Chủ nhật, Ngày 27/10/2024

Quyết định 1720/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư do tỉnh Hưng Yên ban hành

Số hiệu 1720/QĐ-UBND
Ngày ban hành 16/08/2016
Ngày có hiệu lực 16/08/2016
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Hưng Yên
Người ký Nguyễn Minh Quang
Lĩnh vực Đầu tư,Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
HƯNG YÊN

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1720/QĐ-UBND

Hưng Yên, ngày 16 tháng 08 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ NỘI DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN

Căn cứ Lut T chức chính quyn địa phương ngày 19/11/2015;

Căn c các Nghị định của Chính phủ số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; s 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 về việc sửa đi, bổ sung một s điu của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ Tư pháp về việc hướng dn công bố, niêm yết th tục hành chính và báo cáo v tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn c Quyết đnh s 1811/QĐ-BKHĐT ngày 30/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chun hóa thuộc phạm vi chc năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đu tư;

Xét đề nghị ca Giám đốc Sở Kế hoạch và Đu tư tại Tờ trình s 1022/TTr-SKHĐT ngày 29/7/2016,

QUYT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 210 (hai trăm mười) thủ tục hành chính được chun hóa thuộc phạm vi chc năng quản lý ca SKế hoạch và Đầu trên đa bàn tnh (theo Danh mục đính kèm): Thủ tục hành chính cp tỉnh 129 (một trăm hai mươi chín); thủ tục hành chính cp huyện 60 (sáu mươi); thtục hành chính cấp xã 21 (hai mươi mốt).

Điều 2. Giao Sở Tư pháp hướng dẫn, theo dõi, đôn đc và kim tra thực hiện việc niêm yết công khai thtục hành chính của các cp chính quyn trên đa bàn tnh.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết đnh của Chủ tịch UBND tnh: Số 2145/QĐ-UBND ngày 13/12/2012; s678/QĐ-UBND ngày 05/4/2013; số 597/QĐ-CTUBND ngày 09/3/2015; số 1142/QĐ-CTUBND ngày 25/6/2015; số 1617/QĐ-UBND ngày 28/8/2015 vviệc công bTTHC mới ban hành, TTHC được sa đổi, bổ sung hoặc thay thế thuộc thm quyền giải quyết ca Sở kế hoạch và Đầu tư; mục IV phần I và mục IV phn II Bộ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết ca UBND cp huyện áp dụng trên địa bàn tnh ban hành kèm theo Quyết định số 1067/QĐ-CTUBND ngày 09/6/2015 ca Chủ tịch UBND tỉnh. Chánh Văn phòng UBND tnh; Giám đc các S: Kế hoạch và Đầu tư, Tư pháp; thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Cục Kiểm soát TTHC-Bộ Tư pháp;
- Thưng trc Tỉnh y;
-
Thưng trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- UBND các huyện, thành phố (sao gửi UBND các xã, phường, thị trấn);
- Lãnh
đạo VP UBND tỉnh;
- Trung tâm, tin học và Công báo tnh;
-
Phòng Nội chínhHào;
- Lưu: VT.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ
CHỦ TỊCH




Nguyễn Minh Quang

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1720/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2016 của Chủ tịch UBND tnh Hưng Yên)

A. THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA TỈNH: 129 TTHC

I. Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

Mục 1. Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

1. Số lượng: 27 TTHC

2. Tên từng TTHC:

1

Đăng ký thành lập doanh nghiệp (đối vi doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

2

Đăng ký thay đi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cphần, công ty hợp danh)

3

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cphần, công ty hợp danh)

4

Báo cáo thay đi thông tin người qun lý doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty c phn, công ty hp danh)

5

Công bnội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần công ty hợp danh)

6

Thông báo mu con du (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty c phn, công ty hợp danh)

7

Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo lập đa đim kinh doanh

8

Đăng ký thay đi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

9

Thông báo chào bán cphần riêng lẻ ca công ty cổ phần không phải là công ty cphần đại chúng

10

Thông báo cập nhật thông tin cđông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền ca cổ đông là tổ chc nước ngoài (đi với công ty cổ phần)

11

Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân

12

Bán doanh nghiệp tư nhân

13

Chia doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần)

14

Tách doanh nghiệp (đi với công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần)

15

Hợp nhất doanh nghiệp

16

Sáp nhập doanh nghiệp

17

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần

18

Chuyn đổi công ty cphần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

19

Chuyển đổi công ty cphần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên tr lên

20

Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn

21

Thông báo tạm ngừng kinh doanh

22

Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo

23

Giải thể doanh nghiệp

24

Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án

25

Chm dứt hoạt động chi nhánh văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

26

Cấp lại Giấy chng nhận đăng ký doanh nghiệp

27

Hiệu đính, cập nhật b sung thông tin đăng ký doanh nghiệp

Mục 2. Công ty TNHH một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu

1. Slượng: 05 TTHC

2. Tên từng TTHC:

1

Thành lập Công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tnh quyết đnh thành lập

2

Hợp nht, sáp nhập công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập, hoặc được giao quản lý

3

Chia, tách công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập, hoặc được giao qun lý

4

Tạm ngừng kinh doanh ng ty TNHH một thành viên

5

Giải thể công ty TNHH một thành viên

II. Lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hp tác xã

[...]