PHÊ
DUYỆT DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TRONG THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRÊN MÔI
TRƯỜNG ĐIỆN TỬ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH LAI CHÂU
a) Tổ chức triển khai thực hiện
dịch vụ công trực tuyến trên Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính
của tỉnh theo Danh mục được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này.
b) Thường xuyên rà soát, đánh
giá, đề xuất phương án sửa đổi, bổ sung quy định tại các văn bản quy phạm pháp
luật liên quan, thực hiện tái cấu trúc quy trình, cung cấp dịch vụ công trực
tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi, chức năng
quản lý trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt theo quy định.
c) Đẩy mạnh công tác phổ biến,
thông tin, tuyên truyền, khuyến khích, thúc đẩy doanh nghiệp và người dân nộp
hồ sơ trực tuyến, thanh toán trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia và Hệ
thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
a) Chủ trì, phối hợp với các cơ
quan, đơn vị có liên quan theo dõi, kiểm tra, đôn đốc việc triển khai, thực
hiện dịch vụ công trực tuyến của các cơ quan, đơn vị trên Hệ thống Thông tin
giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
b) Phối hợp với các cơ quan,
đơn vị có liên quan quản lý, vận hành Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục
hành chính của tỉnh đảm bảo hoạt động thông suốt và đáp ứng các yêu cầu về chức
năng, kỹ thuật, an toàn, an ninh thông tin.
c) Tích hợp, cung cấp Danh mục
dịch vụ công trực tuyến đã được phê duyệt trên Cổng Dịch vụ công quốc gia; phối
hợp với các cơ quan, đơn vị cập nhật, hiệu chỉnh, bổ sung nội dung thông tin,
biểu mẫu thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính
và Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
a) Chủ trì, phối hợp với các cơ
quan đơn vị có liên quan tham mưu, đề xuất UBND tỉnh các giải pháp nâng cao
chất lượng, hiệu quả cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh.
b) Chỉ đạo, hướng dẫn các cơ
quan báo chí đẩy mạnh công tác truyền thông về ý nghĩa, tầm quan trọng, các quy
trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến; truyền thông các mô hình tốt, cách làm
hay, sáng tạo, hiệu quả trong triển khai thực hiện.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc các Sở: Tư pháp, Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các cơ
quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
STT
|
Mã thủ tục hành chính
|
Tên thủ tục hành chính
|
Số lượng
|
Phí/lệ phí thực hiện
|
Phí
|
Lệ phí
|
Không
|
|
TỔNG
|
|
106
|
25
|
10
|
71
|
I
|
Lĩnh vực giám định tư pháp
|
8
|
0
|
0
|
8
|
1
|
2.000568.000.00.00.H35
|
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực
giám định của Văn phòng giám định tư pháp
|
|
|
|
x
|
2
|
2.000823.000.00.00.H35
|
Đăng ký hoạt động văn phòng
giám định tư pháp
|
|
|
|
x
|
3
|
2.000890.000.00.00.H35
|
Cấp phép thành lập văn phòng
giám định tư pháp
|
|
|
|
x
|
4
|
2.000894.000.00.00.H35
|
Miễn nhiệm giám định viên tư
pháp
|
|
|
|
x
|
5
|
2.000581.000.00.00.H35
|
Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định
viên tư pháp
|
|
|
|
x
|
6
|
1.001117.000.00.00.H35
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động
bị hư hỏng hoặc bị mất
|
|
|
|
x
|
7
|
1.001216.000.00.00.H35
|
Chuyển đổi loại hình Văn
phòng giám định tư pháp cấp tỉnh
|
|
|
|
x
|
8
|
2.000555.000.00.00.H35
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa
chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp danh của
Văn phòng giám định tư pháp
|
|
|
|
x
|
II
|
Lĩnh vực công chứng
|
15
|
4
|
2
|
9
|
9
|
2.000743.000.00.00.H35
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng
|
|
x
|
|
|
10
|
2.000766.000.00.00.H35
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng
công chứng hợp nhất
|
|
x
|
|
|
11
|
1.001153.000.00.00.H35
|
Thay đổi nơi tập sự từ tổ
chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang
tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
|
|
|
x
|
12
|
1.001125.000.00.00.H35
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề
công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công
chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
|
|
|
x
|
13
|
1.003118.000.00.00.H35
|
Thành lập Hội công chứng viên
|
|
|
|
x
|
14
|
1.001665.000.00.00.H35
|
Sáp nhập Văn phòng công chứng
|
|
|
|
x
|
15
|
1.001688.000.00.00.H35
|
Hợp nhất Văn phòng công chứng
|
|
|
|
x
|
16
|
1.001647.000.00.00.H35
|
Chuyển nhượng văn phòng công
chứng
|
|
|
|
x
|
17
|
1.001877.000.00.00.H35
|
Thành lập Văn phòng công chứng
|
|
|
|
x
|
18
|
1.001446.000.00.00.H35
|
Đăng ký tập sự lại hành nghề
công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
|
|
|
x
|
19
|
1.001438.000.00.00.H35
|
Chấm dứt tập sự hành nghề
công chứng
|
|
|
|
x
|
20
|
2.000789.000.00.00.H35
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng
công chứng
|
|
x
|
|
|
21
|
1.001721.000.00.00.H35
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết
quả tập sự hành nghề công chứng
|
|
x
|
|
|
22
|
1.001799.000.00.00.H35
|
Cấp lại Thẻ công chứng viên
|
|
|
x
|
|
23
|
1.001756.000.00.00.H35
|
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ
công chứng viên
|
|
|
x
|
|
III
|
Lĩnh vực Bán đấu giá tài
sản TP
|
8
|
4
|
0
|
4
|
24
|
2.002139.000.00.00.H35
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết
quả tập sự hành nghề đấu giá tài sản
|
|
x
|
|
|
25
|
2.001807.000.00.00.H35
|
Cấp lại Thẻ đấu giá viên
|
|
|
|
x
|
26
|
2.001815.000.00.00.H35
|
Cấp Thẻ đấu giá viên
|
|
|
|
x
|
27
|
2.001247.000.00.00.H35
|
Đăng ký hoạt động của Chi
nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
|
|
|
x
|
28
|
2.001258.000.00.00.H35
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
|
x
|
|
|
29
|
2.001333.000.00.00.H35
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
|
x
|
|
|
30
|
2.001395.000.00.00.H35
|
Đăng ký hoạt động của doanh
nghiệp đấu giá tài sản
|
|
x
|
|
|
31
|
2.001225.000.00.00.H35
|
Phê duyệt đủ điều kiện thực
hiện hình thức đấu giá trực tuyến
|
|
|
|
x
|
IV
|
Trọng tài thương mại
|
6
|
6
|
0
|
0
|
32
|
1.008905.000.00.00.H35
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng
ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng Chi nhánh,
địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương
|
|
x
|
|
|
33
|
1.008890.000.00.00.H35
|
Đăng ký hoạt động của Chi
nhánh Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng
tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương khác
|
|
x
|
|
|
34
|
1.008904.000.00.00.H35
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng
ký hoạt động của Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt
động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
|
x
|
|
|
35
|
1.008889.000.00.00.H35
|
Đăng ký hoạt động của Trung
tâm Trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt
động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương khác
|
|
x
|
|
|
36
|
1.001248.000.00.00.H35
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ
chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam Luật 54/2010/QH12
|
|
x
|
|
|
37
|
1.008906.000.00.00.H35
|
ngoài tại Việt Nam sau khi
được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ
chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ
sở sang tỉnh thành phố trực thuộc
|
|
x
|
|
|
V
|
Quản tài viên
|
5
|
2
|
0
|
3
|
38
|
1.001600.000.00.00.H35
|
Thay đổi thông tin đăng ký
hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
|
|
|
x
|
39
|
1.001842.000.00.00.H35
|
Đăng ký hành nghề quản lý,
thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
|
x
|
|
|
40
|
1.002626.000.00.00.H35
|
Đăng ký hành nghề quản lý,
thanh lý tài sản với tư cách cá nhân
|
|
x
|
|
|
41
|
1.001633.000.00.00.H35
|
Thay đổi thông tin đăng ký
hành nghề của Quản tài viên
|
|
|
|
x
|
42
|
1.008727.000.00.00.H35
|
Thay đổi thành viên hợp danh
của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp
quản lý, thanh lý tài sản
|
|
|
|
x
|
VI
|
Hòa giải thương mại
|
9
|
0
|
0
|
9
|
43
|
2.002047.000.00.00.H35
|
Thay đổi tên gọi trong Giấy
đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại
|
|
|
|
x
|
44
|
2.000515.000.00.00.H35
|
Chấm dứt hoạt động Trung tâm
hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm
dứt hoạt động
|
|
|
|
x
|
45
|
2.001716.000.00.00.H35
|
Đăng ký hoạt động của Chi
nhánh Trung tâm hòa giải thương mại
|
|
|
|
x
|
46
|
1.008915.000.00.00.H35
|
Đăng ký hoạt động của chi
nhánh t chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư
pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải
thương mại ớ ài ti Vit N khi th đổi đ hỉ t ở từ
|
|
|
|
x
|
47
|
1.008914.000.00.00.H35
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại,
Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại
Việt Nam
|
|
|
|
x
|
48
|
1.009284.000.00.00.H35
|
Đăng ký làm hòa giải viên
thương mại vụ việc (cấp tỉnh)
|
|
|
|
x
|
49
|
1.009283.000.00.00.H35
|
Chm dứt hoạt động của chi
nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt
Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo
quyết định của tổ chức
|
|
|
|
x
|
50
|
1.008913.000.00.00.H35
|
Đăng ký hoạt động Trung tâm
hòa giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký
hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung
tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang
tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
|
|
|
x
|
51
|
1.008916.000.00.00.H35
|
Thay đổi tên gọi, Trưởng chi
nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại
nước ngoài tại Việt Nam
|
|
|
|
x
|
VII
|
Thừa phát lại
|
13
|
1
|
0
|
12
|
52
|
1.008926.000.00.00.H35
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề
Thừa phát lại
|
|
|
|
x
|
53
|
1.008925.000.00.00.H35
|
Đăng ký tập sự hành nghề Thừa
phát lại
|
|
|
|
x
|
54
|
1.008927.000.00.00.H35
|
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ
Thừa phát lại
|
|
|
|
x
|
55
|
1.008928.000.00.00.H35
|
Cấp lại Thẻ Thừa phát lại
|
|
|
|
x
|
56
|
1.008933.000.00.00.H35
|
Đăng ký hoạt động sau khi
chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại
|
|
|
|
x
|
57
|
1.008930.000.00.00.H35
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng
Thừa phát lại
|
|
|
|
x
|
58
|
1.008935.000.00.00.H35
|
Đăng ký hoạt động, thay đổi
nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại
|
|
|
|
x
|
59
|
1.008937.000.00.00.H35
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại
|
|
|
|
x
|
60
|
1.008931.000.00.00.H35
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại
|
|
|
|
x
|
61
|
1.008932.000.00.00.H35
|
Chuyển đổi loại hình hoạt
động Văn phòng Thừa phát lại
|
|
|
|
x
|
62
|
1.008934.000.00.00.H35
|
Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng
Thừa phát lại
|
|
|
|
x
|
63
|
1.008936.000.00.00.H35
|
Chuyển nhượng Văn phòng Thừa
phát lại
|
|
|
|
x
|
64
|
1.008929.000.00.00.H35
|
Thành lập Văn phòng Thừa phát
lại
|
|
x
|
|
|
VIII
|
Luật sư
|
11
|
6
|
0
|
5
|
65
|
1.002079.000.00.00.H35
|
Thay đổi người đại diện theo
pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công
ty luật hợp danh
|
|
x
|
|
|
66
|
1.008709.000.00.00.H35
|
Chuyển đổi công ty luật trách
nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành
công ty luật
|
|
|
|
x
|
67
|
1.002055.000.00.00.H35
|
Thay đổi người đại diện theo
pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành
viên
|
|
|
|
x
|
68
|
1.002368.000.00.00.H35
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
|
x
|
|
|
69
|
1.002384.000.00.00.H35
|
Đăng ký hoạt động của chi
nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam
|
|
x
|
|
|
70
|
1.002198.000.00.00.H35
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng
ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
|
x
|
|
|
71
|
1.002181.000.00.00.H35
|
Đăng ký hoạt động của chi
nhánh, công ty luật nước ngoài
|
|
x
|
|
|
72
|
1.002398.000.00.00.H35
|
Đăng ký hoạt động của công ty
luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài
|
|
x
|
|
|
73
|
1.002218.000.00.00.H35
|
Hợp nhất công ty luật
|
|
|
|
x
|
74
|
1.002234.000.00.00.H35
|
Sáp nhập công ty luật
|
|
|
|
x
|
75
|
1.002153.000.00.00.H35
|
Đăng ký hành nghề luật sư với
tư cách cá nhân
|
|
|
|
x
|
IX
|
Bồi thường nhà nước TP
|
3
|
0
|
0
|
3
|
76
|
2.002193.000.00.00.H35
|
Xác định cơ quan giải quyết
bồi thường
|
|
|
|
x
|
77
|
2.002191.000.00.00.H35
|
Phục hồi danh dự (cấp tỉnh)
|
|
|
|
x
|
78
|
2.002192.000.00.00.H35
|
Giải quyết yêu cầu bồi thường
tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp tỉnh)
|
|
|
|
x
|
X
|
Chứng thực
|
3
|
2
|
1
|
0
|
79
|
2.000908.000.00.00.H35
|
Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc.
|
|
|
x
|
|
80
|
2.000843.000.00.00.H35
|
Thủ tục chứng thực bản sao từ
bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài;
cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có
thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận
|
|
x
|
|
|
81
|
2.000884.000.00.00.H35
|
Thủ tục chứng thực chữ ký
trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và
trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)
|
|
x
|
|
|
XI
|
Lĩnh vực Hộ tịch
|
1
|
0
|
1
|
0
|
82
|
2.000635.000.00.00.H35
|
Thủ tục cấp bản sao Trích lục
hộ tịch
|
|
|
x
|
|
XII
|
Lĩnh vực Nuôi con nuôi
|
5
|
0
|
1
|
4
|
83
|
1.003179.000.00.00.H35
|
Đăng ký lại việc nuôi con
nuôi có yếu tố nước ngoài
|
|
|
|
x
|
84
|
1.003160.000.00.00.H35
|
Giải quyết việc người nước
ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
|
|
x
|
|
85
|
1.004878.000.00.00.H35
|
Giải quyết việc nuôi con nuôi
có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của
vợ hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi
|
|
|
|
x
|
86
|
1.003976.000.00.00.H35
|
Giải quyết việc nuôi con nuôi
có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng
|
|
|
|
x
|
87
|
2.002349.000.00.00.H35
|
Thủ tục Xác nhận công dân
Việt Nam thường trú khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng
giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi
|
|
|
|
x
|
XIII
|
Quốc tịch
|
5
|
0
|
5
|
0
|
88
|
1.005136.000.00.00.H35
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận có
quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
|
|
x
|
|
89
|
2.002036.000.00.00.H35
|
Thủ tục thôi quốc tịch Việt
Nam ở trong nước
|
|
|
x
|
|
90
|
2.002038.000.00.00.H35
|
Thủ tục trở lại quốc tịch
Việt Nam ở trong nước
|
|
|
x
|
|
91
|
2.002039.000.00.00.H35
|
Thủ tục nhập quốc tịch Việt
Nam
|
|
|
x
|
|
92
|
2.001895.000.00.00.H35
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận là
người gốc Việt Nam
|
|
|
x
|
|
IX
|
Trợ giúp pháp lý
|
11
|
0
|
0
|
11
|
93
|
1.001233.000.00.00.H35
|
Thủ tục thay đổi nội dung
Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
|
|
|
x
|
94
|
2.000596.000.00.00.H35
|
Thủ tục đăng ký tham gia trợ
giúp pháp lý
|
|
|
|
x
|
95
|
2.000954.000.00.00.H35
|
Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký
tham gia trợ giúp pháp lý
|
|
|
|
x
|
96
|
2.000592.000.00.00.H35
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại
về trợ giúp pháp lý
|
|
|
|
x
|
97
|
2.000587.000.00.00.H35
|
Thủ tục cấp thẻ cộng tác viên
trợ giúp pháp lý
|
|
|
|
x
|
98
|
2.000970.000.00.00.H35
|
Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng
với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật
|
|
|
|
x
|
99
|
2.001680.000.00.00.H35
|
Thủ tục rút yêu cầu trợ giúp
pháp lý của người được trợ giúp pháp lý
|
|
|
|
x
|
100
|
2.000829.000.00.00.H35
|
Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp
lý
|
|
|
|
x
|
101
|
2.000977.000.00.00.H35
|
Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng
với Luật sư
|
|
|
|
x
|
102
|
2.000518.000.00.00.H35
|
Thủ tục cấp lại thẻ cộng tác
viên trợ giúp pháp lý
|
|
|
|
x
|
103
|
2.001687.000.00.00.H35
|
Thủ tục thay đổi người thực
hiện trợ giúp pháp lý
|
|
|
|
x
|
XV
|
Tư vấn pháp luật
|
3
|
0
|
0
|
3
|
104
|
1.000588.000.00.00.H35
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh
|
|
|
|
x
|
105
|
1.000404.000.00.00.H35
|
Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp
luật
|
|
|
|
x
|
106
|
1.000614.000.00.00.H35
|
Đăng ký hoạt động cho chi
nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật
|
|
|
|
x
|