Quyết định 640/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển đổi sang mục đích xây dựng công trình thủy điện do tỉnh Hà Giang ban hành
Số hiệu | 640/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 12/04/2016 |
Ngày có hiệu lực | 12/04/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hà Giang |
Người ký | Nguyễn Văn Sơn |
Lĩnh vực | Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 640/QĐ-UBND |
Hà Giang, ngày 12 tháng 04 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN TRỒNG RỪNG THAY THẾ DIỆN TÍCH RỪNG CHUYỂN ĐỔI SANG MỤC ĐÍCH XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH THỦY ĐIỆN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Bảo vệ và Phát triển rừng ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 03 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ về thi hành Luật Bảo vệ và Phát triển rừng;
Căn cứ Thông tư số 24/2013/TT-BNNPTNT ngày 06 tháng 5 năm 2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác;
Căn cứ Thông tư số 26/2015/TT-BNNPTNT ngày 29 tháng 7 năm 2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư 24/2013/TT-BNNPTNT ngày 06/5/2013 quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tại Tờ trình số 71/TTr-SNN-CCLN ngày 29 tháng 3 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển đổi sang mục đích xây dựng công trình thủy điện với các nội dung sau:
1. Tên phương án: Phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển đổi sang mục đích xây dựng công trình thủy điện.
2. Cơ quan thực hiện: Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Hà Giang.
3. Diện tích trồng rừng thay thế: 551,60 ha.
4. Loài cây trồng: Chọn loài từ danh sách sau: cây Keo lai, cây Sa mộc, cây Mỡ, cây Quế, cây Thông ba lá, cây Tống quá sủ.
5. Vị trí, địa danh:
5.1. Tại huyện Bắc Mê:
- Xã Minh Sơn: thuộc khoảnh 1, 2, 3 - tiểu khu 133; khoảnh 1 - tiểu khu 124B; khoảnh 11 - tiểu khu 124.
- Xã Thượng Tân: thuộc khoảnh 6, 7, 8, 9, 10, 12, 13, 14, 15, 16 - tiểu khu 158.
- Xã Yên Cường: thuộc khoảnh 8 - tiểu khu 149B.
- Xã Lạc Nông: thuộc khoảnh 2 - tiểu khu 142; thuộc khoảnh 17 - tiểu khu 142 B.
- Ban quản lý rừng đặc dụng Du Già:
+ Xã Minh Sơn: thuộc khoảnh 12 - tiểu khu 112; khoảnh 1 - tiểu khu 112B; thuộc khoảnh 12 - tiểu khu 116).
+ Xã Thương Tân: thuộc khoảnh 7 - tiểu khu 154.
5.2. Tại huyện Yên Minh
- Xã Du Già: thuộc khoảnh 4 - tiểu khu 99B.
5.3. Tại huyện Xín Mần.
- Xã Xín Mần: thuộc khoảnh 7 - tiểu khu 173.