BỘ LAO ĐỘNG -
THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 101/QĐ-LĐTBXH
|
Hà
Nội, ngày 30 tháng 01
năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH KẾ HOẠCH RÀ SOÁT, ĐÁNH GIÁ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG
BINH VÀ XÃ HỘI NĂM 2018
BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Căn cứ Nghị định số 14/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02
năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành
chính;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Kế hoạch rà
soát, đánh giá thủ tục hành chính (TTHC) năm 2018 của Bộ Lao động - Thương binh
và Xã hội với những nội dung sau:
I. Mục tiêu
Rà soát, đánh giá sự cần thiết, tính hợp lý, tính hợp
pháp và tính toán chi phí tuân thủ của TTHC để trên cơ sở kết quả rà soát, đánh
giá ban hành Quyết định thông qua phương án đơn giản hóa, sáng kiến cải cách
TTHC theo thẩm quyền hoặc trình cấp có thẩm quyền xem xét, quyết định.
II. Nhiệm vụ
1. Lĩnh vực, danh mục TTHC rà
soát, phân công đơn vị thực hiện rà soát: cụ thể tại Phụ lục kèm theo.
2. Quy trình, tiến độ thực hiện:
a) Đơn vị thực hiện tiến hành rà soát, đánh giá
TTHC được giao tại Kế hoạch, việc rà soát, đánh giá thực
hiện theo quy định tại Điều 25, Điều 26 của Thông tư số
02/2017/TT-VPCP. Tổng hợp kết quả rà soát, đánh giá gồm: nội dung phương án
đơn giản hóa TTHC và các sáng kiến cải cách TTHC, lý do; chi phí cắt giảm khi
đơn giản hóa; kiến nghị thực thi.
b) Đơn vị thực hiện gửi kết quả rà soát, đánh giá
và biểu mẫu rà soát, đánh giá về Văn phòng Bộ để xem xét, đánh giá chất lượng.
Thời hạn: trước ngày 25/8/2018.
c) Trong thời hạn 10 ngày làm việc, Văn phòng Bộ
xem xét, đánh giá kết quả, gửi ý kiến góp ý cho Đơn vị thực hiện rà soát, đánh
giá.
d) Trên cơ sở ý kiến của Văn phòng Bộ, Đơn vị thực
hiện hoàn thiện kết quả rà soát, đánh giá và dự thảo Quyết định thông qua
phương án đơn giản hóa TTHC đối với lĩnh vực được giao (theo mẫu tại Phụ lục
VI ban hành kèm theo Thông tư số 02/2017/TT-VPCP) trình Bộ trưởng xem xét, quyết định đối
với các TTHC, quy định có liên quan theo thẩm quyền hoặc báo cáo Bộ gửi Bộ Tư pháp xem xét, đánh giá trước khi trình Chính phủ, Thủ
tướng Chính phủ đối với các TTHC, quy định có liên quan thuộc phạm vi thẩm quyền
của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ. Thời hạn: trước ngày 30/9/2018.
III. Tổ chức thực hiện
1. Thủ trưởng đơn vị được giao thực hiện rà soát,
đánh giá có trách nhiệm tổ chức triển khai các nội dung, nhiệm vụ được phân
công đảm bảo nội dung, chất lượng và tiến độ Kế hoạch yêu cầu.
2. Văn phòng Bộ có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra,
đôn đốc việc thực hiện rà soát, đánh giá thủ tục hành chính theo Kế hoạch; gửi
ý kiến góp ý đối với kết quả rà soát, đánh giá của đơn vị đảm bảo thời hạn.
Điều 2. Quyết định này có hiệu
lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ
trưởng Vụ Pháp chế, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Các Thứ trưởng;
- Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC);
- Lưu: VT, VP.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Doãn Mậu Diệp
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH RÀ SOÁT, ĐÁNH GIÁ NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 101/QĐ-LĐTBXH
ngày 30 tháng 01 năm 2018)
STT
|
TÊN THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH/ NHÓM THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
CƠ QUAN, ĐƠN VỊ
THỰC HIỆN RÀ SOÁT
|
THỜI GIAN THỰC
HIỆN
|
VĂN BẢN QUY PHẠM
PHÁP LUẬT CÓ LIÊN QUAN
|
CHỦ TRÌ
|
PHỐI HỢP
|
BẮT ĐẦU
|
HOÀN THÀNH
|
I
|
LĨNH VỰC AN TOÀN LAO ĐỘNG (04 thủ tục)
|
1
|
Cấp; gia hạn; cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng A (đối với các đơn vị do các
Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, Tổng công ty nhà nước thuộc Bộ,
ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập), hạng B, hạng C
(tổng số: 03 TTHC).
|
Cục An toàn lao động
|
Văn phòng Bộ; Vụ Pháp chế và các cơ quan có liên
quan
|
Tháng 02/2018
|
Tháng 9/2018
|
Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật an toàn, vệ sinh lao động về
hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao
động và quan trắc môi trường lao động.
|
2
|
Thông báo doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện
an toàn, vệ sinh lao động hạng A (đối với các đơn vị do các Bộ, ngành, cơ
quan Trung ương, các tập đoàn, Tổng công ty Nhà nước thuộc
Bộ, ngành, cơ quan Trung ương quyết định thành lập), hạng
B, hạng C (01 TTHC).
|
Như trên
|
Như trên
|
Như trên
|
Như trên
|
Như trên
|
II
|
LĨNH VỰC BẢO HIỂM XÃ HỘI (01 thủ tục)
|
1
|
Tạm dừng đóng vào quỹ hưu trí và tử tuất (01
TTHC).
|
Vụ Bảo hiểm xã hội
|
Văn phòng Bộ; Vụ Pháp chế và các CQ có liên quan
|
Tháng 02/2018
|
Tháng 9/2018
|
Thông tư số 59/20158/TT-BLĐTBXH
ngày 29/12/2015 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt
buộc.
|
III
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
(07 thủ tục)
|
1
|
Cấp; cấp lại thẻ đánh giá viên kỹ năng nghề quốc
gia (02 TTHC).
|
Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp
|
Như trên
|
Tháng 02/2018
|
Tháng 9/2018
|
Nghị định số 31/2015/NĐ-CP ngày 24/3/2015 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về đánh giá và cấp
chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia; Thông tư số 19/2016/TT-BLĐTBXH
ngày 28/6/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một
số điều của Nghị định số 31/2015/NĐ-CP.
|
2
|
Công nhận và cấp chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia
đối với người lao động tham dự đánh giá, cấp chứng chỉ kỹ
năng nghề quốc gia đạt yêu cầu; cấp lại; đổi chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia
(01 TTHC).
|
Như trên
|
Như trên
|
Như trên
|
Như trên
|
Nghị định số 31/2015/NĐ-CP ngày 24/3/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về đánh
giá và cấp chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia; Thông tư số
3 8/2015/TT-BLĐTBXH ngày 19/10/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
quy định về chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia, cấp và quản lý việc cấp chứng chỉ
kỹ năng nghề quốc gia.
|
3
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động; giấy chứng
nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường cao đẳng,
cơ sở giáo dục đại học (02 TTHC).
|
Như trên
|
Như trên
|
Như trên
|
Như trên
|
Như trên
|
4
|
Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường
trung cấp công lập thuộc bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, tổ chức
chính trị - xã hội (01 TTHC).
|
Như trên
|
Như trên
|
Như trên
|
Như trên
|
Như trên
|
5
|
Đổi tên trường cao đẳng (01 TTHC).
|
Như trên
|
Như trên
|
Như trên
|
Như trên
|
Như trên.
|
IV
|
LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG (01 thủ tục)
|
1
|
Thủ tục hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi
người có công với cách mạng từ trần (01 TTHC).
|
Cục Người có công
|
Văn phòng Bộ; Vụ Pháp chế và các cơ quan có liên
quan
|
Tháng 02/2018
|
Tháng 9/2018
|
Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 hướng
dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi người có
công với cách mạng và thân nhân.
|
V
|
LĨNH VỰC QUAN HỆ LAO ĐỘNG VÀ TIỀN LƯƠNG (04 thủ
tục)
|
1
|
Cấp; Cấp lại; gia hạn; đổi giấy phép hoạt động
cho thuê lại lao động (04 TTHC).
|
Cục Quan hệ lao động và Tiền lương
|
Văn phòng Bộ; Vụ Pháp chế và các cơ quan có liên
quan
|
Tháng 02/2018
|
Tháng 9/2018
|
Nghị định số 55/2013/NĐ-CP ngày 22/5/2013 của
Chính phủ Quy định chi tiết thi hành khoản 3 Điều 54 của Bộ luật Lao động về việc
cấp phép hoạt động cho thuê lại lao động, việc ký quỹ và danh mục công việc
được thực hiện cho thuê lại lao động; Thông tư số 01/2014/TT-BLĐTBXH ngày
08/01/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 55/2013/NĐ-CP ngày 22 tháng 05 năm
2013 của Chính phủ.
|
VI
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC (03 thủ tục)
|
1
|
Cấp giấy xác nhận đề nghị tất toán tài khoản ký quỹ
của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ đưa người lao động đi làm việc ở nước
ngoài (01 TTHC).
|
Cục Quản lý lao động ngoài nước
|
Văn phòng Bộ; Vụ Pháp chế và
các cơ quan có liên quan
|
Tháng 02/2018
|
Tháng 9/2018
|
Thông tư liên tịch số 17/2007/TTLT-BLĐTBXH-NHNNVN
ngày 04/09/2007 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội - Ngân hàng Nhà nước
quy định việc quản lý và sử dụng tiền ký quỹ của Doanh nghiệp và tiền ký quỹ
của người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng.
|
2
|
Cấp Thông báo chuyển trả đối với người lao động
là đội trưởng, phiên dịch, cán bộ vùng đi làm việc ở các nước Đông Âu và Liên Xô cũ (01 TTHC).
|
Như trên
|
Như trên
|
Như trên
|
Như trên
|
Thông tư số 59/2015/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2015
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật bảo hiểm xã hội
về bảo hiểm xã hội bắt buộc.
|
3
|
Đăng ký mẫu chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức cần thiết
cho người lao động trước khi đi làm việc ở nước ngoài (01 TTHC).
|
Như trên
|
Như trên
|
Như trên
|
Như trên
|
Quyết định số 20/2007/QĐ- BLĐTBXH ngày 02/8/2007
của Bộ trưởng Bộ Lao động -Thương binh và Xã hội về việc ban hành chứng chỉ bồi
dưỡng kiến thức cần thiết cho người lao động trước khi đi làm việc ở nước
ngoài.
|
VII
|
LĨNH VỰC VIỆC LÀM (11 thủ tục)
|
1
|
Các TTHC về bảo hiểm thất nghiệp: Tham gia bảo hiểm
thất nghiệp; Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp; Tạm dừng hưởng trợ cấp thất
nghiệp; Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp; Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp;
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi); Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất
nghiệp (chuyển đến); Giải quyết hỗ trợ học nghề; Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc
làm; Thông báo về việc tìm kiếm việc làm hằng tháng; Giải quyết hỗ trợ kinh
phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho
người lao động (tổng số: 11 TTHC).
|
Cục Việc làm
|
Văn phòng Bộ; Vụ Pháp chế và các cơ quan có liên
quan
|
Tháng 02/2018
|
Tháng 9/2018
|
Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính
Phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật việc làm về bảo hiểm thất
nghiệp; Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật việc làm và một số
điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP.
|
TỔNG SỐ: 31 thủ
tục
|
|
|
|
|
|