Quyết định 1012/QĐ-UBND về Kế hoạch triển khai và hoàn thành mục tiêu cung cấp 100% dịch vụ công đủ điều kiện lên trực tuyến mức độ 4 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long năm 2021
Số hiệu | 1012/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 06/05/2021 |
Ngày có hiệu lực | 06/05/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Vĩnh Long |
Người ký | Lê Quang Trung |
Lĩnh vực | Công nghệ thông tin,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1012/QĐ-UBND |
Vĩnh Long, ngày 06 tháng 5 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số 17/NQ-CP ngày 07 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ về một số nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm phát triển Chính phủ điện tử giai đoạn 2019 - 2020, định hướng đến 2025;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Công văn số 1145/BTTTT-THH ngày 19 tháng 4 năm 2021 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc hướng dẫn, đôn đốc xây dựng kế hoạch triển khai và hoàn thành mục tiêu cung cấp 100% dịch vụ công đủ điều kiện lên trực tuyến mức độ 4 năm 2021;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 47/TTr-STTTT ngày 05 tháng 5 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch triển khai và hoàn thành mục tiêu cung cấp 100% dịch vụ công đủ điều kiện lên trực tuyến mức độ 4 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long năm 2021.
1. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện, theo dõi, đôn đốc, tổng hợp kết quả triển khai Kế hoạch này và báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
2. Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các đơn vị có liên quan căn cứ chức năng, nhiệm vụ được giao tập trung chỉ đạo, điều hành để thực hiện có hiệu quả các nhiệm vụ được phân công tại Kế hoạch này và chịu trách nhiệm trước Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về kết quả thực hiện các nhiệm vụ được giao.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
Thực hiện Công văn số 1145/BTTTT-THH ngày 19/4/2021 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc hướng dẫn, đôn đốc xây dựng kế hoạch triển khai và hoàn thành mục tiêu cung cấp 100% dịch vụ công đủ điều kiện lên trực tuyến mức độ 4 năm 2021, UBND tỉnh Vĩnh Long ban hành Kế hoạch triển khai và hoàn thành mục tiêu cung cấp 100% dịch vụ công đủ điều kiện lên trực tuyến mức độ 4 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long năm 2021, cụ thể như sau:
1. Mục tiêu chung
Cung cấp 100% dịch vụ công đủ điều kiện lên trực tuyến mức độ 4 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long theo quy định của Bộ Thông tin và Truyền thông (Công văn số 1145/BTTTT-THH ngày 19/4/2021 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc hướng dẫn, đôn đốc xây dựng kế hoạch triển khai và hoàn thành mục tiêu cung cấp 100% dịch vụ công đủ điều kiện lên trực tuyến mức độ 4 năm 2021).
2. Mục tiêu cơ bản
- Hoàn thiện Cổng Dịch vụ công của tỉnh đáp ứng việc cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh trong năm 2021; đáp ứng quy định về tiêu chí chức năng, tính năng kỹ thuật theo kiến trúc chính quyền điện tử phiên bản 2.0 và các quy định có liên quan.
- Tận dụng hệ thống công nghệ thông tin sẵn có, chủ động bố trí, huy động nguồn lực tại chỗ để sẵn sàng tiếp nhận hồ sơ trực tuyến của tất cả các thủ tục hành chính. Hoàn thành việc nâng cấp các dịch vụ công mức độ 2 và mức độ 3 lên mức độ 4 trong năm 2021.
- Tuyên truyền, hướng dẫn để người dân, doanh nghiệp nộp hồ sơ trực tuyến nhằm nâng cao số lượng hồ sơ xử lý trực tuyến của các dịch vụ công.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1012/QĐ-UBND |
Vĩnh Long, ngày 06 tháng 5 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số 17/NQ-CP ngày 07 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ về một số nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm phát triển Chính phủ điện tử giai đoạn 2019 - 2020, định hướng đến 2025;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Công văn số 1145/BTTTT-THH ngày 19 tháng 4 năm 2021 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc hướng dẫn, đôn đốc xây dựng kế hoạch triển khai và hoàn thành mục tiêu cung cấp 100% dịch vụ công đủ điều kiện lên trực tuyến mức độ 4 năm 2021;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 47/TTr-STTTT ngày 05 tháng 5 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch triển khai và hoàn thành mục tiêu cung cấp 100% dịch vụ công đủ điều kiện lên trực tuyến mức độ 4 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long năm 2021.
1. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện, theo dõi, đôn đốc, tổng hợp kết quả triển khai Kế hoạch này và báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
2. Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các đơn vị có liên quan căn cứ chức năng, nhiệm vụ được giao tập trung chỉ đạo, điều hành để thực hiện có hiệu quả các nhiệm vụ được phân công tại Kế hoạch này và chịu trách nhiệm trước Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về kết quả thực hiện các nhiệm vụ được giao.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
Thực hiện Công văn số 1145/BTTTT-THH ngày 19/4/2021 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc hướng dẫn, đôn đốc xây dựng kế hoạch triển khai và hoàn thành mục tiêu cung cấp 100% dịch vụ công đủ điều kiện lên trực tuyến mức độ 4 năm 2021, UBND tỉnh Vĩnh Long ban hành Kế hoạch triển khai và hoàn thành mục tiêu cung cấp 100% dịch vụ công đủ điều kiện lên trực tuyến mức độ 4 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long năm 2021, cụ thể như sau:
1. Mục tiêu chung
Cung cấp 100% dịch vụ công đủ điều kiện lên trực tuyến mức độ 4 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long theo quy định của Bộ Thông tin và Truyền thông (Công văn số 1145/BTTTT-THH ngày 19/4/2021 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc hướng dẫn, đôn đốc xây dựng kế hoạch triển khai và hoàn thành mục tiêu cung cấp 100% dịch vụ công đủ điều kiện lên trực tuyến mức độ 4 năm 2021).
2. Mục tiêu cơ bản
- Hoàn thiện Cổng Dịch vụ công của tỉnh đáp ứng việc cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh trong năm 2021; đáp ứng quy định về tiêu chí chức năng, tính năng kỹ thuật theo kiến trúc chính quyền điện tử phiên bản 2.0 và các quy định có liên quan.
- Tận dụng hệ thống công nghệ thông tin sẵn có, chủ động bố trí, huy động nguồn lực tại chỗ để sẵn sàng tiếp nhận hồ sơ trực tuyến của tất cả các thủ tục hành chính. Hoàn thành việc nâng cấp các dịch vụ công mức độ 2 và mức độ 3 lên mức độ 4 trong năm 2021.
- Tuyên truyền, hướng dẫn để người dân, doanh nghiệp nộp hồ sơ trực tuyến nhằm nâng cao số lượng hồ sơ xử lý trực tuyến của các dịch vụ công.
1. Tổ chức khảo sát, lập danh sách các dịch vụ công đủ điều kiện đưa lên dịch vụ công trực tuyến mức độ 4.
Đơn vị tham mưu: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
Đơn vị phối hợp: Sở Thông tin và Truyền thông, sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã.
Thời gian hoàn thành: Tháng 5/2021.
2. Phối hợp với các sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã thực hiện xây dựng quy trình nội bộ, xây dựng quy trình điện tử của các cơ quan, đơn vị bảo đảm giải quyết thủ tục hành chính được chuẩn hóa.
Đơn vị tham mưu: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
Đơn vị phối hợp: Sở Thông tin và Truyền thông, sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã.
Thời gian hoàn thành: Tháng 6/2021.
3. Phối hợp cùng các đơn vị liên quan triển khai thực hiện rà soát, đánh giá và nâng cấp hệ thống đáp ứng các tiêu chí kỹ thuật và khả năng kết nối, chia sẻ dữ liệu theo quy định.
Đơn vị tham mưu: Sở Thông tin và Truyền thông.
Đơn vị phối hợp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Công ty Cổng phần Giải pháp Tích hợp mở.
Thời gian hoàn thành: Tháng 6/2021.
4. Thực hiện kết nối tích hợp dữ liệu từ Cổng Dịch vụ công của tỉnh với Cơ sở dữ liệu quốc gia về Dân cư; ưu tiên triển khai thử nghiệm kết nối, khai thác Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư theo danh mục dịch vụ công trực tuyến ưu tiên (đính kèm danh mục)
Đơn vị tham mưu: Sở Thông tin và Truyền thông.
Đơn vị phối hợp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Công ty Cổng phần Giải pháp Tích hợp mở, sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã.
Thời gian hoàn thành: Tháng 7/2021.
5. Thành lập Tổ giúp việc với sự tham gia của các thành viên là cán bộ, công chức, viên chức của các sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã.
Đơn vị tham mưu: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
Đơn vị phối hợp: Sở Thông tin và Truyền thông, sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã.
Thời gian hoàn thành: Tháng 5/2021.
6. Tổ chức đào tạo, tập huấn cho các cán bộ, công chức, viên chức về cách thức thực hiện đưa các dịch vụ công lên trực tuyến mức độ 4 trên Cổng Dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Đơn vị tham mưu: Sở Thông tin và Truyền thông.
Đơn vị phối hợp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã.
Thời gian hoàn thành: Tháng 6/2021.
7. Rà soát, đánh giá chất lượng theo danh sách các dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 đã cung cấp trên Cổng Dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Đơn vị tham mưu: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
Đơn vị phối hợp: Sở Thông tin và Truyền thông, sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã.
Thời gian hoàn thành: Thường xuyên.
8. Hướng dẫn quy định về lưu trữ hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử trên địa bàn tỉnh.
Đơn vị tham mưu: Sở Nội vụ
Đơn vị phối hợp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Sở Thông tin và Truyền thông, sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã.
Thời gian hoàn thành: Thường xuyên.
9. Ban hành Chỉ thị tăng cường tuyên truyền sử dụng hiệu quả khai thác, sử dụng dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 phục vụ người dân và doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
Đơn vị tham mưu: Sở Thông tin và Truyền thông.
Đơn vị phối hợp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Thời gian hoàn thành: Tháng 6/2021.
10. Tuyên truyền chuyển đổi nhận thức Người đứng đầu tại các sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã về dịch vụ công trực tuyến trong cơ quan, đơn vị mình phụ trách.
Đơn vị tham mưu: Người đứng đầu tại các sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã.
Đơn vị phối hợp: Sở Thông tin và Truyền thông, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, các cơ quan báo chí.
Thời gian hoàn thành: sơ kết 6 tháng và cuối năm 2021.
11. Triển khai hiệu quả tuyên truyền, phổ biến về dịch vụ công trực tuyến trên các phương tiện thông tin đại chúng, ứng dụng công dân (Smart Vinh Long) trong dịch vụ đô thị thông minh, các trang mạng xã hội để người dân, doanh nghiệp quan tâm sử dụng.
Đơn vị tham mưu: Sở Thông tin và Truyền thông
Đơn vị phối hợp: các cơ quan báo chí. Thời gian hoàn thành: thường xuyên.
12. Tổ chức hội thi trực tuyến tìm hiểu về dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh.
Đơn vị tham mưu: Sở Thông tin và Truyền thông
Đơn vị phối hợp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã.
Thời gian hoàn thành: tháng 11/2021.
13. Tổ chức hội nghị sơ kết, đánh giá tình hình, kết quả triển khai các nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm theo kế hoạch.
Đơn vị tham mưu: Sở Thông tin và Truyền thông
Đơn vị phối hợp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã.
Thời gian hoàn thành: 6 tháng và cuối năm 2021.
Nguồn kinh phí được bố trí trong dự toán chi ngân sách hàng năm đảm bảo cho việc triển khai thực hiện các nhiệm vụ của kế hoạch.
1. Sở Thông tin và Truyền thông
Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị thực hiện các nhiệm vụ của Kế hoạch này.
Thực hiện các nội dung tại nhiệm vụ số 3, 4, 6, 9, 11, 12, 13 của Kế hoạch này.
Thường xuyên cập nhật, đảm bảo Cổng Dịch vụ công của tỉnh đáp ứng các yêu cầu về chức năng, về kỹ thuật, vận hành thông suốt. Là đầu mối tiếp nhận yêu cầu hỗ trợ kỹ thuật, các yêu cầu liên quan đến cập nhật Cổng Dịch vụ công của tỉnh.
Chủ trì, phối hợp với Công ty Cổng phần Giải pháp Tích hợp mở hướng dẫn thực hiện cấu hình quy trình điện tử đối với các thủ tục hành chính cung cấp mức độ 4 trên Cổng Dịch vụ công của tỉnh sau khi các cơ quan, đơn vị hoàn chỉnh quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính.
Theo dõi, đôn đốc, kiểm tra và nắm bắt kịp thời những vấn đề phát sinh trong triển khai thực hiện báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, giải quyết.
2. Trung tâm Phục vụ hành chính công
Phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan thực hiện các nhiệm vụ của Kế hoạch này.
Thực hiện các nội dung tại nhiệm vụ số 1, 2, 5, 7 của Kế hoạch này.
3. Sở Nội vụ
Phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan thực hiện các nhiệm vụ của Kế hoạch này.
Thực hiện các nội dung tại nhiệm vụ số 8 của Kế hoạch này.
4. Công ty Cổng phần Giải pháp Tích hợp mở
Phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan thực hiện các nhiệm vụ của Kế hoạch này.
5. Các sở, ban, ngành tỉnh và UBND cấp huyện, UBND cấp xã
Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có trách nhiệm quán triệt, triển khai các nhiệm vụ của Kế hoạch này. Thực hiện các nội dung tại nhiệm vụ số 10 của Kế hoạch này.
Trên đây là Kế hoạch triển khai và hoàn thành mục tiêu cung cấp 100% dịch vụ công đủ điều kiện lên trực tuyến mức độ 4 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long năm 2021. Chủ tịch UBND tỉnh yêu cầu Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch UBND cấp huyện, UBND cấp xã tập trung chỉ đạo, tăng cường kiểm tra đôn đốc việc triển khai thực hiện Kế hoạch này và định kỳ hàng tháng (trước ngày 20 hàng tháng) tổng hợp, báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh kết quả thực hiện tại đơn vị qua đầu mối là Sở Thông tin và Truyền thông./.
STT |
Tên Dịch vụ công (DVC) |
Cơ quan thực hiện |
|
|
|||
1 |
Đăng ký thay đổi, bổ sung tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp |
Sở TNMT |
|
2 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở |
Sở TNMT |
|
3 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng |
Sở TNMT |
|
4 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; chuyển quyền sử dụng đất của hộ gia đình vào doanh nghiệp tư nhân |
Sở TNMT |
|
5 |
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
Sở TNMT |
|
6 |
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
Sở TNMT |
|
7 |
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân |
Sở TNMT |
|
8 |
Cấp Giấy phép đào tạo lái xe ô tô |
Sở Giao thông vận tải |
|
9 |
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ôtô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo |
Sở Giao thông vận tải |
|
10 |
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ôtô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác |
Sở Giao thông vận tải |
|
11 |
Cấp Giấy phép xe tập lái |
Sở Giao thông vận tải |
|
12 |
Cấp lại Giấy phép xe tập lái |
Sở Giao thông vận tải |
|
13 |
Cấp Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động |
Sở Giao thông vận tải |
|
14 |
Cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động |
Sở Giao thông vận tải |
|
15 |
Thủ tục đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp |
Sở Giao thông vận tải |
|
16 |
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
Sở Giao thông vận tải |
|
17 |
Cấp lại Giấy chứng nhận Giáo viên dạy thực hành lái xe (trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe) |
Sở Giao thông vận tải |
|
18 |
Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn |
Sở Giao thông vận tải |
|
19 |
Xóa giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
Sở Giao thông vận tải |
|
20 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
Sở Giao thông vận tải |
|
21 |
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ |
Sở GD&ĐT |
|
22 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông |
Sở GD&ĐT |
|
23 |
Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông |
Sở GD&ĐT |
|
24 |
Đăng ký dự thi trung học phổ thông quốc gia |
Sở GD&ĐT |
|
25 |
Phúc khảo bài thi trung học phổ thông quốc gia |
Sở GD&ĐT |
|
26 |
Mua hóa đơn lẻ |
Sở Tài chính |
|
27 |
Mua quyển hóa đơn |
Sở Tài chính |
|
28 |
Giải quyết hưởng chế độ thai sản |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
|
29 |
Đăng ký, điều chỉnh đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm tai nạn lao động - bệnh nghề nghiệp; cấp sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
|
30 |
Cấp lại, đổi, điều chỉnh thông tin trên sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
|
31 |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân |
Sở KHĐT |
|
32 |
Đăng ký thành lập công ty hợp danh |
Sở KHĐT |
|
33 |
Đăng ký thành lập Công ty TNHH một thành viên |
Sở KHĐT |
|
34 |
Đăng ký thành lập Công ty TNHH hai thành viên trở lên |
Sở KHĐT |
|
35 |
Đăng ký thành lập Công ty cổ phần |
Sở KHĐT |
|
36 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Sở KHĐT |
|
37 |
Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
Sở KHĐT |
|
38 |
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên |
Sở KHĐT |
|
39 |
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
Sở KHĐT |
|
40 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
Sở KHĐT |
|
41 |
Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần |
Sở KHĐT |
|
42 |
Công chứng di chúc |
Sở Tư pháp |
|
43 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề luật sư đối với những trường hợp bị thu hồi chứng chỉ hành nghề luật sư quy định tại các điểm d và đ khoản 1 Điều 18 của Luật luật sư |
Sở Tư pháp |
|
44 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề luật sư đối với những trường hợp bị thu hồi chứng chỉ hành nghề luật sư quy định tại các điểm a,b,c,e và k khoản 1 Điều 18 của Luật luật sư |
Sở Tư pháp |
|
45 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư |
Sở Tư pháp |
|
46 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người được miễn đào tạo nghề luật sư, miễn tập sự hành nghề luật sư |
Sở Tư pháp |
|
47 |
Bổ nhiệm công chứng viên |
Sở Tư pháp |
|
48 |
Miễn nhiệm công chứng viên |
Sở Tư pháp |
|
49 |
Bổ nhiệm lại công chứng viên |
Sở Tư pháp |
|
50 |
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền của Bộ xây dựng |
Sở Xây dựng |
|
51 |
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III |
Sở Xây dựng |
|
52 |
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Sở Y tế |
|
53 |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc |
Sở Y tế |
|
54 |
Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động |
Sở Y tế |
|
55 |
Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc |
Sở Y tế |
|
56 |
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
Sở Y tế |
|
57 |
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT |
Sở Y tế |
|
58 |
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo. |
Sở Y tế |
|
59 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ |
Sở Y tế |
|
60 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược)theo hình thức xét hồ sơ |
Sở Y tế |
|
61 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược |
Sở Y tế |
|
62 |
Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Sở Y tế |
|
63 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Sở Y tế |
|
64 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Sở Y tế |
|
65 |
Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Sở Y tế |
|
66 |
Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Sở Y tế |
|
67 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập |
Sở Y tế |
|
68 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Sở Y tế |
|
69 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Sở Y tế |
|
70 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Sở Y tế |
|
71 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế xã |
Sở Y tế |
|
72 |
Cấp giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Sở Y tế |
|
73 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Sở Y tế |
|
74 |
Cấp chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Sở Y tế |
|
75 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình độc lập thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Sở Y tế |
|
76 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc phòng khám đa khoa tư nhân hoặc khoa khám bệnh của bệnh viện đa khoa |
Sở Y tế |
|
77 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp |
Sở Y tế |
|
78 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả |
Sở Y tế |
|
79 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà |
Sở Y tế |
|
80 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc |
Sở Y tế |
|
81 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh |
Sở Y tế |
|
82 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã |
Sở Y tế |
|
83 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Sở Y tế |
|
84 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Sở Y tế |
|
85 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Sở Y tế |
|
86 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Sở Y tế |
|
87 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Sở Y tế |
|
88 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh |
Sở Y tế |
|
89 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm |
Sở Y tế |
|
90 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Sở Y tế |
|
91 |
Cấp Giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ |
Sở Y tế |
|
92 |
Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ |
Sở Y tế |
|
93 |
Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
Sở Y tế |
|
94 |
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
Sở Y tế |
|
95 |
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
Sở Y tế |
|
96 |
Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
Sở Y tế |
|
97 |
Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
98 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
99 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
100 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
101 |
Đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
102 |
Thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
103 |
Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
104 |
Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
105 |
Cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
106 |
Cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
107 |
Cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
108 |
Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
109 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
110 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
111 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
112 |
Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
113 |
Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
114 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
Sở KH&CN |
|
115 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
Sở KH&CN |
|
116 |
Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
|
117 |
Hỗ trợ người lao động không có giao kết hợp đồng lao động bị mất việc làm do đại dịch COVID-19 |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
|
118 |
Thủ tục cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ |
Sở Ngoại vụ |
|
119 |
Thủ tục cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ |
Sở Ngoại vụ |
|
120 |
Thủ tục cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ |
Sở Ngoại vụ |
|
121 |
Thủ tục cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ |
Sở Ngoại vụ |
|
122 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
Sở NNPTNT |
|
123 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
Sở NNPTNT |
|
124 |
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật |
Sở NNPTNT |
|
125 |
Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật |
Sở NNPTNT |
|
126 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
Sở NNPTNT |
|
127 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
Sở NNPTNT |
|
128 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
Sở NNPTNT |
|
129 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
Sở NNPTNT |
|
130 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y |
Sở NNPTNT |
|
131 |
Cấp, cấp lại chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y (cấp tỉnh) |
Sở NNPTNT |
|
132 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn |
Sở NNPTNT |
|
133 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống) |
Sở NNPTNT |
|
134 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn và thủy sản đối với cơ sở phải đánh giá lại |
Sở NNPTNT |
|
135 |
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn |
Sở NNPTNT |
|
136 |
Thủ tục thi tuyển công chức |
Sở Nội vụ |
|
137 |
Thủ tục xét tuyển công chức |
Sở Nội vụ |
|
138 |
Thủ tục thi nâng ngạch công chức |
Sở Nội vụ |
|
139 |
Thủ tục thi tuyển viên chức |
Sở Nội vụ |
|
140 |
Thủ tục xét tuyển viên chức |
Sở Nội vụ |
|
141 |
Thủ tục thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức |
Sở Nội vụ |
|
142 |
Tiếp nhận cán bộ, công chức, viên chức từ tỉnh, thành phố khác hoặc từ khối Đảng, đoàn thể vào biên chế HCNN, HCSN của tỉnh |
Sở Nội vụ |
|
143 |
Điều động (thuyên chuyển) cán bộ, công chức, viên chức của tỉnh đến công tác tại các tỉnh, thành phố khác hoặc sang khối Đảng, đoàn thể |
Sở Nội vụ |
|
144 |
Thẩm định tiếp nhận và điều động công chức sang viên chức hoặc từ đơn vị sự nghiệp này sang đơn vị sự nghiệp khác thuộc các cơ quan trong tỉnh |
Sở Nội vụ |
|
145 |
Tiếp nhận và điều động viên chức từ đơn vị sự nghiệp công lập đến các cơ quan HCNN trong tỉnh |
Sở Nội vụ |
|
146 |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu |
Sở Công thương |
|
147 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu |
Sở Công thương |
|
148 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu |
Sở Công thương |
|
149 |
Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
Sở Công thương |
|
150 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
Sở Công thương |
|
151 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
Sở Công thương |
|
152 |
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
Sở Công thương |
|
153 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
Sở Công thương |
|
154 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
Sở Công thương |
|
155 |
Cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu |
Sở Công thương |
|
156 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu |
Sở Công thương |
|
157 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu |
Sở Công thương |
|
158 |
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
Sở Công thương |
|
159 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
Sở Công thương |
|
160 |
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
Sở Công thương |
|
161 |
Tiếp nhận, rà soát biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
Sở Công thương |
|
162 |
Tiếp nhận, rà soát biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
Sở Công thương |
|
163 |
Cấp giấy phép bưu chính |
Sở TTTT |
|
164 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính |
Sở TTTT |
|
165 |
Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn |
Sở TTTT |
|
166 |
Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
Sở TTTT |
|
167 |
Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính |
Sở TTTT |
|
168 |
Cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
Sở TTTT |
|
169 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
Sở TTTT |
|
170 |
Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
Sở TTTT |
|
171 |
Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
Sở TTTT |
|
172 |
Cho phép họp báo (trong nước) |
Sở TTTT |
|
173 |
Cho phép họp báo (nước ngoài) |
Sở TTTT |
|
174 |
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
Sở TTTT |
|
175 |
Cấp giấy phép hoạt động in |
Sở TTTT |
|
176 |
Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài |
Sở TTTT |
|
177 |
Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm |
Sở TTTT |
|
178 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in |
Sở TTTT |
|
179 |
Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
Sở TTTT |
|
180 |
Đăng ký hoạt động cơ sở in |
Sở TTTT |
|
181 |
Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
Sở TTTT |
|
182 |
Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
Sở TTTT |
|
183 |
Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in |
Sở TTTT |
|
|
|||
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
UBND huyện (Văn hóa - Thông tin) |
|
2 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
UBND huyện (Văn hóa - Thông tin) |
|
3 |
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
UBND huyện (Văn hóa - Thông tin) |
|
4 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
UBND huyện (Văn hóa - Thông tin) |
|
5 |
Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy |
UBND huyện (Văn hóa - Thông tin) |
|
6 |
Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy |
UBND huyện (Văn hóa - Thông tin) |
|
7 |
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
UBND huyện (Công thương) |
|
8 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
UBND huyện (Công thương) |
|
9 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
UBND huyện (Công thương) |
|
10 |
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu |
UBND huyện (Công thương) |
|
11 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu |
UBND huyện (Công thương) |
|
12 |
Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu |
UBND huyện (Công thương) |
|
13 |
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá. |
UBND huyện (Công thương) |
|
14 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
UBND huyện (Công thương) |
|
15 |
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
UBND huyện (Công thương) |
|
16 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện |
UBND huyện (Công thương) |
|
17 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện |
UBND huyện (Công thương) |
|
18 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện |
UBND huyện (Công thương) |
|
19 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở |
UBND huyện (TNMT) |
|
20 |
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
UBND huyện (TNMT) |
|
21 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở |
UBND huyện (GD&ĐT) |
|
22 |
Chuyển trường đối với học sinh tiểu học |
UBND huyện (GD&ĐT) |
|
23 |
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản |
UBND huyện (Tư pháp) |
|
24 |
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản |
UBND huyện (Tư pháp) |
|
25 |
Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh, giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi, thay đổi hộ tịch, khai tử) |
UBND huyện (Tư pháp) |
|
26 |
Ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết ở nước ngoài |
UBND huyện (Tư pháp) |
|
27 |
Ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn đã được giải quyết ở nước ngoài |
UBND huyện (Tư pháp) |
|
28 |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
UBND huyện (Tư pháp) |
|
29 |
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản |
UBND huyện (Tư pháp) |
|
30 |
Cấp giấy phép xây dựng đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh |
UBND huyện (Xây dựng) |
|
31 |
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
UBND huyện (Tài chính - Kế hoạch) |
|
32 |
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện |
UBND huyện |
|
33 |
Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản |
UBND huyện |
|
34 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản |
UBND huyện |
|
35 |
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản ( trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày giấy chứng nhận ATTP hết hạn) |
UBND huyện |
|
36 |
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản ( trường hợp giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên giấy chứng nhận ATTP) |
UBND huyện |
|
|
|||
1 |
Chứng thực di chúc |
Cấp Xã |
|
2 |
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
Cấp Xã |
|
3 |
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
Cấp Xã |
|
4 |
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
Cấp Xã |
|
5 |
Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản |
Cấp Xã |
|
6 |
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
Cấp Huyện; Cấp Xã |
|
7 |
Đăng ký khai sinh |
Cấp Xã |
|
8 |
Đăng ký lại khai sinh |
Cấp Xã |
|
9 |
Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
Cấp xã |
|
10 |
Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
Cấp xã |
|
11 |
Đăng ký khai tử |
Cấp xã |
|
12 |
Đăng ký lại khai tử |
Cấp xã |
|
13 |
Liên thông đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú |
Cấp xã |
|
14 |
Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
Cấp xã |
|
15 |
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
Cấp xã |
|
16 |
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại |
Cấp xã |
|
17 |
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học |
Cấp xã |
|
|
|
|
|
Tổng: 236