Quyết định 1981/QĐ-UBND duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Yên Lập, tỉnh Phú Thọ (lần 1)

Số hiệu 1981/QĐ-UBND
Ngày ban hành 20/09/2023
Ngày có hiệu lực 20/09/2023
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Phú Thọ
Người ký Phan Trọng Tấn
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1981/QĐ-UBND

Phú Thọ, ngày 20 tháng 9 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN YÊN LẬP, TỈNH PHÚ THỌ (LẦN 1)

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/ 5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số Điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; Nghị định 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 3569/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Yên Lập, tỉnh Phú Thọ;

Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh Phú Thọ: số 02/2023/NQ-HĐND ngày 07/4/2023 thông qua danh mục các dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia công cộng phải thu hồi đất; danh mục các dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh chấp thuận; danh mục các dự án chuyển tiếp tại Nghị quyết số 02/2020/NQ-2020/NQ-HĐND ngày 04/3/2020 của HĐND tỉnh; danh mục các dự án điều chỉnh, bổ sung tại các Nghị quyết của HĐND tỉnh đang còn hiệu lực; danh mục các dự án chuyển mục đích đất trồng lúa thuộc thẩm quyền Thủ tướng Chính phủ chấp thuận; số 08/2023/NQ- HĐND ngày 14/7/2023 thông qua danh mục các dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia công cộng phải thu hồi đất; danh mục các dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh chấp thuận; danh mục các dự án chuyển tiếp tại Nghị quyết số 09/2020/NQ-2020/NQ- HĐND ngày 15/7/2020 của HĐND tỉnh; danh mục các dự án điều chỉnh, bổ sung tại các Nghị quyết của HĐND tỉnh đang còn hiệu lực; danh mục các dự án chuyển mục đích đất trồng lúa thuộc thẩm quyền Thủ tướng Chính phủ chấp thuận; số 17/NQ- HĐND ngày 14/7/2023 về việc quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Phú Thọ;

Theo đề nghị của UBND huyện Yên Lập (Tờ trình số 1447/TTr-UBND ngày 29/8/2023) và đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (Tờ trình số 538/TTr-TNMT ngày 13/9/2023).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Yên Lập với các nội dung chủ yếu sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất:

- Diện tích đất nông nghiệp là 38.632,69 ha, giảm so với Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt là 39,50 ha.

- Diện tích đất phi nông nghiệp: 5.004,15 ha, tăng so với Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt: 40,69 ha.

- Diện tích đất chưa sử dụng: 187,81 ha, giảm so với Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt: 1,19 ha.

Chỉ tiêu các loại đất khác giữ nguyên theo Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Yên Lập đã được UBND tỉnh phê duyệt.

Biểu 01: Chỉ tiêu diện tích các loại đất điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Yên Lập

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích theo Kế hoạch được duyệt (ha)

Diện tích điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch (ha)

So sánh tăng, giảm (ha)

I

LOẠI ĐẤT

 

43.824,65

43.824,65

-

1

Đất nông nghiệp

NNP

38.672,19

38.632,69

-39,50

 

Trong đó:

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.962,97

3.955,13

-7,84

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3.436,00

3.430,23

-5,77

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

846,43

838,01

-8,42

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

5.957,48

5.948,32

-9,16

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

8.606,28

8.606,28

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

327,22

327,22

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

17.886,09

17.870,11

-15,98

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

3.220,95

3.220,95

-

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

1.055,51

1.055,04

-0,47

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

30,21

32,58

2,37

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.963,46

5.004,15

40,69

 

Trong đó:

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

636,36

636,36

-

2.2

Đất an ninh

CAN

509,12

509,37

0,25

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

115,46

117,90

2,44

2.4

Đất thương mại dịch vụ

TMD

11,74

12,15

0,41

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

46,26

46,26

-

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

46,35

46,35

-

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

52,23

76,48

24,25

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.068,55

2.081,67

13,12

 

Trong đó:

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.262,45

1.275,74

13,29

-

Đất thủy lợi

DTL

551,29

549,82

-1,47

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

27,00

27,18

0,18

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

4,46

4,46

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

55,36

55,36

-

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

19,40

19,40

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

2,07

2,51

0,44

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

1,10

1,10

-

-

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

32,70

32,70

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

3,42

3,42

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

10,52

10,52

-

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

93,60

94,28

0,68

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

5,18

5,18

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

-

-

2.12

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

13,22

13,22

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

818,50

819,14

0,64

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

74,62

74,57

-0,05

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

9,67

9,67

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,92

1,92

-

2.17

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

4,93

4,93

-

2.18

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

534,09

533,72

-0,37

2.19

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

19,01

19,01

-

2.20

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,43

1,43

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

189,00

187,81

-1,19

1.2. Danh mục công trình, dự án điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Yên Lập

Công trình, dự án điều chỉnh, bổ sung trong kế hoạch sử dụng đất năm 2023: 48 công trình, dự án, Trong đó:

- Dự án mới: 35 dự án.

- Dự án điều chỉnh: 13 dự án.

(Chi tiết theo phụ biểu kèm theo).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:

1. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất; tham mưu thực hiện việc thu hồi, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với các trường hợp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh quyết định theo Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

2. UBND huyện Yên Lập có trách nhiệm:

[...]