
đ/cây |
0525306 |
+ Giấy ăn |
|
05253061 |
- Giấy ăn, đóng hộp giấy cứng (ghi rõ nhãn hiệu...) |
đ/hộp |
0525307 |
+ Giấy vệ sinh |
|
05253071 |
- Giấy vệ sinh, bịch 10 cuộn (hiệu An An, Watersilk...) |
đ/cuộn |
05253072 |
- Tã giấy trẻ em 6 tháng tuổi, bịch 20 - 30 chiếc (nhãn hiệu Bobbi, Hugo, Diana...) |
đ/10 chiếc |
0525308 |
+ Nến, diêm |
|
05253081 |
- Nến cây loại gói 2 cây (đèn cầy), (ghi rõ kích cỡ, xuất xứ...) |
đ/cây |
05253082 |
- Bật lửa ga, loại nhựa, kiểu đơn giản |
đ/chiếc |
0525309 |
+ Thuốc diệt côn trùng |
|
05253091 |
- Bình xịt côn trùng, hiệu Raid Max, 100 ml - 200 ml, hàng Việt Nam |
đ/lít |
05253092 |
- Hương muỗi, loại vòng |
đ/hộp |
05253093 |
- Keo dính chuột |
đ/hộp |
0525310 |
+ Hàng không bền khác |
|
05253101 |
- Mắc áo nhôm (ghi rõ kiểu, loại...) |
đ/chiếc |
05253102 |
- Xi đánh giầy hộp... |
đ/hộp |
053 |
17. DỊCH VỤ TRONG GIA ĐÌNH |
|
05354 |
54/ SỬA CHỮA THIẾT BỊ GIA ĐÌNH |
|
0535401 |
+ Sửa chữa máy giặt |
|
05354011 |
- Thay dây cuaroa truyền lực máy giặt (không kể tiền vật tư) |
đ/lần |
0535402 |
+ Sửa chữa máy điều hoà nhiệt độ |
|
05354021 |
- Bảo dưỡng máy điều hoà (làm sạch, không kể thêm ga) |
đ/lần |
05354022 |
- Nạp thêm ga (ghi rõ cho loại điều hòa nào…) |
đ/lần |
05354023 |
- Thay lốc máy làm mát |
đ/lần |
0535403 |
+ Sửa chữa tủ lạnh |
|
05354031 |
- Công thay ga tủ lạnh 330 - 350 lít, chỉ tính riêng công thợ |
đ/lần |
0535404 |
+ Sửa chữa tivi |
|
05354041 |
- Sửa tivi, thay thế một mảng mạch bán dẫn, chỉ tính công thợ |
đ/lần |
0535405 |
+ Sửa chữa thiết bị có động cơ |
|
05354051 |
- Sửa máy bơm nước thay rơ le cơ máy bơm tăng áp |
đ/lần |
05354052 |
- Sửa máy khoan điện (thay lõi đồng…) |
đ/lần |
05355 |
55/ DỊCH VỤ TRONG GIA ĐÌNH |
|
0535501 |
+ Thuê người phục vụ |
|
05355011 |
- Tiền công thuê người giúp việc, sống cùng nhà chủ |
đ/tháng |
05355012 |
- Thuê người phục vụ làm vệ sinh nhà cửa theo giờ (không ăn ở) |
đ/giờ |
0535502 |
+ Thuê đồ dùng trong gia đình |
|
05355021 |
- Thuê bàn ghế tính theo bộ bàn ăn 6 ghế ngồi |
đ/bộ/lần |
06 |
VI- THUỐC VÀ DỊCH VỤ Y TẾ |
|
061 |
18. THUỐC VÀ THIẾT BỊ Y TẾ |
|
06156 |
56/ THUỐC CÁC LOẠI |
|
0615601 |
+ Thuốc chống nhiễm, điều trị ký sinh trùng |
|
06156011 |
- Zinnat tablets, hoạt chất Cefuroxim 500 mg, viên nén bao phim, hộp 1 vỉ x 10 viên, hãng sản xuất: Glaxo Operations Anh Ltd; nước sản xuất: Anh |
đ/10 viên |
06156012 |
- Haginat, hoạt chất Cefuroxim 500 mg, viên nén bao phim, hộp 2 vỉ x 5 viên, hãng sản xuất: Công ty cổ phần Dược Hậu Giang; nước sản xuất: Việt Nam |
đ/10 viên |
06156013 |
- Augmentin 625 mg tablets, hoạt chất Amoxicilin + acid Clavulanic (500 mg + 125 mg), viên nén bao phim, hộp 2 vỉ x 7 viên, hãng sản xuất: SmithKline Beecham Pharmaceuticals; nước sản xuất: Anh |
đ/10 viên |
06156014 |
- Klamentin, hoạt chất Cefuroxim 500 mg Amoxicilin + acid Clavulanic (500 mg + 125 mg), viên nén bao phim, hộp 3 vỉ x 4 viên, hãng sản xuất: Công ty cổ phần Dược Hậu Giang; nước sản xuất: Việt Nam |
đ/10 viên |
0615602 |
+ Thuốc tim mạch |
|
06156021 |
- Amlor, Hoạt chất Amlodipin 10mg, viên nang cứng, hộp 3 vỉ x 10 viên, 10 vỉ x 10 viên, 4 vỉ x 25 viên, hãng sản xuất: Pfizer PGM; nước sản xuất: Pháp |
đ/10 viên |
06156022 |
- Stadovas 10, hoạt chất Amlodipin 10mg, viên nén, hộp 3 vỉ, 6 vỉ x 10 viên, hãng sản xuất: Công ty liên doanh TNHH Stada Việt Nam; nước sản xuất: Việt Nam |
đ/10 viên |
06156023 |
- Adalat retard, hoạt chất Nifedipin 20 mg, viên nén bao phim tác dụng chậm, hộp 3 vỉ x 10 viên, hãng sản xuất: Bayer Schering Pharma AG; nước sản xuất: Đức |
đ/10 viên |
06156024 |
- Nifedipin T20 Stada, hoạt chất Nifedipin 20 mg, viên nén bao phim phóng thích chậm, hộp 10 vỉ x 10 viên, hãng sản xuất: Công ty liên doanh TNHH Stada Việt Nam; nước sản xuất: Việt Nam |
đ/10 viên |
06156025 |
- Lipitor 10mg, hoạt chất Atorvastatin 10 mg, quy cách hộp 3 vỉ x10 viên, hãng sản xuất: Pfizer Ireland Pharamaceuticals - Ire land |
đ/10 viên |
0615603 |
+ Thuốc chống dị ứng và các trường hợp quá mẫn |
|
06156031 |
- Phenerrgan, hoạt chất Promethazin 0,1 g, quy cách hộp 1 chai 90 ml, hãng sản xuất: Công ty TNHH Sanofi - Aventis Việt Nam |
đ/hộp |
06156032 |
- Cinnarizin (Hataphar), hoạt chất Cinnarizin 25 mg, viên nén, hộp 10 vỉ, 50 vỉ x 25 viên, hãng sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Hà Tây; nước sản xuất: Việt Nam |
đ/10 viên |
06156033 |
- Telfast BD (đóng gói và xuất xưởng : PT Aventis Pharma-In đô nê xi a), hoạt chất Fexofenadin 60 mg, viên nén bao phim, hộp 1 vỉ x 10 viên, hãng sản xuất: Sanofi-Aventis U.S. LLC; nước sản xuất: Mỹ |
đ/10 viên |
0615604 |
+ Nhóm thuốc giảm đau; thuốc hạ sốt; chống viêm không steroid và thuốc điều trị gút và các bệnh xương |
|
06156041 |
- Alpha Chymotripsine choay, hoạt chất Alpha chymotrypsin 4,2 mg, viên nén, hộp 2 vỉ x 10 viên, hãng sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Sanofi-Synthelabo Việt Nam; nước sản xuất: Việt Nam |
đ/10 viên |
06156042 |
- Panadol, hoạt chất Paracetamol 500 mg,viên nén dài bao phim, hộp 10 vỉ x 10 viên, hãng sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Sanofi- Synthelabo Việt Nam; nước sản xuất: Việt Nam |
đ/10 viên |
06156043 |
- Efferalgan, hoạt chất Paracetamol 500 mg, viên nén sủi bọt, hộp 4 vỉ x 4 viên, hộp 10 vỉ x 4 viên, hãng sản xuất: Bristol - Myers Squibb; nước sản xuất: Pháp |
đ/10 viên |
06156044 |
- Hapacol, hoạt chất Paracetamol 500 mg, viên nén sủi bọt, hộp 4 vỉ x 4 viên, hộp 10 vỉ x 4 viên, hãng sản xuất: Công ty cổ phần Dược Hậu Giang; nước sản xuất: Việt Nam |
đ/10 viên |
0615605 |
+ Hóc môn và các thuốc tác động vào hệ nội tiết |
|
06156051 |
- Medexa, hoạt chất Methyl prednisolon 4 mg, viên nén, hộp 10 vỉ x 10 viên, hãng sản xuất: PT. Dexa Medica; nước sản xuất: In đô nê xi a |
đ/10 viên |
06156052 |
- Diamicron MR, hoạt chất Gliclazid 30 mg, viên nén giải phóng có kiểm soát, hộp 1 vỉ x 30 viên; hộp 2 vỉ x 30 viên, Les Laboratoires Servier Industrie; nước sản xuất: Pháp |
đ/10 viên |
06156053 |
- Glucophage, hoạt chất Metformin 500 mg, viên nén bao phim, hộp 5 vỉ x 10 viên, hãng sản xuất: Merck Sante s.a.s; nước sản xuất: Pháp |
đ/10 viên |
0615606 |
+ Nhóm thuốc tác dụng trên dường hô hấp |
|
06156061 |
- Exomuc, hoạt chất N-acetylcystein 200 mg, cốm pha dung dịch uống, hộp 30 gói x 1g, hãng sản xuất: Sophartex; nước sản xuất: Pháp |
đ/10 gói |
06156062 |
- Acemuc, hoạt chất N-acetylcystein 200 mg, viên nang cứng, hộp 3 gói x 1g, hãng sản xuất: Công ty TNHH Sanofi-Aventis Việt Nam; nước sản xuất: Việt Nam |
đ/10 gói |
06156063 |
- Bisolvon, hoạt chất Bromhexin hydroclorid 8 mg, quy cách hộp 3 vỉ x 10 viên, hãng sản xuất: Delpharm Reims - Pháp |
đ/10 viên |
06156064 |
- Atussin, thành phần hoạt chất mỗi 5 ml chứa Dextromethorphan.HBr 5 mg; Clorpheniramin maleat 1,33 mg; Trisodium citrat dihydrat 133 mg; Ammonium chlorid 50 mg; Glyceryl Guaiacolat 50 mg, quy cách chai 30 ml, 60 ml, hãng sản xuất: Công ty TNHH United International Pharma |
đ/hộp |
0615607 |
+ Vitamin và khoáng chất |
|
06156071 |
- Calcium Sandoz 500 mg, hoạt chất Calci glucolactate+ Calci carbonate (2.94mg + 300mg), viên sủi bọt, hộp 1 tuýp 10 viên, 20 viên, hãng sản xuất: Novartis Pharma (Pakistan) Limited; nước sản xuất: Pa kis tan |
đ/10 viên |
06156072 |
- Neurobion, hoạt chất Vitamin B1 + B6 + B12 (200 mg + 100 mg + 200 mg), viên bao đường, hộp 5 vỉ x 10 viên, hãng sản xuất: PT Merck Tbk; nước sản xuất: In đô nê xi a |
đ/10 viên |
06156073 |
- Scaneuron, hoạt chất Vitamin B1 + B6 + B12 (200 mg + 100 mg + 200 mg), viên nén bao phim, hộp 10 vỉ x 10 viên, hộp 1 chai 100 viên, chai 500 viên, hãng sản xuất: Công ty liên doanh TNHH Stada Việt Nam; nước sản xuất: Việt Nam |
đ/10 viên |
0615608 |
+ Thuốc đường tiêu hóa |
|
06156081 |
- Losec Mups 20mg, hoạt chất Omeprazone 20 mg, hộp 2 vỉ x 7 viên, hãng sản xuất: AstraZeneca AB; nước sản xuất: Thụy Điển |
đ/10 viên |
06156082 |
- Lomac 20, hoạt chất Omeprazone 20 mg, viên nang, hộp 10 vỉ x 10 viên, lọ 14 viên, hãng sản xuất: Cipla Ltd; nước sản xuất: Ấn Độ |
đ/10 viên |
06156083 |
- Motilium M,hoạt chất Domperidone 10 mg, viên nén, hộp 10 vỉ x 10 viên, hãng sản xuất: OLIC (Thái Lan) Ltd; nước sản xuất: Thái Lan |
đ/10 viên |
06156084 |
- Nexium Mups, hoạt chất Esomeprazol 40 mg, quy cách hộp 2 vỉ x 7 viên, hãng sản xuất: AstraZeneca - Thụy Điển |
đ/10 viên |
0615609 |
+ Một số mặt hàng khác |
|
06156091 |
- Bisepton 480, hoạt chất Sulfamethoxazol, Trimethoprim (400 mg + 80 mg), viên nén, hộp 1 vỉ x 20 viên, hãng sản xuất: Công ty cổ phần SPM; nước sản xuất: Việt Nam |
đ/10 viên |
06156092 |
- Decolgen, hoạt chất Paracetamol, Phenylephrine HCl (500 mg + 5 mg), viên nén, hộp 25 vỉ x 4 viên, hãng sản xuất: Công ty TNHH United Pharma Việt Nam; nước sản xuất: Việt Nam |
đ/10 viên |
06156093 |
- Pamin, hoạt chất Paracetamol, Clorpheniramin maleat, Riboflavin (325 mg + 2 mg + 2 mg), hộp 10 vỉ x 10 viên: Công ty cổ phần Dược Hậu Giang; nước sản xuất: Việt Nam |
đ/10 viên |
06156094 |
- Cebrex S, hoạt chất Cao khô lá Ginkgo Biloba 80 mg, quy cách hộp 6 vỉ x 20 viên, hãng sản xuất: Dr. Willmar Schwabe GmbH & Co. KG - Đức |
đ/10 viên |
06156095 |
- Diflucan, hoạt chất Fluconazole 150 mg, quy cách hộp 1 vỉ x 1 viên, hãng sản xuất: Pfizer PGM - Pháp |
đ/viên |
06156096 |
- Singulair 4 mg, hoạt chất MontelAnhast 4 mg, quy cách hộp 4 vỉ x 7 viên nhai, hãng sản xuất Merck Sharp and Dohme Ltd -Mỹ và đóng gói tại PT. Merck Sharp and Dohme Pharma Tbk - In đô nê xi a |
đ/viên |
06156097 |
- Zentel tab 200 mg, hoạt chất Albeldazole 200 mg; hãng sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm OPV |
đ/10 viên |
062 |
19. DỤNG CỤ Y TẾ |
|
06257 |
57/ DỤNG CỤ Y TẾ |
|
0625701 |
+ Dụng cụ y tế |
|
06257011 |
- Bông y tế, gói 100 g |
đ/100 gram |
06257012 |
- Băng dính (keo) y tế cuộn nhỏ |
đ/cuộn |
06257013 |
- Bơm kim tiêm 5ml |
đ/chiếc |
06257014 |
- Cặp sốt, hiệu GOLD Artsana, Trung Quốc sản xuất |
đ/chiếc |
06257015 |
- Máy đo huyết áp loại điện tử, hàng nhập khẩu (ghi rõ xuất xứ) |
đ/bộ |
063 |
20. DỊCH VỤ KHÁM SỨC KHỎE |
|
06358 |
58/ DỊCH VỤ Y TẾ |
|
0635801 |
+ Khám chữa bệnh ngoại trú |
|
06358011 |
- Khám lâm sàng chung hoặc khám chuyên khoa |
đ/lần |
06358012 |
- Siêu âm bụng tổng quát (siêu âm màu) |
đ/lần |
06358013 |
- Xét nghiệm nước tiểu (tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis) |
đ/lần |
06358014 |
- Chạy điện tâm đồ |
đ/lần |
06358015 |
- Chụp X quang thường (không số hóa) |
đ/lần |
06358016 |
- Hàn răng thường |
đ/lần |
06358017 |
- Nội soi thực quản, dạ dày, tá tràng ống mềm không sinh tiết |
đ/lần |
06358018 |
- Châm cứu (các phương pháp châm) |
đ/lần |
0635802 |
+ Khám chữa bệnh nội trú |
|
06358021 |
- Phí nằm viện (không kể thuốc và xét nghiệm), bệnh viện hạng 2, khoa nội |
đ/ngày |
06358022 |
- Phí nằm viện (không kể thuốc và xét nghiệm), bệnh viện hạng 3, khoa nội |
đ/ngày |
06358023 |
- Phí nằm viện (không kể thuốc và xét nghiệm), bệnh viện hạng 2, khoa ngoại |
đ/ngày |
06358024 |
- Phí nằm viện (không kể thuốc và xét nghiệm), bệnh viện hạng 3, khoa ngoại |
đ/ngày |
07 |
VII- GIAO THÔNG |
|
071 |
21. GIAO THÔNG |
|
07159 |
59/ PHƯƠNG TIỆN ĐI LẠI |
|
0715901 |
+Xe ô tô mới |
|
07159011 |
- Xe ô tô 4 chỗ hãng TOYOTA mới (ghi rõ năm sản xuất) |
1000 đ/chiếc |
07159012 |
- Xe ô tô 5 chỗ hãng Mazda mới (ghi rõ năm sản xuất) |
1000 đ/chiếc |
07159013 |
- Xe ô tô 4 chỗ hãng KIA mới (ghi rõ năm sản xuất) |
1000 đ/chiếc |
07159014 |
- Xe ô tô 7 chỗ hãng TOYOTA mới (ghi rõ năm sản xuất) |
1000 đ/chiếc |
0715902 |
+ Xe máy |
|
07159021 |
- Xe máy SUPER DREAM 110cc, hãng Honda Việt Nam |
1000 đ/chiếc |
07159022 |
- Xe máy Wave Alpha 110cc, hãng Honda Việt Nam |
1000 đ/chiếc |
07159023 |
- Xe máy ga, hãng Piago Việt Nam 125cc |
1000 đ/chiếc |
07159024 |
- Xe máy ga, nhãn Lead 125cc Honda |
1000 đ/chiếc |
0715903 |
+ Xe đạp |
|
07159031 |
- Xe đạp nội (ghi rõ nhãn hiệu, hãng, xuất xứ...) |
đ/chiếc |
07159032 |
- Xe đạp ngoại (ghi rõ nhãn hiệu, hãng, xuất xứ...) |
đ/chiếc |
07159033 |
- Xe đạp điện (ghi rõ nhãn hiệu, hãng, xuất xứ…) |
1000 đ/chiếc |
0715904 |
+ Xe ô tô đã qua sử dụng |
|
07159041 |
- Xe ô tô 4 chỗ hãng TOYOTA đã sử dụng được 3 năm (ghi rõ năm sản xuất) |
1000 đ/chiếc |
07159042 |
- Xe ô tô 4 chỗ hãng Honda đã sử dụng được 3 năm (ghi rõ năm sản xuất) |
1000 đ/chiếc |
07160 |
60/ PHỤ TÙNG |
|
0716001 |
+ Phụ tùng ô tô |
|
07160011 |
- Lốp ô tô |
đ/chiếc |
07160012 |
- Ắc quy ô tô, nhãn hiệu Bosch hoặc tương đương |
đ/chiếc |
07160013 |
- Bugi của động cơ 1500cc |
đ/chiếc |
0716002 |
+ Lốp, săm xe máy |
|
07160021 |
- Lốp xe máy nội, hiệu Sao Vàng hoặc tương đương |
đ/chiếc |
07160022 |
- Lốp xe máy nhập khẩu - Thái Lan |
đ/chiếc |
07160023 |
- Săm xe máy nội, hiệu Sao vàng hoặc tương đương |
đ/chiếc |
07160024 |
- Săm xe máy nhập khẩu Thái Lan |
đ/chiếc |
0716003 |
+ Phụ tùng khác của xe máy |
|
07160031 |
- Xích xe máy liên doanh HONDA |
đ/chiếc |
07160032 |
- Buzi xe máy C100 (ghi rõ nhãn hiệu, hãng, xuất xứ...) |
đ/chiếc |
07160033 |
- Ắc quy xe máy C100 (ghi rõ nhãn hiệu, hãng, xuất xứ...) |
đ/chiếc |
07160034 |
- Bóng đèn pha của xe máy |
đ/chiếc |
0716004 |
+ Lốp, săm xe đạp |
|
07160041 |
- Lốp xe đạp Sao vàng hoặc tương đương, cỡ 650 |
đ/chiếc |
07160042 |
- Săm xe đạp Sao vàng hoặc tương đương cỡ 650 |
đ/chiếc |
0716005 |
+ Phụ tùng khác của xe đạp |
|
07160051 |
- Xích xe đạp (ghi rõ nhãn hiệu, hãng, xuất xứ...) |
đ/chiếc |
07160052 |
- Líp xe đạp (ghi rõ nhãn hiệu, hãng, xuất xứ...) |
đ/chiếc |
07161 |
61/ NHIÊN LIỆU |
|
0716101 |
+ Xăng |
|
07161011 |
- Xăng A95 không chì, lấy giá bán lẻ tại cây xăng đại lý |
đ/lít |
07161012 |
- Xăng sinh học E5, lấy giá bán lẻ tại cây xăng đại lý |
đ/lít |
0716102 |
+ Dầu mỡ nhờn |
|
07161021 |
- Dầu xe máy, can nhựa 0,75 ml, hiệu SHELL |
đ/lít |
07161022 |
- Dầu xe máy, can nhựa 0,75 ml, hiệu Castrol |
đ/lít |
0716103 |
+ Dầu diezen |
|
07161031 |
- Dầu Diezen, lấy giá bán lẻ tại cây xăng đại lý |
đ/lít |
07162 |
62/ BẢO DƯỠNG PHƯƠNG TIỆN ĐI LẠI |
|
0716201 |
+ Sửa chữa xe máy |
|
07162011 |
- Bảo dưỡng toàn bộ xe máy, chỉ tính công thợ |
đ/lần |
07162012 |
- Vá săm xe máy |
đ/lần |
0716202 |
+ Sửa chữa xe đạp |
|
07162021 |
- Vá săm xe đạp |
đ/lần |
07163 |
63/ DỊCH VỤ KHÁC ĐỐI VỚI PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI CÁ NHÂN |
|
0716301 |
+ Dịch vụ rửa xe, bơm xe |
|
07163011 |
- Rửa xe máy |
đ/lần |
07163012 |
- Rửa ô tô |
đ/lần |
0716302 |
+ Dịch vụ trông giữ xe |
|
07163021 |
- Trông giữ xe máy |
đ/lần |
07163022 |
- Trông giữ ô tô theo giờ |
đ/giờ |
0716303 |
+ Phí cầu đường |
|
07163031 |
- Phí cầu đường ô tô 4 chỗ (ghi rõ tuyến đường, số km) |
đ/vé |
07163032 |
- Phí cầu đường ô tô 7 - 9 chỗ (ghi rõ tuyến đường, số km) |
đ/vé |
0716304 |
+ Phí học bằng lái xe |
|
07163041 |
- Phí học bằng lái xe mô tô hạng A1 |
đ/khóa |
07163042 |
- Phí học bằng lái xe ô tô hạng B2 |
đ/khóa |
0716305 |
+ Thuê ô tô, xe máy tự lái |
|
07163051 |
- Thuê ô tô 4 chỗ ô tô (hiệu Vios, Kia Morning..), (không kể tiền xăng) |
đ/ngày |
07163052 |
- Thuê xe máy tay ga (không kể tiền xăng) |
đ/ngày |
07164 |
64/ DỊCH VỤ GIAO THÔNG CÔNG CỘNG |
|
0716401 |
+ Vận tải hành khách bằng đường sắt |
|
0716402 |
+ Vận tải hành khách bằng đường hàng không |
|
0716403 |
+ Vận tải hành khách bằng đường bộ |
|
07164031 |
- Vé ô tô đi đường ngắn, tuyến dài 50 - 100 km (ghi rõ tuyến đường), xe 15 - 30 chỗ, máy lạnh |
đ/km |
07164032 |
- Vé ô tô đi đường dài, tuyến dài 200 - 300 km (ghi rõ tuyến đường), xe 50 chỗ, máy lạnh |
đ/km |
0716404 |
+ Vận tải hành khách bằng đường thủy |
|
07164041 |
- Vé đường thuỷ (ghi rõ tuyến sông) |
đ/chuyến |
07164042 |
- Vé đường thuỷ (ghi rõ tuyến biển) |
đ/chuyến |
0716405 |
+ Vận tải hành khách bằng xe buýt |
|
07164051 |
- Vé xe buýt đi trong nội tỉnh, dưới 30 km |
đ/vé |
0716406 |
+ Vận tải hành khách bằng tắc xi |
|
07164061 |
- Taxi lấy giá 10 km đầu, loại xe 4 chỗ kiểu xe TOYOTA (ghi rõ hãng taxi) |
đ/km |
0716407 |
+ Vận tải hành khách kết hợp |
|
07164071 |
- Phí vận chuyển hành khách trọn gói 1 chuyến, bao gồm tiền ô tô, tiền phà, tiền cầu đường |
đ/km |
0716408 |
+ Dịch vụ giao nhận hành lý và hành lý gửi |
|
07164081 |
- Phí gửi hàng hóa bằng ô tô (ghi rõ tuyến đường gửi) |
đ/kg |
08 |
VIII- BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG |
|
081 |
22. BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG |
|
08165 |
65/ DỊCH VỤ BƯU ĐIỆN |
|
0816501 |
+ Dịch vụ bưu chính |
|
08166 |
66/ DỊCH VỤ VIỄN THÔNG |
|
0816601 |
+ Dịch vụ viễn thông |
|
08167 |
67/ THIẾT BỊ ĐIỆN THOẠI |
|
0816701 |
+ Máy điện thoại cố định |
|
08167011 |
- Máy điện thoại cố định loại thường (ghi rõ nhãn hiệu, model, xuất xứ....) |
đ/chiếc |
08167012 |
- Máy điện thoại cố định kéo dài, (ghi rõ nhãn hiệu, model, xuất xứ....) |
đ/chiếc |
0816702 |
+ Máy điện thoại di động thông thường |
|
08167021 |
- Máy điện thoại di động Samsung (Chọn một loại, ví dụ như: Nokia 720 màn hình cảm ứng 4,3 inch, chụp ảnh 6,7 M quay video, chụp ảnh, ghi âm, nhạc MP3, truy cập Internet) |
1000 đ/chiếc |
08167022 |
- Máy điện thoại di động NOKIA 130 (chỉ nghe và nói, nhắn tin) |
1000 đ/chiếc |
0816703 |
+ Máy điện thoại di động thông minh và máy tính bảng |
|
08167031 |
- Máy điện thoại di động dòng Smart ví dụ: Iphone 8 màn hình 4 inch (ghi rõ xuất xứ, cấu hình máy) |
1000 đ/chiếc |
08167032 |
- Máy điện thoại di động dòng Smart hiệu Samsung galaxy note (ghi rõ cấu hình máy) |
1000 đ/chiếc |
08167033 |
- Máy điện thoại di động dòng Smart, hiệu OPPO (ghi rõ cấu hình máy) |
1000 đ/chiếc |
08167034 |
- Máy tính bảng Ipad 10,5 inch (ghi rõ cấu hình máy) |
1000 đ/chiếc |
0816704 |
+ Phụ kiện máy điện thoại di động thông minh và máy tính bảng |
|
08167041 |
- Vỏ bao (ốp lưng) |
đ/chiếc |
08167042 |
- Bộ sạc pin dự phòng |
đ/chiếc |
0816705 |
+ Sửa chữa điện thoại |
|
08167051 |
- Sửa chữa máy điện thoại di động (ghi rõ thiết bị cần chỉnh sửa) |
đ/lần |
09 |
IX. GIÁO DỤC |
|
091 |
23. ĐỒ DÙNG HỌC TẬP VÀ VĂN PHÒNG |
|
09168 |
68/ VĂN PHÒNG PHẨM |
|
0916801 |
+ Sản phẩm từ giấy |
|
09168011 |
- Vở (tập) ô ly học sinh (ghi rõ số trang) |
đ/quyển |
09168012 |
- Vở (tập) học sinh cấp 2 (ghi rõ nhãn hiệu, số trang, xuất xứ...) |
đ/quyển |
09168013 |
- Giấy kẻ ngang 20 tờ/tập (ghi rõ nhãn hiệu, xuất xứ...) |
đ/tập |
09168014 |
- Giấy trắng ram, khổ A4, Double A |
đ/ram |
0916802 |
+ Sách giáo khoa |
|
09168021 |
- Sách giáo khoa lớp 4, trọn bộ |
đ/bộ |
09168022 |
- Sách giáo khoa lớp 10, trọn bộ |
đ/bộ |
09168023 |
- Sách giáo khoa tham khảo lớp 4 môn toán (gồm hình, đại số, số học....) |
đ/quyển |
09168024 |
- Sách giáo khoa tham khảo lớp 10 môn toán |
đ/quyển |
0916803 |
+ Bút viết các loại |
|
09168031 |
- Bút bi Thiên Long, một màu |
đ/chiếc |
09168032 |
- Bút chì đen 2B Hồng Hà có tẩy |
đ/chiếc |
09168033 |
- Bút viết bảng (ghi rõ loại, nhãn hiệu, xuất xứ...) |
đ/chiếc |
09168034 |
- Bút máy Hồng Hà dành cho học sinh tiểu học |
đ/chiếc |
0916804 |
+ Văn phòng phẩm và đồ dùng học tập khác |
|
09168041 |
- Máy dập ghim tài liệu ghim 10 (ghi rõ nhãn hiệu, nơi sản xuất) |
đ/chiếc |
09168042 |
- Quả địa cầu nhựa đường kính 35 - 40 cm, hàng nội |
đ/chiếc |
09168043 |
- Gọt bút chì |
đ/chiếc |
09168044 |
- Thước kẻ nhựa, 5 cm x 50 cm, hiệu Hồng Hà |
đ/chiếc |
09168045 |
- Hộp đựng bút bằng nhựa |
đ/chiếc |
092 |
24. DỊCH VỤ GIÁO DỤC |
|
09269 |
69/ DỊCH VỤ GIÁO DỤC |
|
0926901 |
+ Giáo dục mầm non |
|
09269011 |
- Học phí mẫu giáo trường công lập (không kể ăn) |
đ/tháng |
09269012 |
- Học phí nhà trẻ tư thục (bao gồm cả ăn trưa) |
đ/tháng |
0926902 |
+ Giáo dục trung học cơ sở |
|
09269021 |
- Học phí lớp 8 phổ thông trường công lập |
đ/tháng |
09269022 |
- Học phí lớp 8 phổ thông trường tư thục |
đ/tháng |
0926903 |
+ Giáo dục trung học phổ thông |
|
09269031 |
- Học phí lớp 11 phổ thông trường công lập |
đ/tháng |
09269032 |
- Học phí lớp 11 phổ thông trường tư thục |
đ/tháng |
0926904 |
+ Giáo dục nghề nghiệp |
|
09269041 |
- Học phí học nghề (chọn 1 loại) |
đ/khóa |
0926905 |
+ Giáo dục trung cấp |
|
09269051 |
- Học phí học trung cấp, trường thuộc cấp Bộ quản lý |
đ/khóa |
0926906 |
+ Giáo dục cao đẳng |
|
09269061 |
- Học phí học cao đẳng |
đ/khóa |
0926907 |
+ Giáo dục đại học |
|
09269071 |
- Học phí học đại học trường công lập |
đ/khóa |
09269072 |
- Học phí học đại học trường tư thục |
đ/khóa |
0926908 |
+ Giáo dục sau đại học |
|
09269081 |
- Học phí học sau đại học trường công lập |
đ/khóa |
09269082 |
- Học phí học sau đại học trường tư thục |
đ/khóa |
10 |
X- VĂN HÓA, GIẢI TRÍ VÀ DU LỊCH |
|
101 |
25. VĂN HÓA |
|
10170 |
70/ THIẾT BỊ VĂN HÓA |
|
1017001 |
+ Tivi màu |
|
10170011 |
- Tivi màu Led 32 inch (ghi rõ nhãn hiệu) |
1000 đ/chiếc |
10170012 |
- Tivi màu Led Samsung 40 inch |
1000 đ/chiếc |
10170013 |
- Tivi màu Led Sony 50 inch |
1000 đ/chiếc |
1017002 |
+ Đầu DVD |
|
10170021 |
- Đầu DVD (ghi rõ nhãn hiệu, quy cách, xuất xứ...) |
1000 đ/chiếc |
10170022 |
- Đầu DVD (ghi rõ nhãn hiệu, quy cách, xuất xứ...) |
1000 đ/chiếc |
1017003 |
+ Máy ảnh, máy quay video |
|
10170031 |
- Máy ảnh kỹ thuật số (ghi rõ nhãn hiệu, quy cách, xuất xứ...) |
1000 đ/chiếc |
10170032 |
- Máy quay video Sony gia đình (ghi rõ nhãn hiệu, quy cách, xuất xứ...) |
1000 đ/chiếc |
10170033 |
- Ống kính máy ảnh |
đ/chiếc |
10170034 |
- Đèn Flash cho máy ảnh |
đ/ chiếc |
10171 |
71/ VẬT PHẨM VĂN HÓA |
|
1017101 |
+ Nhạc cụ |
|
10171011 |
- Đàn Organ (ghi rõ nhãn hiệu, quy cách, xuất xứ....) |
1000 đ/chiếc |
10171012 |
- Đàn ghi ta nội (ghi rõ nhãn hiệu, quy cách, xuất xứ....) |
đ/chiếc |
1017102 |
+ Đĩa VCD đã ghi và chưa ghi |
|
10171021 |
- Đĩa DVD ca nhạc (ghi rõ nhãn hiệu, quy cách, xuất xứ,…) |
đ/chiếc |
10172 |
72/ SÁCH, BÁO, TẠP CHÍ CÁC LOẠI |
|
1017201 |
+ Sách các loại |
|
10172011 |
- Sách tiểu thuyết tác giả Việt Nam (ghi rõ số trang, kích thước.....) |
đ/quyển |
10172012 |
- Sách truyện ngắn tác giả Việt Nam (ghi rõ số trang, kích thước.....) |
đ/quyển |
10172013 |
- Từ điển Anh Việt 180.000 từ |
đ/quyển |
1017202 |
+ Báo các loại |
|
10172021 |
- Báo (ghi rõ tên báo) |
đ/tờ |
1017203 |
+ Tạp chí |
|
10172031 |
- Tạp chí ra hàng tháng (chọn 1 loại) |
đ/quyển |
1017204 |
+Bưu ảnh |
|
10172041 |
- Bưu thiếp (ghi rõ loại, kích cỡ, loại giấy...) |
đ/tấm |
10173 |
73/ DỊCH VỤ VĂN HÓA |
|
1017301 |
+ Chụp, in tráng ảnh |
|
10173011 |
- Chụp ảnh mầu, kèm 1 ảnh, cỡ 13 x 18 cm |
đ/kiểu |
10173012 |
- In một ảnh màu cỡ 13 x 18 cm, giấy bóng |
đ/ảnh |
1017302 |
+ Phí truyền hình và internet |
|
10173021 |
- Phí thuê bao truyền hình cáp (của truyền hình địa phương) |
đ/tháng |
10173022 |
- Phí thuê bao internet hàng tháng |
đ/tháng |
10173023 |
- Phí truy cập internet tại điểm cửa hàng game - internet |
đ/giờ |
102 |
26. THỂ THAO VÀ GIẢI TRÍ KHÁC |
|
10274 |
74/ THIẾT BỊ DỤNG CỤ THỂ THAO |
|
1027401 |
+ Dụng cụ thể dục, thể thao |
|
10274011 |
- Bóng bàn, hàng nội |
đ/quả |
10274012 |
- Vợt cầu lông hàng nội (ghi rõ loại, nhãn hiệu, xuất xứ...) |
đ/chiếc |
10274013 |
- Vợt bóng bàn (ghi rõ loại, nhãn hiệu, xuất xứ...) |
đ/chiếc |
10274014 |
- Quả bóng đá hàng nội |
đ/quả |
10274015 |
- Vợt Tennis (ghi rõ loại, nhãn hiệu, xuất xứ...) |
đ/chiếc |
1027402 |
+ Thiết bị thể dục thể thao |
|
10274021 |
- Máy chạy bộ (ghi rõ kiểu, quy cách, công suất, nhãn hiệu, xuất xứ...) |
1000 đ/chiếc |
10274022 |
- Ghế ngồi mát xa (ghi rõ kiểu, quy cách, công suất, nhãn hiệu, xuất xứ...) |
1000 đ/chiếc |
10275 |
75/ DỊCH VỤ THỂ THAO |
|
1027501 |
+ Vé thuê chỗ chơi thể thao |
|
10275011 |
- Vé bơi lội (người lớn) |
đ/vé |
10275012 |
- Thuê sân đá bóng theo giờ |
đ/giờ |
10275013 |
- Thuê sân chơi tennis theo giờ không bao gồm dịch vụ nhặt bóng |
đ/giờ |
10275014 |
- Phí tập Yoga |
đ/tháng |
103 |
27. GIẢI TRÍ |
|
10376 |
76/ ĐỒ CHƠI |
|
1037601 |
+ Đồ chơi trẻ em |
|
10376011 |
- Bộ xếp hình bằng nhựa cho trẻ trên 3 tuổi |
đ/bộ |
10376012 |
- Thú nhồi bông loại vừa (ghi rõ xuất xứ...) |
đ/con |
10376013 |
- Xe đạp trẻ em, loại xe 3 bánh |
đ/chiếc |
10376014 |
- Bộ chơi game Playstation 4 slim chính hãng gồm 3 đĩa game |
đ/bộ |
1037602 |
+ Cờ, bài các loại |
|
10376021 |
- Bộ bài tú lơ khơ |
đ/bộ |
10376022 |
- Bộ cờ vua bằng nhựa kèm bàn (ghi rõ kích cỡ con cờ và bàn...) |
đ/bộ |
10377 |
77/ HOA, CÂY CẢNH, VẬT CẢNH |
|
1037701 |
+ Cây, hoa cảnh |
|
10377011 |
- Hoa hồng |
đ/10 bông |
10377012 |
- Hoa cúc |
đ/10 bông |
10377013 |
- Cây cảnh (chọn 1 loại) |
đ/cây |
1037702 |
+ Vật cảnh |
|
10377021 |
- Cá cảnh (cá vàng) 3 tháng tuổi |
đ/đôi |
10377022 |
- Chim cảnh (chọn 1 loại) |
đ/con |
10377023 |
- Chó cảnh (chọn 1 loại) |
đ/con |
10377024 |
- Mèo cảnh (chọn 1 loại) |
đ/con |
1037703 |
+ Dịch vụ liên quan đến vật nuôi |
|
10377031 |
- Dịch vụ thú y (chọn 1 loại ví dụ như tiêm phòng, khám chữa bệnh) |
đ/lần |
10378 |
78/ DỊCH VỤ GIẢI TRÍ |
|
1037801 |
+ Xem phim, ca nhạc |
|
10378011 |
- Vé xem phim tại rạp ghế hạng A |
đ/vé |
10378012 |
- Vé xem ca nhạc tại rạp, ghế hạng A |
đ/vé |
1037802 |
+ Trò chơi may rủi |
|
10378021 |
- Vé xổ số |
đ/vé |
10378022 |
- Vé Vietlott |
đ/vé |
104 |
28. DU LỊCH TRỌN GÓI |
|
10479 |
79/ DU LỊCH TRỌN GÓI |
|
1047901 |
+ Du lịch trong nước |
|
10479011 |
- Du lịch trọn gói trong nước cho 1 người, chuyến 2 ngày 1 đêm (ghi rõ từ đâu, đến đâu...) |
đ/ngày/người |
10479012 |
- Du lịch trọn gói trong nước cho 1 người, chuyến 4 ngày 3 đêm (ghi rõ từ đâu, đến đâu...) |
đ/ngày/người |
1047902 |
+ Du lịch ngoài nước |
|
10479021 |
- Du lịch trọn gói đi châu Á cho 1 người, chuyến 5 ngày 4 đêm (ghi rõ từ đâu, đến đâu...) |
đ/ngày/người |
10479022 |
- Du lịch trọn gói đi châu Âu cho 1 người, chuyến 10 ngày 9 đêm (ghi rõ từ đâu, đến đâu...) |
đ/ngày/người |
10480 |
80/ KHÁCH SẠN, NHÀ KHÁCH |
|
1048001 |
+ Khách sạn |
|
10480011 |
- Phòng khách sạn loại thường, hai giường đơn, có tivi, điều hoà, nước nóng, điện thoại cố định, vệ sinh khép kín |
đ/ngày/đêm |
10480012 |
- Phòng khách sạn 3 sao, hai giường đơn, có tivi, điều hòa nước nóng, điện thoại cố định, vệ sinh khép kín,Wifi |
đ/ngày/đêm |
1048002 |
+ Nhà khách |
|
10480021 |
- Phòng nhà khách tư nhân, 1 giường đôi, điều hoà, nước nóng - lạnh, phòng vệ sinh khép kín |
đ/ngày/đêm |
11 |
XI- HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ KHÁC |
|
111 |
29. HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CHO CÁ NHÂN |
|
11181 |
81/ ĐỒ DÙNG CÁ NHÂN |
|
1118101 |
+ Máy dùng điện cho chăm sóc cá nhân |
|
11181011 |
- Máy cạo râu chạy điện (ghi rõ nhãn hiệu, công suất, xuất xứ....) |
đ/chiếc |
11181012 |
- Máy sấy tóc (ghi rõ nhãn hiệu, công suất, xuất xứ....) |
đ/chiếc |
11181013 |
- Tông đơ cắt tóc xạc điện (ghi rõ nhãn hiệu, công suất, xuất xứ) |
đ/chiếc |
1118102 |
+ Dụng cụ cá nhân không dùng điện |
|
11181021 |
- Dao cạo râu (ghi rõ nhãn hiệu, xuất xứ....) |
đ/chiếc |
11181022 |
- Bàn chải răng loại người lớn, nhãn hiệu Collgate |
đ/chiếc |
11181023 |
- Kính mát (ghi rõ nhãn hiệu, kiểu, xuất xứ....) |
đ/chiếc |
1118103 |
+ Hàng chăm sóc cơ thể |
|
11181031 |
- Nước hoa (ghi rõ loại, nhãn hiệu, dung tích, xuất xứ....) |
đ/100 ml |
11181032 |
- Gôm tóc (keo xịt tóc), lọ 200 ml |
đ/100 ml |
11181033 |
- Son môi màu Lipice hoặc tương đương, hàng Thái Lan |
đ/thỏi |
11181034 |
- Kem dưỡng da người lớn (ghi rõ nhãn hiệu, dung tích, xuất xứ....) |
đ/100 gram |
11181035 |
- Lọ lăn nách người lớn, 65 - 85 ml (ghi rõ nhãn hiệu, dung tích, xuất xứ....) |
đ/100 ml |
1118104 |
+ Túi xách, va ly, ví |
|
11181041 |
- Túi xách nữ, giả da, kiểu dáng thời trang, hàng Trung Quốc cao cấp |
đ/chiếc |
11181042 |
- Vali có tay kéo (ghi rõ nhãn hiệu, kích thước, xuất xứ....) |
đ/chiếc |
11181043 |
- Ví nam kiểu gấp, giả da (ghi rõ nhãn hiệu, xuất xứ....) |
đ/chiếc |
1118105 |
+ Đồ trang sức |
|
11181051 |
- Nhẫn đeo tay vàng 18 kara, kiểu bình thường (không mặt), Việt Nam chế tác, loại 0,5 - 1 chỉ |
1000 đ/chiếc |
11181052 |
- Dây chuyền vàng 18 kara, kiểu bình thường, Việt Nam chế tác, loại 2 chỉ |
1000 đ/chiếc |
1118106 |
+ Đồng hồ đeo tay |
|
11181061 |
- Đồng hồ đeo tay nam (ghi rõ nhãn hiệu, kiểu, kích thước, loại dây, xuất xứ....) |
đ/chiếc |
11181062 |
- Đồng hồ đeo tay nữ (ghi rõ nhãn hiệu, kiểu, loại dây, xuất xứ....) |
đ/chiếc |
1118107 |
+ Sửa chữa đồng hồ đeo tay, đồ trang sức |
|
11181071 |
- Sửa chữa dây chuyền vàng (ghi rõ loại dịch vụ) |
đ/lần |
11181072 |
- Sữa chữa đồng hồ đeo tay nam (ghi rõ loại dịch vụ) |
đ/lần |
11182 |
82/ DỊCH VỤ PHỤC VỤ CÁ NHÂN |
|
1118201 |
+ Cắt tóc gội đầu |
|
11182011 |
- Cắt tóc nam (bình dân tại hiệu, không gội) |
đ/lần |
11182012 |
- Uốn tóc nữ, kiểu thường, thuốc thường |
đ/lần |
11182013 |
- Gội đầu nữ |
đ/lần |
1118202 |
+ Dịch vụ chăm sóc cá nhân |
|
11182021 |
- Sơn, sửa móng tay, cho nữ, kiểu đơn giản |
đ/lần |
11182022 |
- Mát xa (vật lý trị liệu) |
đ/giờ |
1118203 |
+ Dịch vụ chăm sóc người già (nhà dưỡng lão) |
|
11182031 |
- Phí chăm sóc người cao tuổi tại nhà dưỡng lão (dành cho các cụ khỏe mạnh, minh mẫn) |
đ/tháng |
112 |
30. HIẾU HỈ |
|
11283 |
83/ VỀ HỈ |
|
1128301 |
+ Vật dụng về hỉ |
|
11283011 |
- Bó hoa cô dâu, loại đơn giản |
đ/bó |
11283012 |
- Thiệp cưới |
đ/thiệp |
1128302 |
+ Dịch vụ về hỉ |
|
11283021 |
- Thuê xe hoa đám cưới, xe cô dâu |
đ/xe |
11283022 |
- Thuê bộ đồ áo cưới cô dâu, loại bình thường |
đ/ngày |
11283023 |
- Phí chụp ảnh album cô dâu chú rể tại studio |
đ/bộ ảnh |
11284 |
84/ VỀ HIẾU |
|
1128401 |
+ Vật dụng tang lễ, thờ cúng |
|
11284011 |
- Hương (nhang) thẻ khoảng 25 - 30 que |
đ/thẻ |
11284012 |
- Áo quan người lớn loại phổ thông |
đ/chiếc |
11284013 |
- Vòng hoa tang |
đ/vòng |
1128402 |
+ Dịch vụ về hiếu |
|
11284021 |
- Thuê xe đám tang |
đ/xe |
11284022 |
- Thuê đội kèn hiếu |
đ/lần |
113 |
31. LỆ PHÍ CÔNG CHỨNG, BẢO HIỂM VÀ DỊCH VỤ KHÁC |
|
11385 |
85/ DỊCH VỤ KHÁC |
|
1138501 |
+ Bảo hiểm y tế |
|
11385011 |
- Bảo hiểm y tế cho công chức nhà nước (ghi rõ hệ số lương) |
đ/tháng |
11385012 |
- Bảo hiểm y tế cho người lao động tự do |
đ/tháng |
1138502 |
+ Bảo hiểm giao thông |
|
11385021 |
- Bảo hiểm xe máy trên 50 cm3 |
đ/năm |
11385022 |
- Bảo hiểm ô tô |
đ/năm |
1138503 |
+ Dịch vụ hành chính, pháp lý |
|
11385031 |
- Lệ phí công chứng (văn bằng, chứng chỉ) |
đ/trang |
11385032 |
- Photocopy 1 trang A4, giấy tốt (giá phôtô rời) |
đ/trang |
11385033 |
- Lệ phí cấp mới giấy đăng ký xe máy kèm theo biển số |
đ/lần |
1138504 |
+ Dịch vụ môi giới, tài chính |
|
11385041 |
- Phí sử dụng thẻ ATM nội địa hạng chuẩn |
đ/thẻ |
11385042 |
- Phí môi giới nhà đất |
đ/giao dịch |
11385043 |
- Phí môi giới chứng khoán |
đ/giao dịch |
114 |
32. DỊCH VỤ VỆ SINH MÔI TRƯỜNG |
|
11486 |
86/ DỊCH VỤ VỆ SINH MÔI TRƯỜNG |
|
1148601 |
+ Dịch vụ vệ sinh môi trường |
|
11486011 |
- Lệ phí đổ rác (vệ sinh) |
đ/hộ/tháng |
11486012 |
- Phí hút bể phốt (hầm cầu) xe 1 - 3 m3 |
đ/lần |
1V |
Vàng 99,99%, kiểu nhẫn tròn 1 - 2 chỉ |
1000 đ/chỉ |
2U |
Đô la Mỹ, loại tờ 50 - 100 USD |
đ/100 USD |
Mã số |
Cấu trúc |
C |
CHỈ SỐ GIÁ TIÊU DÙNG |
01 |
LƯƠNG THỰC, THỰC PHẨM VÀ ĐỒ UỐNG KHÔNG CỒN |
01.1 |
Lương thực |
01.1.1 |
Ngũ cốc thô |
01.1.1.2 |
+ Gạo tẻ thường |
01.1.1.2 |
+ Gạo tẻ ngon |
01.1.1.2 |
+ Gạo nếp |
01.1.1.3 |
+ Ngô |
01.1.2 |
Bột ngũ cốc |
01.1.2.1 |
+ Bột mì |
01.1.2.2 |
+ Bột ngô |
01.1.3 |
Bánh mỳ và các loại bánh |
01.1.3.1 |
+ Bánh mì |
01.1.4 |
Ngũ cốc ăn liền |
01.1.4.0 |
+ Ngũ cốc ăn liền |
01.1.5 |
Mì ống, mì sợi và các sản phẩm mì tương tự |
01.1.5.0 |
+ Mỳ sợi, mỳ, phở/cháo ăn liền |
01.1.9 |
Sản phẩm ngũ cốc khác |
01.1.9.1 |
+ Bún, bánh phở, bánh đa |
01.1.9.1 |
+ Miến |
01.1.9.9 |
+ Ngũ cốc khác |
01.2 |
Thịt và các sản phẩm thay thế thịt |
01.2.1 |
Thịt tươi hoặc ướp lạnh |
01.2.1.1 |
+ Thịt bò |
01.2.1.2 |
+ Thịt lợn |
01.2.1.4 |
+ Thịt gà |
01.2.1.4 |
+ Thịt gia cầm khác |
01.2.2 |
Thịt đông lạnh |
01.2.2.0 |
+ Thịt gia súc đông lạnh |
01.2.2.0 |
+ Thịt gia cầm đông lạnh |
01.2.3 |
Nội tạng ăn được và các bộ phận ăn được khác của động vật giết mổ, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh |
01.2.3 .0 |
+ Nội tạng động vật |
01.2.4 |
Thịt sấy khô, muối hoặc hun khói |
01.2.4.0 |
+ Thịt chế biến khác |
01.2.9 |
Các sản phẩm khác từ thịt, nội tạng và tiết |
01.2.9.1 |
+ Thịt quay, giò, chả |
01.2.9.2 |
+ Thịt hộp |
01.3 |
Cá và thủy hải sản khác |
01.3.1 |
Cá và thủy hải sản khác tươi sống hoặc ướp lạnh |
01.3.1.1 |
+ Cá tươi, hoặc ướp lạnh |
01.3.1.9 |
+ Thuỷ hải sản tươi sống khác |
01.3.1.9 |
+ Tôm tươi hoặc ướp lạnh |
01.3.3 |
Cá và thủy hải sản khác khô, muối hoặc hun khói |
01.3.3.1 |
+ Cá khô và chế biến (sơ chế) |
01.3.4 |
Cá và thủy hải sản khác được chế biến, bảo quản |
01.3.4.9 |
+ Thủy, hải sản khác chế biến |
01.4 |
Sữa, pho mát, các sản phẩm sữa khác và trứng |
01.4.1 |
Sữa tươi nguyên kem |
01.4.1.1 |
+ Sữa tươi |
01.4.4 |
Sữa bột, sữa đặc |
01.4.4.0 |
+ Sữa đặc |
01.4.4.0 |
+ Sữa bột người lớn |
01.4.5 |
Sản phẩm sữa |
01.4.5.1 |
+ Kem |
01.4.5.2 |
+ Sữa chua |
01.4.5.3 |
+ Pho mát |
01.4.5.3 |
+ Đậu phụ |
01.4.5.9 |
+ Sữa đậu nành, sữa ngô |
01.4.6 |
Trứng tươi, đã được bảo quản hoặc đã nấu |
01.4.6.1 |
+ Trứng tươi các loại |
01.4.6.2 |
+ Trứng đã chế biến |
01.5 |
Dầu mỡ ăn |
01.5.1 |
Dầu thực vật |
01.5.1.4 |
+ Dầu thực vật |
01.5.2 |
Bơ động, thực vật và chế phẩm tương tự |
01.5.2.1 |
+ Bơ |
01.5.3 |
Mỡ động vật |
01.5.3.1 |
+ Mỡ động vật |
01.6 |
Trái cây và hạt |
01.6.1 |
Chuối, xoài và trái cây nhiệt đới, tươi |
01.6.1.0 |
+ Chuối |
01.6.1.0 |
+ Xoài |
01.6.2 |
Cam, quýt, bưởi và trái cây có múi khác, tươi |
01.6.2.0 |
+ Quả có múi |
01.6.3 |
Táo, lê, mơ, anh đào, đào, mận và các loại quả hạch khác, tươi |
01.6.3.0 |
+Táo |
01.6.5 |
Trái cây khác, tươi |
01.6.5.0 |
+ Quả tươi khác |
01.6.6 |
Hạt có vỏ hoặc không vỏ |
01.6.6.0 |
+ Lạc và vừng |
01.6.7 |
Trái cây khô |
01.6.7.0 |
+ Quả chế biến (hộp, khô, sấy) |
01.7 |
Rau, củ, hạt có dầu và các loại đậu |
01.7.1 |
Măng tây, cải bắp, súp lơ, bông cải xanh, rau diếp các loại, Atisô và các loại lá hoặc thân khác, tươi hoặc ướp lạnh |
01.7.1.0 |
+ Bắp cải |
01.7.1.0 |
+ Măng tươi |
01.7.2 |
Ớt, tiêu, dưa chuột, cà tím, cà chua, bí ngô và các loại rau có quả, tươi hoặc ướp lạnh |
01.7.2.0 |
+ Cà chua |
01.7.3 |
Đậu, đậu Hà Lan, đậu tằm, đậu nành và đậu xanh khác, tươi hoặc ướp lạnh |
01.7.3.0 |
+ Đỗ quả tươi |
01.7.3.0 |
+ Đậu hạt các loại |
01.7.4 |
Cà rốt, củ cải, tỏi, hành, tỏi tây và các rau ăn gốc, rễ, củ, tươi hoặc ướp lạnh |
01.7.4.0 |
+ Rau dạng quả, củ |
01.7.4.0 |
+ Su hào |
01.7.5 |
Rau khác, tươi hoặc ướp lạnh |
01.7.5.0 |
+ Rau muống |
01.7.5.0 |
+ Rau tươi khác |
01.7.6 |
Rau dạng củ, cây chuối và chuối nấu |
01.7.6.1 |
+ Khoai tây |
01.7.6.3 |
+ Khoai |
01.7.6.2 |
+ Sắn |
01.7.7 |
Đậu và các loại rau khác, sấy khô |
01.7.7.9 |
+ Rau khô các loại |
01.7.7.9 |
+ Phụ liệu nấu ăn |
01.7.8 |
Rau, rễ, củ đông lạnh |
01.7.8.0 |
+ Rau củ đông lạnh |
01.7.9 |
Các loại rau, rễ, củ được chế biến hoặc bảo quản khác |
01.7.9.0 |
+ Rau chế biến các loại |
01.8 |
Thực phẩm khác |
01.8.1 |
Thực phẩm cho trẻ em |
01.8.1.0 |
+Sữa bột trẻ em |
01.8.2 |
Đường và sản phẩm thay thế |
01.8.2.1 |
+ Đường |
01.8.3 |
Mật ong, mứt quả, bơ hạt |
01.8.3.1 |
+ Mật ong |
01.8.3.2 |
+ Mứt các loại |
01.8.4 |
Sô-cô-la, bao gồm sô-cô-la trắng, thực phẩm từ ca cao, món tráng miệng từ ca cao |
01.8.4.1 |
+ Socola |
01.8.6 |
Bánh kẹo không có ca cao |
01.8.6.0 |
+ Bánh quy, bánh nướng các loại |
01.8.6.0 |
+ Kẹo các loại |
01.8.9 |
Thực phẩm chưa phân vào đâu |
01.8.9.1 |
+ Rau gia vị tươi, khô các loại |
01.8.9.2 |
+ Mì chính (bột ngọt) |
01.8.9.2 |
+ Bột nêm, bột canh, viên súp |
01.8.9.2 |
+ Muối ăn |
01.8.9.2 |
+ Đồ gia vị các loại |
01.8.9.4 |
+ Nước mắm, nước chấm |
01.9 |
Đồ uống không cồn |
01.9.1 |
Nước ép rau quả |
01.9.1.1 |
+ Nước quả ép |
01.9.2 |
Cà phê, chè, cacao |
01.9.2.1 |
+ Cà phê bột |
01.9.2.1 |
+ Cà phê, ca cao hoà tan |
01.9.2.2 |
+ Chè búp khô |
01.9.2.2 |
+ Chè/trà nhúng uống liền |
01.9.2.2 |
+ Các loại lá để uống khác |
01.9.3 |
Nước khoáng, nước có ga và các loại đồ uống không cồn khác |
01.9.3.1 |
+ Nước khoáng |
01.9.3.2 |
+ Nước giải khát có ga |
01.9.3.9 |
+ Nước uống tăng lực đóng chai, lon, hộp |
02 |
ĐỒ UỐNG CÓ CỒN, THUỐC LÁ VÀ CHẤT GÂY NGHIỆN |
02.1 |
Đồ uống có cồn |
02.1.1 |
Rượu mạnh |
02.1.1.0 |
+ Rượu mạnh |
02.1.2 |
Rượu vang |
02.1.2.1 |
+ Rượu vang |
02.1.3 |
Bia |
02.1.3.0 |
+ Bia chai |
02.1.3.0 |
+ Bia lon |
02.2 |
Thuốc lá |
02.2.0 |
Thuốc lá |
02.2.0.1 |
+ Thuốc lá |
02.2.0.3 |
+ Thuốc lào |
03 |
QUẦN ÁO VÀ GIÀY DÉP |
03.1 |
Quần áo |
03.1.1 |
Vải các loại |
03.1.1.0 |
+ Vải các loại |
03.1.2 |
Quần áo |
03.1.2.1 |
+ Quần, áo cho nam (13 tuổi trở lên) |
03.1.2.2 |
+ Quần, áo cho nữ (13 tuổi trở lên) |
03.1.2.3 |
+ Quần, áo cho trẻ em trai (từ 2 đến dưới 13 tuổi) |
03.1.2.4 |
+ Quần, áo cho trẻ em gái (từ 2 đến dưới 13 tuổi) |
03.1.2.5 |
+ Quần, áo cho trẻ sơ sinh (từ 0 đến 2 tuổi) |
03.1.3 |
Quần áo khác và phụ kiện quần áo |
03.1.3.1 |
+ Găng tay, thắt lưng |
03.1.3.1 |
+ Khăn mặt, khăn quàng |
03.1.3.1 |
+ Bít tất các loại |
03.1.4 |
Giặt là, sửa chữa, thuê quần áo |
03.1.4.1 |
+ Giặt, là quần áo |
03.1.4.2 |
+ Thuê quần áo |
03.1.4.2 |
+ Tiền công may quần áo |
03.2 |
Giầy dép |
03.2.1 |
Giầy dép |
03.2.1.1 |
+ Giầy dép (sandan) cho nam |
03.2.1.1 |
+ Dép nhựa, dép đi trong nhà người lớn |
03.2.1.1 |
+ Giầy vải, thể thao người lớn |
03.2.1.2 |
+ Giầy, dép (sandan) cho nữ |
03.2.1.3 |
+ Giầy dép trẻ em |
03.2.2 |
Giặt, sửa chữa, thuê giầy dép |
03.2.2.0 |
+ Dịch vụ giầy dép |
04 |
NHÀ Ở, ĐIỆN, NƯỚC, GA VÀ CÁC NHIÊN LIỆU KHÁC |
04.1 |
Tiền thuê nhà thực tế |
04.1.1 |
Tiền thuê nhà thực tế do người thuê nhà chi trả |
04.1.1.0 |
+ Tiền thuê nhà thực tế |
04.2 |
Tiền thuê nhà ước tính |
04.2.1 |
Tiền thuê nhà ước tính của chủ sở hữu |
04.2.1.0 |
+ Nhà chủ sở hữu tính quy đổi |
04.2.2 |
Tiền thuê ước tính khác |
04.2.2.0 |
+ Tiền thuê nhà ước tính khác |
04.3 |
Sửa chữa, bảo dưỡng nhà ở |
04.3.1 |
Vật liệu dùng để sửa chữa bảo dưỡng nhà ở |
04.3.1.0 |
+ Vật liệu bảo dưỡng nhà ở chính |
04.3.1.0 |
+ Vật liệu bảo dưỡng nhà ở khác |
04.3.1.0 |
+ Đồ điện khác |
04.3.2 |
Dịch vụ sửa chữa, bảo dưỡng nhà ở |
04.3.2.0 |
+ Dịch vụ sửa nhà ở |
04.3.2.0 |
+ Dịch vụ về nước sinh hoạt |
04.3.2.0 |
+ Dịch vụ về điện sinh hoạt |
04.4 |
Cung cấp nước và các dịch vụ khác có liên quan đến nhà ở |
04.4.1 |
Cung cấp nước |
04.4.1.1 |
+ Nước sinh hoạt |
04.4.2 |
Thu gom rác thải |
04.4.2.0 |
+ Dịch vụ vệ sinh môi trường |
04.4.4 |
Dịch vụ khác liên quan đến nhà ở chưa phân vào đâu |
04.4.4.9 |
+ Phí dịch vụ tòa nhà chung cư |
04.5 |
Điện, ga và nhiên liệu khác |
04.5.1 |
Điện sinh hoạt |
04.5.1.0 |
+ Điện sinh hoạt |
04.5.2 |
Ga |
04.5.2.2 |
+ Ga |
04.5.4 |
Nhiên liệu rắn |
04.5.4.3 |
+ Than |
04.5.3 |
Dầu và nhiên liệu lỏng khác |
04.5.3.0 |
+ Dầu hoả |
05 |
ĐỒ ĐẠC, THIẾT BỊ GIA ĐÌNH VÀ BẢO DƯỠNG ĐỒ DÙNG GIA ĐÌNH |
05.1 |
Đồ đạc và đồ dùng trong nhà, thảm trải sàn nhà |
05.1.1 |
Đồ đạc và đồ dùng trong nhà, thảm trải sàn nhà |
05.1.1.1 |
+ Nến, diêm |
05.1.1.1 |
+ Gương treo tường |
05.1.1.1 |
+ Giường |
05.1.1.1 |
+ Tủ các loại |
05.1.1.1 |
+ Bàn, ghế, sa lông, tràng kỷ |
05.1.1.2 |
+ Dụng cụ làm vườn |
05.1.1.3 |
+ Công cụ cầm tay |
05.1.1.9 |
+ Đèn điện thắp sáng |
05.1.2 |
Thảm, tấm trải sàn |
05.1.2.1 |
+ Thảm, tấm trải sàn |
05.2 |
Đồ dệt dùng cho hộ gia đình |
05.2.0 |
Đồ dệt dùng cho hộ gia đình |
05.2.0.1 |
+ Rèm cửa |
05.2.0.2 |
+ Chăn, màn, gối |
05.2.0.2 |
+ Chiếu, ga trải giường |
05.2.0.2 |
+ Đệm |
05.3 |
Thiết bị gia dụng |
05.3.1 |
Thiết bị gia dụng loại lớn dùng điện hoặc không dùng điện |
05.3.1.1 |
+ Tủ lạnh |
05.3.1.1 |
+ Trang thiết bị nhà bếp |
05.3.1.1 |
+ Lò vi sóng, lò nướng, bếp từ |
05.3.1.2 |
+ Máy giặt |
05.3.1.3 |
+ Máy điều hoà nhiệt độ |
05.3.1.3 |
+ Bình nước nóng nhà tắm |
05.3.1.4 |
+ Máy hút bụi |
05.3.1.4 |
+ Tivi màu |
05.3.1.9 |
+ Ổn áp điện |
05.3.2 |
Thiết bị gia dụng nhỏ dùng điện |
05.3.2.1 |
+ Nồi cơm điện |
05.3.2.1 |
+ Máy xay sinh tố, ép hoa quả |
05.3.2.1 |
+ Máy đánh trứng, trộn đa năng |
05.3.2.2 |
+ Ấm, phích nước điện |
05.3.2.3 |
+ Bàn là điện |
05.3.2.9 |
+ Quạt điện |
05.3.3 |
Sửa chữa hoặc thuê thiết bị gia dụng |
05.3.3.0 |
+ Sửa chữa máy giặt |
05.3.3.0 |
+ Sửa chữa máy điều hoà nhiệt độ |
05.3.3.0 |
+ Sửa chữa tủ lạnh |
05.3.3.0 |
+ Sửa chữa tivi |
05.3.3.0 |
+ Sửa chữa thiết bị có động cơ |
05.4 |
Đồ dùng thuỷ tinh, bộ đồ ăn và đồ dùng nhà bếp dùng trong gia đình |
05.4.0 |
Đồ dùng thuỷ tinh, bộ đồ ăn và đồ dùng nhà bếp dùng trong gia đình |
05.4.0.1 |
+ Bát, đĩa |
05.4.0.1 |
+ Phích nước nóng |
05.4.0.1 |
+ Ly, cốc, lọ hoa |
05.4.0.2 |
+ Đồ ăn, dao kéo làm bếp |
05.4.0.3 |
+ Bếp đun không dùng điện, ga |
05.4.0.3 |
+ Bếp ga |
05.4.0.3 |
+ Đồ kim loại khác |
05.4.0.3 |
+ Đồ nhôm, inox |
05.4.0.3 |
+ Đồ dùng bằng nhựa |
05.4.0.4 |
+ Thuê đồ dùng trong gia đình |
05.5 |
Dụng cụ, thiết bị gia dụng và làm vườn |
05.5.1 |
Dụng cụ, thiết bị có động cơ |
05.5.1.1 |
+ Thiết bị gia đình lớn có động cơ |
05.6 |
Hàng hoá và dịch vụ dùng cho bảo dưỡng thường xuyên hộ gia đình |
05.6.1 |
Đồ gia dụng không bền |
05.6.1.0 |
+ Xà phòng giặt |
05.6.1.0 |
+ Nước rửa bát và nước cọ sàn |
05.6.1.0 |
+ Xà phòng tắm, nước tắm |
05.6.1.0 |
+ Dầu gội đầu |
05.6.1.0 |
+ Kem đánh răng |
05.6.1.0 |
+ Khoá các loại |
05.6.1.0 |
+ Pin, đèn pin |
05.6.1.0 |
+ Chổi |
05.6.1.0 |
+ Giấy ăn |
05.6.1.0 |
+ Giấy vệ sinh |
05.6.1.0 |
+ Thuốc diệt côn trùng |
05.6.1.0 |
+ Hàng không bền khác |
05.6.2 |
Dịch vụ tại nhà và dịch vụ phục vụ hộ gia đình |
05.6.2.1 |
+ Thuê người phục vụ |
06 |
Y TẾ |
06.1 |
Sản phẩm, thiết bị và dụng cụ y tế |
06.1.1 |
Thuốc, vắcxin và các chế phẩm dược khác |
06.1.1.0 |
+ Thuốc chống nhiễm, điều trị ký sinh trùng |
06.1.1.0 |
+ Thuốc tim mạch |
06.1.1.0 |
+ Thuốc chống dị ứng và các trường hợp quá mẫn |
06.1.1.0 |
+ Nhóm thuốc giảm đau; thuốc hạ sốt; chống viêm không steroid và thuốc điều trị gút và các bệnh xương |
06.1.1.0 |
+ Hóc môn và các thuốc tác động vào hệ nội tiết |
06.1.1.0 |
+ Nhóm thuốc tác dụng trên đường hô hấp |
06.1.1.0 |
+ Vitamin và khoáng chất |
06.1.1.0 |
+ Thuốc đường tiêu hóa |
06.1.1.0 |
+ Một số mặt hàng khác |
06.1.2 |
Sản phẩm y tế (thiết bị y tế và dụng cụ y tế sử dụng riêng rẽ) dùng cho cá nhân |
06.1.2.1 |
+ Dụng cụ y tế |
06.2 |
Dịch vụ ngoại trú |
06.2.1 |
Dịch vụ chữa trị và phục hồi chức năng ngoại trú (trừ dịch vụ nha khoa) |
06.2.1.0 |
+ Khám chữa bệnh ngoại trú |
06.3 |
Dịch vụ chăm sóc nội trú |
06.3.1 |
Dịch vụ chữa trị và phục hồi chức năng nội trú |
06.3.1.0 |
+ Khám chữa bệnh nội trú |
07 |
GIAO THÔNG VẬN TẢI |
07.1 |
Phương tiện giao thông |
07.1.1 |
Xe ô tô |
07.1.1.1 |
+Xe ô tô mới |
07.1.1.2 |
+ Xe ô tô đã qua sử dụng |
07.1.2 |
Xe gắn máy |
07.1.2.0 |
+ Xe máy |
07.1.3 |
Xe đạp |
07.1.3.0 |
+Xe đạp |
07.2 |
Phụ tùng, phụ kiện, nhiên liệu, bảo dưỡng phương tiện giao thông và dịch vụ khác |
07.2.1 |
Phụ tùng, phụ kiện |
07.2.1.1 |
+ Lốp, săm xe máy |
07.2.1.1 |
+ Lốp, săm xe đạp |
07.2.1.2 |
+ Phụ tùng khác của xe máy |
07.2.1.2 |
+ Phụ tùng khác của xe đạp |
07.2.1.2 |
+ Phụ tùng ô tô |
07.2.2 |
Nhiên liệu và chất bôi trơn |
07.2.2.1 |
+ Dầu diezen |
07.2.2.2 |
+ Xăng |
07.2.2.4 |
+ Dầu mỡ nhờn |
07.2.3 |
Bảo trì và sửa chữa các phương tiện vận tải cá nhân |
07.2.3.0 |
+ Sửa chữa xe máy |
07.2.3.0 |
+ Sửa chữa xe đạp |
07.2.3.0 |
+ Dịch vụ rửa xe, bơm xe |
07.2.3.0 |
+ Dịch vụ trông giữ xe |
07.2.4 |
Các dịch vụ khác đối với các phương tiện vận tải cá nhân |
07.2.4.2 |
+ Phí cầu đường |
07.2.4.3 |
+ Phí học bằng lái xe |
07.2.4.4 |
+ Thuê ô tô, xe máy tự lái |
07.3 |
Dịch vụ vận tải hành khách |
07.3.1 |
Vận tải hành khách bằng đường sắt |
07.3.1.1 |
+ Vận tải hành khách bằng đường sắt |
07.3.2 |
Vận tải hành khách bằng đường bộ |
07.3.2.1 |
+ Vận tải hành khách bằng đường bộ |
07.3.2.1 |
+ Vận tải hành khách bằng xe buýt |
07.3.2.1 |
+ Vận tải hành khách bằng tắc xi |
07.3.3 |
Vận tải hành khách bằng đường không |
07.3.3.0 |
+ Vận tải hành khách bằng đường hàng không |
07.3.4 |
Vận tải hành khách bằng đường biển và đường thủy nội địa |
07.3.4.0 |
+ Vận tải hành khách bằng đường thủy |
07.3.5 |
Vận tải hành khách kết hợp |
07.3.5.0 |
+ Vận tải hành khách kết hợp |
07.4 |
Dịch vụ vận tải hàng hóa |
07.4.1 |
Dịch vụ bưu chính |
07.4.1.1 |
+ Dịch vụ bưu chính |
07.4.9 |
Dịch vụ vận tải hàng hóa khác |
07.4.9.2 |
+ Dịch vụ giao nhận hành lý và hành lý gửi |
08 |
THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
08.1 |
Thiết bị thông tin và truyền thông |
08.1.1 |
Điện thoại cố định |
08.1.1.0 |
+ Máy điện thoại cố định |
08.1.2 |
Điện thoại di động thông thường |
08.1.2.0 |
+ Máy điện thoại di động thông thường |
08.1.3 |
Điện thoại thông minh và máy tính bảng |
08.1.3.1 |
+ Máy điện thoại di động thông minh và máy tính bảng |
08.1.3.2 |
+ Phụ kiện máy điện thoại di động thông minh và máy tính bảng |
08.1.4 |
Thiết bị xử lý thông tin |
08.1.4.1 |
+ Máy vi tính và phụ kiện |
08.1.4.2 |
+ Máy in, máy chiếu, máy quét.. |
08.3 |
Dịch vụ thông tin và truyền thông |
08.3.1 |
Dịch vụ thông tin và truyền thông |
08.3.1.0 |
+ Dịch vụ viễn thông |
08.3.5 |
Sửa chữa và thuê thiết bị thông tin và truyền thông |
08.3.5.0 |
+ Sửa chữa điện thoại |
08.3.9 |
Dịch vụ thông tin và truyền thông khác |
08.3.9.1 |
+ Phí truyền hình và internet |
09 |
GIẢI TRÍ VÀ VĂN HÓA |
09.1 |
Đồ giải trí lâu bền |
09.1.1 |
Thiết bị chụp ảnh và quay phim, dụng cụ quang học |
09.1.1.1 |
+ Máy ảnh, máy quay video |
09.1.1.2 |
+ Chụp, in tráng ảnh |
09.1.2 |
Đồ giải trí lâu bền chính |
09.1.2.9 |
+ Đầu DVD |
09.1.2.9 |
+ Đĩa VCD đã ghi và chưa ghi |
09.2 |
Đồ giải trí khác |
09.2.1 |
Trò chơi, đồ chơi |
09.2.1.2 |
+ Đồ chơi trẻ em |
09.2.1.2 |
+ Cờ, bài các loại |
09.2.2 |
Dụng cụ thể thao, cắm trại và giải trí ngoài trời |
09.2.2.1 |
+ Dụng cụ thể dục, thể thao |
09.2.2.1 |
+ Thiết bị thể dục thể thao |
09.3 |
Vườn sinh vật cảnh và vật nuôi |
09.3.1 |
Vườn sinh vật cảnh và hoa |
09.3.1.2 |
+ Cây, hoa cảnh |
09.3.2 |
Thú cảnh và các sản phẩm liên quan |
09.3.2.1 |
+ Vật cảnh |
09.4 |
Dịch vụ giải trí |
09.4.5 |
Thú y và các dịch vụ cho thú cảnh khác |
09.4.5.0 |
+ Dịch vụ liên quan đến vật nuôi |
09.4.6 |
Dịch vụ giải trí và thể thao |
09.4.6.2 |
+ Vé thuê chỗ chơi thể thao |
09.4.7 |
Trò chơi may rủi |
09.4.7.0 |
+ Trò chơi may rủi |
09.5 |
Văn hóa phẩm và dịch vụ văn hóa |
09.5.1 |
Nhạc cụ |
09.5.1.0 |
+ Nhạc cụ |
09.5.2 |
Vật phẩm tôn giáo và nghi lễ |
09.5.2.0 |
+ Vật dụng tang lễ, thờ cúng |
09.5.2.0 |
+ Vật dụng về hỉ |
09.5.4 |
Dịch vụ văn hóa |
09.5.4.1 |
+ Xem phim, ca nhạc |
09.5.4.9 |
+ Dịch vụ về hiếu |
09.5.4.9 |
+ Dịch vụ về hỉ |
09.6 |
Báo chí, sách và văn phòng phẩm |
09.6.1 |
Sách |
09.6.1.1 |
+ Sách các loại |
09.6.1.1 |
+ Sách giáo khoa |
09.6.2 |
Báo chí và ấn phẩm định kỳ |
09.6.2.1 |
+ Báo các loại |
09.6.2.1 |
+ Tạp chí |
09.6.3 |
Bưu thiếp, bưu ảnh |
09.6.3.0 |
+ Bưu ảnh |
09.6.4 |
Văn phòng phẩm và vật liệu vẽ |
09.6.4.1 |
+ Sản phẩm từ giấy |
09.6.4.2 |
+ Văn phòng phẩm và đồ dùng học tập khác |
09.6.4.2 |
+ Bút viết các loại |
09.7 |
Du lịch trọn gói |
09.7.0 |
Du lịch trọn gói |
09.7.0.0 |
+ Du lịch trong nước |
09.7.0.0 |
+ Du lịch ngoài nước |
10 |
GIÁO DỤC ĐÀO TẠO |
10.1 |
Giáo dục mầm non và giáo dục tiểu học |
10.1.0 |
Giáo dục mầm non và giáo dục tiểu học |
10.1.0.1 |
+ Giáo dục mầm non |
10.2 |
Giáo dục trung học |
10.2.0 |
Giáo dục trung học |
10.2.0.1 |
+ Giáo dục trung học cơ sở |
10.2.0.2 |
+ Giáo dục trung học phổ thông |
10.3 |
Giáo dục nghề nghiệp |
10.3.0 |
Giáo dục nghề nghiệp |
10.3.0.0 |
+ Giáo dục nghề nghiệp |
10.3.0.1 |
+ Giáo dục trung cấp |
10.3.0.2 |
+ Giáo dục cao đẳng |
10.3.0.3 |
+ Giáo dục đại học |
10.3.0.4 |
+ Giáo dục sau đại học |
11 |
DỊCH VỤ ĂN UỐNG VÀ LƯU TRÚ |
11.1 |
Dịch vụ ăn uống ngoài gia đình |
11.1.1 |
Nhà hàng, quán cà phê và những nơi tương tự |
11.1.1.1 |
+ Ăn ngoài gia đình |
11.1.1.1 |
+ Uống ngoài gia đình |
11.1.1.2 |
+ Đồ ăn nhanh mang đi |
11.2 |
Dịch vụ lưu trú |
11.2.0 |
Dịch vụ lưu trú |
11.2.0.1 |
+ Khách sạn |
11.2.0.2 |
+ Nhà khách |
12 |
DỊCH VỤ BẢO HIỂM VÀ TÀI CHÍNH |
12.1 |
Dịch vụ bảo hiểm |
12.1.3 |
Bảo hiểm sức khỏe |
12.1.3.0 |
+ Bảo hiểm y tế |
12.1.4 |
Bảo hiểm giao thông |
12.1.4.1 |
+ Bảo hiểm giao thông |
12.2 |
Dịch vụ tài chính |
12.2.9 |
Dịch vụ tài chính khác chưa được phân vào đâu |
12.2.9.2 |
+ Dịch vụ môi giới, tài chính |
13 |
CHĂM SÓC CÁ NHÂN, BẢO TRỢ XÃ HỘI VÀ HÀNG HÓA, DỊCH VỤ KHÁC |
13.1 |
Hàng hóa và dịch vụ cho chăm sóc cá nhân |
13.1.1 |
Thiết bị điện tử chăm sóc cá nhân |
13.1.1.1 |
+ Máy dùng điện cho chăm sóc cá nhân |
13.1.2 |
Thiết bị, vật dụng và sản phẩm chăm sóc cá nhân khác |
13.1.2.1 |
+ Dụng cụ cá nhân không dùng điện |
13.1.2.9 |
+ Hàng chăm sóc cơ thể |
13.1.3 |
Dịch vụ làm tóc và chăm sóc sắc đẹp |
13.1.3.1 |
+ Cắt tóc gội đầu |
13.1.3.3 |
+ Dịch vụ chăm sóc cá nhân |
13.2 |
Hàng hóa và vật dụng cá nhân chưa được phân vào đâu |
13.2.1 |
Trang sức, đồng hồ treo tường và đồng hồ đeo tay |
13.2.1.1 |
+ Đồ trang sức |
13.2.1.1 |
+ Đồng hồ đeo tay |
13.2.1.1 |
+ Đồng hồ treo tường và để bàn |
13.2.1.2 |
+ Sửa chữa đồng hồ đeo tay, đồ trang sức |
13.2.9 |
Vật dụng cá nhân khác |
13.2.9.1 |
+ Túi xách, va ly, ví |
13.2.9.1 |
+ Mũ, nón, áo mưa |
13.2.9.1 |
+ Mũ bảo hiểm xe máy |
13.3 |
Bảo trợ xã hội |
13.3.0 |
Bảo trợ xã hội |
13.3.0.2 |
+ Dịch vụ chăm sóc người già (nhà dưỡng lão) |
13.4 |
Những dịch vụ khác chưa được phân vào đâu |
13.4.0 |
Những dịch vụ khác chưa được phân vào đâu |
13.4.0.0 |
+ Dịch vụ hành chính, pháp lý |
Phiếu điều tra số 1.1/ĐTG-ICP |
PHIẾU ĐIỀU TRA GIÁ TIÊU DÙNG THEO CHƯƠNG TRÌNH SO SÁNH QUỐC TẾ |
|
(Theo Quyết định số 1134/QĐ-TCTK ngày 12 tháng 7 năm 2019 của Tổng cục trưởng Tổng cục Thống kê) |
TỈNH/THÀNH PHỐ:………………………………………… |
|||||||||||||
KHU VỰC ĐIỀU TRA: …………………………………….. |
|||||||||||||
KỲ ĐIỀU TRA: |
|||||||||||||
THÔNG TIN ĐIỂM ĐIỀU TRA |
|||||||||||||
MÃ: LOẠI |
|
TÊN: ĐỊA CHỈ: |
|
||||||||||
|
|
||||||||||||
THÔNG TIN MẶT HÀNG VÀ DỮ LIỆU THU THẬP ĐƯỢC |
|||||||||||||
SỐ TT |
Mặt hàng điều tra |
Đặc tính lấy giá |
Quan sát |
||||||||||
Mã số |
Tên |
Mô tả |
Khối lượng |
Đơn vị đo lường |
Giá |
Loại giá thu thập được (Loại giá mặc cả: điền B; L oại giá giảm giá: điền D; Loại giá thông thường: điền R) |
Ngày |
Ghi chú |
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
Giám sát viên |
Điều tra viên |
GIẢI THÍCH PHIẾU ĐIỀU TRA
THEO CHƯƠNG TRÌNH SO SÁNH QUỐC TẾ
Phiếu điều tra số 1.1/ĐTG-ICP
1. MỤC ĐÍCH
Nhằm thu thập giá bán lẻ hàng hóa và dịch vụ tại các điểm điều tra đại diện làm cơ sở tính giá so sánh quốc tế.
2. CÁCH GHI
Tỉnh/thành phố: Ghi tên tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương được chọn khảo sát.
Khu vực điều tra: Ghi tên huyện/quận/thị xã/thành phố trực thuộc tỉnh được chọn điều tra.
Kỳ điều tra: Ghi rõ kỳ điều tra ngày 11 hay 21 hàng tháng.
Thông tin điểm điều tra:
- Mã điểm điều tra: Ghi theo mã số trong chương trình nhập tin Tổng cục Thống kê gửi về;
- Tên điểm điều tra: Ghi theo mạng lưới điều tra đã gửi về Tổng cục;
- Loại điểm điều tra: Ghi rõ điểm điều tra là loại chợ, siêu thị hay cửa hàng chuyên doanh, dịch vụ tư nhân hay dịch vụ nhà nước;
- Địa chỉ: Ghi rõ địa chỉ của điểm điều tra.
Thông tin mặt hàng và dữ liệu thu thập được:
- Cột 1: Ghi số thứ tự mặt hàng điều tra;
- Cột 2: Ghi mã số mặt hàng điều tra;
- Cột 3: Ghi tên mặt hàng điều tra;
- Cột 4: Ghi mô tả mặt hàng điều tra;
- Cột 5: Ghi đặc tính lấy giá như lấy giá cho 1 kg hay 10kg...
- Cột 6: Ghi khối lượng quan sát của mặt hàng điều tra được;
- Cột 7: Ghi đơn vị đo lường của mặt hàng được điều tra, như kg hay gam; lít hay ml...;
- Cột 8: Ghi giá của mặt hàng điều tra được;
- Cột 9: Ghi loại giá thu thập được, nếu là giá mặc cả điền chữ B; nếu là giá giảm giá điền chữ D; nếu giá thông thường điền chữ R;
- Cột 10: Ghi ngày đến điều tra giá;
- Cột 11: Ghi các ghi chú cần thiết xảy ra trong khi điều tra giá như: mặt hàng thời vụ, mặt hàng thay đổi chất lượng, mặt hàng không xuất hiện trên thị trường.
Lưu ý: Để thuận lợi trong điều tra các cột 1, 2, 3, 4, 5 Cục Thống kê có thể ghi sẵn cho điều tra viên.
HƯỚNG DẪN THU THẬP SỐ LIỆU ĐỐI VỚI CÁC HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ TIÊU DÙNG THEO CHƯƠNG TRÌNH SO SÁNH QUỐC TẾ
1. Thời gian thu thập thông tin
Đối với mặt hàng lương thực, thực phẩm: thu thập giá 2 kỳ vào ngày 11 và 21 tháng báo cáo;
Đối với các mặt hàng khác ngoài lương thực, thực phẩm: thu thập giá một kỳ vào ngày 11 tháng báo cáo đối với các mặt hàng điều tra hàng tháng và ngày 11 tháng cuối quý báo cáo đối với các mặt hàng điều tra hàng quý.
Chi tiết thời điểm điều tra cho từng nhóm mặt hàng tiêu dùng được quy định tại Phụ lục 8.
Đối với mặt hàng máy móc thiết bị, vật liệu xây dựng tiến hành điều tra 2 kỳ một năm, tại từ 3 đến 5 điểm điều tra tại thành phố Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh (Thời gian thu thập thông tin chính thức sẽ thông báo cụ thể sau khi Vụ Thống kê Giá nhận được yêu cầu từ Ngân hàng phát triển châu Á (ADB)).
Đối với mặt hàng nhà ở thuê tiến hành điều tra 1 kỳ một năm tại thành phố Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh (Thời gian thu thập thông tin chính thức sẽ thông báo cụ thể sau khi Vụ Thống kê Giá nhận được yêu cầu từ ADB).
Đối với tiền lương tiến hành điều tra 1 kỳ một năm tại Vụ Thống kê Giá - Tổng cục Thống kê (Thời gian thu thập thông tin chính thức sẽ thông báo cụ thể sau khi Vụ Thống kê Giá nhận được yêu cầu từ ADB).
2. Xây dựng danh mục sản phẩm dịch vụ đại diện
Danh mục mặt hàng điều tra được chọn thống nhất cho các nước trong khu vực châu Á - Thái Bình Dương. Phần lớn những mặt hàng trong Danh mục được bán phổ biến tại các quốc gia, có thể có mặt hàng không phổ biến ở quốc gia này nhưng phổ biến ở các quốc gia khác. Mỗi mặt hàng trong Danh mục được mô tả chi tiết,cụ thể để các điều tra viên có thể nhận biết được mặt hàng cần điều tra giá.
Dựa trên danh mục do ADB cung cấp, Tổng cục Thống kê đã rà soát và lựa chọn mặt hàng để biên soạn danh mục mặt hàng phù hợp với thực tế ở Việt Nam.
Để đảm bảo tính so sánh quốc tế, điều tra viên cần thực hiện thu thập giá các mặt hàng giống hoàn toàn với các mặt hàng trong danh mục do Tổng cục Thống kê gửi để thống nhất về quy cách phẩm cấp từng mặt hàng giữa các tỉnh, thành phố trong cả nước và đảm bảo tính so sánh với các quốc gia khác trong khu vực. Quy định cụ thể như sau:
(1) Đối với những mặt hàng có thương hiệu quốc gia, quốc tế trong danh mục của Tổng cục Thống kê, địa phương phải chọn đúng nhãn hiệu, quy cách phẩm cấp đã ghi trong danh mục. Nếu tại địa phương không có những mặt hàng đó thì để trống, không chọn mặt hàng khác để thay thế.
(2) Những mặt hàng trong danh mục của Tổng cục Thống kê không ghi nhãn hiệu cụ thể, địa phương phải chọn mặt hàng có quy cách phẩm cấp đúng hoặc gần đúng nhất với quy định, cần chọn loại phổ biến tiêu dùng tại địa phương.
(3) Điều tra viên không tự ý thay thế mặt hàng trong danh mục điều tra.
Số nhóm mặt hàng, dịch vụ điều tra cho từng tỉnh, thành phố cụ thể được quy định trong Phụ lục 8.
Do nhóm mặt hàng, dịch vụ điều tra được quy định chi tiết, cụ thể nên có một số điểm khác nhau cơ bản trong cách chọn danh mục mặt hàng cho điều tra CPI và điều tra giá so sánh quốc tế, người thực hiện điều tra cần lưu ý, đó là:
(1) Trong điều tra CPI cần chọn những mặt hàng với quy cách phẩm cấp phổ biến tiêu dùng tại địa phương;
(2) Trong điều tra giá so sánh quốc tế cần chọn những mặt hàng có tên gọi, quy cách phẩm cấp giống hoàn toàn hoặc gần đúng nhất với tên gọi, quy cách phẩm cấp mặt hàng quy định sẵn trong danh mục do Tổng cục Thống kê gửi, kể cả mặt hàng tuy có xuất hiện nhưng không phổ biến tiêu dùng tại địa phương.
b) Xác định khu vực điều tra, điểm điều tra, mạng lưới điều tra giá so sánh quốc tế
Các tỉnh, thành phố phải xây dựng mạng lưới điều tra bao gồm các khu vực điều tra, điểm điều tra (Biểu mẫu quy định tại Phụ lục 14).
Khu vực điều tra
Mỗi tỉnh, thành phố chọn số khu vực điều tra sao cho thu thập được đầy đủ các mặt hàng qui định trong danh mục và đủ đại diện cho thành thị, nông thôn. Khu vực điều tra gồm các chợ hoặc khu tập trung buôn bán, siêu thị, cửa hàng bách hoá...; Mỗi khu vực điều tra có thể chọn nhiều điểm điều tra.
Điểm điều tra
Điểm điều tra là cửa hàng, quầy hàng, sạp hàng hoặc một điểm kinh doanh một số mặt hàng cụ thể, trung tâm y tế, trường học… Điểm điều tra chính là đơn vị điều tra, các loại điểm điều tra cho từng nhóm mặt hàng, dịch vụ được quy định tại Phụ lục 14.
Để thuận tiện, các tỉnh, thành phố nên chọn các khu vực điều tra và điểm điều tra sẵn có của điều tra CPI, sau đó bổ sung thêm các điểm điều tra mới nếu các khu vực điều tra và điểm điều tra CPI không có đủ số mặt hàng cần thiết.
Trong quá trình xây dựng mạng lưới điều tra cần lưu ý một số vấn đề sau:
(1) Cần xem xét kỹ tình hình hàng hoá tại các điểm điều tra CPI để chọn thêm các mặt hàng theo điều tra giá so sánh quốc tế tại mỗi điểm điều tra;
(2) Cần bổ sung thêm các điểm điều tra mới để thu thập được tối đa số mặt hàng theo giá so sánh quốc tế tại mỗi khu vực điều tra đã có;
(3) Các khu vực và điểm điều tra cần được cố định trong suốt quá trình thực hiện điều tra. Tuy nhiên, trong quá trình thực hiện nếu điểm điều tra bị giải tỏa, giải tán vì những nguyên nhân bất khả kháng thì bắt buộc phải thay đổi. Khi đó giám sát viên cấp tỉnh cần chọn các điểm và khu vực điều tra có qui mô tương đương để thay thế. Điều tra viên không được tự ý thay thế điểm điều tra đã qui định.
Mạng lưới điều tra giá ICP được thực hiện theo Phụ lục 14.
c) Phương pháp thu thập thông tin
Thực hiện điều tra giá so sánh quốc tế theo phương pháp điều tra trực tiếp giống như điều tra CPI. Cụ thể là:
Căn cứ vào danh mục hàng hoá và dịch vụ đại diện của tỉnh, thành phố phân công cụ thể số lượng mặt hàng, khu vực và điểm điều tra cho từng điều tra viên.
Tại mỗi điểm điều tra, điều tra viên trực tiếp hỏi, quan sát, ghi chép giá hàng hoá hoặc dịch vụ mà khách hàng phải trả tiền, ghi trực tiếp vào phiếu điều tra (Phiếu điều tra số 1.1/ ĐTG - ICP). Giá được thu thập là giá người tiêu dùng phải trả, vì vậy trong trường hợp hàng hoá không bán theo giá niêm yết, điều tra viên cần lưu ý kết hợp quan sát, hỏi cả người mua và người bán (chú ý các trường hợp người bán hàng hay nói giá cao, khách hàng mặc cả...) để lấy được giá theo đúng yêu cầu.
Đối với những mặt hàng có đơn vị tính của địa phương khác với đơn vị tính quy định trong Danh mục, điều tra viên cần quy đổi theo đơn vị chuẩn cho thống nhất.
Cuối ngày điều tra, điều tra viên tiến hành kiểm tra lại số liệu đã ghi trong phiếu điều tra và nộp cho giám sát viên vào ngày hôm sau.
Thời gian thích hợp để thu thập giá là lúc hoạt động mua - bán diễn ra bình thường nhất trong ngày; thời gian thu thập giá được quy định thống nhất giữa các kỳ điều tra.
Đối với những mặt hàng mang tính mùa vụ rõ rệt (chỉ xuất hiện vào một khoảng thời gian, một vụ nào đó trong năm) thì chỉ thu thập giá của mặt hàng đó trong khoảng thời vụ có xuất hiện mặt hàng đó trên thị trường; khi mặt hàng hết vụ, không còn trên thị trường thì dừng thu thập giá của mặt hàng đó.
Đối với hàng thời trang: nếu mặt hàng nào thuộc danh mục điều tra thì chỉ thu thập giá khi mặt hàng đó còn đang thịnh hành; nếu mặt hàng đó đã trở thành lỗi mốt (không được người dân ưa chuộng và mua nhiều), hạ giá vào cuối mùa thì dừng thu thập giá.
Nếu kỳ điều tra trùng vào những ngày lễ, tết nhu cầu tiêu dùng thường tăng cao, giá thu thập được sẽ phản ánh cả giá thị thực của hàng hóa và sự tăng giá do nhu cầu tiêu dùng tăng mạnh đột biến. Trong trường hợp này, cần kết hợp quan sát, lấy giá ngày trước và sau thời điểm quy định để đưa ra mức giá trong kỳ phản ánh đúng giá trị, loại trừ bớt ảnh hưởng của các yếu tố đột biến.
3 . Phương pháp xử lý thông tin, biểu đầu ra
a) Kiểm tra và nghiệm thu phiếu điều tra
Phiếu điều tra phải có đầy đủ chữ ký và họ tên của điều tra viên.
Giám sát viên có trách nhiệm kiểm tra phiếu điều tra của từng điều tra viên được phân công phụ trách, sau khi kiểm tra xong nộp phiếu điều tra cho Cục Thống kê.
Cục Thống kê chịu trách nhiệm kiểm tra toàn bộ phiếu điều tra của các khu vực điều tra. Nếu phát hiện những mức giá bất thường cần kiểm tra, xác minh lại ngay để có biện pháp xử lý phù hợp.
Nhập tin, tổng hợp và truyền kết quả về Tổng cục Thống kê
Dữ liệu từ phiếu điều tra (sau khi đã kiểm tra) sẽ được Cục Thống kê kiểm tra và nhập tin theo chương trình phần mềm thống nhất của Khu vực Châu Á-Thái Bình Dương (gọi là chương trình ICP APSS).
Kết quả điều tra được Cục Thống kê nhập tin vào ngày 22 hàng tháng và gửi về Tổng cục Thống kê theo địa chỉ email: giatieudung@gso.gov.vn vào ngày 25 hàng tháng.
Chiết xuất dữ liệu từ Chương trình ICP APSS và truyền file báo cáo giá theo hướng dẫn sử dụng phần mềm nhập tin giá so sánh quốc tế.
Tài liệu hướng dẫn sử dụng Chương trình nhập tin giá so sánh quốc tế chi tiết tại Phụ lục 15.
4. Một số tình huống thường gặp và cách giải quyết
Tình huống |
Cách giải quyết |
(1) Điểm điều tra |
|
1.1. Các cửa hàng được chỉ định ở xa và ít người biết đến. Có một siêu thị/cửa hàng gần đó, nơi tôi có thể thu thập được tất cả các giá cả. Có thể thu giá từ cửa hàng này không? |
Hoàn toàn không được. Cửa hàng này được lựa chọn đại diện cho địa điểm giao dịch và khách hàng khác nhau. Điều tra viên chỉ đến cửa hàng đã được chỉ định. |
1.2. Các cửa hàng được chỉ định đã từng phổ biến nhưng bây giờ lại không phổ biến nữa. Cửa hàng A gần đó tương tự phổ biến hơn. Có thể đến cửa hàng này không? |
Hãy ghi lại và báo cho giám sát viên. Giám sát viên sẽ quyết định có chuyển đổi các cửa hàng, không phải là điều tra viên. |
1.3. Các cửa hàng được chỉ định đóng cửa, vậy phải làm gì? |
Việc đóng cửa một cửa hàng có thể vĩnh viễn hoặc tạm thời: + Nếu đóng cửa vĩnh viễn, giám sát viên sẽ quyết định việc thay thế cửa hàng. Giá thu thập từ các cửa hàng phải thay thế lưu ý đúng theo các mẫu biểu cuộc điều tra. + Nếu đóng cửa là tạm thời, điều tra viên quay lại khi cửa hàng mở cửa. Điều tra viên ghi rõ sự chậm trễ vào phiếu điều tra. |
1.4. Các cửa hàng được chỉ định không tồn tại và cũng không có cửa hàng tương tự, vậy phải làm gì? |
Hãy nói với giám sát viên, họ sẽ quyết định tìm cửa hàng thay thế ở vị trí khác hoặc không. |
1.5. Chủ cửa hàng không cho phép ghi giá các mặt hàng. |
Hãy mang thẻ hoặc thư giới thiệu chỉ ra bạn không phải là đại lý của đối thủ cạnh tranh đó; không phải là thanh tra, không kiểm tra về bán hàng hoặc chất lượng của hàng hoá; giá thu thập sẽ được tính trung bình cả nước. Nếu không được điều tra viên đừng lãng phí thời gian mà hãy rời bỏ. Thông báo cho giám sát viên để họ tìm cửa hàng khác thay thế. |
(2) Danh mục mặt hàng |
|
2.1. Có thể tìm thấy mặt hàng nhưng chỉ có vài mặt hàng đáp ứng các mô tả chi tiết |
Nếu giá như nhau thì ghi giá của một trong các mặt hàng đó. Nếu giá khác nhau, thì lấy giá của 3 nhãn hiệu phổ biến nhất, một giá cao, một giá trung bình, một giá thấp. Thông báo cho giám sát viên về vấn đề này để họ quyết định mặt hàng được sử dụng. |
2.2. Mô tả mặt hàng quá rộng, có nhiều sản phẩm không giống nhau cùng đáp ứng mô tả này. |
Điều này có thể xảy ra đối với trường hợp hàng may mặc: chất vải áo sơ mi từ 50% đến 100% cotton. Trong trường hợp này, nếu giá không khác biệt cho những chiếc khác nhau về chất cotton, thì chỉ lấy giá cho một loại trong số đó; nếu giá khác nhau, thì thu thập một số giá cả, một hoặc nhiều hơn với giá áo có phần trăm cotton bông thấp, một hoặc nhiều với giá áo có phần trăm cotton trung bình và một hoặc nhiều hơn với giá áo có phần trăm cotton cao. Nhìn chung, sự mô tả mặt hàng quá rộng, thu thập giá của nhiều mặt hàng hơn yêu cầu để có được một giá trung bình tốt. Trong một số trường hợp có thể chọn một nhãn hiệu địa phương mà có sẵn trong cả nước. Điều này sẽ đảm bảo rằng sẽ có cùng một sản phẩm lấy giá trong cả nước. |
2.3. Tìm thấy sản phẩm như mô tả nhưng có các nhãn hiệu khác nhau ở các cửa hàng khác nhau và giá khác nhau. |
Lấy giá các nhãn hiệu có sẵn tại mỗi cửa hàng có các chi tiết kỹ thuật đáp ứng yêu cầu. Ghi chú tên nhãn hiệu vào bảng hỏi. |
2.4. Không thể tìm thấy những sản phẩm như quy định cụ thể nhưng có một sản phẩm rất giống về chức năng và chất lượng. |
Điều này có thể xảy ra, ví dụ, đối với áo sơ mi mà không xác định chất lượng vải. Nếu điều tra viên nghĩ rằng nó là một mặt hàng thay thế, lấy giá nó, nhưng ghi lại các đặc tính của sản phẩm khác với quy định. |
2.5. Có thể tìm thấy một sản phẩm phù hợp với các chi tiết kỹ thuật nhưng nó là một nhãn hiệu độc quyền, không quá nhiều khách hàng mua nó. |
Không lấy giá mặt hàng này, mà ghi chú báo cho giám sát viên. |
2.6. Nên làm gì nếu bao bì mặt hàng có sẵn khác với những gì được quy định trong danh mục sản phẩm? |
Theo nguyên tắc chung, các đặc điểm kỹ thuật trong sản phẩm được mô tả cùng với sản phẩm. Nhưng nếu chỉ khác nhau về bao bì có sẵn, ví dụ túi giấy hoặc hộp nhựa thay vì túi xác định trong mô tả, một sản phẩm thay thế có thể được lấy giá. Trong trường hợp này, điều tra viên phải ghi lại các loại bao bì vào trong bảng hỏi. Tuy nhiên, bao bì thủy tinh và thiếc không được coi là tương đương với giấy hoặc nhựa đóng gói, việc thay thế không nên được thực hiện. |
2.7. Một sản phẩm trong danh mục ghi là không tồn tại nhưng lại tìm thấy, vậy có lấy giá sản phẩm đó không? |
Có và báo cho giám sát viên. |
2.8. Phải làm gì khi sản phẩm không có? |
Có 2 trường hợp lý do tại sao một sản phẩm là thiếu: (a) Tạm thời biến mất do bị trì hoãn giao hàng từ nhà cung cấp. Hãy hỏi người quản lý cửa hàng khi nào sản phẩm sẽ có mặt và quay lại để thu thập giá. Nếu sản phẩm chỉ không có sẵn trong cửa hàng đó, thu thập giá tại các cửa hàng khác. (b) Mặt hàng biến mất vĩnh viễn do ngừng sản xuất. Hãy tìm một sản phẩm khác chấp nhận được thay thế trong các cửa hàng được giao hoặc trong các cửa hàng khác và thông báo cho giám sát viên. |
(3) Giá |
|
3.1. Giá nào được lấy? |
Thu thập theo giá mua, tức là giá thực trả bao gồm thuế bán lẻ hoặc doanh thu (như thuế GTGT), phí dịch vụ, loại trừ chiết khấu. Đối với một số mặt hàng gia dụng như tủ lạnh,máy giặt, máy tính, giá thu thập nên loại trừ chi phí giao hàng và lắp đặt vì chúng là dịch vụ bổ sung, không phải là một phần của sản phẩm. |
3.2. Làm thế nào khi sản phẩm được chiết khấu và cung cấp đặc biệt? |
Nếu giá bán có sẵn cho tất cả mọi người, lấy giá bán đó. Tuy nhiên, điều tra viên nên cẩn thận ghi chú giảm giá bán. Sản phẩm được bán có thể khiếm khuyết, dơ bẩn, hoặc gần với ngày hết hạn. Trong trường hợp này, chất lượng của sản phẩm có thể không giống như các yêu cầu kỹ thuật trong danh mục sản phẩm. Nếu điều tra viên nghĩ rằng các mặt hàng bán đó khác nhiều với các chi tiết kỹ thuật của sản phẩm mục tiêu trong danh mục sản phẩm, điều này phải được coi là mặt hàng biến mất tạm thời. (Tham khảo phần 2.8 (a).) Nếu giá bán mặt hàng không có sẵn cho tất cả người mua chỉ bán cho một số đối tượng mua, hãy lấy giá thường xuyên mua. |
3.3 Chia theo doanh thu hàng năm, giảm giá cho người mua sắm thường xuyên. |
Giảm giá cho các nhóm được lựa chọn, chẳng hạn như hưu trí hoặc thành viên của một nhóm có tổ chức như là công đoàn, nên bỏ qua. Lấy giá thông thường. “Mua 3 tính giá 2” (và tương tự) nên được bỏ qua vì điều này không đáp ứng các đặc điểm kỹ thuật của sản phẩm nếu chỉ có một đơn vị sản phẩm phải được lấy giá. “Miễn phí X kèm với mỗi lần mua hàng Y”: nếu điều này là tạm thời, điều tra viên nên xử lý như là một giá bán. Nhưng nếu điều tra viên thấy rằng xảy ra nhiều hơn hoặc ít cung cấp thường xuyên, điều tra viên nên xử lý như là ví dụ đầu tiên của đóng gói đa dạng như mô tả trong mục 1.2.3. ở trên, nếu ưu tiên số lượng là một sản phẩm duy nhất, nhưng điều tra viên có thể chỉ tìm thấy nó đang được bán kiểu “Mua 3 tính giá 2”, điều tra viên nên ghi giá cả gói nhưng ghi chú rõ ràng vào bảng hỏi có bao nhiêu mặt hàng đó bao gồm trong gói cung cấp đó. Phiếu giảm giá gắn liền với một sản phẩm nhất định nên được bỏ qua trừ khi cung cấp cho tất cả khách hàng tại thời điểm mua hàng. |
3.4. Đơn giá thấp hơn nếu sản phẩm được mua với số lượng lớn |
Lấy giá được áp dụng cho tham chiếu số lượng ghi ở mô tả đặc điểm kỹ thuật sản phẩm. Mua hàng số lượng lớn hoặc với số lượng nhỏ sẽ làm sai lệch giá khi chuyển đổi các đơn vị đo lường tham chiếu. Thông thường lấy giá cho 1 đơn vị sản phẩm và dịch vụ đặt mua. |
3.5. Sản phẩm được bán giá khác nhau cho các khách hàng khác nhau tùy theo kỹ năng mặc cả của họ và thời gian trong ngày. |
Đây là một tình huống khó. Điều tra viên phải tìm cách nào đó đưa ra giá bán trung bình. Điều tra viên có thể xem một số khách hàng đang trả tiền hoặc thậm chí yêu cầu họ về giá họ thực trả và lấy trung bình. Nếu nó là một sản phẩm dễ hỏng, như cá hoặc trái cây và rau quả tươi, điều tra viên có thể ghé thăm các cửa hàng tại một thời gian khi mức giá trung bình trong ngày có khả năng định được. Điều này khác với giá cho CPI điều tra viên lấy giá cùng thời điểm cho mỗi lần điều tra viên thu thập giá. |
3.6. Phải thu thập bao nhiêu quan sát giá? |
Số lượng quan sát giá phụ thuộc vào biến thiên của giá cả. Ví dụ, nước, và điện ít có khả năng thay đổi mỗi tháng. Đối với sản phẩm khác như trái cây tươi và rau có giá thay đổi rất thường xuyên, cần thu thập nhiều giá hơn. |
3.7. Nếu giá được thu thập cho cùng một sản phẩm ở một vài cửa hàng trong một chợ, nên báo cáo giá nào? |
Ví dụ, giá cam được thu thập từ năm cửa hàng tại một chợ. Nên ghi lại 5 giá. Không báo cáo trung bình của giá thu thập từ 5 cửa hàng, gửi tất cả 5 giá riêng biệt. |
Cách xác định loại điểm điều tra
Nhà cung cấp |
Mô tả một vài mẫu nhà cung cấp |
|||
Loại |
Ví dụ |
|||
1. Cửa hàng lớn Siêu thị: Một siêu thị cũng có thể gọi là cửa hàng tạp hóa, là cửa hàng tự phục vụ cung cấp nhiều loại thực phẩm, đồ gia dụng, được chia thành các quầy riêng biệt. Siêu thị có diện tích lớn hơn và nhiều lựa chọn hơn so với cửa hàng tạp hóa truyền thống, nhưng nhỏ hơn đại siêu thị và đại lý lớn. Siêu thị thường bán các loại thịt, sản phẩm tươi sống, sữa và bánh nướng, đồng thời cũng có các quầy, kệ riêng cho đồ hộp, cũng như các mặt hàng phi lương thực thực phẩm khác như chất tẩy rửa, dược phẩm và đồ cho vật nuôi. Hầu hết siêu thị đều bán các sản phẩm gia dụng phục vụ tiêu dùng thường xuyên của gia đình như rượu, sản phẩm tẩy rửa gia dụng, thuốc, quần áo và các mặt hàng phi thực phẩm khác. |
Siêu thị lớn, siêu thị, cửa hàng bách hóa |
Siêu thị lớn: là một cửa hàng rất lớn, ở đó bán các sản phẩm phổ biến tương tự các cửa hàng tiện ích khu dân cư, hoặc trong siêu thị, ví dụ: quần áo, dụng cụ gia đình, đồ gia dụng và đồ ăn. Trong thương mại, siêu thị lớn là một chuỗi các cửa hàng kết nối các siêu thị và các cửa hàng tiện ích. Do vậy, một lượng lớn sản phẩm bán lẻ được phân phối, được bán hầu hết các loại sản phẩm của cửa hàng tạp hóa và hàng hóa nói chung. Theo lý thuyết, siêu thị lớn thỏa mãn tất cả nhu cầu mua sắm định kỳ hàng tuần trong 1 lần mua sắm. |
||
Cửa hàng bách hóa: là cơ sở bán lẻ đáp ứng nhiều nhu cầu về sản phẩm hàng hóa lâu bền của người tiêu dùng đồng thời cung cấp nhiều lựa chọn hàng hóa của các dòng khác nhau, với nhiều mức giá trong danh mục sản phẩm. Các cửa hàng tạp hóa thường bán các sản phẩm: may mặc, đồ nội thất, đồ gia dụng, điện tử, các dòng sản phẩm khác như sơn tường, dụng cụ gia đình, đồ dùng nhà tắm, mỹ phẩm, thiết bị chụp ảnh, đồ trang sức, đồ chơi và đồ thể thao. Một số cửa hàng bách hóa được quy định là cửa hàng bách hóa giảm giá, trợ giá. Cửa hàng bách hóa thường là một phần của chuỗi bán lẻ nhiều cửa hàng trên một quốc gia. |
||||
2. Các cửa hàng nhỏ và vừa Ki ốt: là gian hàng với cửa mở một mặt, cung cấp hàng hóa của một số nhà cung cấp, bán các mặt hàng nhỏ, giá rẻ như báo, tạp chí, bật lửa, bản đồ đường phố, thuốc lá và bánh kẹo… Cửa hàng địa phương: Cửa hàng bán lẻ được đặt xen kẽ giữa các khu dân cư, các khu phố, chuyên bán mặt hàng theo thị hiếu và nhu cầu của địa phương. Cửa hàng tạp hóa: Cửa hàng tạp hóa là cửa hàng được mở ra chủ yếu để bản lẻ thực phẩm. Người bán tạp hóa, chủ sở hữu cửa hàng dự trữ các loại thực phẩm khác nhau từ nhiều địa điểm của địa phương và bán cho khách hàng. Cửa hàng tiện ích: là cửa hàng nhỏ nằm ở trung tâm, có thể dễ dàng tiếp cận, bán hàng đến tối muộn và cung cấp giới hạn các mặt hàng được cung cấp cho người mua hàng tiện lợi. Cửa hàng tiện lợi có mức giá trên trung bình so với giá tại các siêu thị có doanh số lớn hơn. |
Siêu thị nhỏ, ki ốt, cửa hàng địa phương, cửa hàng tạp hóa, cửa hàng tiện ích |
Siêu thị nhỏ: là cửa hàng có số lượng mặt hàng tương đối nhỏ. Mặc dù kích thước không lớn như một siêu thị bình thường nhưng nó vẫn đáp ứng được nhu cầu mua sắm trong một không gian nhỏ. |
||
3. Chợ Chợ có mái che: Không giống như chợ tự do, chợ có mái che được che phủ bằng lều hoặc cấu trúc khác. |
Chợ tự do (mở rộng/cóc), chợ có mái che, chợ thực phẩm |
Chợ tự do/ chợ mở rộng/ chợ cóc: các loại chợ nơi có thể thực hiện mua hàng hàng hóa mà không bị hạn chế về giá cả, có nhiều lối vào ( hoặc lối vào mở)… |
||
Chợ ướt là chợ thực phẩm với môi trường xung quanh được phun, rửa nước thường xuyên, nên sàn luôn trong tình trạng ẩm ướt. Do đó gọi là chợ ướt. |
||||
4. Cửa hàng đường phố, người bán hàng dong |
Cửa hàng đường phố, người bán hàng dong |
Cửa hàng đường phố: cửa hàng di động do một cá nhân hoặc nhóm cung cấp dịch vụ, bán hàng hóa và thực phẩm trên 1 chiếc xe đã được đăng ký. Cửa hàng di động có thể di chuyển, hoặc đứng trên đường từ đó các sản phẩm được cung cấp cho khách hàng mang đi. Những sản phẩm được bán bao gồm thực phẩm dễ hỏng như trái cây và rau quả, thực phẩm đóng gói sẵn không dễ hỏng hoặc thực phẩm chế biến tại chỗ. Không bao gồm việc tiêu thụ thực phẩm trong hoặc tại xe. |
||
Người bán hàng rong là những người kinh doanh sản phẩm của họ ngoài trời, không phải trong cửa hàng. Trong nhiều trường hợp, nhà cung cấp có một giá đỡ nhỏ, để khi không hoạt động, hàng hóa có thể được gỡ khỏi đường phố vào cuối ngày làm việc. Người bán hàng rong thường xuất hiện ở các khu vực đô thị, sự kiện ngoài trời, hoặc các bãi biển công cộng. Người bán hàng rong cung cấp hàng hóa dễ vận chuyển. |
||||
Người bán hàng rong: Người bán hàng rong là người cung cấp hàng hóa và dịch vụ bán cho mọi người mà không có cửa hàng cố định, nhưng có quầy hàng tạm thời, hoặc gian hàng di động. Những người bán hàng rong có thể đứng yên, chiếm không gian vỉa hè, hoặc các khu vực công cộng, tư nhân khác, hoặc có thể di chuyển từ nơi này sang nơi khác theo xe đẩy, giỏ hàng, hoặc có thể bán hàng trên xe bus.... |
||||
5. Cửa hàng bán số lượng lớn/cửa hàng giảm giá |
Cửa hàng bán buôn/cửa hàng giảm giá |
Cửa hàng bán buôn: Một cửa hàng được quản lý bởi các đại lý bán buôn, bán trực tiếp hàng hóa cho người tiêu dùng. Các cửa hàng không thông quan các nhà môi giới và bán lẻ, họ bán hàng hóa với giá thấp hơn so với các nhà bán lẻ thông thường. |
||
Cửa hàng giảm giá: Cửa hàng bán hàng hóa đặc biệt là hàng tiêu dùng với giá chiết khấu so với giá bán lẻ đề xuất của nhà sản xuất. |
||||
6. Cửa hàng đặc biệt |
Cửa hàng cung ứng, cửa hàng vật dụng gia đình, cửa hàng nội thất |
Cửa hàng cung ứng: Nơi các người mua có thể mua các công cụ và vật liệu cho doanh nghiệp của họ, chẳng hạn như cửa hàng cung cấp vật liệu xây dựng, nơi các nhà xây dựng có thể mua vật liệu để xây dựng nhà ở và các cấu trúc có liên quan. |
||
Cửa hàng vật dụng gia đình bán các đồ gia dụng như ốc vít, dụng cụ cầm tay chìa khóa, khóa, bản lề, dây chuyền, vật tư ống nước, vật tư điện, sản phẩm làm sạch, đồ gia dụng, dụng cụ, đồ dùng, sơn, và các sản phẩm làm vườn cho người tiêu dùng hoặc cho doanh nghiệp. Nhiều cửa hàng đồ dùng gia đình có bộ phận riêng để phục vụ cho người chủ sở hữu. |
||||
7. Nhà cung cấp dịch vụ tư nhân |
Hãng taxi, khách sạn, nhà hàng, trường học tư nhân, bệnh viện tư nhân,… |
|||
8. Nhà cung cấp dịch vụ công hoặc bán công |
Nhà cung cấp nước, công ty điện lực, trường công, bệnh viện công, … |
|||
9. Các hình thức thương mại, bán hàng khác |
Trang web mua sắm trực tuyến hoặc các cửa hàng khác nằm ngoài phạm vi của các loại cửa hàng từ 1 đến 8 |
Trang web mua sắm trực tuyến (Internet): Mua sắm trực tuyến là quá trình người tiêu dùng mua sản phẩm, hàng hóa hoặc dịch vụ qua Internet. Cửa hàng trực tuyến, eshop, cửa hàng điện tử, cửa hàng internet hoặc cửa hàng ảo đưa ra các gợi ý qua hình ảnh các sản phảm có tính chất vật lý tương tự việc mua sản phẩm hoặc dịch vụ tại cửa hàng bán lẻ truyền thống hoặc trong trung tâm mua sắm. Khi thu thập giá tại các trang web mua sắm trực tuyến, điều tra viên cần tìm hiểu kỹ mặt hàng đó có còn tồn tại trên thị trường hay không, giá đăng trên trang web có phải là giá tại thời điểm hiện tại hay không và copy lại đường link thu thập giá. |
||
(Mail) Đặt hàng trực tuyến: Đặt hàng trực tuyến là một thuật ngữ mô tả việc mua hàng hóa hoặc dịch vụ bằng cách gửi thư. Người mua đặt hàng cho các sản phẩm mong muốn với người bán thông qua một số phương thức từ xa, chẳng hạn như thông qua một cuộc gọi điện thoại. Sau đó, các sản phẩm được giao cho khách hàng. Các sản phẩm thường được giao trực tiếp đến một địa chỉ do khách hàng cung cấp, chẳng hạn như địa chỉ nhà, nhưng đôi khi các đơn hàng được giao đến một địa điểm bán lẻ gần đó để khách hàng nhận. Một số nhà cung cấp cũng cho phép hàng hóa được chuyển đến người tiêu dùng bên thứ ba, đây là một cách hiệu quả để gửi một món quà cho một người nhận ở xa. |
||||
CHỈ SỐ GIÁ TIÊU DÙNG, CHỈ SỐ GIÁ VÀNG VÀ CHỈ SỐ GIÁ ĐÔ LA MỸ |
|
Tháng .......... năm 20..... Ngày nhận: ngày 23 tháng BC |
- Đơn vị báo cáo: Cục Thống kê .................. - Đơn vị nhận báo cáo: Tổng cục Thống kê |
Đơn vị tính: %
|
Mã số |
Chỉ số giá tháng báo cáo so với: |
|
|||
Kỳ gốc 2019 |
Cùng tháng năm trước |
Tháng 12 năm trước |
Tháng trước |
Bình quân cùng kỳ |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
Chỉ số giá tiêu dùng |
C |
|
|
|
|
|
I. Hàng ăn và dịch vụ ăn uống |
01 |
|
|
|
|
|
Trong đó: 1- Lương thực |
011 |
|
|
|
|
|
2- Thực phẩm |
012 |
|
|
|
|
|
3- Ăn uống ngoài gia đình |
013 |
|
|
|
|
|
II. Đồ uống và thuốc lá |
02 |
|
|
|
|
|
III. May mặc, mũ nón, giầy dép |
03 |
|
|
|
|
|
IV. Nhà ở, điện, nuớc, chất đốt và VLXD |
04 |
|
|
|
|
|
V. Thiết bị và đồ dùng gia đình |
05 |
|
|
|
|
|
VI. Thuốc và dịch vụ y tế |
06 |
|
|
|
|
|
Trong đó: Dịch vụ y tế |
063 |
|
|
|
|
|
VII. Giao thông |
07 |
|
|
|
|
|
VIII. Bưu chính viễn thông |
08 |
|
|
|
|
|
IX. Giáo dục |
09 |
|
|
|
|
|
Trong đó: Dịch vụ giáo dục |
092 |
|
|
|
|
|
X. Văn hoá, giải trí và du lịch |
10 |
|
|
|
|
|
XI. Hàng hoá và dịch vụ khác |
11 |
|
|
|
|
|
Chỉ số giá vàng |
V |
|
|
|
|
|
Chỉ số giá đô la Mỹ |
U |
|
|
|
|
|
|
......., ngày ..... tháng ..... năm 20.... |
|
Người
lập biểu
|
Trưởng
phòng
|
Cục
trưởng Cục Thống kê
|
CHỈ SỐ GIÁ TIÊU DÙNG, CHỈ SỐ GIÁ VÀNG VÀ CHỈ SỐ GIÁ ĐÔ LA MỸ |
|
Tháng .......... năm 20..... Ngày nhận: ngày 23 tháng BC |
- Đơn vị báo cáo: Cục Thống kê .................. - Đơn vị nhận báo cáo: Tổng cục Thống kê |
Đơn vị tính: %
|
Mã số |
Chỉ số giá tháng báo cáo so với: |
|
|||
Kỳ gốc 2019 |
Cùng tháng năm trước |
Tháng 12 năm trước |
Tháng trước |
Bình quân cùng kỳ |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
Chỉ số giá tiêu dùng |
C |
|
|
|
|
|
I. Hàng ăn và dịch vụ ăn uống |
01 |
|
|
|
|
|
Trong đó: 1- Lương thực |
011 |
|
|
|
|
|
2- Thực phẩm |
012 |
|
|
|
|
|
3- Ăn uống ngoài gia đình |
013 |
|
|
|
|
|
II. Đồ uống và thuốc lá |
02 |
|
|
|
|
|
III. May mặc, mũ nón, giầy dép |
03 |
|
|
|
|
|
IV. Nhà ở, điện, nuớc, chất đốt và VLXD |
04 |
|
|
|
|
|
V. Thiết bị và đồ dùng gia đình |
05 |
|
|
|
|
|
VI. Thuốc và dịch vụ y tế |
06 |
|
|
|
|
|
Trong đó: Dịch vụ y tế |
063 |
|
|
|
|
|
VII. Giao thông |
07 |
|
|
|
|
|
VIII. Bưu chính viễn thông |
08 |
|
|
|
|
|
IX. Giáo dục |
09 |
|
|
|
|
|
Trong đó: Dịch vụ giáo dục |
092 |
|
|
|
|
|
X. Văn hoá, giải trí và du lịch |
10 |
|
|
|
|
|
XI. Hàng hoá và dịch vụ khác |
11 |
|
|
|
|
|
Chỉ số giá vàng |
V |
|
|
|
|
|
Chỉ số giá đô la Mỹ |
U |
|
|
|
|
|
Người
lập biểu |
Trưởng
phòng |
.......,
ngày ..... tháng ..... năm 20.... |
CHỈ SỐ GIÁ TIÊU DÙNG, CHỈ SỐ GIÁ VÀNG VÀ CHỈ SỐ GIÁ ĐÔ LA MỸ |
|
Tháng .......... năm 20..... Ngày nhận: ngày 23 tháng BC |
- Đơn vị báo cáo: Cục Thống kê .................. - Đơn vị nhận báo cáo: Tổng cục Thống kê |
Đơn vị tính: %
|
Mã số |
Chỉ số giá tháng báo cáo so với: |
|
|||
Kỳ gốc 2019 |
Cùng tháng năm trước |
Tháng 12 năm trước |
Tháng trước |
Bình quân cùng kỳ |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
Chỉ số giá tiêu dùng |
C |
|
|
|
|
|
I. Hàng ăn và dịch vụ ăn uống |
01 |
|
|
|
|
|
Trong đó: 1- Lương thực |
011 |
|
|
|
|
|
2- Thực phẩm |
012 |
|
|
|
|
|
3- Ăn uống ngoài gia đình |
013 |
|
|
|
|
|
II. Đồ uống và thuốc lá |
02 |
|
|
|
|
|
III. May mặc, mũ nón, giầy dép |
03 |
|
|
|
|
|
IV. Nhà ở, điện, nuớc, chất đốt và VLXD |
04 |
|
|
|
|
|
V. Thiết bị và đồ dùng gia đình |
05 |
|
|
|
|
|
VI. Thuốc và dịch vụ y tế |
06 |
|
|
|
|
|
Trong đó: Dịch vụ y tế |
063 |
|
|
|
|
|
VII. Giao thông |
07 |
|
|
|
|
|
VIII. Bưu chính viễn thông |
08 |
|
|
|
|
|
IX. Giáo dục |
09 |
|
|
|
|
|
Trong đó: Dịch vụ giáo dục |
092 |
|
|
|
|
|
X. Văn hoá, giải trí và du lịch |
10 |
|
|
|
|
|
XI. Hàng hoá và dịch vụ khác |
11 |
|
|
|
|
|
Chỉ số giá vàng |
V |
|
|
|
|
|
Chỉ số giá đô la Mỹ |
U |
|
|
|
|
|
Người
lập biểu |
Trưởng
phòng |
.......,
ngày ..... tháng ..... năm 20.... |
Cách ghi biểu mẫu báo cáo chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng và chỉ số giá đô la Mỹ (Biểu số 2.2.1/TKG)
1. MỤC ĐÍCH
Nhằm quan sát biến động chỉ số giá tiêu dùng chung, khu vực thành thị, khu vực nông thôn ở từng tỉnh/thành phố, phục vụ công tác đánh giá tình hình lạm phát ở các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các nghiên cứu khác.
2. CÁCH GHI
Cột A: Ghi tên 11 nhóm hàng hoá và dịch vụ cấp I và 3 nhóm hàng cấp 2 và 2 nhóm hàng vàng, đô la Mỹ.
Cột B: Ghi mã số của các nhóm hàng tương ứng ở cột A.
Cột 1: Ghi chỉ số giá tiêu dùng tháng so với kỳ gốc năm 2019.
Cột 2: Ghi chỉ số giá tiêu dùng tháng so với cùng tháng năm trước.
Cột 3: Ghi chỉ số giá tiêu dùng tháng so với tháng 12 năm trước.
Cột 4: Ghi chỉ số giá tiêu dùng tháng so với tháng trước.
Cột 5: Ghi chỉ số giá tiêu dùng bình quân cùng kỳ (đến tháng báo cáo).
Phương pháp tính chỉ số giá tiêu dùng ở các cột 1, 2, 3, 4, 5 xem cụ thể trong Phương án điều tra giá tiêu dùng thời kỳ 2020 - 2025.
TỔNG CỤC THỐNG KÊ
CỤC THỐNG KÊ TỈNH/THÀNH PHỐ: ………………………
DANH SÁCH KHU VỰC ĐIỀU TRA, ĐIỂM ĐIỀU TRA THEO CHƯƠNG TRÌNH SO SÁNH QUỐC TẾ
(Theo Phương án điều tra giá tiêu dùng ban hành ngày 12 tháng 7 năm 2019 theo Quyết định số 1134/QĐ-TCTK của Tổng cục trưởng Tổng cục Thống kê)
Mã tỉnh |
Tên tỉnh |
Khu vực điều tra |
Mã xã |
Tên xã |
Mã điểm điều tra |
Tên điểm điều tra |
Địa chỉ điểm điều tra |
Thuộc chợ/ siêu thị/ trung tâm thương mại |
Loại đơn vị điều tra |
Loại khu vực |
Tên điều tra viên |
Mã mặt hàng |
Tên mặt hàng |
Khối lượng quan sát |
Kỳ điều tra ngày 11 hàng tháng |
Kỳ điều tra ngày 21 hàng tháng |
Kỳ điều tra ngày 11 tháng cuối quý báo cáo |
||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
79 |
TP HCM |
1 |
760 |
Quận 1 |
26734 |
P.Tân Định |
1 |
Sạp 77 - 79 (tên chủ sạp) |
314 - 336 đường Hai Bà Trưng |
Chợ Tân Định |
3 |
1 |
Nguyễn Văn A |
11011110110 |
Gạo trắng tài nguyên chợ Đào |
1 kg |
X |
X |
|
79 |
TP HCM |
1 |
760 |
Quận 1 |
26734 |
P.Tân Định |
2 |
Sạp ANH (tên chủ sạp) |
314 - 336 đường Hai Bà Trưng |
Chợ Tân Định |
3 |
1 |
Nguyễn Văn A |
11011110110 |
Gạo trắng tài nguyên chợ Đào |
1 kg |
X |
X |
|
79 |
TP HCM |
1 |
783 |
Huyện Củ Chi |
|
|
3 |
Siêu thị Coop Food |
101 Hai Bà Trưng |
|
2 |
2 |
Nguyễn Văn A |
11011110110 |
Gạo trắng tài nguyên chợ Đào |
1 kg |
X |
X |
|
Người lập phiếu |
…..,Ngày….
tháng……năm 201...... |
HƯỚNG DẪN LẬP DANH SÁCH KHU VỰC ĐIỀU TRA, ĐIỂM ĐIỀU TRA THEO CHƯƠNG TRÌNH SO SÁNH QUỐC TẾ
Cột 1: Sử dụng mã tỉnh theo danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam theo Quyết định số 124/2004/QĐ-TTg ngày 08 tháng 7 năm 2004 của Thủ tướng Chính phủ được cập nhật đến thời điểm 30 tháng 6 năm 2015
Cột 2: Ghi tên tỉnh điều tra giá ICP
Cột 3: Khu vực điều tra đánh lần lượt theo thứ tự từ 1 đến hết
Cột 4: Sử dụng mã huyện theo Danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam theo Quyết định số 124/2004/QĐ-TTg ngày 08 tháng 7 năm 2004 của Thủ tướng Chính phủ được cập nhật đến thời điểm 30 tháng 6 năm 2015
Cột 5: Ghi tên huyện/ khu vực điều tra giá ICP
Cột 6: Sử dụng mã xã theo Danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam theo Quyết định số 124/2004/QĐ-TTg ngày 08 tháng 7 năm 2004 của Thủ tướng Chính phủ được cập nhật đến thời điểm 30 tháng 6 năm 2015
cột 7: Ghi tên xã điều tra giá ICP
Cột 8: CTK đánh mã điểm điều tra từ 1 đến hết
Cột 9: Ghi tên điểm điều tra là cửa hàng, quầy hàng, sạp hàng hoặc một điểm kinh doanh một số mặt hàng cụ thể, trung tâm y tế, trường học…
Cột 10: Ghi địa chỉ điểm điều tra.
Cột 11: Ghi tên chợ, trung tâm thương mại có điểm điều tra
Cột 12: Ghi mã đơn vị điều tra theo bảng quy định đánh mã sau:
Mã |
Loại điểm điều tra |
1 |
Cửa hàng lớn |
2 |
Cửa hàng nhỏ và vừa |
3 |
Chợ |
4 |
Điểm bán hàng ngoài đường |
5 |
Cửa hàng bán buôn và giảm giá |
6 |
Cửa hàng chuyên doanh |
7 |
Các nhà cung cấp dịch vụ cá nhân |
8 |
Các nhà cung cấp dịch vụ công cộng hoặc bán công cộng |
9 |
Các loại điểm điều tra khác |
Cột 13: Đánh mã khu vực theo mã tương ứng với 1 cho thành thị và 2 cho nông thôn. Khu vực thành thị và nông thôn được quy định: các điểm điều tra đặt tại quận các thì được coi là khu vực thành thị; nếu đặt tại các huyện thì được coi là khu vực nông thôn.
Cột 14: Ghi tên điều tra viên được giao thực hiện điều tra các mặt hàng tại những đơn vị điều tra
Cột 15: Ghi mã mặt hàng điều tra tại từng điểm điều tra
Cột 16: Ghi tên mặt hàng điều tra tương ứng với số lượng mặt hàng do từng điều tra viên phụ trách.
Cột 17: Ghi khối lượng quan sát đối với từng mặt hàng
Cột 18, 19, 20: Khai báo các kỳ điều tra tương ứng với từng mặt hàng. Mặt hàng nào có tại kỳ điều tra nào thì đánh dấu X vào kỳ điều tra đó.
Lưu ý: - Số liệu trên là ví dụ minh họa
- Một khu vực điều tra có thể thu thập ở nhiều quận, huyện.
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM ĐIỀU TRA GIÁ TIÊU DÙNG THEO CHƯƠNG TRÌNH SO SÁNH QUỐC TẾ
Phần I: Cài đặt chương trình
Trước khi tiến hành cài đặt, hãy đóng tất cả các tập tin và chương trình đang chạy.
Vào thư mục chứa chương trình cài đặt ICP APSS setup, nhấp đúp chuột vào file ICPSetup.exe
Màn hình chào mừng sẽ xuất hiện như bên dưới với hai lựa chọn cho bạn: tiếp tục cài đặt (kích vào Next) và thôi không cài đặt (kích vào Cancel).
Nếu một chương trình hoặc một tập tin nào đó ngoài chương trình cài đặt vẫn đang chạy, hãy kích “Cancel” và đóng các ứng dụng và tập tin khác đang chạy. Chương trình sẽ không cài đặt được chuẩn xác nếu có các ứng dụng khác cùng chạy đồng thời.
Khi đã chắc chắn không còn ứng dụng nào khác còn đang hoạt động, kích vào “Next” để tiến hành quá trình cài đặt.
Khi xuất hiện cửa sổ như bên dưới nếu muốn tạo biểu tượng chương trình trên màn hình, hãy chọn vào ô “create desktop icon” và kích vào “Next” để tiếp tục cài đặt.
Cửa sổ kế tiếp thông báo việc cài đặt đã sẵn sàng, kích vào “Install” để bắt đầu.
Khi đó chương trình nhập tin và kiểm tra giá ICP APSS sẽ được cài vào ổ đĩa C.
Hai cửa sổ thông báo có thể xuất hiện sau khi kích vào “INSTALL”.
Nếu màn hình xuất hiện cửa số thông báo dưới, kích vào “YES” để giữ các file của hệ điều hành windows hiện tại. Chọn các nút khác có thể làm cho việc cài đặt không thành công.
Hoặc
Nếu màn hình xuất hiện cửa sổ thông báo dưới, kích “IGNORE”. Kích vào các nút khác có thể làm cho việc cài đặt không thành công.
Việc cài đặt đã thành công khi máy tính xuất hiện cửa sổ bên dưới, Kích vào “FINISH” để kết thúc việc cài đặt.
Lúc này, chương trình đã được cài đặt mặc định vào địa chỉ: C:\ICP_APSS
Copy file ICP APSS_patch9.exe và ICP APSS_update.exe vào thư mục C:\ICP_APSS. Chạy 2 file này trước khi chạy chương trình ICPAPSS.
Copy file ICPDB_VIE.mdb và chép vào thư mục: C:\ICP_APSS\database
Phần II: Sử dụng chương trình
Khởi động chương trình
Kích Start/ Programs/ ICP Asia and Pacific Software Suite. Hoặc kích đúp vào biểu tượng chương trình trên nền màn hình.
Chương trình yêu cầu nhập mật khẩu: icp
Khi đó, chương trình hiển thị toàn bộ giao diện bằng tiếng Anh. Để chuyển giao diện sang tiếng Việt ta làm như sau:
Chọn giao diện
Vào Menu Language và chọn tiếng Việt (VIE Language) để chuyển giao diện sang tiếng Việt.
Khi đó, màn hình chính với giao diện tiếng Việt của ICP APSS như sau:
Nhập số liệu
Việc nhập số liệu vào chương trình có thể thực hiện được trên nhiều máy với nhiều người nhập. Ví dụ với tỉnh Lào Cai có 2 người nhập giá cho 2 địa bàn là thành phố Lào Cai và huyện Bảo Yên, mỗi người nhập sẽ thực hiện như sau:
Từ cửa sổ chính của chương trình, chọn Một chương trình riêng biệt/ Nhập số liệu
Khi đó, chương trình hiện cửa sổ để chọn kỳ điều tra:
Chọn Add để chọn kỳ điều tra. Đối với Việt Nam, kỳ điều tra chọn theo tuần (weekly). Khi đó, chương trình yêu cầu chọn tuần cụ thể được xác định bằng ngày thứ 2 và kết thúc vào ngày thứ 7.
Do Việt Nam tiến hành điều tra giá vào các ngày 11 và 21 hàng tháng nên phải chọn những tuần có chứa ngày điều tra. Ví dụ: Khi tiến hành nhập tin cho những mặt hàng đã điều tra trong ngày 11 tháng 4 thì chọn tuần từ ngày 10 tháng 4 đến ngày 17 tháng 4 bằng cách chọn ngày 10 tháng 4 trong mục From, chương trình tự chọn ngày kết thúc tuần là ngày 17 tháng 4.
Sau khi chọn xong, chương trình xuất hiện bảng liệt kê các kỳ đã chọn. Nếu chọn sai tuần nhập tin, (tuần không có ngày 11 hoặc 21 trong tháng), chọn kỳ chọn sai và kích vào Delete để xóa.
Để nhập tin, chọn kỳ tương ứng và kích vào nút Select
Chương trình hiện thông báo hỏi, chọn Yes để nhập giá cho nhiều mặt hàng liên tiếp.
Chương trình hiện ra các điểm điều tra của tỉnh, chọn từng điểm để nhập tin cho các mặt hàng trong điểm.
Đối với từng mặt hàng, các thông tin cần nhập gồm:
Ngày điều tra: là ngày 11 hoặc 21 hàng tháng
Khối lượng: là khối lượng quan sát của từng mặt hàng. Với từng mặt hàng, khối lượng mặt hàng có quy định khối lượng cụ thể có thể là khoảng khối lượng ví dụ như từ 0,8 đến 1,2 kg đối với mặt hàng bột mỳ hoặc khối lượng cụ thể 10kg đối với gạo tẻ thường loại 3.
Đối với những mặt hàng quy định khối lượng cụ thể, nhập khối lượng bằng khối lượng quy định. Đối với mặt hàng có quy định khối lượng khoảng, nhập khối lượng nằm trong khoảng quy định. Trong thực tế điều tra, có những mặt hàng khác khối lượng với quy định của chương trình, cán bộ giá cần quy đổi về khoảng khối lượng phù hợp để nhập vào chương trình.
Giá: là giá thu thập được trên thị trường
Loại giá: chọn 1 trong 3 loại: Regular: giá thông thường, Discount: giá đã giảm và Bargain: giá mặc cả.
Ghi chú: Ghi các ghi chú liên quan đến mặt hàng này trong quá trình điều tra.
Sau khi nhập xong giá của 1 mặt hàng, kích Next để chuyển tiếp nhập cho mặt hàng tiếp theo, kích Save để lưu dữ liệu, Delete để xóa các dữ liệu vừa nhập và Close để kết thức nhập tin.
Lưu ý, hiện thời chương trình chỉ lưu dữ liệu sau khi kích vào nút Save. Chương trình sẽ hiện thông báo nhắc lưu dữ liệu trước khi thoát khỏi phần nhập tin.
Tiến hành nhập tin tuần tự như vậy cho các mặt hàng trong điểm và trong huyện.
Sau khi nhập xong, muốn ghép dữ liệu từ máy nhập giá của huyện Bảo Yên với dữ liệu giá của thành phố Lào Cai, việc kết xuất và ghép dữ liệu được thực hiện như sau:
Xuất dữ liệu đã nhập:
Tại máy nhập giá của huyện Bảo Yên
Tập tin/ Xuất dữ liệu ra/ Excel chương trình sẽ hiện bảng thông báo yêu cầu chọn các thông tin gồm:
Loại trừ tên và địa chỉ của điểm điều tra: Bỏ trống, không chọn
Xuất ra theo: Yêu cầu chọn theo kỳ điều tra, khi đó chương trình yêu cầu chọn tiếp kỳ điều tra theo danh sách bên dưới. Cán bộ giá chọn kỳ điều tra vừa nhập và kích nút Xuất ra
Khi xuất dữ liệu ra xong, chương trình hiện thông báo việc kết xuất đã thành công và đường dẫn đến nơi dữ liệu vừa được kết xuất. Kích OK để xem dữ liệu giá của huyện Bảo Yên trong kỳ đã nhập bằng file excel.
Vào thư mục C:\ICP_APSS\Excel Files để đổi tên file DatabaseFile_041311_ SPWK02210227_VIE.xls thành DatabaseFile_041311_SPWK02210227_VIE-BaoYen.xls và gửi file này sang máy đã có dữ liệu giá của thành phố Lào Cai.
Ghép dữ liệu vào
Tại máy chứa dữ liệu của thành phố Lào Cai
Tập tin/ nhập dữ liệu vào và chọn đến file DatabaseFile_041311_SPWK02210227_VIE- BaoYen.xls vừa nhận để nhập vào chương trình.
Sau khi ghép xong, chương trình hiện thông báo việc ghép dữ liệu đã xong, kích OK để xem cụ thể dữ liệu giá của cả tỉnh Vĩnh Long bằng file excel.
Phần III. Phân tích giá
Sau khi ghép dữ liệu chung của cả tỉnh, cần tiến hành phần tích giá để kiểm tra số liệu đã nhập như sau:
Vào Menu: Một chương trình riêng biệt/ Phân tích giá
Location: Chọn cả tỉnh Lào Cai để tiến hành kiểm tra.
Product Classification: Có thể chọn từng nhóm hàng hoặc tất cả các mặt hàng
Danh sách nhóm mặt hàng: Chọn All
Kỳ điều tra: chọn từng kỳ điều tra muốn phân tích
Chọn Tính toán các thống kê tóm tắt để tính toán các phân tích, kiểm tra định sẵn theo quy định của ADB.
Chương trình sẽ hiển thị bảng danh sách các mặt hàng với chi tiết giá cụ thể của từng điểm điều tra trong tỉnh, mức giá bình quân cả tỉnh… với các hiển thị bằng màu sắc thông báo các yếu tố cần kiểm tra lại. Dựa vào các chỉ dẫn màu này, tiến hành chỉnh sửa giá ở các điểm không hợp lý bằng cách kích đúp vào giá tại từng điểm (các cột O-1, O-2,…), chương trình hiển thị thông tin giá của mặt hàng tại điểm đó như sau:
Nhập lại những thông tin chính xác của mặt hàng đó như khối lượng quy đổi hoặc giá quan sát.
Lưu ý, hiện tại nhập khối lượng quan sát vào ô khối lượng quy đổi trong bảng nếu có sửa chữa về khối lượng.
Kích Lưu để lưu dữ liệu đã nhập, Bỏ qua khi không chỉnh sửa và Xóa khi muốn bỏ quan sát này.
Gửi dữ liệu về Tổng cục
Sau khi đã kiểm tra tất cả các thông tin phân tích giá, cần kết xuất dữ liệu để gửi Tổng cục như sau:
Tập tin/ Xuất dữ liệu ra/ Excel chương trình sẽ hiện bảng thông báo yêu cầu chọn các thông tin gồm:
Loại trừ tên và địa chỉ của điểm điều tra: Bỏ trống, không chọn
Xuất ra theo: Yêu cầu chọn theo kỳ điều tra, khi đó chương trình yêu cầu chọn tiếp kỳ điều tra theo danh sách bên dưới. Cán bộ giá chọn kỳ điều tra vừa nhập và kích nút Xuất ra.
Khi xuất dữ liệu ra xong, chương trình hiện thông báo việc kết xuất đã thành công và đường dẫn đến nơi dữ liệu vừa được kết xuất. Kích OK để xem dữ liệu giá của tỉnh Lào Cai trong kỳ chọn kết xuất bằng file excel.
Lưu ý: Các file kết xuất dữ liệu được lưu cùng thư mục và không phân biệt khu vực điều tra được kết xuất (tỉnh và huyện) nên file kết xuất sau sẽ ghi đè lên file kết xuất trước đó.
Vào thư mục C:\ICP_APSS\Excel Files để đổi tên file DatabaseFile_041321_ SPWK02210227_VIE.xls thành DatabaseFile_041321_SPWK02210227_VIE-LaoCai.xls và gửi file này về Tổng cục Thống kê (Vụ Thống kê Giá).
MỤC LỤC
Quyết định số 1134/QĐ-TCTK ngày 12 tháng 7 năm 2019 của Tổng cục trưởng Tổng cục Thống kê
Phương án điều tra giá tiêu dùng thời kỳ 2020 - 2025
I. Mục đích, yêu cầu điều tra
II. Đối tượng, đơn vị, phạm vi điều tra
III. Thời điểm, thời gian thu thập số liệu
IV. Nội dung, phiếu điều tra
V. Các bảng danh mục sử dụng trong điều tra
VI. Loại điều tra và phương pháp điều tra
VII. Phương pháp xử lý thông tin, biểu đầu ra và công bố kết quả
VIII. Kế hoạch thực hiện
IX. Tổ chức thực hiện
Phụ lục 1. Danh mục hàng hóa và dịch vụ đại diện tính chỉ số giá tiêu dùng thời kỳ 2020 - 2025 theo số điểm và số kỳ điều tra
Phụ lục 2. Danh mục hàng hóa và dịch vụ tiêu dùng theo Chương trình so sánh quốc tế
Phụ lục 3. Danh mục mặt hàng máy móc thiết bị theo Chương trình so sánh quốc tế
Phụ lục 4. Danh mục mặt hàng xây dựng theo Chương trình so sánh quốc tế
Phụ lục 5. Danh mục mặt hàng nhà ở thuê theo Chương trình so sánh quốc tế
Phụ lục 6. Số lượng khu vực điều tra, điều tra viên và mẫu giá quan sát nhà ở thuê cho từng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
Phụ lục 7. Giải thích, hướng dẫn tổng hợp số liệu và cách xử lý một số trường hợp đặc biệt
Phụ lục 8. Bảng phân bổ khu vực điều tra, điểm điều tra theo nhóm hàng cho các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
Phụ lục 9. Hướng dẫn sử dụng phần mềm điều tra giá tiêu dùng sử dụng máy tính bảng hoặc điện thoại thông minh
Phụ lục 10. Danh mục hàng hóa và dịch vụ đại diện tính chỉ số giá tiêu dùng thời kỳ 2020 - 2025 theo cấu trúc chỉ số
Phụ lục 11. Cấu trúc hàng hóa và dịch vụ đại diện tính chỉ số giá tiêu dùng thời kỳ 2020 - 2025 theo cấu trúc Phân loại tiêu dùng theo mục đích của hộ gia đình Việt Nam (VCOICOP)
Phụ lục 12. Phiếu điều tra giá tiêu dùng theo Chương trình so sánh quốc tế; Hướng dẫn thu thập số liệu đối với các hàng hóa và dịch vụ tiêu dùng đại diện theo Chương trình điều tra giá so sánh quốc tế
Phụ lục 13. Mẫu biểu báo cáo chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng và chỉ số giá đô la Mỹ
Phụ lục 14. Danh sách khu vực điều tra, điểm điều tra giá tiêu dùng theo Chương trình so sánh quốc tế
Phụ lục 15. Hướng dẫn sử dụng phần mềm điều tra giá tiêu dùng theo Chương trình so sánh quốc tế