Quyết định 1720/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư do tỉnh Hưng Yên ban hành
Số hiệu | 1720/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 16/08/2016 |
Ngày có hiệu lực | 16/08/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hưng Yên |
Người ký | Nguyễn Minh Quang |
Lĩnh vực | Đầu tư,Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1720/QĐ-UBND |
Hưng Yên, ngày 16 tháng 08 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ NỘI DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/11/2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ Tư pháp về việc hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1811/QĐ-BKHĐT ngày 30/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 1022/TTr-SKHĐT ngày 29/7/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 210 (hai trăm mười) thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư trên địa bàn tỉnh (theo Danh mục đính kèm): Thủ tục hành chính cấp tỉnh 129 (một trăm hai mươi chín); thủ tục hành chính cấp huyện 60 (sáu mươi); thủ tục hành chính cấp xã 21 (hai mươi mốt).
Điều 2. Giao Sở Tư pháp hướng dẫn, theo dõi, đôn đốc và kiểm tra thực hiện việc niêm yết công khai thủ tục hành chính của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh: Số 2145/QĐ-UBND ngày 13/12/2012; số 678/QĐ-UBND ngày 05/4/2013; số 597/QĐ-CTUBND ngày 09/3/2015; số 1142/QĐ-CTUBND ngày 25/6/2015; số 1617/QĐ-UBND ngày 28/8/2015 về việc công bố TTHC mới ban hành, TTHC được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở kế hoạch và Đầu tư; mục IV phần I và mục IV phần II Bộ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 1067/QĐ-CTUBND ngày 09/6/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tư pháp; thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT.
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ
ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1720/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2016
của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên)
A. THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA TỈNH: 129 TTHC
I. Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
Mục 1. Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
1. Số lượng: 27 TTHC
2. Tên từng TTHC:
1 |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
2 |
Đăng ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
3 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
4 |
Báo cáo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
5 |
Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần công ty hợp danh) |
6 |
Thông báo mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
7 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo lập địa điểm kinh doanh |
8 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
9 |
Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng |
10 |
Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần) |
11 |
Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân |
12 |
Bán doanh nghiệp tư nhân |
13 |
Chia doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần) |
14 |
Tách doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần) |
15 |
Hợp nhất doanh nghiệp |
16 |
Sáp nhập doanh nghiệp |
17 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần |
18 |
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
19 |
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
20 |
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn |
21 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh |
22 |
Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo |
23 |
Giải thể doanh nghiệp |
24 |
Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án |
25 |
Chấm dứt hoạt động chi nhánh văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
26 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
27 |
Hiệu đính, cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp |
Mục 2. Công ty TNHH một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu
1. Số lượng: 05 TTHC
2. Tên từng TTHC:
1 |
Thành lập Công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập |
2 |
Hợp nhất, sáp nhập công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập, hoặc được giao quản lý |
3 |
Chia, tách công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập, hoặc được giao quản lý |
4 |
Tạm ngừng kinh doanh công ty TNHH một thành viên |
5 |
Giải thể công ty TNHH một thành viên |
II. Lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã