Quyết định 103/2024/QĐ-UBND kéo dài thời hạn áp dụng và sửa đổi Quyết định 14/2020/QĐ-UBND và Quyết định 79/2024/QĐ-UBND về sửa đổi Quyết định 14/2020/QĐ-UBND do tỉnh Ninh Thuận ban hành
Số hiệu | 103/2024/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 24/12/2024 |
Ngày có hiệu lực | 04/01/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Ninh Thuận |
Người ký | Lê Huyền |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 103/2024/QĐ-UBND |
Ninh Thuận, ngày 24 tháng 12 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 71/2024/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2024 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị quyết số 34/2024/NQ-HĐND ngày 24 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận kéo dài thời hạn áp dụng và sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận kèm theo Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 19 tháng 5 năm 2020 và Nghị quyết số 16/2024/NQ-HĐND ngày 30 tháng 9 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 19 tháng 5 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 6644/TTr-STNMT ngày 24 tháng 12 năm 2024 và ý kiến thẩm định của Sở Tư pháp tại Báo cáo thẩm định số 4072/BC-STP ngày 09 tháng 12 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Kéo dài thời hạn áp dụng một số Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận
Kéo dài thời hạn áp dụng đến hết ngày 31/12/2025 đối với các Quyết định sau:
1. Quyết định số 14/2020/QĐ-UBND ngày 19 tháng 5 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về việc ban hành Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
2. Quyết định số 79/2024/QĐ-UBND ngày 01 tháng 10 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 14/2020/QĐ-UBND ngày 19 tháng 5 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về việc ban hành Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
1. Sửa đổi, bổ sung Điều 2 Quyết định số 14/2020/QĐ-UBND ngày 19 tháng 5 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận như sau:
“Điều 2. Giá đất được quy định tại Quyết định này là giá của từng loại đất ứng với mục đích sử dụng được Nhà nước cho phép, công nhận và được xác định như sau:
1. Bảng giá đất trồng cây hằng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hằng năm khác); bảng giá đất trồng cây lâu năm; bảng giá đất rừng sản xuất, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; bảng giá đất nuôi trồng thủy sản; bảng giá đất làm muối: Được xác định theo vị trí đất và theo từng loại xã (đồng bằng, trung du, miền núi).
2. Bảng giá đất nông nghiệp khác và đất chăn nuôi tập trung: Được xác định theo giá đất của bảng giá đất trồng cây lâu năm.
3. Đất vườn, ao (đất nông nghiệp) trong cùng thửa đất ở nhưng không được công nhận là đất ở; đất nông nghiệp trong khu dân cư thị trấn, khu dân cư nông thôn, khu dân cư trong phạm vi địa giới hành chính phường: Được xác định theo giá đất của bảng giá đất nông nghiệp.
4. Bảng giá đất nông nghiệp trong đô thị: Xác định theo địa bàn và theo vị trí đất tại đô thị.
5. Bảng giá đất ở tại nông thôn, ven đô thị, ven đường giao thông chính, khu thương mại, khu du lịch, khu công nghiệp được xác định theo từng vị trí đất.
6. Bảng giá đất ở đô thị được xác định theo vị trí, khả năng sinh lợi và yếu tố thuận lợi trong sinh hoạt của thửa đất theo từng loại đường phố.
7. Bảng giá đất thương mại, dịch vụ và Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn và tại đô thị.
8. Giá các loại đất nông nghiệp khác và đất phi nông nghiệp khác được xác định theo giá đất nông nghiệp và phi nông nghiệp đã được quy định tại bảng giá.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 103/2024/QĐ-UBND |
Ninh Thuận, ngày 24 tháng 12 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 71/2024/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2024 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị quyết số 34/2024/NQ-HĐND ngày 24 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận kéo dài thời hạn áp dụng và sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận kèm theo Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 19 tháng 5 năm 2020 và Nghị quyết số 16/2024/NQ-HĐND ngày 30 tháng 9 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 19 tháng 5 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 6644/TTr-STNMT ngày 24 tháng 12 năm 2024 và ý kiến thẩm định của Sở Tư pháp tại Báo cáo thẩm định số 4072/BC-STP ngày 09 tháng 12 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Kéo dài thời hạn áp dụng một số Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận
Kéo dài thời hạn áp dụng đến hết ngày 31/12/2025 đối với các Quyết định sau:
1. Quyết định số 14/2020/QĐ-UBND ngày 19 tháng 5 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về việc ban hành Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
2. Quyết định số 79/2024/QĐ-UBND ngày 01 tháng 10 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 14/2020/QĐ-UBND ngày 19 tháng 5 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về việc ban hành Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
1. Sửa đổi, bổ sung Điều 2 Quyết định số 14/2020/QĐ-UBND ngày 19 tháng 5 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận như sau:
“Điều 2. Giá đất được quy định tại Quyết định này là giá của từng loại đất ứng với mục đích sử dụng được Nhà nước cho phép, công nhận và được xác định như sau:
1. Bảng giá đất trồng cây hằng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hằng năm khác); bảng giá đất trồng cây lâu năm; bảng giá đất rừng sản xuất, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; bảng giá đất nuôi trồng thủy sản; bảng giá đất làm muối: Được xác định theo vị trí đất và theo từng loại xã (đồng bằng, trung du, miền núi).
2. Bảng giá đất nông nghiệp khác và đất chăn nuôi tập trung: Được xác định theo giá đất của bảng giá đất trồng cây lâu năm.
3. Đất vườn, ao (đất nông nghiệp) trong cùng thửa đất ở nhưng không được công nhận là đất ở; đất nông nghiệp trong khu dân cư thị trấn, khu dân cư nông thôn, khu dân cư trong phạm vi địa giới hành chính phường: Được xác định theo giá đất của bảng giá đất nông nghiệp.
4. Bảng giá đất nông nghiệp trong đô thị: Xác định theo địa bàn và theo vị trí đất tại đô thị.
5. Bảng giá đất ở tại nông thôn, ven đô thị, ven đường giao thông chính, khu thương mại, khu du lịch, khu công nghiệp được xác định theo từng vị trí đất.
6. Bảng giá đất ở đô thị được xác định theo vị trí, khả năng sinh lợi và yếu tố thuận lợi trong sinh hoạt của thửa đất theo từng loại đường phố.
7. Bảng giá đất thương mại, dịch vụ và Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn và tại đô thị.
8. Giá các loại đất nông nghiệp khác và đất phi nông nghiệp khác được xác định theo giá đất nông nghiệp và phi nông nghiệp đã được quy định tại bảng giá.
9. Đất chưa sử dụng, khi đưa vào sử dụng thì giá đất được xác định theo mục đích được phép sử dụng.”
2. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận kèm theo Quyết định số 14/2020/QĐ- UBND ngày 19 tháng 5 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận và Quyết định số 79/2024/QĐ-UBND ngày 01 tháng 10 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận như sau:
a) Sửa đổi, bổ sung Phần A (Bảng giá đất nông nghiệp): Chi tiết tại Phụ lục I ban hành kèm theo.
b) Sửa đổi, bổ sung Phần B (Bảng giá đất phi nông nghiệp): Chi tiết tại Phụ lục II ban hành kèm theo.
c) Sửa đổi, bổ sung giá đất các Khu dân cư, Khu tái định cư, tuyến đường (đã đầu tư hạ tầng kỹ thuật và đã được phê duyệt giá đất cụ thể): Chi tiết tại Phụ lục III ban hành kèm theo.
1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 04 tháng 01 năm 2025 và thời hạn áp dụng Quyết định đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2025.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan; các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 103/2024/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
I. Bảng giá đất trồng cây hằng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hằng năm khác)
1. Đối với địa bàn các xã thuộc huyện
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí |
Xã đồng bằng |
Xã trung du |
Xã miền núi |
1 |
86.700 |
69.300 |
44.600 |
2 |
69.300 |
54.500 |
34.700 |
3 |
54.500 |
44.600 |
27.300 |
4 |
44.600 |
34.700 |
22.400 |
5 |
29.700 |
23.100 |
14.900 |
2. Đối với địa bàn thành phố Phan Rang-Tháp Chàm và tại các thị trấn
- Tại địa bàn thành phố Phan Rang-Tháp Chàm, giá đất là 245.000 đồng/m2.
- Tại địa bàn thị trấn Khánh Hải và thị trấn Phước Dân, giá đất là 139.500 đồng/m2.
- Tại địa bàn thị trấn Tân Sơn, giá đất là 128.700 đồng/m2 và chỉ áp dụng đối với khu vực đất từ Quốc lộ 27 đến giáp sông Cái và từ Quốc lộ 27 đến kênh Tây. Các khu vực còn lại, tính theo giá đất tại khoản 1 mục I.
II. Bảng giá đất trồng cây lâu năm
1. Đối với địa bàn các xã thuộc huyện
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí |
Xã đồng bằng |
Xã trung du |
Xã miền núi |
1 |
99.000 |
79.200 |
44.600 |
2 |
79.200 |
64.400 |
34.700 |
3 |
64.400 |
49.500 |
27.300 |
4 |
49.500 |
39.600 |
22.400 |
2. Đối với địa bàn thành phố Phan Rang-Tháp Chàm và tại các thị trấn
- Tại địa bàn thành phố Phan Rang-Tháp Chàm, giá đất là 270.000 đồng/m2.
- Tại địa bàn thị trấn Khánh Hải và thị trấn Phước Dân, giá đất là 152.100 đồng/m2.
- Tại địa bàn thị trấn Tân Sơn, giá đất là 140.400 đồng/m2 và chỉ áp dụng đối với khu vực đất từ Quốc lộ 27 đến giáp sông Cái và từ Quốc lộ 27 đến kênh Tây. Các khu vực còn lại, tính theo giá đất tại khoản 1 mục II.
III. Bảng giá đất rừng sản xuất, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng
1. Đối với địa bàn các xã thuộc huyện
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực |
Giá đất |
Xã đồng bằng |
29.700 |
Xã trung du |
23.100 |
Xã miền núi |
16.500 |
2. Đối với địa bàn thị trấn Tân Sơn: Giá đất là 25.200 đồng/m2.
IV. Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản
1. Đối với địa bàn các xã thuộc huyện
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí |
Xã đồng bằng |
Xã trung du |
Xã miền núi |
1 |
99.000 |
62.000 |
34.700 |
2 |
74.300 |
44.600 |
29.700 |
3 |
54.500 |
37.200 |
24.800 |
4 |
44.600 |
24.800 |
19.800 |
2. Đối với địa bàn thành phố Phan Rang-Tháp Chàm và thị trấn Khánh Hải
- Tại địa bàn thành phố Phan Rang-Tháp Chàm, giá đất là 245.000 đồng/m2.
- Tại địa bàn thị trấn Khánh Hải, giá đất là 117.000 đồng/m2.
3. Đối với địa bàn thị trấn Tân Sơn
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí |
Giá đất |
1 |
67.500 |
2 |
48.600 |
3 |
40.500 |
4 |
27.000 |
1. Đối với địa bàn các xã thuộc huyện
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí |
Giá đất |
1 |
128.700 |
2 |
108.900 |
3 |
84.200 |
2. Đối với địa bàn thị trấn Khánh Hải
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí |
Giá đất |
1 |
152.100 |
2 |
128.700 |
3 |
99.500 |
VI. Đất nông nghiệp khác và Đất chăn nuôi tập trung
Được xác định bằng giá đất nông nghiệp trồng cây lâu năm của cùng vị trí trên địa bàn xã, phường, thị trấn.
Bằng 02 lần giá đất nông nghiệp của thửa đất đó. Trường hợp giá đất sau khi được xác định mà cao hơn giá đất ở tại vị trí đó thì chỉ tính tối đa bằng giá đất ở tại vị trí.
VIII. Đất bãi bồi ven sông, đất bãi bồi ven biển, đất có mặt nước ven biển
Đất được sử dụng vào mục đích nào thì áp dụng theo giá đất đối với loại đất có cùng mục đích đó.
Chú thích:
1. Vị trí đất trồng cây hằng năm
- Vị trí 1: Các thửa đất nông nghiệp tiếp giáp đường phố (có tên trong bảng giá đất ở), quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ, đường liên xã, kênh chính (Kênh Đông, kênh Tây, kênh Nam, kênh Bắc và các kênh chính của hồ thủy lợi) trong phạm vi đến 200 mét chủ động tưới tiêu và có điều kiện sản xuất quanh năm.
- Vị trí 2: Các thửa đất nông nghiệp có khoảng cách như vị trí 1 nhưng điều kiện tưới tiêu, sản xuất thấp hơn vị trí 1 và các thửa đất nông nghiệp cách đường phố (có tên trong bảng giá đất ở), quốc lộ, tỉnh lộ, đường liên xã, kênh chính trong phạm vi từ trên 200 mét đến 400 mét có điều kiện sản xuất như vị trí 1.
- Vị trí 3: Các thửa đất nông nghiệp có khoảng cách như vị trí 2 nhưng điều kiện tưới tiêu, sản xuất thấp hơn vị trí 2 và các thửa đất nông nghiệp cách đường phố (có tên trong bảng giá đất ở), quốc lộ, tỉnh lộ, đường liên xã, kênh chính trong phạm vi từ trên 400 mét đến 600 mét có điều kiện sản xuất như vị trí 2.
- Vị trí 4: Các thửa đất nông nghiệp có khoảng cách như vị trí 3 nhưng điều kiện tưới tiêu, sản xuất không thường xuyên và các thửa đất nông nghiệp cách đường phố (có tên trong bảng giá đất ở), quốc lộ, tỉnh lộ, đường liên xã, kênh chính trong phạm vi từ trên 600 mét có điều kiện sản xuất như vị trí 3.
- Vị trí 5: Các thửa đất nông nghiệp có khoảng cách như vị trí 4 nhưng sử dụng nước trời, không canh tác thường xuyên, hiệu quả kinh tế thấp.
Ủy ban nhân dân cấp huyện là cơ quan cuối cùng quyết định vị trí để xác định giá đất.
2. Vị trí đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản
- Vị trí 1: các thửa đất nông nghiệp tiếp giáp đường phố (có tên trong bảng giá đất ở), quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ, đường liên xã, kênh chính trong phạm vi đến 200 mét chủ động tưới tiêu và có điều kiện sản xuất quanh năm.
- Vị trí 2: các thửa đất nông nghiệp có khoảng cách như vị trí 1 nhưng điều kiện tưới tiêu, sản xuất thấp hơn vị trí 1 và các thửa đất nông nghiệp cách đường phố (có tên trong bảng giá đất ở), quốc lộ, tỉnh lộ, đường liên xã, kênh chính trong phạm vi từ trên 200 mét đến 400 mét có điều kiện sản xuất như vị trí 1.
- Vị trí 3: các thửa đất nông nghiệp có khoảng cách như vị trí 2 nhưng điều kiện tưới tiêu, sản xuất thấp hơn vị trí 2 và các thửa đất nông nghiệp cách đường phố (có tên trong bảng giá đất ở), quốc lộ, tỉnh lộ, đường liên xã, kênh chính trong phạm vi từ trên 400 mét đến 600 mét có điều kiện sản xuất như vị trí 2.
- Vị trí 4: vị trí còn lại không thuộc vị trí 1, 2 và 3.
Ủy ban nhân dân cấp huyện là cơ quan cuối cùng quyết định vị trí để xác định giá đất.
3. Vị trí đất làm muối
- Vị trí 1: Đất gần kho muối tập trung, nằm hai bên đường quốc lộ, tỉnh lộ, ven biển trong phạm vi đến 200 mét;
- Vị trí 2: Đất gần kho muối tập trung, nằm hai bên đường quốc lộ, tỉnh lộ, ven biển và nằm hai bên đường giao thông khác rộng từ 4 mét trở lên trong phạm vi từ 200 mét đến dưới 400 mét;
- Vị trí 3: Các khu vực đất còn lại.”
(Ban hành kèm theo Quyết định số 103/2024/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
“B. BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
TT |
KHU VỰC ĐẤT |
Giá đất ở |
Giá đất thương mại, dịch vụ |
Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ |
|||||||||
VT 1 |
VT 2 |
VT 3 |
VT 4 |
VT 1 |
VT 2 |
VT 3 |
VT 4 |
VT 1 |
VT 2 |
VT 3 |
VT 4 |
||
1 |
HUYỆN NINH HẢI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Xã Tri Hải |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thôn Tri Thủy 1, Tri Thủy 2, Khánh Hội |
1.710 |
1.320 |
1.190 |
920 |
1.370 |
1.060 |
950 |
740 |
1.030 |
790 |
710 |
550 |
|
- Thôn Tân An |
1.570 |
1.190 |
1.060 |
870 |
1.260 |
950 |
850 |
700 |
940 |
710 |
640 |
520 |
|
- Thôn Khánh Tường |
1.350 |
1.010 |
810 |
670 |
1.080 |
810 |
650 |
540 |
810 |
610 |
490 |
400 |
1.2 |
Xã Tân Hải |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thôn Gò Đền, Thủy Lợi |
1.170 |
900 |
680 |
560 |
940 |
720 |
540 |
450 |
700 |
540 |
410 |
340 |
|
- Thôn Gò Thao, Hòn Thiên |
690 |
620 |
560 |
510 |
550 |
500 |
450 |
410 |
410 |
370 |
340 |
310 |
1.3 |
Xã Nhơn Hải |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thôn Khánh Phước, Khánh Tân |
1.480 |
1.130 |
960 |
800 |
1.180 |
900 |
770 |
640 |
890 |
680 |
580 |
480 |
|
- Thôn Khánh Nhơn |
1.700 |
1.300 |
980 |
850 |
1.360 |
1.040 |
780 |
680 |
1.020 |
780 |
590 |
510 |
|
- Thôn Mỹ Tường 1, Mỹ Tường 2 |
1.720 |
1.340 |
1.100 |
880 |
1.380 |
1.070 |
880 |
700 |
1.030 |
800 |
660 |
530 |
1.4 |
Xã Thanh Hải |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thôn Mỹ Phong |
1.900 |
1.260 |
1.030 |
870 |
1.520 |
1.010 |
820 |
700 |
1.140 |
760 |
620 |
520 |
|
- Thôn Mỹ Tân 1 |
1.940 |
1.380 |
1.090 |
910 |
1.550 |
1.100 |
870 |
730 |
1.160 |
830 |
650 |
550 |
|
- Thôn Mỹ Tân 2 |
2.230 |
1.790 |
1.230 |
890 |
1.780 |
1.430 |
980 |
710 |
1.340 |
1.070 |
740 |
530 |
|
- Thôn Mỹ Hiệp |
1.720 |
1.120 |
910 |
830 |
1.380 |
900 |
730 |
660 |
1.030 |
670 |
550 |
500 |
1.5 |
Xã Xuân Hải |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thôn An Xuân 1, An Xuân 2 |
1.560 |
1.080 |
830 |
740 |
1.250 |
860 |
660 |
590 |
940 |
650 |
500 |
440 |
|
- Thôn An Hòa |
1.280 |
830 |
670 |
610 |
1.020 |
660 |
540 |
490 |
770 |
500 |
400 |
370 |
|
- Thôn An Nhơn |
1.280 |
940 |
740 |
670 |
1.020 |
750 |
590 |
540 |
770 |
560 |
440 |
400 |
|
- Thôn An Xuân 3, Thành Sơn, Phước Nhơn 1, Phước Nhơn 2, Phước Nhơn 3 |
910 |
710 |
640 |
580 |
730 |
570 |
510 |
460 |
550 |
430 |
380 |
350 |
1.6 |
Xã Hộ Hải |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thôn Hộ Diêm, Gò Gũ |
1.820 |
1.420 |
980 |
790 |
1.460 |
1.140 |
780 |
630 |
1.090 |
850 |
590 |
470 |
|
- Thôn Lương Cách, Đá Bắn |
1.560 |
1.170 |
930 |
690 |
1.250 |
940 |
740 |
550 |
940 |
700 |
560 |
410 |
1.7 |
Xã Phương Hải |
1.360 |
1.040 |
840 |
700 |
1.090 |
830 |
670 |
560 |
820 |
620 |
500 |
420 |
1.8 |
Xã Vĩnh Hải |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thôn Vĩnh Hy |
12.180 |
8.130 |
6.300 |
4.960 |
9.740 |
6.500 |
5.040 |
3.970 |
7.310 |
4.880 |
3.780 |
2.980 |
|
- Thôn Thái An |
3.110 |
2.420 |
2.180 |
1.800 |
2.490 |
1.940 |
1.740 |
1.440 |
1.870 |
1.450 |
1.310 |
1.080 |
|
- Thôn Mỹ Hòa |
2.900 |
2.210 |
1.970 |
1.790 |
2.320 |
1.770 |
1.580 |
1.430 |
1.740 |
1.330 |
1.180 |
1.070 |
|
- Thôn Cầu Gãy, Đá Hang |
730 |
560 |
490 |
420 |
580 |
450 |
390 |
340 |
440 |
340 |
290 |
250 |
2 |
HUYỆN THUẬN BẮC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Xã Bắc Phong |
1.120 |
800 |
710 |
590 |
900 |
640 |
570 |
470 |
670 |
480 |
430 |
350 |
2.2 |
Xã Bắc Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thôn Láng Me và Xóm Bằng 2 |
610 |
590 |
370 |
330 |
490 |
470 |
300 |
260 |
370 |
350 |
220 |
200 |
|
- Thôn Bỉnh Nghĩa |
710 |
630 |
470 |
340 |
570 |
500 |
380 |
270 |
430 |
380 |
280 |
200 |
|
- Thôn Xóm Bằng |
630 |
460 |
340 |
340 |
500 |
370 |
270 |
270 |
380 |
280 |
200 |
200 |
2.3 |
Xã Lợi Hải |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thôn Kiền Kiền 1, Kiền Kiền 2, Suối Đá |
1.230 |
1.030 |
900 |
700 |
980 |
820 |
720 |
560 |
740 |
620 |
540 |
420 |
|
- Thôn Ấn Đạt |
1.560 |
1.200 |
1.020 |
850 |
1.250 |
960 |
820 |
680 |
940 |
720 |
610 |
510 |
|
- Các thôn còn lại |
920 |
780 |
710 |
600 |
740 |
620 |
570 |
480 |
550 |
470 |
430 |
360 |
2.4 |
Xã Công Hải |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thôn Hiệp Kiết, Hiệp Thành |
1.060 |
960 |
810 |
740 |
850 |
770 |
650 |
590 |
640 |
580 |
490 |
440 |
|
- Thôn Giác Lan, Suối Giếng |
1.000 |
820 |
770 |
640 |
800 |
660 |
620 |
510 |
600 |
490 |
460 |
380 |
|
- Các thôn còn lại |
850 |
820 |
640 |
580 |
680 |
660 |
510 |
460 |
510 |
490 |
380 |
350 |
2.5 |
Xã Phước Kháng |
530 |
470 |
420 |
340 |
420 |
380 |
340 |
270 |
320 |
280 |
250 |
200 |
2.6 |
Xã Phước Chiến |
530 |
470 |
420 |
340 |
420 |
380 |
340 |
270 |
320 |
280 |
250 |
200 |
3 |
HUYỆN NINH PHƯỚC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Xã Phước Sơn |
1.550 |
1.190 |
1.070 |
970 |
1.240 |
950 |
860 |
780 |
930 |
710 |
640 |
580 |
3.2 |
Xã Phước Thuận |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thôn Thuận Hòa, Phước Khánh, Phước Lợi, Phú Nhuận, Hiệp Hòa |
1.740 |
1.370 |
1.170 |
1.060 |
1.390 |
1.100 |
940 |
850 |
1.040 |
820 |
700 |
640 |
|
- Thôn Thuận Lợi, Vạn Phước |
1.550 |
1.160 |
1.030 |
930 |
1.240 |
930 |
820 |
740 |
930 |
700 |
620 |
560 |
3.3 |
Xã Phước Hậu |
1.540 |
1.120 |
880 |
800 |
1.230 |
900 |
700 |
640 |
920 |
670 |
530 |
480 |
3.4 |
Xã Phước Thái |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thôn Hoài Ni, Hoài Trung, Như Bình, Thái Giao, Như Ngọc |
780 |
590 |
520 |
470 |
620 |
470 |
420 |
380 |
470 |
350 |
310 |
280 |
|
- Thôn Đá Trắng |
520 |
470 |
430 |
390 |
420 |
380 |
340 |
310 |
310 |
280 |
260 |
230 |
|
- Thôn Tà Dương |
430 |
390 |
360 |
340 |
340 |
310 |
290 |
270 |
260 |
230 |
220 |
200 |
3.5 |
Xã Phước Hữu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thôn Tân Đức, Thành Đức, La Chữ |
770 |
680 |
620 |
510 |
620 |
540 |
500 |
410 |
460 |
410 |
370 |
310 |
|
- Thôn Hữu Đức |
880 |
680 |
620 |
510 |
700 |
540 |
500 |
410 |
530 |
410 |
370 |
310 |
|
- Thôn Mông Đức, Nhuận Đức |
1.230 |
770 |
620 |
510 |
980 |
620 |
500 |
410 |
740 |
460 |
370 |
310 |
|
- Thôn Hậu Sanh |
680 |
650 |
590 |
510 |
540 |
520 |
470 |
410 |
410 |
390 |
350 |
310 |
3.6 |
Xã An Hải |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thôn Long Bình 1, Long Bình 2 |
3.140 |
2.250 |
1.570 |
1.280 |
2.510 |
1.800 |
1.260 |
1.020 |
1.880 |
1.350 |
940 |
770 |
|
- Thôn An Thạnh 1, An Thạnh 2 |
2.520 |
1.820 |
1.420 |
1.170 |
2.020 |
1.460 |
1.140 |
940 |
1.510 |
1.090 |
850 |
700 |
|
- Thôn Tuấn Tú, Nam Cương, Hòa Thạnh |
950 |
790 |
720 |
610 |
760 |
630 |
580 |
490 |
570 |
470 |
430 |
370 |
3.7 |
Xã Phước Hải |
990 |
890 |
780 |
710 |
790 |
710 |
620 |
570 |
590 |
530 |
470 |
430 |
3.8 |
Xã Phước Vinh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thôn Phước An 1, Phước An 2 |
1.020 |
790 |
710 |
650 |
820 |
630 |
570 |
520 |
610 |
470 |
430 |
390 |
|
- Thôn Bảo Vinh, Liên Sơn 1 và 2 |
780 |
610 |
540 |
490 |
620 |
490 |
430 |
390 |
470 |
370 |
320 |
290 |
4 |
HUYỆN THUẬN NAM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Xã Phước Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thôn Văn Lâm 1, 2, 3 và 4, thôn Nho Lâm |
2.130 |
1.810 |
1.580 |
1.390 |
1.700 |
1.450 |
1.260 |
1.110 |
1.280 |
1.090 |
950 |
830 |
|
- Thôn Phước Lập, Tam Lang |
1.230 |
990 |
910 |
770 |
980 |
790 |
730 |
620 |
740 |
590 |
550 |
460 |
4.2 |
Xã Phước Ninh |
1.310 |
1.010 |
890 |
570 |
1.050 |
810 |
710 |
460 |
790 |
610 |
530 |
340 |
4.3 |
Xã Phước Dinh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thôn Sơn Hải 1 và Sơn Hải 2 |
4.470 |
3.590 |
3.270 |
2.740 |
3.580 |
2.870 |
2.620 |
2.190 |
2.680 |
2.150 |
1.960 |
1.640 |
|
- Thôn Từ Thiện, Vĩnh Trường, Bầu Ngứ |
3.190 |
2.600 |
2.370 |
1.990 |
2.550 |
2.080 |
1.900 |
1.590 |
1.910 |
1.560 |
1.420 |
1.190 |
4.4 |
Xã Cà Ná |
7.180 |
5.270 |
4.000 |
3.140 |
5.740 |
4.220 |
3.200 |
2.510 |
4.310 |
3.160 |
2.400 |
1.880 |
4.5 |
Xã Phước Diêm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thôn Lạc Tân 1, 2 và 3 |
5.460 |
4.430 |
3.860 |
3.230 |
4.370 |
3.540 |
3.090 |
2.580 |
3.280 |
2.660 |
2.320 |
1.940 |
|
- Thôn Thương Diêm 1 và 2 |
2.840 |
2.150 |
1.980 |
1.620 |
2.270 |
1.720 |
1.580 |
1.300 |
1.700 |
1.290 |
1.190 |
970 |
4.6 |
Xã Phước Minh |
2.550 |
2.080 |
1.760 |
1.530 |
2.040 |
1.660 |
1.410 |
1.220 |
1.530 |
1.250 |
1.060 |
920 |
4.7 |
Xã Phước Hà |
690 |
620 |
570 |
520 |
550 |
500 |
460 |
420 |
410 |
370 |
340 |
310 |
4.8 |
Xã Nhị Hà |
880 |
690 |
620 |
570 |
700 |
550 |
500 |
460 |
530 |
410 |
370 |
340 |
5 |
HUYỆN NINH SƠN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1 |
Xã Nhơn Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thôn Đắc Nhơn, Nha Hố 1, 2 |
1.021 |
887 |
703 |
582 |
820 |
710 |
560 |
470 |
610 |
530 |
420 |
350 |
|
- Thôn Lương Cang 1, 2 |
887 |
784 |
637 |
536 |
710 |
630 |
510 |
430 |
530 |
470 |
380 |
320 |
|
- Các thôn còn lại |
784 |
703 |
582 |
497 |
630 |
560 |
470 |
400 |
470 |
420 |
350 |
300 |
5.2 |
Xã Mỹ Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thôn Phú Thạnh |
996 |
850 |
742 |
658 |
800 |
680 |
590 |
530 |
600 |
510 |
450 |
390 |
|
- Thôn Tân Mỹ |
742 |
592 |
523 |
480 |
590 |
470 |
420 |
380 |
450 |
360 |
310 |
290 |
|
- Thôn Mỹ Hiệp, thôn Phú Thuận |
742 |
592 |
523 |
480 |
590 |
470 |
420 |
380 |
450 |
360 |
310 |
290 |
|
- Thôn Phú Thủy |
996 |
742 |
658 |
523 |
800 |
590 |
530 |
420 |
600 |
450 |
390 |
310 |
|
- Thôn Nha Húi |
742 |
592 |
523 |
480 |
590 |
470 |
420 |
380 |
450 |
360 |
310 |
290 |
5.3 |
Xã Quảng Sơn (không kể khu vực đất tiếp giáp chợ Quảng Sơn) |
1.678 |
1.362 |
1.147 |
991 |
1.340 |
1.090 |
920 |
790 |
1.010 |
820 |
690 |
590 |
5.4 |
Xã Lương Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thôn Trà Giang 1 |
940 |
830 |
640 |
540 |
750 |
660 |
510 |
430 |
560 |
500 |
380 |
320 |
|
- Thôn Trà Giang 2,4 |
1.010 |
880 |
710 |
590 |
810 |
700 |
570 |
470 |
610 |
530 |
430 |
350 |
|
- Thôn Trà Giang 3 |
1.060 |
940 |
850 |
700 |
850 |
750 |
680 |
560 |
640 |
560 |
510 |
420 |
|
- Thôn Tân Lập 1,2 |
890 |
810 |
580 |
520 |
710 |
650 |
460 |
420 |
530 |
490 |
350 |
310 |
5.5 |
Xã Lâm Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thôn Lâm Bình, Lâm Phú, Lâm Hòa, Lâm Quý |
780 |
690 |
620 |
600 |
620 |
550 |
500 |
480 |
470 |
410 |
370 |
360 |
|
- Thôn Tân Bình, Lập Lá |
560 |
500 |
450 |
410 |
450 |
400 |
360 |
330 |
340 |
300 |
270 |
250 |
|
- Thôn Gòn 1, 2, Tầm Ngân 1, 2 |
530 |
470 |
430 |
390 |
420 |
380 |
340 |
310 |
320 |
280 |
260 |
230 |
5.6 |
Xã Hòa Sơn |
770 |
600 |
460 |
380 |
620 |
480 |
370 |
300 |
460 |
360 |
280 |
230 |
5.7 |
Xã Ma Nới |
240 |
220 |
190 |
170 |
190 |
180 |
150 |
140 |
140 |
130 |
110 |
100 |
6 |
HUYỆN BÁC ÁI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1 |
Xã Phước Đại |
910 |
820 |
710 |
660 |
730 |
660 |
570 |
530 |
550 |
490 |
430 |
400 |
6.2 |
Xã Phước Thắng |
750 |
690 |
630 |
590 |
600 |
550 |
500 |
470 |
450 |
410 |
380 |
350 |
6.3 |
Xã Phước Tiến |
750 |
690 |
630 |
590 |
600 |
550 |
500 |
470 |
450 |
410 |
380 |
350 |
6.4 |
Xã Phước Tân |
750 |
690 |
630 |
590 |
600 |
550 |
500 |
470 |
450 |
410 |
380 |
350 |
6.5 |
Xã Phước Thành |
700 |
620 |
560 |
510 |
560 |
500 |
450 |
410 |
420 |
370 |
340 |
310 |
6.6 |
Xã Phước Chính |
650 |
590 |
540 |
470 |
520 |
470 |
430 |
380 |
390 |
350 |
320 |
280 |
6.7 |
Xã Phước Trung |
760 |
690 |
650 |
600 |
610 |
550 |
520 |
480 |
460 |
410 |
390 |
360 |
6.8 |
Xã Phước Hòa |
640 |
580 |
540 |
500 |
510 |
460 |
430 |
400 |
380 |
350 |
320 |
300 |
6.9 |
Xã Phước Bình |
600 |
420 |
380 |
350 |
480 |
340 |
300 |
280 |
360 |
250 |
230 |
210 |
II. Bảng giá đất tại các thị trấn
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
TT |
KHU VỰC ĐẤT |
Giá đất ở |
Giá đất thương mại, dịch vụ |
Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ |
|||||||||
VT 1 |
VT 2 |
VT 3 |
VT 4 |
VT 1 |
VT 2 |
VT 3 |
VT 4 |
VT 1 |
VT 2 |
VT 3 |
VT 4 |
||
1 |
Thị trấn Phước Dân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khu phố 1, 2, 3, 4, 5, 14 |
3.260 |
2.850 |
2.280 |
1.650 |
2.610 |
2.280 |
1.820 |
1.320 |
1.960 |
1.710 |
1.370 |
990 |
|
- Các khu phố còn lại |
2.530 |
2.070 |
1.450 |
1.240 |
2.020 |
1.660 |
1.160 |
990 |
1.520 |
1.240 |
870 |
740 |
2 |
Thị trấn Khánh Hải |
5.570 |
4.270 |
3.350 |
2.560 |
4.460 |
3.420 |
2.680 |
2.050 |
3.340 |
2.560 |
2.010 |
1.540 |
3 |
Thị trấn Tân Sơn |
2.160 |
1.730 |
1.370 |
1.140 |
1.730 |
1.380 |
1.100 |
910 |
1.300 |
1.040 |
820 |
680 |
III. Bảng giá đất trong đô thị thuộc địa bàn thành phố Phan Rang-Tháp Chàm:
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
TT |
KHU VỰC ĐẤT |
Giá đất ở |
Giá đất thương mại, dịch vụ |
Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ |
||||||
VT 1 |
VT 2 |
VT 3 |
VT 1 |
VT 2 |
VT 3 |
VT 1 |
VT 2 |
VT 3 |
||
1 |
Xã Thành Hải |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thôn Cà Đú |
1.920 |
1.740 |
1.420 |
1.540 |
1.390 |
1.140 |
1.150 |
1.040 |
850 |
|
- Thôn Công Thành, Thành Ý |
1.720 |
1.600 |
1.520 |
1.376 |
1.280 |
1.216 |
1.030 |
960 |
910 |
|
- Thôn Tân Sơn 1, Tân Sơn 2 |
2.890 |
2.520 |
1.900 |
2.312 |
2.016 |
1.520 |
1.730 |
1.510 |
1.140 |
2 |
Phường Văn Hải |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khu phố 1, 2, 3, 4, 7, 8, 11 |
3.600 |
3.150 |
2.520 |
2.880 |
2.520 |
2.020 |
2.160 |
1.890 |
1.510 |
|
- Khu phố 5, 6, 10, 12 |
2.290 |
2.100 |
1.940 |
1.830 |
1.680 |
1.550 |
1.370 |
1.260 |
1.160 |
3 |
Phường Mỹ Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khu phố 3 |
4.530 |
3.580 |
3.360 |
3.620 |
2.860 |
2.690 |
2.720 |
2.150 |
2.020 |
|
- Các khu phố còn lại |
5.760 |
4.740 |
4.020 |
4.610 |
3.790 |
3.220 |
3.460 |
2.840 |
2.410 |
|
- Khu quy hoạch dân cư Bình Sơn |
5.760 |
4.740 |
|
4.610 |
3.790 |
|
3.460 |
2.840 |
|
4 |
Phường Mỹ Hải |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khu phố 1 |
4.360 |
3.350 |
2.420 |
3.490 |
2.680 |
1.940 |
2.620 |
2.010 |
1.450 |
|
- Khu phố 2, 3 |
3.110 |
2.720 |
2.080 |
2.490 |
2.180 |
1.660 |
1.870 |
1.630 |
1.250 |
|
- Khu phố 4,5 |
2.720 |
2.180 |
1.980 |
2.180 |
1.740 |
1.580 |
1.630 |
1.310 |
1.190 |
5 |
Phường Đông Hải |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thôn Phú Thọ |
3.320 |
2.780 |
2.390 |
2.660 |
2.220 |
1.910 |
1.990 |
1.670 |
1.430 |
|
- Các khu phố còn lại |
4.640 |
3.710 |
2.850 |
3.710 |
2.970 |
2.280 |
2.780 |
2.230 |
1.710 |
6 |
Phường Mỹ Đông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khu phố 1, 2 (thôn Mỹ An) |
4.140 |
3.620 |
3.220 |
3.310 |
2.900 |
2.580 |
2.480 |
2.170 |
1.930 |
|
- Xóm Cồn (khu phố 3); thôn Đông Ba (khu phố 4, 5, 6) |
2.640 |
2.050 |
1.850 |
2.110 |
1.640 |
1.480 |
1.580 |
1.230 |
1.110 |
|
- Thôn Mỹ Nghĩa (khu phố 7, 8) |
2.310 |
1.950 |
1.850 |
1.850 |
1.560 |
1.480 |
1.390 |
1.170 |
1.110 |
|
- Đất Mới (khu phố 9) |
3.860 |
3.410 |
3.050 |
3.090 |
2.730 |
2.440 |
2.320 |
2.050 |
1.830 |
7 |
Phường Kinh Dinh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thôn Tấn Lộc (khu phố 4) |
2.980 |
2.380 |
1.980 |
2.380 |
1.900 |
1.580 |
1.790 |
1.430 |
1.190 |
8 |
Phường Đô Vinh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thôn Nhơn Hội (khu phố 1) |
3.100 |
2.750 |
2.460 |
2.480 |
2.200 |
1.970 |
1.860 |
1.650 |
1.480 |
|
- Xóm Dừa (khu phố 7) |
2.460 |
2.248 |
2.050 |
1.970 |
1.800 |
1.640 |
1.480 |
1.350 |
1.230 |
9 |
Phường Bảo An |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thôn Xóm Lở (khu phố 1) |
2.500 |
2.000 |
1.820 |
2.000 |
1.600 |
1.460 |
1.500 |
1.200 |
1.090 |
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
TT |
KHU VỰC ĐẤT |
Giá đất ở |
Giá đất thương mại, dịch vụ |
Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ |
1 |
THÀNH PHỐ PHAN RANG - THÁP CHÀM |
|
|
|
1.1 |
Tuyến Quốc lộ 1A |
|
|
|
|
- Từ ngã ba Tân Hội đến cầu Mương Ngòi |
12.210 |
9.770 |
7.330 |
|
- Từ cầu Mương Ngòi đến hết địa phận Thành phố |
10.790 |
8.630 |
6.470 |
1.2 |
Tuyến Quốc lộ 27 |
|
|
|
|
- Đoạn từ giáp trạm biến điện - hết địa phận phường Đô Vinh |
6.570 |
5.260 |
3.940 |
1.3 |
Tỉnh lộ 703 (Nam cầu móng đoạn thuộc thành phố) |
5.010 |
4.010 |
3.010 |
1.4 |
Tỉnh lộ 704 (địa phận thành phố Phan Rang - Tháp Chàm) |
7.650 |
6.120 |
4.590 |
1.5 |
Phường Đông Hải |
|
|
|
|
- Từ giáp đường Hải Thượng Lãn Ông (ngã tư) - cầu Hải Chữ |
9.150 |
7.320 |
5.490 |
1.6 |
Đường đi Từ Tâm (từ đường Thống Nhất - hết địa phận thành phố) |
5.300 |
4.240 |
3.180 |
1.7 |
Đường vào Trung tâm Giống thủy sản |
5.300 |
4.240 |
3.180 |
1.8 |
Tỉnh lộ 708 (Phường Bảo An) |
4.470 |
3.580 |
2.680 |
2 |
HUYỆN NINH HẢI |
|
|
|
2.1 |
Tuyến Quốc lộ 1A |
|
|
|
|
- Từ giáp ranh giới thành phố - mương Lê Đình Chinh |
8.880 |
7.100 |
5.330 |
|
- Đoạn giáp mương Lê Đình Chinh - cầu Lương Cách |
7.160 |
5.730 |
4.300 |
|
- Đoạn giáp cầu Lương Cách - hết địa phận xã Hộ Hải |
6.460 |
5.170 |
3.880 |
|
- Đoạn giáp xã Hộ Hải - hết địa phận huyện Ninh Hải |
3.450 |
2.760 |
2.070 |
2.2 |
Đường Trường Sa (Tỉnh lộ 702 ) |
|
|
|
|
- Đoạn từ cầu Ninh Chữ - Cầu mương thoát muối Đầm Vua |
9.070 |
7.260 |
5.440 |
|
- Từ cầu mương thoát muối Đầm Vua - Hết địa phận xã Nhơn Hải |
8.510 |
6.810 |
5.110 |
|
Từ giáp địa phận xã Nhơn Hải - Đường vào trụ sở làm việc vườn Quốc gia Núi Chúa |
5.760 |
4.610 |
3.460 |
|
Từ đường vào trụ sở làm việc vườn Quốc gia Núi Chúa - Ngã 3 đi Vĩnh Hy |
8.650 |
6.920 |
5.190 |
2.3 |
Đường Hoàng Sa (Tỉnh lộ 702 - Đoạn từ Ngã 3 đi Vĩnh Hy - Hết địa phận huyện Ninh Hải) |
|
|
|
|
- Đoạn từ Ngã 3 đi Vĩnh Hy - Khu Láng Đế |
10.580 |
8.460 |
6.350 |
|
- Đoạn từ Khu Láng Đế đến hết dịa phận huyện Ninh Hải |
7.520 |
6.020 |
4.510 |
2.4 |
Tỉnh lộ 704 |
|
|
|
|
- Đường Phạm Ngọc Thạch (từ Bưu điện huyện - ngã ba Lò Vôi) |
14.800 |
11.840 |
8.880 |
|
- Đoạn giáp ngã ba Lò Vôi - Cầu Ngòi |
6.970 |
5.580 |
4.180 |
|
- Đoạn từ Cầu Ngòi - Quốc lộ 1A |
7.160 |
5.730 |
4.300 |
2.5 |
Tỉnh lộ 704 kéo dài |
|
|
|
|
- Giáp Cầu Tri Thủy - ngã ba đi Tân An |
11.680 |
9.340 |
7.010 |
|
- Giáp ngã ba đi Tân An - tràn Suối Rách |
6.490 |
5.190 |
3.890 |
|
- Giáp tràn Suối Rách - cầu Đông Nha |
5.230 |
4.180 |
3.140 |
|
- Tuyến đường Cầu Đông Nha - hết địa phận xã Phương Hải thuộc Tỉnh lộ 704 kéo dài |
4.940 |
3.950 |
2.960 |
2.6 |
Tỉnh lộ 705 (từ giáp Quốc lộ 1A - giáp cầu An Hòa) |
|
|
|
|
- Đoạn từ giáp Quốc lộ 1A - giáp cầu An Hòa |
3.890 |
3.110 |
2.330 |
|
- Từ giáp cổng thôn An Hòa - giáp tuyến đường sắt |
1.970 |
1.580 |
1.180 |
|
- Đoạn từ giáp đường sắt đến hết dịa phận xã Xuân Hải |
1.610 |
1.290 |
970 |
2.7 |
Đường Yên Ninh |
|
|
|
|
- Đoạn giáp thành phố Phan Rang - Tháp Chàm đến hết ngã tư Ninh Chữ |
35.380 |
28.300 |
21.230 |
|
- Đoạn giáp ngã tư Ninh Chữ - ngã ba Bưu điện huyện |
24.860 |
19.890 |
14.920 |
|
- Đoạn giáp ngã ba Bưu điện huyện - cầu Tri Thủy |
24.860 |
19.890 |
14.920 |
2.8 |
Đường Trường Chinh |
|
|
|
|
- Đoạn từ giáp thành phố Phan Rang - Tháp Chàm đến ngã tư Ninh Chữ |
20.130 |
16.100 |
12.080 |
|
- Đoạn Từ ngã tư Ninh Chữ - giáp cầu Ninh Chữ |
24.860 |
19.890 |
14.920 |
|
- Đoạn từ Giáp cầu Ninh Chữ - Đồn Biên phòng Ninh Chữ |
3.950 |
3.160 |
2.370 |
2.9 |
Đường Đầm Nại |
16.420 |
13.140 |
9.850 |
2.10 |
Đường Sư Vạn Hạnh |
16.420 |
13.140 |
9.850 |
2.11 |
Đường Cây Da (từ Đường Yên Ninh đến giáp chợ Dư Khánh) |
14.800 |
11.840 |
8.880 |
2.12 |
Đường Ngô Sỹ Liên |
|
|
|
|
- Từ giáp đường Phạm Ngọc Thạch đến giáp đường Yên Ninh |
8.010 |
6.410 |
4.810 |
|
- Từ đường Yên Ninh - giáp chợ Dư Khánh |
12.120 |
9.700 |
7.270 |
2.13 |
Đường Trần Anh Tông |
26.000 |
20.800 |
15.600 |
2.14 |
Đường An Dương Vương |
|
|
|
|
- Từ giáp đường Trần Anh Tông đến đường Yên Ninh |
21.040 |
16.830 |
12.620 |
|
- Từ giáp đường Yên Ninh - đường Trương Hán Siêu |
24.050 |
19.240 |
14.430 |
2.15 |
Đường Mai Thúc Loan |
7.220 |
5.780 |
4.330 |
2.16 |
Đường Lê Văn Linh |
|
|
|
|
- Đoạn từ đường Yên Ninh đến hết trường tiểu học Dư Khánh |
9.900 |
7.920 |
5.940 |
|
- Đoạn còn lại |
4.270 |
3.420 |
2.560 |
2.17 |
Đường Trương Vĩnh Ký |
|
|
|
|
- Đoạn từ đường Yên Ninh đến hết sân bóng |
12.120 |
9.700 |
7.270 |
|
- Đoạn còn lại |
4.270 |
3.420 |
2.560 |
2.18 |
Đường Trương Hán Siêu |
|
|
|
|
- Đoạn giáp đường An Dương Vương - giáp đường Trường Chinh |
18.240 |
14.590 |
10.940 |
|
- Đoạn giáp đường giáp đường Trường Chinh đến hết đường D8b khu tái định cư cầu Ninh Chữ |
22.400 |
17.920 |
13.440 |
2.19 |
- Đường Nguyễn Trác - khu phố Khánh Sơn 1, thị trấn Khánh Hải |
6.040 |
4.830 |
3.620 |
2.20 |
Các tuyến đường khác thuộc thị trấn Khánh Hải |
|
|
|
|
- Đường nối từ Đường Trường Chinh - cổng khách sạn Ninh Chữ |
14.930 |
11.940 |
8.960 |
|
- Các lô đất tiếp giáp chợ Dư Khánh |
18.150 |
14.520 |
10.890 |
2.21 |
Đường Kiền Kiền - Ngã Tư Mỹ Tân - Cảng cá Mỹ Tân (đường Bỉnh Nghĩa - Mỹ Tân) |
|
|
|
|
- Từ giáp xã Bắc Sơn - tràn cống Khánh Nhơn |
2.010 |
1.610 |
1.210 |
|
- Giáp tràn cống Khánh Nhơn - Nghĩa Trang thôn Mỹ Tường 2 |
4.940 |
3.950 |
2.960 |
|
- Nghĩa Trang thôn Mỹ Tường 2 - ngã tư Mỹ Tân |
5.000 |
4.000 |
3.000 |
|
- Từ ngã tư Mỹ Tân (đường 702) - Cảng cá Mỹ Tân |
6.720 |
5.380 |
4.030 |
2.22 |
Các tuyến đường khác |
|
|
|
|
- Giáp Ngã ba đi Tân An - Cổng thôn Tân An |
4.690 |
3.750 |
2.810 |
|
- Giáp cổng thôn Tân An - Giáp tỉnh lộ 702 (ngã ba cầu Ninh Chữ) |
7.190 |
5.750 |
4.310 |
|
- Giáp tỉnh lộ 702 - Đường kè Mỹ Tân |
6.720 |
5.380 |
4.030 |
|
- Tuyến Đoạn từ Cầu số 1 - Ngã ba tỉnh lộ 704 kéo dài (Đài liệt sỹ xã Phương Hải) |
2.510 |
2.010 |
1.510 |
|
- Đường đê bao Đầm Nại (Từ chân núi Cà Đú - Cầu số 1 (Chùa Lưu Phương)) |
2.030 |
1.620 |
1.220 |
|
- Tuyến đường 3 tháng 2: từ giáp Quốc lộ 1A - cầu Phước Nhơn |
1.340 |
1.070 |
800 |
|
- Từ giáp cổng thôn An Hòa - giáp tuyến đường sắt |
1.970 |
1.580 |
1.180 |
|
- Đường nối Tỉnh lộ 705 (cổng thôn Thành Sơn) - Trạm bơm số 1 |
1.610 |
1.290 |
970 |
|
- Tuyến đường từ Ngã ba Vĩnh Hy đi Bãi Dừa |
|
|
|
|
+ Đoạn từ Ngã 3 Vĩnh Hy đi Bờ Kè |
19.060 |
15.250 |
11.440 |
|
+ Đoạn từ Bờ Kè Vĩnh Hy đi Bãi Dừa |
35.870 |
28.700 |
21.520 |
|
- Đường bờ kè phía Nam dọc khu dân cư thôn Khánh Nhơn 1 |
1.700 |
1.360 |
1.020 |
|
- Đường bờ kè đoạn từ cầu Tri Thủy đến ngã ba đi Tân An, xã Tri Hải |
8.750 |
7.000 |
5.250 |
|
- Tuyến đường Vành đai phía bắc (đoạn từ Ngã 3 Khánh Nhơn đến Đèo Khánh Nhơn |
4.970 |
3.980 |
2.980 |
|
- Đất ở tại Đồng Ninh Căng, thôn Đá Bắn |
1.040 |
830 |
620 |
3 |
HUYỆN THUẬN BẮC |
|
|
|
3.1 |
Tuyến Quốc lộ 1A |
|
|
|
|
- Từ giáp địa phận huyện Ninh Hải - cầu Lăng Ông |
2.200 |
1.760 |
1.320 |
|
- Đoạn giáp cầu Lăng Ông đến hết địa phận xã Lợi Hải |
4.040 |
3.230 |
2.420 |
|
- Từ giáp địa phận xã Lợi Hải đến hết địa phận tỉnh Ninh Thuận |
3.820 |
3.060 |
2.290 |
3.2 |
Tỉnh lộ 706 |
|
|
|
|
- Giáp Quốc lộ 1A - hết thôn Kà Rôm |
1.310 |
1.050 |
790 |
|
- Giáp thôn Kà Rôm - Phước Chiến |
900 |
720 |
540 |
|
- Tỉnh lộ 706 đi Ma Trai |
870 |
700 |
520 |
3.3 |
Tuyến Quốc lộ 1A đi Phước Kháng |
|
|
|
|
- Từ giáp địa phận Ấn Đạt - hết thôn Bà Râu |
1.010 |
810 |
610 |
|
- Từ giáp thôn Bà Râu - hết địa phận xã Phước Kháng |
870 |
700 |
520 |
3.4 |
Tuyến đường Kiền Kiền - ngã tư Mỹ Tân |
|
|
|
|
- Từ giáp Quốc lộ 1A - hết địa phận xã Lợi Hải |
1.010 |
810 |
610 |
|
- Giáp xã Lợi Hải - hết địa phận xã Bắc Sơn |
1.620 |
1.300 |
970 |
|
- Đoạn giáp ngã ba đường Kiền Kiền - Mỹ Tân đi Xóm Bằng |
1.490 |
1.190 |
890 |
3.5 |
Đường Tri Thủy - Bỉnh Nghĩa (Giáp địa phận xã Phương Hải - ngã ba đường Kiền Kiền Vĩnh Hy) |
2.120 |
1.700 |
1.270 |
3.6 |
Đường Bình Tiên thuộc địa phận huyện Thuận Bắc |
3.400 |
2.720 |
2.040 |
3.7 |
Các tuyến đường khác |
|
|
|
|
- Giáp Quốc lộ 1A - xóm Đèn |
940 |
750 |
560 |
|
- Giáp Quốc lộ 1A - Suối Tiên |
940 |
750 |
560 |
|
- Tỉnh lộ 706 đi Suối Vang |
910 |
730 |
550 |
|
- Tuyến đường liên xã Lợi Hải - Công Hải (Đường Tỉnh lộ 706 - Bà Râu) |
880 |
700 |
530 |
|
- Đường xã từ thôn Đầu Suối - Ma Trai (đường chính), xã Phước Chiến |
740 |
590 |
440 |
|
- Đường xã từ thôn Ma Trai đi xã Cam Thịnh Tây (đường chính), xã Phước Chiến |
740 |
590 |
440 |
|
- Đường xã từ đường Quốc lộ 1A - Mỹ Nhơn (đường chính), xã Bắc Phong |
1.150 |
920 |
690 |
|
- Đường xã từ thôn Gò Sạn - Mỹ Nhơn (đường chính), xã Bắc Phong |
1.150 |
920 |
690 |
|
- Đường xã từ thôn Gò Sạn - Bĩnh Nghĩa (đường chính), xã Bắc Phong |
1.150 |
920 |
690 |
|
- Đường Ba Tháp - Suối Le, xã Bắc Phong |
|
|
|
|
+ Đoạn từ Quốc lộ 1 đến đường sắt Bắc - Nam |
1.150 |
920 |
690 |
|
+ Đoạn còn lại |
920 |
740 |
550 |
4 |
HUYỆN NINH PHƯỚC |
|
|
|
4.1 |
Đường Lê Duẩn (từ giáp Nam cầu Đạo Long II - ngã ba Long Bình) |
11.100 |
8.880 |
6.660 |
4.2 |
Tuyến Quốc lộ 1A |
|
|
|
|
- Ngã ba Long Bình - cầu Ý Lợi |
8.890 |
7.110 |
5.330 |
|
- Giáp Cầu Ý Lợi đến Trạm Thủy nông Ninh Phước |
13.050 |
10.440 |
7.830 |
|
- Giáp Trạm Thủy nông huyện Ninh Phước - cầu Phú Quý |
17.210 |
13.770 |
10.330 |
|
- Giáp cầu Phú Quý - hết địa phận thị trấn Phước Dân |
11.650 |
9.320 |
6.990 |
4.3 |
Tỉnh lộ 701 (Đoạn qua xã An Hải) |
6.510 |
5.210 |
3.910 |
4.4 |
Tỉnh lộ 703 |
|
|
|
|
- Từ giáp phường Bảo An - đường nối Tỉnh lộ 703 và Lê Duẩn (ngã ba) |
7.030 |
5.620 |
4.220 |
|
- Đoạn giáp đường nối Tỉnh lộ 703 và Lê Duẩn - giáp thị trấn Phước Dân |
5.900 |
4.720 |
3.540 |
|
- Tỉnh lộ 703 - Đoạn từ giáp xã Phước Thuận đến đường Nguyễn Huệ |
7.560 |
6.050 |
4.540 |
|
- Tỉnh lộ 703 - Đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến đường Huỳnh Phước |
13.050 |
10.440 |
7.830 |
4.5 |
Tỉnh lộ 708 |
|
|
|
|
- Đoạn từ Phước Khánh (xã Phước Thuận) - Tiếp giáp đường Tỉnh lộ 703 |
5.050 |
4.040 |
3.030 |
|
- Đoạn từ Phường Bảo An (Cầu Mê thuộc xã Phước Sơn) đến hết xã Phước Sơn (Cầu Lầu) |
3.870 |
3.100 |
2.320 |
|
- Đoạn từ giáp xã Phước Sơn (Cầu Lầu) đến hết địa phận thôn Phước An 2 |
2.200 |
1.760 |
1.320 |
|
- Đoạn từ thôn Liên Sơn 1 đi Bảo Vinh (hết địa phận xã Phước Vinh) |
1.690 |
1.350 |
1.010 |
4.6 |
Tỉnh lộ 710 |
|
|
|
|
- Đường nối đầu tuyến An Long - đầu cầu kênh Nam |
5.120 |
4.100 |
3.070 |
|
- Đoạn cầu kênh Nam - Cầu Hòa Thủy |
5.120 |
4.100 |
3.070 |
|
- Đoạn cầu Hòa Thủy - hết địa phận xã Phước Hải |
3.110 |
2.490 |
1.870 |
4.7 |
Từ Ngã 3 Long Bình đến cầu Đạo Long 1 (tuyến đường đôi vào thành phố Phan Rang -Tháp Chàm), trừ đoạn thuộc Khu tái định cư thuộc Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường đôi vào thành phố Phan Rang- Tháp Chàm (đoạn phía Nam) |
15.670 |
12.540 |
9.400 |
4.8 |
Từ Tỉnh lộ 701 (Trại giống) - Ngã ba An Long |
|
|
|
|
- Tuyến đường Cầu Tuấn Tú - Ngã ba An Long |
4.060 |
3.250 |
2.440 |
|
- Tuyến đường Từ Tỉnh lộ 701 (Trại giống) - Cầu Tuấn Tú |
2.960 |
2.370 |
1.780 |
4.9 |
Từ Tỉnh Lộ 710 (Ngã ba xã Phước Hải) - Khu phố Mỹ Nghiệp |
1.850 |
1.480 |
1.110 |
4.10 |
Đường Nguyễn Chí Thanh |
11.650 |
9.320 |
6.990 |
4.11 |
Đường Mỹ Nghiệp |
5.650 |
4.520 |
3.390 |
4.12 |
Đường Nguyễn Thị Định |
11.650 |
9.320 |
6.990 |
4.13 |
Đường Nguyễn Huệ |
17.210 |
13.770 |
10.330 |
4.14 |
Đường từ Quốc lộ 1A - Bệnh viện Ninh Phước |
8.160 |
6.530 |
4.900 |
4.15 |
Đường Phước Hậu - Ngã ba cây xăng Phước Sơn |
2.270 |
1.820 |
1.360 |
4.16 |
Tuyến đường Phú Quý - Phước Thái - Phước Hậu |
|
|
|
|
- Đường Huỳnh Phước |
|
|
|
|
+ Từ giáp Quốc lộ 1A đi Hữu Đức (ngã ba) - đường sắt |
13.050 |
10.440 |
7.830 |
|
+ Từ giáp đường sắt - cầu Mông Nhuận |
11.650 |
9.320 |
6.990 |
|
- Cầu Mông Nhuận - Phước Hữu - Phước Thái - Phước Hậu - đường sắt |
2.990 |
2.390 |
1.790 |
4.17 |
Các lô đất tiếp giáp chợ Phú Quý |
14.480 |
11.580 |
8.690 |
4.18 |
Đường Trần Nhật Duật (đến đầu thôn An Thạnh) |
2.520 |
2.020 |
1.510 |
4.19 |
Đường Mông Đức - La Chữ - Hậu Sanh (Từ Sân bóng Mông Đức đến TL 709B |
1.230 |
980 |
740 |
4.20 |
Đường TL 709B (Từ Đài nước Hữu Đức đi Nhị Hà) |
1.540 |
1.230 |
920 |
5 |
HUYỆN THUẬN NAM |
|
|
|
5.1 |
Quốc lộ 1A |
|
|
|
|
- Giáp địa phận thị trấn Phước Dân - hết địa phận xã Phước Ninh, Phước Nam |
7.770 |
6.220 |
4.660 |
|
- Giáp địa phận xã Phước Nam - hết địa phận xã Phước Minh |
|
|
|
|
+ Đoạn giáp địa phận xã Phước Nam đến cầu Quán Thẻ 3 |
5.360 |
4.290 |
3.220 |
|
+ Đoạn từ cầu Quán Thẻ 3 đến hết địa phận xã Phước Minh |
7.140 |
5.710 |
4.280 |
|
- Giáp địa phận xã Phước Minh đến ngã ba đường Võ Nguyên Giáp (Tỉnh lộ 701 – Ngã ba Cà Ná) |
8.650 |
6.920 |
5.190 |
|
- Giáp từ ngã ba đường Võ Nguyên Giáp (Tỉnh lộ 701 – Ngã ba Cà Ná) đến ngã ba đường vào Cảng Cà Ná (cũ) |
10.800 |
8.640 |
6.480 |
|
- Giáp ngã ba đường vào Cảng Cà Ná (cũ) đến hết địa phận tỉnh Ninh Thuận |
13.760 |
11.010 |
8.260 |
5.2 |
Tỉnh lộ 701 (Võ Nguyên Giáp) |
|
|
|
|
- Đoạn giáp xã An Hải, huyện Ninh Phước đến Ngã tư đường Văn Lâm - Sơn Hải và đường Ven biển |
6.540 |
5.230 |
3.920 |
|
- Ngã tư đường Văn Lâm Sơn Hải và đường Ven biển đến Km 24 |
7.440 |
5.950 |
4.460 |
|
- Từ Km 24 đến Trạm quản lý bảo vệ rừng Phước Diêm |
5.500 |
4.400 |
3.300 |
|
- Từ giáp trạm quản lý bảo vệ rừng Phước Diêm đến giáp Quốc Lộ 1A xã Cà Ná |
7.330 |
5.860 |
4.400 |
5.3 |
Đường từ Quốc lộ 1A vào cảng cá Cà Ná (cũ) |
7.300 |
5.840 |
4.380 |
5.4 |
Vị trí dọc hai bên tuyến đường 709 đến thôn Trà Nô |
|
|
|
|
- Tỉnh lộ 709 (đoạn qua địa bàn xã Phước Ninh) |
2.080 |
1.660 |
1.250 |
|
- Tỉnh lộ 709 (đoạn qua địa bàn xã Nhị Hà) |
1.740 |
1.390 |
1.040 |
|
- Tỉnh lộ 709 (đoạn qua địa bàn xã Phước Hà) |
1.220 |
980 |
730 |
5.5 |
Tuyến đường tỉnh lộ 709B đoạn từ xã Phước Hà đi xã Nhị Hà |
1.740 |
1.390 |
1.040 |
5.6 |
Tuyến đường tỉnh lộ 710 đoạn từ thôn Bầu Ngứ đến đường Tỉnh 701, xã Phước Dinh |
2.840 |
2.270 |
1.700 |
5.7 |
Đường Văn Lâm - Sơn Hải (cũ) - đoạn từ Quốc lộ 1A đến giáp đường Văn Lâm - Sơn Hải mới |
3.510 |
2.810 |
2.110 |
5.8 |
Đường Văn Lâm - Sơn Hải (mới) - đoạn từ Quốc lộ 1A đến hết địa phận xã Phước Nam |
4.610 |
3.690 |
2.770 |
5.9 |
Đường Văn Lâm - Sơn Hải (mới) qua địa phận xã Phước Dinh |
4.600 |
3.680 |
2.760 |
5.10 |
Tuyến đường bờ kè chống sạt lở khu vực Cảng Cà Ná - thôn Lạc Nghiệp 1, 2 |
5.990 |
4.790 |
3.590 |
5.11 |
Tuyến đường bờ kè chống sạt lở khu vực Cảng Cà Ná - thôn Lạc Sơn 1 |
4.030 |
3.220 |
2.420 |
5.12 |
Đường bờ kè xã Phước Diêm |
4.830 |
3.860 |
2.900 |
5.13 |
Đoạn từ ngã tư Sơn Hải (Tỉnh lộ 701) đến Cổng làng Sơn Hải |
6.950 |
5.560 |
4.170 |
6 |
HUYỆN NINH SƠN |
|
|
|
6.1 |
Quốc lộ 27 (từ Nhơn Sơn đi Lâm Sơn) |
|
|
|
|
- Từ giáp thành phố Phan Rang - Tháp Chàm - Trung tâm học tập cộng đồng |
3.350 |
2.680 |
2.010 |
|
- Trung tâm học tập cộng đồng - cầu Suối Sa |
2.260 |
1.810 |
1.360 |
|
- Giáp cầu Suối Sa - cầu Ông Một |
2.040 |
1.630 |
1.220 |
|
- Giáp cầu Ông Một - cống cây Sung |
1.710 |
1.370 |
1.030 |
|
- Giáp cống cây Sung - cầu qua đường kênh Nha Hố |
1.860 |
1.490 |
1.120 |
|
- Giáp kênh Nha Hố - hết địa phận xã Nhơn Sơn |
1.580 |
1.260 |
950 |
|
- Giáp địa phận xã Nhơn Sơn - Nhà thờ Đồng Mé |
1.620 |
1.300 |
970 |
|
- Giáp Nhà thờ Đồng Mé - cầu Dũ Dĩ |
2.430 |
1.940 |
1.460 |
|
- Giáp cầu Dũ Dĩ - cầu Xéo |
1.430 |
1.140 |
860 |
|
- Giáp cầu Xéo - cầu Tân Mỹ |
1.520 |
1.220 |
910 |
|
- Giáp cầu Tân Mỹ - ngã ba Hòa Sơn |
1.860 |
1.490 |
1.120 |
|
- Giáp ngã ba Hòa Sơn - giáp cây xăng Quảng Sơn |
2.090 |
1.670 |
1.250 |
|
- Từ cây xăng Quảng Sơn - nhà thờ Hạnh Trí |
3.800 |
3.040 |
2.280 |
|
- Giáp nhà thờ Hạnh Trí - cầu Suối Môn |
4.160 |
3.330 |
2.500 |
|
- Giáp cầu Suối Môn - hết địa phận xã Quảng Sơn |
4.600 |
3.680 |
2.760 |
|
- Giáp địa phận xã Quảng Sơn (số nhà 02) - đường vào trụ sở khu phố 4 (Trường tiểu học Tân Sơn B - số nhà 66) |
7.690 |
6.150 |
4.610 |
|
- Giáp đường vào trụ sở khu phố 4 (số nhà 66) - đường vào nhà thờ Song Mỹ (Trường Tân Sơn A - số nhà 586) |
9.100 |
7.280 |
5.460 |
|
- Giáp Trường Tân Sơn A (số nhà 586) - hết địa phận thị trấn Tân Sơn (số nhà 796) |
6.250 |
5.000 |
3.750 |
|
- Giáp thị trấn Tân Sơn - giáp xã Lâm Sơn (địa phận xã Lương Sơn) |
|
|
|
|
+ Giáp thị trấn Tân Sơn - kênh N3 |
3.780 |
3.020 |
2.270 |
|
+ Giáp kênh N3 - Suối 40 |
3.060 |
2.450 |
1.840 |
|
+ Giáp Suối 40 - hết địa phận xã Lương Sơn |
2.580 |
2.060 |
1.550 |
|
- Giáp xã Lương Sơn - Trường Tiểu học Lập Lá |
2.580 |
2.060 |
1.550 |
|
- Giáp Trường Tiểu học Lập Lá - cây xăng Hiệp Thành Phát |
2.480 |
1.980 |
1.490 |
|
- Giáp cây xăng Hiệp Thành Phát - cầu Sông Pha |
3.030 |
2.420 |
1.820 |
|
- Giáp cầu Sông Pha - Nhà máy thủy điện Đa Nhim |
3.920 |
3.140 |
2.350 |
|
- Giáp Nhà máy thủy điện Đa Nhim - hết địa phận xã Lâm Sơn |
2.480 |
1.980 |
1.490 |
6.2 |
Quốc lộ 27B |
|
|
|
|
- Giáp Quốc lộ 27 (số nhà 12) - cầu Ninh Bình (số nhà 60) |
7.000 |
5.600 |
4.200 |
|
- Giáp cầu Ninh Bình - kênh N8 mới |
5.920 |
4.740 |
3.550 |
|
- Giáp Kênh N8 mới - Đường đi Phước Hòa |
2.930 |
2.340 |
1.760 |
|
- Giáp Đường đi Phước Hòa - cầu Sông Cái |
2.240 |
1.790 |
1.340 |
6.3 |
Các lô đất tiếp giáp chợ Quảng Sơn |
4.200 |
3.360 |
2.520 |
6.4 |
Đường Lê Lai |
3.720 |
2.980 |
2.230 |
6.5 |
Đường Lê Hồng Phong |
4.770 |
3.820 |
2.860 |
6.6 |
Đường Nguyễn Huệ |
5.970 |
4.780 |
3.580 |
6.7 |
Đường Phan Đình Giót |
6.830 |
5.460 |
4.100 |
6.8 |
Các đường Nguyễn Chí Thanh, đường Tà Pô Cương, đường Nguyễn Đình Chiểu, Lý Tự Trọng |
5.300 |
4.240 |
3.180 |
6.9 |
Các đường Phùng Chí Kiên, đường Trịnh Hoài Đức, Tô Vĩnh Diện |
4.770 |
3.820 |
2.860 |
6.10 |
Đường Nguyễn Tiệm |
6.830 |
5.460 |
4.100 |
6.11 |
Các tuyến khác |
|
|
|
|
- Từ giáp Quốc lộ 27 - cầu Gió Bay |
1.960 |
1.570 |
1.180 |
|
- Giáp cầu Gió Bay - cổng sân bay |
1.882 |
1.510 |
1.130 |
|
- Đường bê tông Thạch Hà - Suối Mây |
2.620 |
2.100 |
1.570 |
|
- Đường bê tông Triệu Phong - Chơ Vơ |
2.620 |
2.100 |
1.570 |
|
- Giáp Quốc lộ 27 - cầu Tầm Ngân |
890 |
710 |
530 |
|
- Giáp Quốc lộ 27 - hết thôn Lâm Quý, xã Lâm Sơn |
890 |
710 |
530 |
|
- Giáp Thôn Lâm Quý - Cổng Thôn Gòn 1 |
750 |
600 |
450 |
|
- Tuyến đường Lâm Sơn - Phước Hòa |
|
|
|
|
+ Từ Quốc lộ 27 đến đường vào Nhà máy thủy điện Hạ Sông Pha 2 |
890 |
710 |
530 |
|
+ Đường vào Nhà máy thủy điện Hạ Sông Pha 2 đến hết khu dân cư Tầm Ngân |
640 |
510 |
380 |
|
- Tỉnh lộ 707 (đoạn qua xã Lương Sơn) |
|
|
|
|
+ Tỉnh lộ 707 (đoạn qua địa bàn xã Lương Sơn) đoạn từ thị trấn Tân Sơn đến điểm Trường Mẫu giáo thôn Tân Lập 2 thuộc Trường Mẫu giáo Hoa Lan |
1.560 |
1.250 |
940 |
|
+ Tỉnh lộ 707 (đoạn qua địa bàn xã Lương Sơn) đoạn từ điểm Trường Mẫu giáo thôn Tân Lập 2 thuộc Trường Mẫu giáo Hoa Lan đến hết địa phận xã Lương Sơn |
890 |
710 |
530 |
|
- Đường Thạch Hà - đi huyện đội |
2.990 |
2.390 |
1.790 |
6.12 |
Thị trấn Tân Sơn |
|
|
|
|
- Tuyến đường Hà Huy Tập - khu phố 3 |
4.630 |
3.700 |
2.780 |
|
- Tuyến đường Ngô Gia Tự - khu phố 8 |
4.770 |
3.820 |
2.860 |
|
- Tuyến đường Tân Sơn đi Tà Năng (đoạn qua địa bàn thị trấn Tân Sơn) |
5.920 |
4.740 |
3.550 |
|
- Tuyến đường D12 - khu phố 2, 3 |
3.260 |
2.610 |
1.960 |
|
- Tuyến đường D3 - khu phố 2, 3, 4, 8 |
3.500 |
2.800 |
2.100 |
|
- Các thửa đất giáp bờ kè sông Ông |
|
|
|
|
+ Đoạn khu phố 7 đến khu phố 3 |
1.730 |
1.380 |
1.040 |
|
+ Đoạn từ khu phố 3 đến cầu Ninh Bình |
2.160 |
1.730 |
1.300 |
|
+ Đoạn từ cầu Ninh Bình đến hết kè thuộc khu phố 8 |
1.370 |
1.100 |
820 |
|
- Các thửa đất tiếp giáp đường quy hoạch còn lại tại khu quy hoạch dân cư (ao) sau nhà trẻ hoa hồng |
3.670 |
2.940 |
2.200 |
|
- Tuyến đường D4 - khu phố 4, 8 và tuyến đường Hai Bà Trưng - Khu phố 4 |
1.370 |
1.100 |
820 |
|
- Tỉnh lộ 707 (đoạn qua thị trấn Tân Sơn) |
1.730 |
1.380 |
1.040 |
6.13 |
Xã Quảng Sơn |
|
|
|
|
- Đường N3 (đoạn qua xã Quảng Sơn) |
2.620 |
2.100 |
1.570 |
|
- Đường D3 (đoạn qua địa bàn xã Quảng Sơn) |
2.990 |
2.390 |
1.790 |
|
- Tuyến đường Tân Sơn đi Tà Năng (đoạn qua địa bàn xã Quảng Sơn) |
|
|
|
|
+ Tuyến đường Tân Sơn đi Tà Năng (đoạn có giải phân cách qua địa bàn xã Quảng Sơn) |
2.189 |
1.750 |
1.310 |
|
+ Tuyến đường Tân Sơn đi Tà Năng (đoạn không có giải phân cách qua địa bàn xã Quảng Sơn) |
1.678 |
1.340 |
1.010 |
|
- Tuyến đường từ Thạch Hà - Triệu Phong |
2.620 |
2.100 |
1.570 |
|
- Tuyến đường Hà Huy Tập, đoạn qua xã Quảng Sơn |
1.678 |
1.340 |
1.010 |
|
- Tuyến đường từ ngã ba Hòa Sơn đến đất nhà ông Trần Văn Lam (thửa đất 241+255, tờ bản đồ 79, thôn Triệu Phong) |
1.010 |
810 |
610 |
6.14 |
Xã Hòa Sơn |
|
|
|
|
- Tuyến đường khu trung tâm cụm xã Hòa Sơn (tỉnh lộ 709, đoạn từ cây xăng Nguyệt Hạnh đến cầu Hòa Sơn) |
2.170 |
1.740 |
1.300 |
|
- Các tuyến đường còn lại trong khu trung tâm cụm xã Hòa Sơn |
1.080 |
860 |
650 |
|
- Tuyến đường Tân Sơn đi Tà Năng (đoạn qua địa bàn xã Hòa Sơn) |
1.590 |
1.270 |
950 |
6.15 |
Xã Lâm Sơn |
|
|
|
|
- Tuyến đường Nam Sakai |
560 |
450 |
340 |
|
- Tuyến đường vùng lõi Lâm Phú |
560 |
450 |
340 |
6.16 |
Xã Ma Nới |
|
|
|
|
- Tuyến đường Tân Sơn đi Tà Năng (đoạn qua địa bàn xã Ma Nới) |
|
|
|
|
+ Đoạn từ Trường Mẫu giáo Hoa Đào đến Cầu Hà Dài |
240 |
190 |
140 |
|
+ Đoạn từ Cầu Hà Dài đến hết thôn Tà Nôi |
200 |
160 |
120 |
|
- Tỉnh lộ 709, đoạn qua xã Ma Nới |
300 |
240 |
180 |
6.17 |
Xã Mỹ Sơn |
|
|
|
|
- Quốc lộ 27 (mới) đoạn từ giáp cầu Xéo - cầu Tân Mỹ |
1.520 |
1.220 |
910 |
|
- Tỉnh lộ 705 đoạn qua xã Mỹ Sơn |
|
|
|
|
+ Đoạn từ ngã ba Quốc lộ 27 đến khu dân cư Mỹ Hiệp |
1.255 |
1.000 |
750 |
|
+ Đoạn từ khu dân cư Mỹ Hiệp đến hết khu dân cư Nha Húi |
742 |
590 |
450 |
7 |
HUYỆN BÁC ÁI |
|
|
|
7.1 |
Quốc lộ 27B |
|
|
|
|
- Từ giáp cầu Sông Cái - dốc Mã Tiền (Km4) |
1.440 |
1.150 |
860 |
|
- Giáp dốc Mã Tiền - Giáp trung tâm xã Phước Tiến (Suối Lưỡi Mau) |
1.150 |
920 |
690 |
|
- Giáp suối Lưỡi Mẫu - hết trung tâm xã Phước Tiến (Ngã ba Suối Rua) |
1.280 |
1.020 |
770 |
|
- Giáp Ngã ba Suối Rua - địa phận xã Phước Thắng (Cầu Suối Đá) |
990 |
790 |
590 |
|
- Giáp cầu Suối Đá - ngã ba đi Phước Chính |
940 |
750 |
560 |
|
- Giáp ngã ba đi Phước Chính - ngã ba Phước Đại |
1.090 |
870 |
650 |
|
- Giáp ngã ba Phước Đại - cầu Sông Sắt (Km 21+530) |
1.320 |
1.060 |
790 |
|
- Giáp cầu Sông Sắt (Km 21+530) - thôn Suối Lỡ, xã Phước Thành |
770 |
620 |
460 |
|
- Giáp thôn Suối Lỡ - thôn Đá Ba Cái, xã Phước Thành |
860 |
690 |
520 |
|
- Giáp thôn Đá Ba Cái - hết địa phận xã Phước Thành |
770 |
620 |
460 |
7.2 |
Tỉnh lộ 706 |
|
|
|
|
Đoạn từ xã Phước Chiến đến hết thôn Đá Ba Cái xã Phước Thành |
770 |
620 |
460 |
7.3 |
Các đường trung tâm huyện |
|
|
|
|
- Đường trung tâm huyện (đoạn giáp ngã ba cầu Sông Sắt - hết nhà máy nước Phước Đại) |
|
|
|
|
+ Đường trung tâm huyện - Đoạn giáp ngã ba cầu Sông Sắt – đến đường N8 |
3.390 |
2.710 |
2.030 |
|
+ Đường trung tâm huyện – Đoạn từ đường N8 đến hết nhà máy nước Phước Đại |
2.910 |
2.330 |
1.750 |
|
- Đường 18m thuộc trung tâm huyện |
2.080 |
1.660 |
1.250 |
|
- Đường 14m thuộc trung tâm huyện |
1.650 |
1.320 |
990 |
|
- Đường 13m thuộc trung tâm huyện |
1.620 |
1.300 |
970 |
|
- Đường 11m thuộc trung tâm huyện |
1.450 |
1.160 |
870 |
|
- Đường 7m thuộc trung tâm huyện |
1.320 |
1.060 |
790 |
|
- Đoạn giáp đài phát thanh Bác Ái đi thôn Ma Hoa - Châu Đắc đến hết |
1.070 |
860 |
640 |
|
Trường trung học Phước Đại B |
|
|
|
|
- Đoạn giáp Trường TH Phước Đại B đến hết thôn Ma Hoa - Châu Đắc |
970 |
780 |
580 |
7.4 |
Các trục đường khác |
|
|
|
|
- Đường từ Quốc lộ 27B đến hết thôn Suối Rua, xã Phước Tiến |
760 |
610 |
460 |
|
- Đường từ Km 20 - Quốc lộ 27B đến đầu cầu Sông Sắt (đi Phước Chính) |
920 |
740 |
550 |
|
- Đường từ giáp cầu Sông Sắt (đi Phước Chính) - Đài liệt sĩ |
860 |
690 |
520 |
|
- Đường trung tâm xã Phước Chính (Từ Đài liệt sỹ - kênh Chính Nam sông Sắt) |
670 |
540 |
400 |
|
- Đường từ xã Phước Hòa - xã Phước Bình: Đoạn qua xã Phước Hòa |
760 |
610 |
460 |
|
- Đường từ xã Phước Hòa - xã Phước Bình: Đoạn qua xã Phước Bình |
720 |
580 |
430 |
|
- Đường trung tâm xã Phước Tân (thôn Ma Ty) |
760 |
610 |
460 |
|
- Đường trung tâm xã Phước Hòa |
660 |
530 |
400 |
|
- Đường Mỹ Hiệp đi xã Phước Trung (Từ giáp xã Mỹ Sơn, huyện Ninh Sơn - hết địa phận xã Phước Trung |
860 |
690 |
520 |
|
- Đường Trung tâm xã Phước Thắng |
780 |
620 |
470 |
|
- Đường trung tâm huyện Bác Ái (Đoạn từ khu trung tâm hành chính huyện đến Chi cục thuế khu vực Ninh Sơn - Bác Ái) |
2.910 |
2.330 |
1.750 |
|
- Đường quy hoạch A13 tiếp giáp Quốc lộ 27B |
760 |
610 |
460 |
|
- Đường Km 17 - Quốc lộ 27B đến ngã 3 Phước Chính |
920 |
740 |
550 |
|
- Đường giáp kè xã Phước Đại (Đường dọc bờ kè Sông Sắt giáp Quốc lộ 27B) |
820 |
660 |
490 |
|
- Đường D5, đoạn điểm Trường Mẫu Giáo thôn Ma Oai, xã Phước Thắng |
780 |
620 |
470 |
V. Bảng giá đất tại hai bên đường phố thuộc địa bàn thành phố Phan Rang - Tháp Chàm:
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
TT |
TÊN ĐƯỜNG PHỐ |
Loại đường phố |
Giá đất ở |
Giá đất thương mại, dịch vụ |
Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ |
1 |
Đường Thống Nhất |
I |
|
|
|
|
- Từ ngã ba Tân Hội - cầu Bà Lợi (kênh Chà Là) (bao gồm cả khu tái định cư đường đôi vào thành phố đoạn phía Bắc) |
|
17.240 |
13.790 |
10.340 |
|
- Đoạn giáp cầu Bà Lợi - ngã ba Ngô Gia Tự (bao gồm cả khu tái định cư đường đôi vào thành phố đoạn phía Bắc) |
|
20.930 |
16.740 |
12.560 |
|
- Đoạn giáp ngã ba Ngô Gia Tự - ngã tư Trần Phú |
|
28.040 |
22.430 |
16.820 |
|
- Đoạn giáp ngã tư Trần Phú - cầu Ông Cọp |
|
35.700 |
28.560 |
21.420 |
|
- Đoạn từ cầu Ông Cọp - ngã tư Quang Trung |
|
31.860 |
25.490 |
19.120 |
|
- Đoạn từ ngã tư Quang Trung - đường Cao Thắng (đối diện là đường Võ Thị Sáu) |
|
45.250 |
36.200 |
27.150 |
|
- Đoạn từ giáp đường Cao Thắng - giáp cầu Đạo Long 1 |
|
41.580 |
33.260 |
24.950 |
|
- Từ nhà số 702 - giáp đường Yết Kiêu (đối diện nhà số 773 - giáp đường Dã Tượng) |
|
11.290 |
9.030 |
6.770 |
|
- Đoạn từ số TN 02 - số TN 06 (đối diện là nhà Số TN 27) |
|
6.140 |
4.910 |
3.680 |
|
- Đoạn từ giáp nhà số TN 06 - hết địa phận thành phố |
|
23.690 |
18.950 |
14.210 |
|
- Đường phía Bắc chợ Phan Rang |
II |
19.150 |
15.320 |
11.490 |
|
- Hẻm phía Nam chợ Phan Rang (hết đường phía Đông chợ) |
II |
19.150 |
15.320 |
11.490 |
2 |
Đường 16 tháng 4 |
I |
|
|
|
|
- Từ giáp đường Thống Nhất - ngã tư Ngô Gia Tự |
|
43.260 |
34.610 |
25.960 |
|
- Đoạn giáp ngã tư Ngô Gia Tự - trục D3 |
|
35.320 |
28.260 |
21.190 |
|
- Đoạn giáp trục D3 - trục D7 |
|
31.030 |
24.820 |
18.620 |
|
- Đoạn giáp trục D7 - hết đường |
|
37.490 |
29.990 |
22.490 |
3 |
Đường Nguyễn Du |
I |
|
|
|
|
- Giáp đường 21 tháng 8 - nhà số 50 (đối diện là nhà số 21) |
|
12.070 |
9.660 |
7.240 |
|
- Đoạn từ nhà số 52 - nhà số 82 (đối diện là nhà số 59) |
|
10.220 |
8.180 |
6.130 |
|
- Đoạn từ nhà số 84 - hết đường |
|
8.570 |
6.860 |
5.140 |
4 |
Đường Ngô Gia Tự |
I |
|
|
|
|
- Từ ngã ba Đài Sơn - ngã năm Thanh Sơn |
|
24.320 |
19.460 |
14.590 |
|
- Đoạn ngã năm Thanh Sơn - giáp đường 16/4 |
|
34.370 |
27.500 |
20.620 |
|
- Đoạn giáp đường 16/4 - Vòng xoay Tấn Tài |
|
34.370 |
27.500 |
20.620 |
|
- Vòng xoay Tấn Tài - hết đường (giáp đường Thống Nhất) |
|
29.950 |
23.960 |
17.970 |
5 |
Đường Phan Đăng Lưu |
I |
|
|
|
|
- Từ ngã ba đường Lê Duẩn đến cầu Trắng |
|
16.870 |
13.500 |
10.120 |
|
- Từ giáp cầu Trắng đến cầu vượt đường sắt |
|
11.560 |
9.250 |
6.940 |
|
- Từ cầu vượt đường sắt đến giáp Quốc lộ 27A |
|
7.380 |
5.900 |
4.430 |
6 |
Đường Ngô Quyền |
II |
|
|
|
|
- Từ nhà số 1 - nhà số 75 (đối diện nhà số 72) |
|
15.040 |
12.030 |
9.020 |
|
- Đoạn từ nhà số 77 - hết đường |
|
12.730 |
10.180 |
7.640 |
7 |
Đường Phan Đình Phùng |
II |
16.140 |
12.910 |
9.680 |
8 |
Đường Trần Bình Trọng |
II |
15.040 |
12.030 |
9.020 |
9 |
Đường Lê Lợi |
II |
|
|
|
|
- Đoạn từ đường Thống Nhất đến đường Nguyễn Thị Định |
II |
15.040 |
12.030 |
9.020 |
|
- Từ giáp đường Nguyễn Thị Định đến đường Ngô Gia Tự |
II |
16.820 |
13.460 |
10.090 |
10 |
Đường Trần Nhân Tông |
II |
37.900 |
30.320 |
22.740 |
11 |
Đường Quang Trung |
II |
|
|
|
|
- Từ giáp đường 21 tháng 8 - đường Thống Nhất |
|
32.690 |
26.150 |
19.610 |
|
- Đoạn giáp đường Thống Nhất - giáp đường Ngô Gia Tự |
|
36.440 |
29.150 |
21.860 |
12 |
Đường Trần Phú |
II |
31.990 |
25.590 |
19.190 |
13 |
Đường Lê Hồng Phong |
II |
|
|
|
|
- Từ nhà số 1 - nhà số 17 |
|
23.330 |
18.660 |
14.000 |
|
- Đoạn từ nhà số 17A - hết đường |
|
20.530 |
16.420 |
12.320 |
14 |
Đường 21 tháng 8 |
II |
|
|
|
|
- Từ giáp đường Thống Nhất - đến ngã năm Phủ Hà |
|
32.410 |
25.930 |
19.450 |
|
- Từ giáp ngã năm Phủ Hà - Công ty Quản lý và sửa chữa đường bộ 71 (đối diện là đường Pinăng Tắc) |
|
25.210 |
20.170 |
15.130 |
|
- Đoạn giáp Công ty Quản lý và sửa chữa đường bộ 71 - Trường tiểu học Bảo An I (đối diện là nhà số 594) |
|
21.300 |
17.040 |
12.780 |
|
- Đoạn giáp Trường tiểu học Bảo An I - đường sắt |
|
22.610 |
18.090 |
13.570 |
|
- Đoạn giáp đường sắt - chợ Tháp Chàm (mới) (đối diện là đường Bác Ái) |
|
19.910 |
15.930 |
11.950 |
|
- Đoạn giáp chợ Tháp Chàm (mới) - hết địa phận thành phố (trạm biến thế điện) |
|
8.410 |
6.730 |
5.050 |
15 |
Võ Nguyên Giáp |
II |
|
|
|
|
- Từ giáp ngã ba đường Yên Ninh và đường Võ Nguyên Giáp đến phía Bắc cầu An Đông |
|
18.130 |
14.500 |
10.880 |
|
- Từ phía Nam cầu An Đông đến hết địa phận phường Đông Hải |
|
9.070 |
7.260 |
5.440 |
16 |
Đường Yên Ninh |
II |
|
|
|
|
- Từ giáp thị trấn Khánh Hải - đường 16 tháng 4 |
|
34.130 |
27.300 |
20.480 |
|
- Từ giáp đường 16 tháng 4 - đường Tấn Tài xóm Láng |
|
28.520 |
22.820 |
17.110 |
|
- Từ giáp đường Tấn Tài xóm Láng - hết đường |
|
23.660 |
18.930 |
14.200 |
17 |
Các đường trong khu quy hoạch dân cư D7-D10, Bắc Nam đường 16 tháng 4 |
|
|
|
|
17.1 |
Các đường xuất phát từ đường 16 tháng 4 |
|
|
|
|
|
- Đường Nguyễn Văn Nhu (đường D7 phía Bắc) |
II |
25.920 |
20.740 |
15.550 |
|
- Đường Nguyễn Khoái (đường D7 phía Nam) |
II |
25.920 |
20.740 |
15.550 |
|
- Đường Nguyễn Chích (đường D8 phía Bắc) |
II |
30.880 |
24.700 |
18.530 |
|
- Đường Nguyễn Đức Cảnh (đường D8 phía Nam) |
II |
25.920 |
20.740 |
15.550 |
|
- Đường Trương Văn Ly (đường D9 phía Bắc) |
II |
30.880 |
24.700 |
18.530 |
|
- Đường Võ Giới Sơn (đường D9 phía Nam) |
II |
30.880 |
24.700 |
18.530 |
|
- Đường Phạm Đình Hổ (đường D10 phía Bắc) |
II |
25.920 |
20.740 |
15.550 |
|
- Đường Phan Đình Giót (đường D10 phía Nam) |
II |
25.920 |
20.740 |
15.550 |
|
- Đường Đông Sơn |
II |
20.480 |
16.380 |
12.290 |
|
- Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm |
II |
20.480 |
16.380 |
12.290 |
|
- Đường Đặng Quang Cầm |
II |
25.920 |
20.740 |
15.550 |
17.2 |
Các đường nội bộ trong khu quy hoạch |
|
|
|
|
|
- Đường Nguyễn Công Trứ |
II |
25.920 |
20.740 |
15.550 |
|
- Đường Bùi Thị Xuân |
II |
25.920 |
20.740 |
15.550 |
|
- Đường Trần Huy Liệu |
II |
22.760 |
18.210 |
13.660 |
|
- Đường Phan Chu Trinh |
III |
22.760 |
18.210 |
13.660 |
|
- Đường Phan Kế Bính |
III |
22.760 |
18.210 |
13.660 |
|
- Đường Phan Văn Lân |
III |
22.760 |
18.210 |
13.660 |
|
- Đường Phạm Văn Hai |
III |
22.760 |
18.210 |
13.660 |
|
- Đường Nguyễn Chí Thanh |
III |
|
|
|
|
+ Đoạn đầu (N2 - 11m) |
|
22.760 |
18.210 |
13.660 |
|
+ Đoạn cuối (N2 - 7m) |
|
20.350 |
16.280 |
12.210 |
|
- Đường Mạc Đỉnh Chi |
III |
|
|
|
|
+ Đoạn đầu (N8 - 11m) |
|
22.760 |
18.210 |
13.660 |
|
+ Đoạn cuối (N8 - 9,4m) |
|
20.350 |
16.280 |
12.210 |
|
- Đường Mạc Thị Bưởi |
III |
22.760 |
18.210 |
13.660 |
|
- Đường Phan Văn Trị |
III |
22.760 |
18.210 |
13.660 |
|
- Đường Triệu Quang Phục |
III |
22.760 |
18.210 |
13.660 |
|
- Đường Trần Kỷ |
III |
22.760 |
18.210 |
13.660 |
|
- Đường Lê Lai |
III |
22.760 |
18.210 |
13.660 |
|
- Đường Chu Văn An |
III |
22.760 |
18.210 |
13.660 |
|
- Đường Bà Huyện Thanh Quan |
III |
22.760 |
18.210 |
13.660 |
|
- Đường Nguyễn Biểu |
III |
22.760 |
18.210 |
13.660 |
|
- Đường Nguyễn Địa Lô |
III |
20.350 |
16.280 |
12.210 |
|
- Đường Nguyễn Đình Hiến |
III |
20.350 |
16.280 |
12.210 |
|
- Đường Nguyễn Đức Lượng |
III |
20.350 |
16.280 |
12.210 |
|
- Đường Nguyễn Quang Quan |
III |
20.350 |
16.280 |
12.210 |
|
- Đường Nguyễn Quang Bật |
III |
20.350 |
16.280 |
12.210 |
|
- Đường Nguyễn Quang Bích |
III |
20.350 |
16.280 |
12.210 |
|
- Đường Nguyễn Quyền |
III |
20.350 |
16.280 |
12.210 |
|
- Đường N6 |
III |
20.350 |
16.280 |
12.210 |
|
- Đường Nguyễn Đốc Ngữ |
IV |
20.350 |
16.280 |
12.210 |
|
- Đường Nguyễn Hữu Dật |
IV |
20.350 |
16.280 |
12.210 |
|
- Đường B6, N9 |
IV |
20.350 |
16.280 |
12.210 |
|
- Đường N5 |
IV |
20.350 |
16.280 |
12.210 |
18 |
Đường Cao Thắng |
III |
|
|
|
|
- Từ giáp đường Thống Nhất - nhà số 34 (đối diện là hẻm vào Ủy ban nhân dân phường Đạo Long) |
|
14.280 |
11.420 |
8.570 |
|
- Đoạn từ nhà số 36 - hết đường |
|
11.290 |
9.030 |
6.770 |
19 |
Đường Trần Hưng Đạo |
III |
|
|
|
|
- Từ giáp đường Lê Hồng Phong - ngã năm Mỹ Hương |
|
11.290 |
9.030 |
6.770 |
|
- Đoạn giáp ngã năm Mỹ Hương - hết đường |
|
9.840 |
7.870 |
5.900 |
20 |
Đường Hùng Vương |
III |
|
|
|
|
- Từ giáp đường Thống Nhất - ngã năm Mỹ Hương |
|
15.040 |
12.030 |
9.020 |
|
- Đoạn giáp ngã năm Mỹ Hương - hết đường |
|
12.730 |
10.180 |
7.640 |
21 |
Đường Nguyễn Thái Học |
III |
9.450 |
7.560 |
5.670 |
22 |
Đường Phạm Hồng Thái |
III |
9.450 |
7.560 |
5.670 |
23 |
Đường Yersin |
III |
15.040 |
12.030 |
9.020 |
24 |
Đường Võ Thị Sáu |
III |
15.040 |
12.030 |
9.020 |
25 |
Đường Hải Thượng Lãn Ông |
III |
|
|
|
|
- Từ giáp ngã tư Tấn Tài - đường Trần Thi |
|
23.300 |
18.640 |
13.980 |
|
- Đoạn giáp đường Trần Thi - nghĩa trang Tấn Tài (hết địa phận phường Tấn Tài) |
|
15.200 |
12.160 |
9.120 |
|
- Đoạn giáp nghĩa trang Tấn Tài - cầu Đá Bạc |
|
14.090 |
11.270 |
8.450 |
|
- Đoạn giáp cầu Đá Bạc - đường Trịnh Hoài Đức |
|
19.630 |
15.700 |
11.780 |
26 |
Đường Bạch Đằng (đường nối Hải Thượng Lãn Ông - cảng Đông Hải) |
III |
19.630 |
15.700 |
11.780 |
27 |
Đường Lý Thường Kiệt |
III |
15.040 |
12.030 |
9.020 |
28 |
Đường Nguyễn Đình Chiểu |
III |
9.840 |
7.870 |
5.900 |
29 |
Đường Nguyễn Trãi (Từ giáp đường Thống Nhất - Ngô Gia Tự) |
III |
|
|
|
|
- Đoạn từ Ngô Gia Tự - Tô Hiệu |
|
12.730 |
10.180 |
7.640 |
|
- Đoạn từ Tô Hiệu - Thống Nhất |
|
13.440 |
10.750 |
8.060 |
30 |
Đường Tô Hiệu (từ giáp đường Lê Lợi - Ngô Gia Tự) |
III |
12.730 |
10.180 |
7.640 |
31 |
Đường Hồ Xuân Hương |
III |
26.060 |
20.850 |
15.640 |
32 |
Đường Đoàn Thị Điểm |
III |
31.340 |
25.070 |
18.800 |
33 |
Đường Trần Quang Diệu |
III |
35.280 |
28.220 |
21.170 |
34 |
Đường Hoàng Diệu (trừ đoạn đường trong khu K1) |
III |
35.280 |
28.220 |
21.170 |
35 |
Đường Hoàng Hoa Thám |
III |
9.160 |
7.330 |
5.500 |
36 |
Đường Cao Bá Quát (Từ đường Thống Nhất - Ngô Gia Tự) |
III |
30.470 |
24.380 |
18.280 |
37 |
Đường Nguyễn Văn Trỗi |
III |
9.160 |
7.330 |
5.500 |
38 |
Đường Nguyễn Văn Cừ |
III |
|
|
|
|
- Từ Ngô Gia Tự - Giáp bệnh viện tỉnh (Ngã ba Nguyễn Thị Minh Khai) |
|
30.430 |
24.340 |
18.260 |
|
- Từ bệnh viện tỉnh (Ngã ba Nguyễn Thị Minh Khai) đến hết đường |
|
30.430 |
24.340 |
18.260 |
39 |
Đường Nguyễn Trường Tộ (nối đường Trần Phú - 21 tháng 8) |
III |
8.740 |
6.990 |
5.240 |
40 |
Đường Minh Mạng |
III |
|
|
|
|
- Từ giáp đường 21 tháng 8 - Xí nghiệp đường sắt Thuận Hải (đối diện là nhà số 58) |
|
11.700 |
9.360 |
7.020 |
|
- Đoạn giáp Xí nghiệp đường sắt Thuận Hải - hết đường |
|
9.790 |
7.830 |
5.870 |
41 |
Đường Lê Duẩn |
III |
|
|
|
|
- Từ nút giao Tân Hội - mương Cát |
|
13.480 |
10.780 |
8.090 |
|
- Đoạn giáp Mương Cát - Bắc cầu Đạo Long II |
|
17.300 |
13.840 |
10.380 |
42 |
Đường Nguyễn Phúc Nguyên |
III |
11.680 |
9.340 |
7.010 |
43 |
Đường bên trong công viên Bến xe Nam |
IV |
|
|
|
|
- Đường phía Đông công viên Bến xe Nam (xuất phát từ đường Ngô Gia Tự) |
|
10.840 |
8.670 |
6.500 |
|
- Đường phía Nam công viên Bến xe Nam (xuất phát từ đường Thống Nhất) |
|
10.840 |
8.670 |
6.500 |
44 |
Đường Nguyễn Gia Thiều (hẻm 368 Ngô Gia Tự) |
IV |
12.470 |
9.980 |
7.480 |
45 |
Đường Nguyễn Thị Định (từ đường nối Nguyễn Trãi - Ngô Gia Tự đến đường Lê Lợi) |
IV |
11.190 |
8.950 |
6.710 |
46 |
Hẻm 356 Ngô Gia Tự - nhà số 298/30 Ngô Gia Tự (giáp mương Ông Cố) |
IV |
12.810 |
10.250 |
7.690 |
47 |
Hẻm 20 Nguyễn Văn Trỗi - đường Lê Đình Chinh (khu dân cư cơ khí) |
IV |
7.130 |
5.700 |
4.280 |
48 |
Hẻm 644 Đường Thống Nhất |
IV |
14.800 |
11.840 |
8.880 |
49 |
Đường Lương Ngọc Quyến (hẻm 85 Trần Phú: từ đường Trần Phú - nhà số 62/4 Hoàng Hoa Thám) |
II |
9.770 |
7.820 |
5.860 |
50 |
Hẻm đường 21 tháng 8 |
|
|
|
|
|
- Hẻm 158 (khu dân cư cạnh Trường Chính trị) |
IV |
7.820 |
6.260 |
4.690 |
|
- Hẻm 360 (đối diện chùa Bửu Lâm) |
IV |
9.030 |
7.220 |
5.420 |
|
- Hẻm 388 (khu dân cư khai hoang cơ giới) |
IV |
7.820 |
6.260 |
4.690 |
|
- Hẻm 402 (khu dân cư Lâm đặc sản) |
IV |
7.330 |
5.860 |
4.400 |
51 |
Đường vào ga Tháp Chàm (xuất phát từ đường Minh Mạng) |
IV |
4.390 |
3.510 |
2.630 |
52 |
Đường Phù Đổng |
IV |
8.820 |
7.060 |
5.290 |
53 |
Đường Trần Thi |
IV |
6.540 |
5.230 |
3.920 |
54 |
Đường Trần Nhật Duật |
IV |
4.110 |
3.290 |
2.470 |
55 |
Đường Yết Kiêu |
IV |
6.770 |
5.420 |
4.060 |
56 |
Đường Dã Tượng |
IV |
6.540 |
5.230 |
3.920 |
57 |
Đường Phạm Ngũ Lão |
IV |
5.870 |
4.700 |
3.520 |
58 |
Đường Hồng Bàng |
IV |
10.290 |
8.230 |
6.170 |
59 |
Đường Lê Đình Chinh |
IV |
6.450 |
5.160 |
3.870 |
60 |
Đường Trường Chinh |
IV |
|
|
|
|
- Từ nhà số 1 - cây xăng Văn Hải (đối diện là số 193C) |
|
19.980 |
15.980 |
11.990 |
|
- Đoạn giáp cây xăng Văn Hải - hết địa phận phường Văn Hải |
|
14.870 |
11.900 |
8.920 |
61 |
Đường Nguyễn Thị Minh Khai |
IV |
|
|
|
|
- Từ giáp đường Nguyễn Văn Cừ đến hết đường |
|
21.500 |
17.200 |
12.900 |
|
- Đường Nguyễn Thị Minh Khai (đoạn trước trụ sở UBND phường Văn Hải) |
IV |
17.490 |
13.990 |
10.490 |
62 |
Đường Lê Quý Đôn (giáp đường 21 tháng 8 đến nhà số 33) |
IV |
10.210 |
8.170 |
6.130 |
63 |
Đường Lương Thế Vinh |
IV |
10.670 |
8.540 |
6.400 |
64 |
Đường Hà Huy Tập |
IV |
10.670 |
8.540 |
6.400 |
65 |
Đường Hàm Nghi |
IV |
10.670 |
8.540 |
6.400 |
66 |
Hẻm 25 đường Hàm Nghi (đường vào khu F tập thể Công an tỉnh) |
IV |
3.910 |
3.130 |
2.350 |
67 |
Đường Đào Duy Từ |
IV |
9.780 |
7.820 |
5.870 |
68 |
Đường Nguyễn Khuyến |
IV |
10.670 |
8.540 |
6.400 |
69 |
Đường Trương Định |
IV |
10.670 |
8.540 |
6.400 |
70 |
Đường Huỳnh Thúc Kháng |
IV |
13.040 |
10.430 |
7.820 |
71 |
Đường Lê Đại Hành |
IV |
11.180 |
8.940 |
6.710 |
72 |
Đường Tô Hiến Thành |
IV |
11.180 |
8.940 |
6.710 |
73 |
Đường Pinăng Tắc |
IV |
11.740 |
9.390 |
7.040 |
74 |
Đường Lương Văn Can |
IV |
9.780 |
7.820 |
5.870 |
75 |
Đường Duy Tân |
IV |
9.030 |
7.220 |
5.420 |
76 |
Đường Đổng Dậu |
IV |
|
|
|
|
- Đoạn thuộc phường Phước Mỹ, Bảo An |
|
3.560 |
2.850 |
2.140 |
|
- Đoạn thuộc xã Thành Hải |
|
2.840 |
2.270 |
1.700 |
77 |
Đường Trần Quang Khải |
IV |
4.990 |
3.990 |
2.990 |
78 |
Đường Ngô Thì Nhậm |
IV |
4.990 |
3.990 |
2.990 |
79 |
Đường Trần Cao Vân |
IV |
|
|
|
|
- Từ giáp đường 21 tháng 8 - nhà số 30 (đối diện là đình Đô Vinh) |
|
5.340 |
4.270 |
3.200 |
|
- Đoạn từ giáp nhà số 30 - hết đường |
|
4.510 |
3.610 |
2.710 |
80 |
Đường Phó Đức Chính (đường nối Trần Cao Vân -Minh Mạng) |
IV |
5.460 |
4.370 |
3.280 |
81 |
Đường Nguyễn Cư Trinh |
IV |
6.380 |
5.100 |
3.830 |
82 |
Đường Bác Ái |
IV |
|
|
|
|
- Từ giáp đường 21 tháng 8 - nhà số 46 (đối diện là Bệnh viện Đường sắt) |
|
7.390 |
5.910 |
4.430 |
|
- Đoạn từ nhà số 48 - hết đường |
|
6.150 |
4.920 |
3.690 |
83 |
Hẻm đường Bác Ái |
IV |
|
|
|
|
- Hẻm 43 (đường lên tháp Poklong Giarai) |
|
2.470 |
1.980 |
1.480 |
|
- Hẻm 52 (đường vào Trung tâm toa xe Tháp Chàm) |
|
3.090 |
2.470 |
1.850 |
|
- Hẻm phía Bắc tháp Poklong Giarai |
|
3.090 |
2.470 |
1.850 |
84 |
Đường Tự Đức |
IV |
10.090 |
8.070 |
6.050 |
85 |
Khu tái định cư thôn Tấn Lộc |
IV |
|
|
|
|
- Đường Mai Xuân Thưởng (từ đường Trần Thi - trụ sở khu phố 4; đường qua khu tái định cư Tấn Lộc) |
|
6.540 |
5.230 |
3.920 |
|
- Đường Lưu Thúc Kiệm |
|
4.420 |
3.540 |
2.650 |
|
- Đường Nguyễn Phúc Lan |
|
4.420 |
3.540 |
2.650 |
|
- Các đường nội bộ bên trong khu tái định cư |
|
4.420 |
3.540 |
2.650 |
86 |
Khu tái định cư Nam cầu móng |
IV |
|
|
|
|
- Đường Nguyễn Bình |
|
5.270 |
4.220 |
3.160 |
|
- Đường Nguyễn Thiến |
|
5.270 |
4.220 |
3.160 |
|
- Đường Hoàng Công Chất |
|
5.270 |
4.220 |
3.160 |
|
- Đường Đặng Thái Thân |
|
3.810 |
3.050 |
2.290 |
|
- Đường Tạ Hiện |
|
3.810 |
3.050 |
2.290 |
|
- Đường nội bộ bên trong |
|
3.810 |
3.050 |
2.290 |
87 |
Khu dân cư Phước Mỹ 1 |
|
|
|
|
|
- Đường Võ Trường Toản (D1), Đường Phùng Khắc Khoan (D2) |
IV |
11.740 |
9.390 |
7.040 |
|
- Đường Trần Nguyên Hãn (D3) |
IV |
|
|
|
|
+ Từ đầu đường 21/8 - Trục Đường Cường Để (D5) |
|
15.650 |
12.520 |
9.390 |
|
+ Giáp trục Đường Cường Để (D5) - Hết đường |
|
14.670 |
11.740 |
8.800 |
|
- Đường Thủ Khoa Huân (D4), Đường Cường Để (D5) |
IV |
14.670 |
11.740 |
8.800 |
|
- Đường Tôn Thất Thuyết (D6) |
IV |
16.770 |
13.420 |
10.060 |
|
- Đường Nguyễn Trung Trực (D7) |
IV |
11.740 |
9.390 |
7.040 |
|
- Đường N1, N15 |
IV |
9.390 |
7.510 |
5.630 |
|
- Đường Bùi Hữu Nghĩa (N6) |
IV |
11.740 |
9.390 |
7.040 |
|
- Đường N14 |
IV |
9.390 |
7.510 |
5.630 |
|
- Đường Bạch Liêu |
IV |
9.390 |
7.510 |
5.630 |
|
- Đường Phạm Như Xương |
IV |
9.390 |
7.510 |
5.630 |
|
- Đường Phạm Phú Thứ |
IV |
9.390 |
7.510 |
5.630 |
|
- Đường Phạm Quang Tiến |
IV |
9.390 |
7.510 |
5.630 |
|
- Đường Ngô Mây |
IV |
9.390 |
7.510 |
5.630 |
|
- Đường Đặng Tất |
IV |
9.390 |
7.510 |
5.630 |
|
- Đường Phạm Văn Xảo |
IV |
9.390 |
7.510 |
5.630 |
|
- Đường Phạm Thế Hiển |
IV |
9.390 |
7.510 |
5.630 |
88 |
Khu dân cư Mương Cát |
|
|
|
|
|
- Đường Hà Huy Giáp (D1) |
IV |
14.540 |
11.630 |
8.720 |
|
- Đường Trần Quốc Thảo (D2) |
IV |
12.970 |
10.380 |
7.780 |
|
- Đường Dương Quảng Hàm (D3) |
IV |
11.920 |
9.540 |
7.150 |
|
- Đường Huỳnh Tấn Phát (D4): Từ đường Trần Hữu Duyệt đến đường Dương Quảng Hàm |
IV |
12.970 |
10.380 |
7.780 |
|
- Đường Trần Hữu Duyệt (D5) |
IV |
11.920 |
9.540 |
7.150 |
|
- Đường Đinh Công Tráng (D6) |
IV |
12.970 |
10.380 |
7.780 |
|
- Đường Nguyễn Viết Xuân (N2) |
IV |
9.910 |
7.930 |
5.950 |
|
- Đường N3 |
IV |
6.940 |
5.550 |
4.160 |
|
- Đường Nguyễn Văn Tố (N4) |
IV |
6.940 |
5.550 |
4.160 |
|
- Đường Đoàn Nhữ Hài |
IV |
12.310 |
9.850 |
7.390 |
|
- Đường Trần Thị Thảo (N7) |
IV |
9.910 |
7.930 |
5.950 |
|
- Đường Phạm Hùng (N8) |
IV |
9.910 |
7.930 |
5.950 |
|
- Đường Nguyễn Văn Huyên (N9) |
IV |
5.780 |
4.620 |
3.470 |
|
- Đường Võ Văn Tần (N11) |
IV |
11.920 |
9.540 |
7.150 |
|
- Đường N12 |
IV |
6.310 |
5.050 |
3.790 |
|
- Đường N13 |
IV |
5.780 |
4.620 |
3.470 |
|
- Đường N14 |
IV |
4.630 |
3.700 |
2.780 |
|
- Đường Tiểu La |
IV |
6.940 |
5.550 |
4.160 |
|
- Đường Trần Ca (N16) |
IV |
6.940 |
5.550 |
4.160 |
|
- Đường Dương Đình Nghệ (N18) |
IV |
11.920 |
9.540 |
7.150 |
89 |
Đường Huỳnh Tấn Phát (Từ đường Dương Quảng Hàm đến hết đường) |
IV |
11.920 |
9.540 |
7.150 |
90 |
Đường Tấn Tài xóm Láng cũ |
|
|
|
|
|
- Đường Nguyễn Thượng Hiền (từ chợ Tấn Tài - đường Trần Thi) |
IV |
7.470 |
5.980 |
4.480 |
|
- Đường Nguyễn Thái Bình (từ trụ sở khu phố 4 - hết địa phận phường Tấn Tài) |
IV |
5.080 |
4.060 |
3.050 |
|
- Đường Ngô Đức Kế (từ giáp địa phận phường Tấn Tài - đường Hải Thượng Lãn ông) (trừ đoạn đường trong khu TĐC nhà máy xử lý nước thải) |
IV |
5.080 |
4.060 |
3.050 |
|
- Đường Trần Đại Nghĩa (từ Trạm y tế Mỹ Đông - ngã ba Đông Ba) |
IV |
5.080 |
4.060 |
3.050 |
|
- Đường Trần Quý Cáp (từ ngã ba Đông Ba - giáp đường Yên Ninh) |
IV |
5.080 |
4.060 |
3.050 |
|
- Đường Trịnh Hoài Đức (từ giáp đường Yên Ninh -Trường tiểu học Đông Hải) |
IV |
5.080 |
4.060 |
3.050 |
|
- Đoạn từ ngã ba Mỹ An - giáp đường Nguyễn Công Trứ |
IV |
5.590 |
4.470 |
3.350 |
91 |
Đường Tôn Đản (nối đường Quang Trung - đường Trần Nhân Tông) |
IV |
21.080 |
16.860 |
12.650 |
92 |
Hẻm 25 đường Nguyễn Thượng Hiền (từ giáp đường Nguyễn Thượng Hiền - nhà thờ Tấn Tài) |
IV |
6.770 |
5.420 |
4.060 |
93 |
Đường vào trường tiểu học Kinh Dinh (nối đường Võ Thị Sáu - đường Ngô Gia Tự) |
IV |
10.610 |
8.490 |
6.370 |
94 |
Đường khu thương mại Thanh Hà (nối đường Trần Phú - đường Lương Ngọc Quyến) |
IV |
13.290 |
10.630 |
7.970 |
95 |
Đường xung quanh hồ điều hòa Kinh Dinh |
II |
13.830 |
11.060 |
8.300 |
96 |
Đường Nguyễn Tri Phương |
II |
30.260 |
24.210 |
18.160 |
97 |
Đường Phan Bội Châu |
II |
24.550 |
19.640 |
14.730 |
98 |
Đường Nguyễn Trác |
IV |
5.340 |
4.270 |
3.200 |
99 |
Đường Võ Trứ |
IV |
|
|
|
|
- Từ đường Nguyễn Tri Phương đến chợ Mỹ Phước |
|
9.710 |
7.770 |
5.830 |
|
- Từ đường Chợ Mỹ Phước đến giáp đường Nguyễn Văn Nhu |
|
9.110 |
7.290 |
5.470 |
100 |
Đường Yên Thế |
IV |
3.160 |
2.530 |
1.900 |
101 |
Đường Ông Ích Khiêm |
IV |
9.420 |
7.540 |
5.650 |
102 |
Đường Phùng Chí Kiên |
IV |
9.420 |
7.540 |
5.650 |
103 |
Đường nối từ đường Yên Ninh ra biển (vào Khu nghỉ dưỡng Điện lực), phường Mỹ Hải |
III |
29.180 |
23.340 |
17.510 |
104 |
Tuyến đường Trần Quý Cáp tại khu phố 4 (ranh giới hành chính giữa phường Mỹ Đông và Mỹ Hải), phường Mỹ Hải |
IV |
5.080 |
4.060 |
3.050 |
105 |
Đường Lê Đức Thọ |
IV |
20.430 |
16.340 |
12.260 |
106 |
Đường Nguyễn Tri Phương, đoạn từ đường 16 tháng 4 đến đường Hữu Nghị |
II |
|
24.208 |
|
107 |
Đường Hoàng Diệu, đoạn từ đường 16 tháng 4 đến đường Hữu Nghị |
III |
|
28.224 |
|
108 |
Đường Hữu Nghị |
III |
|
23.296 |
|
VI. Bảng giá đất tại các khu quy hoạch dân cư:
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
TT |
TÊN KHU QUY HOẠCH |
Giá đất ở |
Giá đất thương mại, dịch vụ |
Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ |
1 |
THÀNH PHỐ PHAN RANG - THÁP CHÀM |
|
|
|
1.1 |
Khu tái định cư Thành Hải giai đoạn 1 |
|
|
|
|
- Đường Dương Văn An |
5.150 |
4.120 |
3.090 |
|
- Đường Nguyễn Hữu Hương |
5.150 |
4.120 |
3.090 |
|
- Đường Huỳnh Tinh Của |
4.230 |
3.380 |
2.540 |
|
- Đường Trần Quốc Toản |
5.150 |
4.120 |
3.090 |
|
- Đường Trần Hiếm |
5.150 |
4.120 |
3.090 |
|
- Đường quy hoạch còn lại |
3.590 |
2.870 |
2.150 |
1.2 |
Khu tái định cư Thành Hải giai đoạn 2 |
|
|
|
|
- Đường Dương Văn An |
5.150 |
4.120 |
3.090 |
|
- Đường Huỳnh Tịnh Của |
4.230 |
3.380 |
2.540 |
|
- Đường Trần Quốc Toản |
4.230 |
3.380 |
2.540 |
|
- Đường Lê Hiến Tông |
4.230 |
3.380 |
2.540 |
|
- Đường Trần Cố |
3.590 |
2.870 |
2.150 |
|
- Đường Trần Duệ Tông |
3.590 |
2.870 |
2.150 |
|
- Đường Trần Sùng Dĩnh |
3.590 |
2.870 |
2.150 |
|
- Đường Trần Tất Văn |
3.590 |
2.870 |
2.150 |
|
- Đường Đoàn Trần Nghiệp |
3.590 |
2.870 |
2.150 |
|
- Đường Đội Cấn |
3.590 |
2.870 |
2.150 |
|
- Đường Đặng Thì Thố |
3.590 |
2.870 |
2.150 |
|
- Đường quy hoạch có lòng đường rộng ≥ 8m còn lại |
4.230 |
3.380 |
2.540 |
|
- Đường quy hoạch còn lại |
3.590 |
2.870 |
2.150 |
1.3 |
Khu tái định cư Yên Ninh |
|
|
|
|
- Các lô đất bám đường Yên Ninh |
23.660 |
18.930 |
14.200 |
|
- Các lô bám đường quy hoạch rộng 11m không có vỉa hè |
9.760 |
7.810 |
5.860 |
|
- Các lô bám đường quy hoạch rộng 16m (lòng đường rộng 8m, 2 bên vỉa hè rộng 4m) |
9.010 |
7.210 |
5.410 |
|
- Các lô bám đường quy hoạch rộng 15m (lòng đường rộng 8m, 2 bên vỉa hè rộng 3,5m; lòng đường rộng 7m, 2 bên vỉa hè rộng 4m; lòng đường rộng 7,5m, 2 bên vỉa hè rộng 3,5 và 4m) |
8.670 |
6.940 |
5.200 |
|
- Các lô đất bám đường quy hoạch còn lại |
6.890 |
5.510 |
4.130 |
1.4 |
1.4. Khu tái định cư cụm công nghiệp Tháp Chàm |
|
|
|
|
- Đường quy hoạch rộng 13m |
6.570 |
5.260 |
3.940 |
|
- Đường quy hoạch rộng 11m |
5.840 |
4.670 |
3.500 |
|
- Đường quy hoạch rộng 7m |
4.950 |
3.960 |
2.970 |
1.5 |
Khu tái định cư phường Phước Mỹ, thành phố Phan Rang - Tháp Chàm |
|
|
|
|
- Đường Nguyễn Thiện Thuật (D) |
13.620 |
10.900 |
8.170 |
|
- Đường Huyền Trân Công Chúa (D2) |
13.620 |
10.900 |
8.170 |
|
- Đường Bế Văn Đàn |
10.500 |
8.400 |
6.300 |
|
- Đường Cầm Bá Thước |
10.500 |
8.400 |
6.300 |
|
- Đường Đặng Như Mai |
10.500 |
8.400 |
6.300 |
|
- Đường Cao Lỗ |
10.500 |
8.400 |
6.300 |
|
- Đường quy hoạch còn lại |
10.500 |
8.400 |
6.300 |
1.6 |
Khu tái định cư dự án Sân vận động tỉnh Ninh Thuận |
|
|
|
|
- Các lô bám đường Quy hoạch có lòng đường 15m |
13.620 |
10.900 |
8.170 |
|
- Các lô bám đường Quy hoạch còn lại |
9.710 |
7.770 |
5.830 |
1.7 |
Khu dân cư Hồ điều hòa Kinh Dinh, thành phố Phan Rang - Tháp Chàm |
|
|
|
|
- Các lô bám đường quy hoạch |
13.830 |
11.060 |
8.300 |
1.8 |
Khu dân cư Xóm Cồn |
|
|
|
|
- Đường Ngô Đức Kế |
10.370 |
8.300 |
6.220 |
|
- Đường Đào Duy Anh (D) |
11.060 |
8.850 |
6.640 |
|
- Đường Phạm Sư Mạnh |
9.420 |
7.540 |
5.650 |
|
- Đường Lương Định Của |
9.420 |
7.540 |
5.650 |
|
- Đường Hồ Thị Kỷ |
9.420 |
7.540 |
5.650 |
|
- Đường Đặng Trần Côn |
9.420 |
7.540 |
5.650 |
|
- Đường Hoàng Xuân Hãn |
9.420 |
7.540 |
5.650 |
|
- Đường Lê Độ |
9.420 |
7.540 |
5.650 |
|
- Đường Phạm Huy Thông |
9.420 |
7.540 |
5.650 |
|
- Đường Tạ Quang Bửu |
9.420 |
7.540 |
5.650 |
|
- Đường Đường Nguyễn Sơn |
9.420 |
7.540 |
5.650 |
|
- Đường quy hoạch còn lại |
9.420 |
7.540 |
5.650 |
1.9 |
Khu tái định cư cạnh trường Trung học Tháp Chàm |
|
|
|
|
- Đường Vũ Tông Phan |
5.740 |
4.590 |
3.440 |
|
- Đường Hồ Huân Nghiệp |
5.740 |
4.590 |
3.440 |
|
- Đường Lê Nại (Đường N1) |
4.830 |
3.860 |
2.900 |
|
- Đường Tinh Thiều (Đường N3) |
4.480 |
3.580 |
2.690 |
|
- Đường Trần Văn Bảo (Đường N4) |
4.170 |
3.340 |
2.500 |
1.10 |
Khu tái định cư số 2 (Khu tái định cư bệnh viện tỉnh và Khu tái định cư thành phố thuộc phường Văn Hải) |
|
|
|
|
- Đường Phạm Ngọc Thạch (D4) |
18.790 |
15.030 |
11.270 |
|
- Đường Đặng Văn Ngữ (D1) |
14.060 |
11.250 |
8.440 |
|
- Đường Hồ Đắc Di (N1) |
14.060 |
11.250 |
8.440 |
|
- Đường Lê Đình Thám |
11.080 |
8.860 |
6.650 |
|
- Đường Đoàn Văn Bơ |
11.080 |
8.860 |
6.650 |
|
- Đường Nguyễn Duy Trinh |
11.080 |
8.860 |
6.650 |
|
- Đường Trần Xuân Soạn |
11.080 |
8.860 |
6.650 |
|
- Đường Tôn Thất Tùng |
11.080 |
8.860 |
6.650 |
|
- Đường Võ Duy Dương |
11.080 |
8.860 |
6.650 |
|
- Đường quy hoạch còn lại |
11.080 |
8.860 |
6.650 |
1.11 |
Khu đô thị mới Đông Bắc K1 - phường Thanh Sơn |
|
|
|
|
- Đường Trần Nhân Tông kéo dài (từ Ngô Gia Tự đến Nguyễn Tri Phương) |
45.290 |
36.230 |
27.170 |
|
- Đường Hoàng Diệu (từ Trần Quang Diệu đến Nguyễn Văn Cừ) |
35.280 |
28.220 |
21.170 |
|
- Đường Cao Bá Quát kéo dài (từ Ngô Gia Tự đến Nguyễn Tri Phương) |
30.470 |
24.380 |
18.280 |
|
- Đường quy hoạch còn lại |
20.080 |
16.060 |
12.050 |
|
- Đường Nam Cao |
20.080 |
16.060 |
12.050 |
|
- Đường Chế Lan Viên |
28.260 |
22.610 |
16.960 |
|
- Đường Huy Cận |
20.080 |
16.060 |
12.050 |
|
- Đường Vũ Trọng Phụng |
20.080 |
16.060 |
12.050 |
|
- Đường Nguyên Hồng |
20.080 |
16.060 |
12.050 |
|
- Đường Nguyễn Trực |
25.460 |
20.370 |
15.280 |
|
- Đường Văn Cao |
20.080 |
16.060 |
12.050 |
|
- Đường Lê Anh Xuân |
25.460 |
20.370 |
15.280 |
|
- Đường Lưu Trọng Lư |
20.080 |
16.060 |
12.050 |
|
- Đường Nguyễn Công Hoan |
20.080 |
16.060 |
12.050 |
|
- Đường Đỗ Nhuận |
26.520 |
21.220 |
15.910 |
|
- Đường Bùi Xuân Phái |
20.080 |
16.060 |
12.050 |
|
- Đường Chu Mạnh Trinh |
20.080 |
16.060 |
12.050 |
|
- Đường Dương Khuê |
20.080 |
16.060 |
12.050 |
|
- Đường Đàm Quang Trung |
20.080 |
16.060 |
12.050 |
|
- Đường Đặng Thai Mai |
20.080 |
16.060 |
12.050 |
|
- Đường Đông Hồ |
25.460 |
20.370 |
15.280 |
|
- Đường Hải Triều |
20.080 |
16.060 |
12.050 |
|
- Đường Lê Trí Viễn |
20.080 |
16.060 |
12.050 |
|
- Đường Nguyễn Đỗ Cung |
25.460 |
20.370 |
15.280 |
|
- Đường Lưu Hữu Phước |
25.460 |
20.370 |
15.280 |
|
- Đường Ngô Tất Tố |
20.080 |
16.060 |
12.050 |
|
- Đường Nguyễn Đình Thi |
20.080 |
16.060 |
12.050 |
|
- Đường Nguyễn Hiến Lê |
20.080 |
16.060 |
12.050 |
|
- Đường Nguyễn Huy Tưởng |
20.080 |
16.060 |
12.050 |
|
- Đường Nguyễn Tuân |
27.010 |
21.610 |
16.210 |
|
- Đường Nguyễn Văn Siêu |
20.080 |
16.060 |
12.050 |
|
- Đường Tản Đà |
20.080 |
16.060 |
12.050 |
|
- Đường Thế Lữ |
20.080 |
16.060 |
12.050 |
|
- Đường Tô Ngọc Vân |
25.460 |
20.370 |
15.280 |
|
- Đường Trần Văn Giàu |
20.080 |
16.060 |
12.050 |
|
- Đường Trần Văn Khê |
20.080 |
16.060 |
12.050 |
|
- Đường Chu Huy Mân |
25.460 |
20.370 |
15.280 |
|
- Đường Đinh Núp |
20.080 |
16.060 |
12.050 |
|
- Đường Đoàn Khuê |
20.080 |
16.060 |
12.050 |
|
- Đường Hoàng Dư Khương |
20.080 |
16.060 |
12.050 |
|
- Đường Hoàng Minh Giám |
20.080 |
16.060 |
12.050 |
|
- Đường Hoàng Quốc Việt |
20.080 |
16.060 |
12.050 |
|
- Đường Ngô Gia Khảm |
20.080 |
16.060 |
12.050 |
|
- Đường Lê Trọng Tấn |
20.080 |
16.060 |
12.050 |
|
- Đường Lê Văn Hiến |
20.080 |
16.060 |
12.050 |
|
- Đường Hoàng Sâm |
20.080 |
16.060 |
12.050 |
|
- Đường Hoàng Thế Thiện |
20.080 |
16.060 |
12.050 |
|
- Đường Nguyễn Cơ Thạch |
20.080 |
16.060 |
12.050 |
|
- Đường Lê Quang Đạo |
20.080 |
16.060 |
12.050 |
|
- Đường Nguyễn Nhất Tâm |
20.080 |
16.060 |
12.050 |
|
- Đường Đinh Đức Thiện |
25.460 |
20.370 |
15.280 |
|
- Đường Phan Trọng Tuệ |
20.080 |
16.060 |
12.050 |
|
- Đường Trần Văn Trà |
20.080 |
16.060 |
12.050 |
|
- Đường Văn Tiến Dũng |
20.080 |
16.060 |
12.050 |
|
- Đường Võ Chí Công |
27.010 |
21.610 |
16.210 |
|
- Đường Huỳnh Phước |
20.080 |
16.060 |
12.050 |
|
- Đường Đào Tấn |
20.080 |
16.060 |
12.050 |
|
- Đường Đặng Chí Thanh |
20.080 |
16.060 |
12.050 |
|
- Đường Lê Chưởng |
20.080 |
16.060 |
12.050 |
|
- Đường Lê Tự Nhiên |
20.080 |
16.060 |
12.050 |
|
- Đường Mai Văn Cương |
20.080 |
16.060 |
12.050 |
|
- Đường Trần Quang Diệu |
35.280 |
28.220 |
21.170 |
|
- Đường Nguyễn Ngọc Lân |
20.080 |
16.060 |
12.050 |
|
- Đường Nguyễn Thị Nhược |
20.080 |
16.060 |
12.050 |
|
- Đường Trần Đệ |
20.080 |
16.060 |
12.050 |
1.12 |
Khu Dân cư phía Bắc đường Nguyễn Văn Cừ |
|
|
|
|
- Đường N2 |
20.750 |
16.600 |
12.450 |
|
- Các đường Quy hoạch còn lại |
17.610 |
14.090 |
10.570 |
|
- Đường Nguyễn Tri Phương |
30.260 |
24.210 |
18.160 |
|
- Đường Võ Dân |
17.610 |
14.090 |
10.570 |
|
- Đường Nguyễn Thúc Khôi |
17.610 |
14.090 |
10.570 |
|
- Đường Trần Nguyên Mẫn |
17.610 |
14.090 |
10.570 |
|
- Đường Phan Trung |
17.610 |
14.090 |
10.570 |
|
- Đường Trương Thuần Hy |
17.610 |
14.090 |
10.570 |
|
- Đường Trương Chí Cương |
20.750 |
16.600 |
12.450 |
|
- Đường Võ Liêm Sơn |
20.750 |
16.600 |
12.450 |
|
- Đường Võ Thị Xuyến |
17.610 |
14.090 |
10.570 |
|
- Đường Hòa Bình |
17.610 |
14.090 |
10.570 |
|
- Đường Pinăng Thạnh |
17.610 |
14.090 |
10.570 |
|
- Đường Pô Pôr Thị Dú |
17.610 |
14.090 |
10.570 |
1.13 |
Khu đô thị du lịch biển Bình Sơn |
|
|
|
|
- Đường Nguyễn Nghiêu Tư |
22.220 |
17.780 |
13.330 |
|
- Đường Trịnh Đình Thảo |
22.220 |
17.780 |
13.330 |
|
- Đường quy hoạch có chiều rộng lòng đường rộng 9m |
22.220 |
17.780 |
13.330 |
|
- Đường quy hoạch có chiều rộng lòng đường rộng 6m |
19.830 |
15.860 |
11.900 |
|
- Đường quy hoạch còn lại |
16.010 |
12.810 |
9.610 |
1.14 |
Khu gia đình quân nhân trong khuôn viên đại đội thông tin C16 |
|
|
|
|
- Đường N1 |
10.670 |
8.540 |
6.400 |
|
- Đường D1, N2 |
9.780 |
7.820 |
5.870 |
1.15 |
Các tuyến đường trong khu dân cư Bửu Sơn |
10.210 |
8.170 |
6.130 |
1.16 |
Các trục đường trong Khu tái định cư Phan Đăng Lưu |
|
|
|
|
- Đường Phạm Tu |
10.500 |
8.400 |
6.300 |
|
- Đường Nguyễn Trung Ngạn |
10.500 |
8.400 |
6.300 |
|
- Đường Quách Thị Trang |
12.170 |
9.740 |
7.300 |
|
- Đường Phan Thúc Duyện |
12.170 |
9.740 |
7.300 |
|
- Đường Phan Thành Tài |
12.170 |
9.740 |
7.300 |
|
- Đường Phan Huy Ích |
12.170 |
9.740 |
7.300 |
|
- Đường Nguyễn Khiêm Ích |
12.170 |
9.740 |
7.300 |
|
- Đường Cầm Bá Thước |
12.170 |
9.740 |
7.300 |
|
- Đường Đặng Như Mai |
13.620 |
10.900 |
8.170 |
|
- Đường Cao Lỗ |
16.120 |
12.900 |
9.670 |
|
- Đường Phan Đăng Lưu (thuộc Khu tái định cư Phan Đăng Lưu) |
22.140 |
17.710 |
13.280 |
|
- Đường rộng 11m |
16.120 |
12.900 |
9.670 |
|
- Đường rộng 8m |
13.620 |
10.900 |
8.170 |
|
- Đường rộng 7m |
12.170 |
9.740 |
7.300 |
|
- Đường rộng 6m |
10.500 |
8.400 |
6.300 |
2 |
HUYỆN NINH HẢI |
|
|
|
2.1 |
Khu tái định cư cầu Ninh Chữ, thị trấn Khánh Hải |
|
|
|
|
- Các đường còn lại trong Khu quy hoạch |
14.930 |
11.940 |
8.960 |
2.2 |
Khu quy hoạch dân cư Gò Ông Táo, thị trấn Khánh Hải |
|
|
|
|
- Đường D1 |
11.040 |
8.830 |
6.620 |
|
- Đường N2, D2 |
9.690 |
7.750 |
5.810 |
|
- Đường N1 |
8.650 |
6.920 |
5.190 |
2.3 |
Khu quy hoạch 8 sào, thị trấn Khánh Hải |
|
|
|
|
- Các lô bám đường N2 |
17.150 |
13.720 |
10.290 |
|
- Các đường quy hoạch còn lại |
11.480 |
9.180 |
6.890 |
2.4 |
Khu quy hoạch A7, thị trấn Khánh Hải |
|
|
|
|
- Các lô bám đường quy hoạch rộng 6m |
7.960 |
6.370 |
4.780 |
|
- Các lô bám đường quy hoạch rộng 3,5m |
5.310 |
4.250 |
3.190 |
2.5 |
Khu quy hoạch A8, thị trấn Khánh Hải |
|
|
|
|
- Các lô bám đường quy hoạch rộng 12m |
9.860 |
7.890 |
5.920 |
|
- Các lô bám đường quy hoạch rộng 6m |
7.960 |
6.370 |
4.780 |
2.6 |
Khu quy hoạch Khu dân cư Ba Bồn (cũ + bổ sung), thị trấn Khánh Hải |
14.040 |
11.230 |
8.420 |
2.7 |
Khu quy hoạch C2 – đường nội bộ |
5.310 |
4.250 |
3.190 |
2.8 |
Khu tái định cư Khánh Hội, xã Tri Hải |
|
|
|
|
- Các lô tiếp giáp đường Quy hoạch rộng 11m |
3.810 |
3.050 |
2.290 |
|
- Các lô tiếp giáp đường Quy hoạch rộng 15m (lòng đường rộng 7m, 2 bên vỉa hè rộng 4m) |
4.250 |
3.400 |
2.550 |
|
- Đường Quy hoạch còn lại |
3.150 |
2.520 |
1.890 |
2.9 |
Khu dân cư Tri Thủy (GĐ1), xã Tri Hải |
|
|
|
|
- Các lô bám đường quy hoạch |
2.450 |
1.960 |
1.470 |
2.10 |
Khu dân cư Gò Đền - Đường quy hoạch nội bộ, xã Tân Hải |
1.730 |
1.380 |
1.040 |
2.11 |
Khu dân cư thôn Thái An |
2.420 |
1.940 |
1.450 |
2.12 |
Khu dân cư Bầu Tró |
2.180 |
1.740 |
1.310 |
2.13 |
Khu quy hoạch dân cư Vũng Bèo, xã Phương Hải |
|
|
|
|
- Các lô bám đường quy hoạch có chiều rộng lòng đường ≥ 6m |
4.030 |
3.220 |
2.420 |
|
- Các lô bám đường quy hoạch còn lại |
3.020 |
2.420 |
1.810 |
2.14 |
Khu quy hoạch dân cư An Xuân, xã Xuân Hải |
|
|
|
|
- Các lô bám đường quy hoạch |
2.420 |
1.940 |
1.450 |
2.15 |
Khu quy hoạch Khu dân cư Cầu Xe, xã Xuân Hải |
1.610 |
1.290 |
970 |
2.16 |
Khu quy hoạch Khu dân cư Thành Sơn, xã Xuân Hải |
|
|
|
|
- Đường quy hoạch 6m |
1.180 |
940 |
710 |
|
- Đường quy hoạch 9m |
1.380 |
1.100 |
830 |
2.17 |
Khu quy hoạch dân cư thôn An Nhơn |
1.610 |
1.290 |
970 |
2.18 |
Khu dân cư Gò Sắn |
910 |
730 |
550 |
2.19 |
Khu quy hoạch dân cư thôn Đá Bắn, xã Hộ Hải |
|
|
|
|
- Các lô bám đường quy hoạch |
1.950 |
1.560 |
1.170 |
2.20 |
Khu quy hoạch Đồng Miễu, Đồng Giữa |
2.590 |
2.070 |
1.550 |
2.21 |
Khu dân cư thôn Hộ Diêm (sau lưng cây xăng Lê Nhiệm) |
1.590 |
1.270 |
950 |
3 |
HUYỆN NINH PHƯỚC |
|
|
|
3.1 |
Khu dân cư Chung Mỹ 2 (thị trấn Phước Dân) |
|
|
|
|
- Đường gom của khu tái định cư và Đường vào Bệnh viện Ninh Phước |
6.320 |
5.060 |
3.790 |
|
- Trục đường nội bộ bên trong 11m không có vỉa hè |
5.560 |
4.450 |
3.340 |
|
- Trục đường nội bộ phía Đông 11m không có vỉa hè |
4.720 |
3.780 |
2.830 |
|
- Trục đường nội bộ phía Nam 11m không có vỉa hè |
4.240 |
3.390 |
2.540 |
3.2 |
Khu quy hoạch Hợp tác xã Phú Quý, thị trấn Phước Dân |
|
|
|
|
- Đường Huỳnh Tấn Phát |
10.130 |
8.100 |
6.080 |
|
- Đường quy hoạch 7m |
9.430 |
7.540 |
5.660 |
3.3 |
Khu quy hoạch dân cư Bầu Lăng, thị trấn Phước Dân |
|
|
|
|
- Đường quy hoạch 8m |
6.130 |
4.900 |
3.680 |
|
- Đường quy hoạch 6,5m |
5.380 |
4.300 |
3.230 |
3.4 |
Khu dân cư Ao Lò Gạch, thị trấn Phước Dân |
|
|
|
|
- Các lô đất tiếp giáp đường A4 |
5.850 |
4.680 |
3.510 |
|
- Các lô đất tiếp giáp đường quy hoạch còn lại |
6.700 |
5.360 |
4.020 |
3.5 |
Khu quy hoạch dân cư Bầu Trũng, thị trấn Phước Dân |
6.700 |
5.360 |
4.020 |
3.6 |
Khu quy hoạch dân cư xã cũ, thị trấn Phước Dân |
6.700 |
5.360 |
4.020 |
3.7 |
Khu dân cư Ao cá Bình Quý, thị trấn Phước Dân |
5.560 |
4.450 |
3.340 |
3.8 |
Khu quy hoạch dân cư Bình Thành, thị trấn Phước Dân |
5.560 |
4.450 |
3.340 |
3.9 |
Khu quy hoạch dân cư Nam Cầu Phú Quý, thị trấn Phước Dân |
5.560 |
4.450 |
3.340 |
3.10 |
Khu quy hoạch dân cư Chung Mỹ 1, thị trấn Phước Dân |
5.560 |
4.450 |
3.340 |
3.11 |
Khu quy hoạch Sau lưng huyện đội, thị trấn Phước Dân |
3.910 |
3.130 |
2.350 |
3.12 |
Khu quy hoạch dân cư Mông Nhuận, xã Phước Hữu |
1.230 |
980 |
740 |
3.13 |
Khu quy hoạch dân cư Ông Đồn, xã Phước Hữu |
1.230 |
980 |
740 |
3.14 |
Khu quy hoạch dân cư Cầu Mới, xã Phước Hữu |
|
|
|
|
- Đường có độ rộng 8m |
1.540 |
1.230 |
920 |
|
- Đường quy hoạch còn lại |
1.030 |
820 |
620 |
3.15 |
Khu quy hoạch dân cư Núi Tháp, xã Phước Hữu |
|
|
|
|
- Đường TL 709B (Từ Đài nước Hữu Đức đi Nhị Hạ đoạn thuộc KDC Núi Tháp) |
1.540 |
1.230 |
920 |
|
- Đường D1, D2, D3, D4, D5, D6 |
1.540 |
1.230 |
920 |
|
- Đường N1, N2, N3, N12 (8m) |
1.030 |
820 |
620 |
|
- Đường N4, N5, N6, N7, N8, N9, N10, N11, N12 (4m-6m) |
880 |
700 |
530 |
3.16 |
Khu quy hoạch dân cư Ruộng Rẫy, xã Phước Hữu |
1.030 |
820 |
620 |
3.17 |
Điểm dân cư thôn Như Bình, xã Phước Thái |
590 |
470 |
350 |
3.18 |
Điểm dân cư thôn Hoài Trung, xã Phước Thái |
590 |
470 |
350 |
3.19 |
Điểm dân cư thôn Hoài Ni, xã Phước Thái |
670 |
540 |
400 |
3.20 |
Khu dân cư Láng Ông 2, xã Phước Hậu |
|
|
|
|
- Đường liên xã (Trục A1_A4) |
2.990 |
2.390 |
1.790 |
|
- Đường còn lại trong khu quy hoạch |
1.300 |
1.040 |
780 |
3.21 |
Trường tiểu học Trường Sanh cũ, xã Phước Hậu |
1.120 |
900 |
670 |
3.22 |
Khu quy hoạch dân cư Mã Thánh, xã Phước Sơn |
1.350 |
1.080 |
810 |
3.23 |
Khu quy hoạch dân cư Xóm Mới, xã Phước Sơn |
1.270 |
1.020 |
760 |
3.24 |
Khu quy hoạch dân cư Cầu Lầu, xã Phước Sơn |
1.270 |
1.020 |
760 |
3.25 |
Khu quy hoạch dân cư Gò Đất, xã Phước Sơn |
1.440 |
1.150 |
860 |
3.26 |
Khu quy hoạch dân cư Ông Thơ, xã Phước Sơn |
1.440 |
1.150 |
860 |
3.27 |
Khu quy hoạch dân cư Phước Thiện 1, xã Phước Sơn |
1.440 |
1.150 |
860 |
3.28 |
Khu dân cư Đông Bình, xã Phước Sơn |
1.440 |
1.150 |
860 |
3.29 |
Khu QH dân cư Nam Phước An 2, xã Phước Vinh |
|
|
|
|
- Các lô đất tiếp giáp Đường 01, 02, 07, 09 |
1.190 |
950 |
710 |
3.30 |
Khu tái định cư tuyến tránh Quốc lộ 1A (xã Phước Thuận) |
|
|
|
|
- Đường gom của khu tái định cư |
3.130 |
2.500 |
1.880 |
|
- Đường nối Lê Duẩn - Bệnh viện Lao và bệnh phổi |
2.230 |
1.780 |
1.340 |
|
- Đường quy hoạch còn lại |
1.590 |
1.270 |
950 |
3.31 |
Khu QH dân cư thôn Vạn Phước, xã Phước Thuận |
|
|
|
|
- Điểm dân cư số 1 |
|
|
|
|
+ Các lô đất tiếp giáp với đường Tỉnh lộ 708 |
5.050 |
4.040 |
3.030 |
|
+ Các lô tiếp giáp đường D1, D2, D3, D4 rộng 8,5m |
1.850 |
1.480 |
1.110 |
|
+ Các lô đất tiếp giáp đường QH rộng 5m |
1.550 |
1.240 |
930 |
|
- Điểm dân cư số 2, điểm dân cư số 3 |
|
|
|
|
+ Các lô đất tiếp giáp đường quy hoạch |
1.550 |
1.240 |
930 |
3.32 |
Khu quy hoạch dân cư Cây Cam (Thuận Hòa), xã Phước Thuận |
1.370 |
1.100 |
820 |
3.33 |
Khu quy hoạch dân cư Cây Gòn (Hiệp Hòa), xã Phước Thuận |
1.370 |
1.100 |
820 |
3.34 |
Khu dân dân cư Phước Khánh, xã Phước Thuận |
1.370 |
1.100 |
820 |
3.35 |
Khu dân cư Phước Lợi (Bệnh viện Lao phổi), xã Phước Thuận |
1.370 |
1.100 |
820 |
3.36 |
Khu quy hoạch dân cư Tà Đe, xã An Hải |
2.250 |
1.800 |
1.350 |
3.37 |
Khu quy hoạch dân cư Ba Tàu, xã An Hải |
2.110 |
1.690 |
1.270 |
3.38 |
Khu quy hoạch dân cư Lò đường, xã An Hải |
2.250 |
1.800 |
1.350 |
3.39 |
Đoạn cầu đập tràn ngăn mặn thuộc xã An Hải, xã An Hải |
2.610 |
2.090 |
1.570 |
3.40 |
Khu dân cư trụ sở UBND xã An Hải (cũ) |
3.140 |
2.510 |
1.880 |
3.41 |
Khu dân cư Bầu Ấu, xã Phước Hải |
1.360 |
1.090 |
820 |
4 |
HUYỆN NINH SƠN |
|
|
|
4.1 |
Khu quy hoạch dân cư Ao sau Quản lý thị trường, thị trấn Tân Sơn |
|
|
|
|
- Các lô tiếp giáp đường Lê Hồng Phong |
4.770 |
3.820 |
2.860 |
|
- Các lô tiếp giáp đường quy hoạch còn lại |
3.670 |
2.940 |
2.200 |
4.2 |
Khu quy hoạch dân cư Ao sau Nhà trẻ Hoa Hồng, thị trấn Tân Sơn |
|
|
|
|
- Các tiếp giáp đường Lê Hồng Phong |
4.770 |
3.820 |
2.860 |
4.3 |
Khu tái định cư xã Mỹ Sơn |
|
|
|
|
- Các lô đất mặt tiền đường N2 và N3 (16m) |
732 |
590 |
440 |
|
- Các lô đất còn lại trong khu quy hoạch |
663 |
530 |
400 |
4.4 |
Khu tái định cư xã Lâm Sơn |
|
|
|
|
- Các lô đất mặt tiền đường D2 (10m) |
900 |
720 |
540 |
|
- Các lô đất còn lại trong khu quy hoạch |
780 |
620 |
470 |
4.5 |
Khu quy hoạch dân cư Cầu Gãy, thị trấn Tân Sơn |
|
|
|
|
- Các lô bám đường rộng 22m |
1.980 |
1.580 |
1.190 |
|
- Các lô bám đường rộng 20m |
1.790 |
1.430 |
1.070 |
|
- Các lô bám các đường quy hoạch còn lại |
1.490 |
1.190 |
890 |
4.6 |
Khu Tái định cư dự án đường bộ Cao tốc Bắc – Nam, xã Nhơn Sơn |
|
|
|
|
- Đường quy hoạch rộng 9m |
1.203 |
960 |
720 |
|
- Đường quy hoạch rộng 5,5m |
1.021 |
820 |
610 |
4.7 |
Khu giãn dân thôn Lương Tri, xã Nhơn Sơn |
195 |
160 |
120 |
4.8 |
Khu dân cư Lập Lá - Lâm Sơn, xã Lâm Sơn |
450 |
360 |
270 |
4.9 |
Khu dân cư Đắc Nhơn 2 |
1.882 |
1.510 |
1.130 |
4.10 |
Khu tái định cư sạc lở bờ sông Ông |
370 |
300 |
220 |
5 |
HUYỆN THUẬN BẮC |
|
|
|
5.1 |
Khu dân cư phòng khám đa khoa nhân đạo xã Bắc Phong |
|
|
|
|
- Các lô đất nằm mặt tiền đường quy hoạch trục D1, D3, D4, D5, N1, N2 |
2.020 |
1.620 |
1.210 |
5.2 |
Khu dân cư Xóm bằng 2 |
440 |
350 |
260 |
|
- Tuyến đường Kiền Kiền - ngã tư Mỹ Tân (Giáp xã Lợi Hải - hết địa phận xã Bắc Sơn) (Đoạn qua Khu dân cư Xóm Bằng 2) |
1.620 |
1.300 |
970 |
|
- Đường nội bộ còn lại |
590 |
470 |
350 |
5.3 |
Khu quy hoạch dân cư xã Bình Nghĩa |
630 |
500 |
380 |
5.4 |
Khu dân cư Ấn Đạt |
1.200 |
960 |
720 |
5.5 |
Khu dân cư Kà Rôm |
850 |
680 |
510 |
5.6 |
Dự án Di dân, tái định cư vùng sạt lở núi đá lăn xã Phước Kháng |
470 |
380 |
280 |
6 |
HUYỆN THUẬN NAM |
|
|
|
6.1 |
Khu dân cư Trung tâm cụm xã Nhị Hà |
|
|
|
|
- Các lô bám đường quy hoạch có lòng đường ≥ 10m |
1.570 |
1.260 |
940 |
|
- Các lô bám đường quy hoạch lòng đường ≥ 6m |
1.110 |
890 |
670 |
|
- Các lô bám đường Quy hoạch còn lại |
1.030 |
820 |
620 |
6.2 |
Khu dân cư Trung tâm hành chính huyện Thuận Nam |
|
|
|
|
- Đường đôi có lòng đường rộng 21m |
5.390 |
4.310 |
3.230 |
|
- Đường đôi có lòng đường rộng 15m |
4.580 |
3.660 |
2.750 |
|
- Đường QH có lòng đường rộng 14m |
3.810 |
3.050 |
2.290 |
|
- Đường QH có lòng đường rộng 6m |
2.900 |
2.320 |
1.740 |
6.3 |
Khu dân cư cầu Quằn - Cà Ná, xã Cà Ná |
|
|
|
|
- Tuyến đường số 1 |
4.950 |
3.960 |
2.970 |
|
- Tuyến đường số 2 |
4.070 |
3.260 |
2.440 |
|
- Tuyến đường số 3 |
4.950 |
3.960 |
2.970 |
|
- Tuyến đường số 4 |
5.500 |
4.400 |
3.300 |
|
- Tuyến đường số 5 |
4.430 |
3.540 |
2.660 |
6.4 |
Khu Tái định cư vùng sạt lở, thôn Sơn Hải, xã Phước Dinh |
|
|
|
|
- Đường D7 |
5.300 |
4.240 |
3.180 |
|
- Đường D1, D2, D3, D4, D5, D6 |
4.690 |
3.750 |
2.810 |
6.5 |
Khu Quy hoạch 171 lô thuộc xã Cà Ná |
|
|
|
|
- Các lô bám đường Quy hoạch 18m |
2.350 |
1.880 |
1.410 |
|
- Các lô bám đường Quy hoạch còn lại |
1.670 |
1.340 |
1.000 |
6.6 |
Khu Quy hoạch thôn Quán Thẻ 2, xã Phước Minh |
|
|
|
|
- Các lô bám đường gom QL1A |
2.650 |
2.120 |
1.590 |
|
- Các lô bám đường Quy hoạch rộng 15m |
2.510 |
2.010 |
1.510 |
|
- Các lô bám đường Quy hoạch rộng 12m |
2.380 |
1.900 |
1.430 |
|
- Các lô bám đường Quy hoạch còn lại |
2.290 |
1.830 |
1.370 |
6.7 |
Khu dân cư sạt lở ven biển Cà Ná |
|
|
|
|
- Đường quy hoạch 22,5m |
2.570 |
2.060 |
1.540 |
|
- Đường quy hoạch 13m |
2.140 |
1.710 |
1.280 |
|
- Đường quy hoạch 11m |
1.940 |
1.550 |
1.160 |
|
- Đường quy hoạch 7m |
1.670 |
1.340 |
1.000 |
6.8 |
Khu Tái định cư của Đường bộ cao tốc Bắc-Nam, xã Nhị Hà |
|
|
|
|
- Đường quy hoạch 12m |
1.570 |
1.260 |
940 |
|
- Đường quy hoạch 7m |
720 |
580 |
430 |
6.9 |
Khu tái định cư Cảng biển tổng hợp Cà Ná |
|
|
|
|
- Các lô bám đường rộng 8m |
4.040 |
3.230 |
2.420 |
|
- Các lô bám đường rộng 4m |
3.230 |
2.580 |
1.940 |
1. Khu công nghiệp Thành Hải và Cụm Công nghiệp Tháp Chàm
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Tên Khu công nghiệp, Cụm công nghiệp |
Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ |
Giá đất thương mại, dịch vụ |
||
|
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Khu công nghiệp Thành Hải |
1.446 |
1.314 |
1.928 |
1.752 |
Cụm công nghiệp Tháp Chàm |
1.156 |
1.052 |
1.540 |
1.400 |
2. Cụm Công nghiệp Quảng Sơn
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Cụm Công nghiệp Quảng Sơn |
Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ |
Giá đất thương mại, dịch vụ |
Quốc lộ 27 (từ Nhơn Sơn đi Lâm Sơn) - Giáp cầu Tân Mỹ - ngã ba Hòa Sơn |
1.116 |
1.488 |
Tuyến đường N2 |
684 |
912 |
Các tuyến đường D1, D2, D3, N1, N3 |
456 |
608 |
3. Cảng cá Khánh Hội, Cà Ná và Mỹ Tân
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
TÊN CẢNG |
Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ |
Giá đất thương mại, dịch vụ |
Cảng cá Khánh Hội |
2.720 |
3.680 |
Cảng cá Cà Ná |
2.340 |
3.120 |
Khu mở rộng cảng cá Cà Ná |
3.120 |
3.900 |
Cảng Mỹ Tân |
2.720 |
3.680 |
VIII. Bảng giá các loại đất phi nông nghiệp khác
1. Giá đất ở riêng lẻ ngoài khu dân cư được công nhận là đất ở theo quy định của Luật Đất đai: Được tính bằng vị trí thấp nhất (Vị trí 3 đối với địa bàn thành phố Phan Rang - Tháp Chàm hoặc Vị trí 4 đối với địa bàn các huyện) của đất ở thuộc khu dân cư gần nhất (Trường hợp tiếp giáp với nhiều khu dân cư có cùng khoảng cách thì lấy giá đất của khu dân cư có giá cao).
2. Giá đất xây dựng trụ sở cơ quan và đất xây dựng công trình sự nghiệp, đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh được xác định bằng 60% giá đất ở có cùng vị trí, đường, phố, khu dân cư; giá đất tôn giáo, tín ngưỡng được xác định bằng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ có cùng vị trí, đường, phố, khu dân cư.
3. Giá đất phi nông nghiệp khác theo quy định tại điểm k khoản 3 Điều 9 Luật Đất đai năm 2024: Được xác định bằng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ có cùng vị trí, đường, phố, khu dân cư.
4. Giá đất công trình công cộng theo quy định tại điểm e khoản 3 Điều 9 Luật Đất đai năm 2024 sử dụng vào mục đích kinh doanh: Được tính bằng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ có cùng vị trí, đường, phố, khu dân cư.
5. Giá đất công trình năng lượng, đất khai thác khoáng sản: Được tính bằng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp, không phải đất thương mại dịch vụ có cùng vị trí, đường, phố, khu dân cư và không được thấp hơn 150.000 đồng/m2.
6. Giá đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng sử dụng vào mục đích kinh doanh: Được xác định theo giá đất sản xuất kinh, doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ có cùng vị trí.
7. Giá đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng: Sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản được xác định bằng giá đất nuôi trồng thủy sản của cùng khu vực, cùng vùng; sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng khai thác thủy sản được xác định bằng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ có cùng vị trí, đường, phố, khu dân cư.
Đất chưa sử dụng là đất chưa xác định mục đích sử dụng, khi cần có giá để tính tiền bồi thường đối với người có hành vi vi phạm pháp luật đối với loại đất này thì căn cứ vào giá của loại đất liền kề có mức giá cao nhất (trường hợp liền kề với hai loại đất khác nhau trở lên) để xác định giá đất. Khi đất chưa sử dụng được cơ quan có thẩm quyền cho phép đưa vào sử dụng thì căn cứ vào giá đất cùng loại, cùng mục đích sử dụng được quy định để định mức giá cụ thể.
1. Giá đất của đường phố hẻm được quy định là giá đất của đường phố chưa được xác định tên trong Bảng giá đất ở; Bảng giá đất thương mại, dịch vụ; Bảng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ tại đường phố chính thuộc địa bàn thành phố Phan Rang - Tháp Chàm.
2. Căn cứ vào vị trí cụ thể mà đường phố hẻm được chia thành 3 cấp hẻm như sau:
- Hẻm cấp 1: là hẻm xuất phát từ đường phố chính.
- Hẻm cấp 2: là hẻm xuất phát từ hẻm cấp 1.
- Hẻm cấp 3: là hẻm xuất phát từ hẻm cấp 2.
3. Giá đất của hẻm được xác định căn cứ vào giá của thửa đất tại đường phố chính mà hẻm đó xuất phát và theo bảng sau:
4. Bảng tính giá đất đường phố hẻm (loại 1) số với giá đất đường phố chính (đường phố mà hẻm đó xuất phát).
Loại đường phố chính |
Giá đất hẻm cấp 1 so với giá đất đường phố chính (%) |
Giá đất hẻm cấp 2 so với giá đất hẻm cấp 1 (%) |
Giá đất hẻm cấp 3 và các thửa đất còn lại so với giá đất hẻm cấp 2 (%) |
I |
35 |
35 |
35 |
II |
40 |
40 |
40 |
III |
50 |
50 |
50 |
IV |
55 |
55 |
55 |
5. Mỗi đường hẻm, tùy theo độ rộng và chiều dài của hẻm mà được chia thành 7 loại hẻm
5.1. Tiêu chuẩn phân loại hẻm
Chiều dài của hẻm tính từ đầu hẻm tới vị trí thửa đất |
Độ rộng của hẻm (phần làm đường đi chung) |
||||
từ 6m trở lên |
4m đến dưới 6m |
3m đến dưới 4m |
2m đến dưới 3m |
dưới 2m |
|
Dưới 50 mét |
Loại 1 |
Loại 2 |
Loại 3 |
Loại 4 |
Loại 5 |
Từ 50m - dưới 100m |
Loại 2 |
Loại 3 |
Loại 4 |
Loại 5 |
Loại 6 |
100 mét trở lên |
Loại 3 |
Loại 4 |
Loại 5 |
Loại 6 |
Loại 7 |
5.2. Giá đất của từng loại hẻm như sau:
- Giá đất hẻm loại 1 bằng tỷ lệ quy định tại điểm 4 mục X phần B.
- Giá đất hẻm loại 2 bằng 70% giá đất hẻm loại 1.
- Giá đất hẻm loại 3 bằng 60% giá đất hẻm loại 1.
- Giá đất hẻm loại 4 bằng 50% giá đất hẻm loại 1.
- Giá đất hẻm loại 5 bằng 40% giá đất hẻm loại 1.
- Giá đất hẻm loại 6 bằng 30% giá đất hẻm loại 1.
- Giá đất hẻm loại 7 bằng 20% giá đất hẻm loại 1.
6. Giá đất ở của mỗi thửa đất trong hẻm được xác định theo quy định nhưng không được thấp hơn 400.000 đồng/m2; Giá đất thương mại, dịch vụ của mỗi thửa đất trong hẻm được xác định theo quy định nhưng không được thấp hơn 320.000 đồng/m2; Giá đất sản xuất kinh, doanh phi nông nghiệp không phải thương mại, dịch vụ của mỗi thửa đất trong hẻm được xác định theo quy định nhưng không được thấp hơn 240.000 đồng/m2.
7. Giá đất tại các khu quy hoạch chưa quy định tại Bảng giá đất ở; Bảng giá đất thương, mại dịch vụ; Bảng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ tại hai bên đường phố thuộc địa bàn thành phố Phan Rang - Tháp Chàm thì xác định theo phụ lục tại mục XI nhưng không thấp hơn giá đất đã được Ủy ban nhân dân tỉnh quy định tại các khu quy hoạch.
8. Giá đất tại các khu quy hoạch thuộc địa bàn các huyện chưa quy định thì xác định theo Phụ lục 2 tại mục XI (Bảng phân vị trí đất để xác định giá đất ở tại nông thôn, ven đô thị và thị trấn) nhưng không thấp hơn giá đất đã được Ủy ban nhân dân tỉnh quy định tại các khu quy hoạch.
XI. Phụ lục 2: Bảng phân loại xã đồng bằng, trung du, miền núi (tính đến thôn) để xác định giá đất nông nghiệp, giá đất lâm nghiệp.
Loại Xã |
TP. Phan Rang - Tháp Chàm |
Huyện Ninh Phước |
Huyện Thuận Nam |
Huyện Ninh Hải |
Huyện Thuận Bắc |
Huyện Ninh Sơn |
Huyện Bác Ái |
1. Xã đồng bằng |
Tất cả các phường, xã |
1. thị trấn Phước Dân |
1. xã Phước Nam (trừ thôn Phước Lập Tam Lang) |
1. thị trấn Khánh Hải |
1. xã Bắc Phong |
1. xã Nhơn Sơn |
|
2. xã An Hải |
2. xã Hộ Hải |
|
|
|
|||
3. xã Phước Hải |
3. xã Tân Hải |
|
|
|
|||
4. xã Phước Hữu |
2. xã Phước Dinh |
4. xã Xuân Hải |
|
|
|
||
5. xã Phước Hậu |
3. xã Phước Diêm |
5. xã Tri Hải |
|
|
|
||
6. xã Phước Thuận |
4. xã Phước Minh (thôn Lạc Tiến, Quán Thẻ) |
6. xã Nhơn Hải |
|
|
|
||
7. xã Phước Sơn |
7. xã Thanh Hải |
|
|
|
|||
8. xã Phước Vinh (thôn Phước An 1, Phước An 2) |
8. xã Phương Hải |
|
|
|
|||
5. xã Cà Ná |
9. xã Vĩnh Hải (thôn Mỹ Hòa, Thái An, Vĩnh Hy) |
|
|
|
|||
6. xã Phước Ninh |
|
|
|
||||
9. xã Phước Thái (thôn Hoài Trung, Như Bình, Thái Giao) |
7. xã Nhị Hà |
|
|
|
|||
2. Xã trung du |
|
1. xã Phước Thái (thôn Đá Trắng) |
1. xã Phước Nam (thôn Phước Lập Tam Lang) |
|
1. xã Công Hải (thôn Hiệp Kiết, Giác lan, Suối Giếng và Bình Tiên) 2. xã Lợi Hải 3. xã Bắc Sơn (thôn Bỉnh Nghĩa, Láng Me, thôn Xóm Bằng 2) |
1. thị trấn Tân Sơn 2. xã Mỹ Sơn 3. xã Quảng Sơn 4. xã Lương Sơn 5. xã Lâm Sơn |
|
3. Xã miền núi |
|
1. xã Phước Thái (thôn Tà Dương) 2. xã Phước Vinh (thôn Bảo Vinh, Liên Sơn 1, 2) |
1. xã Phước Hà |
1. xã Vĩnh Hải (thôn Cầu Gãy, Đá Hang) |
1. xã Công Hải (các thôn còn lại) 2. xã Phước Kháng 3. xã Phước Chiến 4. xã Bắc Sơn (thôn Xóm Bằng) |
1. xã Hòa Sơn 2. xã Ma Nới |
Các xã trong huyện |
Chú thích:
1. Bảng phân vị trí đất 1, 2, 3, 4 để xác định giá đất đất ở, đất thương mại dịch vụ, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải thương mại dịch vụ tại nông thôn, ven đô thị, thị trấn
Vị trí |
Căn cứ để phân vị trí |
1 |
Các thửa đất tiếp giáp với đường liên xã |
2 |
Các thửa đất tiếp giáp với đường liên thôn, khu phố |
3 |
Các thửa đất tiếp giáp với đường chính trong thôn, khu phố |
4 |
Các thửa đất tiếp giáp với đường còn lại |
*. Đường liên xã: Các tuyến đường chưa được xác định giá tại mục Bảng giá đất ở, bảng giá đất thương mại dịch vụ, bảng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại các khu dân cư ven đường giao thông chính, khu thương mại, khu du lịch, khu công nghiệp theo quy định này, nhưng là những tuyến đường chính trong huyện đi từ trung tâm xã này đến trung tâm xã kia và các tuyến đường xuất phát từ Quốc lộ hoặc tỉnh lộ đến trung tâm xã.
2. Riêng đối với thành phố Phan Rang - Tháp Chàm phân vị trí đất ở, đất thương mại dịch vụ, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải thương mại dịch vụ như sau:
+ Vị trí 1: các thửa đất tiếp giáp với đường liên xã, đường xuất phát từ quốc lộ, tỉnh lộ.
+ Vị trí 2: các thửa đất tiếp giáp với đường liên thôn, khu phố.
+ Vị trí 3: các thửa đất chưa được xác định ở vị trí 1, 2.
- Vị trí đất ở tại khu quy hoạch dân cư Bình Sơn:
+ Vị trí 1: các lô đất tiếp giáp với đường quy hoạch thông ra đường Nguyễn Thị Minh Khai.
+ Vị trí 2: các lô đất còn lại không thuộc vị trí 1.
3. Các thửa đất tiếp giáp với đường liên xã, liên thôn, các khu vực thị trấn, huyện lỵ đã được xác định trong Bảng giá đất ở ven đầu mối giao thông, đường giao thông chính thì không xác định giá theo vị trí.
4. Xác định vị trí đất tại nông thôn để làm căn cứ tính tiền thuê đất sử dụng cho hoạt động khai thác khoáng sản:
- Vị trí 1: Cách đường giao thông chính đến 500 mét.
- Vị trí 2: Cách đường giao thông chính từ 500 mét đến dưới 1.000 mét.
- Vị trí 3: Cách đường giao thông chính từ 1.000 mét trở lên.
5. Đối với những tuyến đường có hành lang an toàn đường bộ thì giá đất được xác định từ giới hạn hành lang an toàn đường bộ trở ra (phía không thuộc hành lang an toàn đường bộ) và theo quy hoạch chi tiết được duyệt; phần đất thuộc hành lang an toàn đường bộ được xác định mục đích sử dụng chính là đất giao thông.
XII. Phụ lục 3: Xác định giá đất cho những thửa đất ở, đất thương mại dịch vụ, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải thương mại dịch vụ thuộc các trường hợp đặc biệt.
1. Vị trí của các thửa đất được xác định trong Bảng giá này là vị trí tính theo điểm giữa của chiều mặt tiền thửa đất.
2. Đối với thửa đất tiếp giáp 02 mặt tiền đường thì giá đất được xác định theo đường có giá cao nhất và nhân với hệ số 1,1; đối với thửa đất tiếp giáp từ 03 mặt tiền đường trở lên thì giá đất được xác định theo đường có giá cao nhất và nhân với hệ số 1,2.
3. Thửa đất nằm tại nơi có đường hẻm đi thông nhau ra nhiều đường chính, giá đất được xác định theo phía đường đi gần nhất.
4. Thửa đất có chiều dài (sâu) quá 50 mét thì giá đất phần có chiều dài quá 50 mét tính bằng 50% so với giá đất phần mặt tiền nhưng không được thấp hơn giá đất mặt tiền đường tiếp giáp (nếu có).
5. Thửa đất sử dụng xây dựng cơ bản, công thự hoặc biệt thự có chiều dài (sâu) gấp bốn lần chiều ngang (mặt tiền) thì giá đất phần có chiều dài lớn hơn bốn lần chiều ngang được tính bằng 50% so với giá đất phần mặt tiền, nhưng không được thấp hơn giá đất mặt tiền đường tiếp giáp (nếu có).
6. Thửa đất vừa có phần mặt tiền, vừa có phần không mặt tiền (hình chữ L) thì giá đất phần không có mặt tiền tính bằng 50% so với giá đất phần mặt tiền.
7. Đối với đất được Nhà nước cho thuê, giao đất có thu tiền sử dụng đất được xác định giá đất cho toàn bộ dự án không điều chỉnh theo các nội dung tại khoản 4, 5, 6 của Phụ lục này./.”
GIÁ ĐẤT CÁC KHU DÂN CƯ, KHU TÁI ĐỊNH CƯ, TUYẾN ĐƯỜNG
(ĐÃ ĐẦU TƯ HẠ TẦNG KỸ THUẬT VÀ ĐÃ ĐƯỢC PHÊ DUYỆT
GIÁ ĐẤT CỤ THỂ)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 103/2024/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2024
của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
TT |
TÊN KHU DÂN CƯ, KHU TÁI ĐỊNH CƯ, TUYẾN ĐƯỜNG |
Giá đất ở |
Giá đất thương mại, dịch vụ |
I |
Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm |
|
|
1 |
Đường Phan Đăng Lưu - Đoạn từ Thống Nhất đến Lê Duẩn (Loại đường phố I) |
25.680 |
|
2 |
Đường N9 (Đường Lý Chính Thắng) (Loại đường phố II) |
21.570 |
|
3 |
Khu dân cư Phước Mỹ 1 (khu đất 1,43 ha và các tuyến đường có liên quan với khu đất 1,43 ha) (Loại đường phố IV) |
|
|
3.1 |
Đường Phạm Ngũ Lão (thuộc Khu dân cư Phước Mỹ 1) |
10.480 |
|
3.2 |
Đường N2* |
11.740 |
|
3.3 |
Đường N2 |
9.390 |
|
3.4 |
Đường N5 |
11.740 |
|
3.5 |
Đường N3 |
9.030 |
|
4 |
Khu dân cư đường Minh Mạng - phường Đô Vinh |
|
|
4.1 |
Đường Minh Mạng (Đường D1) |
9.790 |
|
4.2 |
Đường Lê Văn Đức (Đường N2) |
6.570 |
|
4.3 |
Đường Đặng Dung (Đường N1) |
5.840 |
|
4.4 |
Đường Phạm Trấn (Đường D2) |
5.650 |
|
4.5 |
Đường Triệu Quốc Đạt (Đường D3) |
5.650 |
|
5 |
Khu dân cư xí nghiệp đường sắt Thuận Hải - phường Đô Vinh |
|
|
5.1 |
Đường Minh Mạng (Đường D1) |
9.790 |
|
5.2 |
Đường N2 |
6.570 |
|
5.3 |
Đường Bùi Cầm Hổ (Đường N1) |
5.840 |
|
5.4 |
Đường Phạm Trấn (Đường D2) |
5.650 |
|
5.5 |
Đường Phạm Bành |
5.650 |
|
6 |
Khu tái định cư thuộc dự án đầu tư xây dựng tuyến đường đôi vào thành phố Phan Rang- Tháp Chàm (đoạn phía Nam) |
|
|
6.1 |
Tiếp giáp đoạn đường từ giáp ranh thành phố Phan Rang-Tháp Chàm (phường Đạo Long) - ngã ba Long Bình (thuộc Khu tái định cư thuộc dự án đầu tư xây dựng tuyến đường đôi vào thành phố Phan Rang-Tháp Chàm (đoạn phía Nam)) |
23.830 |
|
6.2 |
Tiếp giáp đường nội bộ |
12.070 |
|
7 |
Khu dân cư tái định cư thành phố (Khu tái định cư bệnh viện) mở rộng, phường Văn Hải |
|
|
7.1 |
Đường Nguyễn Duy Trinh |
11.080 |
|
7.2 |
Đường Trần Xuân Soạn |
11.080 |
|
7.3 |
Đường Đoàn Văn Bơ |
11.080 |
|
7.4 |
Đường Lê Đình Thám |
11.080 |
|
7.5 |
Đường Đỗ Tống |
11.080 |
|
7.6 |
Đường Âu Dương Lân |
11.080 |
|
7.7 |
Đường Trần Văn Phương |
11.080 |
|
7.8 |
Đường Thiệu Trị |
11.080 |
|
7.9 |
Đường Hồ Đắc Di |
14.060 |
|
7.10 |
Đường rộng 27m |
18.790 |
|
7.11 |
Đường rộng 16m |
14.060 |
|
7.12 |
Đường rộng 11m |
11.080 |
|
7.13 |
Đường Trường Chinh (thuộc Khu dân cư tái định cư thành phố (Khu tái định cư bệnh viện) mở rộng, phường Văn Hải) |
27.030 |
|
8 |
Khu tái định cư dự án Xây dựng hệ thống thu gom, xử lý và tái sử dụng nước thải thành phố, phường Phước Mỹ |
|
|
8.1 |
Đường rộng 11m |
11.700 |
|
8.2 |
Đường rộng 10,7m |
11.700 |
|
8.3 |
Đường rộng 9,9m |
10.910 |
|
8.4 |
Đường rộng 7m |
9.880 |
|
9 |
Khu dân cư Khu phố 11, phường Đông Hải |
|
|
9.1 |
Đường Trần Văn Kiểu |
5.610 |
|
9.2 |
Đường Trần Tử Bình |
5.610 |
|
9.3 |
Đường Trương Hanh |
5.060 |
|
9.4 |
Đường Trương Minh Giảng |
4.620 |
|
10 |
Khu đô thị biển Bình Sơn - Ninh Chữ (đô thị Đông Bắc Khu K2) |
|
|
10.1 |
Đường Tôn Đức Thắng |
30.880 |
|
10.2 |
Đường Trương Văn Ly (Đoạn Bùi Thị Xuân - Trần Nhân Tông) |
21.610 |
17.288 |
10.3 |
Đường Trần Nhân Tông (Đoạn Yên Ninh - Phạm Văn Hai) |
21.610 |
17.288 |
10.4 |
Đường Nguyễn Giản Thanh |
19.850 |
|
10.5 |
Đường Phạm Đình Hổ (Đoạn Bùi Thị Xuân - Trần Nhân Tông) |
17.890 |
|
10.6 |
Đường Đặng Quang Cầm (Đoạn Bùi Thị Xuân - Trần Nhân Tông) |
17.890 |
|
10.7 |
Đường Nguyễn Hoàng |
17.890 |
|
10.8 |
Đường Thích Quảng Đức |
17.890 |
|
10.9 |
Đường Nguyễn Phan Vinh |
13.070 |
10.456 |
10.10 |
Đường Nguyễn Sinh Sắc |
13.070 |
10.456 |
10.11 |
Đường Lý Thái Tông |
13.070 |
10.456 |
10.12 |
Đường Phạm Văn Hai |
13.070 |
|
10.13 |
Đường Vũ Duệ |
10.380 |
|
10.14 |
Đường Trịnh Tuệ |
10.380 |
|
10.15 |
Đường Trần Văn Ơn |
10.380 |
|
10.16 |
Đường Tăng Bạt Hổ |
10.380 |
|
10.17 |
Đường Phạm Duy Quyết |
10.380 |
|
10.18 |
Đường Phạm Đôn Lễ |
10.380 |
|
10.19 |
Đường Nguyễn Xuân Chính |
10.380 |
|
10.20 |
Đường Nguyễn Quốc Thịnh |
10.380 |
|
10.21 |
Đường Nguyễn Thuật |
10.380 |
|
10.22 |
Đường Nguyễn Thị Thập |
10.380 |
|
10.23 |
Đường Lưu Danh Công |
10.380 |
|
10.24 |
Đường Nguyễn Chí Diểu |
10.380 |
|
10.25 |
Đường Lê Ngô Cát |
10.380 |
|
10.26 |
Đường Khúc Hạo |
10.380 |
|
10.27 |
Đường Huyền Quang |
10.380 |
|
10.28 |
Đường Đỗ Quang |
10.380 |
|
10.29 |
Đường Đào Công Soạn |
10.380 |
|
10.30 |
Đường Đoàn Quý Phi |
10.380 |
|
10.31 |
Đường Nguyễn Mậu Tài |
10.380 |
|
10.32 |
Đường Xuân Thủy |
10.380 |
|
10.33 |
Đường Nguyễn Xuân Ôn |
10.380 |
|
10.34 |
Đường Nguyễn Cao |
10.380 |
|
10.35 |
Đường Ngô Miễn Thiệu |
10.380 |
|
10.36 |
Đường Lê Văn Thịnh |
10.380 |
|
10.37 |
Đường rộng 38m |
30.880 |
|
10.38 |
Đường rộng 27m |
21.610 |
17.288 |
10.39 |
Đường rộng 23m |
19.850 |
|
10.40 |
Đường rộng 21m |
17.890 |
|
10.41 |
Đường rộng 20m |
17.890 |
|
10.42 |
Đường rộng 16m |
13.070 |
10.456 |
10.43 |
Đường rộng 15m |
13.070 |
|
10.44 |
Đường rộng 12m |
10.380 |
|
11 |
Khu tái định cư dự án Khu quản lý vận hành, khu chuyên gia và trụ sở Ban quản lý dự án điện hạt nhân Ninh Thuận |
|
|
11.1 |
Đường Trương Văn Ly (Đường D4) |
19.850 |
|
11.2 |
Đường Phạm Đình Hổ (Đường D5) |
17.890 |
|
11.3 |
Đường Xuân Thủy (Đường D14) |
10.380 |
|
11.4 |
Đường Thích Quảng Đức (Đường K8-D1) |
18.540 |
|
11.5 |
Đường Nguyễn Duy Hiệu (Đường D15) |
10.380 |
|
11.6 |
Đường Lê Nhân Tông (Đường D17) |
10.380 |
|
11.7 |
Đường Phan Bá Phiến (Đường D16) |
9.320 |
|
11.8 |
Đường Trần Minh Tông (Đường D18) |
9.320 |
|
11.9 |
Đường Nguyễn Thành Ý (Đường D19) |
9.320 |
|
12 |
Khu đô thị mới Phủ Hà |
|
|
12.1 |
Đường quy hoạch 13,5m |
14.940 |
|
12.2 |
Đường quy hoạch 12m |
13.450 |
|
12.3 |
Đường quy hoạch 10,5m |
12.510 |
|
12.4 |
Đường quy hoạch 10m |
12.510 |
|
13 |
Khu dân cư Tháp Chàm 1 |
|
|
13.1 |
Đường Lê Hồng Sơn |
6.950 |
|
13.2 |
Đường Thi sách |
6.570 |
|
13.3 |
Đường Đinh Lễ |
6.130 |
|
13.4 |
Đường Đinh Liệt |
6.130 |
|
13.5 |
Đường Đặng Công Chất |
6.130 |
|
13.6 |
Đường Công chúa Ngọc Hân |
6.130 |
|
13.7 |
Đường Lê Ích Mộc |
5.840 |
|
13.8 |
Đường 15m |
6.950 |
|
13.9 |
Đường 13m |
6.570 |
|
13.10 |
Đường 12m |
6.130 |
|
13.11 |
Đường 11m |
5.840 |
|
14 |
Khu tái định cư dự án Trụ sở làm việc Công an tỉnh (Khu dân cư Mỹ Bình 1) |
|
|
14.1 |
Đường Thích Quảng Đức |
22.570 |
|
14.2 |
Đường Nguyễn Hoàng |
22.570 |
|
14.3 |
Đường Trần Văn Dư |
20.850 |
|
14.4 |
Đường Nguyễn Công Bình |
18.400 |
|
14.5 |
Đường Ngô Văn Sở |
18.400 |
|
14.6 |
Đường Lê Chân |
18.400 |
|
14.7 |
Đường Hoàng Nghĩa Phú |
18.400 |
|
14.8 |
Đường Vũ Kiệt |
16.980 |
|
14.9 |
Đường Vũ Giới |
16.980 |
|
14.10 |
Đường 20m và 21m |
22.570 |
|
14.11 |
Đường 16m |
20.850 |
|
14.12 |
Đường 11,5m |
18.400 |
|
14.13 |
Đường 7m |
16.980 |
|
15 |
Khu dân cư Bắc đường 16/4 (trục D6-D7) |
|
|
15.1 |
Đường quy hoạch 21m |
22.570 |
|
15.2 |
Đường quy hoạch 7m |
16.980 |
|
16 |
Khu đất trường Tiểu học Phú Thọ |
|
|
16.1 |
Đường quy hoạch 7m |
4.830 |
|
17 |
Khu đất trường Tiểu học Tấn Tài 2 |
|
|
17.1 |
Đường quy hoạch 6m |
5.080 |
|
18 |
Quy hoạch khu dân cư Gò 31 |
|
|
18.1 |
Trương Minh Giảng (đường đê bao rộng 5,5m) |
4.620 |
|
18.2 |
Trương Hanh (đường đê bao rộng 6,5m) |
5.060 |
|
19 |
Khu dân cư phường Mỹ Đông |
|
|
19.1 |
Đường Phạm Nhữ Tăng |
8.630 |
|
19.2 |
Đường Nguyễn Phong Sắc |
8.630 |
|
19.3 |
Đường Nguyễn Nghiễm |
9.010 |
|
19.4 |
Đường Nguyễn Lượng Thái |
9.010 |
|
19.5 |
Đường Nguyễn Kỳ |
9.010 |
|
19.6 |
Đường Lê Trung Đình |
9.010 |
|
19.7 |
Đường Đỗ Khắc Chung |
9.010 |
|
19.8 |
Đường Lưu Nhân Chú |
9.420 |
|
19.9 |
Đường Đỗ Lý Khiêm |
10.370 |
|
20 |
Khu TĐC thôn Xóm Lở |
|
|
20.1 |
Đường quy hoạch 7m |
2.500 |
|
II |
HUYỆN NINH HẢI |
|
|
1 |
Khu dân cư Tri Thuỷ (Tràn Suối Rách - 75 lô) |
|
|
1.1 |
Tỉnh lộ 704 kéo dài đoạn thuộc KDC Tri Thuỷ (Tràn Suối Rách - 75 lô) |
9.130 |
|
1.2 |
Đường QH rộng 15m (3,5m-8m-3,5m) |
6.550 |
|
1.3 |
Đường QH rộng 15m (3-5-1) |
5.520 |
|
2 |
Khu quy hoạch dân cư thôn Mỹ Tường, xã Nhơn Hải |
|
|
2.1 |
Đường quy hoạch 6m |
4.450 |
|
2.2 |
Đường quy hoạch 8m |
4.740 |
|
3 |
Khu quy hoạch điểm dân cư nông thôn xã Phương Hải |
|
|
3.1 |
Đường quy hoạch 16m |
4.030 |
|
3.2 |
Đường quy hoạch 13m |
3.630 |
|
3.3 |
Đường quy hoạch 11m |
3.420 |
|
3.4 |
Đường quy hoạch 10m |
3.260 |
|
3.5 |
Đường quy hoạch 6m |
2.920 |
|
4 |
Khu quy hoạch dân cư thôn Hộ Diêm, xã Hộ Hải |
|
|
4.1 |
Các lô bám đường gom quốc lộ 1A (N1) |
6.460 |
|
4.2 |
Các lô bám đường quy hoạch còn lại |
4.270 |
|
5 |
Khu quy hoạch dân cư thôn Mỹ Hòa, xã Vƿnh Hải |
|
|
5.1 |
Tỉnh lộ 702 đoạn thuộc KDC thôn Mỹ Hoà |
15.040 |
|
5.2 |
Đường quy hoạch rộng 5m-5,15m |
7.030 |
|
III |
HUYỆN NINH PHƯỚC |
|
|
1 |
Khu tái định cư thuộc dự án đầu tư xây dựng tuyến đường đôi vào thành phố Phan Rang- Tháp Chàm (đoạn phía Nam) |
|
|
1.1 |
Tiếp giáp đoạn đường từ giáp ranh thành phố Phan Rang-Tháp Chàm (phường Đạo Long) - ngã ba Long Bình (thuộc Khu tái định cư thuộc dự án đầu tư xây dựng tuyến đường đôi vào thành phố Phan Rang-Tháp Chàm (đoạn phía Nam)) |
23.830 |
|
1.2 |
Tiếp giáp đường nội bộ |
12.070 |
|
IV |
HUYỆN NINH SƠN |
|
|
1 |
Khu dân cư Lê Lai, thị trấn Tân Sơn |
2.470 |
|
V |
HUYỆN THUẬN NAM |
|
|
1 |
Khu dân cư dự án đường Văn Lâm - Sơn Hải |
|
|
1.1 |
Đường quy hoạch rộng 25m |
2.310 |
|
1.2 |
Đường quy hoạch rộng 10m |
1.780 |
|
1.3 |
Đường quy hoạch rộng 7,5m |
1.520 |
|
VI |
HUYỆN BÁC ÁI |
|
|
1 |
Khu dân cư trung tâm huyện Bác Ái - Khu E |
|
|
1.1 |
Tuyến đường D2 - Đường quy hoạch 11m |
1.450 |
|
1.2 |
Tuyến đường N2 - Đường quy hoạch 11m |
1.450 |
|
1.3 |
Tuyến đường quy hoạch 7m không vỉa hè |
1.260 |
|
1.4 |
Tuyến đường quy hoạch 5m không vỉa hè |
1.160 |
|
VII |
Huyện Thuận Bắc |
|
|
1 |
Khu dân cư phía Bắc Trung tâm hành chính huyện |
4.620 |
|
2 |
Khu trung tâm hành chính huyện Thuận Bắc |
|
|
2.1 |
Đường N3a, N3a1 |
3.230 |
|
2.2 |
Đường D1, D1b, N4d, N5, N6, N7 |
3.230 |
|
2.3 |
Đường D2 (giáp đường N3 - giáp đường N7); Đường D2 nối dài (giáp đường N7 đến giáp khu công nghiệp Du Long) |
3.590 |
|
2.4 |
Đường N1 |
4.040 |
|
2.5 |
Đường N2, N4.1, N4.2 |
4.620 |
|
2.6 |
Đường D1a, N4C, NB (đường quy hoạch rộng 15m-16m) |
4.710 |
|
2.7 |
Các tuyến đường còn lại |
1.620 |
|
3 |
Khu tái định cư xã Lợi Hải |
|
|
3.1 |
Đường quy hoạch rộng 20m |
3.230 |
|
3.2 |
Đường quy hoạch rộng 14m-15m |
2.310 |
|
4 |
Khu quy hoạch tái định cư Bình Tiên |
|
|
4.1 |
Đường quy hoạch 18,5m |
21.150 |
|
4.2 |
Đường quy hoạch 13,5m |
17.960 |
|
4.3 |
Đường quy hoạch 11,5m |
16.330 |
|
4.4 |
Đường quy hoạch 8m |
14.940 |
|
II. Giá đất ở riêng lẻ ngoài khu dân cư được công nhận là đất ở theo quy định của Luật Đất đai: Được tính bằng vị trí thấp nhất (Vị trí 3 đối với địa bàn thành phố Phan Rang - Tháp Chàm hoặc Vị trí 4 đối với địa bàn các huyện) của đất ở thuộc khu dân cư gần nhất (Trường hợp tiếp giáp với nhiều khu dân cư có cùng khoảng cách thì lấy giá đất của khu dân cư có giá cao).
1. Giá đất của đường phố hẻm được quy định là giá đất của đường phố chưa được xác định tên trong Bảng giá đất ở, Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại đường phố chính thuộc địa bàn thành phố Phan Rang - Tháp Chàm.
2. Căn cứ vào vị trí cụ thể mà đường phố hẻm được chia thành 3 cấp hẻm như sau:
- Hẻm cấp 1: là hẻm xuất phát từ đường phố chính.
- Hẻm cấp 2: là hẻm xuất phát từ hẻm cấp 1.
- Hẻm cấp 3: là hẻm xuất phát từ hẻm cấp 2.
3. Giá đất của hẻm được xác định căn cứ vào giá của thửa đất tại đường phố chính mà hẻm đó xuất phát và theo bảng sau:
4. Bảng tính giá đất đường phố hẻm (loại 1) số với giá đất đường phố chính (đường phố mà hẻm đó xuất phát).
Loại đường phố chính |
Giá đất hẻm cấp 1 so với giá đất đường phố chính (%) |
Giá đất hẻm cấp 2 so với giá đất hẻm cấp 1 (%) |
Giá đất hẻm cấp 3 và các thửa đất còn lại so với giá đất hẻm cấp 2 (%) |
I |
35 |
35 |
35 |
II |
40 |
40 |
40 |
III |
50 |
50 |
50 |
IV |
55 |
55 |
55 |
5. Mỗi đường hẻm, tùy theo độ rộng và chiều dài của hẻm mà được chia thành 7 loại hẻm
5.1. Tiêu chuẩn phân loại hẻm
Chiều dài của hẻm tính từ đầu hẻm tới vị trí thửa đất |
Độ rộng của hẻm (phần làm đường đi chung) |
||||
từ 6m trở lên |
4m đến dưới 6m |
3m đến dưới 4m |
2m đến dưới 3m |
dưới 2m |
|
Dưới 50 mét |
Loại 1 |
Loại 2 |
Loại 3 |
Loại 4 |
Loại 5 |
Từ 50m - dưới 100m |
Loại 2 |
Loại 3 |
Loại 4 |
Loại 5 |
Loại 6 |
100 mét trở lên |
Loại 3 |
Loại 4 |
Loại 5 |
Loại 6 |
Loại 7 |
5.2. Giá đất của từng loại hẻm như sau:
- Giá đất hẻm loại 1 bằng tỷ lệ quy định tại điểm 4 mục III.
- Giá đất hẻm loại 2 bằng 70% giá đất hẻm loại 1.
- Giá đất hẻm loại 3 bằng 60% giá đất hẻm loại 1.
- Giá đất hẻm loại 4 bằng 50% giá đất hẻm loại 1.
- Giá đất hẻm loại 5 bằng 40% giá đất hẻm loại 1.
- Giá đất hẻm loại 6 bằng 30% giá đất hẻm loại 1.
- Giá đất hẻm loại 7 bằng 20% giá đất hẻm loại 1.
6. Giá đất ở của mỗi thửa đất trong hẻm được xác định theo quy định nhưng không được thấp hơn 400.000 đồng/m2; giá đất thương mại, dịch vụ của mỗi thửa đất trong hẻm được xác định theo quy định nhưng không được thấp hơn 320.000 đồng/m2.
Chú thích:
1. Bảng phân vị trí đất 1, 2, 3, 4 để xác định giá đất ở, đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn, ven đô thị, thị trấn:
Vị trí |
Căn cứ để phân vị trí |
1 |
Các thửa đất tiếp giáp với đường liên xã |
2 |
Các thửa đất tiếp giáp với đường liên thôn, khu phố |
3 |
Các thửa đất tiếp giáp với đường chính trong thôn, khu phố |
4 |
Các thửa đất tiếp giáp với đường còn lại |
*. Đường liên xã: Các tuyến đường chưa được xác định giá tại Bảng giá đất ở, Bảng giá đất thương mại, dịch vụ theo quy định này, nhưng là những tuyến đường chính trong huyện đi từ trung tâm xã này đến trung tâm xã kia và các tuyến đường xuất phát từ Quốc lộ hoặc tỉnh lộ đến trung tâm xã.
2. Các thửa đất tiếp giáp với đường liên xã, liên thôn, các khu vực thị trấn, huyện lỵ đã được xác định trong Bảng giá đất ở thì không xác định giá theo vị trí.
3. Đối với những tuyến đường có hành lang an toàn đường bộ thì giá đất được xác định từ giới hạn hành lang an toàn đường bộ trở ra (phía không thuộc hành lang an toàn đường bộ) và theo quy hoạch chi tiết được duyệt; phần đất thuộc hành lang an toàn đường bộ được xác định mục đích sử dụng chính là đất giao thông.
IV. Phụ lục 2: Xác định giá đất cho những thửa đất ở, đất thương mại, dịch vụ thuộc các trường hợp đặc biệt.
1. Vị trí của các thửa đất được xác định trong Bảng giá này là vị trí tính theo điểm giữa của chiều mặt tiền thửa đất.
2. Đối với thửa đất tiếp giáp 02 mặt tiền đường thì giá đất được xác định theo đường có giá cao nhất và nhân với hệ số 1,1; đối với thửa đất tiếp giáp từ 03 mặt tiền đường trở lên thì giá đất được xác định theo đường có giá cao nhất và nhân với hệ số 1,2.
3. Thửa đất nằm tại nơi có đường hẻm đi thông nhau ra nhiều đường chính, giá đất được xác định theo phía đường đi gần nhất.
4. Thửa đất có chiều dài (sâu) quá 50 mét thì giá đất phần có chiều dài quá 50 mét tính bằng 50% so với giá đất phần mặt tiền nhưng không được thấp hơn giá đất mặt tiền đường tiếp giáp (nếu có).
5. Thửa đất sử dụng xây dựng cơ bản, công thự hoặc biệt thự có chiều dài (sâu) gấp bốn lần chiều ngang (mặt tiền) thì giá đất phần có chiều dài lớn hơn bốn lần chiều ngang được tính bằng 50% so với giá đất phần mặt tiền, nhưng không được thấp hơn giá đất mặt tiền đường tiếp giáp (nếu có).
6. Thửa đất vừa có phần mặt tiền, vừa có phần không mặt tiền (hình chữ L) thì giá đất phần không có mặt tiền tính bằng 50% so với giá đất phần mặt tiền.
7. Đối với đất được Nhà nước cho thuê, giao đất có thu tiền sử dụng đất được xác định giá đất cho toàn bộ dự án không điều chỉnh theo các nội dung tại khoản 4, 5, 6 của Phụ lục này./.”