BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Chương: 021
|
Biểu số 36 -
VPBGTVT
(Thông tư số 342/2016/TT-BTC)
|
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(kèm theo Quyết định
số 1087/QĐ-BGTVT ngày 29/08/2024 của Bộ trưởng Bộ GTVT)
Đơn vị: Văn phòng Bộ Giao thông vận tải
Mã số NS:
1055622 Kho bạc: 0011
Đơn vị tính: Nghìn
đồng
TT
|
Nội dung
|
Dự toán đã giao
|
Trong đó: Kinh
phí tiết kiệm (5%)
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
A
|
Dự toán chi ngân sách nhà nước
|
60.000
|
3.000
|
|
I
|
Chi hoạt động kinh tế hàng không (Loại: 280 -
Khoản: 296)
|
60.000
|
3.000
|
|
a
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
60.000
|
3.000
|
|
1
|
Hoạt động an ninh, an toàn hàng không
|
60.000
|
3.000
|
|
Ghi chú, diễn giải:
- Cột 3 “Dự toán đã giao”: là số dự toán điều chỉnh
tại Quyết định 782/QĐ-BGTVT ngày 10/05/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
- Cột 4 “Trong đó: Kinh phí tiết kiệm (5%)” là số
kinh phí tiết kiệm được xác định theo quy định tại Nghị quyết số 119/NQ-CP ngày
07/8/2024 của Chính phủ; thay thế số dự toán đã giao tiết kiệm tại Quyết định số
782/QĐ-BGTVT ngày 26/06/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
- Các nội dung khác không thay đổi so với Quyết
định đã giao dự toán trước đây của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải./.
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Chương: 021
|
Biểu số 36 -
CVHKMB
(Thông tư số 342/2016/TT-BTC)
|
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(kèm theo Quyết định
số 1087/QĐ-BGTVT ngày 29/08/2024 của Bộ trưởng Bộ GTVT)
Đơn vị: Cảng vụ Hàng không miền Bắc
Mã số NS:
1095625 Kho bạc: 0019
Đơn vị tính: Nghìn
đồng
TT
|
Nội dung
|
Dự toán đã giao
|
Trong đó: Kinh
phí tiết kiệm (5%)
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
I
|
CHI TỪ NGUỒN PHÍ ĐƯỢC ĐỂ LẠI
|
51.361.947
|
448.278
|
|
1
|
Phí cảng vụ hàng không
|
51.361.947
|
448.278
|
|
a
|
Chi nhiệm vụ thường xuyên
|
46.334.847
|
319.484
|
|
-
|
Chi hoạt động thường xuyên giao tự chủ
|
46.334.847
|
319.484
|
|
b
|
Chi nhiệm vụ không thường xuyên
|
5.027.100
|
128.794
|
|
-
|
Vật tư làm thẻ kiểm soát an ninh
|
1.356.000
|
67.800
|
|
-
|
Trang bị mua sắm trang thiết bị văn phòng, chuyên
dùng
|
664.000
|
10.619
|
|
-
|
Chi phục vụ công tác xử phạt vi phạm hành chính
|
317.500
|
15.875
|
|
-
|
Chi phí sửa chữa lớn cho các xe ô tô
|
690.000
|
34.500
|
|
-
|
Kinh phí thuê nhà làm việc đại diện Vinh
|
360.000
|
-
|
|
-
|
Chi bồi dưỡng nâng cao nghiệp vụ chuyên môn
|
1.539.900
|
-
|
|
-
|
Hệ thống quản lý văn bản và điều hành
|
99.700
|
-
|
|
Ghi chú, diễn giải:
- Cột 3 “Dự toán đã giao”: là số dự toán đã giao
tại Quyết định số 1750/QĐ-BGTVT ngày 28/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải.
- Cột 4 “Trong đó: Kinh phí tiết kiệm (5%)”: là
số kinh phí tiết kiệm 5% được Cục Hàng không Việt Nam kiểm tra, thẩm định, đề
xuất theo quy định tại Nghị quyết số 119/NQ-CP ngày 07/8/2024 của Chính phủ.
- Các nội dung khác không thay đổi so với Quyết
định đã giao dự toán trước đây của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải./.
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Chương: 021
|
Biểu số 36 -
CVHKMT
(Thông tư số 342/2016/TT-BTC)
|
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(kèm theo Quyết định
số 1087/QĐ-BGTVT ngày 29/08/2024 của Bộ trưởng Bộ GTVT)
Đơn vị: Cảng vụ Hàng không miền Trung
Mã số NS:
9001603 Kho bạc: 0161
Đơn vị tính: Nghìn
đồng
TT
|
Nội dung
|
Dự toán đã giao
|
Trong đó: Kinh
phí tiết kiệm (5%)
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
I
|
CHI TỪ NGUỒN PHÍ ĐƯỢC ĐỂ LẠI
|
39.822.622
|
299.686
|
|
1
|
Phí cảng vụ hàng không
|
39.822.622
|
299.686
|
|
a
|
Chi nhiệm vụ thường xuyên
|
33.000.622
|
25.136
|
|
-
|
Chi hoạt động thường xuyên giao tự chủ
|
33.000.622
|
25.136
|
|
b
|
Chi nhiệm vụ không thường xuyên
|
6.822.000
|
274.550
|
|
-
|
Vật tư thẻ kiểm soát an ninh hàng không
|
615.000
|
30.750
|
|
-
|
Chi bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ
|
1.240.000
|
-
|
|
-
|
Chi hội nghị về công tác xử phạt vi phạm hành
chính
|
334.000
|
16.700
|
|
-
|
Mua sắm máy móc, thiết bị
|
2.460.000
|
123.000
|
|
-
|
Chi phí thuê máy chủ và dịch vụ bảo trì phần mềm
Văn phòng điện tử Portal Office
|
91.000
|
-
|
|
-
|
Sửa chữa lớn xe ô tô Đại diện
|
280.000
|
14.000
|
|
-
|
Mua sắm trang thiết bị hội nghị truyền hình trực
tuyến
|
970.000
|
48.500
|
|
-
|
Sửa chữa lớn nhà làm việc Cam Ranh
|
832.000
|
41.600
|
|
Ghi chú, diễn giải:
- Cột 3 “Dự toán đã giao”: là số dự toán đã giao
tại Quyết định số 1750/QĐ-BGTVT ngày 28/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải.
- Cột 4 “Trong đó: Kinh phí tiết kiệm (5%)”: là
số kinh phí tiết kiệm 5% được Cục Hàng không Việt Nam kiểm tra, thẩm định, đề
xuất theo quy định tại Nghị quyết số 119/NQ-CP ngày 07/8/2024 của Chính phủ.
- Các nội dung khác không thay đổi so với Quyết
định đã giao dự toán trước đây của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải./.
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Chương: 021
|
Biểu số 36 -
CVHKMN
(Thông tư số 342/2016/TT-BTC)
|
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(kèm theo Quyết định
số 1087/QĐ-BGTVT ngày 29/08/2024 của Bộ trưởng Bộ GTVT)
Đơn vị: Cảng vụ Hàng không miền Nam
Mã số NS: 9000930
Kho bạc: 0111
Đơn vị tính: Nghìn
đồng
TT
|
Nội dung
|
Dự toán đã giao
|
Trong đó: Kinh
phí tiết kiệm (5%)
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
I
|
CHI TỪ NGUỒN PHÍ ĐƯỢC ĐỂ LẠI
|
64.451.356
|
330.039
|
|
1
|
Phí cảng vụ hàng không
|
64.451.356
|
330.039
|
|
a
|
Chi nhiệm vụ thường xuyên
|
57.549.656
|
211.986
|
|
-
|
Chi hoạt động thường xuyên giao tự chủ
|
57.549.656
|
211.986
|
|
b
|
Chi nhiệm vụ không thường xuyên
|
6.901.700
|
118.053
|
|
-
|
Chi cho công tác phối hợp xử lý vi phạm hành
chính
|
1.050.000
|
52.500
|
|
-
|
Chi phí vật tư làm thẻ kiểm soát an ninh
|
1.500.000
|
960
|
|
-
|
Chi mua sắm trang bị tài sản, công cụ dụng cụ
|
826.300
|
10.373
|
|
-
|
Chi bồi dưỡng nâng cao trình độ chuyên môn trong
nước
|
1.107.000
|
-
|
|
-
|
Chi bồi dưỡng nâng cao trình độ chuyên môn nước
ngoài
|
100.000
|
-
|
|
-
|
Sửa chữa lớn xe ô tô chuyên dùng
|
275.000
|
9.703
|
|
-
|
Thuê nhà làm việc của Đại diện Cảng vụ hàng không
miền Nam tại Cảng HKQT Long
|
240.000
|
-
|
|
-
|
Bảo dưỡng, sửa chữa, chống thấm nhà trụ sở của đại
diện Liên Khương
|
850.000
|
42.500
|
|
-
|
Bảo dưỡng, sửa chữa, chống thấm trụ sở đại diện
Phú Quốc
|
930.400
|
2.017
|
|
-
|
Chi phí bảo trì hỗ trợ vận hành hàng năm cho phần
mềm PO
|
23.000
|
-
|
|
Ghi chú, diễn giải:
- Cột 3 “Dự toán đã giao”: là số dự toán đã giao
tại Quyết định số 1750/QĐ-BGTVT ngày 28/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải.
- Cột 4 “Trong đó: Kinh phí tiết kiệm (5%)”: là
số kinh phí tiết kiệm 5% được Cục Hàng không Việt Nam kiểm tra, thẩm định, đề
xuất theo quy định tại Nghị quyết số 119/NQ- CP ngày 07/8/2024 của Chính phủ.
- Các nội dung khác không thay đổi so với Quyết
định đã giao dự toán trước đây của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải./.
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Chương: 021
|
Biểu số 36 -
VPCHKVN
(Thông tư số 342/2016/TT-BTC)
|
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(kèm theo Quyết định
số 1087/QĐ-BGTVT ngày 29/08/2024 của Bộ trưởng Bộ GTVT)
Đơn vị: Văn phòng Cục Hàng không Việt Nam
Mã số NS: 1059291
Kho bạc: 0016
Đơn vị tính: Nghìn
đồng
TT
|
Nội dung
|
Dự toán đã giao
trong năm
|
Trong đó: Kinh
phí tiết kiệm (5%)
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
-
|
TỔNG CỘNG (A+B)
|
62.701.590
|
1.730.025
|
|
A
|
CHI TỪ NGUỒN PHÍ ĐƯỢC ĐỂ LẠI
|
48.102.590
|
1.087.843
|
|
I
|
Phí cảng vụ hàng không
|
32.123.990
|
414.442
|
|
*
|
Chi từ nguồn phí nhượng quyền khai thác cảng
hàng không, sân bay điều chuyển từ các cảng vụ hàng không
|
-
|
-
|
|
1
|
Chi đặc thù tính vào kinh phí thực hiện chế độ
tự chủ theo Quyết định số 51/2016/QĐ-TTg
|
11.476.500
|
-
|
|
a
|
Chi nhiệm vụ thường xuyên (tự chủ)
|
11.476.500
|
-
|
|
-
|
Tiền lương tăng thêm (0,8 lần)
|
9.167.500
|
-
|
|
-
|
Thưởng an toàn hàng không
|
2.309.000
|
-
|
|
2
|
Chi đặc thù tính vào kinh phí không thực hiện
chế độ tự chủ theo Quyết định số 51/2016/QĐ-TTg
|
20.647.490
|
414.442
|
|
a
|
Chi nhiệm vụ không thường xuyên (không tự chủ)
|
20.647.490
|
414.442
|
|
-
|
Chi đào tạo chuyên ngành hàng không
|
10.356.490
|
-
|
|
+
|
Chi đào tạo trong nước
|
1.207.200
|
-
|
|
+
|
Chi đào tạo tại nước ngoài
|
9.149.290
|
-
|
|
-
|
Hợp tác quốc tế
|
9.262.000
|
414.442
|
|
-
|
Trang phục ngành
|
1.029.000
|
|
|
II
|
Phí chuyên ngành hàng không
|
15.978.600
|
673.401
|
|
1
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
15.978.600
|
673.401
|
|
-
|
Chi phục vụ công tác thu phí, lệ phí
|
15.978.600
|
673.401
|
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC CẤP
|
14.599.000
|
642.182
|
|
I
|
Chi hoạt động kinh tế hàng không (Loại: 280 -
Khoản: 296)
|
14.599.000
|
642.182
|
|
1
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
14.599.000
|
642.182
|
|
1
|
Tổ chức các hội nghị an ninh hàng không, Hội nghị
của Ủy ban ANHK; Quy chế phối hợp với Cục An ninh mạng, Bộ Công an; Hội nghị
đánh giá về tình hình hoạt động an ninh, an toàn hàng không
|
599.000
|
29.636
|
|
2
|
Nâng cao năng lực trong công tác phối hợp bảo đảm
an ninh hàng không (Tập huấn, huấn luyện về công tác đảm bảo an ninh hàng
không; khảo sát, kiểm tra, thử nghiệm chất lượng an ninh hàng không…)
|
1.741.000
|
82.682
|
|
3
|
Chi phí duy trì đường truyền của Hệ thống trực
tuyến bảo đảm công tác an ninh hàng không và phòng chống khủng bố
|
4.337.000
|
216.850
|
|
4
|
Bảo trì, bảo dưỡng Hệ thống trực tuyến bảo đảm
công tác an ninh hàng không và phòng chống khủng bố
|
885.000
|
22.589
|
|
5
|
Kiểm tra, khảo sát, thử nghiệm, đánh giá về an
ninh, an toàn hàng không của Ủy ban An ninh hàng không dân dụng quốc gia
|
577.000
|
23.993
|
|
6
|
Tuyên truyền phổ biến pháp luật về công tác đảm bảo
an ninh hàng không dân dụng quốc gia; triển khai đề án tuyên truyền về bảo đảm
an ninh hàng không theo Quyết định số 290/QĐ-BGTVT ngày 08/5/2018 và KH số
761/QĐ-BGTVT ngày 31/10/2018
|
500.000
|
25.000
|
|
7
|
Tập huấn nghiệp vụ nâng cao năng lực phối hợp
liên ngành trong đảm bảo an toàn hàng không cho các hãng hàng không, các giám
sát viên bay, giám sát viên an toàn, giáo viên kiểm tra bay, giáo viên kiểm
tra thực hành, giám sát viên an toàn khoang khách...
|
887.000
|
44.350
|
|
8
|
Kiểm tra, khảo sát, thử nghiệm, đánh giá về an
toàn hàng không của Cục HKVN
|
527.000
|
25.345
|
|
9
|
Công tác rà soát kiểm kê tài sản kết cấu hạ tầng
hàng không
|
1.000.000
|
50.000
|
|
10
|
Công tác phòng PCCC, phòng chống thiên tai và tìm
kiếm cứu nạn hàng không
|
128.000
|
6.400
|
|
11
|
Học tập, trao đổi kinh nghiệm đối phó, khẩn nguy
hàng không tại các trung tâm chỉ huy khẩn nguy hàng không nước ngoài; về an
toàn hàng không và các chương trình cập nhật tài liệu an toàn tại nước ngoài
|
3.418.000
|
115.337
|
|
Ghi chú, diễn giải:
- Cột 3 “Dự toán đã giao”: là số dự toán đã giao
và điều chỉnh tại các Quyết định: số 1750/QĐ-BGTVT ngày 28/12/2023, số
1778/QĐ-BGTVT ngày 29/12/2023, số 550/QĐ-BGTVT ngày 10/05/2024, số 782/QĐ-BGTVT
ngày 26/06/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
- Cột 4 "Trong đó: Kinh phí tiết kiệm
(5%)": là số kinh phí tiết kiệm 5% được Cục Hàng không Việt Nam kiểm tra,
thẩm định, đề xuất theo quy định tại Nghị quyết số 119/NQ-CP ngày 07/8/2024 của
Chính phủ; Riêng số tiết kiệm từ khoản "Chi hoạt động kinh tế hàng không
(Loại: 280 - Khoản: 296)" trên đây thay thế số dự toán đã giao tiết kiệm tại
Quyết định số 782/QĐ-BGTVT ngày 26/06/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
- Các nội dung khác không thay đổi so với Quyết
định đã giao dự toán trước đây của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải./.