Quyết định 727/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Lao động thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thực hiện tại Cổng Dịch vụ công tỉnh Đắk Nông
Số hiệu | 727/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 24/05/2021 |
Ngày có hiệu lực | 24/05/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đắk Nông |
Người ký | Trần Xuân Hải |
Lĩnh vực | Lao động - Tiền lương,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 727/QĐ-UBND |
Đắk Nông, ngày 24 tháng 5 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC LAO ĐỘNG THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THỰC HIỆN TẠI CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 947/TTr-SXD ngày 14 tháng 5 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Lao động thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thực hiện tại Cổng Dịch vụ công tỉnh.
Điều 2. Trách nhiệm thực hiện:
Giao Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Văn phòng UBND tỉnh phối hợp Viễn thông Đắk Nông cập nhật Quy trình nội bộ lên Cổng Dịch vụ công tỉnh; bổ sung cán bộ, công chức, viên chức tiếp nhận, xử lý và trả kết quả (phần Người thực hiện) trên Cổng Dịch vụ công tỉnh.
Trường hợp có sự thay đổi về cán bộ, công chức xử lý hồ sơ TTHC (do luân chuyển cán bộ, công chức, viên chức); thay đổi về thời gian thực hiện hồ sơ TTHC (TTHC công bố sửa đổi, bổ sung); thủ tục hành chính bị bãi bỏ,Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Văn phòng UBND tỉnh phối hợp Viễn thông Đắk Nông chủ động cập nhật hoặc xóa bỏ trên Cổng Dịch vụ công tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY
TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LAO ĐỘNG THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THỰC HIỆN TẠI CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 727/QĐ-UBND ngày 24 tháng 5 năm 2021 của
UBND tỉnh Đắk Nông)
1. Tên thủ tục hành chính: Thành lập hội đồng thương lượng tập thể.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm HCC |
Công chức, viên chức |
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo Mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho Chuyên viên xử lý. |
02 giờ |
|
|
|
Chuyên viên |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Tham mưu cho Lãnh đạo Sở. - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
96 giờ |
|
|
|
||
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
- Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở. |
08 giờ |
|
|
|
||
Giám đốc/Phó Giám đốc |
- Phê duyệt hồ sơ, văn bản. |
08 giờ |
|
|
|
||
Văn thư |
- Đóng dấu - Chuyển hồ sơ, văn bản đến UBND tỉnh. |
02 giờ |
|
|
|
||
Bước 3 |
UBND tỉnh |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
- Chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn. |
02 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
- Duyệt, chuyển Chuyên viên. |
04 giờ |
|
|
|
||
Chuyên viên |
- Thẩm tra hồ sơ. - Soạn thảo văn bản. - Trình lãnh đạo Phòng, lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. |
20 giờ |
|
|
|
||
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
- Duyệt trình lãnh đạo UBND tỉnh. |
04 giờ |
|
|
|
||
Lãnh đạo UBND tỉnh |
- Xem xét, quyết định |
08 giờ |
|
|
|
||
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
- Đóng dấu - Chuyển Trung tâm Hành chính công |
02 giờ |
|
|
|
||
Bước 4 |
Trung tâm HCC |
Công chức, viên chức |
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
2. Tên thủ tục hành chính: Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện UBND tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 7 (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm HCC |
Công chức, viên chức |
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo Mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. |
02 giờ |
|
|
|
Chuyên viên |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Tham mưu cho Lãnh đạo Sở. - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
16 giờ |
|
|
|
||
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
- Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở. |
04 giờ |
|
|
|
||
Giám đốc/Phó Giám đốc |
- Phê duyệt hồ sơ, văn bản. |
08 giờ |
|
|
|
||
Văn thư |
- Đóng dấu. - Chuyển hồ sơ, văn bản đến UBND tỉnh. |
02 giờ |
|
|
|
||
Bước 3 |
UBND tỉnh |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
- Chuyển phòng chuyên môn. |
02 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo phòng |
Duyệt, chuyển Chuyên viên. |
02 giờ |
|
|
|
||
Chuyên viên |
- Thẩm tra hồ sơ. - Soạn thảo văn bản. - Trình lãnh đạo phòng, lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. |
06 giờ |
|
|
|
||
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
- Duyệt trình lãnh đạo UBND tỉnh. |
04 giờ |
|
|
|
||
Lãnh đạo UBND tỉnh |
- Xem xét, quyết định. |
04 giờ |
|
|
|
||
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
- Đóng dấu. - Chuyển Trung tâm HCC. |
02 giờ |
|
|
|
||
Bước 4 |
Trung tâm HCC |
Công chức, viên chức |
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
Tổng số: 02 TTHC.