Quyết định 2137/QĐ-BTC thông báo số cắt giảm, tiết kiệm và thu hồi các khoản chi thường xuyên ngân sách Nhà nước năm 2021 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Số hiệu | 2137/QĐ-BTC |
Ngày ban hành | 11/11/2021 |
Ngày có hiệu lực | 11/11/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Tài chính |
Người ký | Tạ Anh Tuấn |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2137/QĐ-BTC |
Hà Nội, ngày 11 tháng 11 năm 2021 |
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 87/2017/NĐ-CP ngày 26/7/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị quyết số 58/NQ-CP ngày 08/6/2021 về phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 5 năm 2021;
Căn cứ Nghị quyết số 30/2021/QH15 ngày 28/7/2021 Kỳ họp thứ nhất, Quốc hội khóa XV;
Căn cứ Nghị quyết số 86/NQ-CP ngày 06/8/2021 về các giải pháp cấp bách phòng, chống dịch Covid-19 để thực hiện Nghị quyết số 30/2021/QH15 ngày 28/7/2021 của Quốc hội khóa XV;
Căn cứ Nghị quyết số 107/NQ-CP ngày 11/9/2021 về phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 8 năm 2021;
Căn cứ Quyết định số 2166/QĐ-BTC ngày 24/10/2017 của Bộ Tài chính quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Kế hoạch - Tài chính;
Căn cứ Công văn số 6299/BTC-NSNN ngày 11/6/2021 của Bộ Tài chính về tiết kiệm chi thường xuyên năm 2021 theo Nghị quyết số 58/NQ-CP;
Căn cứ Công văn số 9910/BTC-HCSN ngày 27/8/2021 của Bộ Tài chính về việc cắt giảm, tiết kiệm chi thường xuyên năm 2021;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Thông báo số kinh phí cắt giảm, tiết kiệm và thu hồi các khoản chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2021 cho các đơn vị dự toán thuộc Bộ Tài chính để bổ sung dự phòng ngân sách trung ương theo phụ lục đính kèm.
Điều 2. Căn cứ số kinh phí cắt giảm, tiết kiệm và thu hồi ngân sách nhà nước năm 2021 được thông báo tại Quyết định này, Thủ trưởng các đơn vị dự toán thuộc Bộ Tài chính thực hiện theo đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước và các văn bản hướng dẫn hiện hành của Nhà nước, của Bộ Tài chính.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị dự toán thuộc Bộ Tài chính và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG |
TỔNG HỢP KINH PHÍ CẮT GIẢM, TIẾT KIỆM VÀ
THU HỒI NĂM 2021 THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 58/NĐ-CP VÀ NGHỊ QUYẾT SỐ 86/NQ-CP CỦA
CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 2137/QĐ-BTC ngày 11/11/2021 của Bộ Tài chính)
Đơn vị: 1 000 đồng
STT |
Nội dung/Đơn vị |
Tổng cộng |
Kinh phí cắt giảm tối thiểu 50% kinh phí hội nghị, công tác phí và tiết kiệm thêm 10% dự toán chi thường xuyên còn lại theo Công văn số 6299/BTC-NSNN và kinh phí thu hồi do chưa phân bổ theo quy định tại ý (2) tiết c điểm 2 mục I Nghị quyết 58/NQ-CP |
Kinh phí thu hồi theo Nghị quyết 86/NQ-CP |
|||||||||||
Tổng cộng |
Quản lý hành chính (Khoản 341) |
Sự nghiệp kinh tế (Khoản 331) |
Sự nghiệp KHCN (Khoản 102) |
Sự nghiệp GDĐT (Khoản 081, 085) |
Tổng cộng |
Quản lý hành chính (Khoản 341) |
Sự nghiệp kinh tế (Khoản 331) |
Sự nghiệp KHCN (Khoản 102) |
Sự nghiệp GDDT (Khoản 081,085) |
Tổng cộng |
Quản lý hành chính (Khoản 341) |
Sự nghiệp KHCN (Khoản 102) |
Sự nghiệp GDĐT (Khoản 081, 085) |
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG |
1.496.412.642,125 |
1.477.135.697,874 |
3.450.000 |
3.456.924,251 |
12.370.020 |
1.417.891.370 |
1.409.632.870 |
3.450.000 |
2.941.500 |
1.867.000 |
78.521.272,125 |
67.502.827,874 |
515.424,251 |
10.503.020 |
A |
Kinh phí Bộ Tài chính đã phân bổ cho các đơn vị dự toán thuộc Bộ |
570.067.642,125 |
556.445.697,874 |
0 |
1.251.924,251 |
12.370.020 |
491.546.370 |
488.942.870 |
0 |
736.500 |
1.867.000 |
78.521.272,125 |
67.502.827,874 |
515.424,251 |
10.503.020 |
I |
Nguồn NSNN |
462.113.462,125 |
448.491.517,874 |
0 |
1.251.924,251 |
12.370.020 |
383.592.190 |
380.988.690 |
0 |
736.500 |
1.867.000 |
78.521.272,125 |
67.502.827,874 |
515.424,251 |
10.503.020 |
1 |
Tổng cục Thuế |
168 865.095 |
168 865 095 |
|
|
|
125.022 000 |
125.022 000 |
|
|
|
43 843.095 |
43.843 095 |
|
|
2 |
Tổng cục Hải quan |
224 419 610 |
224 419 610 |
|
|
|
224.419.610 |
224.419.610 |
|
|
|
0.0 |
|
|
|
3 |
Tổng cục Dự trữ nhà nước |
8 259 220 |
8 259 220 |
|
|
|
8.259 220 |
8.259 220 |
0 |
|
|
0 |
|
|
|
4 |
Ủy ban Chứng khoán nhà nước |
59.500 |
0 |
|
|
59.500 |
59.500 |
|
|
|
59.500 |
0 |
|
|
0 |
5 |
Cục Kế hoạch - Tài chính |
40 289 712,874 |
40.289.712,874 |
|
|
|
20.016.500 |
20.016.500 |
|
|
|
20.273 212,874 |
20.273.212,874 |
|
|
6 |
Cục Tin học và Thống kê tài chính |
386 030 |
386.030 |
|
|
|
386.030 |
386 030 |
|
|
|
0 |
0 |
|
|
7 |
Cục Quản lý nợ và Tài chính đối ngoại |
0 |
|
|
|
|
0 |
0 |
|
|
|
0 |
0 |
|
|
8 |
Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm |
0 |
|
|
|
|
0 |
0 |
|
|
|
0 |
0 |
|
|
9 |
Cục Quản lý giá |
601 480 |
601 480 |
|
|
|
601.480 |
601.480 |
|
|
|
0 |
0 |
|
|
10 |
Cục Quản lý công sản |
493.460 |
493 460 |
|
|
|
396.940 |
396 940 |
|
|
|
96.520 |
96.520 |
|
|
11 |
Cục Tài chính doanh nghiệp |
67.000 |
67 000 |
|
|
|
67.000 |
67.000 |
|
|
|
0 |
0 |
|
|
12 |
Cơ quan Đại diện Văn phòng Bộ Tài chính tại thành phố Hồ Chí Minh |
83.000 |
83 000 |
|
|
|
83 000 |
83 000 |
|
|
|
0 |
0 |
|
|
13 |
Văn phòng 389 |
5.026.910 |
5 026 910 |
|
|
|
1 736.910 |
1.736.910 |
|
|
|
3.290.000 |
3 290.000 |
|
|
14 |
Trường Đạt học Tài chính - Kế toán |
3.562.830 |
|
|
|
3.562.830 |
0 |
|
|
|
|
3.562 830 |
|
|
3.562.830 |
15 |
Trường Đại học Tài chính - QTKD |
940 190 |
|
|
|
940.190 |
0 |
|
|
|
|
940 190 |
|
|
940 190 |
16 |
Trường Bồi dưỡng cán bộ tài chính |
7 807.500 |
|
|
|
7.807.500 |
1 807 500 |
|
|
|
1 807.500 |
6.000.000 |
|
|
6.000.000 |
17 |
Viện Chiến lược và chính sách tài chính |
1.251 924,251 |
|
|
1 251.924,251 |
|
736 500 |
|
|
736.500 |
|
515.424,251 |
|
515.474,251 |
|
II |
Nguồn thu phí được để lại sử dụng |
33.553.500 |
33.553.500 |
|
|
|
33.553.500 |
33.553.500 |
|
|
|
0 |
0 |
|
|
1 |
Tổng cục Hải quan |
18 105 000 |
18.105 000 |
|
|
|
18.105.000 |
18.105 000 |
|
|
|
0 |
|
|
|
2 |
Ủy ban Chứng khoán nhà nước |
7 538 000 |
7.538 000 |
|
|
|
7 538 000 |
7.538.000 |
|
|
|
0 |
|
|
|
3 |
Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm |
814.500 |
814.500 |
|
|
|
814 500 |
814.500 |
|
|
|
0 |
|
|
|
4 |
Cục Quản lý nợ và Tài chính đối ngoại |
7 096 000 |
7.096.000 |
|
|
|
7 096.000 |
7.09.000 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
Kinh phí đã giao |
5.445.000 |
5.445.000 |
|
|
|
5 445.000 |
5.445.000 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
Kinh phí chưa giao nội dung sử dụng |
1 651.000 |
1.651.000 |
|
|
|
1 651 000 |
1.651.000 |
|
|
|
0 |
|
|
|
III |
Nguồn thu hoạt động nghiệp vụ được để lại sử dụng |
74.400.680 |
74.400.680 |
|
|
|
74.400.680 |
74.400.680 |
|
|
|
0 |
0 |
|
|
1 |
Kho bạc nhà nước |
74.400.680 |
74 400.680 |
|
|
|
74.400.680 |
74.400.680 |
|
|
|
0 |
0 |
|
|
|
Kinh phí đã giao |
51 815 680 |
51 815.680 |
|
|
|
51 815.680 |
51.815.680 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
Kinh phí chưa giao nội dung sử dụng |
22.585.000 |
22.585.000 |
|
|
|
22.585.000 |
22.585.000 |
|
|
|
0 |
|
|
|
B |
Kinh phí Bộ Tài chính chưa phân bổ cho các đơn vị dự toán thuộc Bộ sau ngày 30/6/2021 |
926.345.000 |
920.690.000 |
3.450.000 |
2.205.000 |
0 |
926.345.000 |
920.690.000 |
3.450.000 |
2.205.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
Tổng cục Thuế |
892 937.000 |
892.937.000 |
|
|
|
892.937.000 |
892 937.000 |
|
|
|
0 |
|
|
- |
2 |
Tổng cục Hải quan |
27 753.000 |
27.753 000 |
|
|
|
27 753 000 |
27.753 000 |
|
|
|
0 |
|
|
|
3 |
Tổng cục Dự trữ nhà nước |
3.450.000 |
|
3.450.000 |
|
|
3 450 000 |
|
3 450.000 |
|
|
|
|
|
.... |
4 |
Kinh phí sự nghiệp khoa học công nghệ |
2 205 000 |
|
|
2 205 000 |
|
2.205.000 |
|
|
2.205 000 |
|
0 |
|
|
|
KINH PHÍ CẮT GIẢM, TIẾT KIỆM VÀ THU HỒI
CHI THƯỜNG XUYÊN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
Đơn vị: Tổng cục thuế
Mã số đơn vị QHNSNN: 1056271
(Kèm theo Quyết định số 2137/QĐ-BTC ngày 11/11/2021 của Bộ Tài chính)
Đơn vị: 1.000 đồng
STT |
Nội dung |
Tổng cộng |
Trong đó |
|
Nguồn NSNN |
Vốn viện trợ |
|||
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
I |
QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH (Khoản 341) |
0 |
0 |
0 |
1 |
Kinh phí thực hiện tự chủ |
0 |
0 |
0 |
1.1 |
Các nội dung chi được tính tiết kiệm |
-107.467.106 |
-107.467.106 |
0 |
1.2 |
Các nội dung chi không tính tiết kiệm |
-46.343.095 |
-46.343.095 |
0 |
a |
Chi thuê trụ sở |
-2.484.234 |
-2.484.234 |
0 |
b |
Chi ủy nhiệm thu thuế |
-22.097.831 |
-22.097.831 |
0 |
c |
Chi trang phục |
-1.132.554 |
-1.132.554 |
0 |
d |
Chi nghiên cứu khoa học cấp cơ sở |
-2.673.000 |
-2.673.000 |
0 |
đ |
Chi đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn nghiệp vụ |
-13.955.476 |
-13.955.476 |
0 |
e |
Chi đoàn công tác nước ngoài |
-4.000.000 |
-4.000.000 |
0 |
1.3 |
Kinh phí cắt giảm, tiết kiệm và thu hồi dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2021 |
153.810.201 |
153.810.201 |
|
2 |
Kinh phí chi ứng dụng công nghệ thông tin, mua sắm, sửa chữa tài sản |
0 |
0 |
0 |
2.1 |
Chi ứng dụng công nghệ thông tin |
-10.028.721 |
-10.028.721 |
0 |
2.2 |
Chi mua sắm tài sản |
-1.837.653 |
-1.837.653 |
0 |
2.3 |
Chi sửa chữa tài sản |
-3.188.520 |
-3.188.520 |
0 |
2.4 |
Kinh phí cắt giảm, tiết kiệm và thu hồi dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2021 |
15.054.894 |
15.054.894 |
0 |
|
|
|
|
|