ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1015/QĐ-UBDN
|
Vĩnh Long, ngày
07 tháng 5 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG
BINH VÀ XÃ HỘI, BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP VĨNH LONG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức Chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi
hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Quyết định số
903/QĐ-UBND ngày 19 tháng 4 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh
Long về việc công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động, tiền lương
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ban Quản
lý các khu công nghiệp Vĩnh Long;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 95/TTr-SLĐTBXH ngày 05 tháng 5
năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kèm theo Quyết định này 08 (Tám) quy
trình nội bộ thủ tục hành chính chính lĩnh vực Lao động, tiền lương thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ban Quản lý khu
công nghiệp Vĩnh Long.
Điều 2.
Tổ chức thực hiện
1. Giao Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội lập danh sách đăng ký tài khoản của cán bộ, công chức, viên chức
được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại quy trình này, gửi
Trung tâm Phục vụ hành chính công để thiết lập cấu hình điện tử.
2. Giao Giám đốc Trung tâm Phục
vụ hành chính công chủ trì, phối hợp với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
xây dựng quy trình điện tử lên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của
tỉnh trong thời hạn chậm nhất là 10 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê
duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội, Trưởng
ban Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh,
Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- TTPVHCC, P. KTNV;
- Lưu: VT, 1.12.08.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Quang Trung
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ- UBND ngày /
/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long)
Phần I. Danh mục quy trình nội bộ thủ tục hành chính
I. Danh mục quy trình thủ tục
hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội.
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Quyết định công bố TTHC
|
|
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, TIỀN
LƯƠNG
|
Quyết định số 903/QĐ- UBND ngày 19/4/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
1
|
Thành lập Hội đồng thương lượng
tập thể.
|
2
|
Thay đổi Chủ tịch Hội đồng
thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ,
kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể.
|
3
|
Cấp Giấy phép hoạt động cho
thuê lại lao động.
|
4
|
Gia hạn Giấy phép hoạt động
cho thuê lại lao động.
|
5
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động
cho thuê lại lao động.
|
6
|
Thu hồi Giấy phép hoạt động
cho thuê lại lao động.
|
7
|
Rút tiền ký quỹ của doanh
nghiệp cho thuê lại lao động.
|
II. Danh mục quy trình nội bộ
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội, Ban Quản lý khu công nghiệp tỉnh.
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Quyết định công bố TTHC
|
|
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, TIỀN
LƯƠNG
|
Quyết định số 903/QĐ-UBND ngày 19/4/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
1
|
Đăng ký nội quy lao động của
doanh nghiệp
|
Phần II.
Nội dung cụ thể của từng quy trình nội bộ giải quyết TTHC lĩnh vực Lao động, tiền
lương thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh
Vĩnh Long, Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh.
1. Tên
TTHC: Thành lập Hội đồng thương lượng tập
thể.
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan), chuyển Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội xử lý
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Lao động -
Việc làm xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
17 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Phòng Lao động
- Việc làm xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ,
chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho người dân
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
|
20 ngày
|
2. Tên
TTHC: Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương
lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch,
thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể.
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan), chuyển Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội xử lý
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Lao động -
Việc làm xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
05 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Phòng Lao động
- Việc làm xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, chuyển
kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho người dân
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
|
07 ngày
|
3. Tên
TTHC: Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại
lao động.
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan), chuyển Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội xử lý
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Lao động -
Việc làm xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
24 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Phòng Lao động
- Việc làm xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ,
chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho người dân
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
|
27 ngày
|
4. Tên
TTHC: Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê
lại lao động.
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan), chuyển Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội xử lý
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Lao động -
Việc làm xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
19 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Phòng Lao động
- Việc làm xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ,
chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho người dân
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
|
22 ngày
|
5. Tên
TTHC: Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
5.1. Đối với trường hợp doanh
nghiệp thay đổi một trong các nội dung của giấy phép đã được cấp; giấy phép bị
mất; giấy phép bị hư hỏng không còn đầy đủ thông tin trên giấy phép.
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan), chuyển Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội xử lý
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Lao động -
Việc làm xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
19 ngày
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Phòng Lao động
- Việc làm xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ,
chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho người dân
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
|
22 ngày
|
5.2. Đối với trường hợp
doanh nghiệp thay đổi địa chỉ trụ sở chính sang địa bàn cấp tỉnh khác so với
nơi đã được cấp giấy phép.
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan),
chuyển Sở Lao động - Thương binh và Xã hội xử lý
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử
lý lên lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
24 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Phòng Lao động - Việc làm xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký
duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho người dân
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
|
27 ngày
|
6. Tên
TTHC: Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê
lại lao động.
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan), chuyển Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội xử lý
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Lao động - Việc
làm xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
14 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Phòng Lao động
- Việc làm xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ,
chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho người dân
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
|
17 ngày
|
7. Tên
TTHC: Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho
thuê lại lao động.
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan), chuyển Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội xử lý
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Lao động - Việc
làm xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
08 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Phòng Lao động
- Việc làm xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm
|
0,5 ngày
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ,
chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho người dân
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
|
10 ngày
|
8. Tên
TTHC: Đăng ký nội quy lao động của doanh
nghiệp.
8.1. Thuộc thẩm quyền của
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội:
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan), chuyển Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội hoặc Ban Quản lý các khu công nghiệp xử lý
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Lao động -
Việc làm xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
05 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Phòng Lao động
- Việc làm xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ,
chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho người dân
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
|
07 ngày
|
8.2. Thuộc thẩm quyền của
Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long: Theo Quyết định số
1740/QĐ-UBND ngày 01/7/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc
phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền
giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long.