Quyết định 1042/QĐ-BTC năm 2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy tắc, biểu phí và mức trách nhiệm bảo hiểm tôm, cá ban hành kèm theo Quyết định số 3035/QĐ-BTC ngày 16/12/2011 do Bộ Tài chính ban hành
Số hiệu | 1042/QĐ-BTC |
Ngày ban hành | 08/05/2013 |
Ngày có hiệu lực | 08/05/2013 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Tài chính |
Người ký | Trần Xuân Hà |
Lĩnh vực | Thương mại,Thuế - Phí - Lệ Phí,Bảo hiểm |
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1042/QĐ-BTC |
Hà Nội, ngày 08 tháng 5 năm 2013 |
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Luật Kinh doanh bảo hiểm số 24/2000/QH10 ngày 09/12/2000 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Kinh doanh bảo hiểm số 61/2010/QH12 ngày 24/11/2010 và các văn bản hướng dẫn thi hành;
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 315/QĐ-TTg ngày 01/3/2011 của Thủ tướng Chính phủ về thực hiện thí điểm bảo hiểm nông nghiệp giai đoạn 2011-2013; Quyết định số 358/QĐ-TTg ngày 27/02/2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 315/QĐ-TTg ngày 01/3/2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc thực hiện thí điểm bảo hiểm nông nghiệp giai đoạn 2011-2013;
Căn cứ Thông tư số 47/2011/TT-BNNPTNT ngày 29/6/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn thực hiện thí điểm bảo hiểm nông nghiệp trong trồng trọt, chăn nuôi, nuôi thủy sản theo Quyết định số 315/QĐ-TTg ngày 01/3/2011 của Thủ tướng Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 43/2012/TT-BNNPTNT ngày 23/8/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 47/2011/TT- BNNPTNT ngày 29/6/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn thực hiện thí điểm bảo hiểm nông nghiệp trong trồng trọt, chăn nuôi, nuôi thủy sản theo Quyết định số 315/QĐ-TTg ngày 01/3/2011 của Thủ tướng Chính phủ;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy tắc, biểu phí và mức trách nhiệm bảo hiểm tôm, cá ban hành kèm theo Quyết định số 3035/QĐ-BTC ngày 16/12/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành quy tắc, biểu phí và mức trách nhiệm bảo hiểm nông nghiệp (sau đây gọi tắt là Quyết định số 3035/QĐ-BTC) và Quyết định số 2114/QĐ-BTC ngày 24/8/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy tắc, biểu phí và mức trách nhiệm bảo hiểm ban hành kèm theo Quyết định số 3035/QĐ-BTC ngày 16/12/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính (sau đây gọi tắt là Quyết định số 2114/QĐ-BTC) như sau:
1. Bổ sung Khoản 9 Điều 2 Quy tắc, biểu phí và mức trách nhiệm bảo hiểm tôm, cá ban hành kèm theo Quyết định số 3035/QĐ-BTC như sau:
“9. Số tiền bảo hiểm: Là một khoản tiền bằng Đồng Việt Nam được hai bên thỏa thuận tương đương với tổng số chi phí con giống và chi phí thức ăn đến ngày nuôi thứ 80 đối với tôm chân trắng, đến ngày nuôi thứ 120 đối với tôm sú, đến ngày nuôi thứ 182 đối với cá. Đơn giá thức ăn, con giống theo công bố của cơ quan chuyên môn do Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ định còn hiệu lực tại thời điểm cấp đơn bảo hiểm”.
2. Sửa đổi, bổ sung Điều 4 Quy tắc, biểu phí và mức trách nhiệm bảo hiểm tôm, cá ban hành kèm theo Quyết định số 3035/QĐ-BTC đã được sửa đổi, bổ sung tại khoản 4 Điều 3 Quyết định số 2114/QĐ-BTC như sau:
“Điều 4. Phạm vi bảo hiểm
Người được bảo hiểm sẽ được bồi thường theo tỷ lệ bồi thường quy định tại khoản 4 Điều 9 của Quy tắc, biểu phí và mức trách nhiệm bảo hiểm tôm, cá ban hành kèm theo Quyết định số 3035/QĐ-BTC (đã được sửa đổi, bổ sung điểm a, điểm c tại Khoản 4 Điều 1 của Quyết định này) đối với các tổn thất do các nguyên nhân trực tiếp sau:
1. Tôm sú: Bệnh đốm trắng, bệnh đầu vàng, bệnh hoại tử cơ quan tạo máu và cơ quan biểu mô (IHHNV); hội chứng hoại tử gan tụy cấp tính (AHPNS). Tôm thẻ chân trắng: Bệnh đốm trắng, bệnh đầu vàng, bệnh hoại tử cơ quan tạo máu và cơ quan biểu mô (IHHNV), bệnh hoại tử cơ hay bệnh đục cơ do vi rút (IMNV); hội chứng Taura, hội chứng hoại tử gan tụy cấp tính (AHPNS). Các dịch bệnh trên được công bố dịch bệnh hoặc xác nhận dịch bệnh của cơ quan chức năng có thẩm quyền.
2. Cá tra của cơ sở nuôi trồng được bảo hiểm bị thiệt hại từ 80% trở lên do bệnh gan thận mủ được cơ quan chức năng có thẩm quyền công bố hoặc xác nhận.
3. Tôm, cá của cơ sở nuôi trồng được bảo hiểm bị thiệt hại từ 80% trở lên do thiên tai được cơ quan chức năng có thẩm quyền công bố”.
3. Sửa đổi, bổ sung Khoản 3 Điều 8 Quy tắc, biểu phí và mức trách nhiệm bảo hiểm tôm, cá ban hành kèm theo Quyết định số 3035/QĐ-BTC như sau:
“3. Doanh nghiệp bảo hiểm có quyền từ chối bồi thường một phần số tiền bồi thường bảo hiểm đối với trường hợp tổn thất xảy ra mà doanh nghiệp bảo hiểm chứng minh được:
a) Người được bảo hiểm khai báo tổn thất chậm so với quy định tại Điểm c, Khoản 3 Điều 3 của Quy tắc, biểu phí và mức trách nhiệm bảo hiểm tôm, cá ban hành kèm theo Quyết định số 3035/QĐ-BTC trừ trường hợp người được bảo hiểm có lý do chính đáng trong việc chậm khai báo cho doanh nghiệp bảo hiểm về việc xảy ra sự kiện bảo hiểm;
b) Người được bảo hiểm không thực hiện nuôi thủy sản theo đúng mật độ (mật độ tôm thực tế thấp hơn 80% so với mật độ trong Giấy chứng nhận bảo hiểm), quy trình nuôi thủy sản, phòng dịch theo quy định của cơ quan chức năng có thẩm quyền;
c) Tôm chết không đồng nhất về kích cỡ được xác định nhiều loại độ tuổi cùng nuôi trong một cơ sở nuôi trồng”.
4. Sửa đổi, bổ sung Điểm a, Điểm c, Khoản 4 Điều 9 Quy tắc, biểu phí và mức trách nhiệm bảo hiểm tôm, cá ban hành kèm theo Quyết định số 3035/QĐ-BTC như sau:
“a) Bảng tỷ lệ thiệt hại được bảo hiểm cho tôm thẻ chân trắng
Ngày nuôi |
Tỷ lệ thiệt hại được bảo hiểm (%) |
Ngày nuôi |
Tỷ lệ thiệt hại được bảo hiểm (%) |
||
Dịch bệnh |
Thiên tai |
Dịch bệnh |
Thiên tai |
||
1 – 10 |
0 |
10 |
47 – 49 |
38 |
38 |
11 – 13 |
17 |
17 |
50 – 52 |
25 |
44 |
14 – 16 |
18 |
18 |
53 – 55 |
20 |
50 |
17 – 19 |
19 |
19 |
56 – 58 |
15 |
56 |
20 – 22 |
21 |
21 |
59 – 61 |
0 |
62 |
23 – 25 |
22 |
22 |
62 – 64 |
0 |
68 |
26 – 28 |
24 |
24 |
65 – 67 |
0 |
74 |
29 – 31 |
25 |
25 |
68 – 70 |
0 |
80 |
32 – 34 |
26 |
26 |
71 – 73 |
0 |
86 |
35 – 37 |
29 |
29 |
74 – 76 |
0 |
92 |
38 – 40 |
32 |
32 |
77 – 79 |
0 |
98 |
41 – 43 |
34 |
34 |
80 |
0 |
100 |
44 – 46 |
36 |
36 |
|
|
|
c) Bảng tỷ lệ thiệt hại được bảo hiểm cho cá tra