ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1322/QĐ-UBND
|
Trà Vinh, ngày 18
tháng 7 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ
Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23
tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1268 /QĐ-UBND ngày 11 tháng 7 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố mới và bãi bỏ Danh mục thủ tục hành
chính lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám
đốc Sở Giao thông vận tải.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Phê duyệt kèm theo Quyết định 18 (Mười tám)
quy trình nội bộ và bãi bỏ 10 (Mười) quy trình được phê duyệt tại
Quyết định số 1342/QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) lĩnh
vực du lịch, đường bộ và đường thủy nội địa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của
Sở Giao thông vận tải.
Điều
2. Sở Giao thông vận tải có trách nhiệm phối hợp với Sở Thông tin
và Truyền thông xây dựng quy trình điện tử giải quyết TTHC tại phần mềm Hệ thống
thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều
3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông
vận tải, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các
huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực
thi hành kể từ ngày ký./.
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO
THÔNG VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số 1322/QĐ-UBND ngày 18 tháng 7 năm 2022 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh)
1. Tên
thủ tục hành chính: Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của
Campuchia
Tổng thời gian thực hiện
thủ tục hành chính: 02 (ngày làm việc) x 08 giờ = 16 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Bộ phận thực hiện
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
(2 điểm
|
Đúng hạn
(1 điểm)
|
Quá hạn
(0 điểm)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp
nhận
|
- Tiếp nhận hồ sơ trên
hệ thống phần mềm, xem xét sự hợp lệ:
+ Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận
và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
+ Hồ sơ không hợp lệ
yêu cầu bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
- Chuyển hồ sơ về phòng
chuyên môn
|
0,5 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải,
phương tiện và người lái
|
Chuyên viên phụ trách
|
- Kiểm tra tính hợp
pháp của hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến hành
xử lý.
+ Chưa phù hợp thì dự
thảo công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phê
duyệt.
|
12,5 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho
lãnh đạo Sở xử lý
|
1,5 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Ban lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Nhân viên văn thư
|
Đóng dấu (nếu có)
|
0,5 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Chuyên viên tiếp nhận
|
Chuyển trả kết quả cho
tổ chức và cá nhân
|
|
|
|
|
2. Tên
thủ tục hành chính: Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của
Lào.
Tổng thời gian thực hiện
thủ tục hành chính: 02 (ngày làm việc) x 08 giờ = 16 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Bộ phận thực hiện
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
(2 điểm
|
Đúng hạn
(1 điểm)
|
Quá hạn
(0 điểm)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp
nhận
|
- Tiếp nhận hồ sơ trên
hệ thống phần mềm, xem xét sự hợp lệ:
+ Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận
và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
+ Hồ sơ không hợp lệ
yêu cầu bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
- Chuyển hồ sơ về phòng
chuyên môn
|
0,5 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải,
phương tiện và người lái
|
Chuyên viên phụ trách
|
- Kiểm tra tính hợp
pháp của hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến hành
xử lý.
+ Chưa phù hợp thì dự
thảo công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phê
duyệt.
|
12,5 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho
lãnh đạo Sở xử lý
|
1,5 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Ban lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Nhân viên văn thư
|
Đóng dấu (nếu có)
|
0,5 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Chuyên viên tiếp nhận
|
Chuyển trả kết quả cho
tổ chức và cá nhân
|
|
|
|
|
3. Tên
thủ tục hành chính: Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào
Tổng thời gian thực hiện
thủ tục hành chính: 02 (ngày làm việc) x 08 giờ = 16 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Bộ phận thực hiện
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
(2 điểm
|
Đúng hạn
(1 điểm)
|
Quá hạn
(0 điểm)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp
nhận
|
- Tiếp nhận hồ sơ trên
hệ thống phần mềm, xem xét sự hợp lệ:
+ Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận
và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
+ Hồ sơ không hợp lệ
yêu cầu bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
- Chuyển hồ sơ về phòng
chuyên môn
|
0,5 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải,
phương tiện và người lái
|
Chuyên viên phụ trách
|
- Kiểm tra tính hợp
pháp của hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến hành
xử lý.
+ Chưa phù hợp thì dự
thảo công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phê
duyệt.
|
12,5 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho
lãnh đạo Sở xử lý
|
1,5 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Ban lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Nhân viên văn thư
|
Đóng dấu (nếu có)
|
0,5 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Chuyên viên tiếp nhận
|
Chuyển trả kết quả cho
tổ chức và cá nhân
|
|
|
|
|
4. Tên
thủ tục hành chính: Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào
Tổng thời gian thực hiện
thủ tục hành chính: 02 (ngày làm việc) x 08 giờ = 16 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Bộ phận thực hiện
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
(2 điểm
|
Đúng hạn
(1 điểm)
|
Quá hạn
(0 điểm)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp
nhận
|
- Tiếp nhận hồ sơ trên
hệ thống phần mềm, xem xét sự hợp lệ:
+ Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận
và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
+ Hồ sơ không hợp lệ
yêu cầu bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
- Chuyển hồ sơ về phòng
chuyên môn
|
0,5 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải,
phương tiện và người lái
|
Chuyên viên phụ trách
|
- Kiểm tra tính hợp
pháp của hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến hành
xử lý.
+ Chưa phù hợp thì dự
thảo công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phê
duyệt.
|
12,5 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho
lãnh đạo Sở xử lý
|
1,5 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Ban lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Nhân viên văn thư
|
Đóng dấu (nếu có)
|
0,5 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Chuyên viên tiếp nhận
|
Chuyển trả kết quả cho
tổ chức và cá nhân
|
|
|
|
|
5. Tên
thủ tục hành chính: Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia
Tổng thời gian thực hiện
thủ tục hành chính: 02 (ngày làm việc) x 08 giờ = 16 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Bộ phận thực hiện
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
(2 điểm
|
Đúng hạn
(1 điểm)
|
Quá hạn
(0 điểm)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp
nhận
|
- Tiếp nhận hồ sơ trên
hệ thống phần mềm, xem xét sự hợp lệ:
+ Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận
và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
+ Hồ sơ không hợp lệ
yêu cầu bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
- Chuyển hồ sơ về phòng
chuyên môn
|
0,5 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải,
phương tiện và người lái
|
Chuyên viên phụ trách
|
- Kiểm tra tính hợp
pháp của hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến hành
xử lý.
+ Chưa phù hợp thì dự
thảo công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phê
duyệt.
|
12,5 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho
lãnh đạo Sở xử lý
|
1,5 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Ban lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Nhân viên văn thư
|
Đóng dấu (nếu có)
|
0,5 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Chuyên viên tiếp nhận
|
Chuyển trả kết quả cho
tổ chức và cá nhân
|
|
|
|
|
6. Tên
thủ tục hành chính: Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia
Tổng thời gian thực hiện
thủ tục hành chính: 02 (ngày làm việc) x 08 giờ = 16 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Bộ phận thực hiện
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
(2 điểm
|
Đúng hạn
(1 điểm)
|
Quá hạn
(0 điểm)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp
nhận
|
- Tiếp nhận hồ sơ trên
hệ thống phần mềm, xem xét sự hợp lệ:
+ Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận
và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
+ Hồ sơ không hợp lệ
yêu cầu bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
- Chuyển hồ sơ về phòng
chuyên môn
|
0,5 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải,
phương tiện và người lái
|
Chuyên viên phụ trách
|
- Kiểm tra tính hợp
pháp của hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến hành
xử lý.
+ Chưa phù hợp thì dự
thảo công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phê
duyệt.
|
12,5 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho
lãnh đạo Sở xử lý
|
1,5 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Ban lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Nhân viên văn thư
|
Đóng dấu (nếu có)
|
0,5 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Chuyên viên tiếp nhận
|
Chuyển trả kết quả cho
tổ chức và cá nhân
|
|
|
|
|
7. Tên
thủ tục hành chính: Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của
các nước thực hiện Hiệp định GMS
Tổng thời gian thực hiện
thủ tục hành chính: 02 (ngày làm việc) x 08 giờ = 16 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Bộ phận thực hiện
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
(2 điểm
|
Đúng hạn
(1 điểm)
|
Quá hạn
(0 điểm)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp
nhận
|
- Tiếp nhận hồ sơ trên
hệ thống phần mềm, xem xét sự hợp lệ:
+ Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận
và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
+ Hồ sơ không hợp lệ
yêu cầu bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
- Chuyển hồ sơ về phòng
chuyên môn
|
0,5 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải,
phương tiện và người lái
|
Chuyên viên phụ trách
|
- Kiểm tra tính hợp
pháp của hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến hành
xử lý.
+ Chưa phù hợp thì dự
thảo công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phê
duyệt.
|
12,5 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho
lãnh đạo Sở xử lý
|
1,5 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Ban lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Nhân viên văn thư
|
Đóng dấu (nếu có)
|
0,5 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Chuyên viên tiếp nhận
|
Chuyển trả kết quả cho
tổ chức và cá nhân
|
|
|
|
|
8. Tên
thủ tục hành chính: Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của
Trung Quốc
Tổng thời gian thực hiện
thủ tục hành chính: 02 (ngày làm việc) x 08 giờ = 16 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Bộ phận thực hiện
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
(2 điểm
|
Đúng hạn
(1 điểm)
|
Quá hạn
(0 điểm)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp
nhận
|
- Tiếp nhận hồ sơ trên
hệ thống phần mềm, xem xét sự hợp lệ:
+ Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận
và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
+ Hồ sơ không hợp lệ
yêu cầu bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
- Chuyển hồ sơ về phòng
chuyên môn
|
0,5 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải,
phương tiện và người lái
|
Chuyên viên phụ trách
|
- Kiểm tra tính hợp
pháp của hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến hành
xử lý.
+ Chưa phù hợp thì dự
thảo công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phê
duyệt.
|
12,5 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho
lãnh đạo Sở xử lý
|
1,5 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Ban lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Nhân viên văn thư
|
Đóng dấu (nếu có)
|
0,5 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Chuyên viên tiếp nhận
|
Chuyển trả kết quả cho
tổ chức và cá nhân
|
|
|
|
|
9. Tên
thủ tục hành chính: Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của
Lào, Campuchia
Tổng thời gian thực hiện
thủ tục hành chính: 02 (ngày làm việc) x 08 giờ = 16 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Bộ phận thực hiện
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
(2 điểm
|
Đúng hạn
(1 điểm)
|
Quá hạn
(0 điểm)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp
nhận
|
- Tiếp nhận hồ sơ trên
hệ thống phần mềm, xem xét sự hợp lệ:
+ Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận
và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
+ Hồ sơ không hợp lệ
yêu cầu bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
- Chuyển hồ sơ về phòng
chuyên môn
|
0,5 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải,
phương tiện và người lái
|
Chuyên viên phụ trách
|
- Kiểm tra tính hợp
pháp của hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến hành
xử lý.
+ Chưa phù hợp thì dự
thảo công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phê
duyệt.
|
12,5 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho
lãnh đạo Sở xử lý
|
1,5 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Ban lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Nhân viên văn thư
|
Đóng dấu (nếu có)
|
0,5 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Chuyên viên tiếp nhận
|
Chuyển trả kết quả cho
tổ chức và cá nhân
|
|
|
|
|
10.
Tên thủ tục hành chính: Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa
Việt Nam, Lào và Campuchia
Tổng thời gian thực hiện
thủ tục hành chính: 02 (ngày làm việc) x 08 giờ = 16 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Bộ phận thực hiện
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
(2 điểm
|
Đúng hạn
(1 điểm)
|
Quá hạn
(0 điểm)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp
nhận
|
- Tiếp nhận hồ sơ trên
hệ thống phần mềm, xem xét sự hợp lệ:
+ Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận
và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
+ Hồ sơ không hợp lệ
yêu cầu bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
- Chuyển hồ sơ về phòng
chuyên môn
|
0,5 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải,
phương tiện và người lái
|
Chuyên viên phụ trách
|
- Kiểm tra tính hợp
pháp của hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến hành
xử lý.
+ Chưa phù hợp thì dự
thảo công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phê
duyệt.
|
12,5 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho
lãnh đạo Sở xử lý
|
1,5 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Ban lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Nhân viên văn thư
|
Đóng dấu (nếu có)
|
0,5 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Chuyên viên tiếp nhận
|
Chuyển trả kết quả cho
tổ chức và cá nhân
|
|
|
|
|
11.
Tên thủ tục hành chính: Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
Tổng thời gian thực hiện
thủ tục hành chính: 02 (ngày làm việc) x 08 giờ = 16 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Bộ phận thực hiện
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
(2 điểm
|
Đúng hạn
(1 điểm)
|
Quá hạn
(0 điểm)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp
nhận
|
- Tiếp nhận hồ sơ trên
hệ thống phần mềm, xem xét sự hợp lệ:
+ Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận
và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
+ Hồ sơ không hợp lệ
yêu cầu bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
- Chuyển hồ sơ về phòng
chuyên môn
|
0,5 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải,
phương tiện và người lái
|
Chuyên viên phụ trách
|
- Kiểm tra tính hợp
pháp của hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến hành
xử lý.
+ Chưa phù hợp thì dự
thảo công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phê
duyệt.
|
12,5 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho
lãnh đạo Sở xử lý
|
1,5 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Ban lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Nhân viên văn thư
|
Đóng dấu (nếu có)
|
0,5 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Chuyên viên tiếp nhận
|
Chuyển trả kết quả cho
tổ chức và cá nhân
|
|
|
|
|
12. Tên thủ tục hành chính: Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 02
(ngày làm việc) x 08 giờ = 16 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Bộ phận thực hiện
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
(2 điểm
|
Đúng hạn
(1 điểm)
|
Quá hạn
(0 điểm)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp
nhận
|
- Tiếp nhận hồ sơ trên
hệ thống phần mềm, xem xét sự hợp lệ:
+ Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận
và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
+ Hồ sơ không hợp lệ
yêu cầu bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
- Chuyển hồ sơ về phòng
chuyên môn
|
0,5 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải,
phương tiện và người lái
|
Chuyên viên phụ trách
|
- Kiểm tra tính hợp
pháp của hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến hành
xử lý.
+ Chưa phù hợp thì dự
thảo công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phê
duyệt.
|
12,5 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho
lãnh đạo Sở xử lý
|
1,5 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Ban lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Nhân viên văn thư
|
Đóng dấu (nếu có)
|
0,5 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Chuyên viên tiếp nhận
|
Chuyển trả kết quả cho
tổ chức và cá nhân
|
|
|
|
|
13. Tên thủ tục hành chính: Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của
các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 02 (ngày làm việc) x 08 giờ = 16 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Bộ phận thực hiện
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
(2 điểm
|
Đúng hạn
(1 điểm)
|
Quá hạn
(0 điểm)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp
nhận
|
- Tiếp nhận hồ sơ trên
hệ thống phần mềm, xem xét sự hợp lệ:
+ Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận
và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
+ Hồ sơ không hợp lệ
yêu cầu bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
- Chuyển hồ sơ về phòng
chuyên môn
|
0,5 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải,
phương tiện và người lái
|
Chuyên viên phụ trách
|
- Kiểm tra tính hợp
pháp của hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến hành
xử lý.
+ Chưa phù hợp thì dự
thảo công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phê
duyệt.
|
12,5 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho
lãnh đạo Sở xử lý
|
1,5 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Ban lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Nhân viên văn thư
|
Đóng dấu (nếu có)
|
0,5 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Chuyên viên tiếp nhận
|
Chuyển trả kết quả cho
tổ chức và cá nhân
|
|
|
|
|
14. Tên thủ tục hành chính: Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành
khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 02
(ngày làm việc) x 08 giờ = 16 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Bộ phận thực hiện
|
Trình tự các bước
thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
(2 điểm
|
Đúng hạn
(1 điểm)
|
Quá hạn
(0 điểm)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Tiếp nhận hồ sơ trên hệ thống phần mềm, xem xét
sự hợp lệ:
+ Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và phản hồi lại cho tổ
chức, cá nhân.
+ Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu bổ sung và phản hồi lại
cho tổ chức, cá nhân.
- Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn
|
0,5 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Chuyên viên phụ trách
|
- Kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến hành xử lý.
+ Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
12,5 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh đạo Sở xử lý
|
1,5 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Ban lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Nhân viên văn thư
|
Đóng dấu (nếu có)
|
0,5 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Chuyên viên tiếp nhận
|
Chuyển trả kết quả cho tổ chức và cá nhân
|
|
|
|
|
15. Tên thủ tục hành chính: Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến
vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 02
(ngày làm việc) x 08 giờ = 16 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Bộ phận thực hiện
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
(2 điểm
|
Đúng hạn
(1 điểm)
|
Quá hạn
(0 điểm)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp
nhận
|
- Tiếp nhận hồ sơ trên
hệ thống phần mềm, xem xét sự hợp lệ:
+ Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận
và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
+ Hồ sơ không hợp lệ
yêu cầu bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
- Chuyển hồ sơ về phòng
chuyên môn
|
0,5 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải,
phương tiện và người lái
|
Chuyên viên phụ trách
|
- Kiểm tra tính hợp
pháp của hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến hành
xử lý.
+ Chưa phù hợp thì dự
thảo công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phê
duyệt.
|
12,5 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho
lãnh đạo Sở xử lý
|
1,5 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Ban lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Nhân viên văn thư
|
Đóng dấu (nếu có)
|
0,5 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Chuyên viên tiếp nhận
|
Chuyển trả kết quả cho tổ
chức và cá nhân
|
|
|
|
|
16.
Tên thủ tục hành chính: Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và
Campuchia
Tổng thời gian thực hiện
thủ tục hành chính: 02 (ngày làm việc) x 08 giờ = 16 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Bộ phận thực hiện
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
(2 điểm
|
Đúng hạn
(1 điểm)
|
Quá hạn
(0 điểm)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp
nhận
|
- Tiếp nhận hồ sơ trên hệ
thống phần mềm, xem xét sự hợp lệ:
+ Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận
và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
+ Hồ sơ không hợp lệ
yêu cầu bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
- Chuyển hồ sơ về phòng
chuyên môn
|
0,5 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải,
phương tiện và người lái
|
Chuyên viên phụ trách
|
- Kiểm tra tính hợp
pháp của hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến hành
xử lý.
+ Chưa phù hợp thì dự
thảo công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phê
duyệt.
|
12,5 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho
lãnh đạo Sở xử lý
|
1,5 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Ban lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Nhân viên văn thư
|
Đóng dấu (nếu có)
|
0,5 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Chuyên viên tiếp nhận
|
Chuyển trả kết quả cho
tổ chức và cá nhân
|
|
|
|
|
17.
Tên thủ tục hành chính: Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và
Lào
Tổng thời gian thực hiện
thủ tục hành chính: 02 (ngày làm việc) x 08 giờ = 16 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Bộ phận thực hiện
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
(2 điểm
|
Đúng hạn
(1 điểm)
|
Quá hạn
(0 điểm)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp
nhận
|
- Tiếp nhận hồ sơ trên
hệ thống phần mềm, xem xét sự hợp lệ:
+ Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận
và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
+ Hồ sơ không hợp lệ
yêu cầu bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
- Chuyển hồ sơ về phòng
chuyên môn
|
0,5 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải,
phương tiện và người lái
|
Chuyên viên phụ trách
|
- Kiểm tra tính hợp
pháp của hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến hành
xử lý.
+ Chưa phù hợp thì dự
thảo công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phê
duyệt.
|
12,5 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho
lãnh đạo Sở xử lý
|
1,5 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Ban lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Nhân viên văn thư
|
Đóng dấu (nếu có)
|
0,5 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Chuyên viên tiếp nhận
|
Chuyển trả kết quả cho
tổ chức và cá nhân
|
|
|
|
|
18.
Tên thủ tục hành chính: Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt
Nam và Lào
Tổng thời gian thực hiện
thủ tục hành chính: 02 (ngày làm việc) x 08 giờ = 16 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Bộ phận thực hiện
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
(2 điểm
|
Đúng hạn
(1 điểm)
|
Quá hạn
(0 điểm)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp
nhận
|
- Tiếp nhận hồ sơ trên
hệ thống phần mềm, xem xét sự hợp lệ:
+ Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận
và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
+ Hồ sơ không hợp lệ
yêu cầu bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
- Chuyển hồ sơ về phòng
chuyên môn
|
0,5 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải,
phương tiện và người lái
|
Chuyên viên phụ trách
|
- Kiểm tra tính hợp
pháp của hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến hành
xử lý.
+ Chưa phù hợp thì dự
thảo công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phê
duyệt.
|
12,5 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho
lãnh đạo Sở xử lý
|
1,5 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Ban lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Nhân viên văn thư
|
Đóng dấu (nếu có)
|
0,5 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Chuyên viên tiếp nhận
|
Chuyển trả kết quả cho
tổ chức và cá nhân
|
|
|
|
|