Quyết định 1097/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh

Số hiệu 1097/QĐ-UBND
Ngày ban hành 26/05/2022
Ngày có hiệu lực 26/05/2022
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Hà Tĩnh
Người ký Đặng Ngọc Sơn
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1097/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 26 tháng 5 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V PHÊ DUYỆT BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN CAN LỘC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đt đai; Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định s 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đi, b sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị Quyết số 71/NQ-HĐND ngày 29/4/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi; chuyển mục đích sử dụng đất trong a, rừng phòng hộ (bổ sung) năm 2022;

Xét đề nghị của UBND huyện Can Lộc tại Tờ trình số 1698/TTr-UBND ngày 13/5/2022;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1647/TTr-STMMT ngày 19/5/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Can Lộc, với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Danh mục các công trình, dự án bổ sung thực hiện trong năm 2022

STT

Tên công trình, dự án

Diện tích quy hoạch (ha)

Sử dụng từ loại đất (ha)

Địa điểm

LUA

RPH

RDD

Đất khác

I

Đất ở tại nông thôn

19,41

17,90

 

 

1,51

 

1

Khu TĐC phục vụ dự án cao tốc Bắc - Nam tại xã Kim Song Trường

4,90

4,50

 

 

0,40

Thôn Phúc Yên, Đông Vĩnh, xã Kim Song Trường

2

Khu TĐC phục vụ dự án cao tốc Bắc - Nam tại xã Kim Song Trường

4,80

4,40

 

 

0,40

Thôn Đông Vĩnh, xã Kim Song Trường

3

Khu TĐC phục vụ dự án cao tốc Bắc - Nam tại xã Trung Lộc

3,00

2,70

 

 

0,30

Thôn Minh Hương, xã Trung Lộc

4

Khu TĐC phục vụ dự án cao tốc Bắc - Nam tại xã Quang Lộc

2,87

2,80

 

 

0,07

Thôn Yên Lạc, xã Quang Lộc

5

Khu TĐC phục vụ dự án cao tốc Bắc - Nam tại xã Sơn Lộc

3,84

3,50

 

 

0,34

Thôn Thịnh Lộc, xã Sơn Lộc

 

Tổng: 05 hạng mục

19,41

17,90

 

 

1,51

 

2. Tổng hợp số liệu sau khi bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022

STT

Ch tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích đã được UBND tỉnh duyệt

Tổng diện tích sau khi điều chỉnh

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

 

 

I

Đất nông nghiệp

NNP

21.460,58

21.441,68

1.1

Đất trồng lúa

LUA

9.396,77

9.378,87

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

8.908,26

8.890,36

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.070,74

1.069,74

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3.722,79

3.722,79

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

3.389,69

3.389,69

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

3.244,33

3.244,33

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

387,43

387,43

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

248,84

248,84

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.827,02

7.845,92

2.1

Đất quốc phòng

CQP

513,40

513,40

2.2

Đất an ninh

CAN

1,88

1,88

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

15,03

15,03

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

32,53

32,53

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

42,83

42,83

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

62,25

62,25

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

9,35

9,35

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đ gốm

SKX

98,02

98,02

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.734,87

3.734,36

 

Trong đó:

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

2.292,61

2.292,20

-

Đất thủy lợi

DTL

757,80

757,70

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

8,26

8,26

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

76,92

76,92

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

10,09

10,09

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

80,75

80,75

-

Đất công trình năng lượng

DNL

13,42

13,42

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

2,75

2,75

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hoá

DDT

28,09

28,09

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

12,69

12,69

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

36,51

36,51

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng

NTD

405,87

405,87

-

Đất chợ

DCH

9,12

9,12

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

4,19

4,19

2.11

Đất sinh hoạt cộng đng

DSH

34,98

34,98

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2,22

2,22

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.129,28

1.148,69

2.14

Đất tại đô thị

ODT

253,30

253,30

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

22,97

22,97

2.16

Đất xây dựng trụ sở của t chức sự nghiệp

DTS

2,14

2,14

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

56,05

56,05

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

828,71

828,71

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

983,01

983,01

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

924,98

924,98

Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này:

1. Ủy ban nhân dân huyện Can Lộc có trách nhiệm:

- Cập nhật danh mục công trình, d án đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định này vào Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Can Lộc; Cập nhật vị trí các công trình, dự án đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định này vào bản đồ Kế hoạch sử dng đất kỳ gần nhất;

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đt năm 2022 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dng đất.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:

- Tham mưu cho UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

[...]