Quyết định 1112/QĐ-UBND phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình trên Cổng dịch vụ công quốc gia, Cổng dịch vụ công của tỉnh Quảng Trị năm 2024
Số hiệu | 1112/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 10/05/2024 |
Ngày có hiệu lực | 10/05/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Trị |
Người ký | Hoàng Nam |
Lĩnh vực | Công nghệ thông tin,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1112/QĐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 10 tháng 5 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA, CỔNG DỊCH VỤ CÔNG CỦA TỈNH QUẢNG TRỊ NĂM 2024
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 15/8/2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Quyết định số 749/QĐ-TTg ngày 03/6/2020 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình chuyển đổi số quốc gia đến năm 2025, định hướng năm 2030;
Theo đề nghị của Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 33/TTr- STTTT ngày 26 tháng 4 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình trên Cổng dịch vụ công quốc gia, Cổng dịch vụ công của tỉnh Quảng Trị. (Có danh mục kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Các Cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh; Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố và UBND các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm công khai Danh mục dịch vụ công trực tuyến tại Điều 1 Quyết định này theo đúng quy định; đẩy mạnh tuyên truyền và đề ra giải pháp cụ thể để thực hiện hiệu quả việc cung cấp dịch vụ công trực tuyến, đảm bảo số lượng giao dịch phát sinh hồ sơ trực tuyến đạt tỷ lệ theo quy định.
Phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh (Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh) để thực hiện quy trình kiểm thử, tích công khai các dịch vụ công trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia.
2. Văn phòng UBND tỉnh (Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh) chịu trách nhiệm công khai các dịch vụ công trực tuyến toàn trình trên Cổng dịch vụ công quốc gia và Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1103/QĐ-UBND ngày 30/5/2023 và Quyết định số 1804/QĐ-UBND ngày 14/8/2023 của UBND tỉnh.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh; Trưởng Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG
TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA, CỔNG DỊCH VỤ CÔNG CỦA
TỈNH QUẢNG TRỊ NĂM 2024 THỰC HIỆN TẠI CÁC CƠ QUAN CHUYÊN MÔN, CƠ QUAN THUỘC UBND
TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 1112/QĐ-UBND ngày 10 tháng 5 năm 2024 của UBND tỉnh Quảng
Trị)
1. Sở Tư pháp
STT |
Tên lĩnh vực |
Tên dịch vụ công/thủ tục hành chính |
Mã dịch vụ công/thủ tục hành chính |
1 |
Bán đấu giá tài sản |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
2.001258.000.00.00.H50 |
2 |
Bán đấu giá tài sản |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
2.001333.000.00.00.H50 |
3 |
Công chứng |
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
1.001438.000.00.00.H50 |
4 |
Công chứng |
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng |
1.001071.000.00.00.H50 |
5 |
Công chứng |
Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
1.001446.000.00.00.H50 |
6 |
Công chứng |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
1.001125.000.00.00.H50 |
7 |
Công chứng |
Xóa đăng ký hành nghề và thu hồi Thẻ công chứng viên trường hợp công chứng viên không còn hành nghề tại tổ chức hành nghề công chứng |
2.002387. 000.00.00H50 |
8 |
Công chứng |
Công nhận hoàn thành tập sự hành nghề công chứng |
1.012019.000.00.00.H50 |
9 |
Giám định tư pháp |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất |
1.001117.000.00.00.H50 |
10 |
Hộ tịch |
Thủ tục cấp bản sao Trích lục hộ tịch |
2.000635.000.00.00.H50 |
11 |
Hộ tịch |
Thủ tục xác nhận thông tin hộ tịch |
2.002516.000.00.00.H50 |
12 |
Hòa giải thương mại |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
1.008914.000.00.00.H50 |
13 |
Hòa giải thương mại |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài |
1.008912.000.00.00.H50 |
14 |
Hòa giải thương mại |
Chấm dứt hoạt động Trung tâm hoà giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hoà giải thương mại tự chấm dứt hoạt động |
2.000515.000.00.00.H50 |
15 |
Hòa giải thương mại |
Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
1.008916.000.00.00.H50 |
16 |
Luật sư |
Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân |
1.002153.000.00.00.H50 |
17 |
Luật sư |
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh |
1.002079.000.00.00.H50 |
18 |
Luật sư |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
1.002032.000.00.00.H50 |
19 |
Lý lịch tư pháp |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam) |
2.001417.000.00.00.H50 |
20 |
Lý lịch tư pháp |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) |
2.000505.000.00.00.H50 |
21 |
Lý lịch tư pháp |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam |
2.000488.000.00.00.H50 |
22 |
Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản |
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
1.001842.000.00.00.H50 |
23 |
Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản |
Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
1.008727.000.00.00.H50 |
24 |
Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản |
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
1.001600.000.00.00.H50 |
25 |
Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản |
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên |
1.001633.000.00.00.H50 |
26 |
Thừa phát lại |
Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại |
1.008925.000.00.00.H50 |
27 |
Thừa phát lại |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại |
1.008926.000.00.00.H50 |
28 |
Trọng tài thương mại |
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh thành phố trực thuộc trung ương khác |
1.008906.000.00.00.H50 |
29 |
Trọng tài thương mại |
Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
1.008889.000.00.00.H50 |
30 |
Tư vấn pháp luật |
Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật |
1.000404.000.00.00.H50 |
31 |
Nuôi con nuôi |
Cấp giấy xác nhận công dân Việt nam thường trú ở khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi |
2.002349.000.00.00.H50 |
2. Sở Giáo dục và Đào tạo
STT |
Tên lĩnh vực |
Tên dịch vụ công/ thủ tục hành chính |
Mã dịch vụ công/ thủ tục hành chính |
1 |
Đào tạo với nước ngoài |
Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
1.000718.000.00.00.H50 |
2 |
Đào tạo với nước ngoài |
Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
1.001495.000.00.00.H50 |
3 |
Đào tạo với nước ngoài |
Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo để nghị của các bên liên kết |
1.001496.000.00.00.H50 |
4 |
Đào tạo với nước ngoài |
Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục |
1.001497.000.00.00.H50 |
5 |
Đào tạo với nước ngoài |
Phê duyệt liên kết giáo dục |
1.001499.000.00.00.H50 |
6 |
Đào tạo với nước ngoài |
Cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
I.006446.000.00.00.H50 |
7 |
Giáo dục Dân tộc |
Xét tuyển sinh vào trường PTDTNT |
1.005090.000.00.00.H50 |
8 |
Giáo dục mầm non |
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia |
1.000288.000.00.00.H50 |
9 |
Giáo dục mầm non |
Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
1.000715.000.00.00.H50 |
10 |
Giáo dục tiểu học |
Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiếm định chất lượng giáo dục |
1.000713.000.00.00.H50 |
11 |
Giáo dục Trung học |
Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia |
1.000280.000.00.00.H50 |
12 |
Giáo dục Trung học |
Công nhận trường trung học đạt chuẩn quốc gia |
1.000691.000.00.00.H50 |
13 |
Giáo dục Trung học |
Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
1.000711.000.00.00.H50 |
14 |
Giáo dục Trung |
Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông |
2.002478.000.00.00.H50 |
15 |
Giáo dục Trung học |
Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông Việt Nam về nước |
2.002479.000.00.00.H50 |
16 |
Giáo dục Trung học |
Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông người nước ngoài |
2.002480.000.00.00.H50 |
17 |
Giáo dục Trung học |
Tuyển sinh trung học phổ thông |
3.000181.000.00.00.H50 |
18 |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
1.000181.000.00.00.H50 |
19 |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên |
1.000259.000.00.00.H50 |
20 |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
1.000716.000.00.00.H50 |
21 |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên |
1.000729.000.00.00.H50 |
22 |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
1.000939.000.00.00.H50 |
23 |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
1.001000.000.00.00.H50 |
24 |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học |
1.001088.000.00.00.H50 |
25 |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam |
1.001492.000.00.00.H50 |
26 |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Chấm dứt hoạt động của cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
1.001493.000.00.00.H50 |
27 |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin |
1.003734.000.00.00.H50 |
28 |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Xét duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh |
1.00443 5.000.00.00.H50 |
29 |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại |
1.004988.000.00.00.H50 |
30 |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Giải thể trường trung học phổ thông chuyên |
1.004991.000.00.00.H50 |
31 |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên |
1.004999.000.00.00.H50 |
32 |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục |
I.005008.000.00.00.H50 |
33 |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục |
1.005015.000.00.00.H50 |
34 |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương hoặc lớp năng khiếu thể dục, thể thao thuộc trường trung học phổ thông |
1.005017.000.00.00.H50 |
35 |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
1.005061.000.00.00.H50 |
36 |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại |
1.005067.000.00.00.H50 |
37 |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông |
1.005070.000.00.00.H50 |
38 |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục |
1.005074.000.00.00.H50 |
39 |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục |
1.005081.000.00.00.H50 |
40 |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú |
1.005084.000.00.00.H50 |
41 |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài |
1.005143.000.00.00.H50 |
42 |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông) |
1.006389.000.00.00.H50 |
43 |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
1.008722.000.00.00.H50 |
44 |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư và trường phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
1.008723.000.00.00.H50 |
45 |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
2.000011.000.00.00.H50 |
46 |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
2.001985.000.00.00.H50 |
47 |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại |
2.001987.000.00.00.H50 |
48 |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Đề nghị đánh giá, công nhận Đơn vị học tập cấp tỉnh |
2.002593.H50 |
49 |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác |
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại |
1.005025.000.00.00.H50 |
50 |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác |
Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học) |
1.005036.000.00.00. H50 |
51 |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác |
Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học |
1,005043.000.00.00.H50 |
52 |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác |
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục |
1.005049.000.00.00.H50 |
53 |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác |
Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học |
1.005053.000.00.00.H50 |
54 |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác |
Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục |
1.005069.000.00.00.H50 |
55 |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác |
Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm |
1.005073.000.00.00.H50 |
56 |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác |
Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (theo yêu cầu cùa tổ chức, cá nhân đê nghị thành lập trường) |
1.005076.000.00.00.H50 |
57 |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác |
Sáp nhập, chia tách trường phổ thông dân tộc nội trú |
1.005079.000.00.00.H50 |
58 |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác |
Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
1.005082.000.00.00.H50 |
59 |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác |
Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm |
1.005087.000.00.00.H50 |
60 |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác |
Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục |
1.005088.000.00.00.H50 |
61 |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác |
Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học |
1.005144.000.00.00.H50 |
62 |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác |
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục |
1.005195.000.00.00.H50 |
63 |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
1.005354.000.00.00.H50 |
64 |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác |
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại |
1.005359.000.00.00.H50 |
65 |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác |
Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục |
1.006388.000.00.00.H50 |
66 |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác |
Giải thể trường trung cấp sư phạm |
2.001988.000.00.00.H50 |
67 |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác |
Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
2.001989.000.00.00.H50 |
68 |
Hệ thống văn bằng chứng chỉ |
Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam |
1.004889.000.00.00.H50 |
69 |
Hệ thống văn bằng chứng chỉ |
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
1.005092.000.00.00.H50 |
70 |
Hệ thống văn bằng chứng chỉ |
Chỉnh sửa nội dung văn bằng chứng chỉ |
2.001914.000.00.00.H50 |
71 |
Quy chế thi, tuyển sinh |
Phúc khảo bài thi tốt nghiệp trung học phổ thông |
1.005095.000.00.00.H50 |
72 |
Quy chế thi, tuyển sinh |
Xét đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông |
1.005098.000.00.00.H50 |
73 |
Quy chế thi, tuyển sinh |
Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông |
1.005142.000.00.00.H50 |
74 |
Quy chế thi, tuyển sinh |
Đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển |
1.009394.000.00.00.H50 |
75 |
Quy chế thi, tuyển sinh |
Xét tuyển học sinh vào trường dự bị đại học |
2.001806.000.00.00.H50 |
3. Sở Thông tin và Truyền thông
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1112/QĐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 10 tháng 5 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA, CỔNG DỊCH VỤ CÔNG CỦA TỈNH QUẢNG TRỊ NĂM 2024
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 15/8/2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Quyết định số 749/QĐ-TTg ngày 03/6/2020 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình chuyển đổi số quốc gia đến năm 2025, định hướng năm 2030;
Theo đề nghị của Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 33/TTr- STTTT ngày 26 tháng 4 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình trên Cổng dịch vụ công quốc gia, Cổng dịch vụ công của tỉnh Quảng Trị. (Có danh mục kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Các Cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh; Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố và UBND các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm công khai Danh mục dịch vụ công trực tuyến tại Điều 1 Quyết định này theo đúng quy định; đẩy mạnh tuyên truyền và đề ra giải pháp cụ thể để thực hiện hiệu quả việc cung cấp dịch vụ công trực tuyến, đảm bảo số lượng giao dịch phát sinh hồ sơ trực tuyến đạt tỷ lệ theo quy định.
Phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh (Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh) để thực hiện quy trình kiểm thử, tích công khai các dịch vụ công trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia.
2. Văn phòng UBND tỉnh (Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh) chịu trách nhiệm công khai các dịch vụ công trực tuyến toàn trình trên Cổng dịch vụ công quốc gia và Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1103/QĐ-UBND ngày 30/5/2023 và Quyết định số 1804/QĐ-UBND ngày 14/8/2023 của UBND tỉnh.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh; Trưởng Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG
TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA, CỔNG DỊCH VỤ CÔNG CỦA
TỈNH QUẢNG TRỊ NĂM 2024 THỰC HIỆN TẠI CÁC CƠ QUAN CHUYÊN MÔN, CƠ QUAN THUỘC UBND
TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 1112/QĐ-UBND ngày 10 tháng 5 năm 2024 của UBND tỉnh Quảng
Trị)
1. Sở Tư pháp
STT |
Tên lĩnh vực |
Tên dịch vụ công/thủ tục hành chính |
Mã dịch vụ công/thủ tục hành chính |
1 |
Bán đấu giá tài sản |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
2.001258.000.00.00.H50 |
2 |
Bán đấu giá tài sản |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
2.001333.000.00.00.H50 |
3 |
Công chứng |
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
1.001438.000.00.00.H50 |
4 |
Công chứng |
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng |
1.001071.000.00.00.H50 |
5 |
Công chứng |
Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
1.001446.000.00.00.H50 |
6 |
Công chứng |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
1.001125.000.00.00.H50 |
7 |
Công chứng |
Xóa đăng ký hành nghề và thu hồi Thẻ công chứng viên trường hợp công chứng viên không còn hành nghề tại tổ chức hành nghề công chứng |
2.002387. 000.00.00H50 |
8 |
Công chứng |
Công nhận hoàn thành tập sự hành nghề công chứng |
1.012019.000.00.00.H50 |
9 |
Giám định tư pháp |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất |
1.001117.000.00.00.H50 |
10 |
Hộ tịch |
Thủ tục cấp bản sao Trích lục hộ tịch |
2.000635.000.00.00.H50 |
11 |
Hộ tịch |
Thủ tục xác nhận thông tin hộ tịch |
2.002516.000.00.00.H50 |
12 |
Hòa giải thương mại |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
1.008914.000.00.00.H50 |
13 |
Hòa giải thương mại |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài |
1.008912.000.00.00.H50 |
14 |
Hòa giải thương mại |
Chấm dứt hoạt động Trung tâm hoà giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hoà giải thương mại tự chấm dứt hoạt động |
2.000515.000.00.00.H50 |
15 |
Hòa giải thương mại |
Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
1.008916.000.00.00.H50 |
16 |
Luật sư |
Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân |
1.002153.000.00.00.H50 |
17 |
Luật sư |
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh |
1.002079.000.00.00.H50 |
18 |
Luật sư |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
1.002032.000.00.00.H50 |
19 |
Lý lịch tư pháp |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam) |
2.001417.000.00.00.H50 |
20 |
Lý lịch tư pháp |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) |
2.000505.000.00.00.H50 |
21 |
Lý lịch tư pháp |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam |
2.000488.000.00.00.H50 |
22 |
Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản |
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
1.001842.000.00.00.H50 |
23 |
Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản |
Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
1.008727.000.00.00.H50 |
24 |
Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản |
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
1.001600.000.00.00.H50 |
25 |
Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản |
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên |
1.001633.000.00.00.H50 |
26 |
Thừa phát lại |
Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại |
1.008925.000.00.00.H50 |
27 |
Thừa phát lại |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại |
1.008926.000.00.00.H50 |
28 |
Trọng tài thương mại |
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh thành phố trực thuộc trung ương khác |
1.008906.000.00.00.H50 |
29 |
Trọng tài thương mại |
Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
1.008889.000.00.00.H50 |
30 |
Tư vấn pháp luật |
Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật |
1.000404.000.00.00.H50 |
31 |
Nuôi con nuôi |
Cấp giấy xác nhận công dân Việt nam thường trú ở khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi |
2.002349.000.00.00.H50 |
2. Sở Giáo dục và Đào tạo
STT |
Tên lĩnh vực |
Tên dịch vụ công/ thủ tục hành chính |
Mã dịch vụ công/ thủ tục hành chính |
1 |
Đào tạo với nước ngoài |
Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
1.000718.000.00.00.H50 |
2 |
Đào tạo với nước ngoài |
Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
1.001495.000.00.00.H50 |
3 |
Đào tạo với nước ngoài |
Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo để nghị của các bên liên kết |
1.001496.000.00.00.H50 |
4 |
Đào tạo với nước ngoài |
Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục |
1.001497.000.00.00.H50 |
5 |
Đào tạo với nước ngoài |
Phê duyệt liên kết giáo dục |
1.001499.000.00.00.H50 |
6 |
Đào tạo với nước ngoài |
Cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
I.006446.000.00.00.H50 |
7 |
Giáo dục Dân tộc |
Xét tuyển sinh vào trường PTDTNT |
1.005090.000.00.00.H50 |
8 |
Giáo dục mầm non |
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia |
1.000288.000.00.00.H50 |
9 |
Giáo dục mầm non |
Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
1.000715.000.00.00.H50 |
10 |
Giáo dục tiểu học |
Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiếm định chất lượng giáo dục |
1.000713.000.00.00.H50 |
11 |
Giáo dục Trung học |
Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia |
1.000280.000.00.00.H50 |
12 |
Giáo dục Trung học |
Công nhận trường trung học đạt chuẩn quốc gia |
1.000691.000.00.00.H50 |
13 |
Giáo dục Trung học |
Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
1.000711.000.00.00.H50 |
14 |
Giáo dục Trung |
Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông |
2.002478.000.00.00.H50 |
15 |
Giáo dục Trung học |
Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông Việt Nam về nước |
2.002479.000.00.00.H50 |
16 |
Giáo dục Trung học |
Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông người nước ngoài |
2.002480.000.00.00.H50 |
17 |
Giáo dục Trung học |
Tuyển sinh trung học phổ thông |
3.000181.000.00.00.H50 |
18 |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
1.000181.000.00.00.H50 |
19 |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên |
1.000259.000.00.00.H50 |
20 |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
1.000716.000.00.00.H50 |
21 |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên |
1.000729.000.00.00.H50 |
22 |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
1.000939.000.00.00.H50 |
23 |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
1.001000.000.00.00.H50 |
24 |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học |
1.001088.000.00.00.H50 |
25 |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam |
1.001492.000.00.00.H50 |
26 |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Chấm dứt hoạt động của cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
1.001493.000.00.00.H50 |
27 |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin |
1.003734.000.00.00.H50 |
28 |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Xét duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh |
1.00443 5.000.00.00.H50 |
29 |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại |
1.004988.000.00.00.H50 |
30 |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Giải thể trường trung học phổ thông chuyên |
1.004991.000.00.00.H50 |
31 |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên |
1.004999.000.00.00.H50 |
32 |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục |
I.005008.000.00.00.H50 |
33 |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục |
1.005015.000.00.00.H50 |
34 |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương hoặc lớp năng khiếu thể dục, thể thao thuộc trường trung học phổ thông |
1.005017.000.00.00.H50 |
35 |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
1.005061.000.00.00.H50 |
36 |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại |
1.005067.000.00.00.H50 |
37 |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông |
1.005070.000.00.00.H50 |
38 |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục |
1.005074.000.00.00.H50 |
39 |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục |
1.005081.000.00.00.H50 |
40 |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú |
1.005084.000.00.00.H50 |
41 |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài |
1.005143.000.00.00.H50 |
42 |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông) |
1.006389.000.00.00.H50 |
43 |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
1.008722.000.00.00.H50 |
44 |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư và trường phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
1.008723.000.00.00.H50 |
45 |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
2.000011.000.00.00.H50 |
46 |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
2.001985.000.00.00.H50 |
47 |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại |
2.001987.000.00.00.H50 |
48 |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Đề nghị đánh giá, công nhận Đơn vị học tập cấp tỉnh |
2.002593.H50 |
49 |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác |
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại |
1.005025.000.00.00.H50 |
50 |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác |
Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học) |
1.005036.000.00.00. H50 |
51 |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác |
Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học |
1,005043.000.00.00.H50 |
52 |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác |
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục |
1.005049.000.00.00.H50 |
53 |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác |
Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học |
1.005053.000.00.00.H50 |
54 |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác |
Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục |
1.005069.000.00.00.H50 |
55 |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác |
Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm |
1.005073.000.00.00.H50 |
56 |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác |
Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (theo yêu cầu cùa tổ chức, cá nhân đê nghị thành lập trường) |
1.005076.000.00.00.H50 |
57 |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác |
Sáp nhập, chia tách trường phổ thông dân tộc nội trú |
1.005079.000.00.00.H50 |
58 |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác |
Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
1.005082.000.00.00.H50 |
59 |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác |
Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm |
1.005087.000.00.00.H50 |
60 |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác |
Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục |
1.005088.000.00.00.H50 |
61 |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác |
Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học |
1.005144.000.00.00.H50 |
62 |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác |
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục |
1.005195.000.00.00.H50 |
63 |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
1.005354.000.00.00.H50 |
64 |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác |
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại |
1.005359.000.00.00.H50 |
65 |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác |
Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục |
1.006388.000.00.00.H50 |
66 |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác |
Giải thể trường trung cấp sư phạm |
2.001988.000.00.00.H50 |
67 |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác |
Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
2.001989.000.00.00.H50 |
68 |
Hệ thống văn bằng chứng chỉ |
Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam |
1.004889.000.00.00.H50 |
69 |
Hệ thống văn bằng chứng chỉ |
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
1.005092.000.00.00.H50 |
70 |
Hệ thống văn bằng chứng chỉ |
Chỉnh sửa nội dung văn bằng chứng chỉ |
2.001914.000.00.00.H50 |
71 |
Quy chế thi, tuyển sinh |
Phúc khảo bài thi tốt nghiệp trung học phổ thông |
1.005095.000.00.00.H50 |
72 |
Quy chế thi, tuyển sinh |
Xét đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông |
1.005098.000.00.00.H50 |
73 |
Quy chế thi, tuyển sinh |
Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông |
1.005142.000.00.00.H50 |
74 |
Quy chế thi, tuyển sinh |
Đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển |
1.009394.000.00.00.H50 |
75 |
Quy chế thi, tuyển sinh |
Xét tuyển học sinh vào trường dự bị đại học |
2.001806.000.00.00.H50 |
3. Sở Thông tin và Truyền thông
STT |
Tên lĩnh vực |
Tên mã dịch vụ công/ thủ tục hành chính |
Mã dịch vụ công/ thủ tục hành chính |
1 |
Báo chí |
Cho phép họp báo (nước ngoài) |
2.001173.000.00.00.H50 |
2 |
Báo chí |
Cho phép họp báo (trong nước) |
2.001171.000.00.00.H50 |
3 |
Báo chí |
Văn bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) |
1.009386.000.00.00.H50 |
4 |
Báo chí |
Cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) |
1.009374.000.00.00.H50 |
5 |
Báo chí |
Chấp thuận trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài |
1.003888.000.00.00.H50 |
6 |
Bưu chính |
Sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính (cấp Tỉnh) |
1.010902.000.00.00.H50 |
7 |
Bưu chính |
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được (cấp tỉnh) |
1.005442.000.00.00.H50 |
8 |
Bưu chính |
Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính (cấp tỉnh) |
1.004470.000.00.00.H50 |
9 |
Bưu chính |
Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được (cấp tỉnh) |
1.004379.000.00.00.H50 |
10 |
Bưu chính |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính (cấp tỉnh) |
1.003687.000.00.00.H50 |
11 |
Bưu chính |
Cấp giấy phép bưu chính (cấp tỉnh) |
1.003659.000.00.00.H50 |
12 |
Bưu chính |
Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn (cấp tỉnh) |
1.003633.000.00.00.H50 |
13 |
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
2.001766.000.00.00.H50 |
14 |
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
2.001765.000.00.00.H50 |
15 |
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng |
2.001684.000.00.00.H50 |
16 |
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng |
2.001681.000.00.00.H50 |
17 |
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng |
2.001666.000.00.00.H50 |
18 |
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
2.001098.000.00.00.H50 |
19 |
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
2.001091.000.00.00.H50 |
20 |
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp (địa phương) |
2.001087.000.00.00.H50 |
21 |
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
1.005452.000.00.00.H50 |
22 |
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
1.003384.000.00.00.H50 |
23 |
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt |
1.000073.000.00.00.H50 |
24 |
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng |
1.000067.000.00.00.H50 |
25 |
Xuất bản, In và Phát hành |
Cấp lại giấy phép hoạt động in (cấp địa phương) |
2.001744.000.00.00.H50 |
26 |
Xuất bản, In và Phát hành |
Xác nhận đăng ký hoạt động cơ sở in (cấp địa phương) |
2.001740.000.00.00.H50 |
27 |
Xuất bản, In và Phát hành |
Xác nhận thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in (cấp địa phương) |
2.001737.000.00.00.H50 |
28 |
Xuất bản, In và Phát hành |
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (cấp địa phương) |
2.001594.000.00.00.H50 |
29 |
Xuất bản, In và Phát hành |
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
2.001584.000.00.00.H50 |
30 |
Xuất bản, In và Phát hành |
Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài |
2.001564.000.00.00.H50 |
31 |
Xuất bản, In và Phát hành |
Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm (cấp địa phương) |
1.008201.000.00.00.H50 |
32 |
Xuất bản, In và Phát hành |
Cấp giấy phép hoạt động in (cấp địa phương) |
1.004153.000.00.00.H50 |
33 |
Xuất bản, In và Phát hành |
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh (địa phương) |
1.003868.000.00.00.H50 |
34 |
Xuất bản, In và Phát hành |
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
1.003729.000.00.00.H50 |
35 |
Xuất bản, In và Phát hành |
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh (cấp địa phương) |
1.003725.000.00.00.H50 |
36 |
Xuất bản, In và Phát hành |
Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm |
1.003483.000.00.00.H50 |
37 |
Xuất bản, In và Phát hành |
Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm (cấp địa phương) |
1.003114.000.00.00.H50 |
4. Sở Tài chính
STT |
Tên lĩnh vực |
Tên mã dịch vụ công/ thủ tục hành chính |
Mã dịch vụ công/thủ tục hành chính |
01 |
Quản lý công sản |
Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công |
1.005429.000.00.00.H50 |
02 |
Quản lý công sản |
Thủ tục xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản do các tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu cho Nhà nước |
1.006218.000.00.00.H50 |
03 |
Quản lý công sản |
Thủ tục Điều chuyển tài sản là hệ thống điện được đầu tư từ nguồn vốn nhà nước sang ngành điện quản lý |
1.005415.000.00.00.H50 |
04 |
Tin học và Thống kê tài chính |
Thủ tục đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách |
2.002206.000.00.00.H50 |
5. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
STT |
Tên lĩnh vực |
Tên dịch vụ công/ thủ tục hành chính |
Mã dịch vụ công/ thủ tục hành chính |
1 |
Di sản văn hóa |
Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
2.001631.000.00.00.H50 |
2 |
Di sản văn hóa |
Thủ tục cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương |
1.003838.000.00.00.H50 |
3 |
Di sản văn hóa |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập |
1.003793.000.00.00.H50 |
4 |
Di sản văn hóa |
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
1.003738.000.00.00.H50 |
5 |
Di sản văn hóa |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật |
1.001123.000.00.00.H50 |
6 |
Di sản văn hóa |
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
1.001822.000.00.00.H50 |
7 |
Di sản văn hóa |
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
1.002003.000.00.00.H50 |
8 |
Di sản văn hóa |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
1.003901.000.00.00.H50 |
9 |
Di sản văn hóa |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
2.001641.000.00.00.H50 |
10 |
Điện ảnh |
Thủ tục cấp Giấy phép phân loại phim (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
1.011454.000.00.00.H50 |
11 |
Mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm |
Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) |
1.001833.000.00.00.H50 |
12 |
Mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm |
Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
1.001809.000.00.00.H50 |
13 |
Mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm |
Thủ tục cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ |
1.001778.000.00.00.H50 |
14 |
Mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm |
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng |
1.001755.000.00.00.H50 |
15 |
Mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm |
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
1.001738.000.00.00.H50 |
16 |
Mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm |
Thủ tục cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
1.001704.000.00.00.H50 |
17 |
Mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm |
Thủ tục cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
1.001671.000.00.00.H50 |
18 |
Mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm |
Thủ tục cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại |
1.001229.000.00.00.H50 |
19 |
Mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm |
Thủ tục cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
1.001211.000.00.00.H50 |
20 |
Mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm |
Thủ tục cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại |
1.001191.000.00.00.H50 |
21 |
Mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm |
Thủ tục cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
1.001182.000.00.00.H50 |
22 |
Mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm |
Thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
1.001147.000.00.00.H50 |
23 |
Nghệ thuật biểu diễn |
Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) |
1.009397.000.00.00.H50 |
24 |
Nghệ thuật biểu diễn |
Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) |
1.009398. 000.00.00. H50 |
25 |
Nghệ thuật biểu diễn |
Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu |
1.009399. 000.00.00. H50 |
26 |
Nghệ thuật biểu diễn |
Thủ tục ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu |
1.009403. 000.00.00. H50 |
27 |
Văn hóa cơ sở |
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh |
1.003676.000.00.00.H50 |
28 |
Văn hóa cơ sở |
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh |
1.003654.000.00.00.H50 |
29 |
Văn hóa cơ sở |
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn |
1.004650.000.00.00.H50 |
30 |
Văn hóa cơ sở |
Thủ tục thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo |
1.004645.000.00.00.H50 |
31 |
Văn hóa cơ sở |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
1.004639.000.00.00.H50 |
32 |
Văn hóa cơ sở |
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
1.004666.000.00.00.H50 |
33 |
Quảng cáo |
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
1.004662.000.00.00.H50 |
34 |
Văn hoá |
Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1.003784.000.00.00.H50 |
35 |
Văn hoá |
Thủ tục giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương |
1.003743.000.00.00.H50 |
36 |
Mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm |
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh |
2.001496.000.00.00.H50 |
37 |
Hoạt động mua bán quốc tế chuyên ngành văn hóa |
Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh |
1.003560.000.00.00.H50 |
38 |
Thi đua, khen thưởng |
Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ nhân dân” |
1.001376.000.00.00.H50 |
39 |
Thi đua, khen thưởng |
Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ ưu tú” |
1.001108.000.00.00.H50 |
40 |
Thi đua, khen thưởng |
Thủ tục xét tặng “Giải thưởng Hồ Chí Minh” về văn học nghệ thuật |
1.000871.000.00.00.H50 |
41 |
Thi đua, khen thưởng |
Thủ tục xét tặng “Giải thưởng Nhà nước” về văn học nghệ thuật |
1.000564.000.00.00.H50 |
42 |
Thư viện |
Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam |
1.008895. 000.00.00.H50 |
43 |
Thư viện |
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam |
1.008896. 000.00.00.H50 |
44 |
Thư viện |
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam |
1.008897. 000.00.00.H50 |
45 |
Gia đình |
Cấp lần đầu Giấy chứng nhận đăng ký thành lập của cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình |
1.012080.H50 |
46 |
Gia đình |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thành lập của cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình |
1.012081.H50 |
47 |
Gia đình |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký thành lập của cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình |
1.012082.H50 |
48 |
Hợp tác quốc tế |
Cấp Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam |
1.006412.H50 |
49 |
Hợp tác quốc tế |
Cấp lại Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam |
1.001802.H50 |
50 |
Hợp tác quốc tế |
Gia hạn Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam |
1.001091.H50 |
51 |
Thể dục, Thể thao |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận |
1.003441.000.00.00.H50 |
52 |
Thể dục, Thể thao |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
1.000983.000.00.00.H50 |
53 |
Thể dục, Thể thao |
Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức |
1.002022.000.00.00.H50 |
54 |
Thể dục, Thể thao |
Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức |
1.002013.000.00.00.H50 |
55 |
Thể dục, Thể thao |
Thủ tục đăng cai giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
1.001782.000.00.00.H50 |
56 |
Lữ hành |
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
2.001628.000.00.00.H50 |
57 |
Lữ hành |
Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
2.001616.000.00.00.H50 |
58 |
Lữ hành |
Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
2.001622.000.00.00.H50 |
59 |
Lữ hành |
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành |
2.001611.000.00.00.H50 |
60 |
Lữ hành |
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể |
2.001589.000.00.00.H50 |
61 |
Lữ hành |
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản |
1.003742.000.00.00.H50 |
62 |
Lữ hành |
Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
1.001837.000.00.00.H50 |
63 |
Lữ hành |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm |
1.001440.000.00.00.H50 |
64 |
Lữ hành |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
1.004605.000.00.00.H50 |
65 |
Lữ hành |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
1.003717.000.00.00.H50 |
66 |
Lữ hành |
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện |
1.003240.000.00.00.H50 |
67 |
Lữ hành |
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy |
1.003275.000.00.00.H50 |
68 |
Lữ hành |
Thủ tục Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
1.005161.000.00.00.H50 |
69 |
Lữ hành |
Thủ tục gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
1.003002.000.00.00.H50 |
70 |
Lữ hành |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
1.004628.000.00.00.H50 |
71 |
Lữ hành |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
1.004623.000.00.00.H50 |
72 |
Lữ hành |
Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
1.001432.000.00.00.H50 |
73 |
Lữ hành |
Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch |
1.004614.000.00.00.H50 |
6. Sở Kế hoạch và Đầu tư
STT |
Tên lĩnh vực |
Tên dịch vụ công/ thủ tục hành chính |
Mã dịch vụ công/thủ tục hành chính |
1 |
Đầu tư tại Việt Nam |
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
1.009656.000.00.00.H50 |
2 |
Đầu tư tại Việt Nam |
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
1.009657.000.00.00.H50 |
3 |
Đầu tư tại Việt Nam |
Ngừng hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
1.009661.000.00.00.H50 |
4 |
Đầu tư tại Việt Nam |
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
1.009662.000.00.00.H50 |
5 |
Đầu tư tại Việt Nam |
Cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
1.009665.000.00.00.H50 |
6 |
Đầu tư tại Việt Nam |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
1.009671.000.00.00.H50 |
7 |
Đầu tư tại Việt Nam |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện Chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh chủ trương đầu tư |
1.009664.000.00.00.H50 |
8 |
Đầu tư tại Việt Nam |
Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
1.009731.000.00.00.H50 |
9 |
Đầu tư tại Việt Nam |
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
1.009736.000.00.00.H50 |
10 |
Đầu tư tại Việt Nam |
Gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
1.009659.000.00.00.H50 |
11 |
Đầu tư tại Việt Nam |
Thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài |
1.009729.000.00.00.H50 |
12 |
Đầu tư tại Việt Nam |
Chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh |
1.009642.000.00.00.H50 |
13 |
Đầu tư tại Việt Nam |
Điều chỉnh văn bản chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh |
1.009644.000.00.00.H50 |
14 |
Đầu tư tại Việt Nam |
Chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh |
1.009645.000.00.00.H50 |
15 |
Đầu tư tại Việt Nam |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh |
1.009647.000.00.00.H50 |
16 |
Đầu tư tại Việt Nam |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
1.009649.000.00.00.H50 |
17 |
Đầu tư tại Việt Nam |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
1.009650.000.00.00.H50 |
18 |
Đầu tư tại Việt Nam |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
1.009652.000.00.00.H50 |
19 |
Đầu tư tại Việt Nam |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
1.009653.000.00.00.H50 |
20 |
Đầu tư tại Việt Nam |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
1.009654.000.00.00.H50 |
21 |
Đầu tư tại Việt Nam |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh |
1.009655.000.00.00.H50 |
22 |
Đầu tư tại Việt Nam |
Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh |
1.009646.000.00.00.H50 |
23 |
Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư |
Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư có sử dụng đất do nhà đầu tư đề xuất (đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư) |
2.002283.000.00.00.H50 |
24 |
Thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp đối với doanh nghiệp do nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ |
Tạm ngừng kinh doanh công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
1.002395.000.00.00.H50 |
25 |
Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
1.005003.000.00.00.H50 |
26 |
Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã |
Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
1.005046.000.00.00.H50 |
27 |
Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
1.005047.000.00.00.H50 |
28 |
Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập |
1.005056.000.00.00.H50 |
29 |
Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
1.005064.000.00.00.H50 |
30 |
Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) |
1.005072.000.00.00.H50 |
31 |
Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia |
1.005122.000.00.00.H50 |
32 |
Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã |
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã |
1.005124.000.00.00.H50 |
33 |
Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã |
Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã |
1.005125.000.00.00.H50 |
34 |
Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
1.005283.000.00.00.H50 |
35 |
Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất |
2.001957.000.00.00.H50 |
36 |
Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã |
Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã |
2.001962.000.00.00.H50 |
37 |
Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách |
2.001979.000.00.00.H50 |
38 |
Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã |
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
2.002013.000.00.00.H50 |
39 |
Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã |
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
2.002125.000.00.00.H50 |
40 |
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp, doanh nghiệp xã hội |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
1.005114.000.00.00.H50 |
41 |
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp, doanh nghiệp xã hội |
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
1.005169.000.00.00.H50 |
42 |
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp, doanh nghiệp xã hội |
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính |
1.005176.000.00.00.H50 |
43 |
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp, doanh nghiệp xã hội |
Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp |
1.010010.000.00.00.H50 |
44 |
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp, doanh nghiệp xã hội |
Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp |
1.010023.000.00.00.H50 |
45 |
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp, doanh nghiệp xã hội |
Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền |
1.010026.000.00.00.H50 |
46 |
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp, doanh nghiệp xã hội |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
1.010027.000.00.00.H50 |
47 |
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp, doanh nghiệp xã hội |
Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp |
1.010029.000.00.00.H50 |
48 |
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp, doanh nghiệp xã hội |
Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh |
1.010030.000.00.00.H50 |
49 |
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp, doanh nghiệp xã hội |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán |
1.010031.000.00.00.H50 |
50 |
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp, doanh nghiệp xã hội |
Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
2.000368.000.00.00.H50 |
51 |
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp, doanh nghiệp xã hội |
Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội |
2.000375.000.00.00.H50 |
52 |
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp, doanh nghiệp xã hội |
Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội |
2.000416.000.00.00.H50 |
53 |
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp, doanh nghiệp xã hội |
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên |
2.001199.000.00.00.H50 |
54 |
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp, doanh nghiệp xã hội |
Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên |
2.001583.000.00.00.H50 |
55 |
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp, doanh nghiệp xã hội |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân |
2.001610.000.00.00.H50 |
56 |
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp, doanh nghiệp xã hội |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (Trừ thay đổi phương pháp tính thuế) |
2.001954.000.00.00.H50 |
57 |
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp, doanh nghiệp xã hội |
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết |
2.001992.000.00.00.H50 |
58 |
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp, doanh nghiệp xã hội |
Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân |
2.001993.000.00.00.H50 |
59 |
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp, doanh nghiệp xã hội |
Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
2.001996.000.00.00.H50 |
60 |
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp, doanh nghiệp xã hội |
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết |
2.002000.000.00.00.H50 |
61 |
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp, doanh nghiệp xã hội |
Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
2.002008.000.00.00.H50 |
62 |
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp, doanh nghiệp xã hội |
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
2.002009.000.00.00.H50 |
63 |
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp, doanh nghiệp xã hội |
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần |
2.002010.000.00.00.H50 |
64 |
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp, doanh nghiệp xã hội |
Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh |
2.002011.000.00.00.H50 |
65 |
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp, doanh nghiệp xã hội |
Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp |
2.002015.000.00.00.H50 |
66 |
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp, doanh nghiệp xã hội |
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp |
2.002016.000.00.00.H50 |
67 |
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp, doanh nghiệp xã hội |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế |
2.002017.000.00.00.H50 |
68 |
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp, doanh nghiệp xã hội |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác |
2.002018.000.00.00.H50 |
69 |
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp, doanh nghiệp xã hội |
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
2.002020.000.00.00.H50 |
70 |
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp, doanh nghiệp xã hội |
Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án |
2.002022.000.00.00.H50 |
71 |
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp, doanh nghiệp xã hội |
Giải thể doanh nghiệp |
2.002023.000.00.00.H50 |
72 |
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp, doanh nghiệp xã hội |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh) |
2.002029.000.00.00.H50 |
73 |
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp, doanh nghiệp xã hội |
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương |
2.002031.000.00.00.H50 |
74 |
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp, doanh nghiệp xã hội |
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần |
2.002032.000.00.00.H50 |
75 |
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp, doanh nghiệp xã hội |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
2.002033.000.00.00.H50 |
76 |
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp, doanh nghiệp xã hội |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại |
2.002034.000.00.00.H50 |
77 |
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp, doanh nghiệp xã hội |
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
2.002041.000.00.00.H50 |
78 |
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp, doanh nghiệp xã hội |
Đăng ký thành lập công ty hợp danh |
2.002042.000.00.00.H50 |
79 |
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp, doanh nghiệp xã hội |
Đăng ký thành lập công ty cổ phần |
2.002043.000.00.00.H50 |
80 |
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp, doanh nghiệp xã hội |
Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết |
2.002044.000.00.00.H50 |
81 |
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp, doanh nghiệp xã hội |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
2.002045.000.00.00.H50 |
82 |
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp, doanh nghiệp xã hội |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần) |
2.002057.000.00.00.H50 |
83 |
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp, doanh nghiệp xã hội |
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) |
2.002059.000.00.00.H50 |
84 |
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp, doanh nghiệp xã hội |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) |
2.002060.000.00.00.H50 |
85 |
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp, doanh nghiệp xã hội |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
2.002069.000.00.00.H50 |
86 |
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp, doanh nghiệp xã hội |
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
2.002070.000.00.00.H50 |
87 |
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp, doanh nghiệp xã hội |
Thông báo lập địa điểm kinh doanh |
2.002072.000.00.00.H50 |
88 |
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp, doanh nghiệp xã hội |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính |
2.002075.000.00.00.H50 |
89 |
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp, doanh nghiệp xã hội |
Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty |
2.002083.000.00.00.H50 |
90 |
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp, doanh nghiệp xã hội |
Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty |
2.002085.000.00.00.H50 |
91 |
Doanh nghiệp nhỏ và vừa |
Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo |
2.000024.000.00.00.H50 |
92 |
Doanh nghiệp nhỏ và vừa |
Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo |
1.000016.000.00.00.H50 |
93 |
Doanh nghiệp nhỏ và vừa |
Thông báo gia hạn thời gian hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo |
2.000005.000.00.00.H50 |
94 |
Doanh nghiệp nhỏ và vừa |
Thông báo giải thể và kết quả giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo |
2.002005.000.00.00.H50 |
95 |
Doanh nghiệp nhỏ và vừa |
Thông báo chuyển nhượng phần vốn góp của các nhà đầu tư |
2.002004.000.00.00.H50 |
96 |
Doanh nghiệp nhỏ và vừa |
Thủ tục đề nghị hỗ trợ sử dụng dịch vụ tư vấn (cấp tỉnh) |
2.002003.000.00.00.H50 |
97 |
Doanh nghiệp nhỏ và vừa |
Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục thành lập doanh nghiệp (cấp tỉnh) |
2.001999.000.00.00.H50 |
98 |
Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức |
Quyết định chủ trương đầu tư các dự án đầu tư nhóm B, nhóm C sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài |
2.002551.H50 |
99 |
Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức |
Quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản |
1.008423.000.00.00.H50 |
100 |
Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức |
Quyết định, phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án (bao gồm dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi để chuẩn bị dự án đầu tư) |
2.001991.000.00.00.H50 |
101 |
Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức |
Kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng |
2.002053.000.00.00.H50 |
102 |
Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức |
Kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hằng năm |
2.002050. 000.00.00.H50 |
103 |
Đầu tư theo phương thức đối tác công - tư (PPP) |
Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất |
1.009491.000.00.00.H50 |
104 |
Đầu tư theo phương thức đối tác công - tư (PPP) |
Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất |
1.009492.000.00.00.H50 |
105 |
Đầu tư theo phương thức đối tác công - tư (PPP) |
Thẩm định nội dung điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất |
1.009493.000.00.00.H50 |
106 |
Đầu tư theo phương thức đối tác công - tư (PPP) |
Thẩm định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất |
1.009494.000.00.00.H50 |
7. Sở Xây dựng
STT |
Tên lĩnh vực |
Tên dịch vụ công/ thủ tục hành chính |
Mã dịch vụ công/ thủ tục hành chính |
1 |
Quản lý hoạt động xây dựng |
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp) |
1.009990.000.00.00.H50 |
2 |
Quản lý hoạt động xây dựng |
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp) |
1.009985.000.00.00.H50 |
3 |
Quản lý hoạt động xây dựng |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (do lỗi của cơ quan cấp) |
1.009987.000.00.00.H50 |
4 |
Quản lý hoạt động xây dựng |
Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân người nước ngoài hạng II, III |
1.011977.H50 |
5 |
Quản lý hoạt động xây dựng |
Cấp điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài |
1.009936.000.00.00.H50 |
6 |
Quản lý hoạt động xây dựng |
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III - Ký hiệu thủ tục |
1.009991.000.00.00.H50 |
7 |
Quản lý hoạt động xây dựng |
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
1.009989.000.00.00.H50 |
8 |
Quản lý hoạt động xây dựng |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng) |
1.009984.000.00.00.H50 |
9 |
Quản lý hoạt động xây dựng |
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài |
1.011976.H50 |
10 |
Quản lý hoạt động xây dựng |
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III |
1.009988.000.00.00.H50 |
11 |
Quy hoạch xây dựng và Kiến trúc |
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề |
1.008990.000.00.00.H50 |
12 |
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc |
Thủ tục công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam |
1.008992.000.00.00.H50 |
13 |
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc |
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc |
1.008891.000.00.00.H50 |
14 |
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc |
Thủ tục gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc |
1.008991.000.00.00.H50 |
15 |
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc |
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh |
1.008432.000.00.00.H50 |
16 |
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc |
Thủ tục chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam |
1.008993.000.00.00.H50 |
17 |
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc |
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc) |
1.008989.000.00.00.H5 |
18 |
Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng |
Bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa điểm đặt phòng thí nghiệm hoặc thay đổi, bổ sung, sửa đổi chỉ tiêu thí nghiệm, tiêu chuẩn thí nghiệm trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng) |
1.011711.H50 |
19 |
Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng |
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa chỉ, tên của tổ chức trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng đã được cấp) |
1.011710.H50 |
20 |
Quản lý hoạt động xây dựng |
Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạnh II, III |
1.009983.000.00.00.H50 |
21 |
Quản lý hoạt động xây dựng |
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, III |
1.009982.000.00.00.H50 |
22 |
Quản lý hoạt động xây dựng |
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
1.009986.000.00.00.H50 |
23 |
Quản lý hoạt động xây dựng |
Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III |
1.009928.000.00.00.H50 |
24 |
Quản lý hoạt động xây dựng |
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án): |
1.009979.000.00.00.H50 |
25 |
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc |
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh |
1.002701.000.00.00.H50 |
26 |
Vật liệu xây dựng |
Công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng |
1.006871.000.00.00.H50 |
27 |
Kinh doanh bất động sản |
Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản |
1.002572.000.00.00.H50 |
28 |
Kinh doanh bất động sản |
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản |
1.002625.000.00.00.H50 |
29 |
Giám định tư pháp xây dựng |
Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp xây dựng ở địa phương |
2.001116.000.00.00.H50 |
30 |
Giám định tư pháp xây dựng |
Miễn nhiệm và thu hồi thẻ giám định viên tư pháp xây dựng ở địa phương |
1.011675.H50 |
31 |
Nhà ở và công sở |
Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án không sử dụng nguồn vốn hoặc hình thức quy định tại khoản 1 Điều 53 của Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 đã được sửa đổi, bổ sung tại điểm b khoản 6 Điều 99 của Luật PPP số 64/2020/QH14 trên phạm vi địa bàn |
1.007762.000.00.00.H5 |
32 |
Nhà ở và công sở |
Công nhận hạng/công nhận lại hạng nhà chung cư |
1.006873.000.00.00.H50 |
33 |
Nhà ở và công sở |
Công nhận điều chỉnh hạng nhà chung cư |
1.006876.000.00.00.H50 |
34 |
Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (còn thời hạn nhưng bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị ghi sai thông tin hoặc tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng xin dừng thực hiện một số chỉ tiêu trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng) |
1.011708.H50 |
8. Sở Khoa học và Công nghệ
STT |
Tên lĩnh vực |
Tên dịch vụ công/ thủ tục hành chính |
Mã dịch vụ công/ thủ tục hành chính |
1 |
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
Cấp Giấy xác nhận đăng ký lĩnh vực hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hoá của tổ chức, cá nhân |
2.002253.000.00.00.H50 |
2 |
An toàn bức xạ hạt nhân |
Cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế). |
2.002379.000.00.00.H50 |
3 |
Hoạt động Khoa học và Công nghệ |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ |
1.001786.000.00.00.H50 |
4 |
Hoạt động Khoa học và Công nghệ |
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ. |
1.001716.000.00.00.H50 |
5 |
Hoạt động Khoa học và Công nghệ |
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. |
1.011818.000.00.00.H50 |
6 |
Hoạt động Khoa học và Công nghệ |
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước. |
1.011820.000.00.00.H50 |
7 |
Hoạt động Khoa học và Công nghệ |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và công nghệ) |
2.002248.000.00.00.H50 |
8 |
Hoạt động Khoa học và Công nghệ |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
2.002249.000.00.00.H50 |
9 |
Hoạt động Khoa học và Công nghệ |
Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ (cấp tỉnh) |
2.002278.000.00.00.H50 |
10 |
Hoạt động Khoa học và Công nghệ |
Hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu |
1.011814.000.00.00.H50 |
11 |
Hoạt động Khoa học và Công nghệ |
Công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu |
1.011812.000.00.00.H50 |
12 |
Hoạt động Khoa học và Công nghệ |
Mua sáng chế, sáng kiến |
1.011815.000.00.00.H50 |
13 |
Hoạt động Khoa học và Công nghệ |
Cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
2.001525.000.00.00.H50 |
14 |
Hoạt động Khoa học và Công nghệ |
Xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
2.001179.000.00.00.H50 |
15 |
Hoạt động Khoa học và Công nghệ |
đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam |
3.000259.000.00.00.H50 |
9. Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh
STT |
Tên lĩnh vực |
Tên dịch vụ công/ thủ tục hành chính |
Mã dịch vụ công/ thủ tục hành chính |
1 |
Đất đai |
Miễn, giảm tiền thuê đất trong Khu kinh tế |
3.000020.000.00.00.H50 |
2 |
Đất đai |
Khấu trừ tiền bồi thường, giải phóng mặt bằng vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trong Khu kinh tế |
3.000019.000.00.00.H50 |
3 |
Đất đai |
Miễn tiền sử dụng đất đối với dự án được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất trong Khu kinh tế để đầu tư xây dựng nhà ở xã hội phục vụ đời sống cho người lao động |
1.005413.000.00.00.H50 |
4 |
Đất đai |
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao (Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực dự án vì mục đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng thì nộp hồ sơ xin giao đất, thuê đất trong thời gian thực hiện phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đã được phê duyệt mà không phải chờ đến khi hoàn thành việc GPMB) - Trường hợp thẩm quyền giao đất, cho thuê đất là BQL Khu kinh tế |
1.002253.000.00.00.H50 |
5 |
Đất đai |
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao (Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực dự án vì mục đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng thì nộp hồ sơ xin giao đất, thuê đất trong thời gian thực hiện phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đã được phê duyệt mà không phải chờ đến khi hoàn thành việc GPMB) - Trường hợp thẩm quyền giao đất, cho thuê đất là BQL Khu kinh tế |
1.002040.000.00.00.H50 |
6 |
Đất đai |
Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài. - Trường hợp thẩm quyền giao đất, cho thuê đất là BQL Khu kinh tế |
1.001039.000.00.00.H50 |
7 |
Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam |
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh sân gôn |
1.009742.000.00.00.H50 |
8 |
Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam |
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP |
1.009748.000.00.00.H50 |
9 |
Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam |
Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư đối với dự án đầu tư thực hiện tại khu kinh tế quy định tại khoản 4 Điều 30 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP |
1.009755.000.00.00.H50 |
10 |
Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư |
1.009756.000.00.00.H50 |
11 |
Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.009757.000.00.00.H50 |
12 |
Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý |
1.009759.000.00.00.H50 |
13 |
Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
1.009760.000.00.00.H50 |
14 |
Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
1.009762.000.00.00.H50 |
15 |
Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
1.009763.000.00.00.H50 |
16 |
Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
1.009764.000.00.00.H50 |
17 |
Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
1.009765.000.00.00.H50 |
18 |
Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
1.009766.000.00.00.H50 |
19 |
Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
1.009767.000.00.00.H50 |
20 |
Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
1.009768.000.00.00.H50 |
21 |
Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
1.009769.000.00.00.H50 |
22 |
Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam |
Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
1.009770.000.00.00.H50 |
23 |
Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam |
Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
1.009771.000.00.00.H50 |
24 |
Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam |
Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư |
1.009772.000.00.00.H50 |
25 |
Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam |
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
1.009773.000.00.00.H50 |
26 |
Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam |
Thủ tục cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
1.009774.000.00.00.H50 |
27 |
Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam |
Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài |
1.009775.000.00.00.H50 |
28 |
Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam |
Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
1.009776.000.00.00.H50 |
29 |
Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam |
Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
1.009777.000.00.00.H50 |
30 |
Lĩnh vực lao động, việc làm |
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày |
1.005132.000.00.00.H50 |
31 |
Lĩnh vực lao động, việc làm |
Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp |
2.001955.000.00.00.H50 |
32 |
Lĩnh vực xây dựng |
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
1.009979.000.00.00.H50 |
33 |
Lĩnh vực xây dựng |
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
1.009999.000.00.00.H50 |
10. Sở Giao thông vận tải
STT |
Tên lĩnh vực |
Tên dịch vụ công/ thủ tục hành chính |
Mã dịch vụ công/ thủ tục hành chính |
|
1 |
Đường bộ |
Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải |
2.001915.000.00.00.H50 |
|
2 |
Đường bộ |
Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ - Ký hiệu thủ tục |
1.000583.000.00.00.H50 |
|
3 |
Đường bộ |
Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác |
1.002883.000.00.00.H50 |
|
4 |
Đường bộ |
Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý |
1.001035.000.00.00.H50 |
|
5 |
Đường bộ |
Phê duyệt phương án tổ chức giao thông trên đường cao tốc |
1.002798.000.00.00.H50 |
|
6 |
Đường bộ |
Công bố đưa công trình đường cao tốc vào khai thác |
1.002556.000.00.00.H50 |
|
7 |
Đường bộ |
Công bố đưa bến xe khách vào khai thác |
1.000660.000.00.00.H50 |
|
8 |
Đường bộ |
Cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động |
1.004987.000.00.00.H50 |
|
9 |
Đường bộ |
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác |
1.005210.000.00.00.H50 |
|
10 |
Đường bộ |
Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố |
2.000881.000.00.00.H50 |
|
11 |
Đường bộ |
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
1.001826.000.00.00.H50 |
|
12 |
Đường bộ |
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
1.002007.000.00.00.H50 |
|
13 |
Đường bộ |
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo |
1.001623.000.00.00.H50 |
|
14 |
Đường bộ |
Cấp giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động |
1.004995.000.00.00.H50 |
|
15 |
Đường bộ |
Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác |
1.000672.000.00.00.H50 |
|
16 |
Đường bộ |
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
1.001765.000.00.00.H50 |
|
17 |
Đường bộ |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
1.001896.000.00.00.H50 |
|
18 |
Đường bộ |
Công bố đưa bến xe hàng vào khai thác |
2.000909.000.00.00.H50 |
|
19 |
Đường sắt |
Gia hạn giấy phép xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt |
1.005123.000.00.00.H50 |
|
20 |
Đường sắt |
Bãi bỏ đường ngang |
1.000294.000.00.00.H50 |
|
21 |
Đường sắt |
Gia hạn Giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường ngang |
1.005058.000.00.00.H50 |
|
22 |
Đường sắt |
Chấp thuận chủ trương kết nối các tuyến đường sắt |
1.004691.000.00.00.H50 |
|
23 |
Đường sắt |
Gia hạn giấy phép kết nối, bãi bỏ kết nối các tuyến đường sắt |
1.004681.000.00.00.H50 |
|
24 |
Đường sắt |
Chấp thuận chủ trương xây dựng đường ngang (đối với đường sắt có tốc độ thiết kế nhỏ hơn 100 km/giờ giao nhau với đường bộ; đường sắt giao nhau với đường bộ từ cấp IV trở xuống) |
1.004883.000.00.00.H50 |
|
25 |
Đường sắt |
Cấp Giấy phép kết nối các tuyến đường sắt |
1.004685.000.00.00.H50 |
|
26 |
Đường sắt |
Cấp giấy phép xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt |
1.005134.000.00.00.H50 |
|
27 |
Đường sắt |
Phê duyệt quy trình vận hành, khai thác bến bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô |
1.005021.000.00.00.H50 |
|
28 |
Đường thủy nội địa |
Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa |
1.004242.000.00.00.H50 |
|
29 |
Đường thủy nội địa |
Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải |
2.001219.000.00.00.H50 |
|
30 |
Đường thủy nội địa |
Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa |
1.009445.000.00.00.H50 |
|
31 |
Đường thủy nội địa |
Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương |
1.009459.000.00.00.H50 |
|
32 |
Đường thủy nội địa |
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trong trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương |
1.001406.000.00.00.H50 |
|
33 |
Đường thủy nội địa |
Thông báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùng |
1.009461.000.00.00.H50 |
|
34 |
Đường thủy nội địa |
Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông |
1.009465.000.00.00.H50 |
|
35 |
Đường thủy nội địa |
Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa |
1.009451.000.00.00.H50 |
|
36 |
Đường thủy nội địa |
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội địa |
1.009462.000.00.00.H50 |
|
37 |
Đường thủy nội địa |
Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa |
1.009463.000.00.00.H50 |
|
38 |
Đường thủy nội địa |
Thông báo thường xuyên, đột xuất luồng đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
1.001429.000.00.00.H50 |
|
39 |
Đường thủy nội địa |
Công bố đóng khu neo đậu |
1.009450.000.00.00.H50 |
|
40 |
Đường thủy nội địa |
Công bố đóng luồng đường thủy nội địa khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng |
1.009460.000.00.00.H50 |
|
41 |
Đường thủy nội địa |
Thiết lập khu neo đậu |
1.009448.000.00.00.H50 |
|
42 |
Đường thủy nội địa |
Phê duyệt quy trình vận hành, khai thác bến bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô |
1.005021.000.00.00.H50 |
|
|
||||
43 |
Đường thủy nội địa |
Phê duyệt Phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển, vùng nước đường thủy nội địa |
2.001865.000.00.00.H50 |
|
44 |
Đường thủy nội địa |
Chấp thuận vị trí đổ chất nạo vét trên bờ đối với hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển và vùng nước đường thủy nội địa |
2.001802.000.00.00.H50 |
|
45 |
Đường thủy nội địa |
Công bố hoạt động khu neo đậu |
1.009449.000.00.00.H50 |
|
46 |
Đường thủy nội địa |
Công bố mở luồng, tuyến đường thuỷ nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
1.001529.000.00.00.H50 |
|
47 |
Đường thủy nội địa |
Thông báo lần đầu, định kỳ luồng đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
1.001426.000.00.00.H50 |
|
48 |
Đường thủy nội địa |
Công bố đóng luồng, tuyến đường thuỷ nội địa chuyên dùng nối với đường thuỷ nội địa địa phương |
1.001410.000.00.00.H50 |
|
49 |
Đường thủy nội địa |
Đăng ký vận tải hành khách cố định trên tuyến vận tải thủy từ bờ ra đảo |
2.000795.000.00.00.H50 |
|
50 |
Đường thủy nội địa |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa |
2.001998.000.00.00.H50 |
|
51 |
Đường thủy nội địa |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa |
2.002001.000.00.00.H50 |
|
52 |
Đường thủy nội địa |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
1.006391.000.00.00.H50 |
|
53 |
Đường thủy nội địa |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
2.001711.000.00.00.H50 |
|
54 |
Đường thủy nội địa |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
1.004036.000.00.00.H50 |
|
55 |
Đường thủy nội địa |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
1.003930.000.00.00.H50 |
|
56 |
Đường thủy nội địa |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
1.004002.000.00.00.H50 |
|
|
||||
57 |
Đường thủy nội địa |
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
2.001659.000.00.00.H50 |
|
58 |
Đường thủy nội địa |
Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn |
1.003135.000.00.00.H50 |
|
59 |
Đường thủy nội địa |
Dự học, thi, kiểm tra để được cấp giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn |
1.003168.000.00.00. H50 |
11. Sở Tài nguyên và Môi trường
STT |
Tên lĩnh vực |
Tên dịch vụ công/ thủ tục hành chính |
Mã dịch vụ công/ thủ tục hành chính |
1 |
Môi trường |
Cấp đổi giấy phép môi trường (Cấp đổi giấy phép môi trường thực hiện khi có thay đổi tên dự án đầu tư, cơ sở hoặc chủ dự án đầu tư, cơ sở. - Khoản 1 Điều 30 Nghị định 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường quy định: Việc cấp đổi giấy phép môi trường được thực hiện trên môi trường điện tử thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 của cơ quan cấp phép hoặc cơ quan được ủy quyền và không phải nộp phí thẩm định theo quy định) |
1.010728.000.00.H50 |
2 |
Đất đai |
Cung cấp dữ liệu đất đai |
1.004269.000.00.H50 |
3 |
Biển và Hải đảo |
Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua mạng điện tử |
1.005181.000.00.00.H50 |
4 |
Tài nguyên nước |
Cấp lại giấy phép tài nguyên nước |
1.000824.000.00.00.H50 |
5 |
Tài nguyên nước |
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
1.004253.000.00.00.H50 |
6 |
Tài nguyên nước |
Trả lại giấy phép tài nguyên nước |
1.011518.000.00.H50 |
12. Sở Nội vụ
STT |
Tên lĩnh vực |
Tên dịch vụ công/ thủ tục hành chính |
Mã dịch vụ công/ thủ tục hành chính |
1 |
Tổ chức phi chính phủ |
Công nhận Ban vận động thành lập hội |
1.001894.000.00.00.H50 |
2 |
Tổ chức phi chính phủ |
Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ cấp tỉnh |
1.003503.000.00.00.H50 |
3 |
Tổ chức phi chính phủ |
Thủ tục cấp Giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ cấp tỉnh |
1.003735.000.00.00.H50 |
4 |
Tổ chức phi chính phủ |
Thủ tục cho phép hội đặt văn phòng đại diện cấp tỉnh |
1.003822.000.00.00.H50 |
5 |
Tổ chức phi chính phủ |
Thủ tục quỹ tự giải thể cấp tỉnh |
1.003858.000.00.00.H50 |
6 |
Tổ chức phi chính phủ |
Thủ tục đổi tên quỹ cấp tỉnh |
1.003866.000.00.00.H50 |
7 |
Tổ chức phi chính phủ |
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường |
1.003879.000.00.00.H50 |
8 |
Tổ chức phi chính phủ |
Cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
1.003900.000.00.00.H50 |
9 |
Tổ chức phi chính phủ |
Thủ tục hội tự giải thể cấp tỉnh |
1.003916.000.00.00.H50 |
10 |
Tổ chức phi chính phủ |
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ cấp tỉnh |
1.003918.000.00.00.H50 |
11 |
Tổ chức phi chính phủ |
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động cấp tỉnh |
1.003920.000.00.00.H50 |
12 |
Tổ chức phi chính phủ |
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội cấp tỉnh |
1.003950.000.00.00.H50 |
13 |
Tổ chức phi chính phủ |
Thủ tục thành lập hội cấp tỉnh |
2.001481.000.00.00.H50 |
14 |
Tổ chức phi chính phủ |
Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên hội đồng quản lý quỹ cấp tỉnh |
2.001540.000.00.00.H50 |
15 |
Tổ chức phi chính phủ |
Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ cấp tỉnh |
2.001567.000.00.00.H50 |
16 |
Tổ chức phi chính phủ |
Thủ tục đổi tên hội cấp tỉnh |
2.001590.000.00.00.H50 |
17 |
Tổ chức phi chính phủ |
Chia, tách, sáp nhập, hợp nhất hội cấp tỉnh |
2.001683.000.00.00.H50 |
18 |
Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác |
Sáp nhập, chia tách Trung tâm giáo dục thường xuyên |
1.000744.000.00.00.H50 |
19 |
Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác |
Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập |
1.003999.000.00.00.H50 |
20 |
Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác |
Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên |
1.004712.000.00.00.H50 |
21 |
Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác |
Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại |
1.005057.000.00.00.H50 |
22 |
Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác |
Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên |
1.005062.000.00.00.H50 |
23 |
Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác |
Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục |
1.005394.000.00.00.H50 |
24 |
Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác |
Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập) |
2.001717.000.00.00.H50 |
25 |
Tổ chức, biên chế |
Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
1.003649.000.00.00.H50 |
26 |
Tổ chức, biên chế |
Thủ tục hành chính thẩm định thành lập tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.005466.000.00.00.H50 |
27 |
Tổ chức, biên chế |
Thủ tục hành chính thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.009331.000.00.00.H50 |
28 |
Tổ chức, biên chế |
Thủ tục hành chính thẩm định giải thể tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.009332.000.00.00.H50 |
29 |
Tổ chức, biên chế |
Thủ tục hành chính về thẩm định đề án vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.009333.000.00.00.H50 |
30 |
Tổ chức, biên chế |
Thủ tục hành chính về thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.009339.000.00.00.H50 |
31 |
Tổ chức, biên chế |
Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập |
2.001805.000.00.00.H50 |
32 |
Tổ chức, biên chế |
Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập |
2.001941.000.00.00.H50 |
33 |
Công tác thanh niên |
Giải thể tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh |
1.003960.000.00.00.H50 |
34 |
Công tác thanh niên |
Xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh |
2.001678.000.00.00.H50 |
35 |
Công tác thanh niên |
Thành lập tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh |
2.001688.000.00.00.H50 |
36 |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
1.000766.000.00.00.H50 |
37 |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức |
1.001550.000.00.00.H50 |
38 |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành |
1.001642.000.00.00.H50 |
39 |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh |
1.001818.000.00.00.H50 |
40 |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh |
1.001832.000.00.00.H50 |
41 |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam |
1.001843.000.00.00.H50 |
42 |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích |
1.001854.000.00.00.H50 |
43 |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương |
2.000713.000.00.00.H50 |
44 |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
1.000415.000.00.00.H50 |
45 |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
1.000517.000.00.00.H50 |
46 |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
1.000535.000.00.00.H50 |
47 |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
1.000587.000.00.00.H50 |
48 |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
1.000604.000.00.00.H50 |
49 |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
1.000638.000.00.00.H50 |
50 |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
1.000654.000.00.00.H50 |
51 |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP |
1.000780.000.00.00.H50 |
52 |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức |
1.000788.000.00.00.H50 |
53 |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh |
1.001589.000.00.00.H50 |
54 |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh |
1.001604.000.00.00.H50 |
55 |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
1.001610.000.00.00.H50 |
56 |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
1.001624.000.00.00.H50 |
57 |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
1.001626.000.00.00.H50 |
58 |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
1.001628.000.00.00.H50 |
59 |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
1.001637.000.00.00.H50 |
60 |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
1.001640.000.00.00.H50 |
61 |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
1.001775.000.00.00.H50 |
62 |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
1.001807.000.00.00.H50 |
63 |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
1.001875.000.00.00.H50 |
64 |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
1.001886.000.00.00.H50 |
65 |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
1.009340.000.00.00.H50 |
66 |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
2.000264.000.00.00.H50 |
67 |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
2.000449.000.00.00.H50 |
68 |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo |
2.000465.000.00.00.H50 |
69 |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Thủ tục thông báo về việc thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh |
2.002167.000.00.00.H50 |
70 |
Thi đua, khen thưởng |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh (Cấp tỉnh) |
1.012392.H50 |
71 |
Thi đua, khen thưởng |
Thủ tục tặng Cờ thi đua của Bộ, ban, ngành, tỉnh theo chuyên đề (cấp tỉnh) |
1.012399.H50 |
72 |
Thi đua, khen thưởng |
Thủ tục tặng danh hiệu "Tập thể lao động xuất sắc" (cấp tỉnh) |
1.012396.H50 |
73 |
Thi đua, khen thưởng |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh theo chuyên đề (cấp tỉnh) |
1.012398.H50 |
74 |
Thi đua, khen thưởng |
Thủ tục tặng Cờ thi đua của Bộ, ban, ngành, tỉnh (cấp tỉnh) |
1.012393.H50 |
75 |
Thi đua, khen thưởng |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh về thành tích đột xuất (cấp tỉnh) |
1.012401.H50 |
13. Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
STT |
Tên lĩnh vực |
Tên dịch vụ công/ thủ tục hành chính |
Mã dịch vụ công/thủ tục hành chính |
1 |
An toàn vệ sinh lao động |
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập) |
1.005449.000.00.00.H50 |
2 |
An toàn vệ sinh lao động |
Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập). |
1.005450.000.00.00.H50 |
3 |
An toàn vệ sinh lao động |
Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động cho doanh nghiệp |
2.000111.000.00.00.H50 |
4 |
An toàn vệ sinh lao động |
Khai báo với Sở Lao động -Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động |
2.000134.000.00.00.H50 |
5 |
An toàn vệ sinh lao động |
Hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp |
2.002343.000.00.00.H50 |
6 |
Bảo trợ xã hội |
Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật |
1.001806.000.00.00.H50 |
7 |
Bảo trợ xã hội |
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cấp |
2.000051.000.00.00.H50 |
8 |
Bảo trợ xã hội |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
2.000056.000.00.00.H50 |
9 |
Bảo trợ xã hội |
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
2.000062.000.00.00.H50 |
10 |
Bảo trợ xã hội |
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện |
2.000282.000.00.00.H50 |
11 |
Bảo trợ xã hội |
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh |
2.000477.000.00.00.H50 |
12 |
Giáo dục nghề nghiệp |
Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
1.000031.000.00.00.H50 |
13 |
Giáo dục nghề nghiệp |
Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
1.000138.000.00.00.H50 |
14 |
Giáo dục nghề nghiệp |
Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài |
1.000154.000.00.00.H50 |
15 |
Giáo dục nghề nghiệp |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp |
1.000167.000.00.00.H50 |
16 |
Giáo dục nghề nghiệp |
Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
1.000234.000.00.00.H50 |
17 |
Giáo dục nghề nghiệp |
Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
1.000266.000.00.00.H50 |
18 |
Giáo dục nghề nghiệp |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp |
1.000389.000.00.00.H50 |
19 |
Giáo dục nghề nghiệp |
Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
1.000530.000.00.00.H50 |
20 |
Giáo dục nghề nghiệp |
Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài |
1.000553.000.00.00.H50 |
21 |
Giáo dục nghề nghiệp |
Thành lập hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.010587.000.00.00.H50 |
22 |
Giáo dục nghề nghiệp |
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.010588.000.00.00.H50 |
23 |
Giáo dục nghề nghiệp |
Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.010589.000.00.00.H50 |
24 |
Giáo dục nghề nghiệp |
Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập |
1.010590.000.00.00.H50 |
25 |
Giáo dục nghề nghiệp |
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập |
1.010591.000.00.00.H50 |
26 |
Giáo dục nghề nghiệp |
Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập |
1.010592.000.00.00.H50 |
27 |
Giáo dục nghề nghiệp |
Công nhận hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục |
1.010593.000.00.00.H50 |
28 |
Giáo dục nghề nghiệp |
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục; chấm dứt hoạt động hội đồng quản trị |
1.010594.000.00.00.H50 |
29 |
Giáo dục nghề nghiệp |
Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục |
1.010595.000.00.00.H50 |
30 |
Giáo dục nghề nghiệp |
Thôi công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục |
1.010596.000.00.00.H50 |
31 |
Giáo dục nghề nghiệp |
Thành lập phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn |
1.010927.000.00.00.H50 |
32 |
Giáo dục nghề nghiệp |
Chấm dứt hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài của trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp |
1.010928.000.00.00.H50 |
33 |
Giáo dục nghề nghiệp |
Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
2.000099.000.00.00.H50 |
34 |
Giáo dục nghề nghiệp |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp |
2.000189.000.00.00.H50 |
35 |
Người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài |
1.000105.000.00.00.H50 |
36 |
Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài |
Đề nghị tất toán tài khoản ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi thực tập nâng cao tay nghề dưới 90 ngày |
1.000502.000.00.00.H50 |
37 |
Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài |
Đăng ký Hợp đồng nhận lao động thực tập thời hạn dưới 90 ngày |
1.005132.000.00.00.H50 |
38 |
Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài |
Đăng ký Hợp đồng cá nhân |
2.002028.000.00.00.H50 |
39 |
Phòng chống tệ nạn xã hội |
Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
1.000091.000.00.00.H50 |
40 |
Phòng chống tệ nạn xã hội |
Cấp giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện |
1.010935.000.00.00.H50 |
41 |
Phòng chống tệ nạn xã hội |
Cấp lại giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện |
1.010936.000.00.00.H50 |
42 |
Phòng chống tệ nạn xã hội |
Thu hồi Giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy trong trường hợp cơ sở cai nghiện có văn bản đề nghị dừng hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện |
1.010937.000.00.00.H50 |
43 |
Phòng chống tệ nạn xã hội |
Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
2.000025.000.00.00.H50 |
44 |
Phòng chống tệ nạn xã hội |
Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
2.000027.000.00.00.H50 |
45 |
Phòng chống tệ nạn xã hội |
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
2.000032.000.00.00.H50 |
46 |
Phòng chống tệ nạn xã hội |
Gia hạn Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân” |
2.000036.000.00.00.H50 |
47 |
Tiền lương |
Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động |
1.000414.000.00.00.H50 |
48 |
Tiền lương |
Thu hồi giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
1.000436.000.00.00.H50 |
49 |
Tiền lương |
Cấp lại giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
1.000448.000.00.00.H50 |
50 |
Tiền lương |
Gia hạn giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
1.000464.000.00.00.H50 |
51 |
Tiền lương |
Cấp giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
1.000479.000.00.00.H50 |
52 |
Tiền lương |
Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể |
1.009466.000.00.00.H50 |
53 |
Tiền lương |
Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể |
1.009467.000.00.00.H50 |
54 |
Tiền lương |
Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp |
2.001955.000.00.00.H50 |
55 |
Tổ chức cán bộ |
“Xếp hạng một số loại hình đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành Lao động - Thương binh và Xã hội” |
1.005218.000.00.00.H50 |
56 |
Việc làm |
“Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động” |
1.001881.000.00.00.H50 |
57 |
Việc làm |
Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp |
1.001978.000.00.00.H50 |
58 |
Việc làm |
Thu hồi giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
1.009873.000.00.00.H50 |
59 |
Việc làm |
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi) |
2.000178.000.00.00.H50 |
60 |
Việc làm |
Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài |
2.000219.000.00.00.H50 |
61 |
Việc làm |
Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp |
2.001953.000.00.00.H50 |
62 |
Việc làm |
Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
1.009874.000.00.00.H50 |
63 |
Trẻ em |
Đề nghị việc sử dụng người chưa đủ 13 tuổi làm việc |
1.012091.H50 |
14. Sở Y tế
STT |
Tên lĩnh vực |
Tên dịch vụ công/thủ tục hành chính |
Mã dịch vụ công/ thủ tục hành chính |
1 |
Khám bệnh, chữa bệnh |
Công bố cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng yêu cầu là cơ sở hướng dẫn thực hành |
1.012256.H50 |
2 |
Khám bệnh, chữa bệnh |
Cấp mới giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
1.012259.H50 |
3 |
Khám bệnh, chữa bệnh |
Cấp lại giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
1.012265.H50 |
4 |
Khám bệnh, chữa bệnh |
Gia hạn giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
1.012269.H50 |
5 |
Khám bệnh, chữa bệnh |
Điều chỉnh giấy phép hành nghề |
1.012270.H50 |
6 |
Khám bệnh, chữa bệnh |
Cấp mới giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền |
1.012271.H50 |
7 |
Khám bệnh, chữa bệnh |
Cấp lại giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền |
1.012272.H50 |
8 |
Khám bệnh, chữa bệnh |
Gia hạn giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền |
1.012273.H50 |
9 |
Khám bệnh, chữa bệnh |
Đăng ký hành nghề |
1.012275.H50 |
10 |
Khám bệnh, chữa bệnh |
Thu hồi giấy phép hành nghề đối với trường hợp quy định tại điểm i khoản 1 Điều 35 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh |
1.012276.H50 |
11 |
Khám bệnh, chữa bệnh |
Cấp mới giấy phép hoạt động |
1.012278 |
12 |
Khám bệnh, chữa bệnh |
Cấp lại giấy phép hoạt động |
1.012279.H50 |
13 |
Khám bệnh, chữa bệnh |
Điều chỉnh giấy phép hoạt động |
1.012280.H50 |
14 |
Khám bệnh, chữa bệnh |
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe, khám và điều trị HIV/AIDS |
1.012281.H50 |
15 |
Khám bệnh, chữa bệnh |
Cho phép tổ chức hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo theo đợt, khám bệnh, chữa bệnh lưu động thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 79 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh |
1.012257.H50 |
16 |
Khám bệnh, chữa bệnh |
Cho phép người nước ngoài vào Việt Nam chuyển giao kỹ thuật chuyên môn về khám bệnh, chữa bệnh hoặc hợp tác đào tạo về y khoa có thực hành khám bệnh, chữa bệnh |
1.012258.H50 |
17 |
Khám bệnh, chữa bệnh |
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám bệnh, chữa bệnh từ xa |
1.012260.H50 |
18 |
Khám bệnh, chữa bệnh |
Đề nghị thực hiện thí điểm khám bệnh, chữa bệnh từ xa |
1.012261.H50 |
19 |
Khám bệnh, chữa bệnh |
Xếp cấp chuyên môn kỹ thuật |
1.012262.H50 |
20 |
Khám bệnh, chữa bệnh |
Cấp mới giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
1.012289.H50 |
21 |
Khám bệnh, chữa bệnh |
Cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp được cấp trước ngày 01 tháng 01 năm 2024 đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
1.012290.H50 |
22 |
Khám bệnh, chữa bệnh |
Gia hạn giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
1.012291.H50 |
23 |
Khám bệnh, chữa bệnh |
Điều chỉnh giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
1.012292.H50 |
24 |
Khám bệnh, chữa bệnh |
Cấp giấy chứng nhận lương y theo quy định cho các đối tượng quy định tại khoản 1, 2 và khoản 3 Điều 1 Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12 tháng 3 năm 2024. |
1.012415.H50 |
25 |
Khám bệnh, chữa bệnh |
Cấp giấy chứng nhận lương y theo quy định cho các đối tượng quy định tại khoản 4, 5 và khoản 6 Điều 1 Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12 tháng 3 năm 2024. |
1.012416.H50 |
26 |
Khám bệnh, chữa bệnh |
Cấp lại giấy chứng nhận lương y theo quy định tại Thông tư số 02/2024/TT- BYT ngày 12 tháng 3 năm 2024. |
1.012417.H50 |
27 |
Khám bệnh, chữa bệnh |
Cấp giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền y theo quy định tại Thông tư số 02/2024/TT- BYT ngày 12 tháng 3 năm 2024. |
1.012418.H50 |
28 |
Khám bệnh, chữa bệnh |
Cấp lại giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền y theo quy định tại Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12 tháng 3 năm 2024. |
1.012419.H50 |
29 |
Khám bệnh, chữa bệnh |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
1.000562.H50 |
30 |
Khám bệnh, chữa bệnh |
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng |
1.006780.H50 |
31 |
Y tế Dự phòng và Môi trường |
Cấp lại thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng |
1.004541.H50 |
32 |
Y tế Dự phòng và Môi trường |
Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng |
2.000655.H50 |
33 |
Y tế Dự phòng và Môi trường |
Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng |
1.004568..H50 |
34 |
Y tế Dự phòng và Môi trường |
Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
1.002944.H50 |
35 |
Y tế Dự phòng và Môi trường |
Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
1.003958.H50 |
36 |
Y tế Dự phòng và Môi trường |
Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm |
1.002467.H50 |
37 |
Y tế Dự phòng và Môi trường |
Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II |
1.003580.H50 |
38 |
Y tế Dự phòng và Môi trường |
Thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS |
1.000844.H50 |
39 |
Dược - Mỹ phẩm |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ |
1.004616.000.00.00.H50 |
40 |
Dược - Mỹ phẩm |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược |
1.004604.000.00.00.H50 |
41 |
Dược - Mỹ phẩm |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất) |
1.004599.000.00.00.H50 |
42 |
Dược - Mỹ phẩm |
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ |
1.004596.000.00.00.H50 |
43 |
Dược - Mỹ phẩm |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
1.004576.000.00.00.H50 |
44 |
Dược - Mỹ phẩm |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
1.004571.000.00.00.H50 |
45 |
Dược - Mỹ phẩm |
Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động |
1.004557.000.00.00.H50 |
46 |
Dược - Mỹ phẩm |
Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền Sở Y tế (Áp dụng với cơ sở có sử dụng, kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc trừ cơ sở sản xuất, xuất khẩu, nhập khẩu) |
1.004532.000.00.00.H50 |
47 |
Dược - Mỹ phẩm |
Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
1.004529.000.00.00.H50 |
48 |
Dược - Mỹ phẩm |
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt |
1.004449.000.00.00.H50 |
49 |
Dược - Mỹ phẩm |
Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh |
1.004087.000.00.00.H50 |
50 |
Dược - Mỹ phẩm |
Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc |
1.003963.000.00.00.H50 |
51 |
Dược - Mỹ phẩm |
Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước |
1.003613.000.00.00.H50 |
52 |
Dược - Mỹ phẩm |
Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước. |
1.002600.000.00.00.H50 |
53 |
Dược - Mỹ phẩm |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT |
1.000793.000.00.00.H50 |
54 |
Dược - Mỹ phẩm |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo |
1.000662.000.00.00.H50 |
55 |
Dược - Mỹ phẩm |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
1.000990.000.00.00.H50 |
56 |
Dược - Mỹ phẩm |
Công bố đáp ứng tiêu chuẩn chế biến, bào chế thuốc cổ truyền đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền trực thuộc quản lý Sở Y tế |
1.009407.000.00.00.H50 |
57 |
An toàn vệ sinh thực phẩm - Dinh dưỡng |
Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
1.003348.000.00.00H50 |
58 |
An toàn vệ sinh thực phẩm - Dinh dưỡng |
Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
1.003332.000.00.00.H50 |
59 |
An toàn vệ sinh thực phẩm - Dinh dưỡng |
Đăng ký nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
1.003108.000.00.00.H50 |
60 |
Trang thiết bị và công trình Y tế |
Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D |
1.003039.000.00.00.H50 |
61 |
Trang thiết bị và công trình Y tế |
Công bố tiêu chuẩn áp dụng với trang thiết bị y tế thuộc loại A |
1.003029.000.00.00.H50 |
62 |
Y tế dự phòng và Môi trường |
Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện |
1.004488.000.00.00.H50 |
63 |
Y tế dự phòng và Môi trường |
Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
1.006422.000.00.00.H50 |
64 |
Y tế dự phòng và Môi trường |
Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
1.006431.000.00.00.H50 |
65 |
Y tế dự phòng và Môi trường |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
1.006425.000.00.00.H50 |
66 |
Y tế dự phòng và Môi trường |
Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự |
1.004477.000.00.00.H50 |
67 |
Y tế dự phòng và Môi trường |
Công bố lại đối với cơ sở công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất |
1.004471.000.00.00.H50 |
68 |
Y tế dự phòng và Môi trường |
Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ |
1.004461.000.00.00.H50 |
69 |
Khám bệnh, chữa bệnh |
Cấp giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
2.000980..H50 |
70 |
Khám bệnh, chữa bệnh |
Cấp lại giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
2.000968.H50 |
71 |
Dược - Mỹ phẩm |
Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc |
1.001893.000.00.00.H50 |
72 |
Dược - Mỹ phẩm |
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược |
1.004516.000.00.00.H50 |
73 |
Dược - Mỹ phẩm |
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược |
1.004459.000.00.00.H50 |
74 |
Dược - Mỹ phẩm |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
1.003064.000.00.00.H50 |
75 |
Dược - Mỹ phẩm |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
1.003073.000.00.00.H50 |
76 |
Dược - Mỹ phẩm |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm |
1.002483.000.00.00.H50 |
77 |
Dược - Mỹ phẩm |
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với mỹ phẩm sản xuất trong nước để xuất khẩu |
1.009566.000.00.00.H50 |
78 |
Đào tạo, nghiên cứu khoa học và Công nghệ thông tin |
Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố; |
1.004539.000.00.00.H50 |
79 |
Khám bệnh, chữa bệnh |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
1.002464.000.00.00.H50 |
80 |
Khám bệnh, chữa bệnh |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo |
1.000511.000.00.00.H50 |
15. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
STT |
Tên lĩnh vực |
Tên dịch vụ công/ thủ tục hành chính |
Mã dịch vụ công/thủ tục hành chính |
1 |
Đê điều |
Cấp giấy phép cắt xẻ đê để xây dựng công trình trong phạm vi bảo vệ đê điều |
1.007942 |
2 |
Đê điều |
Cấp giấy phép khoan, đào trong phạm vi bảo vệ đê điều |
1.007943 |
3 |
Đê điều |
Cấp giấy phép xây dựng cống qua đê; xây dựng công trình đặc biệt trong phạm vi bảo vệ đê điều, bãi sông, lòng sông |
1.007944 |
4 |
Đê điều |
Cấp giấy phép sử dụng đê, kè bảo vệ đê, cống qua đê làm nơi neo đậu tàu, thuyền, bè, mảng |
1.007945 |
5 |
Đê điều |
Cấp giấy phép nạo vét luồng lạch trong phạm vi bảo vệ đê điều |
1.007946 |
6 |
Đê điều |
Điều chỉnh giấy phép các hoạt động liên quan đến đê điều |
1.007947 |
7 |
Đê điều |
Gia hạn giấy phép các hoạt động liên quan đến đê điều |
1.007948 |
8 |
Thủy lợi |
Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
1.003188.000.00.00.H50 |
9 |
Thủy lợi |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
1.003203.000.00.00.H50 |
10 |
Thủy lợi |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
1.003211.000.00.00.H50 |
11 |
Thủy lợi |
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
1.003221.000.00.00.H50 |
12 |
Thủy lợi |
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
1.003232.000.00.00.H50 |
13 |
Thủy lợi |
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý |
1.003867.000.00.00.H50 |
14 |
Thủy lợi |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Nuôi trồng thủy sản; nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
1.003870.000.00.00.H50 |
15 |
Thủy lợi |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ |
1.003880.000.00.00.H50 |
16 |
Thủy lợi |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
1.003893.000.00.00.H50 |
17 |
Thủy lợi |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
1.003921.000.00.00.H50 |
18 |
Thủy lợi |
Cấp giấy phép cho hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
1.004385.000.00.00.H50 |
19 |
Thủy lợi |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; lập, bến, bãi; tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; xây dựng công trình ngầm thuộc quyền cấp phép của UBND tỉnh |
1.004427.000.00.00.H50 |
20 |
Thủy lợi |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
2.001401.000.00.00.H50 |
21 |
Thủy lợi |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
2.001426.000.00.00.H50 |
22 |
Thủy lợi |
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
2.001791.000.00.00.H50 |
23 |
Thủy lợi |
Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi của UBND tỉnh |
2.001793.000.00.00.H50 |
24 |
Thủy lợi |
Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
2.001795.000.00.00.H50 |
25 |
Thủy lợi |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
2.001796.000.00.00.H50 |
26 |
Thủy lợi |
Phê duyệt, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý |
2.001804.000.00.00.H50 |
27 |
Thủy sản |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá |
1.003586.000.00.00.H50 |
28 |
Thủy sản |
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế tàu cá |
1.003590.000.00.00.H50 |
29 |
Thủy sản |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá |
1.003634.000.00.00.H50 |
30 |
Thủy sản |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá |
1.003650.000.00.00.H50 |
31 |
Thủy sản |
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu) |
1.003666.000.00.00.H50 |
32 |
Thủy sản |
Xóa đăng ký tàu cá |
1.003681.000.00.00.H50 |
33 |
Thủy sản |
Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu cá |
1.004056.000.00.00.H50 |
34 |
Thủy sản |
Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển |
1.004344.000.00.00.H50 |
35 |
Thủy sản |
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên. |
1.004656.000.00.00.H50 |
36 |
Thủy sản |
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng. |
1.004680.000.00.00.H50 |
37 |
Thủy sản |
Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực |
1.004692.000.00.00.H50 |
38 |
Thủy sản |
Cấp phép nuôi trồng thủy sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 06 hải lý) |
1.004684.000.00.00.H50 |
39 |
Bảo vệ thực vật |
Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón |
1.007933.000.00.00.H50 |
40 |
Bảo vệ thực vật |
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh) |
1.004493.000.00.00.H50 |
41 |
Bảo vệ thực vật |
Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật |
1.004509.000.00.00.H50 |
42 |
Trồng trọt |
Thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân. |
1.011999.H50 |
43 |
Trồng trọt |
Thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân. |
1.012000.H50 |
44 |
Trồng trọt |
Cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng. |
1.012001.H50 |
45 |
Trồng trọt |
Cấp lại Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng. |
1.012002.H50 |
46 |
Trồng trọt |
Cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng. |
1.012003.H50 |
47 |
Trồng trọt |
Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng. |
1.012004.H50 |
48 |
Trồng trọt |
Giao quyền đăng ký đối với giống cây trồng là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước. |
1.012074.H50 |
49 |
Trồng trọt |
Quyết định cho phép tổ chức, cá nhân khác sử dụng giống cây trồng được bảo hộ là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước. |
1.012075.H50 |
50 |
Lâm nghiệp |
Phê duyệt dự toán, thiết kế Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế |
1.007916.000.00.00.H50 |
51 |
Lâm nghiệp |
Phê duyệt Phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên |
1.000047.000.00.00.H50 |
52 |
Lâm nghiệp |
Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức |
1.000055.000.00.00.H50 |
53 |
Lâm nghiệp |
Miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh) |
1.000058.000.00.00.H50 |
54 |
Lâm nghiệp |
Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập |
1.000065.000.00.00.H50 |
55 |
Lâm nghiệp |
Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh |
1.000071.000.00.00.H50 |
56 |
Lâm nghiệp |
Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý |
1.000081.000.00.00.H50 |
57 |
Lâm nghiệp |
Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý |
1.000084.000.00.00.H50 |
58 |
Lâm nghiệp |
Phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế |
1.007917.000.00.00.H50 |
59 |
Lâm nghiệp |
Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ |
3.000160.000.00.00.H50 |
60 |
Lâm nghiệp |
Phê duyệt phương án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1.011470.H50 |
61 |
Khoa học, Công nghệ, Môi trường và Khuyến nông (Nông nghiệp) |
Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành |
1.009478.000.00.00.H50 |
62 |
Chăn nuôi |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, theo đơn đặt hàng. |
1.008127.000.00.00.H50 |
63 |
Chăn nuôi |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn |
1.008129.000.00.00.H50 |
64 |
Thú y |
Cấp, gia hạn chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) |
2.001064.000.00.00.H50 |
65 |
Thú y |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp chứng chỉ hành nghề thú y) |
1.005319.000.00.00.H50 |
66 |
Thú y |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
1.004839.000.00.00.H50 |
67 |
Thú y |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y |
1.004022.000.00.00.H50 |
68 |
Thú y |
Cấp lại Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật |
1.011479.000.00.00.H50 |
69 |
Thú y |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật |
1.011477.000.00.00.H50 |
70 |
Kinh tế Hợp tác và PTNT |
Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu |
1.003524.000.00.00.H50 |
71 |
Quản lý chất lượng nông lâm sản và Thủy sản |
Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ. |
2.001838.000.00.00. H50 |
72 |
Nông nghiệp (Khuyến nông) |
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương |
1.003618.000.00.00.H50 |
73 |
Nông nghiệp (Khuyến nông) |
Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
1.003388.000.00.00.H50 |
74 |
Nông nghiệp (Khuyến nông) |
Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
1.003371.000.00.00.H50 |
75 |
Quản lý doanh nghiệp |
Phê duyệt Đề án sắp xếp, đổi mới công ty nông, lâm nghiệp |
1.003618.000.00.00.H50 |
16. Sở Công Thương
STT |
Tên lĩnh vực |
Tên dịch vụ công/ thủ tục hành chính |
Mã dịch vụ công/ thủ tục hành chính |
1 |
Kinh doanh khí |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
2.000175.000.00.00.H50 |
2 |
Kinh doanh khí |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
2.000371.000.00.00.H50 |
3 |
Kinh doanh khí |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
2.000390.000.00.00.H50 |
4 |
Kinh doanh khí |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
1.000481.000.00.00.H50 |
5 |
Kinh doanh khí |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
2.000078.000.00.00.H50 |
6 |
Kinh doanh khí |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
2.000201.000.00.00.H50 |
7 |
Kinh doanh khí |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
2.000180.000.00.00.H50 |
8 |
Kinh doanh khí |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
2.000211.000.00.00.H50 |
9 |
Lưu thông hàng hoá |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
2.000666.000.00.00.H50 |
10 |
Lưu thông hàng hoá |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
2.000669.000.00.00.H50 |
11 |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
1.001005.000.00.00.H50 |
12 |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
2.000459.000.00.00.H50 |
13 |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
2.000645.000.00.00.H50 |
14 |
Thương mại biên giới |
Đăng ký thương nhân hoạt động thương mại biên giới Việt Nam – Lào |
2.001272.000.00.00.H50 |
15 |
Xúc tiến thương mại |
Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
2.000004.000.00.00.H50 |
16 |
Xúc tiến thương mại |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
2.000001.000.00.00.H50 |
17 |
Xúc tiến thương mại |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
2.000002.000.00.00.H50 |
18 |
Xúc tiến thương mại |
Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
2.000131.000.00.00.H50 |
19 |
Xúc tiến thương mại |
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại |
2.001474.000.00.00.H50 |
20 |
Xúc tiến thương mại |
Thông báo hoạt động khuyến mại |
2.000033.000.00.00.H50 |
21 |
An toàn thực phẩm |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện (Đối với Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng) |
2.000535.000.00.00.H50 |
22 |
Công nghiệp tiêu dùng |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) (Đối với giấy phép do bị mất hoặc bị hỏng) |
2.001630.000.00.00.H50 |
23 |
Lưu thông hàng hoá |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu (Đối với giấy xác nhận bị mất, bị cháy, bị tiêu hủy dưới hình thức khác) |
2.000672.000.00.00.H50 |
24 |
Lưu thông hàng hoá |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương (Đối với giấy xác nhận bị mất, bị cháy, bị tiêu hủy dưới hình thức khác) |
2.000664.000.00.00.H50 |
25 |
Lưu thông hàng hoá |
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu (Đối với giấy chứng nhận bị mất, bị cháy, bị tiêu hủy dưới hình thức khác) |
2.000647.000.00.00.H50 |
26 |
Lưu thông hàng hóa |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá (Đối với Giấy chứng nhận bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy) |
2.000640.000.00.00.H50 |
27 |
Lưu thông hàng hóa |
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá (Đối với Giấy phép bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy) |
2.000622.000.00.00.H50 |
28 |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá (Đối với Giấy phép bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy) |
2.000167.000.00.00.H50 |
29 |
Dịch vụ thương mại |
Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
2.000110.000.00.00.H50 |
30 |
Dịch vụ thương mại |
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
1.005190.000.00.00.H50 |
31 |
Hoá chất |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp (Đối với Giấy chứng nhận bị sai sót hoặc có thay đổi về thông tin của tổ chức, cá nhân; phần bản chính còn lại có thể nhận dạng được của Giấy chứng nhận trong trường hợp Giấy chứng nhận bị hư hỏng; |
2.001161.000.00.00.H50 |
32 |
Hóa chất |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp (Đối với Giấy chứng nhận bị sai sót hoặc có thay đổi về thông tin của tổ chức, cá nhân; phần bản chính còn lại có thể nhận dạng được của Giấy chứng nhận trong trường hợp Giấy chứng nhận bị hư hỏng; |
2.001175.000.00.00.H50 |
33 |
Kinh doanh khí |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải (Đối với Giấy chứng nhận Bị mất, sai sót hoặc bị hư hỏng) |
2.000376.000.00.00.H50 |
34 |
Kinh doanh khí |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG (Đối với Giấy chứng nhận Bị mất, sai sót hoặc bị hư hỏng) |
2.000279.000.00.00.H50 |
35 |
Kinh doanh khí |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn (Đối với Giấy chứng nhận Bị mất, sai sót hoặc bị hư hỏng) |
2.000187.000.00.00.H50 |
36 |
Kinh doanh khí |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG (Đối với Giấy chứng nhận Bị mất, sai sót hoặc bị hư hỏng) |
2.000156.000.00.00.H50 |
37 |
Kinh doanh khí |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải (Đối với Giấy chứng nhận Bị mất, sai sót hoặc bị hư hỏng) |
1.000444.000.00.00.H50 |
38 |
Kinh doanh khí |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải (Đối với Giấy chứng nhận Bị mất, sai sót hoặc bị hư hỏng) |
1.000425.000.00.00.H50 |
39 |
Kinh doanh khí |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai (Đối với Giấy chứng nhận Bị mất, sai sót hoặc bị hư hỏng) |
2.000207.000.00.00.H50 |
40 |
Kinh doanh khí |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG (Đối với Giấy chứng nhận Bị mất, sai sót hoặc bị hư hỏng) |
2.000136.000.00.00.H50 |
41 |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (Đối với Giấy phép bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy) |
2.000636.000.00.00.H50 |
42 |
Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ |
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương (Đối với Giấy chứng nhận bị mất, sai sót hoặc hư hỏng) |
2.000210.000.00.00.H50 |
43 |
Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ |
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ (Đối với Giấy chứng nhận bị mất, sai sót hoặc hư hỏng) |
2.000172.000.00.00.H50 |
44 |
Vật liệu nổ công nghiệp |
Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương (Đối với Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp bị mất, sai sót hoặc hư hỏng). |
2.001433.000.00.00.H50 |
45 |
Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ |
Thu hồi giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
1.003401.000.00.00.H50 |
46 |
Xuất nhập khẩu |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp (Đối với Giấy chứng nhận bị sai sót hoặc có thay đổi về thông tin của tổ chức, cá nhân; phần bản chính còn lại có thể nhận dạng được của Giấy chứng nhận trong trường hợp Giấy chứng nhận bị hư hỏng) |
1.011507.H50 |
47 |
Khoa học công nghệ |
Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng |
2.000046.000.00.00.H50 |
48 |
Thương mại quốc tế |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (Đối với Giấy phép kinh doanh bị mất hoặc bị hỏng) |
2.000450.000.00.00.H50 |
49 |
Thương mại quốc tế |
Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ Đối với Giấy phép kinh doanh bị mất hoặc bị hỏng) |
2.000665.000.00.00.H50 |
50 |
Thương mại quốc tế |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài Đối với Giấy phép kinh doanh bị mất hoặc bị hỏng) |
2.000340.000.00.00.H50 |
51 |
Thương mại Quốc tế |
Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ Đối với Giấy phép kinh doanh bị mất hoặc bị hỏng) |
2.000339.000.00.00.H50 |
52 |
Thương mại quốc tế |
Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
1.001441.000.00.00.H50 |
53 |
An toàn thực phẩm |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
2.000591.000.00.00.H50 |
54 |
Công nghiệp tiêu dùng |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
2.001636.000.00.00.H50 |
55 |
Dầu khí |
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3 |
2.000453.000.00.00.H50 |
56 |
Dầu khí |
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích kho dưới 5.000m3 |
2.000433.000.00.00.H50 |
57 |
Dầu khí |
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích kho dưới 5.000m3 |
2.000427.000.00.00.H50 |
58 |
Điện |
Cấp Sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương |
2.001724.000.00.00.H50 |
59 |
Điện |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương |
2.001632.000.00.00.H50 |
60 |
Điện |
Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương |
2.001617.000.00.00.H50 |
61 |
Điện |
Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương |
2.001561.000.00.00.H50 |
62 |
Điện |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương |
2.001549.000.00.00.H50 |
63 |
Điện |
Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương |
2.001535.000.00.00.H50 |
64 |
Điện |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương |
2.001266.000.00.00.H50 |
65 |
Điện |
Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương |
2.001249.000.00.00.H50 |
66 |
Hoá chất |
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
2.001172.000.00.00.H50 |
67 |
Hoá chất |
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
2.000652.000.00.00.H50 |
68 |
Kinh doanh khí |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
2.000387.000.00.00.H50 |
69 |
Kinh doanh khí |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
2.000354.000.00.00.H50 |
70 |
Kinh doanh khí |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
2.000196.000.00.00.H50 |
71 |
Kinh doanh khí |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
2.000163.000.00.00.H50 |
72 |
Kinh doanh khí |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
2.000166.000.00.00.H50 |
73 |
Lưu thông hàng hóa |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
2.000637.000.00.00.H50 |
74 |
Lưu thông hàng hóa |
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
2.000626.000.00.00.H50 |
75 |
Lưu thông hàng hóa |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
2.000204.000.00.00.H50 |
76 |
Lưu thông hàng hóa |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
2.000197.000.00.00.H50 |
77 |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
2.001619.000.00.00.H50 |
78 |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
2.000176.000.00.00.H50 |
79 |
Quản lý cạnh tranh |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
2.000631.000.00.00.H50 |
80 |
Quản lý cạnh tranh |
Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
2.000619.000.00.00.H50 |
81 |
Quản lý cạnh tranh |
Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp |
2.000609.000.00.00.H50 |
82 |
Quản lý cạnh tranh |
Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
2.000309.000.00.00.H50 |
83 |
Quản lý Cạnh tranh |
Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương |
2.000191.000.00.00.H50 |
84 |
Thương mại Quốc tế |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini |
2.002166.000.00.00.H50 |
85 |
Thương mại Quốc tế |
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động |
2.000662.000.00.00.H50 |
86 |
Thương mại Quốc tế |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn |
2.000370.000.00.00.H50 |
87 |
Thương mại Quốc tế |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí |
2.000362.000.00.00.H50 |
88 |
Thương mại Quốc tế |
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) |
2.000361.000.00.00.H50 |
89 |
Thương mại quốc tế |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP |
2.000351.000.00.00.H50 |
90 |
Thương mại quốc tế |
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
2.000347.000.00.00.H50 |
91 |
Thương mại quốc tế |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2 |
2.000334.000.00.00.H50 |
92 |
Thương mại quốc tế |
Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
2.000330.000.00.00.H50 |
93 |
Thương mại quốc tế |
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
2.000327.000.00.00.H50 |
94 |
Thương mại Quốc tế |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại |
2.000322.000.00.00.H50 |
95 |
Thương mại quốc tế |
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của Cơ quan cấp Giấy phép |
2.000314.000.00.00.H50 |
96 |
Thương mại quốc tế |
Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP |
2.000272.000.00.00.H50 |
97 |
Thương mại quốc tế |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa |
2.000255.000.00.00.H50 |
98 |
Thương mại Quốc tế |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
2.000063.000.00.00.H50 |
99 |
Thương mại Quốc tế |
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) |
1.000774.000.00.00.H50 |
100 |
Xuất nhập khẩu |
Thủ tục lựa chọn thương nhân được phép tái xuất hàng hóa tạm nhập, tái xuất có điều kiện và hàng hóa tạm nhập, tái xuất theo Giấy phép qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới |
2.001264.000.00.00.H50 |
101 |
Xuất nhập khẩu |
Thủ tục đăng ký kinh doanh tại khu (điểm) chợ biên giới |
1.002939.000.00.00.H50 |
102 |
Xuất nhập khẩu |
Cấp giấy tiếp nhận thông báo kinh doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ |
1.010696.000.00.00.H50 |
103 |
Xuất nhập khẩu |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
1.011508.H50 |
104 |
Xúc tiến thương mại |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
2.002604.H50 |
105 |
Xúc tiến thương mại |
Sửa đổi Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
2.002605.H50 |
106 |
Xúc tiến thương mại |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
2.002606.H50 |
107 |
Xúc tiến thương mại |
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
2.002607.H50 |
108 |
Xúc tiến thương mại |
Chấm dứt hoạt động và thu hồi Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
2.002608.H50 |
17. Sở Ngoại vụ
STT |
Tên lĩnh vực |
Tên dịch vụ công/thủ tục hành chính |
Mã dịch vụ công/ thủ tục hành chính |
1 |
Hội nghị, hội thảo quốc tế |
Thủ tục cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ |
2.002312.000.00.00.H50 |
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH TRÊN CỔNG DỊCH
VỤ CÔNG QUỐC GIA, CỔNG DỊCH VỤ CÔNG CỦA TỈNH QUẢNG TRỊ NĂM 2024 THỰC HIỆN TẠI
UBND CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ
(Kèm theo Quyết định số 1112/QĐ-UBND ngày 10 tháng 5 năm 2024 của UBND tỉnh Quảng
Trị)
TT |
Tên lĩnh vực |
Tên dịch vụ công/thủ tục hành chính |
Mã dịch vụ công/thủ tục hành chính |
1 |
An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của ủy ban nhân dân cấp tỉnh (thực hiện tại cấp huyện) |
1.002425.000.00.00.H50 |
2 |
Công nghiệp tiêu dùng |
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện |
2.002096.000.00.00.H50 |
3 |
Công thương |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
2.001261.000.00.00.H50 |
4 |
Giáo dục dân tộc |
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục |
1.004496.000.00.00.H50 |
5 |
Giáo dục dân tộc |
Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú |
1.004545.000.00.00.H50 |
6 |
Giáo dục dân tộc |
Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú |
2.001824.000.00.00.H50 |
7 |
Giáo dục dân tộc |
Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú |
2.001837.000.00.00.H50 |
8 |
Giáo dục dân tộc |
Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục |
2.001839.000.00.00.H50 |
9 |
Giáo dục Mầm non |
Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) |
1.004515.000.00.00.H50 |
10 |
Giáo dục mầm non |
Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục |
1.004494.000.00.00.H50 |
11 |
Giáo dục mầm non |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục |
1.006390.000.00.00.H50 |
12 |
Giáo dục mầm non |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại |
1.006444.000.00.00.H50 |
13 |
Giáo dục mầm non |
Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ |
1.006445.000.00.00.H50 |
14 |
Giáo dục nghề nghiệp |
Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập Trường hợp Đối với trường trung cấp công lập thuộc UBND cấp huyện |
1.010590.000.00.00.H50 |
15 |
Giáo dục nghề nghiệp |
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập Trường hợp Đối với trường trung cấp công lập thuộc UBND cấp huyện |
1.010591.000.00.00.H50 |
16 |
Giáo dục nghề nghiệp |
Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập Trường hợp Đối với trường trung cấp công lập thuộc UBND cấp huyện |
1.010592.000.00.00.H50 |
17 |
Giáo dục tiểu học |
Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học) |
1.001639.000.00.00.H50 |
18 |
Giáo dục tiểu học |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại |
1.004552.000.00.00.H50 |
19 |
Giáo dục tiểu học |
Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục |
1.004555.000.00.00.H50 |
20 |
Giáo dục tiểu học |
Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học |
1.004563.000.00.00.H50 |
21 |
Giáo dục tiểu học |
Chuyển trường đối với học sinh tiểu học |
1.005099.000.00.00.H50 |
22 |
Giáo dục tiểu học |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục |
2.001842.000.00.00.H50 |
23 |
Giáo dục trung học |
Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục |
1.004442.000.00.00.H50 |
24 |
Giáo dục trung học |
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục |
1.004444.000.00.00.H50 |
25 |
Giáo dục trung học |
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại |
1.004475.000.00.00.H50 |
26 |
Giáo dục trung học |
Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở |
1.005108.000.00.00.H50 |
27 |
Giáo dục trung học |
Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở |
2.001809.000.00.00.H50 |
28 |
Giáo dục trung học |
Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) |
2.001818.000.00.00.H50 |
29 |
Giáo dục trung học |
Tiếp nhận đối tượng học sinh bổ túc trung học cơ sở |
2.001904.000.00.00.H50 |
30 |
Giáo dục trung học |
Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở |
2.002481.000.00.00.H50 |
31 |
Giáo dục trung học |
Tiếp nhận học sinh THCS Việt Nam về nước |
2.002482.000.00.00.H50 |
32 |
Giáo dục trung học |
Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở người nước ngoài |
2.002483.000.00.00.H50 |
33 |
Giáo dục trung học |
Tuyển sinh trung học cơ sở |
3.000182.000.00.00.H50 |
34 |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
1.005092.000.00.00.H50 |
35 |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã |
1.005097.000.00.00.H50 |
36 |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
1.005106.000.00.00.H50 |
37 |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài |
1.005143.000.00.00.H50 |
38 |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
1.008724.000.00.00.H50 |
39 |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
1.008725.000.00.00.H50 |
40 |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác |
Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
1.001000.000.00.00.H50 |
41 |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác |
Thành lập trung tâm học tập cộng đồng |
1.004439.000.00.00.H50 |
42 |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác |
Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại |
1.004440.000.00.00.H50 |
43 |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ |
2.001914.000.00.00.H50 |
44 |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Đề nghị đánh giá, công nhận “Đơn vị học tập” cấp huyện |
2.002594.H50 |
45 |
Hội, Tổ chức phi chính phủ |
Thủ tục thẩm định hồ sơ người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe cấp huyện |
1.005358.000.00.00.H50 |
46 |
Hội, Tổ chức phi chính phủ |
Thủ tục xem xét, chi trả chi phí cho người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe |
1.005201.000.00.00.H50 |
47 |
Hội, Tổ chức phi chính phủ |
Thủ tục chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội |
1.003783.000.00.00.H50 |
48 |
Hội, Tổ chức phi chính phủ |
Thủ tục hội tự giải thể |
1.003732.000.00.00.H50 |
49 |
Hội, Tổ chức phi chính phủ |
Thủ tục đổi tên hội |
1.003757.000.00.00.H50 |
50 |
Hội, Tổ chức phi chính phủ |
Thủ tục đổi tên quỹ cấp huyện |
1.005203.000.00.00.H50 |
51 |
Hội, Tổ chức phi chính phủ |
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội |
1.003807.000.00.00.H50 |
52 |
Hội, Tổ chức phi chính phủ |
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội |
1.003841.000.00.00.H50 |
53 |
Hội, Tổ chức phi chính phủ |
Thủ tục thành lập hội cấp huyện |
1.003827.000.00.00.H50 |
54 |
Hội, Tổ chức phi chính phủ |
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường cấp huyện |
2.002100.000.00.00.H50 |
55 |
Kinh doanh khí |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
2.001270.000.00.00.H50 |
56 |
Lâm nghiệp |
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư) |
1.007919.000.00.00.H50 |
57 |
Lâm nghiệp |
Xác nhận bảng kê gỗ nhập khẩu khi thực hiện thủ tục Hải quan |
3.000154.000.00.00.H50 |
58 |
Lưu thông hàng hóa |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
2.000162.000.00.00.H50 |
59 |
Lưu thông hàng hóa |
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
2.000150.000.00.00.H50 |
60 |
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
2.001880.000.00.00.H50 |
61 |
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
2.001885.000.00.00.H50 |
62 |
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
2.001884.000.00.00.H50 |
63 |
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
2.001786.000.00.00.H50 |
64 |
Phát triển nông thôn và Phát triển nông thôn |
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương |
1.003605.000.00.00.H50 |
65 |
Thành lập và hoạt động DN (HKD) |
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
1.001612.000.00.00.H50 |
66 |
Thành lập và hoạt động DN (HKD) |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh |
2.000720.000.00.00.H50 |
67 |
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh) |
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh |
1.001266.000.00.00.H50 |
68 |
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh) |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
2.000575.000.00.00.H50 |
69 |
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh) |
Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh |
1.001570.000.00.00.H50 |
70 |
Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập |
Thủ tục hành chính thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của ủy ban nhân dân cấp huyện |
1.009335.000.00.00.H50 |
71 |
Thư viện |
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
1.008900.000.00.00.H50 |
72 |
Thư viện |
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
1.008899.000.00.00.H50 |
73 |
Thư viện |
Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
1.008898.000.00.00.H50 |
74 |
Thủy lợi |
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND cấp tinh phân cấp |
2.001627.000.00.00.H50 |
75 |
Thủy sản |
Công bố mở càng cá loại 3 |
1.004478.000.00.00.H50 |
76 |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện |
1.000316.000.00.00.H50 |
77 |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện |
2.000267.000.00.00.H50 |
78 |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
1.001180.000.00.00.H50 |
79 |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
1.001228.000.00.00.H50 |
80 |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện |
1.001220.000.00.00.H50 |
81 |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện |
1.001199.000.00.00.H50 |
82 |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện |
1.001204.000.00.00.H50 |
83 |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện |
1.001212.000.00.00.H50 |
84 |
Văn hóa cơ sở |
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện |
1.003635.000.00.00.H50 |
85 |
Văn hóa cơ sở |
Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp) |
1.000903.000.00.00.H50 |
86 |
Văn hóa cơ sở |
Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp) |
1.000831.000.00.00.H50 |
87 |
Hộ tịch |
Thủ tục cấp bản sao Trích lục hộ tịch |
2.000635.000.00.00.H50 |
88 |
Hộ tịch |
Thủ tục xác nhận thông tin hộ tịch |
2.002516.000.00.00.H50 |
89 |
Đường thủy nội địa |
Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính |
1.009455.000.00.00.H50 |
90 |
Đường thủy nội địa |
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa |
1.009452.000.00.00.H50 |
91 |
Đường thủy nội địa |
Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát |
2.001218.000.00.00.H50 |
92 |
Đường thủy nội địa |
Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước |
2.001214.000.00.00.H50 |
93 |
Đường thủy nội địa |
Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu |
2.001215.000.00.00.H50 |
94 |
Đường thủy nội địa |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước |
2.001212.000.00.00.H50 |
95 |
Đường thủy nội địa |
Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước |
2.001211.000.00.00.H50 |
96 |
Thi đua, khen thưởng |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng cho hộ gia đình (Cấp huyện) |
1.012390.H50 |
97 |
Thủy lợi |
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND huyện |
1.003347.000.00.00.H50 |
98 |
Thủy lợi |
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện. |
1.003471.000.00.00.H50 |
99 |
Thủy lợi |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên). |
1.003459.000.00.00.H50 |
100 |
Thủy lợi |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên). |
1.003456.000.00.00.H50 |
101 |
Lâm nghiệp |
Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư hoặc hộ gia đình cá nhân liên kết thành nhóm hộ, tổ hợp tác trường hợp có tổ chức các hoạt động du lịch sinh thái |
3.000250.H50 |
102 |
Lâm nghiệp |
Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
1.011471.H50 |
103 |
Bảo trợ xã hội |
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng |
1.001776.000.00.00.H50 |
104 |
Người có công |
Thăm viếng mộ liệt sĩ |
1.010832.000.00.00.H50 |
PHỤ LỤC 3
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH
TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA, CỔNG DỊCH VỤ CÔNG CỦA TỈNH QUẢNG TRỊ NĂM 2024
THỰC HIỆN TẠI UBND CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN
(Kèm
theo Quyết định số 1112/QĐ-UBND ngày 10 tháng 5 năm 2024 của UBND tỉnh Quảng Trị)
TT |
Tên lĩnh vực |
Tên dịch vụ công/thủ tục hành chính |
Mã dịch vụ công/thủ tục hành chính |
1 |
Bảo trợ xã hội |
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở |
2.000751.000.00.00.H50 |
2 |
Bảo trợ xã hội |
Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật |
1.001653.000.00.00.H50 |
3 |
Bảo trợ xã hội |
Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn |
2.000355.000.00.00.H50 |
4 |
Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác |
Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) |
2.001810.000.00.00.H50 |
5 |
Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác |
Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
1.004485.000.00.00.H50 |
6 |
Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác |
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
1.004492.000.00.00.H50 |
7 |
Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở khác |
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học |
1.004441.000.00.00.H50 |
8 |
Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở khác |
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại |
1.004443.000.00.00.H50 |
9 |
Khuyến nông |
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã) |
1.003596.000.00.00.H50 |
10 |
Lao động, tiền lương, tiền công |
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm – pu – chia |
1.004964.000.00.00.H50 |
11 |
Môi trường |
Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích |
1.004082.000.00.00.H50 |
12 |
Người có công |
Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công |
1.010833.000.00.00.H50 |
13 |
Nuôi con nuôi |
Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi |
1.003005.000.00.00.H50 |
14 |
Nuôi con nuôi |
Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước |
2.001263.000.00.00.H50 |
15 |
Phổ biến giáo dục pháp luật |
Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật |
2.001449.000.00.00.H50 |
16 |
Phổ biến giáo dục pháp luật |
Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật |
2.001457.000.00.00.H50 |
17 |
Phổ biến giáo dục pháp luật |
Thủ tục thôi làm hòa giải viên |
2.000930.000.00.00.H50 |
18 |
Phổ biến giáo dục pháp luật |
Thủ tục bầu hòa giải viên (cấp xã) |
1.002211.000.00.00.H50 |
19 |
Phổ biến giáo dục pháp luật |
Thủ tục bầu tổ trưởng tổ hòa giải (cấp xã) |
2.000950.000.00.00.H50 |
20 |
Phổ biến giáo dục pháp luật |
Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên |
2.002080.000.00.00.H50 |
21 |
Phòng, chống tệ nạn xã hội |
Thủ tục Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình |
1.000132.000.00.00.H50 |
22 |
Phòng, chống tệ nạn xã hội |
Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện |
1.010941.000.00.00.H50 |
23 |
Phòng, chống thiên tai |
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai |
2.002161.000.00.00.H50 |
24 |
Phòng, chống thiên tai |
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh |
2.002162.000.00.00.H50 |
25 |
Phòng, chống thiên tai |
Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội |
1.010091.000.00.00.H50 |
26 |
Phòng, chống thiên tai |
Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội |
1.010092.000.00.00.H50 |
27 |
Phòng, chống thiên tai |
Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu |
2.002163.000.00.00.H50 |
28 |
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) |
Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác |
2.002228.000.00.00.H50 |
29 |
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) |
Thông báo thay đổi tổ hợp tác |
2.002227.000.00.00.H50 |
30 |
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) |
Thông báo thành lập tổ hợp tác |
2.002226.000.00.00.H50 |
31 |
Thể dục thể thao |
Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở |
2.000794.000.00.00.H50 |
32 |
Thư viện |
Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng |
1.008901.000.00.00.H50 |
33 |
Thủy lợi |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã |
1.003446.000.00.00.H50 |
34 |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
1.001078.000.00.00.H50 |
35 |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
1.001090.000.00.00.H50 |
36 |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã |
1.001098.000.00.00.H50 |
37 |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác |
1.001109.000.00.00.H50 |
38 |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
1.001167.000.00.00.H50 |
39 |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung |
1.001055.000.00.00.H50 |
40 |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng |
2.000509.000.00.00.H50 |
41 |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
1.001156.000.00.00.H50 |
42 |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
1.001085.000.00.00.H50 |
43 |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng |
1.001028.000.00.00.H50 |
44 |
Trẻ em |
Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em |
1.004941.000.00.00.H50 |
45 |
Trẻ em |
Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế |
2.001942.000.00.00.H50 |
46 |
Trồng trọt |
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa |
1.008004.000.00.00.H50 |
47 |
Văn hóa cơ sở |
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã |
1.003622.000.00.00.H50 |
48 |
Nuôi con nuôi |
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước |
2.001255.000.00.00.H50 |
49 |
Hộ tịch |
Thủ tục xác nhận thông tin hộ tịch |
2.002516.000.00.00.H50 |
50 |
Thư viện |
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng |
1.008902. 000.00.00.H50 |
51 |
Thư viện |
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng |
1.008903. 000.00.00.H50 |
52 |
Gia đình |
Cấm tiếp xúc theo Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã (Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với địa phương không tổ chức chính quyền cấp xã) |
1.012084.H50 |
53 |
Gia đình |
Hủy bỏ Quyết định cấm tiếp xúc |
1.012085.H50 |
54 |
Thi đua, khen thưởng |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã theo công trạng (Cấp xã) |
1.012373.H50 |
55 |
Thi đua, khen thưởng |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo chuyên đề (Cấp xã) |
1.012374.H50 |
56 |
Thi đua, khen thưởng |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất (Cấp xã) |
1.012376.H50 |
57 |
Thi đua, khen thưởng |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho hộ gia đình (Cấp xã) |
1.012378.H50 |
58 |
Thi đua, khen thưởng |
Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến (Cấp xã) |
1.012379.H50 |
59 |
Bảo trợ xã hội |
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hằng năm |
1.011607.H50 |
60 |
Bảo trợ xã hội |
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm |
1.011608.H50 |
61 |
Bảo trợ xã hội |
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng |
1.001776.000.00.00.H50 |