Quyết định 108/QĐ-BNN-TC năm 2011 về giao dự toán ngân sách nhà nước (lần 1) do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

Số hiệu 108/QĐ-BNN-TC
Ngày ban hành 24/01/2011
Ngày có hiệu lực 24/01/2011
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Người ký Phan Ngọc Thuỷ
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------

Số: 108/QĐ-BNN-TC

Hà Nội, ngày 24 tháng 01 năm 2011

 

QUYẾT ĐỊNH

GIAO DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2011 (LẦN 1)

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/1/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Nghị định 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008;
Căn cứ Quyết định số 09/2008/QĐ-BNN ngày 28/01/2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 108/QĐ-BNN-TC ngày 20 tháng 01 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc giao dự toán thu, chi NSNN năm 2010 (lần 1);
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2011 (lần 1) cho: Cục Thú y (Chi tiết theo phụ lục đính kèm).

Điều 2. Căn cứ dự toán chi ngân sách năm 2011 được giao, Thủ trưởng đơn vị giao dự toán cho các đơn vị trực thuộc và tổ chức thực hiện theo đúng quy định của Luật NSNN và các văn bản hướng dẫn thực hiện.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- KBNN giao dịch;
- Lưu: VT, TC.

TL. BỘ TRƯỞNG
KT. VỤ TRƯỞNG VỤ TÀI CHÍNH
PHÓ VỤ TRƯỞNG




Phan Ngọc Thủy

 

DỰ TOÁN

THU, CHI NSNN NĂM 2011
(Kèm theo Quyết định số 108/QĐ-BNN-TC ngày 24 tháng 01 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Đơn vị: Cục Thú y

Mã số sử dụng ngân sách: 1053608 tại Kho bạc Nhà nước Đống Đa

ĐVT: 1.000 đồng

Loại

Khoản

TT

Nội dung

Tổng số

Ghi chú

 

 

I

TỔNG SỐ THU, CHI, NỘP NGÂN SÁCH PHÍ, LỆ PHÍ

 

 

 

 

1

Số thu phí, lệ phí

56.000.000

 

 

 

 

Loại 460 - 463

3.000.000

 

 

 

 

Loại 010 - 015

53.000.000

 

 

 

2

Chi từ nguồn thu phí, lệ phí được để lại

50.400.000

 

 

 

 

Loại 460 - 463

2.700.000

 

 

 

 

Loại 010 - 015

47.700.000

 

 

 

3

Số phí, lệ phí nộp ngân sách

5.600.000

 

 

 

 

Loại 460 - 463

300.000

 

 

 

 

Loại 010 - 015

5.300.000

 

 

 

II

DỰ TOÁN CHI NSNN

38.458.000

 

460

463

1

Các hoạt động quản lý hành chính nhà nước

4.076.000

 

 

 

1.1

Kinh phí thực hiện tự chủ

3.876.000

 

 

 

 

Trong đó: Kinh phí tiết kiệm 10% thực hiện điều chỉnh tiền lương

150.000

 

 

 

 

- Kinh phí trích nộp quỹ thi đua khen thưởng của Bộ

 

 

 

 

1.2

Kinh phí không thực hiện tự chủ

200.000

Phụ lục số 1

010

015

2

Sự nghiệp kinh tế

33.080.000

 

 

 

2.2

Hoạt động thú y

33.080.000

 

 

 

2.3.1

Kinh phí thường xuyên

22.000.000

 

 

 

 

Trong đó: KP tiết kiệm 10% thực hiện điều chỉnh tiền lương

114.000

 

 

 

 

- Kinh phí trích nộp quỹ thi đua khen thưởng của Bộ

 

 

 

 

2.3.2

Kinh phí không thường xuyên

11.080.000

Phụ lục số 1

370

371

3

Nghiên cứu khoa học

1.302.000

 

 

 

3.1

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ

1.302.000

 

 

 

 

- Trong đó: Kinh phí không khoán

1.302.000

 

 

PHỤ LỤC SỐ 01

Đơn vị: Cục Thú y

ĐVT: 1.000 đồng

TT

Nội dung

Tổng số

1

Kinh phí không thực hiện tự chủ loại 460-463 (QLHCNN)

200.000

 

Hội đồng quốc gia về cảnh báo môi trường dịch bệnh

200.000

2

Kinh phí không thực hiện tự chủ loại 010 - 015 (Hoạt động thú y):

11.080.000

 

- Chỉ đạo, giám sát dịch bệnh ngành nông nghiệp

7.400.000

 

- Kiểm tra an toàn vệ sinh thực phẩm, chất lượng phân bón, thức ăn chăn nuôi, rau, chè

1.000.000

 

- Sự nghiệp thú y

2.200.000

 

- Kinh phí Điều tra cơ bản

480.000

 

+ Điều tra các cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm trên địa bàn toàn quốc

480.000