Quyết định 48/QĐ-BNN-TC năm 2011 về giao dự toán ngân sách nhà nước (lần 1) do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Số hiệu | 48/QĐ-BNN-TC |
Ngày ban hành | 21/01/2011 |
Ngày có hiệu lực | 21/01/2011 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Người ký | Phan Ngọc Thuỷ |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 48/QĐ-BNN-TC |
Hà Nội, ngày 21 tháng 01 năm 2011 |
VỀ VIỆC GIAO DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM
2011 (LẦN 1)
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN
Căn cứ Nghị định số
01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính Phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Nghị định số
75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính Phủ về việc sửa đổi Điều 3 Nghị định số
01/2008/NĐ-CP;
Căn cứ Quyết định số 09/2008/QĐ-BNN-TC ngày 28/01/2008 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Vụ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 108/QĐ-BNN-TC ngày 20/01/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn về việc giao dự toán NSNN năm 2011 (lần 1) cho các đơn
vị dự toán trực thuộc Bộ;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao dự toán
thu, chi NSNN năm 2011 cho: Trường Cao đẳng nghề Thuỷ sản miền Bắc (chi tiết
theo biểu đính kèm).
Điều 2: Căn cứ dự toán chi ngân sách năm 2011 được giao, Thủ trưởng các đơn vị
tổ chức thực hiện theo đúng quy định của Luật NSNN và các văn bản hướng dẫn thực
hiện.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TL.
BỘ TRƯỞNG |
THU, CHI NSNN NĂM 2011
(Kèm theo Quyết định số 48/QĐ-BNN-TC ngày 21 tháng 01 năm 2011 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn)
Đơn
vị: Trường Cao đẳng nghề Thuỷ sản miền Bắc
Mã số sử dụng ngân sách: 1054917
Kho bạc Nhà nước: Lê Chân, Hải Phòng
ĐVT:
Nghìn đồng
Loại |
Khoản |
TT |
Nội dung |
Tổng số |
|
|
|
||
|
|
1 |
Số thu phí, lệ phí |
1.100.000 |
|
|
|
Loại 490-498 |
1.000.000 |
|
|
|
Loại 490-497 |
100.000 |
|
|
2 |
Chi từ nguồn thu phí, lệ phí được để lại |
1.500.000 |
|
|
|
Loại 490-498 |
1.000.000 |
|
|
|
Loại 490-497 |
500.000 |
|
|
3 |
Số phí, lệ phí nộp ngân sách |
0 |
|
|
7.798.720 |
||
490 |
|
1 |
GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO, DẠY NGHỀ |
7.798.720 |
|
498 |
|
Dạy nghề |
7.798.720 |
|
|
a |
Kinh phí thường xuyên |
6.798.720 |
|
|
|
Trong đó: Kinh phí tiết kiệm 10% thực hiện điều chỉnh tiền lương |
10.000 |
|
|
|
- Kinh phí trích nộp quỹ thi đua khen thưởng của Bộ |
18.361 |
|
|
b |
Kinh phí không thường xuyên |
500.000 |
|
497 |
|
Giáo dục trung học chuyên nghiệp |
500.000 |
|
|
a |
Kinh phí thường xuyên |
500.000 |
|
|
|
Trong đó: Kinh phí tiết kiệm 10% thực hiện điều chỉnh tiền lương |
0 |
|
|
|
- Kinh phí trích nộp quỹ thi đua khen thưởng của Bộ |
0 |
|
|
b |
Kinh phí không thường xuyên |
0 |