Quyết định 1010/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tuyên Quang
Số hiệu | 1010/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 08/07/2016 |
Ngày có hiệu lực | 08/07/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Tuyên Quang |
Người ký | Phạm Minh Huấn |
Lĩnh vực | Đầu tư,Bộ máy hành chính |
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1010/QĐ-UBND |
Tuyên Quang, ngày 08 tháng 7 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH TUYÊN QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 08/QĐ-TTg ngày 06/01/2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1811/QĐ-BKHĐT ngày 30/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Xét đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này các thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tuyên Quang (có danh mục thủ tục hành chính kèm theo).
Nội dung chi tiết của các thủ tục hành chính được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh tại địa chỉ www.tuyenquang.gov.vn.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các Quyết định trước đây của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư đều hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch UBND huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo
Quyết định số: 1010/QĐ-UBND ngày 08/7/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP HUYỆN
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Căn cứ ban hành |
Cơ quan thực hiện |
TTHC do Trung ương ban hành |
Ghi chú |
|||
I. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘ KINH DOANH |
||||||||
1 |
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT. |
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện |
x |
|
|||
2 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh |
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT. |
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện |
x |
|
|||
3 |
Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh |
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT. |
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện |
x |
|
|||
4 |
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh |
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT. |
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện |
x |
|
|||
5 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT. |
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện |
x |
|
|||
II. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ |
||||||||
1 |
Đăng ký hợp tác xã |
- Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. |
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện |
x |
|
|||
2 |
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
- Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. |
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện |
x |
|
|||
3 |
Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã |
- Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. |
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện |
x |
|
|||
4 |
Đăng ký khi hợp tác xã chia |
- Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. |
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện |
x |
|
|||
5 |
Đăng ký khi hợp tác xã tách |
- Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. |
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện |
x |
|
|||
6 |
Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất |
- Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. |
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện |
x |
|
|||
7 |
Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập |
- Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. |
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện |
x |
|
|||
8 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị mất) |
- Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. |
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện |
x |
|
|||
9 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị mất) |
- Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. |
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện |
x |
|
|||
10 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị hư hỏng) |
- Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. |
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện |
x |
|
|||
11 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị hư hỏng) |
- Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. |
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện |
x |
|
|||
12 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện) |
- Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. |
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện |
x |
|
|||
13 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
- Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. |
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện |
x |
|
|||
14 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã |
- Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. |
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện |
x |
|
|||
15 |
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã |
- Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. |
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện |
x |
|
|||
16 |
Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
- Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. |
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện |
x |
|
|||
17 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
- Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. |
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện |
x |
|
|||
18 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã) |
- Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. |
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện |
x |
|
|||
19 |
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã |
- Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. |
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện |
x |
|
|||
III. LĨNH VỰC ĐẤU THẦU |
||||||||
Mục 1. Lựa chọn nhà đầu tư |
||||||||
1 |
Cung cấp và đăng tải thông tin về đấu thầu trong lựa chọn nhà đầu tư |
- Luật Đầu tư công; - Luật Đấu thầu; - Luật Đầu tư; - Nghị định số 30/2015/NĐ-CP. |
Bên mời thầu |
x |
|
|||
2 |
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển trong lựa chọn nhà đầu tư |
- Luật Đầu tư công; - Luật Đấu thầu; - Luật Đầu tư; - Nghị định số 30/2015/NĐ-CP. |
Bên mời thầu |
x |
|
|||
3 |
Phát hành hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư |
- Luật Đầu tư công; - Luật Đấu thầu; - Luật Đầu tư; - Nghị định số 30/2015/NĐ-CP. |
Bên mời thầu |
x |
|
|||
4 |
Làm rõ hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư |
- Luật Đầu tư công; - Luật Đấu thầu; - Luật Đầu tư; - Nghị định số 30/2015/NĐ-CP. |
Nhà đầu tư, Bên mời thầu |
x |
|
|||
5 |
Sửa đổi hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư |
- Luật Đầu tư công; - Luật Đấu thầu; - Luật Đầu tư; - Nghị định số 30/2015/NĐ-CP. |
Bên mời thầu |
x |
|
|||
6 |
Làm rõ hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất trong lựa chọn nhà đầu tư |
- Luật Đầu tư công; - Luật Đấu thầu; - Luật Đầu tư; - Nghị định số 30/2015/NĐ-CP. |
Nhà đầu tư |
x |
|
|||
7 |
Mở thầu trong lựa chọn nhà đầu tư |
- Luật Đầu tư công; - Luật Đấu thầu; - Luật Đầu tư; - Nghị định số 30/2015/NĐ-CP. |
Bên mời thầu |
x |
|
|||
8 |
Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển trong lựa chọn nhà đầu tư |
- Luật Đầu tư công; - Luật Đấu thầu; - Luật Đầu tư; - Nghị định số 30/2015/NĐ-CP. |
Cơ quan, đơn vị thẩm định |
x |
|
|||
9 |
Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư |
- Luật Đầu tư công; - Luật Đấu thầu; - Luật Đầu tư; - Nghị định số 30/2015/NĐ-CP. |
Cơ quan, đơn vị thẩm định, Người có thẩm quyền |
x |
|
|||
10 |
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư |
- Luật Đầu tư công; - Luật Đấu thầu; - Luật Đầu tư; - Nghị định số 30/2015/NĐ-CP. |
Cơ quan, đơn vị thẩm định, Người có thẩm quyền |
x |
|
|||
11 |
Mời thầu, gửi thư mời thầu trong lựa chọn nhà đầu tư |
- Luật Đầu tư công; - Luật Đấu thầu; - Luật Đầu tư; - Nghị định số 30/2015/NĐ-CP. |
Bên mời thầu |
x |
|
|||
12 |
Thẩm định và phê duyệt danh sách nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật trong lựa chọn nhà đầu tư |
- Luật Đầu tư công; - Luật Đấu thầu; - Luật Đầu tư; - Nghị định số 30/2015/NĐ-CP. |
Cơ quan, đơn vị thẩm định, Người có thẩm quyền |
x |
|
|||
13 |
Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư |
- Luật Đầu tư công; - Luật Đấu thầu; - Luật Đầu tư; - Nghị định số 30/2015/NĐ-CP. |
Cơ quan, đơn vị thẩm định, Người có thẩm quyền |
x |
|
|||
14 |
Giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà đầu tư |
- Luật Đầu tư công; - Luật Đấu thầu; - Luật Đầu tư; - Nghị định số 30/2015/NĐ-CP. |
Bên mời thầu, Người có thẩm quyền |
x |
|
|||
15 |
Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà đầu tư |
- Luật Đầu tư công; - Luật Đấu thầu; - Luật Đầu tư; - Nghị định số 30/2015/NĐ-CP. |
Bên mời thầu, Hội đồng tư vấn giải quyết kiến nghị, Người có thẩm quyền |
x |
|
|||
Mục 2. Đấu thầu, lựa chọn nhà thầu |
||||||||
1 |
Lựa chọn nhà thầu là cộng đồng dân cư, tổ chức đoàn thể, tổ, nhóm thợ |
- Luật Đấu thấu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP. |
Chủ đầu tư, Bên mời thầu |
x |
|
|||
2 |
Đăng ký tham gia hệ thống mạng đấu thầu quốc gia |
- Luật Đấu thấu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP. |
Bên mời thầu, Nhà thầu |
x |
|
|||
3 |
Lựa chọn nhà thầu qua mạng |
- Luật Đấu thấu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP. |
Chủ đầu tư, Bên mời thầu, Nhà thầu |
x |
|
|||
4 |
Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu |
- Luật đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP; - Thông tư số 10/2015/TT-BKHĐT. |
Tổ chức thẩm định, Người có thẩm quyền |
x |
|
|||
5 |
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu dịch vụ tư vấn |
- Luật đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP; - Thông tư số 01/2015/TT-BKHĐT. |
Tổ chức thẩm định, Chủ đầu tư |
x |
|
|||
6 |
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu xây lắp |
- Luật đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 19/2015/TT-BKHĐT. |
Tổ chức thẩm định, Chủ đầu tư |
x |
|
|||
7 |
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu mua sắm hàng hóa |
- Luật đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP; - Thông tư số 05/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 19/2015/TT-BKHĐT. |
Tổ chức thẩm định, Chủ đầu tư |
x |
|
|||
8 |
Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ quan tâm đối với gói thầu dịch vụ tư vấn |
- Luật đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP; - Thông tư số 01/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 19/2015/TT-BKHĐT. |
Tổ chức thẩm định, Chủ đầu tư |
x |
|
|||
9 |
Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển đối với gói thầu xây lắp và mua sắm hàng hóa |
- Luật đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 05/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 19/2015/TT-BKHĐT. |
Tổ chức thẩm định, Chủ đầu tư |
x |
|
|||
10 |
Thẩm định và phê duyệt danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật |
- Luật đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP; - Thông tư số 01/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 03/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 05/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 19/2015/TT-BKHĐT. |
Tổ chức thẩm định, Chủ đầu tư |
x |
|
|||
11 |
Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu |
- Luật đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP; - Thông tư số 01/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 03/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 05/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 19/2015/TT-BKĐT. |
Tổ chức thẩm định, Chủ đầu tư |
x |
|
|||
12 |
Phê duyệt danh sách ngắn |
- Luật đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP; - Thông tư số 19/2015/TT-BKHĐT. |
Chủ đầu tư |
x |
|
|||
13 |
Cung cấp và đăng tải thông tin về đấu thầu |
- Luật đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP; - Thông tư liên tịch số 07/2015/TTLT-BKHĐT-BTC. |
Bên mời thầu |
x |
|
|||
14 |
Phát hành hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu |
- Luật đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP; - Thông tư số 01/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 03/2015/TT-BKĐT; - Thông tư số 05/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 11/2015/TT-BKHĐT. |
Bên mời thầu |
x |
|
|||
15 |
Làm rõ hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu |
- Luật đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP; - Thông tư số 01/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 03/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 05/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 11/2015/TT-BKHĐT. |
Bên mời thầu |
x |
|
|||
16 |
Sửa đổi hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu |
- Luật đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP; - Thông tư số 01/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 03/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 05/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 11/2015/TT-BKHĐT. |
Bên mời thầu |
x |
|
|||
17 |
Làm rõ hồ sơ dự thầu |
- Luật đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP; - Thông tư số 01/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 03/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 05/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 11/2015/TT-BKHĐT. |
Nhà thầu |
x |
|
|||
18 |
Mở thầu |
- Luật đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP; - Thông tư số 01/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 03/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 05/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 11/2015/TT-BKHĐT. |
Bên mời thầu |
x |
|
|||
19 |
Gửi thư mời thầu đến các nhà thầu có tên trong danh sách ngắn |
- Luật đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP. |
Bên mời thầu |
x |
|
|||
20 |
Giải quyết kiến nghị về các vấn đề liên quan trong quá trình lựa chọn nhà thầu |
- Luật đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP. |
Chủ đầu tư, Bên mời thầu, Người có thẩm quyền |
x |
|
|||
21 |
Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu |
- Luật đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP. |
Chủ đầu tư, Bên mời thầu, Người có thẩm quyền, Hội đồng tư vấn giải quyết kiến nghị |
x |
|
|||
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP XÃ
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Căn cứ pháp lý |
Cơ quan thực hiện |
TTHC do Trung ương ban hành |
Ghi chú |
I. LĨNH VỰC ĐẤU THẦU |
|||||
Mục 1. Đấu thầu, lựa chọn nhà thầu |
|||||
1 |
Lựa chọn nhà thầu là cộng đồng dân cư, tổ chức đoàn thể, tổ, nhóm thợ |
- Luật Đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP. |
Chủ đầu tư, Bên mời thầu |
x |
|
2 |
Đăng ký tham gia hệ thống mạng đấu thầu quốc gia |
- Luật Đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP. |
Bên mời thầu, Nhà thầu |
x |
|
3 |
Lựa chọn nhà thầu qua mạng |
- Luật Đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP. |
Chủ đầu tư, Bên mời thầu, Nhà thầu |
x |
|
4 |
Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu |
- Luật đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP; - Thông tư số 10/2015/TT-BKHĐT. |
Tổ chức thẩm định, Người có thẩm quyền |
x |
|
5 |
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu dịch vụ tư vấn |
- Luật đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP; - Thông tư số 01/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 19/2015/TT-BKHĐT. |
Tổ chức thẩm định, Chủ đầu tư |
x |
|
6 |
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu xây lắp |
- Luật đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 19/2015/TT-BKHĐT. |
Tổ chức thẩm định, Chủ đầu tư |
x |
|
7 |
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu mua sắm hàng hóa |
- Luật đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP; - Thông tư số 05/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 19/2015/TT-BKHĐT. |
Tổ chức thẩm định, Chủ đầu tư |
x |
|
8 |
Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ quan tâm đối với gói thầu dịch vụ tư vấn |
- Luật đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP; - Thông tư số 01/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 19/2015/TT-BKHĐT. |
Tổ chức thẩm định, Chủ đầu tư |
x |
|
9 |
Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển đối với gói thầu xây lắp và mua sắm hàng hóa |
- Luật đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 05/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 11/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 19/2015/TT-BKHĐT. |
Tổ chức thẩm định, Chủ đầu tư |
x |
|
10 |
Thẩm định và phê duyệt danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật |
- Luật đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP; - Thông tư số 01/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 03/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 05/2015/TT-BKHĐT. |
Tổ chức thẩm định, Chủ đầu tư |
x |
|
11 |
Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu |
- Luật đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP; - Thông tư số 01/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 03/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 05/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 19/2015/TT-BKĐT. |
Tổ chức thẩm định, Chủ đầu tư |
x |
|
12 |
Phê duyệt danh sách ngắn |
- Luật đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP; - Thông tư số 19/2015/TT-BKHĐT. |
Chủ đầu tư |
x |
|
13 |
Cung cấp và đăng tải thông tin về đấu thầu |
- Luật đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP; - Thông tư liên tịch số 07/2015/TTLT-BKHĐT-BTC. |
Bên mời thầu |
x |
|
14 |
Phát hành hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu |
- Luật đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP; - Thông tư số 01/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 03/2015/TT-BKĐT; - Thông tư số 05/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 11/2015/TT-BKHĐT. |
Bên mời thầu |
x |
|
15 |
Làm rõ hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu |
- Luật đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP; - Thông tư số 01/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 03/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 05/2015/TT-BKHĐT. |
Bên mời thầu |
x |
|
16 |
Sửa đổi hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu |
- Luật đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP; - Thông tư số 01/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 03/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 05/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 11/2015/TT-BKHĐT. |
Bên mời thầu |
x |
|
17 |
Làm rõ hồ sơ dự thầu |
- Luật đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP; - Thông tư số 01/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 03/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 05/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 11/2015/TT-BKHĐT. |
Nhà thầu |
x |
|
18 |
Mở thầu |
- Luật đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP; - Thông tư số 01/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 03/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 05/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 11/2015/TT-BKHĐT. |
Bên mời thầu |
x |
|
19 |
Gửi thư mời thầu đến các nhà thầu có tên trong danh sách ngắn |
- Luật đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP. |
Bên mời thầu |
x |
|
20 |
Giải quyết kiến nghị về các vấn đề liên quan trong quá trình lựa chọn nhà thầu |
- Luật đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP. |
Chủ đầu tư, Bên mời thầu, Người có thẩm quyền |
x |
|
21 |
Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu |
- Luật đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP. |
Bên mời thầu, Chủ đầu tư, Người có thẩm quyền, Hội đồng tư vấn giải quyết kiến nghị |
x |
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|