Quyết định 2385/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh
Số hiệu | 2385/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 22/11/2022 |
Ngày có hiệu lực | 22/11/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hà Tĩnh |
Người ký | Nguyễn Hồng Lĩnh |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2385/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 22 tháng 11 năm 2022 |
V/V PHÊ DUYỆT BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN ĐỨC THỌ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014, Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 2131/QĐ-UBND ngày 18/10/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Đức Thọ;
Căn cứ Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 16/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022, Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày 15/07/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc Thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất bổ sung 6 tháng cuối năm 2022;
Xét đề nghị của UBND huyện Đức Thọ tại Tờ trình số 3420/TTr-UBND ngày 07/9/2022;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4034/TTr-STMMT ngày 02/11/2022; thực hiện Kết luận Phiên họp UBND tỉnh ngày 09/11/2022 tại Thông báo số 432/TB-UBND ngày 10/11/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Đức Thọ với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Danh mục các công trình, dự án bổ sung thực hiện trong năm 2022:
STT |
Tên công trình, dự án |
Mã loại đất |
Diện tích quy hoạch (ha) |
Diện tích hiện trạng (ha) |
Diện tích (ha) |
Diện tích đất tăng thêm (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí bản đồ KHSD đất 2022 |
Ghi chú |
|||
LUA |
RĐD |
RPH |
Đất khác |
|||||||||
(1) |
(2) |
|
(3)=(4)+(5) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
|
|
I |
Đất nông nghiệp khác |
|
10,20 |
|
10,20 |
7,60 |
|
|
2,60 |
|
|
|
1 |
Trang trại Xứ đồng Mương Máy, lò gạch cũ |
NKH |
2,00 |
|
2,00 |
0,40 |
|
|
1,60 |
Liên Minh |
269 |
|
2 |
Trang trại chăn nuôi tổng hợp thôn Nội Trung |
NKH |
1,00 |
|
1,00 |
|
|
|
1,00 |
An Dũng |
270 |
|
3 |
Nuôi trồng thủy sản, trồng cây ăn quả thôn Hạ Tiến, Đông Dũng |
NKH |
4,00 |
|
4,00 |
4,00 |
|
|
0,00 |
An Dũng |
271 |
|
4 |
Trang trại đa cây đa con NTTS kết hợp cây ăn quả Thôn Đồng Vịnh |
NKH |
3,20 |
|
3,20 |
3,20 |
|
|
0,00 |
Tân Dân |
273 |
|
II |
Đất cụm công nghiệp |
|
1,20 |
|
1,20 |
|
|
|
1,20 |
|
|
|
1 |
Làng nghề (Cụm CN Trường Sơn) |
SKN |
1,20 |
|
1,20 |
|
|
|
1,20 |
Trường Sơn |
274 |
|
III |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
|
0,30 |
|
0,30 |
|
|
|
0,30 |
|
|
|
1 |
Trạm Y tế |
DYT |
0,30 |
|
0,30 |
|
|
|
0,30 |
Hòa Lạc |
276 |
|
IV |
Đất công trình năng lượng |
|
6,40 |
|
6,40 |
1,00 |
|
|
5,40 |
|
|
|
1 |
Hướng tuyến đường dây 550kv nhiệt điện Vũng Áng 3- Quỳnh Lập |
DNL |
6,40 |
|
6,40 |
1,00 |
|
|
5,45 |
Đức Lạng, Đức Đồng, Hòa Lạc, Tân Dân, Tùng Ảnh, Tân Hương |
284 |
|
V |
Đất cơ sở tôn giáo |
|
0,04 |
|
0,04 |
|
|
|
0,04 |
|
|
|
1 |
Mở rộng, chỉnh trang khuôn viên nhà thờ giáo họ Yên Đông, giáo xứ Nghĩa Yên |
TON |
0,04 |
|
0,04 |
|
|
|
0,04 |
Bùi La Nhân |
264 |
|
VI |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
0,17 |
|
0,17 |
|
|
|
0,17 |
|
|
|
1 |
Nhà văn hoá TDP 8 |
DSH |
0,17 |
|
0,17 |
|
|
|
0,17 |
Thị trấn Đức Thọ |
265 |
|
VII |
Đất ở tại nông thôn |
|
16,16 |
|
16,16 |
8,45 |
|
|
7,71 |
|
|
|
1 |
Đất ở Quán Tre (Dọc đường Hộ Đê) (Bổ sung) |
ONT |
5,00 |
|
5,00 |
5,00 |
|
|
|
|
98 |
|
2 |
Đất ở xen dắm Ao, Thôn Đồng Vịnh |
ONT |
0,10 |
|
0,10 |
|
|
|
0,10 |
Đức Đồng |
266 |
|
3 |
Đất ở khu dân đồng Vông, thôn Ninh Thái |
ONT |
0,06 |
|
0,06 |
0,03 |
|
|
0,03 |
Trường Sơn |
267 |
|
4 |
Đất ở Vùng Biển Đông, Đồng Trấm thôn Trung Văn Minh, Thôn Tiến Thọ |
ONT |
2,70 |
|
2,70 |
1,20 |
|
|
1,50 |
Yên Hồ |
268 |
|
5 |
Đất ở vùng Đá Đứng, TĐC thôn Vĩnh Đại |
ONT |
2,10 |
|
2,10 |
1,30 |
|
|
0,80 |
Quang Vĩnh |
277 |
|
6 |
Đất ở Tiền Phong (Nhà Văn hóa cũ) |
ONT |
0,03 |
|
0,03 |
|
|
|
0,03 |
Quang Vinh |
278 |
|
7 |
Đấu giá Đất ở Lanh cù thôn Long Sơn, xã Tân Dân |
ONT |
0,42 |
|
0,42 |
|
|
|
0,42 |
Tân Dân |
279 |
|
8 |
Đất ở trên đất nhà văn hóa xóm 8 Văn xá, NVH xóm 5 Hòa Bình, NVH xóm 6 Tường Vân |
ONT |
0,08 |
|
0,08 |
|
|
|
0,08 |
Lâm Trung Thủy |
280 |
|
9 |
Đất ở đồng Trưa Mạ, thôn Tường Vân |
ONT |
0,80 |
|
0,80 |
0,80 |
|
|
0,00 |
Bùi La Nhân |
281 |
|
10 |
Đất ở tại Trạm Y tế (xã Đức Lạc cũ, Đức Châu cũ, Đức Lâm cũ, Đức Thủy cũ, Đức Thanh cũ, Đức La cũ, Đức Quang cũ) |
ONT |
1,30 |
|
1,30 |
|
|
|
1,30 |
Hoà Lạc, Tùng Châu, Lâm Trung Thủy, Thanh Bình Thịnh, Bùi La Nhân, Quang Vĩnh |
285 |
|
11 |
Đất ở tại trụ sở UBND xã (Đức Thanh cũ, Đức Châu cũ, Đức Lạc cũ, Đức Thủy cũ, Đức La cũ, Đức Nhân cũ, Bùi Xá cũ, Đức Quang cũ) |
ONT |
2,54 |
|
2,54 |
|
|
|
2,54 |
Thanh Bình Thịnh, Tùng Châu, Hoà Lạc, Lâm Trung Thủy, Bùi La Nhân, Quang Vĩnh |
286 |
|
12 |
Đất ở tại Trường tiểu học (xã Đức Long cũ, Đức Châu cũ) |
ONT |
0,68 |
|
0,68 |
|
|
|
0,68 |
Tân Dân, Tùng Châu |
287 |
|
13 |
Đất ở xen dắm Thôn Phú Quý, Khang Ninh |
ONT |
0,35 |
|
0,35 |
0,12 |
|
|
0,23 |
Bùi La Nhân |
282 |
|
|
Tổng: 22 công trình dự án |
|
34,47 |
|
34,47 |
17,05 |
|
|
17,42 |
|
|
|
2. Tổng hợp số liệu sau khi bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022:
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích đã được UBND tỉnh duyệt (ha) |
Tổng diện tích sau khi điều chỉnh, bổ sung (ha) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
|
20.349,86 |
20.349,86 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
14.155,72 |
14.139,92 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
6.280,03 |
6.258,48 |
|
Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
5.169,06 |
5.147,51 |
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
1.110,97 |
1.110,97 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
2.036,64 |
2.033,59 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
2.469,58 |
2.468,58 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
92,14 |
92,14 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
2.881,32 |
2.876,92 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
136,88 |
136,88 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
239,82 |
239,82 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
156,18 |
170,38 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
5.682,41 |
5.701,83 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
16,07 |
16,07 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
3,70 |
3,70 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
82,50 |
83,70 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
94,31 |
94,81 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
16,31 |
16,31 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
30,75 |
30,75 |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
64,32 |
64,32 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2.783,20 |
2.787,71 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.827,13 |
1.827,13 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
484,61 |
484,61 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
2,10 |
2,10 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
9,20 |
8,20 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
72,68 |
71,70 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
52,62 |
52,62 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
3,93 |
10,38 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
2,59 |
2,59 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
10,80 |
10,80 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
16,19 |
16,19 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
12,21 |
12,25 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
281,19 |
281,19 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
1,59 |
1,59 |
- |
Đất chợ |
DCH |
6,37 |
6,37 |
2.10 |
Đất danh, lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
28,08 |
28,14 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
4,36 |
4,36 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
914,97 |
931,11 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
124,54 |
124,54 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
24,55 |
22,01 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
2,43 |
2,43 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
52,92 |
52,92 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.003,72 |
1.003,72 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
434,15 |
-433,70 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
1,54 |
1,54 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
511,73 |
508,11 |
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này:
1. Ủy ban nhân dân huyện Đức Thọ có trách nhiệm:
- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 (đã được điều chỉnh, bổ sung) theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và Kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
- Tham mưu cho UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
- Tổ chức thanh tra, kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, xử lý các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất theo quy định của pháp luật;
- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất của UBND huyện Đức Thọ theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Đức Thọ và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.