Quyết định 1025/QĐ-BNN-KTHT năm 2020 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Số hiệu | 1025/QĐ-BNN-KTHT |
Ngày ban hành | 24/03/2020 |
Ngày có hiệu lực | 24/03/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Người ký | Trần Thanh Nam |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1025/QĐ-BNN-KTHT |
Hà Nội, ngày 24 tháng 3 năm 2020 |
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 7 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (có danh mục kèm theo).
Các thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này quy định tại Thông tư số 27/2019/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2019 về việc bãi bỏ một số văn bản QPPL do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành, liên tịch ban hành và Thông tư số 02/2020/TT-BNNPTNT ngày 28/02/2020 quy định tiêu chí kinh tế trang trại.
Điều 2. Quyết định có hiệu lực từ ngày ký.
Bãi bỏ mục I phụ lục I; khoản 2, khoản 3 mục II phụ lục I; khoản 3, khoản 4, khoản 5 mục III phụ lục I; mục I phụ lục II; khoản 1, khoản 2 mục II phụ lục II và khoản 3, khoản 4, khoản 5 mục III phụ lục II kèm theo Quyết định số 3656/QĐ-BNN-KTHT ngày 06 tháng 9 năm 2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Cục trưởng Cục Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-BNN-KTHT
Ngày tháng năm 2020 của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn)
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
I. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp Trung ương |
|||||
1 |
2.001405 |
Thủ tục thẩm định, phê duyệt quy hoạch tổng thể di dân, tái định cư các dự án thủy lợi, thủy điện |
Thông tư số 27/2019/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2019 về việc bãi bỏ một số VB QPPL do Bộ trưởng Bộ NN & PTNT ban hành, liên tịch ban hành (Trong đó bãi bỏ Thông tư số 22/2015/TT-BNNPTNT ngày 10/6/2015 quy định TTHC này) |
Nông nghiệp và PTNT |
Không quy định |
2 |
2.001400 |
Thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư ổn định đời sống và sản xuất cho người dân sau tái định cư các dự án thủy lợi, thủy điện |
Thông tư số 27/2019/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2019 về việc bãi bỏ một số VB QPPL do Bộ trưởng Bộ NN & PTNT ban hành, liên tịch ban hành (Trong đó bãi bỏ Thông tư số 22/2015/TT-BNNPTNT ngày 10/6/2015 quy định TTHC này) |
Nông nghiệp và PTNT |
Bộ Nông nghiệp và PTNT |
II. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh |
|||||
1 |
2.001394 |
Thẩm định, phê duyệt qui hoạch chi tiết khu, điểm tái định cư |
Thông tư số 27/2019/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2019 về việc bãi bỏ một số VB QPPL do Bộ trưởng Bộ NN & PTNT ban hành, liên tịch ban hành (Trong đó bãi bỏ Thông tư số 22/2015/TT-BNNPTNT ngày 10/6/2015 quy định TTHC này) |
Nông nghiệp và PTNT |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
2 |
2.001387 |
Thẩm định, phê duyệt đề cương, dự toán kinh phí xây dựng dự án đầu tư ổn định đời sống và sản xuất cho người dân sau tái định cư các dự án thủy lợi, thủy điện. |
Thông tư số 27/2019/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2019 về việc bãi bỏ một số VB QPPL do Bộ trưởng Bộ NN & PTNT ban hành, liên tịch ban hành (Trong đó bãi bỏ Thông tư số 22/2015/TT-BNNPTNT ngày 10/6/2015 quy định TTHC này) |
Nông nghiệp và PTNT |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
III. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện |
|||||
1 |
1.003274 |
Cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
Thông tư số 02/2020/TT-BNNPTNT ngày 28/02/20120 Qui định tiêu chí kinh tế trang trại |
Nông nghiệp và PTNT |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
2 |
1.001676 |
Cấp đổi giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
Thông tư số 02/2020/TT-BNNPTNT ngày 28/02/20120 Qui định tiêu chí kinh tế trang trại |
Nông nghiệp và PTNT |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
3 |
2.001350 |
Cấp lại giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
Thông tư số 02/2020/TT-BNNPTNT ngày 28/02/20120 Qui định tiêu chí kinh tế trang trại |
Nông nghiệp và PTNT |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |