Quyết định 1027/QĐ-UBND phê duyệt kinh phí trồng rừng, trồng cây phân tán năm 2016 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu | 1027/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 19/05/2016 |
Ngày có hiệu lực | 19/05/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lâm Đồng |
Người ký | Phạm S |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1027/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 19 tháng 05 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KINH PHÍ TRỒNG RỪNG, TRỒNG CÂY PHÂN TÁN NĂM 2016 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Bảo vệ và phát triển rừng ngày 03/12/2004;
Căn cứ Quyết định số 2671/QĐ-UBND ngày 11/12/2016 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2016;
Căn cứ Quyết định số 841/QĐ-UBND ngày 20/4/2016 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc phê duyệt kế hoạch thu, chi tiền dịch vụ môi trường rừng tỉnh Lâm Đồng năm 2016;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Văn bản số 736/STC-NS ngày 06/4/2016 và của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Văn bản số 804/SNN-KH ngày 12/5/2016 về việc đề xuất phân bổ kinh phí trồng rừng, trồng cây phân tán năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kinh phí trồng rừng, trồng cây phân tán năm 2016 cho các địa phương, đơn vị, cụ thể như sau:
Đơn vị tính: triệu đồng
Stt |
Địa bàn |
Nguồn kinh phí |
Tổng |
Ghi chú |
|
Ngân sách tỉnh (đã giảm trừ 10% theo Quyết định số 2502/QĐ-BTC ngày 28/11/2015 của Bộ Tài chính) |
Nguồn kinh phí từ nguồn thu DVMTR |
||||
1 |
Thành phố Đà Lạt |
288,90 |
1.000,00 |
1.288,90 |
|
2 |
Huyện Lạc Dương |
180,00 |
200,00 |
380,00 |
|
3 |
Huyện Đơn Dương |
180,00 |
300,00 |
480,00 |
|
4 |
Huyện Đức Trọng |
252,00 |
720,00 |
972,00 |
|
5 |
Huyện Lâm Hà |
252,00 |
300,00 |
552,00 |
|
6 |
Huyện Đam Rông |
252,00 |
200,00 |
452,00 |
|
7 |
Huyện Di Linh |
252,00 |
400,00 |
652,00 |
|
8 |
Huyện Bảo Lâm |
252,00 |
650,00 |
902,00 |
|
9 |
Thành phố Bảo Lộc |
270,00 |
400,00 |
670,00 |
|
10 |
Huyện Đạ Huoai |
180,00 |
300,00 |
480,00 |
|
11 |
Huyện Đạ Tẻh |
180,00 |
500,00 |
680,00 |
|
12 |
Huyện Cát Tiên |
180,00 |
600,00 |
780,00 |
|
13 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
45,00 |
50,00 |
95,00 |
Hướng dẫn, kiểm tra, nghiệm thu, thanh quyết toán,... |
14 |
Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng |
- |
900,00 |
900,00 |
Cấp cây giống cho các đơn vị kinh doanh du lịch trên địa bàn |
15 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng Trung tâm Văn hóa Thể thao tỉnh |
- |
107,27 |
107,27 |
Chăm sóc rừng năm 3 tại khu quy hoạch Trung tâm Văn hóa Thể thao tỉnh |
16 |
Chi cục Kiểm lâm |
71,10 |
119,52 |
190,62 |
Tuyên truyền trên Đài PTTH tỉnh, kiểm tra, theo dõi, quản lý bảo vệ, nghiệm thu, tổng hợp,... |
Tổng cộng |
2.835,00 |
6.746,80 |
9.581,80 |
|
Điều 2. Giao Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp Sở Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn các địa phương, đơn vị triển khai thực hiện và thanh quyết toán theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Giám đốc Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng; Chi cục trưởng Chi cục Kiểm lâm; Trưởng ban Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng Trung tâm Văn hóa thể thao tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan căn cứ quyết định thi hành kể từ ngày ký./-
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |