Quyết định 733/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang

Số hiệu 733/QĐ-UBND
Ngày ban hành 22/06/2022
Ngày có hiệu lực 22/06/2022
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Tuyên Quang
Người ký Nguyễn Văn Sơn
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Giao thông - Vận tải

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 733/QĐ-UBND

Tuyên Quang, ngày 22 tháng 6 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH TUYÊN QUANG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ -CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ -CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ quy định về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng ,Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;

Căn cứ Quyết định số 155/QĐ-BGTVT ngày 25/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 17 thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang.

(có Danh mục thủ tục hành chính kèm theo) .

Điều 2. Giao Sở Giao thông vận tải thực hiện:

1. Niêm yết, công khai Danh mục, nội dung cụ thể của thủ tục hành chính nêu tại Điều 1 Quyết định này trên Cổng thông tin điện tử tỉnh, Trang thông tin điện tử của Sở và nơi giải quyết thủ tục hành chính theo quy định tại Điều 14, Điều 15 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.

2. Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan hoàn thiện hồ sơ, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố quy trình nội bộ, liên thông đối với thủ tục hành chính nêu tại Điều 1 Quyết định này; hoàn thiện quy trình điện tử của thủ tục hành chính và cập nhật đầy đủ trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia, địa chỉ: dichvucong.gov.vn; Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, địa chỉ: dichvucong.tuyenquang.gov.vn.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Thay thế thủ tục số 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 53, 54 mục I (lĩnh vực Đường bộ) phần A tại Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 1169/QĐ-UBND ngày 11/8/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở, Thủ trưởng Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Cục KSTTHC-VPCP; (báo cáo)
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- Sở Thông tin và truyền thông;
- Như điều 4; (thực hiện)
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Viễn thông Tuyên Quang;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh; (đăng tải)
- Lưu: VT, THCBKSMai.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Sơn

 

DANH MỤC

17 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 733/QĐ-UBND ngày 22 tháng 6 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

Cách thức thực hiện

Nộp trực tiếp

Dịch vụ BCCI

Dịch vụ công trực tuyến

A

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH (04 THỦ TỤC)

1.

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới

02 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (quầy tiếp nhận: Sở Giao thông vận tải)

Không

Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới

x

x

Mức độ 4

2.

Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia

02 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (quầy tiếp nhận: Sở Giao thông vận tải)

Không

Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới

x

x

Mức độ 4

3.

Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào

02 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (quầy tiếp nhận: Sở GTVT)

Không

Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới

x

x

Mức độ 4

4.

Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào

02 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (quầy tiếp nhận: Sở GTVT)

Không

Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới

x

x

Mức độ 4

B

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG[1] (13 THỦ TỤC)

5.

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS

02 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (quầy tiếp nhận: Sở GTVT)

Không

Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới

x

x

Mức độ 4

6.

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc

02 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (quầy tiếp nhận: Sở GTVT)

Không

Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới

x

x

Mức độ 4

7.

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia

02 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (quầy tiếp nhận: Sở GTVT)

Không

Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới

x

x

Mức độ 4

8.

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia

02 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (quầy tiếp nhận: Sở Giao thông vận tải)

Không

Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới

x

x

Mức độ 4

9.

Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam - Lào - Campuchia

02 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (quầy tiếp nhận: Sở Giao thông vận tải)

Không

Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới

x

x

Mức độ 4

10.

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào

02 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (quầy tiếp nhận: Sở Giao thông vận tải)

Không

Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới

x

x

Mức độ 4

11.

Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào

02 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (quầy tiếp nhận: Sở Giao thông vận tải)

Không

Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới

x

x

Mức độ 4

12.

Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào

02 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (quầy tiếp nhận: Sở GTVT)

Không

Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới

x

x

Mức độ 4

13.

Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia

02 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (quầy tiếp nhận: Sở Giao thông vận tải)

Không

Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới

x

x

Mức độ 4

14.

Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

02 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (quầy tiếp nhận: Sở Giao thông vận tải)

Không

Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới

x

x

Mức độ 4

15.

Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

02 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (quầy tiếp nhận: Sở GTVT)

Không

Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới

x

x

Mức độ 4

16.

Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải

04 ngày làm việc (không tính thời gian kiểm tra hiện trường). Trường hợp kiểm tra hiện trường thì thời hạn chấp thuận không quá 10 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (quầy tiếp nhận: Sở GTVT)

Không

Thông tư số 39/2021/TT-BGTVT ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ

x

x

Mức độ 3

17.

Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải.

02 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (quầy tiếp nhận: Sở Giao thông vận tải)

Không

Thông tư số 39/2021/TT-BGTVT ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ

x

x

Mức độ 4

 


[1] Sửa đổi, bổ sung theo:

[...]