Quyết định 1037/QĐ-UBND năm 2019 về Danh mục phân loại đập, hồ chứa thủy điện và thẩm quyền thẩm định, phê duyệt của cơ quan, tổ chức trên địa bàn tỉnh Cao Bằng

Số hiệu 1037/QĐ-UBND
Ngày ban hành 08/07/2019
Ngày có hiệu lực 08/07/2019
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Cao Bằng
Người ký Hoàng Xuân Ánh
Lĩnh vực Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1037/QĐ-UBND

Cao Bằng, ngày 08 tháng 07 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH DANH MỤC PHÂN LOẠI ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY ĐIỆN VÀ THẨM QUYỀN THẨM ĐỊNH, PHÊ DUYỆT CỦA CƠ QUAN, TỔ CHỨC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước;

Căn cứ Thông tư số 43/2012/TT-BCT ngày 27 tháng 12 năm 2012 của Bộ Công Thương quy định về quản lý quy hoạch, đầu tư xây dựng dự án thủy điện và vận hành khai thác công trình thủy điện;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương Cao Bằng tại Tờ trình số 817/TTr-SCT ngày 25 tháng 6 năm 2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục phân loại đập, hồ chứa thủy điện và thẩm quyền thẩm định, phê duyệt của cơ quan, tổ chức trên địa bàn tỉnh Cao Bằng, gồm:

1. Đập, hồ chứa thủy điện lớn (như Danh mục kèm theo Phụ lục 1).

2. Đập, hồ chứa thủy điện vừa (như Danh mục kèm theo Phụ lục 2).

3. Đập, hồ chứa thủy điện nhỏ (như Danh mục kèm theo Phụ lục 3).

4. Thẩm quyền thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành hồ chứa công trình thủy điện; thẩm quyền thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai, phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp và phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước (như Danh mục kèm theo Phụ lục 4).

Điều 2. Giao Sở Công Thương triển khai Quyết định này đến các tổ chức, doanh nghiệp, cá nhân có liên quan trên địa bàn tỉnh được biết, tổ chức thực hiện theo quy định; tổ chức thực hiện các nội dung công việc theo thẩm quyền, giúp UBND tỉnh đôn đốc, kiểm tra, giám sát các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân liên quan thực hiện quản lý an toàn đập, hồ chứa thủy điện đúng quy định tại Quyết định này và quy định tại Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ).

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND các huyện, Thành phố; Chủ tịch UBND các xã, thị trấn nơi có đập, hồ chứa thủy điện thuộc Phụ lục Danh mục đập, hồ chứa thủy điện; chủ sở hữu, tổ chức, cá nhân khai thác đập, hồ chứa thủy điện thuộc Phụ lục Danh mục đập, hồ chứa thủy điện kèm theo Quyết định này và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực Tỉnh ủy (Bản ĐT);
- Thường trực HĐND tỉnh (Bản ĐT);
- Chủ tịch, các PCT UBND tnh (Bản ĐT);
- CVP, các PCVP UBND tnh (Bản ĐT);
- UBND các huyện (Bản ĐT);
- UBND các xã, thị trấn (Bản ĐT);
- CV: CN, XD, NL (Bản ĐT);
- Lưu: VT, CN (V).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Hoàng Xuân Ánh

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC ĐẬP, HỒ CHỨA NƯỚC LỚN CÔNG TRÌNH THỦY ĐIỆN TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 1037/QĐ-UBND ngày 08 thng 07 năm 2019 của y ban nhân dân tỉnh Cao Bằng).

Stt

Tên đập, hồ chứa

Chiều cao lớn nhất của đập (m)

Dung tích hồ chứa ứng với MNDBT (106.m3)

Đập, hồ chứa, hạ lưu nằm trên địa bàn

Chủ sở hữu

Xếp loại đập,hồ chứa

Ghi chú

Đập

Hồ chứa

Hạ lưu

1

Thủy điện Bảo Lâm 1

33,5

8,89

Lý Bôn, huyện Bảo Lâm

Xã Lý Bôn, xã Đức Hạnh huyện Bảo Lâm và xã Bảo Toàn, huyện Bảo Lạc

Xã Lý Bôn và xã Nam Quang huyện Bảo Lâm

Công ty cổ phần xây lắp Điện 1

Đập, hồ chứa thủy điện lớn

 

2

Thủy điện Bảo Lâm 3

63,8

43,920

Xã Đức Hạnh, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng và xã Niêm Tòng, huyện Mèo Vạc, tỉnh Hà Giang

Xã Đức Hạnh, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng và xã Niêm Tòng, xã Khâu Vai huyện Mèo Vạc, tỉnh Hà Giang

Xã Đức Hạnh, huyện Bảo Lâm, tnh Cao Bằng và xã Niêm Tòng, huyện Mèo Vạc, tỉnh Hà Giang

Công ty cổ phần xây lắp Điện 1

Đập, hồ chứa thủy điện lớn

Đã được Bộ Công Thương xếp loại đập tại Quyết định số 472/BCT ngày 05/3/2019

3

Thủy điện Bảo Lâm 3A

25,4

2,54

Xã Lý Bôn và xã Đức Hạnh, huyện Bảo Lâm

Xã Lý Bôn và xã Đức Hạnh, huyện Bảo Lâm

Xã Lý Bôn và xã Đức Hạnh, huyện Bảo Lâm

Công ty cổ phần xây lắp Điện 1

Đập, hồ chứa thủy điện lớn

 

4

Thủy điện Bảo Lạc B

33,4

7,22

Xã Bảo Toàn, huyện Bảo Lạc

Xã Bảo Toàn, huyện Bảo Lạc

Xã Lý Bôn và xã Vĩnh Quang, huyện Bảo Lâm

Công ty cổ phần xây lắp Điện 1

Đập, hồ chứa thủy điện lớn

 

5

Thủy điện Mông Ân

28,5

7,04

Thị trấn Pác Miầu và xã Nam Quang, huyện Bảo Lâm

Thị trấn Pác Miầu, xã Nam Quang và xã Lý Bôn, huyện Bảo Lâm

Thị trấn Pác Miầu, xã Nam Quang và xã Quảng Lâm, huyện Bảo Lâm

Công ty cổ phần xây lắp Điện 1

Đập, hồ chứa thủy điện lớn

 

6

Thủy điện Hòa Thuận

23,5

5,168

Thị trấn Hòa Thuận và xã Mỹ Hưng, huyện Phục Hòa

Xã Mỹ Hưng, thị trấn Hòa Thuận, xã Tiên Thành và xã Lương Thiện, huyện Phục Hòa

Thị trấn Hòa Thuận, thị trấn Tà Lùng và xã Mỹ Hưng, huyện Phục Hòa

Công ty cổ phần thủy điện Hòa Thuận

Đập, hồ chứa thủy điện lớn

 

7

Thủy điện Tiên Thành

22,0

4,967

Xã Hạnh phúc, huyện Quảng Uyên và xã Tiên Thành, huyện Phục Hòa

Xã Hạnh phúc, huyện Quảng Uyên và xã Tiên Thành, huyện Phục Hòa

Xã Hạnh phúc, huyện Quảng Quyên và xã Tiên Thành huyện Phục Hòa

Công ty TNHH Sông Đà 7.09

Đập, hồ chứa thủy điện lớn

 

8

Thủy điện Thân Giáp

25,0

0,702

Xã Thân Giáp, huyện Trùng Khánh

Xã Thân Giáp, huyện Trùng Khánh

Xã An Lạc huyện Hạ Lang

Công ty TNHH Trường Minh

Đập, hồ chứa thủy điện lớn

 

9

Thủy điện Nà Lòa

16,0

0,26

Xã Vinh Quý và xã An Lạc huyện Hạ Lang

Xã An Lạc, huyện Hạ Lang

Xã Vinh Quý, huyện Hạ Lang và xã Triệu Ẩu huyện Phục Hòa

Công ty cổ phần thủy điện Luyện kim Cao Bằng

Đập, hồ chứa thủy điện lớn

 

10

Thủy điện Thoong Gót

15,0

0,591

Xã Đình Phong, huyện Trùng Khánh

Xã Đình Phong, huyện Trùng Khánh

Xã Chí Viễn, huyện Trùng Khánh

Công ty cổ phần Đầu tư Phát triển Bắc Minh

Đập, hồ chứa thủy điện lớn

 

11

Thủy điện Thoong Cót 2

15,3

0,133

Xã Chí Viễn, huyện Trùng Khánh

Xã Chí Viễn, huyện Trùng Khánh

Xã Chí Viễn, huyện trùng Khánh

Công ty TNHH Trường Minh

Đập, hồ chứa thủy điện lớn

 

12

Thủy điện Bạch Đằng

28,89

4,09

Xã Bạch Đằng, huyện Hòa An

Xã Thịnh Vượng, huyện Nguyên Bình và xã Bạch Đằng, huyện Hòa An

Xã Bạch Đằng, huyện Hòa An

Công ty cổ phần Tập đoàn Xây dựng Thăng Long

Đập, hồ chứa thủy điện lớn

 

13

Thủy điện Hồng Nam

25,5

8,69

Xã Hồng Nam, huyện Hòa An

Xã Hồng Nam, xã Hà Trì và xã Quang Trung, huyện Hòa An.

Xã Duyệt Trung, Phường Sông Bằng, xã Chu Trinh, thành phố Cao Bằng

Thành phCao Bằng

Công ty cổ phần Năng lượng Cao Bằng

Đập, hồ chứa thủy điện lớn

 

14

Thủy điện Khuổi Luông

24,1

5,52

Xã Cách Linh, huyện phục Hòa

Xã Cách Linh và xã Triệu Ẩu, huyện Phục Hòa

Xã Cách Linh, huyện Phục Hòa

Công ty cổ phần Đầu tư và Phát triển Công nghiệp Đông Bắc

Đập, hồ chứa thủy điện lớn

 

Ấn định 14 danh mục đập, hồ chứa thủy điện lớn./.

 

PHỤ LỤC 2

DANH MỤC ĐẬP, HỒ CHỨA NƯỚC VỪA CÔNG TRÌNH THỦY ĐIỆN TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 1037/QĐ-UBND ngày 08 thng 07 năm 2019 của y ban nhân dân tỉnh Cao Bằng).

Stt

Tên đập, hồ chứa

Chiều cao lớn nhất của đập (m)

Dung tích hồ chứa ứng với MNDBT (106.m3)

Đập, hồ chứa, hạ lưu nằm trên địa bàn

Chủ sở hữu

Xếp loại đập,hồ chứa

Ghi chú

Đập

Hồ chứa

Hạ lưu

1

Thủy điện Bản Pắt

11,0

0,01

Xã Đình Phùng, huyện Bảo Lạc

Xã Đình Phùng, huyện Bảo Lạc

Xã Đình Phùng, huyện Bảo Lạc

Công ty cổ phần Khoáng sản và Luyện Kim Cao Bằng

Đập, hồ chứa thủy điện vừa

 

Ấn định 01 danh mục đập, hồ chứa thủy điện vừa./.

 

[...]