ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1116/QĐ-UBND
|
Bến Tre, ngày 21
tháng 5 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT ÁP DỤNG ĐỐI VỚI DỊCH
VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRONG LĨNH VỰC VIỆC LÀM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính Phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
196/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định thành lập và hoạt động của
Trung tâm dịch vụ việc làm;
Căn cứ Nghị định số
16/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ Quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự
nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số
141/2016/NĐ-CP ngày 10 tháng 10 năm 2016 của Chính phủ Quy định cơ chế tự chủ của
đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác;
Căn cứ Quyết định số
1051/QĐ-LĐTBXH ngày 10/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
ban hành định mức kinh tế- kỹ thuật áp dụng đối với dịch vụ công sử dụng ngân
sách nhà nước trong lĩnh vực việc làm;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 1308/TTr-SLĐTBXH ngày 21 tháng
5 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành kèm theo Quyết định này định mức kinh tế - kỹ
thuật áp dụng đối với dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực việc
làm, bao gồm:
- Hoạt động tư vấn;
- Giới thiệu việc làm;
- Cung ứng lao động;
- Thu thập thông tin người tìm
việc, thu thập thông tin việc làm trống;
- Phân tích, dự báo thị trường
lao động (Đính kèm Phụ lục).
Điều 2.
Định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng đối với dịch vụ sự
nghiệp công lập sử dụng ngân sách Nhà nước trong lĩnh vực việc làm được ban
hành làm cơ sở giao dự toán ngân sách nhà nước theo phương thức Nhà nước đặt
hàng, giao kế hoạch sử dụng ngân sách nhà nước.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở:
Tài chính, Lao động - Thương binh và Xã hội, Kế hoạch và Đầu tư; Thủ trưởng các
sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ LĐ - TB và XH;
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh (thay báo cáo);
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Chánh, PCVP.UBND tỉnh;
- Phòng: TH, KGVX, Cổng TTĐT;
- Lưu: VT (Ph).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thị Bé Mười
|
PHỤ LỤC
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ÁP DỤNG ĐỐI VỚI DỊCH VỤ SỰ
NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRONG LĨNH VỰC VIỆC LÀM
(Kèm theo Quyết định số: 1116/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
I. ĐỊNH MỨC
KINH TẾ - KỸ THUẬT TƯ VẤN:
1. Định mức lao động:
1.1 Định mức lao động tư vấn việc
làm cho người lao động:
Bảng 1: Định mức lao động tư
vấn việc làm cho người lao động
STT
|
Nội dung
|
Hệ số lương, phụ cấp chức vụ bình quân
|
Định mức (phút/ca)
|
A
|
B
|
C
|
D
|
1
|
Tcn - Định mức lao động
công nghệ
|
3,2
|
30
|
2
|
Tpv - Định mức lao động
phục vụ
|
2,9
|
10
|
3
|
Tql - Định mức lao động
quản lý
|
4,1
|
5
|
4
|
Tm - Định mức lao động
Tm = Tcn + Tpv + Tql
|
|
45
|
1.2. Hệ số định mức theo đối tượng
và nội dung tư vấn:
Bảng
2. Hệ số định mức theo đối tượng và nội dung tư vấn
STT
|
Đối tượng
|
Việc làm
|
Chính sách lao động việc làm
|
Học nghề
|
A
|
B
|
C
|
D
|
E
|
1
|
Người lao động
|
1
|
0,9
|
0,8
|
2
|
Người khuyết tật
|
1,5
|
1,35
|
1,2
|
3
|
Người dân tộc thiểu số
|
1,3
|
1,17
|
1,04
|
4
|
Người sử dụng lao động
|
2
|
1,8
|
1,6
|
2. Định mức thiết bị, vật
tư:
Đơn
vị tính: VN đồng
STT
|
Thiết bị vật tư
|
Đơn vị tính
|
Thời gian sử dụng
|
Định mức
|
A
|
B
|
C
|
D
|
E
|
I
|
Thiết bị
|
|
|
|
1
|
Máy tính 0,5 kW
|
Chiếc
|
60
|
0,08
|
2
|
Máy photocopy 1,5 kW
|
Chiếc
|
96
|
0,003
|
3
|
Máy scan 0,4 kW
|
Chiếc
|
60
|
0,005
|
4
|
Máy in lazer A4 0,4 kW
|
Chiếc
|
60
|
0,018
|
5
|
Máy tra cứu thông tin 0,4kW
|
Chiếc
|
60
|
0,024
|
6
|
Phầm mềm DVVL
|
Phần mềm
|
36
|
0,01
|
7
|
Phần mềm tra cứu thông tin
|
Phần mềm
|
36
|
0,01
|
8
|
Điều hòa nhiệt độ 5 kW
|
Chiếc
|
96
|
0,015
|
9
|
Cabin
|
Chiếc
|
60
|
0,053
|
10
|
Amly 0,3 ; loa 0,15kW
|
|
60
|
0,006
|
11
|
Máy hút ẩm 2 kW
|
Chiếc
|
60
|
0,012
|
12
|
Bảng điện tử 6 kW
|
Chiếc
|
60
|
0,012
|
13
|
Máy chiếu, màn chiếu 0,25 kW
|
Bộ
|
60
|
0,012
|
14
|
Quạt trần 0,08 kW
|
Chiếc
|
60
|
0,012
|
15
|
Đèn neon 0,04 kW
|
Chiếc
|
12
|
0,18
|
16
|
Quạt treo tường 0,075 kW
|
Chiếc
|
60
|
0,03
|
17
|
Cây nước nóng lạnh 0,6 kW
|
Chiếc
|
60
|
0,012
|
18
|
Headphone
|
Chiếc
|
24
|
0,18
|
19
|
Webcam
|
Chiếc
|
24
|
0,09
|
20
|
Ghế nhân viên
|
Cái
|
60
|
0,071
|
21
|
Ghế khách hàng
|
Cái
|
60
|
0,153
|
22
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
60
|
0,08
|
23
|
Bàn máy tính
|
Cái
|
60
|
0,08
|
24
|
Tủ đựng tài liệu
|
Cái
|
96
|
0,06
|
II
|
Trang phục
|
|
|
|
1
|
Trang phục
|
Bộ
|
18
|
0,255
|
2
|
Thẻ cán bộ
|
cái
|
12
|
0,4
|
III
|
Vật tư
|
|
|
|
1
|
Giấy in A4
|
Gram
|
|
3,44
|
2
|
Mực in
|
Hộp
|
|
0,9
|
3
|
Bút bi
|
Cây
|
|
29,42
|
4
|
Nước uống
|
Chai
|
|
100
|
II. ĐỊNH MỨC
KINH TẾ- KỸ THUẬT GIỚI THIỆU VIỆC LÀM
1. Định mức lao động:
1.1. Định mức lao động giới thiệu
việc làm:
Bảng
3: Định mức lao động giới thiệu việc làm
STT
|
Nội dung
|
Hệ số lương, phụ cấp chức vụ bình quân
|
Định mức (phút/ca)
|
A
|
B
|
C
|
D
|
1
|
Tcn - Định mức lao động
công nghệ
|
3,2
|
80
|
2
|
Tpv - Định mức lao động
phục vụ, phụ trợ
|
2,9
|
20
|
3
|
Tql - Định mức lao động
quản lý
|
4,1
|
10
|
4
|
Tm - Định mức lao động
Tm = Tcn + Tpv + Tql
|
|
110
|
1.2. Hệ số định mức theo đối tượng
và nội dung giới thiệu việc làm:
Bảng
4: Hệ số định mức theo đối tượng, nội dung giới thiệu việc làm
STT
|
Nội
dung giới thiệu
Đối tượng
|
Việc làm trong nước
|
Giới thiệu lao động Việt Nam đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài
|
A
|
B
|
|
|
1
|
Người lao động
|
1
|
1,8
|
2
|
Người khuyết tật
|
1,5
|
-
|
3
|
Người dân tộc thiểu số
|
1,6
|
2,9
|
2. Định mức thiết bị, vật
tư:
STT
|
Thiết bị vật tư
|
Đơn vị tính
|
Thời gian sử dụng
|
Định mức
|
A
|
B
|
C
|
D
|
E
|
I
|
Thiết bị
|
|
|
|
1
|
Máy tính 0,5 kW
|
Chiếc
|
60
|
0,19
|
2
|
Máy photocopy 1,5 kW
|
Chiếc
|
96
|
0,003
|
3
|
Máy scan 0,4 kW
|
Chiếc
|
60
|
0,004
|
4
|
Máy in lazer A4 0,4 kW
|
Chiếc
|
60
|
0,04
|
5
|
Máy tra cứu thông tin 0,4kW
|
Chiếc
|
60
|
0,04
|
6
|
Phầm mềm DVVL
|
Phần mềm
|
36
|
0,03
|
7
|
Phần mềm tra cứu thông tin
|
Phần mềm
|
36
|
0,03
|
8
|
Điều hòa nhiệt độ 5 kW
|
Chiếc
|
96
|
0,023
|
9
|
Cabin
|
Chiếc
|
60
|
0,12
|
10
|
Máy hút ẩm 2 kW
|
Chiếc
|
60
|
0,02
|
11
|
Quạt trần 0,08 kW
|
Chiếc
|
60
|
0,02
|
12
|
Đèn neon 0,04 kW
|
Chiếc
|
12
|
0,3
|
13
|
Quạt treo tường 0,075 kW
|
Chiếc
|
60
|
0,04
|
14
|
Ghế nhân viên (thiếu)
|
Cái
|
60
|
0,18
|
15
|
Ghế khách hàng (thiếu)
|
Cái
|
60
|
0,353
|
16
|
Bàn làm việc (thiếu)
|
Cái
|
60
|
0,18
|
17
|
Bàn máy tính
|
Cái
|
60
|
0,18
|
18
|
Tủ đựng tài liệu
|
Cái
|
96
|
0,15
|
II
|
Trang phục
|
|
|
|
1
|
Trang phục
|
Bộ
|
18
|
0,6
|
2
|
Thẻ cán bộ
|
cái
|
12
|
1
|
III
|
Vật tư
|
|
|
|
1
|
Giấy in A4
|
Gram
|
|
4,4
|
2
|
Mực in
|
Hộp
|
|
1,2
|
3
|
Bút bi
|
Cây
|
|
49
|
4
|
Nước uống
|
Chai
|
|
245
|
III. ĐỊNH MỨC
KINH TẾ- KỸ THUẬT CUNG ỨNG LAO ĐỘNG
1. Định mức lao động:
1.1 Định mức lao động cung ứng
lao động
Bảng
5. Định mức lao động cung ứng lao động
STT
|
Nội dung
|
Hệ số lương, phụ cấp chức vụ bình quân
|
Định mức (phút/ca)
|
A
|
B
|
C
|
D
|
1
|
Tcn - Định mức lao động
công nghệ
|
3,2
|
104
|
2
|
Tpv - Định mức lao động
phục vụ
|
2,9
|
27
|
3
|
Tql - Định mức lao động
quản lý
|
4,1
|
14
|
4
|
Tm - Định mức lao động
Tm = Tcn + Tpv + Tql
|
|
145
|
1.2. Hệ số định mức theo đối tượng
và nội dung cung ứng lao động:
Bảng
6. Hệ số định mức theo đối tượng, nội dung cung ứng lao động
STT
|
Đối tượng
|
Cung ứng lao động trong nước
|
Cung ứng lao động đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài theo hợp đồng
|
A
|
B
|
C
|
D
|
1
|
Người lao động
|
1
|
1,7
|
2
|
Người khuyết tật
|
1,5
|
-
|
3
|
Người dân tộc thiểu số
|
1,6
|
2,7
|
2. Định mức thiết bị, vật
tư:
STT
|
Thiết bị vật tư
|
Đơn vị tính
|
Thời gian sử dụng (tháng)
|
Định mức
|
A
|
B
|
C
|
D
|
E
|
I
|
Thiết bị
|
|
|
|
1
|
Máy tính 0,5 kW
|
Chiếc
|
60
|
0,4
|
2
|
Máy photocopy 1,5 kW
|
Chiếc
|
96
|
0,03
|
3
|
Máy scan 0,4 kW
|
Chiếc
|
60
|
0,04
|
4
|
Máy in lazer A4 0,4 kW
|
Chiếc
|
60
|
0,4
|
5
|
Phầm mềm DVVL
|
Phần mềm
|
36
|
0,13
|
6
|
Phần mềm tra cứu thông tin
|
Phần mềm
|
36
|
0,13
|
7
|
Điều hòa nhiệt độ 5 kW
|
Chiếc
|
96
|
0,25
|
8
|
Cabin
|
Chiếc
|
60
|
0,4
|
9
|
Máy hút ẩm 2 kW
|
Chiếc
|
60
|
0,4
|
10
|
Quạt treo tường 0,075 kW
|
Chiếc
|
60
|
0,4
|
11
|
Ghế nhân viên
|
Cái
|
60
|
0,4
|
12
|
Ghế khách hàng
|
Cái
|
60
|
0,784
|
13
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
60
|
0,4
|
14
|
Bàn máy tính
|
Cái
|
60
|
0,4
|
15
|
Tủ đựng tài liệu
|
Cái
|
96
|
0,74
|
II
|
Trang phục
|
|
|
|
1
|
Trang phục
|
Bộ
|
18
|
1,31
|
2
|
Thẻ cán bộ
|
cái
|
12
|
2
|
III
|
Vật tư
|
|
|
|
1
|
Giấy in A4
|
Gram
|
|
7,8
|
2
|
Mực in
|
Hộp
|
|
2
|
3
|
Bút bi
|
Cây
|
|
98
|
4
|
Nước uống
|
Chai
|
|
585
|
IV. ĐỊNH MỨC
KINH TẾ - KỸ THUẬT THU THẬP THÔNG TIN NGƯỜI TÌM VIỆC, THU THẬP THÔNG TIN VIỆC
LÀM TRỐNG:
1. Định mức lao động:
1.1. Định mức lao động thu thập
thông tin người tìm việc, thu thập thông tin việc làm trống
Bảng
7. Định mức lao động thu thập thông tin người tìm việc
STT
|
Nội dung
|
Hệ số lương, phụ cấp chức vụ bình quân
|
Định mức (phút/ người tìm việc)
|
Định mức (phút/ việc làm trống)
|
A
|
B
|
C
|
D
|
E
|
1
|
Tcn - Định mức lao động
công nghệ
|
3,2
|
15
|
18
|
2
|
Tpv - Định mức lao động
phục vụ, phụ trợ
|
2,9
|
7
|
10
|
3
|
Tql - Định mức lao động
quản lý
|
4,1
|
3
|
2
|
4
|
Tm - Định mức lao động
Tm = Tcn + Tpv + Tql
|
|
25
|
30
|
1.2. Hệ số định mức theo đối tượng,
hình thức thu thập thông tin
Bảng
8. Hệ số định mức theo nội dung, hình thức thu thập thông tin
STT
|
Nội dung
|
Người tìm việc
|
Việc làm trống
|
A
|
B
|
D
|
C
|
1
|
Trực tiếp tại Trung tâm
|
1
|
1
|
2
|
Qua website, trang mạng xã hội
của Trung tâm
|
1,2
|
1,3
|
3
|
Tại các phiên giao dịch việc làm
(tổ chức ngoài Trung tâm)
|
1.1
|
1,2
|
4
|
Tại doanh nghiệp
|
-
|
2,5
|
5
|
Tại hộ gia đình
|
1,8
|
|
2. Định mức thiết bị, vật
tư:
STT
|
Thiết bị vật tư
|
Đơn vị tính
|
Thời gian sử dụng (tháng)
|
Định mức
|
A
|
B
|
C
|
D
|
E
|
I
|
Thiết bị
|
|
|
|
1
|
Máy tính 0,5 kW
|
Chiếc
|
60
|
0,05
|
2
|
Máy photocopy 1,5 kW
|
Chiếc
|
96
|
0,004
|
3
|
Máy scan 0,4 kW
|
Chiếc
|
60
|
0,005
|
4
|
Máy in lazer A4 0,4 kW
|
Chiếc
|
60
|
0,017
|
5
|
Máy chủ 0,65 KW
|
Chiếc
|
60
|
0,012
|
6
|
Máy tra cứu thông tin 0,4kW
|
Chiếc
|
60
|
0,012
|
7
|
Phầm mềm DVVL
|
Phần mềm
|
36
|
0,01
|
8
|
Phần mềm tra cứu thông tin
|
Phần mềm
|
36
|
0,01
|
9
|
Điều hòa nhiệt độ 5 kW
|
Chiếc
|
96
|
0,01
|
10
|
Máy hút ẩm 2 kW
|
Chiếc
|
60
|
0,012
|
11
|
Quạt trần 0,08 kW
|
Chiếc
|
60
|
0,006
|
12
|
Đèn neon 0,04 kW
|
Chiếc
|
12
|
0,12
|
13
|
Quạt treo tường 0,075 kW
|
Chiếc
|
60
|
0,023
|
14
|
Cây nước nóng lạnh 0,6 kW
|
Chiếc
|
60
|
0,006
|
15
|
Headphone
|
Chiếc
|
24
|
0,058
|
16
|
Webcam
|
Chiếc
|
24
|
0,029
|
17
|
Máy phát điện
|
Chiếc
|
60
|
0,006
|
18
|
Ghế nhân viên
|
Cái
|
60
|
0,05
|
19
|
Ghế khách hàng
|
Cái
|
60
|
0,1
|
20
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
60
|
0,05
|
21
|
Bàn máy tính
|
Cái
|
60
|
0,05
|
22
|
Tủ đựng tài liệu
|
Cái
|
96
|
0,015
|
II
|
Trang phục
|
|
|
|
1
|
Trang phục
|
Bộ
|
18
|
0,16
|
2
|
Thẻ cán bộ
|
cái
|
12
|
0,231
|
III
|
Vật tư
|
|
|
|
1
|
Giấy in A4
|
Gram
|
|
4,2
|
2
|
Mực in
|
Hộp
|
|
1,1
|
3
|
Bút bi
|
Cây
|
|
23
|
4
|
Nước uống
|
Chai
|
|
75
|
V. PHÂN
TÍCH, DỰ BÁO THỊ TRƯỜNG LAO ĐỘNG
1. Định mức lao động:
1.1 Định mức lao động phân tích,
dự báo thị trường lao động
Bảng
9. Định mức lao động phân tích, dự báo thị trường lao động
STT
|
Nội dung
|
Hệ số lương, phụ cấp chức vụ bình quân
|
Định mức (phút/ Phân tích, dự báo thị trường lao động)
|
A
|
B
|
C
|
D
|
1
|
Tcn - Định mức lao động
công nghệ
|
3,2
|
18
|
2
|
Tpv - Định mức lao động
phục vụ, phụ trợ
|
2,9
|
10
|
3
|
Tql - Định mức lao động
quản lý
|
4,1
|
2
|
4
|
Tm - Định mức lao động
Tm = Tcn + Tpv + Tql
|
|
30
|
1.2 Hệ số định mức phân tích, dự
báo thị trường lao động
Bảng
10. Hệ số định mức phân tích, dự báo thị trường lao động
STT
|
Nội dung
|
Phân tích, dự báo thị trường lao động
|
A
|
B
|
D
|
1
|
Trực tiếp tại Trung tâm
|
1
|
2
|
Qua website, trang mạng xã hội
của Trung tâm
|
1,3
|
3
|
Tại các phiên giao dịch việc
làm (tổ chức ngoài Trung tâm)
|
1,2
|
4
|
Tại doanh nghiệp
|
2,5
|
2. Định mức thiết bị, vật
tư:
STT
|
Thiết bị vật tư
|
Đơn vị tính
|
Thời gian sử dụng
|
Định mức
|
A
|
B
|
C
|
D
|
E
|
I
|
Thiết bị
|
|
|
|
1
|
Máy tính 0,5 kW
|
Chiếc
|
60
|
0,05
|
2
|
Máy photocopy 1,5 kW
|
Chiếc
|
96
|
0,004
|
3
|
Máy scan 0,4 kW
|
Chiếc
|
60
|
0,005
|
4
|
Máy in lazer A4 0,4 kW
|
Chiếc
|
60
|
0,017
|
5
|
Máy chủ 0,65 KW
|
Chiếc
|
60
|
0,012
|
6
|
Máy tra cứu thông tin 0,4kW
|
Chiếc
|
60
|
0,012
|
7
|
Phầm mềm DVVL
|
Phần mềm
|
36
|
0,01
|
8
|
Phần mềm tra cứu thông tin
|
Phần mềm
|
36
|
0,01
|
9
|
Điều hòa nhiệt độ 5 kW
|
Chiếc
|
96
|
0,01
|
10
|
Máy hút ẩm 2 kW
|
Chiếc
|
60
|
0,012
|
11
|
Quạt trần 0,08 kW
|
Chiếc
|
60
|
0,006
|
12
|
Đèn neon 0,04 kW
|
Chiếc
|
12
|
0,12
|
13
|
Quạt treo tường 0,075 kW
|
Chiếc
|
60
|
0,023
|
14
|
Cây nước nóng lạnh 0,6 kW
|
Chiếc
|
60
|
0,006
|
15
|
Headphone
|
Chiếc
|
24
|
0,058
|
16
|
Webcam
|
Chiếc
|
24
|
0,029
|
17
|
Máy phát điện
|
Chiếc
|
60
|
0,006
|
18
|
Ghế nhân viên
|
Cái
|
60
|
0,05
|
19
|
Ghế khách hàng
|
Cái
|
60
|
0,1
|
20
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
60
|
0,05
|
21
|
Bàn máy tính
|
Cái
|
60
|
0,05
|
22
|
Tủ đựng tài liệu
|
Cái
|
96
|
0,015
|
II
|
Trang phục
|
|
|
|
1
|
Trang phục
|
Bộ
|
18
|
0,16
|
2
|
Thẻ cán bộ
|
cái
|
12
|
0,231
|
III
|
Vật tư
|
|
|
|
1
|
Giấy in A4
|
Gram
|
|
4,2
|
2
|
Mực in
|
Hộp
|
|
1,1
|
3
|
Bút bi
|
Cây
|
|
23
|
4
|
Nước uống
|
Chai
|
|
75
|