Thứ 7, Ngày 16/11/2024

Quyết định 2137/QĐ-BTC thông báo số cắt giảm, tiết kiệm và thu hồi các khoản chi thường xuyên ngân sách Nhà nước năm 2021 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành

Số hiệu 2137/QĐ-BTC
Ngày ban hành 11/11/2021
Ngày có hiệu lực 11/11/2021
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Bộ Tài chính
Người ký Tạ Anh Tuấn
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

BỘ TÀI CHÍNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2137/QĐ-BTC

Hà Nội, ngày 11 tháng 11 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC THÔNG BÁO SỐ CẮT GIẢM, TIẾT KIỆM VÀ THU HỒI CÁC KHOẢN CHI THƯỜNG XUYÊN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

Căn cứ Nghị định số 87/2017/NĐ-CP ngày 26/7/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

Căn cứ Nghị quyết số 58/NQ-CP ngày 08/6/2021 về phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 5 năm 2021;

Căn cứ Nghị quyết số 30/2021/QH15 ngày 28/7/2021 Kỳ họp thứ nhất, Quốc hội khóa XV;

Căn cứ Nghị quyết số 86/NQ-CP ngày 06/8/2021 về các giải pháp cấp bách phòng, chống dịch Covid-19 để thực hiện Nghị quyết số 30/2021/QH15 ngày 28/7/2021 của Quốc hội khóa XV;

Căn cứ Nghị quyết số 107/NQ-CP ngày 11/9/2021 về phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 8 năm 2021;

Căn cứ Quyết định số 2166/QĐ-BTC ngày 24/10/2017 của Bộ Tài chính quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Kế hoạch - Tài chính;

Căn cứ Công văn số 6299/BTC-NSNN ngày 11/6/2021 của Bộ Tài chính về tiết kiệm chi thường xuyên năm 2021 theo Nghị quyết số 58/NQ-CP;

Căn cứ Công văn số 9910/BTC-HCSN ngày 27/8/2021 của Bộ Tài chính về việc cắt giảm, tiết kiệm chi thường xuyên năm 2021;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Thông báo số kinh phí cắt giảm, tiết kiệm và thu hồi các khoản chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2021 cho các đơn vị dự toán thuộc Bộ Tài chính để bổ sung dự phòng ngân sách trung ương theo phụ lục đính kèm.

Điều 2. Căn cứ số kinh phí cắt giảm, tiết kiệm và thu hồi ngân sách nhà nước năm 2021 được thông báo tại Quyết định này, Thủ trưởng các đơn vị dự toán thuộc Bộ Tài chính thực hiện theo đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước và các văn bản hướng dẫn hiện hành của Nhà nước, của Bộ Tài chính.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị dự toán thuộc Bộ Tài chính và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính (Vụ NSNN, Vụ HCSN);
- Cục THTK (để công khai);
- Kho bạc nhà nước;
- Kho bạc nhà nước (nơi giao dịch);
- Kiểm toán nhà nước;
- Lưu: VT, KHTC.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Tạ Anh Tuấn

 

PHỤ LỤC I

TỔNG HỢP KINH PHÍ CẮT GIẢM, TIẾT KIỆM VÀ THU HỒI NĂM 2021 THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 58/NĐ-CP VÀ NGHỊ QUYẾT SỐ 86/NQ-CP CỦA CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 2137/QĐ-BTC ngày 11/11/2021 của Bộ Tài chính)

Đơn vị: 1 000 đồng

STT

Nội dung/Đơn vị

Tổng cộng

Kinh phí cắt giảm tối thiểu 50% kinh phí hội nghị, công tác phí và tiết kiệm thêm 10% dự toán chi thường xuyên còn lại theo Công văn số 6299/BTC-NSNN và kinh phí thu hồi do chưa phân bổ theo quy định tại ý (2) tiết c điểm 2 mục I Nghị quyết 58/NQ-CP

Kinh phí thu hồi theo Nghị quyết 86/NQ-CP

Tổng cộng

Quản lý hành chính (Khoản 341)

Sự nghiệp kinh tế (Khoản 331)

Sự nghiệp KHCN (Khoản 102)

Sự nghiệp GDĐT (Khoản 081, 085)

Tổng cộng

Quản lý hành chính (Khoản 341)

Sự nghiệp kinh tế (Khoản 331)

Sự nghiệp KHCN (Khoản 102)

Sự nghiệp GDDT (Khoản 081,085)

Tổng cộng

Quản lý hành chính (Khoản 341)

Sự nghiệp KHCN (Khoản 102)

Sự nghiệp GDĐT (Khoản 081, 085)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỔNG CỘNG

1.496.412.642,125

1.477.135.697,874

3.450.000

3.456.924,251

12.370.020

1.417.891.370

1.409.632.870

3.450.000

2.941.500

1.867.000

78.521.272,125

67.502.827,874

515.424,251

10.503.020

A

Kinh phí Bộ Tài chính đã phân bổ cho các đơn vị dự toán thuộc Bộ

570.067.642,125

556.445.697,874

0

1.251.924,251

12.370.020

491.546.370

488.942.870

0

736.500

1.867.000

78.521.272,125

67.502.827,874

515.424,251

10.503.020

I

Nguồn NSNN

462.113.462,125

448.491.517,874

0

1.251.924,251

12.370.020

383.592.190

380.988.690

0

736.500

1.867.000

78.521.272,125

67.502.827,874

515.424,251

10.503.020

1

Tổng cục Thuế

168 865.095

168 865 095

 

 

 

125.022 000

125.022 000

 

 

 

43 843.095

43.843 095

 

 

2

Tổng cục Hi quan

224 419 610

224 419 610

 

 

 

224.419.610

224.419.610

 

 

 

0.0

 

 

 

3

Tổng cục Dự trữ nhà nước

8 259 220

8 259 220

 

 

 

8.259 220

8.259 220

0

 

 

0

 

 

 

4

Ủy ban Chứng khoán nhà nước

59.500

0

 

 

59.500

59.500

 

 

 

59.500

0

 

 

0

5

Cục Kế hoạch - Tài chính

40 289 712,874

40.289.712,874

 

 

 

20.016.500

20.016.500

 

 

 

20.273 212,874

20.273.212,874

 

 

6

Cục Tin học và Thống kê tài chính

386 030

386.030

 

 

 

386.030

386 030

 

 

 

0

0

 

 

7

Cục Quản lý nợ và Tài chính đối ngoại

0

 

 

 

 

0

0

 

 

 

0

0

 

 

8

Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm

0

 

 

 

 

0

0

 

 

 

0

0

 

 

9

Cục Quản lý giá

601 480

601 480

 

 

 

601.480

601.480

 

 

 

0

0

 

 

10

Cục Quản lý công sản

493.460

493 460

 

 

 

396.940

396 940

 

 

 

96.520

96.520

 

 

11

Cục Tài chính doanh nghiệp

67.000

67 000

 

 

 

67.000

67.000

 

 

 

0

0

 

 

12

Cơ quan Đại diện Văn phòng Bộ Tài chính tại thành phố Hồ Chí Minh

83.000

83 000

 

 

 

83 000

83 000

 

 

 

0

0

 

 

13

Văn phòng 389

5.026.910

5 026 910

 

 

 

1 736.910

1.736.910

 

 

 

3.290.000

3 290.000

 

 

14

Trường Đạt học Tài chính - Kế toán

3.562.830

 

 

 

3.562.830

0

 

 

 

 

3.562 830

 

 

3.562.830

15

Trường Đại học Tài chính - QTKD

940 190

 

 

 

940.190

0

 

 

 

 

940 190

 

 

940 190

16

Trường Bồi dưỡng cán bộ tài chính

7 807.500

 

 

 

7.807.500

1 807 500

 

 

 

1 807.500

6.000.000

 

 

6.000.000

17

Viện Chiến lược và chính sách tài chính

1.251 924,251

 

 

1 251.924,251

 

736 500

 

 

736.500

 

515.424,251

 

515.474,251

 

II

Nguồn thu phí được để lại sử dụng

33.553.500

33.553.500

 

 

 

33.553.500

33.553.500

 

 

 

0

0

 

 

1

Tổng cục Hi quan

18 105 000

18.105 000

 

 

 

18.105.000

18.105 000

 

 

 

0

 

 

 

2

Ủy ban Chứng khoán nhà nước

7 538 000

7.538 000

 

 

 

7 538 000

7.538.000

 

 

 

0

 

 

 

3

Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm

814.500

814.500

 

 

 

814 500

814.500

 

 

 

0

 

 

 

4

Cục Quản lý nợ và Tài chính đối ngoại

7 096 000

7.096.000

 

 

 

7 096.000

7.09.000

 

 

 

0

 

 

 

 

Kinh phí đã giao

5.445.000

5.445.000

 

 

 

5 445.000

5.445.000

 

 

 

0

 

 

 

 

Kinh phí chưa giao nội dung sử dụng

1 651.000

1.651.000

 

 

 

1 651 000

1.651.000

 

 

 

0

 

 

 

III

Nguồn thu hoạt động nghiệp vụ được để lại sử dụng

74.400.680

74.400.680

 

 

 

74.400.680

74.400.680

 

 

 

0

0

 

 

1

Kho bạc nhà nước

74.400.680

74 400.680

 

 

 

74.400.680

74.400.680

 

 

 

0

0

 

 

 

Kinh phí đã giao

51 815 680

51 815.680

 

 

 

51 815.680

51.815.680

 

 

 

0

 

 

 

 

Kinh phí chưa giao nội dung sử dụng

22.585.000

22.585.000

 

 

 

22.585.000

22.585.000

 

 

 

0

 

 

 

B

Kinh phí Bộ Tài chính chưa phân bổ cho các đơn vị dự toán thuộc Bộ sau ngày 30/6/2021

926.345.000

920.690.000

3.450.000

2.205.000

0

926.345.000

920.690.000

3.450.000

2.205.000

0

0

0

0

 

1

Tổng cục Thuế

892 937.000

892.937.000

 

 

 

892.937.000

892 937.000

 

 

 

0

 

 

 -

2

Tổng cục Hải quan

27 753.000

27.753 000

 

 

 

27 753 000

27.753 000

 

 

 

0

 

 

 

3

Tổng cục Dự trữ nhà nước

3.450.000

 

3.450.000

 

 

3 450 000

 

3 450.000

 

 

 

 

 

....

4

Kinh phí sự nghiệp khoa học công nghệ

2 205 000

 

 

2 205 000

 

2.205.000

 

 

2.205 000

 

0

 

 

 

 

PHỤ LỤC IIa

KINH PHÍ CẮT GIẢM, TIẾT KIỆM VÀ THU HỒI CHI THƯỜNG XUYÊN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
Đơn vị: Tổng cục thuế
Mã số đơn vị QHNSNN: 1056271
(Kèm theo Quyết định số 2137/QĐ-BTC ngày 11/11/2021 của Bộ Tài chính)

Đơn vị: 1.000 đồng

STT

Nội dung

Tổng cộng

Trong đó

Nguồn NSNN

Vốn viện trợ

 

 

 

 

 

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

0

0

0

 

 

 

 

 

I

QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH (Khoản 341)

0

0

0

1

Kinh phí thực hiện tự chủ

0

0

0

1.1

Các nội dung chi được tính tiết kiệm

-107.467.106

-107.467.106

0

1.2

Các nội dung chi không tính tiết kiệm

-46.343.095

-46.343.095

0

a

Chi thuê trụ sở

-2.484.234

-2.484.234

0

b

Chi ủy nhiệm thu thuế

-22.097.831

-22.097.831

0

c

Chi trang phục

-1.132.554

-1.132.554

0

d

Chi nghiên cứu khoa học cấp cơ sở

-2.673.000

-2.673.000

0

đ

Chi đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn nghiệp vụ

-13.955.476

-13.955.476

0

e

Chi đoàn công tác nước ngoài

-4.000.000

-4.000.000

0

1.3

Kinh phí cắt giảm, tiết kiệm và thu hồi dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2021

153.810.201

153.810.201

 

2

Kinh phí chi ứng dụng công nghệ thông tin, mua sắm, sửa chữa tài sản

0

0

0

2.1

Chi ứng dụng công nghệ thông tin

-10.028.721

-10.028.721

0

2.2

Chi mua sắm tài sản

-1.837.653

-1.837.653

0

2.3

Chi sửa chữa tài sản

-3.188.520

-3.188.520

0

2.4

Kinh phí cắt giảm, tiết kiệm và thu hồi dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2021

15.054.894

15.054.894

0

 

 

 

 

 

[...]