Quyết định 4746/QĐ-UBND năm 2020 về danh mục phân loại đập, hồ chứa thủy lợi trên địa bàn tỉnh Nghệ An
Số hiệu | 4746/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 24/12/2020 |
Ngày có hiệu lực | 24/12/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Nghệ An |
Người ký | Hoàng Nghĩa Hiếu |
Lĩnh vực | Lĩnh vực khác |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4746/QĐ-UBND |
Nghệ An, ngày 24 tháng 12 năm 2020 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC PHÂN LOẠI ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY LỢI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi; số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT tại Văn bản số 4258/SNN-TL ngày 15/12/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành danh mục phân loại đập, hồ chứa thủy lợi trên địa bàn tỉnh Nghệ An tại khoản 2, 3 và khoản 4 Điều 3 Nghị định 114/2018/NĐ-CP như sau:
(Có chi tiết Phụ lục 01, 02, 03 kèm theo)
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và PTNT chủ trì phối hợp với các Sở, ngành, UBND các huyện, thành phố, thị xã, các đơn vị quản lý khai thác công trình thủy lợi và các tổ chức, cá nhân có liên quan triển khai thực hiện; định kỳ rà soát, đề xuất điều chỉnh, trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Hội đồng thành viên, Giám đốc các công ty Thủy lợi và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY LỢI LỚN THEO
NGHỊ ĐỊNH SỐ 114/2018/NĐ-CP
(Kèm theo Quyết định số 4746/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh Nghệ An)
TT |
Tên công trình |
Địa điểm |
Đơn vị đang quản lý, khai thác |
Dung tích hồ (106m3) |
Chiều cao đập lớn nhất (m) |
Chiều dài đập lớn nhất (m) |
|
Huyện, thành, thị |
Xã, phường |
||||||
1 |
Hồ Vực Mấu |
TX Hoàng Mai |
Xã Quỳnh Trang |
Công ty TNHH MTV Thủy lợi Bắc |
74.1 |
34.4 |
870.0 |
2 |
Hồ Đồi Tương |
TX Hoàng Mai |
Xã Quỳnh Vinh |
Công ty TNHH MTV Thủy lợi Bắc |
2.2 |
14.0 |
882.0 |
3 |
Hồ Khe Vực |
TX Hoàng Mai |
Xã Quỳnh Lập |
Doanh nghiệp trồng rừng Lê Duy Nguyên |
0.2 |
15.0 |
320.0 |
4 |
Hồ Ba Cơi |
Anh Sơn |
Xã Long Sơn |
UBND Xã Long Sơn |
3.0 |
22.0 |
300.0 |
5 |
Hồ Cây Hồng |
Anh Sơn |
Xã Tào Sơn |
UBND Xã Tào Sơn |
0.5 |
15.0 |
144.0 |
6 |
Hồ Ruộng Xối |
Anh Sơn |
Xã Vĩnh Sơn |
Công ty TNHH MTV Thủy lợi Tây Nam |
2.1 |
15.5 |
105.0 |
7 |
Hồ Bản Xát |
Con Cuông |
Xã Châu Khê |
Công ty TNHH MTV Thủy lợi Tây Nam |
0.5 |
16.5 |
41.8 |
8 |
Hồ Bàu Gia |
Diễn Châu |
Xã Diễn Lâm |
Công ty TNHH MTV Thủy lợi Bắc |
3.8 |
16.0 |
134.5 |
9 |
Hồ Xuân Dương |
Diễn Châu |
Xã Diễn Phú |
Công ty TNHH MTV Thủy lợi Bắc |
9.3 |
22.0 |
143.5 |
10 |
Hồ Săng Lẻ |
Đô Lương |
Xã Giang Sơn Đông |
Hợp tác xã Giang Sơn Đông |
0.6 |
15.0 |
250.0 |
11 |
Hồ Mộ Dạ |
Đô Lương |
Xã Giang Sơn Tây |
Công ty TNHH MTV Thủy lợi Bắc |
2.2 |
10.5 |
606.0 |
12 |
Hồ Bàu Nại |
Đô Lương |
Xã Mỹ Sơn |
Hợp tác xã Mỹ Sơn |
0.9 |
10.2 |
500.0 |
13 |
Hồ Đồng Hồ |
Đô Lương |
Xã Thượng Sơn |
Hợp tác xã Thượng Sơn |
1.7 |
10.0 |
580.0 |
14 |
Hồ Bàu Đá |
Đô Lương |
Xã Trù Sơn |
Công ty TNHH MTV Thủy lợi Bắc |
3.9 |
9.5 |
1100.0 |
15 |
Hồ Khe Ngang |
Hưng Nguyên |
Xã Hưng Yên Bắc |
UBND Xã Hưng Yên Bắc |
0.9 |
11.0 |
550.0 |
16 |
Hồ Đá Hàn |
Nam Đàn |
Xã Nam Thanh |
UBND xã Nam Thanh |
2.8 |
20.0 |
435.0 |
17 |
Hồ Ba Khe |
Nam Đàn |
Xã Thượng Tân Lộc |
UBND xã Thượng Tân Lộc |
1.8 |
23.5 |
120.0 |
18 |
Hồ Khe Thị |
Nghi Lộc |
Xã Nghi Công Nam |
Công ty TNHH MTV Thủy lợi Nam |
3.6 |
10.3 |
574.1 |
19 |
Hồ Khe Thị 2 |
Nghi Lộc |
Xã Nghi Công Nam |
Công ty TNHH MTV Thủy lợi Nam |
0.3 |
19.0 |
139.5 |
20 |
Hồ Khe Xiêm |
Nghi Lộc |
Xã Nghi Đồng |
Công ty TNHH MTV Thủy lợi Nam |
3.3 |
9.6 |
683.0 |
21 |
Hồ Khe Làng |
Nghi Lộc |
Xã Nghi Kiều |
Công ty TNHH MTV Thủy lợi Nam |
3.0 |
8.0 |
198.0 |
22 |
Hồ Khe Gỗ |
Nghi Lộc |
Xã Nghi Lâm |
Công ty TNHH MTV Thủy lợi Nam |
5.4 |
16.5 |
750.0 |
23 |
Hồ Lách - Bưởi |
Nghi Lộc |
Xã Nghi Văn |
Công ty TNHH MTV Thủy lợi Nam |
4.4 |
11.8 |
300.0 |
24 |
Hồ Khe Đá |
Nghĩa Đàn |
Xã Nghĩa Đức |
Công ty TNHH Thủy lợi Tân Kỳ |
16.5 |
10.7 |
870.0 |
25 |
Hồ 19/5 |
Nghĩa Đàn |
Xã Nghĩa Hội |
UBND Xã Nghĩa Hội |
0.3 |
15.0 |
180.0 |
26 |
Hồ Sông Sào |
Nghĩa Đàn |
Xã Nghĩa Lâm |
Công ty TNHH Thủy lợi Phủ Quỳ |
51.4 |
31.4 |
432.9 |
27 |
Hồ Cây Trôi (Hồ Khe Trôi) |
Nghĩa Đàn |
Xã Nghĩa Mai |
UBND Xã Nghĩa Mai |
0.8 |
15.0 |
220.0 |
28 |
Hồ Khe Canh |
Nghĩa Đàn |
Xã Nghĩa Yên |
Công ty TNHH Thủy lợi Phủ Quỳ |
3.8 |
19.5 |
330.0 |
29 |
Hồ Khe Xén (Na Xén) |
Quỳ Châu |
Xã Châu Hạnh |
UBND Xã Châu Hạnh |
0.2 |
22.0 |
105.0 |
30 |
Hồ Khe Đống |
Quỳ Châu |
Xã Châu Thuận |
Công ty TNHH MTV Thủy lợi Tây Bắc |
0.3 |
19.0 |
62.5 |
31 |
Hồ Khe Cua |
Quỳ Châu |
Xã Châu Thuận |
Công ty TNHH MTV Thủy lợi Tây Bắc |
0.2 |
17.0 |
46.2 |
32 |
Hồ Bản Muộng |
Quỳ Hợp |
Xã Châu Thái |
Công ty TNHH MTV Thủy lợi Tây Bắc |
5.3 |
19.5 |
85.0 |
33 |
Hồ Bà Tùy |
Quỳnh Lưu |
Xã Quỳnh Tân |
Công ty TNHH MTV Thủy lợi Bắc |
5.9 |
13.0 |
437.5 |
34 |
Hồ Khe Sân |
Quỳnh Lưu |
Xã Quỳnh Thắng |
Công ty TNHH MTV Thủy lợi Bắc |
1.5 |
16.8 |
383.0 |
35 |
Hồ Tây Nguyên |
Quỳnh Lưu |
Xã Quỳnh Thắng |
UBND Xã Quỳnh Thắng |
0.9 |
10.0 |
750.0 |
36 |
Hồ 3/2 |
Quỳnh Lưu |
Xã Tân Sơn |
Công ty TNHH MTV Thủy lợi Bắc |
4.7 |
12.0 |
804.0 |
37 |
Hồ Rú Giang |
Tân Kỳ |
Xã Kỳ Tân |
BCH Quân sự huyện Tân Kỳ |
0.4 |
17.0 |
80.0 |
38 |
Hồ Cây Khế |
Tân Kỳ |
Xã Kỳ Tân |
UBND Xã Kỳ Tân |
0.2 |
15.0 |
75.0 |
39 |
Hồ Khe Thần |
Tân Kỳ |
Xã Nghĩa Bình |
Công ty TNHH Thủy lợi Tân Kỳ |
1.0 |
20.8 |
182.0 |
40 |
Hồ Bãi Quyền |
Tân Kỳ |
Xã Nghĩa Phúc |
UBND Xã Nghĩa Phúc |
0.8 |
15.0 |
298.0 |
41 |
Hồ Triều Dương |
Thanh Chương |
Xã Thanh Lâm |
Công ty TNHH Thủy lợi Thanh Chương |
1.9 |
27.0 |
380.0 |
42 |
Hồ Vạt Chạc |
Thanh Chương |
Xã Thanh Lâm |
Công ty TNHH Thủy lợi Thanh Chương |
0.5 |
21.0 |
280.0 |
43 |
Hồ Cửa Ông |
Thanh Chương |
Xã Thanh Mai |
Công ty TNHH Thủy lợi Thanh Chương |
5.4 |
10.5 |
231.0 |
44 |
Hồ Trám Hồng |
Thanh Chương |
Xã Thanh Sơn |
UBND Xã Thanh Sơn |
0.2 |
15.0 |
80.0 |
45 |
Hồ Nậm Khủn |
Tương Dương |
Xã Tam Quang |
UBND Xã Tam Quang |
0.2 |
21.0 |
108.0 |
46 |
Hồ Khe Vĩnh 1 |
TX Thái Hòa |
Xã Nghĩa Mỹ |
HTXNN Nghĩa Mỹ |
0.7 |
21.0 |
215.0 |
47 |
Hồ Khe Lau |
TX Thái Hòa |
Xã Nghĩa Thuận |
Công ty TNHH Thủy lợi Phủ Quỳ |
2.0 |
15.0 |
282.6 |
48 |
Hồ Khe Thung |
TX Thái Hòa |
Xã Nghĩa Thuận |
Công ty TNHH Thủy lợi Phủ Quỳ |
1.4 |
21.3 |
171.0 |
49 |
Hồ Vệ Vừng |
Yên Thành |
Xã Đồng Thành |
Công ty TNHH MTV Thủy lợi Bắc |
18.4 |
16.4 |
245.0 |
50 |
Hồ Đồn Húng |
Yên Thành |
Xã Hùng Thành |
Công ty TNHH MTV Thủy lợi Bắc |
4.3 |
14.0 |
858.0 |
51 |
Hồ Quản Hài |
Yên Thành |
Xã Phúc Thành |
Công ty TNHH MTV Thủy lợi Bắc |
5.3 |
10.2 |
249.8 |
52 |
Hồ Mả Tổ |
Yên Thành |
Xã Tân Thành |
Công ty TNHH MTV Thủy lợi Bắc |
6.5 |
15.0 |
418.0 |
53 |
Hồ Nhà Trò |
Yên Thành |
Xã Tân Thành |
Công ty TNHH MTV Thủy lợi Bắc |
4.7 |
13.5 |
180.0 |
54 |
Hồ Kẻ Sặt |
Yên Thành |
Xã Tiến Thành |
Công ty TNHH MTV Thủy lợi Bắc |
4.5 |
10.5 |
576.5 |
55 |
Hồ Quỳnh Tam (Khe Thần) |
Yên Thành |
Xã Tiến Thành |
Công ty TNHH MTV Thủy lợi Bắc |
4.4 |
22.3 |
168.0 |
Ghi chú:
- Các đập, hồ chứa thủy lợi được sắp xếp theo tiêu chí phân loại tại Điều 3, Nghị định 114/2018/NĐ-CP và trên cơ sở dữ liệu của Quyết định số 91/QĐ-UBND ngày 10/01/2020 của UBND tỉnh Nghệ An, các số liệu của Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) và các tài liệu về đầu tư, xây dựng đập, hồ chứa thủy lợi khác.
- Danh mục sắp xếp theo thứ tự địa giới hành chính, từ cấp huyện đến cấp xã.
DANH MỤC ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY LỢI VỪA THEO NGHỊ
ĐỊNH SỐ 114/2018/NĐ-CP
(Kèm theo Quyết định số 4746/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh Nghệ An)
TT |
Tên công trình |
Địa điểm |
Đơn vị đang quản lý, khai thác |
Dung tích hồ (106m3) |
Chiều cao đập lớn nhất (m) |
Chiều dài đập lớn nhất (m) |
|
Huyện, thành, thị |
Xã, phường |
||||||
1 |
Hồ Khe Quật |
Anh Sơn |
Xã Bình Sơn |
UBND Xã Bình Sơn |
0.2 |
10.0 |
79.0 |
2 |
Hồ Khe Gát |
Anh Sơn |
Xã Bình Sơn |
UBND Xã Bình Sơn |
0.2 |
13.0 |
45.0 |
3 |
Hồ Khe Xài |
Anh Sơn |
Xã Bình Sơn |
UBND Xã Bình Sơn |
0.1 |
10.3 |
65.0 |
4 |
Hồ Kình Bập |
Anh Sơn |
Xã Cao Sơn |
UBND Xã Cao Sơn |
0.4 |
12.0 |
95.2 |
5 |
Hồ Cây Sông |
Anh Sơn |
Xã Cao Sơn |
UBND Xã Cao Sơn |
0.009 |
10.0 |
49.0 |
6 |
Hồ Khe Nậy |
Anh Sơn |
Xã Đức Sơn |
Công ty TNHH MTV Thủy lợi Tây Nam |
2.0 |
14.9 |
133.0 |
7 |
Hồ Khe Mương |
Anh Sơn |
Xã Đức Sơn |
UBND Xã Đức Sơn |
0.8 |
8.0 |
79.0 |
8 |
Hồ Chọ Xà |
Anh Sơn |
Xã Đức Sơn |
UBND Xã Đức Sơn |
0.2 |
10.0 |
77.0 |
9 |
Hồ 247 |
Anh Sơn |
Xã Hoa Sơn |
UBND Xã Hoa Sơn |
0.1 |
10.0 |
105.0 |
10 |
Hồ Khe Da |
Anh Sơn |
Xã Hội Sơn |
UBND xã Hội Sơn |
0.3 |
10.0 |
134.0 |
11 |
Hồ Bàu Toán |
Anh Sơn |
Xã Hội Sơn |
UBND xã Hội Sơn |
0.1 |
10.0 |
88.0 |
12 |
Hồ Khe Lầy |
Anh Sơn |
Xã Hùng Sơn |
UBND Xã Hùng Sơn |
0.04 |
10.0 |
130.0 |
13 |
Hồ Khe Vòng |
Anh Sơn |
Xã Khai Sơn |
UBND Xã Khai Sơn |
0.1 |
10.0 |
67.0 |
14 |
Hồ Hoàng Xuyên |
Anh Sơn |
Xã Khai Sơn |
UBND Xã Khai Sơn |
0.03 |
10.0 |
49.0 |
15 |
Hồ Đồng Quan |
Anh Sơn |
Xã Lạng Sơn |
Công ty TNHH MTV Thủy lợi Tây Nam |
1.5 |
10.6 |
226.0 |
16 |
Hồ Chọ Xép |
Anh Sơn |
Xã Lạng Sơn |
UBND Xã Lạng Sơn |
0.0 |
10.0 |
35.0 |
17 |
Hồ Cao Cang |
Anh Sơn |
Xã Phúc Sơn |
Công ty TNHH MTV Thủy lợi Tây Nam |
1.6 |
9.5 |
87.0 |
18 |
Hồ Bãi Đá |
Anh Sơn |
Xã Phúc Sơn |
UBND Xã Phúc Sơn |
0.1 |
10.0 |
48.0 |
19 |
Hồ Khe Cơi |
Anh Sơn |
Xã Tam Sơn |
UBND Xã Tam Sơn |
0.5 |
7.0 |
210.0 |
20 |
Hồ Khe Chung |
Anh Sơn |
Xã Tào Sơn |
Công ty TNHH MTV Thủy lợi Tây Nam |
1.7 |
8.8 |
279.0 |
21 |
Hồ Động Đò |
Anh Sơn |
Xã Thạch Sơn |
UBND xã Thạch Sơn |
0.1 |
10.0 |
80.0 |
22 |
Hồ Đồng Cộc |
Anh Sơn |
Xã Tường Sơn |
UBND Xã Tường Sơn |
0.05 |
10.0 |
50.0 |
23 |
Hồ Muồng |
Anh Sơn |
Xã Tường Sơn |
UBND Xã Tường Sơn |
0.03 |
12.0 |
50.0 |
24 |
Hồ Khe Rạn |
Con Cuông |
Xã Bồng Khê |
Công ty TNHH MTV Thủy lợi Tây Nam |
0.5 |
8.8 |
77.5 |
25 |
Hồ Khe Căm |
Con Cuông |
Xã Chi Khê |
Công ty TNHH MTV Thủy lợi Tây Nam |
0.3 |
11.5 |
108.0 |
26 |
Hồ Bãi Boong |
Con Cuông |
Xã Lạng Khê |
Công ty TNHH MTV Thủy lợi Tây Nam |
0.3 |
11.3 |
71.0 |
27 |
Hồ Pá Hạ |
Con Cuông |
Xã Thạch Ngàn |
Công ty TNHH MTV Thủy lợi Tây Nam |
0.01 |
10.5 |
126.0 |
28 |
Hồ Quy Lộ |
Diễn Châu |
Xã Diễn Đoài |
UBND Xã Diễn Đoài |
0.7 |
6.5 |
308.0 |
29 |
Hồ Đình Dù |
Diễn Châu |
Xã Diễn Lâm |
Công ty TNHH MTV Thủy lợi Bắc |
1.6 |
12.0 |
234.8 |
30 |
Hồ Song Thịnh |
Diễn Châu |
Xã Diễn Lâm |
UBND Xã Diễn Lâm |
0.9 |
4.0 |
40.0 |
31 |
Hồ Bàu Gáo |
Diễn Châu |
Xã Diễn Lâm |
UBND Xã Diễn Lâm |
0.7 |
10.5 |
86.6 |
32 |
Hồ Khe Rọ |
Diễn Châu |
Xã Diễn Lâm |
UBND Xã Diễn Lâm |
0.4 |
10.0 |
207.0 |
33 |
Hồ Đồng Rậm |
Diễn Châu |
Xã Diễn Lâm |
UBND Xã Diễn Lâm |
0.2 |
13.0 |
150.0 |
34 |
Hồ Rộc Truông |
Diễn Châu |
Xã Diễn Lâm |
UBND Xã Diễn Lâm |
0.05 |
13.4 |
210.0 |
35 |
Hồ Bàu |
Diễn Châu |
Xã Diễn Lợi |
HTX Diễn Lợi |
0.6 |
3.0 |
731.0 |
36 |
Hồ Đá Bàn |
Đô Lương |
Xã Bài Sơn |
Công ty TNHH MTV Thủy lợi Bắc |
0.9 |
10.5 |
228.5 |
37 |
Hồ Năm Khe |
Đô Lương |
Xã Bài Sơn |
Hợp tác xã Bài Sơn |
0.7 |
10.0 |
250.0 |
38 |
Hồ Quan Đồn |
Đô Lương |
Xã Đại Sơn |
Hợp tác xã Đại Sơn |
1.0 |
8.0 |
370.0 |
39 |
Hồ Khe Chuối |
Đô Lương |
Xã Đại Sơn |
Hợp tác Xã Đại Sơn |
0.7 |
9.5 |
307.5 |
40 |
Hồ Chọ Ràn |
Đô Lương |
Xã Đại Sơn |
Hợp tác xã Đại Sơn |
0.7 |
3.5 |
321.6 |
41 |
Hồ Bàu Tròng |
Đô Lương |
Xã Đại Sơn |
Hợp tác xã Đại Sơn |
0.6 |
5.0 |
210.0 |
42 |
Hồ Chọ Mái |
Đô Lương |
Xã Đông Sơn |
Hợp tác xã Đông Sơn |
0.2 |
11.0 |
130.0 |
43 |
Hồ Đá Mài |
Đô Lương |
Xã Giang Sơn Đông |
Hợp tác xã Giang Sơn Đông |
0.6 |
10.0 |
482.0 |
44 |
Hồ Đồng Thiêng |
Đô Lương |
Xã Giang Sơn Tây |
Hợp tác xã Giang Sơn Tây |
1.0 |
7.0 |
450.0 |
45 |
Hồ Ba Thi |
Đô Lương |
Xã Hiến Sơn |
Hợp tác xã Hiến Sơn |
1.0 |
6.4 |
450.0 |
46 |
Hồ Trọt Lũy |
Đô Lương |
Xã Hiến Sơn |
Hợp tác Xã Hiến Sơn |
0.8 |
7.7 |
252.0 |
47 |
Hồ Đinh |
Đô Lương |
Xã Hòa Sơn |
Hợp tác xã Hòa Sơn |
0.6 |
10.0 |
180.0 |
48 |
Hồ Khe Ngầm |
Đô Lương |
Xã Lam Sơn |
Hợp tác Xã Lam Sơn |
0.7 |
10.0 |
236.6 |
49 |
Hồ Cồn Lều |
Đô Lương |
Xã Lam Sơn |
Hợp tác xã Lam Sơn |
0.6 |
8.2 |
112.0 |
50 |
Hồ Chọ Mại |
Đô Lương |
Xã Nam Sơn |
Hợp tác xã Nam Sơn |
0.8 |
5.7 |
119.2 |
51 |
Hồ Văn Sơn |
Đô Lương |
Xã Quang Sơn |
Hợp tác xã Quang Sơn |
1.6 |
13.0 |
220.0 |
52 |
Hồ Yên Trạch |
Đô Lương |
Xã Thái Sơn |
Công ty TNHH MTV Thủy lợi Bắc |
1.1 |
12.0 |
104.0 |
53 |
Hồ Long Thái (Hồng Thái) |
Đô Lương |
Xã Thái Sơn |
Hợp tác xã Thái Sơn |
0.8 |
10.0 |
182.0 |
54 |
Hồ Thạch Tiền |
Hưng Nguyên |
Xã Hưng Yên Nam |
UBND Xã Hưng Yên Nam |
2.9 |
13.0 |
403.0 |
55 |
Hồ Thanh Thủy |
Nam Đàn |
Thị trấn Nam Đàn |
Công ty TNHH MTV Thủy lợi Nam |
1.7 |
8.3 |
218.0 |
56 |
Hồ Chữa Cháy |
Nam Đàn |
Xã Nam Giang |
UBND Xã Nam Giang |
0.1 |
11.0 |
50.0 |
57 |
Hồ Tràng Đen |
Nam Đàn |
Xã Nam Hưng |
Công ty TNHH MTV Thủy lợi Nam |
2.5 |
8.0 |
306.0 |
58 |
Hồ Thành |
Nam Đàn |
Xã Nam Kim |
Công ty TNHH MTV Thủy lợi Nam |
1.5 |
12.2 |
180.0 |
59 |
Hồ Cửa Ông |
Nam Đàn |
Xã Nam Nghĩa |
Công ty TNHH MTV Thủy lợi Nam |
1.5 |
7.6 |
716.6 |
60 |
Hồ Rào Băng |
Nam Đàn |
Xã Nam Thanh |
UBND Xã Nam Thanh |
0.9 |
6.5 |
550.0 |
61 |
Hồ Khe Đình |
Nam Đàn |
Xã Nam Xuân |
UBND Xã Nam Xuân |
0.2 |
11.0 |
416.0 |
62 |
Hồ Nghi Công |
Nghi Lộc |
Xã Nghi Công Bắc |
Công ty TNHH MTV Thủy lợi Nam |
2.5 |
7.0 |
342.0 |
63 |
Hồ Bị |
Nghi Lộc |
Xã Nghi Công Bắc |
UBND Xã Nghi Công Bắc |
0.5 |
3.0 |
600.0 |
64 |
Hồ Khe Nu |
Nghi Lộc |
Xã Nghi Kiều |
UBND Xã Nghi Kiều |
2.5 |
6.0 |
650.0 |
65 |
Hồ Đường Trẽ |
Nghi Lộc |
Xã Nghi Kiều |
UBND Xã Nghi Kiều |
0.7 |
8.0 |
400.0 |
66 |
Hồ Cam |
Nghi Lộc |
Xã Nghi Kiều |
UBND Xã Nghi Kiều |
0.5 |
3.0 |
100.0 |
67 |
Hồ Khe Cái |
Nghi Lộc |
Xã Nghi Lâm |
UBND Xã Nghi Lâm |
1.6 |
4.5 |
685.0 |
68 |
Hồ Đồng Bù |
Nghi Lộc |
Xã Nghi Lâm |
UBND Xã Nghi Lâm |
0.6 |
5.0 |
270.0 |
69 |
Hồ Khe Nước |
Nghi Lộc |
Xã Nghi Tiến |
UBND Xã Nghi Tiến |
0.5 |
6.0 |
130.0 |
70 |
Hồ Khe Lim |
Nghi Lộc |
Xã Nghi Văn |
UBND Xã Nghi Văn |
0.9 |
8.0 |
586.0 |
71 |
Hồ Vũng Trắng |
Nghi Lộc |
Xã Nghi Văn |
UBND Xã Nghi Văn |
0.5 |
4.5 |
479.0 |
72 |
Hồ Khe Quánh |
Nghi Lộc |
Xã Nghi Yên |
Công ty TNHH MTV Thủy lợi Nam |
1.4 |
8.3 |
181.3 |
73 |
Hồ Đồng Cua (Khe Cua) |
Nghĩa Đàn |
Xã Nghĩa An |
UBND Xã Nghĩa An |
0.5 |
3.0 |
180.0 |
74 |
Hồ Đồng Lèn |
Nghĩa Đàn |
Xã Nghĩa Hội |
Công ty TNHH Thủy lợi Phủ Quỳ |
1.2 |
9.0 |
618.4 |
75 |
Hồ Đồng Sằng |
Nghĩa Đàn |
Xã Nghĩa Hội |
Công ty TNHH Thủy lợi Phủ Quỳ |
0.5 |
13.0 |
247.0 |
76 |
Hồ Cây Chanh |
Nghĩa Đàn |
Xã Nghĩa Hội |
UBND Xã Nghĩa Hội |
0.6 |
10.0 |
200.0 |
77 |
Hồ Diễn Bình |
Nghĩa Đàn |
Xã Nghĩa Hội |
UBND Xã Nghĩa Hội |
0.4 |
10.0 |
180.0 |
78 |
Hồ Phú Thọ |
Nghĩa Đàn |
Xã Nghĩa Hội |
UBND Xã Nghĩa Hội |
0.2 |
10.0 |
150.0 |
79 |
Hồ Rộc Mây |
Nghĩa Đàn |
Xã Nghĩa Hưng |
UBND Xã Nghĩa Hưng |
0.8 |
7.0 |
293.3 |
80 |
Hồ Giếng Chui |
Nghĩa Đàn |
Xã Nghĩa Khánh |
UBND Xã Nghĩa Khánh |
0.6 |
12.0 |
300.0 |
81 |
Hồ Eo Sụ |
Nghĩa Đàn |
Xã Nghĩa Khánh |
UBND Xã Nghĩa Khánh |
0.2 |
12.0 |
200.0 |
82 |
Hồ Khe Yêu mới |
Nghĩa Đàn |
Xã Nghĩa Lâm |
UBND Xã Nghĩa Lâm |
0.7 |
7.0 |
161.0 |
83 |
Hồ Hòn Mát |
Nghĩa Đàn |
Xã Nghĩa Lộc |
Công ty TNHH Thủy lợi Phủ Quỳ |
1.7 |
13.0 |
193.0 |
84 |
Hồ Đồng Diệc |
Nghĩa Đàn |
Xã Nghĩa Lộc |
Công ty TNHH Thủy lợi Phủ Quỳ |
0.6 |
8.5 |
350.0 |
85 |
Hồ Trúc Đồng |
Nghĩa Đàn |
Xã Nghĩa Lộc |
Công ty TNHH Thủy lợi Phủ Quỳ |
0.5 |
9.5 |
390.0 |
86 |
Hồ Đồng Hóp |
Nghĩa Đàn |
Xã Nghĩa Lộc |
UBND Xã Nghĩa Lộc |
0.5 |
3.5 |
200.0 |
87 |
Hồ Lung Hạ (Hồ Chao) |
Nghĩa Đàn |
Xã Nghĩa Lợi |
UBND Xã Nghĩa Lợi |
0.1 |
12.0 |
150.0 |
88 |
Hồ Trốc Mó |
Nghĩa Đàn |
Xã Nghĩa Long |
UBND Xã Nghĩa Long |
0.6 |
8.0 |
20.0 |
89 |
Hồ Đồng Tổi |
Nghĩa Đàn |
Xã Nghĩa Mai |
UBND Xã Nghĩa Mai |
0.7 |
7.0 |
80.0 |
90 |
Hồ Đồng Bui |
Nghĩa Đàn |
Xã Nghĩa Mai |
UBND Xã Nghĩa Mai |
0.6 |
9.0 |
120.0 |
91 |
Hồ Quán Mít |
Nghĩa Đàn |
Xã Nghĩa Tân |
UBND Xã Nghĩa Tân |
0.6 |
7.0 |
131.0 |
92 |
Hồ Làng Sình |
Nghĩa Đàn |
Xã Nghĩa Thành |
Công ty TNHH Thủy lợi Phủ Quỳ |
0.6 |
8.8 |
382.0 |
93 |
Hồ Ngã Hai |
Nghĩa Đàn |
Xã Nghĩa Thành |
UBND Xã Nghĩa Thành |
0.6 |
10.2 |
229.3 |
94 |
Hồ Rộc U |
Nghĩa Đàn |
Xã Nghĩa Thành |
UBND Xã Nghĩa Thành |
0.4 |
12.0 |
201.0 |
95 |
Hồ Làng Vạn |
Nghĩa Đàn |
Xã Nghĩa Thành |
UBND Xã Nghĩa Thành |
0.2 |
10.0 |
74.0 |
96 |
Hồ Khe Thái |
Nghĩa Đàn |
Xã Nghĩa Thịnh |
UBND Xã Nghĩa Thịnh |
0.8 |
10.0 |
314.0 |
97 |
Hồ Tân Đồng |
Nghĩa Đàn |
Xã Nghĩa Thịnh |
UBND Xã Nghĩa Thịnh |
0.5 |
5.0 |
700.0 |
98 |
Hồ Khe Lung |
Nghĩa Đàn |
Xã Nghĩa Thọ |
UBND Xã Nghĩa Thọ |
0.2 |
10.0 |
200.0 |
99 |
Hồ Gừa |
Nghĩa Đàn |
Xã Nghĩa Trung |
UBND Xã Nghĩa Trung |
0.5 |
12.0 |
354.0 |
100 |
Hồ Cây Đa |
Nghĩa Đàn |
Xã Nghĩa Trung |
UBND Xã Nghĩa Trung |
0.4 |
12.0 |
317.0 |
101 |
Hồ Đồng Be |
Nghĩa Đàn |
Xã Nghĩa Trung |
UBND Xã Nghĩa Trung |
0.3 |
11.0 |
116.0 |
102 |
Hồ Hòn Tổng |
Nghĩa Đàn |
Xã Nghĩa Trung |
UBND Xã Nghĩa Trung |
0.1 |
10.0 |
185.0 |
103 |
Hồ Piềng Panh |
Quế Phong |
Xã Quế Sơn |
Công ty TNHH MTV Thủy lợi Tây Bắc |
0.1 |
14.5 |
102.4 |
104 |
Hồ Chăm Bảy |
Quế Phong |
Xã Tiền Phong |
Công ty TNHH MTV Thủy lợi Tây Bắc |
0.6 |
10.3 |
254.8 |
105 |
Hồ Kẻm Ải |
Quế Phong |
Xã Tri Lễ |
Công ty TNHH MTV Thủy lợi Tây Bắc |
0.7 |
14.5 |
40.0 |
106 |
Hồ Khe Ngàng |
Quỳ Châu |
Xã Châu Bình |
Công ty TNHH MTV Thủy lợi Tây Bắc |
0.2 |
12.0 |
87.0 |
107 |
Hồ Khe Pạng |
Quỳ Châu |
Xã Châu Nga |
UBND Xã Châu Nga |
0.1 |
10.0 |
100.0 |
108 |
Hồ Khe Khúc |
Quỳ Châu |
Xã Châu Phong |
Công ty TNHH MTV Thủy lợi Tây Bắc |
0.3 |
10.0 |
72.0 |
109 |
Hồ Khe Bóng |
Quỳ Châu |
Xã Châu Thuận |
UBND Xã Châu Thuận |
0.0 |
11.9 |
57.0 |
110 |
Hồ Huổi Hom |
Quỳ Châu |
Xã Diên Lãm |
Công ty TNHH MTV Thủy lợi Tây Bắc |
0.1 |
10.0 |
60.0 |
111 |
Hồ Huổi Xồm |
Quỳ Hợp |
Xã Châu Cường |
UBND Xã Châu Cường |
0.6 |
7.5 |
142.0 |
112 |
Hồ Hai Khe |
Quỳ Hợp |
Xã Châu Đình |
UBND Xã Châu Đình |
0.3 |
12.0 |
80.0 |
113 |
Hồ Bản Giang |
Quỳ Hợp |
Xã Châu Hồng |
UBND Xã Châu Hồng |
0.2 |
12.0 |
94.0 |
114 |
Hồ Tân Thắng |
Quỳ Hợp |
Xã Đồng Hợp |
Công ty TNHH MTV Thủy lợi Tây Bắc |
0.8 |
12.0 |
310.0 |
115 |
Hồ Đồng Ban |
Quỳ Hợp |
Xã Đồng Hợp |
UBND Xã Đồng Hợp |
0.6 |
13.0 |
171.0 |
116 |
Hồ Mó Nừng |
Quỳ Hợp |
Xã Đồng Hợp |
UBND Xã Đồng Hợp |
0.6 |
12.0 |
328.0 |
117 |
Hồ Đồng Xường |
Quỳ Hợp |
Xã Đồng Hợp |
UBND Xã Đồng Hợp |
0.2 |
10.0 |
120.0 |
118 |
Hồ Khe Riệng |
Quỳ Hợp |
Xã Nghĩa Xuân |
Công ty TNHH MTV Thủy lợi Tây Bắc |
0.7 |
5.0 |
383.0 |
119 |
Hồ Làng Mùng |
Quỳ Hợp |
Xã Tam Hợp |
UBND Xã Tam Hợp |
1.5 |
6.0 |
411.0 |
120 |
Hồ Khe Gang |
Quỳnh Lưu |
Xã Ngọc Sơn |
Công ty TNHH MTV Thủy lợi Bắc |
2.1 |
12.5 |
486.5 |
121 |
Hồ Khe Sái |
Quỳnh Lưu |
Xã Ngọc Sơn |
UBND Xã Ngọc Sơn |
0.6 |
5.3 |
250.0 |
122 |
Hồ Hóc Nghẹt |
Quỳnh Lưu |
Xã Ngọc Sơn |
UBND Xã Ngọc Sơn |
0.3 |
14.0 |
161.0 |
123 |
Hồ Thài Lài |
Quỳnh Lưu |
Xã Quỳnh Châu |
HTX Đại Xuân |
0.8 |
8.0 |
228.0 |
124 |
Hồ Trung |
Quỳnh Lưu |
Xã Quỳnh Châu |
HTX Đại Xuân |
0.7 |
6.5 |
447.6 |
125 |
Hồ Khe Sâu |
Quỳnh Lưu |
Xã Quỳnh Châu |
HTX Đại Xuân |
0.2 |
11.6 |
318.0 |
126 |
Hồ Eo Dâu |
Quỳnh Lưu |
Xã Quỳnh Hoa |
UBND Xã Quỳnh Hoa |
0.9 |
5.0 |
407.0 |
127 |
Hồ Cù Chính Lan |
Quỳnh Lưu |
Xã Quỳnh Tam |
HTX Nông nghiệp Quỳnh Tam |
0.8 |
6.0 |
398.0 |
128 |
Hồ Khe Mây |
Quỳnh Lưu |
Xã Quỳnh Tân |
UBND Xã Quỳnh Tân |
0.7 |
9.8 |
484.0 |
129 |
Hồ Khe Ngàn |
Quỳnh Lưu |
Xã Quỳnh Tân |
UBND Xã Quỳnh Tân |
0.4 |
10.0 |
200.0 |
130 |
Hồ Khe Dung |
Quỳnh Lưu |
Xã Quỳnh Thắng |
UBND Xã Quỳnh Thắng |
0.6 |
8.2 |
236.0 |
131 |
Hồ Lâm Nghiệp |
Quỳnh Lưu |
Xã Quỳnh Thắng |
UBND Xã Quỳnh Thắng |
0.5 |
12.0 |
315.0 |
132 |
Hồ Khe Đôi |
Quỳnh Lưu |
Xã Tân Sơn |
UBND Xã Tân Sơn |
0.7 |
7.5 |
500.0 |
133 |
Hồ Lò Sả |
Quỳnh Lưu |
Xã Tân Sơn |
UBND Xã Tân Sơn |
0.6 |
9.0 |
290.0 |
134 |
Hồ Bắc Thắng |
Quỳnh Lưu |
Xã Tân Thắng |
UBND Xã Tân Thắng |
0.9 |
7.5 |
125.0 |
135 |
Hồ Đồng Kho |
Tân Kỳ |
Xã Đồng Văn |
Công ty TNHH Thủy lợi Tân Kỳ |
0.7 |
8.3 |
113.8 |
136 |
Hồ Đồng Vành |
Tân Kỳ |
Xã Hương Sơn |
UBND Xã Hương Sơn |
1.1 |
9.2 |
437.8 |
137 |
Hồ Đồng Đèn - Khe Su |
Tân Kỳ |
Xã Hương Sơn |
UBND Xã Hương Sơn |
0.9 |
12.0 |
168.0 |
138 |
Hồ Khe Nứa |
Tân Kỳ |
Xã Kỳ Sơn |
UBND Xã Kỳ Sơn |
0.8 |
10.0 |
160.0 |
139 |
Hồ Đội Cung |
Tân Kỳ |
Xã Kỳ Sơn |
UBND Xã Kỳ Sơn |
0.6 |
6.0 |
421.0 |
140 |
Hồ Lèn Đá |
Tân Kỳ |
Xã Kỳ Sơn |
UBND Xã Kỳ Sơn |
0.2 |
12.0 |
78.0 |
141 |
Hồ Bỉ (Hồ 271) |
Tân Kỳ |
Xã Kỳ Tân |
UBND Xã Kỳ Tân |
0.3 |
13.6 |
158.0 |
142 |
Hồ Khe Vang |
Tân Kỳ |
Xã Nghĩa Bình |
UBND Xã Nghĩa Bình |
0.6 |
9.0 |
154.0 |
143 |
Hồ Trường Thọ |
Tân Kỳ |
Xã Nghĩa Dũng |
Công ty TNHH Thủy lợi Tân Kỳ |
0.7 |
11.0 |
202.7 |
144 |
Hồ Khe Mít |
Tân Kỳ |
Xã Nghĩa Dũng |
UBND Xã Nghĩa Dũng |
0.8 |
13.0 |
193.0 |
145 |
Hồ Khe Ngạng |
Tân Kỳ |
Xã Nghĩa Dũng |
UBND Xã Nghĩa Dũng |
0.4 |
12.0 |
227.0 |
146 |
Hồ Khe Ngãi |
Tân Kỳ |
Xã Nghĩa Dũng |
UBND Xã Nghĩa Dũng |
0.1 |
10.0 |
86.0 |
147 |
Hồ Khe Dâu |
Tân Kỳ |
Xã Nghĩa Hành |
UBND Xã Nghĩa Hành |
0.5 |
10.0 |
240.0 |
148 |
Hồ Mai Tân |
Tân Kỳ |
Xã Nghĩa Hoàn |
Công ty TNHH Thủy lợi Tân Kỳ |
1.5 |
5.3 |
490.5 |
149 |
Hồ Đồng Bắn |
Tân Kỳ |
Xã Nghĩa Hợp |
UBND Xã Nghĩa Hợp |
0.4 |
11.0 |
301.0 |
150 |
Hồ Khe Bò |
Tân Kỳ |
Xã Nghĩa Hợp |
UBND Xã Nghĩa Hợp |
0.3 |
10.0 |
145.0 |
151 |
Hồ Đồng Thung |
Tân Kỳ |
Xã Nghĩa Hợp |
UBND Xã Nghĩa Hợp |
0.1 |
10.0 |
150.0 |
152 |
Hồ Khe Dứa |
Tân Kỳ |
Xã Nghĩa Phúc |
Công ty TNHH Thủy lợi Tân Kỳ |
1.2 |
12.5 |
430.0 |
153 |
Hồ Tập Mã |
Tân Kỳ |
Xã Nghĩa Phúc |
UBND Xã Nghĩa Phúc |
0.5 |
7.0 |
206.0 |
154 |
Hồ Khe Là |
Tân Kỳ |
Xã Phú Sơn |
Công ty TNHH Thủy lợi Tân Kỳ |
2.6 |
14.3 |
273.0 |
155 |
Hồ Đồng Năm |
Tân Kỳ |
Xã Phú Sơn |
UBND Xã Phú Sơn |
0.9 |
6.5 |
100.0 |
156 |
Hồ Đồng Hóp |
Tân Kỳ |
Xã Phú Sơn |
UBND Xã Phú Sơn |
0.0 |
10.0 |
56.0 |
157 |
Hồ 3/2 |
Tân Kỳ |
Xã Tân An |
Nông trường An Ngãi |
1.1 |
12.0 |
164.0 |
158 |
Hồ Đồng Chẹt |
Tân Kỳ |
Xã Tân An |
Nông trường An Ngãi |
0.1 |
10.0 |
74.0 |
159 |
Hồ Cây Đa |
Tân Kỳ |
Xã Tân Hương |
UBND Xã Tân Hương |
0.1 |
10.0 |
80.0 |
160 |
Hồ Đồng Lội |
Tân Kỳ |
Xã Tân Phú |
UBND Xã Tân Phú |
0.3 |
10.0 |
397.0 |
161 |
Hồ Xuân Dương |
Tân Kỳ |
Xã Tân Xuân |
UBND Xã Tân Xuân |
0.6 |
8.0 |
208.0 |
162 |
Hồ La Ngà |
Thanh Chương |
Xã Ngọc Sơn |
Hợp tác xã Lam Thắng |
0.3 |
10.3 |
264.2 |
163 |
Hồ Cầu Cau |
Thanh Chương |
Xã Thanh An |
Công ty TNHH Thủy lợi Thanh Chương |
2.9 |
13.5 |
278.0 |
164 |
Hồ Chọ Mua |
Thanh Chương |
Xã Thanh Đồng |
UBND Xã Thanh Đồng |
0.5 |
4.8 |
185.0 |
165 |
Hồ Đá Đen |
Thanh Chương |
Xã Thanh Hương |
UBND Xã Thanh Hương |
0.4 |
11.5 |
210.0 |
166 |
Hồ Hống Vàng |
Thanh Chương |
Xã Thanh Khê |
UBND Xã Thanh Khê |
0.7 |
11.8 |
111.9 |
167 |
Hồ Cao Điền |
Thanh Chương |
Xã Thanh Liên |
UBND Xã Thanh Liên |
0.5 |
10.0 |
170.0 |
168 |
Hồ Khe Su (Khe Sâu) |
Thanh Chương |
Xã Thanh Liên |
UBND Xã Thanh Liên |
0.5 |
8.0 |
116.0 |
169 |
Hồ Đền Chè |
Thanh Chương |
Xã Thanh Mai |
UBND Xã Thanh Mai |
0.3 |
10.5 |
130.0 |
170 |
Hồ Vực Sụ |
Thanh Chương |
Xã Thanh Mỹ |
UBND Xã Thanh Mỹ |
1.1 |
11.0 |
105.0 |
171 |
Hồ Bang Nhượng |
Thanh Chương |
Xã Thanh Ngọc |
Hợp tác xã Thanh Ngọc |
0.6 |
8.0 |
265.0 |
172 |
Hồ Bãi Bằng |
Thanh Chương |
Xã Thanh Thịnh |
Hợp tác xã Thanh Thịnh |
0.9 |
11.8 |
94.6 |
173 |
Hồ Rầu Chưa |
Thanh Chương |
Xã Thanh Thịnh |
Hợp tác xã Thanh Thịnh |
0.03 |
11.5 |
77.0 |
174 |
Hồ Lãi Lò |
Thanh Chương |
Xã Thanh Thủy |
Công ty TNHH Thủy lợi Thanh Chương |
0.8 |
10.8 |
150.0 |
175 |
Hồ Khe Sót |
Thanh Chương |
Xã Thanh Thủy |
UBND Xã Thanh Thủy |
0.0001 |
11.5 |
263.0 |
176 |
Hồ Khe Đòi |
Thanh Chương |
Xã Thanh Tiên |
UBND Xã Thanh Tiên |
0.1 |
13.5 |
86.0 |
177 |
Hồ Tràng Không |
Thanh Chương |
Xã Thanh Xuân |
Công ty TNHH Thủy lợi Thanh Chương |
1.2 |
11.6 |
343.6 |
178 |
Hồ Mụ Sỹ |
Thanh Chương |
Xã Thanh Xuân |
Công ty TNHH Thủy lợi Thanh Chương |
1.1 |
8.5 |
595.0 |
179 |
Hồ Sông Rộ |
Thanh Chương |
Xã Võ Liệt |
Công ty TNHH Thủy lợi Thanh Chương |
1.4 |
8.0 |
148.0 |
180 |
Hồ Bà Hảo |
TX Hoàng Mai |
Xã Quỳnh Lộc |
Công ty TNHH MTV Thủy lợi Bắc |
0.8 |
5.1 |
283.0 |
181 |
Hồ Khe Bung |
TX Hoàng Mai |
Xã Quỳnh Vinh |
Công ty TNHH MTV Thủy lợi Bắc |
2.0 |
14.5 |
143.4 |
182 |
Hồ Khe Bưởi |
TX Thái Hòa |
Phường Long Sơn |
Công ty TNHH Thủy lợi Phủ Quỳ |
0.5 |
13.0 |
200.0 |
183 |
Hồ Đồng Chương |
TX Thái Hòa |
Phường Long Sơn |
UBND Phường Long Sơn |
0.6 |
4.5 |
339.0 |
184 |
Hồ Cao Trai |
TX Thái Hòa |
Phường Quang Tiến |
UBND Phường Quang Tiến |
0.7 |
8.0 |
141.0 |
185 |
Hồ Rú Giang |
TX Thái Hòa |
Xã Đông Hiếu |
Ban QLDA TX Thái Hòa |
1.1 |
10.0 |
210.0 |
186 |
Hồ Đông Tiến |
TX Thái Hòa |
Xã Đông Hiếu |
Nông trường Đông Hiếu |
0.4 |
10.0 |
351.0 |
187 |
Hồ Đông Mỹ |
TX Thái Hòa |
Xã Đông Hiếu |
Nông trường Đông Hiếu |
0.1 |
10.0 |
210.0 |
188 |
Hồ Chứng |
TX Thái Hòa |
Xã Nghĩa Mỹ |
HTXNN Nghĩa Mỹ |
0.6 |
4.0 |
198.0 |
189 |
Hồ Khe Lằng |
TX Thái Hòa |
Xã Nghĩa Thuận |
HTXNN Nghĩa Thuận |
0.3 |
10.0 |
300.0 |
190 |
Hồ Mó |
TX Thái Hòa |
Xã Nghĩa Thuận |
HTXNN Nghĩa Thuận |
0.2 |
10.0 |
151.0 |
191 |
Hồ Thống Nhất |
TX Thái Hòa |
Xã Tây Hiếu |
Nông trường Tây Hiếu 1 |
0.6 |
8.0 |
600.0 |
192 |
Hồ Nghĩa Hưng |
TX Thái Hòa |
Xã Tây Hiếu |
Nông trường Tây Hiếu 1 |
0.5 |
12.0 |
120.0 |
193 |
Hồ Côn Côn |
Yên Thành |
Xã Bảo Thành |
HTX Bảo Thành |
0.6 |
6.4 |
252.0 |
194 |
Hồ Xuân Nguyên |
Yên Thành |
Xã Đồng Thành |
Công ty TNHH MTV Thủy lợi Bắc |
0.9 |
10.7 |
131.0 |
195 |
Hồ Biền Ganh |
Yên Thành |
Xã Đức Thành |
UBND Xã Đức Thành |
1.2 |
4.0 |
100.0 |
196 |
Hồ Bàu Ganh |
Yên Thành |
Xã Hậu Thành |
UBND Xã Hậu Thành |
0.8 |
13.0 |
280.0 |
197 |
Hồ Hóc Lỡ |
Yên Thành |
Xã Hậu Thành |
UBND Xã Hậu Thành |
0.2 |
10.0 |
190.0 |
198 |
Hồ Vệ Ran |
Yên Thành |
Xã Hùng Thành |
UBND Xã Hùng Thành |
0.6 |
6.0 |
250.0 |
199 |
Hồ Cày Trong |
Yên Thành |
Xã Kim Thành |
UBND Xã Kim Thành |
0.6 |
13.5 |
300.0 |
200 |
Hồ Luốc |
Yên Thành |
Xã Kim Thành |
UBND Xã Kim Thành |
0.5 |
13.4 |
100.0 |
201 |
Hồ Khe Bai |
Yên Thành |
Xã Mã Thành |
UBND Xã Mã Thành |
0.6 |
5.0 |
578.0 |
202 |
Hồ Hố Cầu |
Yên Thành |
Xã Minh Thành |
HTX Minh Thành |
0.7 |
13.0 |
202.0 |
203 |
Hồ Bà Lợi |
Yên Thành |
Xã Minh Thành |
HTX Minh Thành |
0.6 |
7.0 |
230.0 |
204 |
Hồ Khe Dong |
Yên Thành |
Xã Minh Thành |
HTX Minh Thành |
0.5 |
11.0 |
206.0 |
205 |
Hồ Hố Lim |
Yên Thành |
Xã Minh Thành |
HTX Minh Thành |
0.1 |
11.0 |
105.0 |
206 |
Hồ Khe Chùa |
Yên Thành |
Xã Quang Thành |
HTX Quang Thành |
0.8 |
10.0 |
220.0 |
207 |
Hồ Hang Đá |
Yên Thành |
Xã Quang Thành |
HTX Quang Thành |
0.6 |
11.7 |
300.0 |
208 |
Hồ Cây Sông |
Yên Thành |
Xã Quang Thành |
HTX Quang Thành |
0.5 |
13.9 |
465.0 |
209 |
Hồ Chăn Dưới |
Yên Thành |
Xã Quang Thành |
HTX Quang Thành |
0.1 |
10.0 |
150.0 |
210 |
Cây Tàng |
Yên Thành |
Xã Sơn Thành |
HTX Sơn Thành |
0.6 |
9.4 |
231.3 |
211 |
Hồ Tráu |
Yên Thành |
Xã Sơn Thành |
HTX Sơn Thành |
0.5 |
10.0 |
186.0 |
212 |
Hồ Lò Sả |
Yên Thành |
Xã Tây Thành |
UBND Xã Tây Thành |
0.1 |
10.0 |
405.0 |
213 |
Hồ Cao Sơn |
Yên Thành |
Xã Tây Thành |
UBND Xã Tây Thành |
0.1 |
11.0 |
193.0 |
214 |
Hồ Khe Eo |
Yên Thành |
Xã Tây Thành |
UBND Xã Tây Thành |
0.1 |
12.0 |
173.0 |
215 |
Hồ Vệ Riềng |
Yên Thành |
Xã Thịnh Thành |
UBND Xã Thịnh Thành |
0.9 |
8.0 |
200.0 |
216 |
Hồ Khe Am |
Yên Thành |
Xã Thịnh Thành |
UBND Xã Thịnh Thành |
0.7 |
10.0 |
190.0 |
217 |
Hồ Cây Thị |
Yên Thành |
Xã Thịnh Thành |
UBND Xã Thịnh Thành |
0.5 |
6.0 |
214.0 |
218 |
Hồ Môn |
Yên Thành |
Xã Thịnh Thành |
UBND Xã Thịnh Thành |
0.1 |
10.0 |
150.0 |
219 |
Hồ Bàu Trang |
Yên Thành |
Xã Trung Thành |
HTX Trung Thành |
0.6 |
8.0 |
523.6 |
220 |
Hồ Bàu Trang 2 (Hố Hà) |
Yên Thành |
Xã Trung Thành |
HTX Trung Thành |
0.3 |
14.2 |
110.8 |
Ghi chú:
- Các đập, hồ chứa thủy lợi được sắp xếp theo tiêu chí phân loại tại Điều 3, Nghị định 114/2018/NĐ-CP và trên cơ sở dữ liệu của Quyết định số 91/QĐ-UBND ngày 10/01/2020 của UBND tỉnh Nghệ An, các số liệu của Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) và các tài liệu về đầu tư, xây dựng đập, hồ chứa thủy lợi khác.