Quyết định 1525/QĐ-UBND năm 2020 về danh mục đập, hồ chứa thủy điện thuộc loại đập, hồ chứa nước lớn và nhỏ trên địa bàn tỉnh Nghệ An
Số hiệu | 1525/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 18/05/2020 |
Ngày có hiệu lực | 18/05/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Nghệ An |
Người ký | Lê Ngọc Hoa |
Lĩnh vực | Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1525/QĐ-UBND |
Nghệ An, ngày 18 tháng 5 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY ĐIỆN THUỘC LOẠI ĐẬP, HỒ CHỨA NƯỚC LỚN VÀ NHỎ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ quy định về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước;
Xét đề nghị của Sở Công Thương tại Công văn số 644/SCT-QLNL ngày 11/5/2020 về việc đề nghị phê duyệt danh mục đập, hồ chứa thủy điện.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục các đập, hồ chứa thủy điện thuộc loại đập, hồ chứa nước lớn và nhỏ trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở, ban, ngành cấp tỉnh, UBND các huyện: Tương Dương, Quế Phong, Con Cuông, Kỳ Sơn, Quỳ Châu, chủ sở hữu, tổ chức, cá nhân quản lý, khai thác đập, hồ chứa quy định tại Điều 1 và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
DANH MỤC ĐẬP, HỒ
CHỨA THỦY ĐIỆN THUỘC LOẠI ĐẬP, HỒ CHỨA NƯỚC LỚN VÀ NHỎ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ
AN
(Kèm theo Quyết định số 1525/QĐ-UBND ngày 18/5/2020 của UBND tỉnh)
TT |
Tên đập, hồ chứa thủy điện |
Chiều cao lớn nhất của đập (m) |
Dung tích toàn bộ (106m3) |
Địa điểm xây dựng |
I |
Danh mục đập, hồ chứa thủy điện thuộc loại đập, hồ chứa nước lớn |
|||
1 |
Khe Bố |
38 |
97,8 |
Huyện Tương Dương |
2 |
Hủa Na |
94,5 |
569,35 |
Huyện Quế Phong |
3 |
Chi Khê |
26 |
33,49 |
Huyện Con Cuông |
4 |
Đồng Văn |
35,8 |
5,2 |
Huyện Quế Phong |
5 |
Xoỏng Con |
36,6 |
1,312 |
Huyện Tương Dương |
6 |
Nậm Mô |
30 |
2,89 |
Huyện Kỳ Sơn |
7 |
Nậm Nơn |
22 |
6,086 |
Huyện Tương Dương |
8 |
Bản Ang |
32,5 |
2,977 |
Huyện Tương Dương |
9 |
Nậm Pông |
27,1 |
1,67 |
Huyện Quỳ Châu |
10 |
Nhạn Hạc |
26,3 |
6,85 |
Huyện Quế Phong |
11 |
Châu Thắng |
32 |
18,212 |
Huyện Quế Phong, Quỳ Châu |
12 |
Ca Nan 1 |
23 |
0,238 |
Huyện Kỳ Sơn |
13 |
Ca Nan 2 |
23 |
0,158 |
Huyện Kỳ Sơn |
14 |
Sông Quang |
26,5 |
0,292 |
Huyện Quế Phong |
II |
Danh mục đập, hồ chứa thủy điện thuộc loại đập, hồ chứa nước nhỏ |
|||
1 |
Ca Lôi |
11,1 |
0,075 |
Huyện Con Cuông |
2 |
Sao Va |
5 |
0,253 |
Huyện Tương Dương |
3 |
Bản Cánh |
6 |
0,008 |
Huyện Quế Phong |
4 |
Nậm Cắn 2 |
9,9 |
0,00562 |
Huyện Quế Phong |
5 |
Bản Cốc |
8 |
0,018 |
Huyện Tương Dương |