ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1029/QĐ-UBND
|
Phú Thọ, ngày 19 tháng 5 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN LÂM THAO, TỈNH PHÚ THỌ (LẦN 1)
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn
cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày
22/11/2019;
Căn
cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn
cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 về việc quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 20/4/2017 và Nghị
định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn
cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
Quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn
cứ Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ thông qua
danh mục các dự án quốc phòng, dự án phát triển kinh tế xã hội vì lợi ích quốc
gia, công cộng phải thu hồi đất; danh mục các dự án có sử dụng đất phải chuyển
mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh chấp
thuận; danh mục các dự án chuyển tiếp tại Nghị quyết số 02/2018/NQ- HĐND ngày
20/7/2018 của HĐND tỉnh; danh mục các dự án điều chỉnh, bổ sung tại các Nghị
quyết của HĐND tỉnh đang còn hiệu lực; danh mục các dự án thuộc thẩm quyền Thủ
tướng Chính phủ chấp thuận;
Căn
cứ Nghị quyết số 02/2023/NQ-HĐND ngày 07/04/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ thông
qua danh mục các dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng
phải thu hồi đất; danh mục các dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng
đất trồng lúa, đất rừng; danh mục các dự án xin chủ trương chuyển mục đích sử dụng
đất rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh chấp thuận; danh mục
các dự án chuyển tiếp tại Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 04 tháng 3 năm
2020 của HĐND tỉnh; danh mục các dự án điều chỉnh, bổ sung tại các Nghị quyết của
HĐND tỉnh đang còn hiệu lực; danh mục các dự án chuyển mục đích đất trồng lúa
thuộc thẩm quyền Thủ tướng Chính phủ chấp thuận;
Căn
cứ Quyết định số 3579/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê
duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ;
Theo
đề nghị của UBND huyện Lâm Thao (Tờ trình số 56/TTr-UBND ngày 08/5/2023) và đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường (Tờ trình số 299/TTr-TNMT ngày 17/5/2023).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Duyệt điều chỉnh,
bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Lâm Thao với các nội dung chủ yếu
sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất:
-
Điều chỉnh diện tích đất nông nghiệp là: 5.741,53ha, tăng 0,33ha so với Kế hoạch
sử dụng đất đã được phê duyệt. Cụ thể:
+ Điều
chỉnh diện tích đất trồng lúa là: 3.234,61ha, tăng 0,23 ha so với Kế hoạch sử dụng
đất năm 2023 đã được phê duyệt.
Trong
đó: diện tích đất chuyên trồng lúa nước là 2.866,15ha, tăng 1,73 ha so với Kế
hoạch sử dụng đất năm 2023 đã được phê duyệt.
+ Điều
chỉnh diện tích đất trồng cây hàng năm khác là: 550,07 ha, tăng 0,68ha so với Kế
hoạch sử dụng đất năm 2023 đã được phê duyệt.
+ Điều
chỉnh diện tích đất trồng cây lâu năm là: 1.099,86 ha, giảm 0,52 ha so với Kế
hoạch sử dụng đất năm 2023 đã được phê duyệt.
+ Điều
chỉnh diện tích đất rừng sản xuất là: 224,43 ha, giảm 0,14 ha so với Kế hoạch sử
dụng đất năm 2023 đã được phê duyệt.
+ Điều
chỉnh diện tích đất nuôi trồng thủy sản là: 582,54 ha, tăng 0,08 ha so với Kế
hoạch sử dụng đất năm 2023 đã được phê duyệt.
-
Điều chỉnh diện tích đất phi nông nghiệp là: 4.071,66 ha, giảm 0,32 ha so với Kế
hoạch sử dụng đất năm 2023 đã được phê duyệt, cụ thể:
+ Điều
chỉnh diện tích đất cụm công nghiệp là: 70,54 ha, giảm 0,04 ha so với Kế hoạch
sử dụng đất năm 2023 đã được phê duyệt.
+ Điều
chỉnh diện tích đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp là: 129,53ha, giảm 0,11ha so
với Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 đã được phê duyệt.
+ Điều
chỉnh diện tích đất phát triển hạ tầng là: 1.440,19ha, tăng 0,25ha so với Kế hoạch
sử dụng đất năm 2023 đã được phê duyệt.
+ Điều
chỉnh diện tích đất ở tại nông thôn là: 683,78ha, tăng 0,25ha so với Kế hoạch sử
dụng đất năm 2023 đã được phê duyệt.
+ Điều
chỉnh diện tích đất xây dựng trụ sở cơ quan là: 11,92 ha, giảm 0,62 ha so với Kế
hoạch sử dụng đất năm 2023 đã được phê duyệt.
+ Điều
chỉnh diện tích đất có mặt nước chuyên dùng là: 92,94 ha, giảm 0,05ha so với Kế
hoạch sử dụng đất năm 2023 đã được phê duyệt.
-
Điều chỉnh diện tích đất chưa sử dụng là: 22,23 ha, giảm 0,01 ha so với Kế hoạch
sử dụng đất năm 2023 đã được phê duyệt.
Các
chỉ tiêu khác giữ nguyên theo Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của UBND huyện Lâm
Thao đã được UBND tỉnh Phú Thọ phê duyệt.
Phụ biểu 01: Chỉ tiêu diện tích các loại đất điều chỉnh, bổ
sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Lâm Thao
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích KHSDĐ 2023 đã được duyệt (ha)
|
Diện tích điều chỉnh KHSDĐ 2023 (ha)
|
So sánh tăng, giảm (ha)
|
|
Tổng diện tích đất tự
nhiên
|
|
9.835,41
|
9.835,41
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
5.741,20
|
5.741,53
|
0,33
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
3.234,38
|
3.234,61
|
0,23
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
2.864,42
|
2.866,15
|
1,73
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
549,39
|
550,07
|
0,68
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1.100,38
|
1.099,86
|
-0,52
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
224,57
|
224,43
|
-0,14
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
582,46
|
582,54
|
0,08
|
1.6
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
50,01
|
50,01
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
4.071,98
|
4.071,66
|
-0,32
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
20,86
|
20,86
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
28,91
|
28,91
|
|
2.3
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
70,58
|
70,54
|
-0,04
|
2.4
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
27,46
|
27,46
|
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
129,64
|
129,53
|
-0,11
|
2.6
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
2,99
|
2,99
|
|
2.7
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
71,53
|
71,53
|
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.439,92
|
1.440,19
|
0,25
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
827,01
|
826,99
|
-0,02
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
366,21
|
366,59
|
0,38
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,65
|
0,65
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
3,71
|
3,71
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
đào tạo
|
DGD
|
54,45
|
53,95
|
-0,50
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục
thể thao
|
DTT
|
25,58
|
25,58
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
3,02
|
3,22
|
0,2
|
-
|
Đất công trình bưu chính
viễn thông
|
DBV
|
0,68
|
0,68
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
1,36
|
1,36
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
15,73
|
15,93
|
0,20
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
92,77
|
92,77
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
6,68
|
6,68
|
|
2.9
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
14,59
|
14,59
|
|
2.10
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
2,38
|
2,38
|
|
2.11
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
683,53
|
683,78
|
0,25
|
2.12
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
150,17
|
150,17
|
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
12,54
|
11,92
|
-0,62
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
0,08
|
0,08
|
|
2.15
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
8,55
|
8,55
|
|
2.16
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
1.311,72
|
1.311,72
|
|
2.17
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
92,99
|
92,94
|
-0,05
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
22,24
|
22,23
|
-0,01
|
1.2.
Danh mục công trình điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023.
Tổng số danh mục công trình, dự
án điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 là 18 dự án. Trong đó: Số
dự án bổ sung mới là 11 dự án; Số dự án điều chỉnh là 07 dự án.
(Chi
tiết có phụ biểu số 02 đính kèm).
Điều 2. Căn
cứ vào Điều 1 của Quyết định này:
1. Sở Tài nguyên và Môi
trường có trách nhiệm kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện điều chỉnh, bổ sung Kế
hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Lâm Thao; tham mưu thực hiện việc thu hồi đất,
giao đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với các trường hợp thuộc thẩm
quyền của UBND tỉnh quyết định theo Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
2. UBND huyện Lâm Thao
có trách nhiệm:
- Tổ chức công bố công khai điều
chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất; đôn đốc chỉ đạo tổ chức triển khai thực hiện
tốt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 theo đúng quy định của
pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng nội dung điều chỉnh, bổ
sung Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
- Tăng cường công tác thanh
tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất, giải quyết kịp thời các tranh chấp về đất
đai, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi phạm quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh
văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng cơ quan; Sở Tài nguyên và Môi trường,
Sở Kế hoạch và Đầu tư, UBND huyện Lâm Thao và các cơ quan có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Trọng Tấn
|
PHỤ BIỂU: DANH MỤC CÔNG TRÌNH ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 TRÊN ĐỊA HUYỆN LÂM THAO
(Kèm
theo Quyết định số: 1029/QĐ-UBND ngày 19 tháng 5 năm 2023 của UBND tỉnh)
TT
|
Tên dự án
|
Địa điểm
|
Diện tích tăng thêm (ha)
|
Sử dụng từ các loại đất
|
Căn cứ thực hiện dự án
|
LUC
|
LUK
|
HNK
|
CLN
|
RS X
|
NT S
|
DGT
|
DTL
|
DG D
|
SKN
|
TS C
|
ONT
|
SKC
|
MNC
|
CSD
|
|
|
Tổng: 18 dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A
|
Công trình, dự án bổ sung mới trong KHSDĐ năm 2023 (11 dự án)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cấp
điện cho khách hàng tại Cụm Công nghiệp Bắc Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ
|
Xã
Xuân Lũng
|
0,02
|
0,01
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 02/2023/NQ- HĐND ngày
07/04/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
Xã
Tiên Kiên
|
0,07
|
0,03
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Cải
tạo, nâng cấp lưới điện 10kV lộ 971,972 TG. Kinh Kệ sang vận hành cấp điện áp
22kV
|
Thị
trấn Lâm Thao - huyện Lâm Thao
|
0,017
|
0,011
|
|
|
|
|
|
0,006
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 11/2021/NQ- HĐND ngày
12/08/2021 của HĐND tỉnh
|
3
|
Cải
tạo, nâng cấp lưới điện 10kV lộ 971 trạm Trung gian Cổ Tiết lên vận hành cấp
điện áp 22kV
|
Xã
Cao Xá, huyện Lâm Thao
|
0,006
|
0,006
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Vĩnh Lại, huyện Lâm Thao
|
0,01
|
0,009
|
|
|
|
|
|
0,000 6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Bản Nguyên, huyện Lâm Thao
|
0,001
|
0,001
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Cải
tạo, nâng cấp lưới điện 6kV và TBA Tiên Kien 3 lộ 671-E4.2 lên vận hành cấp
điện áp 22kV
|
Xã
Tiên Kiên, huyện Lâm Thao
|
0,009
|
0,006
|
|
|
|
|
|
0,003
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 11/2021/NQ- HĐND ngày
12/08/2021 của
|
5
|
CQT,
giảm bán kính cấp điện lưới điện hạ áp, giảm khách hàng điện áp thấp, giảm
TTĐN khu vực: xã Sơn Vi, Chu Hóa, TT Lâm Thao, xã Bản Nguyên, Cao Xá, Sơn
Dương, Quỳnh Lâm, H. Lâm Thao
|
Xã
Sơn Vi, huyện Lâm Thao
|
0,004
|
|
|
|
|
|
|
0,004
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Nâng
cao độ tin cậy cung cấp điện Cụm Công nghiệp Hợp Hải huyện Lâm Thao theo
phương án đa chia đa nối lộ 381-E4,17 (MDMC)
|
Xã
Phùng Nguyên - huyện Lâm Thao
|
0,015
|
|
|
0,015
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HĐND tỉnh Nghị quyết số 11/2021/NQ- HĐND
ngày 12/08/2021 của HĐND tỉnh
|
7
|
Nâng
cao độ tin cậy cung cấp điện nhánh Xuân Lũng - Tiên Kiên, huyện Lâm Thao theo
phương án đa chia đa nối lộ 373-E4.10 (MDMC)
|
Xã
Tiên Kiên, huyện Lâm Thao
|
0,02
|
0,01
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Chống
quá tải lưới điện phân phối huyện Lâm Thao
|
Xã
Sơn Vi, huyện Lâm Thao
|
0,02
|
0,01
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Mở
rộng khuôn viên và xây dựng các công trình phụ trợ giáo họ Lũng Dòng
|
Khu
9, xã Xuân Lũng
|
0,20
|
|
|
|
0,17
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
Văn bản số 1309/UBND- NNTN ngày
13/04/2023 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc giao đất mở rộng khuôn viên và xây dựng
các công trình phụ trợ giáo họ Lũng Dòng
|
10
|
Chuyển
mục đích sử dụng đất từ đất trụ sở cơ quan sang đất ở tại nông thôn để đấu
giá quyền sử dụng đất
|
Xã
Phùng Nguyên (Trụ sở UBND xã Kinh Kệ cũ)
|
0,38
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,38
|
|
|
|
|
Quyết định số 1559/QĐ-UBND ngày 30/6/2021
của UBND tỉnh Phú Thọ v/v phê duyệt điều chỉnh và bổ sung phương án sắp xếp lại,
xử lý cơ sở nhà, đất của cơ quan, đơn vị thuộc huyện Lâm Thao
|
Xã
Phùng Nguyên (Trụ sở UBND xã Sơn Dương cũ)
|
0,11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,11
|
|
|
|
|
Xã
Xuân Lũng (Trụ sở xã Xuân Lũng cũ)
|
0,13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,13
|
|
|
|
|
11
|
Chuyển
mục đích sử dụng từ đất giáo dục sang đất ở tại nông thôn để đấu giá quyền sử
dụng đất
|
Khu
6 - xã Tiên Kiên
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
Khu
17 - xã Tiên Kiên
|
0,17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,17
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Công trình, dự án điều chỉnh (07 dự án)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Loại đất thu hồi, chuyển MĐSDĐ
theo kế hoạch đã được duyệt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cải
tạo, nâng cấp tuyến đường nối đường tỉnh 325B kết nối đường HCM đi cầu Ngọc
Tháp và tuyến cứu hộ cứu nạn (GĐ1)
|
Xã
Tiên Kiên, xã Xuân Lũng, huyện Lâm Thao
|
4,98
|
0,50
|
|
1,2
|
0,73
|
|
0,1
|
2
|
0,45
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 3579/QĐ-UBND ngày
30/12/2022 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm
2023 của huyện Lâm Thao
|
2
|
Đường
giao thông nối từ đường tỉnh 325B (CCN Bắc Lâm Thao) QL2 - Đường tỉnh 323H -
Đường huyện P2 (CCN Phú Gia, huyện Phù Ninh) Tại H. Lâm Thao
|
Xã
Xuân Lũng, Xã Tiên Kiên
|
0,36
|
|
|
0,02
|
|
0,04
|
|
0,3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Dự
án xây dựng Trung tâm văn hoá - thể thao huyện Lâm Thao
|
TT
Lâm Thao
|
1,50
|
1,30
|
|
|
|
|
0,10
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Xây
dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn
|
Khu
Cống Ghem - Bờ Mọn (3,0ha); khu Cống Ghem - Đầm Dài (0,65 ha)- xã Sơn Vi
|
3,65
|
2,80
|
0,14
|
|
|
|
0,31
|
0,25
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Mở
rộng trường THCS Supe (sân thể thao, nhà đa năng)
|
TT
Hùng Sơn
|
0,86
|
0,86
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Dự
án cải tạo nâng cấp tuyến đường giao thông nông thôn đoạn từ khu 6 đến khu 3
|
Xã
Bản Nguyên
|
1,60
|
1,50
|
|
0,05
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Dự
án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn
|
Khu
11, xã Bản Nguyên
|
1,76
|
1,65
|
|
|
|
|
|
0,09
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Nội dung điều chỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cải
tạo, nâng cấp tuyến đường nối đường tỉnh 325B kết nối đường HCM đi cầu Ngọc
Tháp và tuyến cứu hộ cứu nạn (GĐ1)
|
Xã
Tiên Kiên, xã Xuân Lũng huyện Lâm Thao
|
9,61
|
1,00
|
|
0,2
|
0,98
|
0,1
|
0,07
|
6,6
|
0,02
|
|
|
|
0,55
|
0,09
|
|
|
Nghị quyết số 02/2023/NQ- HĐND ngày
07/04/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
2
|
Đường
giao thông nối từ đường tỉnh 325B (CCN Bắc Lâm Thao) QL2 - Đường tỉnh 323H -
Đường huyện P2 (CCN Phú Gia, huyện Phù Ninh) Tại H. Lâm Thao
|
Xã
Xuân Lũng, Xã Tiên Kiên
|
0,36
|
|
|
0,02
|
|
0,04
|
|
0,24
|
|
|
0,04
|
|
|
0,02
|
|
|
3
|
Dự
án xây dựng Trung tâm văn hoá - thể thao huyện Lâm Thao
|
TT
Lâm Thao
|
1,50
|
1,19
|
|
0,14
|
|
|
|
0,01
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
Quyết định số 3579/QĐ-UBND ngày
30/12/2022 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm
2023 của huyện Lâm Thao
|
4
|
Xây
dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn
|
Khu
Cống Ghem - Bờ Mọn (3,0ha); khu Cống Ghem - Đầm Dài (0,65 ha)- xã Sơn Vi
|
3,65
|
1,14
|
1,64
|
0,10
|
|
|
0,31
|
0,25
|
0,15
|
|
|
|
|
|
0,05
|
0,01
|
5
|
Mở
rộng trường THCS Supe (sân thể thao, nhà đa năng)
|
TT
Hùng Sơn
|
0,58
|
0,4
|
|
|
0,1
|
|
|
0,07
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Dự
án cải tạo nâng cấp tuyến đường giao thông nông thôn đoạn từ khu 6 đến khu 3
|
Xã
Bản Nguyên
|
1,60
|
1,47
|
|
0,05
|
|
|
0,05
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Dự
án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn
|
Khu
11, xã Bản Nguyên
|
1,76
|
1,59
|
|
0,03
|
|
|
|
0,09
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|