Quyết định 113/QĐ-BNN-TC năm 2011 về giao dự toán chi ngân sách nhà nước (lần 1) do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

Số hiệu 113/QĐ-BNN-TC
Ngày ban hành 24/01/2011
Ngày có hiệu lực 24/01/2011
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Người ký Phan Ngọc Thuỷ
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------

Số: 113/QĐ-BNN-TC

Hà Nội, ngày 24 tháng 01 năm 2011

 

QUYẾT ĐỊNH

GIAO DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2011 (LẦN 1)

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/1/2008;
Căn cứ Quyết định số 09/2008/QĐ-BNN-TC ngày 28/01/2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 108/QĐ-BNN-TC ngày 20/01/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc giao dự toán thu, chi NSNN năm 2011 (lần 1);
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2011 (lần 1) cho: Văn phòng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi tiết theo biểu đính kèm)

Điều 2. Căn cứ dự toán chi ngân sách năm 2011 được giao, Thủ trưởng đơn vị tổ chức thực hiện theo đúng quy định của Luật NSNN và các văn bản hướng dẫn thực hiện.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- KBNN nơi giao dịch;
- Lưu: VT, TC.

TL. BỘ TRƯỞNG
KT. VỤ TRƯỞNG VỤ TÀI CHÍNH
PHÓ VỤ TRƯỞNG




Phan Ngọc Thủy

 

DỰ TOÁN

THU, CHI NSNN NĂM 2011
(Kèm theo Quyết định số 113/QĐ-BNN-TC ngày 24 tháng 01 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Đơn vị: Văn phòng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Mã số sử dụng ngân sách: 1053631 tại Kho bạc Nhà nước Ba Đình

ĐVT: 1.000 đồng

Loại

Khoản

TT

Nội dung

Tổng số

Ghi chú

 

 

I

TỔNG SỐ THU, CHI, NỘP NGÂN SÁCH PHÍ, LỆ PHÍ

 

 

 

 

1

Số thu phí, lệ phí

0

 

 

 

2

Chi từ nguồn thu phí, lệ phí được để lại

0

 

 

 

3

Số phí, lệ phí nộp ngân sách

0

 

 

 

II

DỰ TOÁN CHI NSNN

102.198.000

 

460

463

1

Các hoạt động quản lý hành chính nhà nước  

51.923.000

 

 

 

1.1

Kinh phí thực hiện tự chủ

31.060.000

 

 

 

 

Trong đó: Kinh phí tiết kiệm 10% thực hiện điều chỉnh tiền lương

1.385.000

 

 

 

 

- Kinh phí trích nộp quỹ thi đua khen thưởng của Bộ

73.331

 

 

 

1.2

Kinh phí không thực hiện tự chủ

20.863.000

Phụ lục số 01

010

013

2

Sự nghiệp kinh tế

21.525.000

 

 

 

2.1

Sự nghiệp kinh tế nông nghiệp

21.525.000

 

 

 

2.1.1

Kinh phí thường xuyên

 

 

 

 

 

Trong đó: Kinh phí tiết kiệm 10% thực hiện điều chỉnh tiền lương

 

 

 

 

 

- Kinh phí trích nộp quỹ thi đua khen thưởng của Bộ

 

 

 

 

2.1.2

Kinh phí không thường xuyên (Không bao gồm vốn đối ứng)

18.025.000

Phụ lục số 02

 

 

2.1.3

Chương trình CNSH Mã số: 0950 – 0952 (Kinh phí không khoán)

3.500.000

 

280

281

3

Sự nghiệp bảo vệ môi trường

300.000

 

 

 

3.1.1

Kinh phí thường xuyên

 

 

 

 

3.1.2

Kinh phí không thường xuyên

300.000

 

370

371

3.1

Nghiên cứu khoa học

28.450.000

 

 

 

3.1.1

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ

 

 

 

 

 

- Trong đó kinh phí không khoán

25.270.000

 

 

 

3.1.2

Chương trình CNSH Mã số: 0950 – 0952 (Kinh phí không khoán)

3.180.000

 

 

PHỤ LỤC SỐ 01

Đơn vị: Văn phòng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

ĐVT: 1.000 đồng

TT

Nội dung

Tổng số

1

Kinh phí không thực hiện tự chủ loại 460 – 463 (QLHCNN)

20.863.000

 

Quỹ ủy thác ASEAN

380.000

 

Quỹ dự trữ gạo ASEAN + 4

590.000

 

Đoàn vào

2.500.000

 

Văn phòng cải cách hành chính

1.100.000

 

Ban Chỉ đạo Miền núi phía Bắc

100.000

 

BCĐ chương trình trái phiếu Chính phủ

100.000

 

Ban đổi mới kiểm tra đất đai nông trường Quốc doanh

1.000.000

 

Tổ điều phối các vùng kinh tế trọng điểm

100.000

 

Ban Chỉ đạo thực hiện nhiệm vụ PTNT tuyến biên giới Việt – Lào – Campuchia

100.000

 

Ban Chỉ đạo SX NN vùng đồng bằng sông cửu long

100.000

 

Vụ Pháp chế xây dựng Luật

550.000

 

Kinh phí hoạt động của Ban Chỉ đạo TW về tổng kết thi hành Luật Đất đai năm 2004

200.000

 

Hội nghị APEC

1.000.000

 

Kinh phí kiểm tra thực hiện PCLB và PC dịch bệnh của Lãnh đạo Bộ

2.138.000

 

Thực hiện thanh toán thuê khoán theo TT 07/2001/TT-BTC

2.500.000

 

Mua sắm sửa chữa VPB (SC thường xuyên)

1.800.000

 

Mua sắm TSCĐ

1.000.000

 

Chỉnh lý tài liệu lưu trữ (vụ TCCB)

150.000

 

Dân quân tự vệ

100.000

 

Phụ cấp Đảng Ủy

200.000

 

Mua 03 xe ôtô cho TTr và 01 xe ôtô dùng chung

3.480.000

 

Các nhiệm vụ khác phát sinh liên quan đến Lãnh đạo Bộ

1.675.000

 

PHỤ LỤC SỐ 02

Đơn vị: Văn phòng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

ĐVT: 1.000 đồng

TT

Nội dung

Tổng số

1

Kinh phí không thường xuyên loại 010 – 013 (Sự nghiệp kinh tế NN)

18.025.000

 

- Kinh phí Ban điều hành Chương trình giống

300.000

 

- Thi đua, tuyên truyền

350.000

 

- Hoạt động An ninh lương thực

250.000

 

- Tuyên truyền phổ biến PL theo QĐ 554/QĐ-TTg

2.576.000

 

- Kinh phí Điều tra cơ bản

2.971.000

 

+ Điều tra đánh giá mức độ người SX tiếp cận sử dụng dịch vụ trong nông thủy sản

716.000

 

+ Điều tra thực trạng người SX áp dụng tiến bộ kỹ thuật công nghệ trong nông lâm thủy sản

606.000

 

+ Điều tra chi phí SX và giá bán các SP nông lâm thủy sản chính (cà phê nhân, mủ khô cao su, chè búp khô, hạt điều, hạt tiêu, thịt bò, lợn hơi, gà hơi, tôm sú, cá ba sa, gỗ và rừng trồng)

1.649.000

 

- Kinh phí Thiết kế quy hoạch:

11.578.000

 

+ Quy hoạch phát triển nông nghiệp nông thôn vùng Đồng bằng sông Cửu Long đến năm 2020 trong điều kiện biến đổi khí hậu

1.129.000

 

+ Quy hoạch phát triển nông nghiệp nông thôn vùng Đồng bằng sông Hồng đến năm 2020 trong điều kiện biến đổi khí hậu

1.062.000

 

+ Quy hoạch phát triển nông nghiệp nông thôn vùng Nam trung bộ đến năm 2020 trong điều kiện biến đổi khí hậu

1.123.000

 

+ Quy hoạch phát triển nông nghiệp nông thôn vùng Bắc trung Bộ đến năm 2020 trong điều kiện biến đổi khí hậu

2.000.000

 

+ Quy hoạch phát triển nông nghiệp nông thôn vùng Đông Nam Bộ đến năm 2020 trong điều kiện biến đổi khí hậu

2.000.000

 

+ Quy hoạch nông nghiệp nông thôn vùng KTTĐ Đồng bằng Sông Cửu Long

2.191.000

 

+ Quy hoạch tổng thể khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao đến năm 2020 (theo Quyết định 176 của Thủ tướng Chính phủ)

2.073.000

 

[...]