Quyết định 1804/QĐ-UBND sửa đổi,bổ sung danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần thực hiện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị năm 2023
Số hiệu | 1804/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 14/08/2023 |
Ngày có hiệu lực | 14/08/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Trị |
Người ký | Hoàng Nam |
Lĩnh vực | Công nghệ thông tin,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1804/QĐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 14 tháng 8 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH VÀ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ NĂM 2023
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính quyền địa phương, ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ Quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Quyết định số 1103/QĐ-UBND ngày 30/5/2023 của UBND tỉnh Ban hành Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần thực hiện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị năm 2023;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh, của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 93/TTr-SGTVT ngày 05/7/2023 và Tờ trình số 118/TTr-SGTVT ngày 01/8/2023 và của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Công văn số 2004/SNV-TCHC.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Phụ lục sửa đổi, bổ sung danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải và của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị (Có danh mục kèm theo).
Điều 2.
1. Sở Giao thông vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh (Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh) thực hiện quy trình kiểm thử, tích công khai các dịch vụ công trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia.
2. Văn phòng UBND tỉnh chịu trách nhiệm công khai các dịch vụ công trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia và Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và sửa đổi, bổ sung mức độ thực hiện các dịch vụ công được công bố tại Quyết định số 1103/QĐ-UBND ngày 30/5/2023 của UBND tỉnh.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
PHỤ LỤC
SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH VÀ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC
TUYẾN MỘT PHẦN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI VÀ SỞ NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND
ngày / /2023 của
UBND tỉnh Quảng Trị)
TT |
Nhóm dịch vụ |
Tên Dịch vụ / TTHC |
Mã TTHC |
DVC TT |
DVCTT |
I |
Sở Giao thông vận tải |
||||
1. |
Du lịch |
Thủ tục cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch tục |
1.008028.000.00.00.H50 |
x |
|
2. |
Du lịch |
Thủ tục cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch tục |
1.008029.000.00.00.H50 |
x |
|
3. |
Du lịch |
Thủ tục cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch |
1.008027.000.00.00.H50 |
x |
|
4. |
Đường bộ |
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ |
1.000028.000.00.00.H50 |
x |
|
5. |
Đường thủy |
Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa |
1.009444.000.00.00.H50 |
x |
|
6. |
Đường thủy |
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trong trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương |
1.001406.000.00.00.H50 |
x |
|
7. |
Đường thủy |
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa |
1.009464.000.00.00.H50 |
x |
|
8. |
Đường bộ |
Cấp Giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường ngang |
1.005126.000.00.00.H50 |
x |
|
9. |
Đường bộ |
Gia hạn giấy phép sử dụng tạm thời hè phố |
1.010438.000.00.00.H50 |
x |
|
10. |
Đường bộ |
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp |
1.002809.000.00.00.H50 |
x |
|
11. |
Đường bộ |
Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải |
2.001915.000.00.00.H50 |
|
x |
12. |
Đường thủy |
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa |
1.009452.000.00.00.H50 |
|
x |
13. |
Đường thủy |
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội địa |
1.009462.000.00.00.H50 |
|
x |
14. |
Đường thủy |
Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa |
1.009463.000.00.00.H50 |
|
x |
15. |
Đường thủy |
Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa |
1.009445.000.00.00.H50 |
|
x |
16. |
Đường thủy |
Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát |
2.001218.000.00.00.H50 |
|
x |
17. |
Đường thủy |
Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính |
1.009455.000.00.00.H50 |
|
x |
II |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
||||
1. |
Thú y |
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh |
1.002338.000.00.00.H50 |
|
x |
Tổng cộng: 18 DVC